You are on page 1of 4

Tài liệu ôn tập Toán 2 – HK II 1819 TG: Nguyễn Đức Toản

CHƯƠNG 6: MỘT VÀI ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN


Bước 1: Tìm phương trình giao điểm
Bước 2: Vẽ hình
Bước 3: Áp dụng công thức
DẠNG 1: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Trường hợp Hình mô tả Công thức
Đề bài cho dạng b
S   (duongtren  duongduoi )dx
y  f  x a

Đề bài cho dạng d


S   (duongphai  duongtrai )dy
x  f  y c

DẠNG 2: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY


Trường Vẽ lát Hình vẽ Trục Công thức
hợp cắt quay

b
Ox
V     f 2  x   g 2  x  dx
a
Đề bài Vuông
Oy b
cho dạng góc V  2  x  f  x   g  x  dx
y  f  x với a

Ox xm b
V  2  x  m  f  x   g  x  dx
a

yn
 
b
V     f  x   n    g  x   n  dx
2 2

y p
 
Chú ý: m, n, p là những con số b
V     p  g  x     p  f  x  dx
2 2

a
d
Ox
V  2  y  f  y   g  y  dy
c
Đề bài Vuông
Oy d
cho dạng góc V     f 2  y   g 2  y  dy
x  f  y với c

xm
 
Oy d
V     f  y   m    g  y   m  dy
2 2

x p
 
d
V     p  g  y     p  f  y   dy
2 2

c
Chú ý: m, n, p là những con số yn d
V  2  y  n  f  y   g  y  dy
c

Mail: Toan.Ngdu@gmail.com Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Trang 1
Tài liệu ôn tập Toán 2 – HK II 1819 TG: Nguyễn Đức Toản
DẠNG 3: TÍNH THỂ TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP LÁT CẮT
TH1: y  f  x  Đáy của khối là miền D (đề bài cho) và mỗi lát cắt (AB) của khối vuông góc với trục
Ox là:

Với: AB=(đường trên – đường dưới)


b
Hình vuông: (AB là cạnh hình vuông) S   AB   V    AB  dx
2 2
-
a
b
3 3
Tam giác đều: (AB là cạnh tam giác) S   AB   V    AB  dx
2 2
-
4 4 a
1  AB   
2 b
Nửa hình tròn: (AB là đường kính) S       AB   V    AB 
2 2
- dx
2  2  8 8 a

TH2: x  f  y  Đáy của khối là miền D (đề bài cho) và mỗi lát cắt (AB) của khối vuông góc với trục
Oy là:

Với: AB=(đường phải – đường trái)


d
Hình vuông: (AB là cạnh hình vuông) S   AB   V    AB  dy
2 2
-
c
d
3 3
Tam giác đều: (AB là cạnh tam giác) S   AB   V    AB  dy
2 2
-
4 4 c
1  AB   
2 d
Nửa hình tròn: (AB là đường kính) S       AB   V    AB 
2 2
- dy
2  2  8 8 c

DẠNG 4: TÍNH DIỆN TÍCH MIỀN GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG CONG TRONG TỌA ĐỘ CỰC

Bước 1: Vẽ hình

Bước 2: Tìm giao điểm nếu cần

Bước 3: Xác định miền cần tính diện tích



1
Bước 4: Sử dụng công thức S   f   d để tính diện tích
2

2

Mail: Toan.Ngdu@gmail.com Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Trang 2
Tài liệu ôn tập Toán 2 – HK II 1819 TG: Nguyễn Đức Toản
HÌNH MẪU

Mail: Toan.Ngdu@gmail.com Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Trang 3
Tài liệu ôn tập Toán 2 – HK II 1819 TG: Nguyễn Đức Toản
DẠNG 5: TÍNH ĐỘ DÀI CUNG, DIỆN TÍCH MẶT TRÒN XOAY

DẠNG CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ TRỤC DIỆN TÍCH MẶT


DÀI CUNG QUAY
b
Ox
S  2  f  x  1   f   x   dx
2

y  f  x Oy b
S  2  x 1   f   x   dx
2

b a
với x   a; b  L 1   f   x   dx
2

xm b
S  2  x  m 1   f   x   dx
a 2

yn b
S  2  f  x   n 1   f   x   dx
2

d
Ox
S  2  y 1   g   y   dx
2

x  g  y Oy d
S  2  g  y  1   g   y   dy
2

d c
với y   c; d  L   1   g   y   dy
2

xm d
S  2  g  y   m 1   g   y   dy
c 2

yn d
S  2  y  n 1   g   y  dx
2

r  f  
 
với    ;  
Ox
L    f      f     d S  2  f   sin   f      f     d
2 2 2 2

 
Điều kiện r  0

Mail: Toan.Ngdu@gmail.com Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Trang 4

You might also like