Professional Documents
Culture Documents
Chú ý đối với sinh viên 3 3 x x
1. Các bài tập được tập hợp trong tài liệu này sẽ được sử
x 3 3 x
Bài 1.6. Giải phương trình: = 0.
x x 3 3
dụng chung trong các giờ bài tập của học phần ĐSTT
cho các lớp hệ 2 tín chỉ và hệ 3 tín chỉ. x x x 3
2. Yêu cầu về việc chuẩn bị bài tập cho từng tuần sẽ được
giảng viên thông báo trực tiếp cho sinh viên.
x
x 1 1
1 1 x x
3. Để thực hiện tốt các bài tập được đề nghị sinh viên cần Bài 1.7. Giải phương trình:
= 0.
x 2 1 x
phải ghi nhớ chắc chắn các nội dung lý thuyết được giảng
dạy trên lớp, tham khảo và vận dụng tốt những phương
x 2 x 1
án xử lý trong các ví dụ mẫu của sách giáo khoa.
Bài 1.8. Tính giá trị của định thức
PHẦN I: ĐỀ BÀI
x
x 1 1
1 x x 1
1. Ma trận và định thức D=
.
1 1 x x
!
2 −1
x 1 1 x
Bài 1.1. Cho ma trận A = .
5 −2
a) Tính A567 . Bài 1.9. Cho ma trận vuông cấp ba
b) Tính det(A576 + 2A567 + 3A675 ).
1 3 −2
A = 2 1 3 .
!
2 3
Bài 1.2. Cho ma trận A = . 5 4 7
−1 −1
a) Tính A2018 . a) Tính det(A4 + 3A3 ).
b) Tính det(2A2017 − 3A2018 + 4A2019 ). b) Tính hạng của ma trận A + 5I.
1 −4 2 Bài 1.10. Cho hai ma trận
Bài 1.3. Cho ma trận A = 1 −4 2.
1 −4 2 ! 1 2
1 2 3
200
Tính A + A. A= , B = −1 3 .
−1 1 3
3 4
Bài 1.4. Cho ma trận vuông cấp ba
−10 11 −22
a) Tính det(AB) và det(BA).
3
A= −2 6 .
b) Tính hạng của ma trận BA + 4I.
6 −6 13 Bài 1.11. Cho hai ma trận
a) Tính A2 , A2018 và A2019 .
! !
4 2 3 1
b) Cho n là số nguyên dương. Hãy tính theo n định A= , B= .
1 3 2 3
thức của ma trận B với B = A2018 + 3An .
a) Tính det(A3 B 2 + 4A2 B 3 ).
Bài 1.5. Cho ma trận vuông cấp ba b) Tính (A + 2B)2 − 19(A + 2B).
1 0 a
Bài 1.12. Cho các ma trận vuông cấp ba
A = 0 1 b .
0 0 −1 1 2 4 3 4 5
A=2 1 −2
, B = 2 2 3 .
a) Tính A2 , A2018 và A2019 .
3 −2 1 4 −1 3
b) Cho m, n là hai số nguyên dương. Hãy tính theo
m, n định thức của ma trận B với B = 5Am + 7An . Hãy xác định giá trị của det(AB).
1
2 Bài tập Đại số tuyến tính - 2& 3 Tín chỉ
Bài 1.13. Cho các ma trận vuông cấp ba Bài 1.21. Tìm x để ma trận sau khả nghịch
3 5 7 1 4 −5
1 x x x
A = 2 3 −2 , B = −2 2
3. x 1 1 x
A= .
2 −2 3 4 −1 2 x x −2 −2
−2 −2 x x
Hãy xác định giá trị của det(A2 B − 3AB 2 ).
Bài 1.14. Cho các ma trận vuông cấp ba Bài 1.22. Giải phương trình ma trận
3 2 −2
1 2 5 1 −1 4 5 1 3
A = 3 4 −1 , B = 3 1 4 . 2 1 −1 X = 2 2 −2 .
4 2 −3 5 2 7 1 −2 1 4 −2 1
a) Hãy xác định giá trị của det(A3 B 2 − 3A2 B 3 ). Bài 1.23. Giải phương trình ma trận
b) Tính hạng của ma trận A + 3B.
2 1 −2 2 1 0
Bài 1.15. Cho các ma trận vuông cấp ba
X 0 2
1 = −2 1 3
.
3 −1 3 1 −2 5
3 2 −2 −2 4 5
A = 1 1
3, B = 1
2 −3.
2 −2 1 2 −1 1 Bài 1.24. Giải phương trình ma trận
! ! !
a) Chứng minh rằng ma trận A3 B 2 + 3A2 B 3 khả 4 3 7 5 1 2
X = .
nghịch. 3 2 3 2 −1 0
b) Tính hạng của ma trận A2 B − 2AB 2 .
Bài 1.25. Tính hạng của ma trận
Bài 1.16. Tính nghịch đảo của ma trận
1 1 2 1
2 1 −3 A = 2 1 4 3
.
A=
1 3 −2. 3 2 6 4
−1 −2 1
Bài 1.26. Tính hạng của ma trận
2 0 3
1 −1 3 2 −1
Bài 1.17. Cho ma trận A = 1 2 2 .
2 2 −1 2 3
1 0 4 A=
.
3 2 1 −2 −2 2 −4
a) Tính A − 8A + 17A.
b) Tính A−1 . 4 −1 0 6 −2
Bài 1.18. Tìm x để ma trận sau khả nghịch: Bài 1.27. Tính hạng của ma trận sau theo x
a x x x
1 1 1 x
b b x x 1
A=
x x 1
A= .
c c c x
x x 1 1
d d d d x 1 x 1
với a, b, c, d là các số cho trước. Bài 1.28. Tính hạng của ma trận sau theo x
x 2 3
1 x 1 x
Bài 1.19. Cho ma trận A = 1 4 0
. Hãy tìm x
1 x x x
0 5 8 A= .
x 1 1 x
để A4 − 3A3 là một ma trận khả nghịch.
x 1 1 1
Bài 1.20. Tìm x để ma trận sau khả nghịch
Bài 1.29. Tính hạng của ma trận sau theo x
1 1 1 1
x 2 2 2 2 x x x
A= .
x x −2 −2 A=
x 2 x x
.
x x x −1 x x 2 x
Bài 1.30. Cho ma trận Bài 2.7. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo
tham số λ
1 x x x
1
1 x x x1 − x2 + 3x3 + 2x4 = 3
A= .
1 x 2 x
2x − x + 2x + 5x = 7
1 2 3 4
1 1 2 2
4x1 − 3x2 + 7x3 + 9x4 = 13
8x1 − 6x2 + λx3 + 18x4 = 26
Hãy tính x biết r(A) = 2.
2. Hệ phương trình Bài 2.8. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo
tham số α
Bài 2.1. Giải hệ phương trình sau theo phương pháp
Cramer 2x1
+ 3x2 − x3 + 2x4 = 6
2x1 + 2x2 + 5x3 = 21 x1 + x2 + 3x3 + x4 = 9
2x1 + 3x2 + 6x3 = 26
3x1 + 5x2 − 5x3 + (α + 5)x4 = 3
x1 − 6x2 − 9x3 = −37
Bài 2.9. Cho hệ phương trình
Bài 2.2. Giải hệ phương trình sau theo phương pháp
khử Gauss
x1 + x2 + 2x3 = 4
3x + x + 4x = 8
x1
+ 5x2 + 2x3 + 3x4 − 2x5 = 4 1 2 3
Bài 2.3. Giải hệ phương trình sau theo phương pháp Xác định λ để hệ trên có nghiệm. Giải hệ với λ tìm
khử Gauss được.
x1
+ 3x2 + 2x3 − 3x4 − 4x5 = 14 Bài 2.10. Cho hệ phương trình
5x + 2x2 + 3x3 − 2x4 − 6x5 = 17
1
x1 + x2 + x3 − x4 − x5 = 3
3x1 − 2x2 + x3 + 2x4 − 2x5 = −1
2x + 3x − 2x + 4x + x
=7
1 2 3 4 5
Bài 2.4. Giải hệ phương trình sau theo phương pháp
3x1 + 4x2 − 2x3 + x4 − 2x5 = 4
khử Gauss
6x1 + 8x2 − 3x3 + 4x4 − 2x5 = λ
x1 + 2x2 − 2x3 + x4 = 3
2x + 3x + x − 2x = 4
Xác định λ để hệ trên có nghiệm. Giải hệ với λ tìm
1 2 3 4
được.
