You are on page 1of 4

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2019 - 2020


Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2) Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần
nào thì không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B C D B A D A
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
Với x  0 và x  4 , ta có

M
x 4

8

x 4

8

 x 4  x  2 8  0,25
x 2 x4 x2  x 2  x 2   x 2  x 2 


x2 x

x  x 2  
x 0,25
1)
(1,0đ)  x 2  x 2   x 2  x 2  x 2
1.
(1,5đ)
Và N 
1

x

7

x 1 x  7

 x 2  x 3  0,25
x x 1 x  x x x x  x 1 
Vâ ̣y với x  0 và x  4 thì P 
x
.
 x 2  x 3  x 3
0,25
x 2 x  x 1  x 1

x 3
2)
(0,5đ)
P2
x 1
 2  x 3  2  
x 1  x  1 0,25

 x  1 (thỏa mãn điều kiê ̣n) 0,25


Phương trình  1 có 2 nghiệm phân biệt    0  4m  4  m  m  1  0
2 2
1) 0,25
(0,5đ)  4  m  1  0  m  1. 0,25
Với m  1 , khi đó phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
 x1  x2  2m 0,25
Theo định lý Viet ta có 
 x1.x2  m  m  1
2
2.
(1,5đ)
Ta có x1  x2   1  x1   x2  1  6  x1  x2  x1 x2  x1  x2  1  6
2 2 2 2

2) 0,25
  x1  x2   x1 x2   x1  x2   5
2
(1,0đ)
 m  1
 4m   m  m  1  2m  5  3m  m  4  0  
2 2 2
0,25
m  4
 3
Đối chiếu điều kiện m  1 .
4 0,25
Vậy m  là các giá trị cần tìm.
3
2 x   y  1  3  y
 2
3.
2 2
2 x 2  2 y 2  2 y  2
Biến đổi hệ đã cho   2 0,25
(1,0đ) 
 2 x  x  1  2 y 2
 3 y  4 2 x  2 y  2 x  3 y  4
2
2 x  y  2  y  2x  2
  y  2x  2
 2     2 0,25
 x   2 x  2    2 x  2   1 5 x  10 x  5  0
2
x  y  y  1 
2 2

 y  2x  2
  y  2x  2 x  1
   . 0,25
5  x  1  0
2
 x  1 y  0
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  x; y    1; 0  . 0,25
Hình vẽ:
B

I
H

A C

1) Vì ABC vuông tại A  BAC


  900 (1).
0,5
(1,0 ·
Vì BK là đường cao của tam giác BFC Þ BKC = 900 (2).
điểm Từ (1) và (2)  Điểm A, K cùng thuộc đường tròn đường kính BC
)  Tứ giác ABCK là tứ giác nội tiếp. 0,5
·
Vì ABCK là tứ giác nội tiếp Þ KAC ·
= KBC » )
(hai góc cùng chắn cung KC
2) · · ·
Ta có CFE = KBC ( cùng phụ với KCE )
(0,7 0,25
5 ·
Þ KFE ·
= KAC (3)
điểm ·
KCA chung (4) 0,25
4. )
(3,0đ) Từ (3) và (4) suy ra CAK ∽ CFA ( g.g )
0,25
Gọi I là trung điểm của EC , ta có AI / / FC (vì AI là đường trung bình của
tam giác EFC ). Ta có BK ^ FC do đó BK ^ AI Þ BK là đường cao của 0,25
tam giác BAI .
3a) Ta có H là trực tâm tam giác BFC Þ FH ^ BC Þ AE ^ BC
(0,75 BAI có AE , BK là đường cao ; H = AE Ç BK Þ H là trực tâm tam giác 0,25
điểm) BAI Þ HI ^ AB.
ïì HI ^ AB
Ta có ïí Þ HI / / AC Þ H là trung điểm của AE vì I là trung điểm của EC
ïïî AC ^ AB 0,25
.
Ta có AE là đường cao của D BAC vuông tại A do đó ta có
1 1 1 AB 2 . AC 2 0,25
2
= + Þ AE = 2
( 6) .
3b) AE AB 2 AC 2 AB 2 + AC 2
(0,5 Do H là trung điểm của 1
AE nên : AH = AE ( 5) .
điểm 2
) Từ (5) và (6) ta có 0,25
2 2
AB 2 . AC 2 AB 2 + AC 2 1 AC 2 æAC ö ÷ 1æ AC ö
÷
4 AH =2
Û = ç
Û 1+ ç ç
AB 2 + AC 2 AB 2 4 AH 2 ÷ = 4 èçç AH ø
÷
èç AB ø ÷.
÷
- 1
ĐK: £ x£ 6
a) 3
2
(0,5đ) Pt Û ( 3x + 1 - 4) + (1- 6 - x ) + 2 x - 9 x - 8 = 0 0,25
3( x - 5) x- 5
Û + + ( x - 5)(2 x + 1) = 0
3x + 1 + 4 1 + 6 - x
3 1
Û ( x - 5)( + + 2 x + 1) = 0
3x + 1 + 4 1 + 6 - x
éx - 5 = 0
ê
Û ê 3 1
ê + + 2x + 1 = 0 0,25
êë 3 x + 1 + 4 1 + 6 - x
3 1
Giải thích được: + + 2 x + 1 >0
3x + 1 + 4 1 + 6 - x
Phương trình có nghiệm x = 5 (tmđk)
5.
Ta có a  bc  a  a  b  c   bc  a 2  a  b  c   bc  a 2  2a bc  bc
(1,0
đ)
a 
2
 a  bc  bc  a  bc

 1  bc  3 a  bc  1  3a  4 bc  2 3a  4 bc  0
1 1 0,25
 
1  bc  3 a  bc 2 3a  4 bc
b) 3a  2 bc 3a  2 bc 1
(0,5đ)  1  bc  3 a  bc  2 3a  4 bc  2

3b  2 ca 1 3c  2 ab 1
Tương tự ta có  ; 
1  ca  3 b  ca 2 1  ab  3 c  ab 2
3a  2 bc 3b  2 ca 3c  2 ab 3 0,25
S   
1  bc  3 a  bc 1  ca  3 b  ca 1  ab  3 c  ab 2
3 1
Vậy giá trị lớn nhất của S bằng , giá trị lớn nhất đạt được khi a = b = c = .
2 3
---------- Hết ----------

You might also like