You are on page 1of 5

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG ĐỀ ÔN TẬP VÀO LỚP 10 THPT

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 5 câu, 1 trang)

Bài 1: (2 điểm)
2x  1 1 x
1) Giải phương trình:  2
2 3
 2x  y  3
2) Giải hệ phương trình:  2 .
x  y  5
Bài 2: (2 điểm)
x x x x 6 x 1
1)Rút gọn biểu thức : P    2, với x  0, x  1 .
x 2 x  x 2 x 1
2)Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường
thẳng y – 1=2x và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
Bµi 3: (2 điểm)
1)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m . Nếu tăng chiều dài
thêm 12m và chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh vườn đó tăng gấp đôi. Tính chiều dài
và chiều rộng mảnh vườn đó.

2) Cho phương trình x 2  2(m  1) x  m2  0 (1). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2
thỏa mãn ( x1  m ) 2  x2  m  2

Bài 4 : (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ADE của đường tròn (O) (điểm D
nằm giữa hai điểm A và E), gọi I là trung điểm của DE.
a) Chứng minh: AB2 = AD.AE và AO  BC tại H.
b) Chứng minh: tứ giác EOHD nội tiếp.
c) HI cắt BE và CD lần lượt tại M và N. Chứng minh: BM.DN = EM.CN
thẳng hàng.
1 1 1
Bài 5: (1,0 điểm). Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn:    1.
x2 y 2 z 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y2 z2 z 2 x2 x2 y2
P   .
x  y 2  z 2  y  z 2  x2  z  x2  y 2 
--------------------Hết-------------------

1
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(HD chấm thi gồm 5 câu, 4 trang)

Câu Đáp án Điểm


a.( 1 điểm)

2x  1 1 x
 2
2 3
3  2x  1 12 2 1  x 
0,25 đ
  
6 6 6 0,25đ
 6x  3  12  2  2x
 6x  2x  12  2  3
 8x  11 0,25 đ
Bài 1
11
(2 x
điểm 8
0,25đ
11 
) Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S   
8
b.( 1 điểm)
2 x  y  3  x 2  2 x  8  x 2  2 x  8  0 (1)
b)     0,25 đ
x  y  5 2 x  y  3  y  2x  3
2
(2)
Giải (1):  '  9 ; x1  2 , x2  4 0,25đ
Thay vào (2):
Với x  2 thì y  2.2  3  1 0,25 đ
Với x  4 thì y  2.(4)  3  11
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:  x, y    2;1 ,  4; 11 . 0,25đ
Bài 2 a.(1 điểm)
(2 x x  x x  6 x 1 0,25 đ
điểm P    2
x 2 x  x 2 x 1
    2
)
x x 1 x  x x  6  x 1 x 2 0,25 đ

 x 1  x 2 
x  x x x x  6x 3 x 2
 2
 x 1  x 2  0,25 đ

x  x x  4 x  4
 2
 x 1 x 2  0,25 đ

2

 x  1x  4  2
 x  1 x  2
 x 2 2  x .
Vậy P  x vôùi x  0; x  1
b.(1 điểm)
- Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x + 1
a  2
 (1) 0,25 đ
b  1
- Vì đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 nên ta có:
=> x=3; y=0 thay x=3; y=0 vào y=ax+b 0,25 đ
=> 3a + b = 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có
a  2 0,25 đ
 a  2
 b  1 
3a  b  0 b  6
 0,25 đ
Vậy hàm số cần tìm là y = 2x – 6.
a) (1 điểm)
Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x (m); điều kiện x  0
Chiều dài mảnh vườn là x  12 (m) 0,25 đ
Diện tích của mảnh vườn là x(x  12) (m2 )
Nếu tăng chiều dài thêm 12m và chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh
vườn đó là (x  24)(x  2) (m 2 ) 0,25 đ
Theo bài ra ta có phương trình (x  24)(x  2)  2x(x  12)
 x  8 (t/m) 0,25 đ
 x 2  2x  48  0  
 x  6 (loaïi)
0,25 đ
Bài 3 Vậy chiều rộng mảnh vườn là 8m , chiều dài mảnh vườn là 12m .
(2 b. (1 điểm)
điểm Phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2
) 1
  '  ( m  1)  m  0  2 m  1  0  m  
2 2