3x1 + 5x2 − 2x3 + 2x4 = 6
Bài 2.11. Cho hệ phương trình
6x1 + 10x2 − 3x3 + x4 = 13
Bài 2.5. Giải hệ phương trình sau: 3x1
− 2x2 + x3 − 2x4 = 4
2x1 − x2 + 3x3 + 3x4 = 3
x1 + 2x2 − 3x3 + 2x4 = 6
4x1 − 3x2 − x3 − 7x4 = λ
2x + 3x + x − x = 7
1 2 3 4
3x1 + 5x2 + 2x3 + 4x4 = 23 a) Tìm λ để hệ được cho có nghiệm.
b) Giải hệ thuần nhất tương ứng với hệ được cho.
4x1 + 6x2 + 6x3 + 2x4 = 22
Bài 2.6. Cho hệ phương trình Bài 2.12. Cho hệ phương trình
+ x2 + 3x3 − 2x4 = 1
2x1 + 3x2 − x3 = 6 2x1
3x1 + x2 + 4x3 = 0
3x1 − 2x2 + x3 + 3x4 = 4
4x1 − 5x2 − x3 + 8x4 = λ
λx1 + 4x2 + 3x3 = 2
a) Tìm giá trị của λ để hệ có nghiệm duy nhất. a) Tìm λ để hệ được cho có nghiệm.
b) Giải hệ khi λ = 2. b) Giải hệ thuần nhất tương ứng với hệ được cho.
Bài 2.13. Cho hệ phương trình Bài 3. 4. Trong không gian tuyến tính R3 cho hệ
{a1 , a2 , a3 , a4 } với a1 = (1, 1, 2), a2 = (2, 3, −1)
x1
+ x2 + 2x3 − 2x4 = 3 a3 = (3, −1, 2), a4 = (2, 8, −2). Hãy tìm tất cả
3x1 + x2 − x3 + 4x4 = 5 các biểu diễn tuyến tính có thể có của a4 trên hệ
{a1 , a2 , a3 , a4 }.
6x1 + 4x2 + 5x3 + λx4 = 6
Giải hệ với λ 6= −2. Bài 3. 5. Trong không gian tuyến tính R3 cho hệ
{a1 , a2 , a3 , a4 } với a1 = (1, 2, −2), a2 = (2, −1, 3) a3 =
Bài 2.14. Cho hệ phương trình (3, 1, 4), a4 = (5, 5, 3). Hãy tìm tất cả các biểu diễn
tuyến tính có thể có của a4 trên hệ {a1 , a2 , a3 , a4 }.
2x1
− x2 + 3x3 + 2x4 = 5
3x1 + 4x2 − 2x3 + 5x4 = 6 Bài 3.6. Tìm λ để x = (1, 4, λ) biểu diễn được theo
các véc tơ dưới đây, trong không gian tuyến tính R3 :
4x1 + 9x2 − 7x3 + λx4 = 8
Giải hệ với λ 6= 8. a1 = (1, 1, −2); a2 = (2, −3, 1); a3 = (−1, −3, 4).
Bài 2.15. Xác định nghiệm của hệ phương trình sau Bài 3.7. Tìm λ để x = (2, 3, 2, λ) biểu diễn được theo
theo tham số λ các véc tơ dưới đây, trong không gian tuyến tính R4 :
x1 + x2 + x3 − x4 = 0 a1 = (1, 1, 2, 2); a2 = (2, 3, 1, 4); a3 = (3, 4, 2, 3).
1 + x2 − x 3 + x4 = 0
x
Bài 3.8. Tìm λ để x = (4, 12, −7, λ) biểu diễn được
x1 − x2 + x 3 + x4 = 0
theo các véc tơ dưới đây, trong không gian tuyến tính
−x1 + x2 + x3 + x4 = λ
R4 :
Bài 2.16. Xác định nghiệm của hệ phương trình sau a1 = (1, 1, −1, −2); a2 = (1, 2, −3, −1);
theo tham số λ a3 = (1, −1, 4, 2), a4 = (1, 3, 2, 1).
Bài 3. 9. Trong không gian R3 cho hệ véc tơ
x1 + x2 − 3x3 − 3x4 = 3
2x + 3x + 4x − x = 5
{a1 , a2 , a3 } với
1 2 3 4
3x1 + 4x2 + 2x3 + 2x4 = 8 a1 = (−2, 1, 1), a2 = (1, −2, 1), a3 = (1, 1, 2).
7x1 + 9x2 + x3 + x4 = λ
a) Chứng minh rằng hệ {a1 , a2 , a3 } là hệ độc lập tuyến
tính.
3. Không gian tuyến tính b) Tìm biểu diễn tuyến tính (nếu có) của phần tử
Bài 3. 1. Trong không gian tuyến tính R cho hệ x = (1, 3, −2) qua hệ {a1 , a2 , a3 }.
3
{a1 , a2 , a3 } với
Bài 3. 10. Trong không gian R4 cho hệ véc tơ
a1 = (1, 1, −1), a2 = (3, 2, 1), a3 = (−1, 1, 3). {a1 , a2 , a3 } với
Chứng minh rằng phần tử x = (7, 7, 3) là một tổ hợp a1 = (1, 2, −1, 1), a2 = (1, −2, 2, 1), a3 = (1, 1, −1, 1).
tuyến tính của hệ {a1 , a2 , a3 }.
a) Chứng minh rằng hệ {a1 , a2 , a3 } là hệ độc lập tuyến
3
Bài 3. 2. Trong không gian tuyến tính R cho hệ tính.
{a1 , a2 , a3 } với b) Tìm biểu diễn tuyến tính (nếu có) của phần tử
x = (4, 6, −1, 3) qua hệ {a1 , a2 , a3 }.
a1 = (1, 1, −2), a2 = (3, −4, 1), a3 = (−3, 2, 1).
Bài 3. 11. Trong không gian R3 cho hệ véc tơ
Chứng minh rằng phần tử x = (5, −6, 1) là một tổ {a , a , a } với
1 2 3
hợp tuyến tính của hệ {a1 , a2 , a3 }.
a1 = (1, −1, −1), a2 = (1, 2, 3), a3 = (2, 1, λ),
Bài 3. 3. Trong không gian tuyến tính R3 cho hệ
{a1 , a2 , a3 } với trong đó λ là tham số.
a) Tìm các giá trị của λ để hệ {a1 , a2 , a3 } là một hệ
a1 = (1, 2, 3), a2 = (3, 1, −1), a3 = (5, 3, 1).
độc lập tuyến tính.
Hãy tìm tất cả các biểu diễn tuyến tính của phần tử b) Thay λ = 1, hãy tìm biểu diễn tuyến tính (nếu có)
x = (2, 3, 4) qua hệ {a1 , a2 , a3 }. của phần tử x = (4, 2, 3) qua hệ {a1 , a2 , a3 }.
Bài 3. 12. Trong không gian R3 cho hệ véc tơ Bài 3.20. Trong không gian tuyến tính R4 cho M là
{a1 , a2 , a3 } với không gian con hai chiều có cơ sở là {u1 , u2 } với
a1 = (1, 1, 1), a2 = (1, 2, 3), a3 = (2, 1, 4). u1 = (2, 1, −1, 1), u2 = (1, 2, 3, −1).
a) Chứng minh rằng hệ {a1 , a2 , a3 } là hệ độc lập tuyến
tính. Cho các phần tử u = (0, 1, 1, 3), v = (1, 1, 1, −1). Hãy
b) Hãy cho biết hệ {a1 , a2 , a3 } có là một cơ sở của R3 xác định số thực λ sao cho u − λv ∈ M .
hay không? Tại sao? Bài 3.21. Trong không gian tuyến tính R4 cho M là
Bài 3. 13. Trong không gian R4 cho hệ véc tơ không gian con ba chiều có cơ sở là {u1 , u2 , u3 } với
{a1 , a2 , a3 , a4 } với
a1 = (1, 2, 1, 2), a2 = (1, 2, −1, 1), u1 = (1, 2, −1, 1), u2 = (2, 1, 3, 2), u3 = (−1, 2, 1, 2).
a3 = (2, 1, 3, 1), a4 = (1, 3, −2, 2).
