You are on page 1of 4

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 1

HUYỆN TRỰC NINH Môn TOÁN - LỚP 9 - Ngày 07/5/2019


Biểu điểm – Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A A D C D B B

Phần II: Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1: (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức A (0,75 điểm)
Với x  0 và x  1 , ta có

A
x


x 2 x 1  x

2 x 1 0,25 điểm
x 1 x  x 1  x 1 x 1

x 1  
2

x2 x 1
  0,25 điểm
x 1 x 1
 x 1
0,25 điểm
Kết luận

2) Chứng minh B > A (0,75 điểm)


Với x  0 và x  1 , ta có

B
x x 1
1 
 
x 1 x  x 1  1  x  x 11  x  x
0,25 điểm
x 1 x 1

 
2
Ta có B  A  x  x  x  1  x 1 0,25 điểm

 
2
Với x  0 và x  1 , ta có x  1  x  1  0 nên x 1  0 hay
BA  0  B  A 0,25 điểm
Kết luận
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Giải phương trình (1) với m = 2 . (0,5 điểm)
x 2  4x  m  2  0 (1)
Với m = 2 thì phương trình (1) trở thành
x 2  4x  4  0 0,25 điểm
 '   2   1.  4   8  0
2

'  8  2 2

Vậy với m = 2 , thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là: 0,25 điểm
x1  2  2 2 ; x2  2  2 2

2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 thỏa
mãn: x12  4x 2  15 . (1,0 điểm)
x 2  4x  m  2  0  1 0,25 điểm
'  4  m  2  6  m
Lý luận và tìm được m < 6 (để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ;
x2 )
Lý luận và tìm được x1  x 2  4 (2) 0,25 điểm
Từ x1 là nghiệm của phương trình (1), viết được x12  4x1  m  2  0
0,25 điểm
 x12  4x1  m  2 (3)
Từ (2), (3) và x12  4x 2  15 , tìm được 16  m  2  15  m  3
0,25 điểm
Kiểm tra điều kiện và kết luận

 xy  y 2  x  y  1
Bài 3: Giải hệ phương trình:  (1, 0 điểm)
 x y  y x  2  2
Điều kiện x  0 và y  0
0,25 điểm
Ta có  1  y  x  y   x  y  0   x  y   y  1  0 (3)
Với điều kiện y  0 , lập luận được y + 1 > 0
0,25 điểm
Từ (3), lập luận và tìm được x = y (4)
Từ (2) và (4) tìm được 2x x  2  x x  1  x  1 (5) 0,25 điểm
Từ (4) và (5) tìm được x = y = 1
0,25 điểm
Kiểm tra điều kiện và kết luận

Bài 4. (3,0 điểm)


A

C 1
2

H 1
B

E
O S

1) Chứng minh tứ giác SAHO nội tiếp đường tròn. (1,0 điểm)
Chứng minh OAS
  90 0 0,25 điểm
Chứng minh OHS
  90 0 0,25 điểm
Chứng minh tứ giác SAHO nội tiếp đường tròn 0,5 điểm
2) Chứng minh EK . BH = AB . OK (1,0 điểm)
Chứng minh K B 0,25 điểm
1 1


Chứng minh KOE  SOA

và SOA 
 SHA (tứ giác SAHO nội tiếp đường tròn) 0,25 điểm

suy ra KOE 
 BHA
Chứng minh KOE ∽ BHA (g-g) 0,25 điểm
EK OK
suy ra  từ đó suy ra EK . BH = AB . OK 0,25 điểm
AB BH
3) Chứng minh ba điểm B, O, D thẳng hàng. (1,0 điểm)
EK OK EK AK
Từ  và AK = 2. OK, BC = 2. HB suy ra được  0,25 điểm
AB BH AB BC
Chứng minh KAE ∽ BCA (vì K  B  và EK  AK ) 0,25 điểm
1 1
AB BC
 
suy ra KAD  C1
0,25 điểm

Chứng minh KAB  và C
C  C  ACK
  900
2 1 2


Từ đó suy ra được DAB 
 KAD 
 KAB  900
0,25 điểm
suy ra được B, O, D thẳng hàng

Bài 5. Giải phương trình x 2   x  4  x 2  7  4x  7  0 (1,0 điểm)


Điều kiện x  
Ta có x 2   x  4  x 2  7  4x  7  0
 x 2  7  x x 2  7  4 x 2  7  4x  0
0,25 điểm
 x 7 2
 x 7 x 4
2
  
x 7 x  0
2

  x2  7  x  x2  7  4  0
 x2  7  x  0

 x2  7  4  0
0,25 điểm
 x2  7  x  1

 x2  7  4  2

- Với x  0 ta có  1  x  7  x  0.x  7
2 2

0,25 điểm
Ta thấy phương trình trên vô nghiệm
- Ta có  2   x  7  16  x  9  x  3
2 2

0,25 điểm
Kết luận

You might also like