2
 x1  x2  2m  2 0,25 đ
Theo định lý Viét ta có 
 x1 x2  m
2

Có (2)  x1  2 x1m  m  x2  m  2  x1 ( x1  2m)  m  x2  m  2


2 2 2
0,25 đ
Thay x1  2 m  2  x2 ; m 2  x1 x2 vào ta có
x1 (2  x2 )  x1 x2  x2  m  2  2 x1  x2  m  2
Ta có hệ

3
m  0
x1  x2  2m  2 x1  m
   m  x1x2  m(3m  2)  4m  2m  0  
2 2

2 x
 1 2 x  m  2 x
 2  3m  2 m   1
 2
(thỏa mãn)
 x1  0
+ Với m = 0: (1)  x 2  2 x  0   (thỏa mãn đề bài)
 x2  2
1 1 1
+ Với m   : (1)  x 2  x   0  x1  x2  (thỏa mãn đề bài)
2 4 2
1
Vậy m = 0 hoặc m = - là tất cả các giá trị m cần tìm.
2
P
B

M
E
I
D

O A 0,25 đ
H

C Q

a.(1 điểm) Chứng minh: AB2 = AD.AE và AO  BC tại H.


*Chứng minh: AB2 = AD.AE
Xét ABD và AEB có:
Bài 4 
(3 BAE là góc chung

điểm ABD 
= AEB (góc n/t và góc tạo bởi tia t/t và d/c cùng chắn cung BC) 0,25 đ
) Vậy ABD AEB (g-g)
AB AD 0,25 đ
   AB2  AD.AE
AE AB
* Chứng minh: AO  BC tại H. 0,25 đ
Ta có: OB = OC (bán kính (O)) và AB = AC (tính chất 2 tt cắt nhau)
Suy ra OA là đường trung trực của BC  OA  BC 0,25 đ
b.(0,75 điểm) Chứng minh: tứ giác EOHD nội tiếp
Ta có: AB2 = AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác ABO có BH là 0,25 đ
đường cao) và AB2 = AD.AE (cmt)
AH AO
Suy ra: AH.AO = AD.AE  
AD AE
Xét AHD và AEO có:

OAE là góc chung
AH AO 0,25 đ
 (cmt)
AD AE
4
Vậy AHD AEO (g-g)

 AHD 
 AEO
Suy ra tứ giác EOHD nội tiếp (góc trong bằng góc ngoài đối diện). 0,25 đ

c.(1 điểm) Chứng minh: BM.DN = EM.CN


Từ B kẻ BP // AE (P  đường thẳng HI) 0,25 đ
Từ C kẻ CQ // AE (Q  đường thẳng HI)
 BP // CQ
Suy ra BHP = CHQ (g-c-g)  BP = CQ 0,25 đ
MB BP
Ta có:  (hệ quả Talet có BP // EI)
ME EI
NC CQ 0,25 đ
Và  (hệ quả Talet có CQ // DI)
ND ID
MB NC
   MB.ND  ME.NC 0,25 đ
ME ND
1 1 1
Ta có P  
 1 1  1 1   1 1 
x 2  2  y 2  2  z 2  2 
z y  z x  x y 
1 1 1
Đặt  a;  b;  c thì a, b, c  0 và a 2  b2  c 2  1.
x y z

a b c a2 b2 c2 0,25 đ
P     
b 2  c 2 c 2  a 2 a 2  b 2 a 1  a 2  b 1  b 2  c 1  c 2 
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có

Bài 5 1 2 1  2a 2  1  a 2  1  a 2 
3
4
(1 a 1  a   .2a (1  a )(1  a )  
2 2 2 2 2
 
2 2 3  27 0.25 đ
điểm
) 2 a2 3 3 2
 a(1  a 2 )    a (1)
3 3
2
a(1  a ) 2

b2 3 3 2 c2 3 3 2
Tương tự:  b (2);  c (3) 0,25đ
b(1  b )
2
2 c(1  c )
2
2
3 3 2 3 3
Từ (1); (2); (3) ta có P 
2
 a  b2  c2  
2
. Đẳng thức xảy ra

1 3 3
abc hay x  y  z  3. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là . 0,25 đ
3 2

* Chú ý : Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.

You might also like