Hãy xác định số thực λ biết rằng phần tử x =
a) Chứng minh rằng hệ {a1 , a2 , a3 , a4 } là hệ độc lập
(2, 5, 3, λ) nằm trong M .
tuyến tính.
b) Hãy cho biết hệ {a1 , a2 , a3 , a4 } có là một cơ sở của Bài 3.22. Trong không gian R3 cho các tập con M
R4 hay không? Tại sao? và N như sau
Bài 3. 14. Trong không gian R4 cho hệ véc tơ
{a1 , a2 , a3 , a4 } với M = {(x1 , x2 , x3 ) | x1 + x2 − x3 = 0},
a1 = (1, 1, −1, 2), a2 = (2, 3, −1, 1), N = {(x1 , x2 , x3 ) | x1 + x2 − x3 ≥ 0}.
a3 = (−1, 1, 1, 3), a4 = (2, 2, 5, 6).
a) Hãy cho biết hệ {a1 , a2 , a3 , a4 } là hệ độc lập tuyến Hãy cho biết trong các tập3 con trên, tập con nào là
tính hay là hệ phụ thuộc tuyến tính? một không gian con của R . Ứng với mỗi tập con là
3
b) Cho b ∈ R4 là một phần tử nào đấy. Hãy cho biết không gian con của R , hãy xác định một cơ sở và số
hệ {a1 , a2 , a3 , a4 , b} là hệ độc lập tuyến tính hay là hệ chiều của nó.
phụ thuộc tuyến tính? Bài 3. 23. Trong không gian tuyến tính R4 , không
Bài 3.15. Xác định giá trị của λ để hệ {a1 , a2 , a3 } gian con M được xác định bởi
được cho dưới đây là hệ phụ thuộc tuyến tính:
M = {(x1 , x2 , x3 , x4 ) | x1 − x2 − x3 + x4 = 0}.
a1 = (2, 3, −2, 3), a2 = (2, −1, 2, 1), a3 = (1, 1, 1, λ).
Hãy xác định một cơ sở và số chiều của M .
Bài 3. 16. Trong không gian R4 cho hệ véc tơ
{a1 , a2 , a3 } với Bài 3.24. Trong không gian tuyến tính R4 cho không
a = (2, 1, 2, 3), a = (1, 4, 1, 5), a = (3, −2, 3, λ). gian con
1 2 3
Bài 3.27. Trong không gian tuyến tính ba chiều U và ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở (b) là
cho hai hệ cơ sở (a) = {a1 , a2 , a3 } và (b) = {b1 , b2 , b3 }
1 1 1
với Teb = −2 3 1.
2 1 −2
b1 = a1 +a2 −3a3 , b2 = 2a1 −3a2 +2a3 , b3 = 4a1 +5a2 +a3 .
Hãy tính ma trận chuyển cơ sở từ hệ (a) sang hệ (b).
Cho biết phần tử x có tọa độ trong cơ sở thứ nhất
(a) là [x]a = (1, −3, 5). Hãy tính tọa độ [x]b của phần Bài 3.33. Trong không gian tuyến tính R3 cho hai
tử x trong cơ sở thứ hai (b). hệ cơ sở (a) = {a1 , a2 , a3 } và (b) = {b1 , b2 , b3 } với
Bài 3.28. Trong không gian tuyến tính ba chiều U a1 = (3, 1, 4), a2 = (5, −4, 2), a3 = (2, 1, 1),
cho hai hệ cơ sở (a) và (b) với ma trận chuyển cơ sở
b1 = (3, −2, 3), b2 = (4, 1, −2), b3 = (3, 4, 2).
từ hệ (a) sang hệ (b) là
Hãy tính ma trận chuyển cơ sở từ hệ (b) sang hệ (a).
1 2 −4
T = 2 5 3 .
4. Ánh xạ tuyến tính
3 2 1
Bài 4.1. Cho ánh xạ f : R3 −→ R3 xác định bởi công
Cho biết phần tử x có tọa độ trong cơ sở thứ nhất thức
(a) là xa = (1, 4, −2). Hãy tính tọa độ xb của phần tử
x trong cơ sở thứ hai (b). f (x) = (x1 + 2x2 − x3 , x1 − x2 + 2x3 , 2x1 − x2 − x3 ),
Bài 3.29. Trong không gian tuyến tính ba chiều U với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 .
cho hai hệ cơ sở (a) và (b) với ma trận chuyển cơ sở a) Chứng minh rằng f là một ánh xạ tuyến tính.
từ hệ (a) sang hệ (b) là b) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cơ sở chính tắc
của R3 .
4 2 1
T = 1 −2 3 . Bài 4.2. Cho ánh xạ f : R4 −→ R3 xác định bởi công
3 3 4 thức
Hãy tính ma trận chuyển cơ sở từ hệ (b) sang hệ (a). f (x) = (2x1 −x2 −x3 +x4 , x1 +x2 −2x3 +x4 , x1 −x3 +x4 ),
Bài 3.30. Trong không gian tuyến tính ba chiều U với mọi x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 .
cho hai hệ cơ sở (a) = {a1 , a2 , a3 } và (b) = {b1 , b2 , b3 } a) Chứng minh rằng f là một ánh xạ tuyến tính.
với b) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên các cơ sở chính
tắc của R3 và R4 .
b1 = 2a1 +3a2 −a3 , b2 = a1 +4a2 +2a3 , b3 = 3a1 −a2 +a3 .
Bài 4.3. Cho ánh xạ f : R3 −→ R3 xác định bởi công
Hãy tính ma trận chuyển cơ sở từ hệ (b) sang hệ (a). thức
Bài 3.31. Trong không gian tuyến tính R3 cho hai f (x) = (3x1 − 2x2 + x3 , x1 + x2 + x3 , x1 − x3 + α),
hệ cơ sở (a) = {a1 , a2 , a3 } và (b) = {b1 , b2 , b3 } với
với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 (α là tham số).
a1 = (2, −1, 3), a2 = (1, 1, 2), a3 = (2, 1, 4), a) Hãy xác định α để ánh xạ f là một ánh xạ tuyến
b1 = (1, 2, 3), b2 = (3, 1, −2), b3 = (−1, 1, 2). tính.
b) Với α tìm được hãy lập ma trận của ánh xạ f trên
Hãy tính ma trận chuyển cơ sở từ hệ (a) sang hệ (b). cơ sở chính tắc của R3 .
Bài 4.4. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác Bài 4.9. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác
định bởi công thức định bởi công thức
f (x) = (2x1 − x2 + 2x3 , x1 + 2x2 − x3 , 3x1 + 4x2 − x3 ), f (x) = (3x1 +x2 +2x3 , x1 +3x2 +2x3 , 3x1 +3x2 +5x3 ),
a1 = (2, 1, −1), a2 = (1, −2, 3), a3 = (3, 2, 1). a1 = (1, 1, 2), a2 = (2, 2, −3), a3 = (1, −1, 0)
Bài 4.5. Cho ánh xạ f : R3 −→ R3 xác định bởi công là một ma trận đường chéo.
thức Bài 4.10. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác
định bởi công thức
f (x) = (2x1 +3x2 +4x3 , x1 +2x2 −5x3 , 2x1 +x2 +3x3 ),
f (x) = (x1 −2x2 +x3 , −2x1 −2x2 +2x3 , −5x1 −10x2 +7x3 ),
với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 . a) Chứng minh rằng f
là một ánh xạ tuyến tính. với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 .
b) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cơ sở {a1 , a2 , a3 } a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cơ sở chính tắc
của R3 , biết rằng a1 = (0, 4, 0), a2 = (2, 0, 0), a3 = của R3 .
(0, 0, −1). b) Hãy tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của ánh
xạ f .
Bài 4.6. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác
định bởi công thức Bài 4.11. Cho ánh xạ tuyến tính f : R4 −→ R4 xác
định bởi công thức
f (x) = (2x1 + x2 − 3x3 , 3x1 − 2x2 − x3 , x1 + 3x2 − 2x3 ),
f (x) = (3x1 −x2 +2x3 +x4 , 3x2 −x3 +6x4 , 3x3 +5x4 , 3x4 ),
với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 .
4
a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cơ sở chính tắc với mọi x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R .
của R3 a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trong cơ sở chính
3
b) Xác định x ∈ R để f (x) = (6, 2, 6). tắc của R4 .
b) Hãy tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của ánh
Bài 4.7. Cho ánh xạ tuyến tính f : R4 −→ R3 xác xạ f .
định bởi công thức
Bài 4.12. Cho ánh xạ tuyến tính f : R4 −→ R4 xác
f (x) = (x1 + x2 − x4 , 3x1 − 2x2 + x3 , x1 + x3 − 2x4 ), định bởi công thức
với mọi x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 . f (x) = (2x1 , −3x1 +2x2 , 5x1 −x2 +2x3 , 2x1 −x2 +4x3 +2x4 ),
a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cặp cơ sở chính
với mọi x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 .
tắc của R3 và R4 .
a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trong cơ sở chính
b) Tìm tất cả x ∈ R4 để f (x) = f (1, 2, 1, 2).
tắc của R4 .
Bài 4.8. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác b) Hãy tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của ánh
định bởi công thức xạ f .
3 3
f (x) = (x1 + x2 − 2x3 , 2x1 − 2x2 + 5x3 , x1 + 3x2 + x3 ), Bài 4.13. Cho ánh xạ tuyến tính f : R −→ R xác
định bởi công thức
3
với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R .
a) Cho u = (1, −1, 2). Hãy tìm x ∈ R3 để f (x) = (3x1 + x2 + x3 , x1 + 3x2 + x3 , −x1 + x2 + x3 ),
Bài 4.14. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác Bài 4.22. Cho ma trận
định bởi công thức
3 −1 2
f (x) = (3x1 − x2 + 2x3 , −x1 + 3x2 − 2x3 , x1 + x2 + x3 ), A= −2 2 −2 .
2 −1 3
với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 .
a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cơ sở chính tắc Chứng minh rằng ma trận A chéo hóa được.
của R3 .
Bài 4.23. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của
b) Hãy xác định các giá trị riêng và véc tơ riêng của
ma trận được cho dưới đây. Chứng minh rằng ma trận
ánh xạ f .
đó đồng dạng với ma trận chéo và biến đổi ma trận
c) Hãy xây dựng một cơ sở của R3 bao gồm ba véc tơ
đó về ma trận chéo.
riêng của f .
4 1 2
Bài 4.15. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của
A = 4 4 4 .
ma trận sau 1 2 9
2 1 2
A = 1 2 2 .
Bài 4.24. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của
3 3 7 ma trận được cho dưới đây. Chứng minh rằng ma trận
Bài 4.16. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của đó đồng dạng với ma trận chéo và biến đổi ma trận
ma trận sau đó về ma trận chéo.
2 −1 1
−2 2 1
A = 1 0 1 .
A= 1 −3 −1 .
3 −1 2 −1 2 0
Bài 4.17. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của
ma trận sau 3 1 2
Bài 4.25. Cho ma trận A = 2 4 4 .
3 1 2
A = 1
3 2.
2 −1 1
1 1 1 a) Tìm giá trị riêng và véc tơ riêng của A.
b) Ma trận A có chéo hóa được không? Tại sao? Nếu
Bài 4.18. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của được hãy tìm ma trận T và ma trận đường chéo B để
ma trận sau cho B = T −1 AT .
1 2 2
3 2 2
A = 2 1 2 .
Bài 4.26. Cho ma trận A = 2 3 2 .
2 2 1
2 2 3
Bài 4.19. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của a) Tìm giá trị riêng và véc tơ riêng của A.
ma trận sau b) Ma trận A có chéo hóa được không? Tại sao? Nếu
3 1 2 được hãy tìm ma trận T và ma trận đường chéo B để
A = 1 3 2 . cho B = T −1 AT .
1 2 3
3 1 2
Bài 4.20. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của Bài 4.27. Cho ma trận A = 1 3 2 .
ma trận sau 3 3 5
a) Tìm giá trị riêng và véc tơ riêng ma trận A.
2 1 2 4
0 −2 2 3 b) Ma trận A có đồng dạng với ma trận chéo hay
A=
.
không. Nếu có hãy chỉ ra ma trận chuyển T và ma
0 0 3 1
trận đường chéo B để cho B = T −1 AT .
0 0 0 −3
2 1 2
Bài 4.21. Cho ma trận Bài 4.28. Cho ma trận A = 1 2 2 .
2 2 3
2 3 6
A = 1 3 3 .
a) Tìm giá trị riêng và véc tơ riêng ma trận A.
−1 1 1 b) Ma trận A có đồng dạng với ma trận chéo hay
không. Nếu có hãy chỉ ra ma trận chuyển T và ma
Chứng minh rằng ma trận A không chéo hóa được trận đường chéo B để cho B = T −1 AT .
Bài 5.2. Trong không gian Euclid R4 cho hệ cơ sở Hãy tìm véc tơ có độ dài đơn vị thuộc M sao cho véc
1 tơ đó trực giao với véc tơ w = (−1, 2, 1, −1, 3).
trực chuẩn {u1 , u2 , u3 , u4 } với u1 = (4, −2, −2, 1),
5
1 1 Bài 5.11. Trong không gian R5 , cho M là không gian
u2 = (−1, −2, 2, 4), u3 = (2, 4, 1, 2). Hãy xác định
5 5 con ba chiều có một cơ sở gồm 3 véc tơ
tất cả các giá trị có thể có của u4 .
u1 = (1, −3, −1, 1, 1), u2 = (1, −1, 2, −1, 1),
Bài 5.3. Trong không gian Euclid R4 cho hệ cơ sở
1 u3 = (−1, 3, −1, −1, −3).
trực chuẩn {u1 , u2 , u3 , u4 } với u1 = (5, 1, 3, 1), u2 =
6
1 1 Hãy xác định trong M véc tơ có độ dài đơn vị trực giao
(−1, 3, −1, 5), u3 = (−3, −1, 5, 1). Hãy xác định với cả hai véc tơ v = (2, 1, 1, 2, 1), v = (1, 1, 2, 3, 5).
6 6 1 2
tất cả các giá trị có thể có của u4 .
Bài 5.12. Trong không gian R6 cho M là không gian
4
Bài 5. 4. Trong không gian Euclid R cho hệ con ba chiều có một cơ sở gồm 3 véc tơ
{u1 , u2 , u3 , u4 } với
u1 = (1, 1, 1, 1, 1, 1), u2 = (2, −3, 4, 1, 5, 2),
u1 = (2, 1, −1, −2), u2 = (1, −2, 3, −2),
u3 = (3, −4, 10, 2, 1, 3).
u3 = (2, 1, −4, 1), u4 = (−2, 1, −3, 4).
Hãy xác định trong M véc tơ có độ dài đơn vị trực
Hãy chỉ ra rằng nếu phần tử x ∈ R4 nào đấy thỏa
giao với cả hai véc tơ
mãn x ⊥ u1 , x ⊥ u2 , x ⊥ u3 thì ta phải có x ⊥ u4 .
Bài 5. 5. Trong không gian Euclid R4 cho hệ v1 = (2, −1, 1, 3, 1, −4), v2 = (3, −2, 1, 2, 1, −1).
{u1 , u2 , u3 , u4 } với Bài 5. 13. Trong không gian Euclid R4 cho M là
u1 = (2, −1, 1, 1), u2 = (1, 2, 3, −2), không gian con hai chiều có một cơ sở gồm hai véc
u3 = (2, 2, 3, −3), u4 = (2, 1, 2, −2). tơ u1 = (1, 2, −3, 3); u2 = (2, 1, −1, 5). Hãy phân tích
phần tử x = (6, 1, 4, 8) thành x = u + v trong đó
Hãy chỉ ra rằng nếu phần tử x ∈ R4 nào đấy thỏa u ∈ M và v = M ⊥ .
mãn x ⊥ u1 , x ⊥ u2 , x ⊥ u3 thì ta phải có x ⊥ u4 .
Bài 5.14. Trong không gian Euclid R4 , cho véc tơ
4
Bài 5.6. Trong không gian Euclid R cho các véc tơ x = (1, 0, −7, 2) và cho M là không gian con hai chiều
u1 = (1, −1, 1, 2), u2 = (−2, 1, 2, 3), v = (2, λ, −1, µ). có một cơ sở gồm 2 véc tơ u1 = (1, 2, −3, 2), u2 =
(2, −1, −2, 1). Hãy tìm các véc tơ u, v với u ∈ M, v ∈
Hãy xác định giá trị của λ và µ để v⊥u1 , v⊥u2 . M ⊥ sao cho ta có đẳng thức x = u + v.
Bài 5.7. Trong không gian Euclid R4 cho các véc tơ Bài 5.15. Trong không gian Euclid R4 , cho véc tơ
x = (6, 6, −6, 0) và cho M là không gian con hai chiều
u = (1, 3, −2, 2), v1 = (1, 3, 2, −1), v2 = (0, −1, 1, 1).
có một cơ sở gồm 2 véc tơ u1 = (1, 2, −1, 2), u2 =
Hãy xác định λ, µ sao cho w = u + λv1 + µv2 thỏa (2, −1, −2, 1). Hãy tìm các véc tơ u, v với u ∈ M, v ∈
mãn điều kiện w⊥v1 , w⊥v2 . M ⊥ sao cho ta có đẳng thức x = u + v.
Bài 5.16. Trong không gian Euclid R4 , cho véc tơ x = Bài 5.24. Trong không gian Euclid R4 cho các phần
(4, −1, −5, 4) và cho M là không gian con hai chiều tử a1 = (1, 1, 2, −1); a2 = (2, 1, −1, 3) và không gian
có một cơ sở gồm 2 véc tơ u1 = (2, −2, −3, 2), u2 = con
(1, −1, −2, 1). Hãy tìm các véc tơ u, v với u ∈ M, v ∈
L = {x ∈ R4 |hx, a1 i = 0, hx, a2 i = 0}.
M ⊥ sao cho ta có đẳng thức x = u + v.
a) Tìm một cơ sở của L.
Bài 5. 17. Trong không gian Euclid R5 cho M là
b) Trực chuẩn hóa hệ gồm các véc tơ a1 , a2 và các véc
không gian con hai chiều có một cơ sở gồm 2 véc tơ
tơ trong cơ sở của L đã tìm được ở câu (a).
u1 = (1, 1, −1, 3, 4); u2 = (2, 3, 1, −3, −14). Bài 5.25. Trong một cơ sở trực chuẩn của R4 , cho
Hãy phân tích véc tơ x = (5, −5, 1, −2, −9) thành các véc tơ
tổng x = u + v với u ∈ M và v ∈ M ⊥ . a1 = (2, 1, −3, −1), a2 = (3, 1, −1, 2) và b = (1, µ, 0, 2λ).
Bài 5.18. Trong không gian Euclid R4 cho M là một a) Tìm λ, µ để véc tơ b trực giao với hai véc tơ a1 và
không gian con hai chiều có một cơ sở là {u1 , u2 } với a2 .
b) Với λ, µ tìm được, hãy trực giao hóa hệ {a1 , a2 , b}.
u1 = (3, 1, 1, 1), u2 = (−1, −3, 1, −1).
Bài 5.26. Trong một cơ sở trực chuẩn của R4 cho
Hãy tìm x ∈ M sao cho ||x − u1 || = 6, ||x − u2 || = 6. các véc tơ
Bài 5.19. Trong không gian Euclid R4 cho M là một a1 = (1, 1, −3, −1), a2 = (2, 1, −1, 2) và b = (2, γ, 1, α).
không gian con hai chiều có một cơ sở là {u1 , u2 } với
a) Tìm α, γ để véc tơ b trực giao với hai véc tơ a1 và
u1 = (1, 2, −4, 6), u2 = (1, −6, 2, −4). a2 .
b) Với α, γ tìm được, hãy trực giao hóa hệ {a1 , a2 , b}.
Hãy tìm x ∈ M sao cho ||x−u1 || = 15, ||x−u2 || = 15.
Bài 5.27. Trong không gian Euclid R4 , cho các véc tơ
4
Bài 5.20. Trong không gian Euclid R cho M là một u = (14, 8, 10, 12), v1 = (1, 3, 1, 5), v2 = (7, 1, 11, 3).
không gian con hai chiều có một cơ sở là {u1 , u2 } với a) Hãy xác định các số λ, µ sao cho w = u+λv1 +µv2
u1 = (7, −4, 2, −2), u2 = (−7, 2, −4, 2). trực giao với các véc tơ v1 , v2 .
b) Hãy xây dựng hệ trực chuẩn từ hệ {v1 , v2 , w} theo
Hãy tìm x ∈ M sao cho ||x−u1 || = 13, ||x−u2 || = 13. thủ tục Gram–Schmidt.
4
Bài 5.21. Trong không gian Euclid R5 cho M là một Bài 5. 28. Trong không gian Euclid R , cho các
không gian con hai chiều có một cơ sở là {u1 , u2 } với véc tơ u = (6, −10, −4, 17), v1 = (2, 4, 2, 5), v2 =
(2, 14, 11, 13).
u1 = (−1, 2, 3, 7, 1), u2 = (2, −1, −1, −7, 3). a) Hãy xác định các số λ, µ sao cho w = u+λv1 +µv2
Hãy tìm x ∈ M sao cho ||x−u1 || = 14, ||x−u2 || = 14. trực giao với các véc tơ v1 , v2 .
b) Hãy xây dựng hệ trực chuẩn từ hệ {v1 , v2 , w} theo
4
Bài 5.22. Trong không gian Euclid R cho các phần thủ tục Gram–Schmidt.
tử a1 = (1, 1, 0, 1); a2 = (1, 0, −1, 1) và không gian
Bài 5. 29. Bằng phương pháp trực chuẩn hoá
con
Gram–Schmidt hãy xây dựng cơ sở trực chuẩn của
4
L = {x ∈ R |hx, a1 i = 0, hx, a2 i = 0}. không gian R3 từ cơ sở đã cho sau đây:
a) Tìm một cơ sở của L. a1 = (2, −1, 2); a2 = (4, 1, 1); a3 = (−2, 6, −3).
b) Trực chuẩn hóa hệ gồm các véc tơ a1 , a2 và các véc Tính tọa độ của phần tử x = (3, 1, 5) trên cơ sở nhận
tơ trong cơ sở của L đã tìm được ở câu (a). được.
Bài 5.23. Trong không gian Euclid R4 cho các phần Bài 5. 30. Bằng phương pháp trực chuẩn hóa
tử a1 = (1, 2, 3, −1); a2 = (2, 3, −1, 4) và không gian Gram–Schmidt hãy xây dựng cơ sở trực chuẩn của
con không gian R4 từ cơ sở được cho sau đây:
L = {x ∈ R4 |hx, a1 i = 0, hx, a2 i = 0}. a1 = (1, 0, 1, −1); a2 = (0, 2, 2, 2);
a3 = (5, −2, 3, 2); a4 = (3, 1, 1, 1).
a) Tìm một cơ sở của L.
b) Trực chuẩn hóa hệ gồm các véc tơ a1 , a2 và các véc Tính tọa độ của phần tử x = (1, 2, 5, 6) trên cơ sở
tơ trong cơ sở của L đã tìm được ở câu (a). nhận được.
Bài 5.31. Trong không gian Euclid R3 cho hệ véc tơ Bài 5.38. Hãy xây dựng một cơ sở trực chuẩn của
{u1 , u2 , u3 } với không gian Euclid R4 sao cho cơ sở này có chứa hai
2 3 6 6 2 3 3 6 2 phần tử như sau
u1 = ( , , ), u2 = ( , , − ), u3 = ( , − , ).
7 7 7 7 7 7 7 7 7 1 1
a) Hãy chỉ ra rằng hệ {u1 , u2 , u3 } là một cơ sở trực u1 = (1, 1, −1, −1); u2 = (1, −1, 1, −1).
2 2
chuẩn của không gian Euclid R3 .
b) Hãy tìm tọa độ của phần tử x = (3, 4, 5) trên cơ Bài 5.39. Hãy xây dựng một cơ sở trực chuẩn của
sở {u1 , u2 , u3 }. không gian Euclid R4 sao cho cơ sở này có chứa hai
phần tử như sau
Bài 5.32. Giả sử rằng {u1 , u2 , u3 , u4 } là một cơ sở
trực chuẩn của không gian Euclid R4 và ta được biết 1 1
1 1 u1 = (5, 3, −1, −1); u2 = (1, −1, 5, −3).
rằng u1 = (3, 5, 1, 1), u2 = (−5, 3, 1, −1), u3 = 6 2
6 6
1
(−1, −1, 3, 5). Giả sử phần tử x = (4, 2, 1, −5) có Bài 5.40. Chéo hóa ma trận đối xứng thực sau đây
6 bằng ma trận trực giao
tọa độ trên {u1 , u2 , u3 , u4 } là (x1 , x2 , x3 , x4 ). Hãy tính
x24 .
3 2 4
Bài 6.13. Cho A là một ma trận vuông thực cấp ba có Bài 6.23. Cho A là một ma trận vuông cấp n. Chứng
ba giá trị riêng thực phân biệt. Hãy chứng minh rằng ma minh rằng nếu A là một ma trận luỹ linh và B là ma trận
trận A5 − A4 + A cũng có ba giá trị riêng thực phân biệt. giao hoán với A thì I − AB và I + AB là các ma trận khả
nghịch.
Bài 6.14. Cho A là một ma trận vuông thực cấp n khả !
nghịch và có n giá trị riêng thực dương phân biệt. Chứng 2015 −2014
minh rằng ma trận A3 +2A−3A−1 cũng có n giá trị riêng Bài 6. 24. Cho ma trận vuông A = 2014 −2013 .
thực phân biệt. Hãy xác định số nguyên dương n sao cho tồn tại ma trận
Bài 6. 15. Cho A là một ma trận vuông cấp hai đồng vuông cấp hai X với các phần tử nguyên để
!
3 2
dạng với ma trận B = . Hãy tính giá trị của định X 2015 + X n = 2A.
0 4
thức det(A3 + 3A).
PHẦN II: ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN
2 −1 3
Bài 6.16. Cho ma trận A = 0 1 2 . Tính det B 1. Ma trận và định thức
0 4 −1 567 −2 1
1.1. a) A = −A = .
−5 2
với B = A2004 − A1002 . b) A576 + 2A567 + 3A675 = I − 5A, det(A576 + 2A567 + 3A675 ) =
Bài 6.17. Tính định thức 26.
1 3
1.2. a) A2018 = A2 = .
1 2 3
. . . n −1 −2
−3 −3
−1 0 3 . . . n b) 2A2017 − 3A2018 + 4A2019 = , det(2A2017 −
1 0
D = −1 −2 0 . . . n .
3A2018 + 4A2019 ) = 3.
.. .. .. .. .
. . . . .. 1.3. A200 + A = θ.
−1 −2 −3 . . . 0 1.4. a) A2 = A2018 = I, A2019 = A.
b) n = 2k thì det B = 64, n = 2k + 1 thì det B = −32.
Bài 6.18. Tính định thức
1.5. a) A2 = A2018 = I, A2019 = A.
1
1 1 ... 1 b) Nếu m, n chẵn thì det B = 1728. Nếu m chẵn, n lẻ thì
1 C 1 C31 ... Cn1
2 det B = −288. Nếu m lẻ, n chẵn thì det B = 288. Nếu m, n lẻ
2 C42 2
D = 1 C3 ... Cn+1
. thì det B = −1728.
.. .. .. .. .. 1.6. x = ±3.
. . . . .
1 C n−1 n−1 n−1 1.7. x ∈ {−1, 1, 2}.
n Cn+1 . . . C2n−2
5.28. a) λ1 = −7, λ2 = 2. A và cột i của AT chính là a2i1 + a2i2 + . . . + a2in . Nếu tổng này
1 1 bằng 0 thì tất cả phần tử trên hàng thứ i của A là 0.
b) Hệ trực chuẩn: u1 = (2, 4, 2, 5), u2 = (4, −2, 5, −2),
7 7 6.7. a) Sinhviên tự giải.
u3 = 17 (−2, −5, 2, 4). 2.32011 − 22011 22011 − 32011
2011
1 1 b) A =
5.29. Cơ sở trực chuẩn: u1 = (2, 1, −2), u2 = (2, 2, −1), 2.32011 − 22012 22012 − 32011
3 3 6.8. Sử dụng AA∗ = (det A)I để đưa ra đẳng thức
u3 = 13 (−1, 2, 2). Tọa độ của x trên cơ sở {u1 , u2 , u3 } là
det A det A∗ = (det A)n .
[x]u = (5, 1, 3).
6.9. Sử dụng đẳng thức I − A4 = (I − A)(I + A)(I + A2 ) để
5.30. Cơ sở trực chuẩn: u1 = √13 (1, 0, 1, −1), u2 =
chứng minh det(I + A) 6= 0.
√1 (0, 1, 1, 1), u3 = √1 (1, −1, 0, 1), u4 = √1 (1, 1, −1, 0), Tọa độ
3 3 3 6.10. Đặt B = I + A3 thì A2 + A5 = A2 B và A2 B = BA2 .
13 5 2 Do đó (A2 B)5 = A10 B 5 = θ và ta phân tích được tương tự bài
của x trên cơ sở {u1 , u2 , u3 , u4 } là [x]u = 0, √ , √ , − √ .
3 3 3 6.9.
5.31. a) Sinh viên tự giải. 6.11. Chỉ ra det A 6= 0 và sử dụng đẳng thức (BA)10 =
48 11 5
b) Tọa độ của x trên cơ sở {u1 , u2 , u3 } là [x]u = , ,− . A−1 (AB)10 A.
7 7 7 6.12. Nếu A có ba giá trị riêng thực phân biệt là λ1 , λ2 , λ3 thì
121
5.32. x24 = . các giá trị riêng của A3 là λ31 , λ32 , λ33 và là ba số thực phân biệt.
9
6.13. Nếu A có ba giá trị riêng thực phân biệt là λ1 , λ2 , λ3 thì
361 các giá trị riêng của A5 − A4 + 4A là f (λ1 ), f (λ2 ), f (λ3 ) với
5.33. x24 = .
49 f (x) = x5 − x4 + x. Do f (x) đồng biến nên f (λ1 ), f (λ2 ), f (λ3 )
5.34. Có thể lựa chọn một cơ sở thông thường {e1 , e2 } của M
là ba số thực phân biệt.
với e1 = (2, 1, −2, 0, 1), e2 = (−9, −8, 12, 5, 0). Trực chuẩn hóa
6.14. Nếu A có các giá trị riêng thực là λ1 , λ2 , . . . , λn >
hệ {e1 , e2 } ta thu được một cơ sở trực chuẩn {w1 , w2 } của M
1 1 0 thì ma trận A3 + 3A − 5A−1 có các giá trị riêng là
với w1 = √ (2, 1, −2, 0, 1), w2 = (1, −3, 2, 5, 5). f (λ1 ), f (λ2 ), . . . , f (λn ) với f (x) = x3 + 2x − 3x−1 . Do f (x)
10 8
5.35. a) Sinh viên tự giải. đồng biến trên (0, +∞) nên f (λ1 ), f (λ2 ), . . . , f (λn ) là n giá trị
b) Thực hiện tương tự bài 5.34. riêng phân biệt.
1 6.15. det(A3 + 3A) = 2280.
5.36. (x, y, z) = ± (2, −1, 2). 6.16. det B = 181002 (21002 − 1)(31002 − 1)2 .
3
5.37. (x, y, z, t) = ±(1, 1, 1, 1). 6.17. D = n!.
5.38. Bước 1: Chỉ ra hệ {u1 , u2 } là hệ trực chuẩn nên tồn HD: Cộng hàng 1 vào các hàng 2, 3, . . . , n, ta thu được định
tại cơ sở trực chuẩn của R4 chứa hệ {u1 , u2 }. Bước 2: Xét thức tam giác.
tất cả các véc tơ x ∈ R4 sao cho x ⊥ u1 , x ⊥ u2 và chỉ ra 6.18. D = 1.
x = (x4 , x3 , x3 , x4 ). Chọn a1 = (1, 1, 1, 1) ứng với việc gán x3 = HD: Ký hiệu định thức là Dn . Bước 1, biến đổi định thức theo
x4 = 1 thì a1 ⊥ u1 , a1 ⊥ u2 . Tiếp theo chọn x = (x4 , x3 , x3 , x4 ) thứ tự sau: lấy hàng n trừ hàng (n − 1), hàng (n − 1) trừ hàng
sao cho x ⊥ a1 và ta thu được x = a2 = (1, −1, −1, 1). Chuẩn (n − 2), . . ., lấy hàng 2 trừ hàng 1. Lấy kết quả thu được khai
a1 a2 triển theo cột 1. Bước 2, biến đổi định thức theo thứ tự sau:
hóa hệ {a1 , a2 }: u3 = , u4 = thì hệ {u1 , u2 , u3 , u4 }
ka1 k ka2 k lấy cột (n − 1) trừ đi cột (n − 2), lấy lấy cột (n − 2) trừ đi cột
chính là cơ sở trực chuẩn cần xây dựng. (n − 3), . . ., lấy cột 2 trừ cột 1. Đến đây ta thu được Dn−1 ,
5.39. Tương tự bài 5.38. nghĩa là Dn = Dn−1 .
5.40. Biến đổi đồng dạng đưa ma trận A về ma trận đường 6.19. Hãy chỉ ra trace(AB) = trace(BA) với mọi A, B vuông
chéo và ma trận trực giao được lựa chọn để sử dụng tương ứng cùng cỡ. Từ đó chỉ ra được trace(AB −BA) = 0 6= trace(I) = n
là nên AB − BA 6= I.
√ √ 6.20. Hãy chỉ ra rằng nếu M là ma trận vuông và r(M ) = 1
1 0 0 √3 √ 2 1 thì M 2 = (trace(M ))M , sau đó sử dụng trace(AB − BA) = 0.
1
T −1 AT = 0 1 0 và T = √ − 3 √2 1 .
6.21. Hãy chỉ ra rằng r(AB) = 2 và (AB)2 = 9AB. Sử dụng
0 0 13 6 0 − 2 2 r(AB) = 2 để chỉ ra r(BA) ≥ r((AB)2 ) = 2 và khẳng định
được BA là ma trận khả nghịch. Sử dụng (AB)2 = 9AB để
6. Một số bài tập nâng cao chỉ ra (BA)3 = 9(BA)2 . Nhân (BA)−2 vào hai vế đẳng thức
6.1. Chứng minh bằng phương pháp quy nạp. (BA)3 = 9(BA)2 thì thu được kết quả.
6.2. Sử dụng các biến đổi sơ cấp để rút nhân tử chung (a+b+c) 6.22. Nếu x = 0 thì det(xA + yB) = det(yB) = y 3 det B = 0.
ra ngoài định thức ba lần để thu được (a + b + c)3 bên ngoài Nếu x 6= 0 thì det(xA + yB) = x3 P (t) trong đó t = xy và
định thức. Sau đó khai triển định thức sẽ thu được nhân tử P (t) = det(A + tB) là đa thức bậc 3. Theo giả thiết P (0) =
còn lại của vế phải là 2abc. P (1) = P (−1) = 0 nên P (t) phải có dạng P (t) = αt(t2 − 1) với
6.3. det A = (a2 + b2 + c2 + d2 )2 . 1 1
α là hằng số. Tiếp theo α = lim 3 P (t) = lim det( A+B) =
HD: Thực hiện phép nhân ma trận AT A. Sử dụng kết quả phép t→∞ t t→∞ t
nhân để thu được (det A)2 = (a2 + b2 + c2 + d2 )4 và suy ra rằng det B = 0. Từ đó ta có P (t) = 0 với mọi t.
det A = k(a2 + b2 + c2 + d2 )2 với k 2 = 1. Thay b = c = d = 0 6.23. Tương tự bài 6.10.
vào hai vếđẳng thức này để khẳng định k = 1. Y 6.24. n = 2013.
x x x 1 −1
6.4. D = 1 + + +...+ (ai − x) HD: Đặt M = thì phương được cho là X 2015 + X n =
a1 − x a2 − x an − x 1 −1
1≤i≤n 2I + 4028M . Chỉ ra X thỏa mãn phương trình M X = XM và
nếu x 6= ai với mọi i = 1, 2, . . . , n. Nếu x = ai , i = 1, 2, . . . , n giải phương trình này để thu được X = αI + βM với α, β ∈ Z.
thì D = x(a1 − x) . . . (ai−1 − x)(ai+1 − x) . . . (an − x). Sử dụng M 2 = θ để chỉ ra X 2015 + X n = (α2015 + αn )I +
6.5. Tính toán trực tiếp.
6.6. Đặt A = (aij )m×n . Khi đó kết quả phép nhân hàng i của
(2015α2014 + nαn−1 )βM . Từ đó quy về hệ phương trình Bài 5. Trong không gian Euclid R4 cho hệ
( {u1 , u2 , u3 , u4 } với
α2015 + αn = 2
(2015α2014 + nαn−1 )β = 2048 u1 = (1, 1, 1, 2), u2 = (2, 1, 1, −1),
Chỉ ra α là ước của 2 để giải phương trình thứ nhất và tính u3 = (3, 2, −1, 3), u4 = (5, 2, 5, −4).
ra nghiệm α = 1. Thay α = 1 vào phương trình thứ hai thì
thu được (2015 + n)β = 4048. Dựa vào n + 2015 là ước số của Hãy chỉ ra rằng nếu phần tử x ∈ R4 nào đấy thỏa
4048 ta khẳng định được n + 2015 = 4048 và suy ra
β = 1. Từ mãn x ⊥ u1 , x ⊥ u2 , x ⊥ u3 thì ta phải có x ⊥ u4 .
2 −1
đó ta tính được n = 2013 và hơn nữa tính được X = . ĐỀ SỐ 2
1 0
Bài 1. Tính hạng ma trận sau theo x
MẪU ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Bộ môn Đại số và Xác suất thống kê trân trọng giới thiệu x 3 3 x
một số mẫu đề thi kết thúc học phần môn Đại số tuyến tính. A = 3 x x x
.
Để có sự chuẩn bị tốt cho kỳ thi sinh viên cần lưu ý các điểm x x x x
sau:
1. Sinh viên học ĐSTT 2 tín chỉ chỉ làm bốn câu đầu tiên. Bài 2. Giảihệ phương trình
3x1 − x2 + 5x3 − x4 = 3
Thời gian làm bài đối với mỗi đề thi là 70 phút.
2. Sinh viên học ĐSTT 3 tín chỉ chỉ làm cả 5 câu. Thời gian 2x + x2 + x3 + 4x4 = 6
1
làm bài đối với mỗi đề thi là 90 phút.
2x1 − x2 + 4x3 − 2x4 = 2
3. Không được mang tài liệu trong phòng thi. Không mang
điện thoại vào phòng thi. Bài 3. Trong không gian tuyến tính R3 cho hệ
4. Mang thẻ sinh viên khi đi thi, mang máy tính (nếu cần) {a1 , a2 , a3 , a4 } với a1 = (1, 1, −1), a2 = (2, 1, 3) a3 =
để sử dụng trong giờ thi. (1, 4, 2), a4 = (5, 0, 2). Hãy tìm tất cả các biểu diễn
5. Sinh viên không được nháp vào đề thi, phải nộp lại đề thi tuyến tính có thể có của a4trên hệ {a1 , a2 , a3 , a4 }.
cùng bài làm khi hết giờ làm bài. 3 1 −1
ĐỀ SỐ 1 Bài 4. Cho ma trận A = 1 3 −1
.
! 5 4 −5
−3 5
Bài 1. Cho ma trận A = . a) Tìm giá trị riêng và véc tơ riêng của A.
−2 3
b) Ma trận A có chéo hóa được không? Tại sao? Nếu
a) Tính A215 . được hãy tìm ma trận T và ma trận đường chéo B để
b) Tính det(A512 + 4A215 + 2A251 ). cho B = T −1 AT .
Bài 2. Giảivà biện luận hệ phương trình Bài 5. Trong không gian Euclid R4 , cho véc tơ x =
x1 − x2 + 2x3 − x4 = 4 (2, 4, −5, 6) và cho M là không gian con hai chiều
2x 1 + x 2 + 3x 3 + 4x 4 = 2 có một cơ sở gồm 2 véc tơ u1 = (2, 1, 3, −1), u2 =
(1, −1, 1, 2). Hãy tìm các véc tơ u, v với u ∈ M, v ∈
4x1 − x2 + 7x3 + λx4 = 8
⊥
M sao cho ta có đẳng thức x = u + v.
Bài 3. Trong không gian R4 cho hệ véc tơ {a1 , a2 , a3 }
với ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Cho hai ma trận
a1 = (1, 1, 3, −2), a2 = (2, 1, 2, 1), a3 = (1, 3, 3, 2).
a) Chứng minh rằng hệ {a1 , a2 , a3 } là hệ độc lập tuyến 1 2 2 1 5 3
A = 2 3 −2 , B = −1 3 1 .
tính.
b) Tìm biểu diễn tuyến tính (nếu có) của phần tử 1 1 1 2 −1 2
x = (4, 0, 4, −2) qua hệ {a1 , a2 , a3 }.
a) Tính nghịch đảo của ma trận A.
Bài 4. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác định b) Giải phương trình AX = B.
bởi công thức
Bài 2. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo
f (x) = (3x1 + x2 + 2x3 , 2x1 + 2x2 − 3x3 , 3x1 + x2 − x3 ) tham số λ
x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 2
3
với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R . Hãy tìm ma trận của f
2x + 3x + x − x = 5
1 2 3 4
trên cơ sở {a1 , a2 , a3 } của R3 với
3x 1 + 5x 2 + 3x 3 + 4x 4 = 8
a1 = (2, 1, 4), a2 = (1, −1, 1), a3 = (2, 2, 1).
6x1 + 10x2 + λx3 + 5x4 = 15
Bài 3. Trong không gian tuyến tính R4 cho không a) Tìm giá trị riêng và véc tơ riêng ma trận A.
gian con b) Ma trận A có đồng dạng với ma trận chéo hay
không. Nếu có hãy chỉ ra ma trận chuyển T và ma
M = {(x1 , x2 , x3 , x4 )|x1 + x2 − 2x3 + 4x4 = 0} trận đường chéo B để cho B = T −1 AT .
4
và phần tử w ∈ M với w = (1, 1, 3, 1). Hãy xác định Bài 5. Trong không gian Euclid R , cho các véc
một cơ sở và số chiều của M và cho biết tọa độ của tơ u = (3, −2, −2, 11), v1 = (2, −1, 3, 3), v2 =
w trên cơ sở được đưa ra. (1, 1, −1, 2).
a) Hãy xác định các số λ, µ sao cho w = u+λv1 +µv2
Bài 4. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác định
trực giao với các véc tơ v1 , v2 .
bởi công thức
b) Hãy xây dựng hệ trực chuẩn từ hệ {v1 , v2 , w} theo
f (x) = (4x1 +3x2 −3x3 , x1 −2x2 −3x3 , x1 +3x2 +2x3 ), thủ tục Gram–Schmidt.
ĐỀ SỐ 5
với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 .
a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cơ sở chính tắc Bài 1. Giải phương trình
của R3
x 1 1 x
3
b) Xác định x ∈ R để f (x) = f (2, −1, 3).
x x x x
= 0.
Bài 5. Bằng phương pháp trực chuẩn hoá x 2 x 2
Gram–Schmidt hãy xây dựng cơ sở trực chuẩn của
2 2 x x
không gian R3 từ cơ sở đã cho sau đây:
Bài 2. Giải hệ phương trình
a1 = (2, 2, 1); a2 = (4, 10, −1); a3 = (2, 7, 3).
x1 + 2x2 + 2x3 − 3x4 − 4x5 = 11
Tính tọa độ của phần tử x = (1, 8, 9) trên cơ sở nhận
được.
3x1 + x2 + 3x3 − 9x4 − 2x5 = 14
2x1 − 2x2 + 5x3 − 6x4 + 4x5 = 13
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Cho hai ma trận Bài 3. Hãy tìm tọa độ của véc tơ x = (3, 10, −2, 3)
trong cơ sở dưới đây của không gian tuyến tính R4 :
2 1 1 1 2 3 a1 = (1, 1, −1, 2); a2 = (2, 3, 1, 1);
A = 3 −2 1 , B = 3 −2 1 .
a3 = (−1, 2, −2, 1); a4 = (1, 1, 1, −1).
−2 1 2 1 4 −2
Bài 4. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 xác định
a) Tính det(2A3 B 2 + 3A2 B 3 ). bởi công thức
b) Tính hạng của ma trận A + 2B.
f (x) = (4x1 +x2 −x3 , 2x1 +3x2 −x3 , −x1 −3x2 +2x3 ),
Bài 2. Cho hệ phương trình
với mọi x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 .
x1 + x2 + x3 + x4 = 4
a) Hãy lập ma trận của ánh xạ f trên cơ sở chính tắc
3x + x − x − 2x = 6 của R3 .
1 2 3 4
2x1 − 4x2 + x3 − 2x4 = 5 b) Hãy chỉ ra rằng ma trận của f trên cơ sở mới
{a1 , a2 , a3 } của R3 với
2x1 + 6x2 − x3 + x4 = λ
Xác định λ để hệ trên có nghiệm. Giải hệ với λ tìm a1 = (1, 1, 4), a2 = (3, −1, 5), a3 = (−1, −1, 1)
được.
là một ma trận đường chéo.
Bài 3. Trong không gian tuyến tính R3 cho hai hệ cơ
Bài 5. Trong không gian Euclid R4 cho hệ cơ sở
sở (a) = {a1 , a2 , a3 } và (b) = {b1 , b2 , b3 } với 1
trực chuẩn {u1 , u2 , u3 , u4 } với u1 = (4, 2, 1, 2), u2 =
a1 = (2, 1, −1), a2 = (3, 1, 2), a3 = (2, 1, 4), 5
1 1
b1 = (1, 2, 3), b2 = (−1, 0, 2), b3 = (5, 1, 2). (−1, 2, 4, −2), u3 = (2, −4, 2, −1). Hãy xác định
5 5
tất cả các giá trị có thể có của u4 .
Hãy tính ma trận chuyển cơ sở từ hệ (a) sang hệ (b).
3 −1 2
Bài 4. Cho ma trận A = 1 1 2 .
3 −1 5