Professional Documents
Culture Documents
B
x8 x
x 1 x 2
x 1 x 2 0,5
x4 x 2
x 2 x 2 x 2
x2 x x x 2 x
B 0,5
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
3 0,5
2 x x x4
P A: B :
x x 2 x
0,25
P.x
3
2
x 1 x 4
3
2
x 1 2x 3 x 5 0
x 1 2 x 5 0 2 x 5 0 ( x 1 0)
5 25 0,25
x x
2 4 (tmđk)
II 2,5
1 2,0
4
Gọi thời gian vòi I, II lần lượt chảy một mình đầy bể là x, y (giờ), (x,y> ) 0,25
3
1 1
Trong 1 giờ, vòi I chảy được:
(bể), vòi I chảy được: (bể)
x y
0,25
4 3
Cả hai vòi chảy được: 1: (bể)
3 4
4
Cả hai vòi cùng chảy sau 1 giờ 20 phút đầy bể, ta có PT: (1h20’ = ( h) )
3
0,25
1 1 3
x y 4
1
Sau 10 phút 1 h , vòi I chảy được: (bể)
6 6x
1
Sau 12 phút 1 h , vòi II chảy được: (bể) 0,5
5 5y
2 1 1 2
Hai vòi chảy được bể, ta có PT:
15 6 x 5 y 15
1 1 3
x y 4
Ta có HPT: 0,25
1 1 2
6 x 5 y 15
Giải hệ PT được: x = 2(tmđk); y = 4 (tmđk) và KL 0,5
2 0,5
R = 20cm
0,25
Sxq = Rl = .20.30 (cm2)
Diện tích lá cần dùng là: 3..20.30 3,14.1800 = 5652 (cm2)
0,25
Vậy diện tích lá cần dung để tạo nên một chiếc nón khoảng 5652 (cm2)
III 2,0
x 1 y 3 xy 22
1 Giải hệ phương trình:
1,0
x 2 y 1 xy 8
3x y 25
Biến đổi thành x 2 y 10 0,5
x 8
Giải được: y 1 và KL 0,5
2 Cho phương trình: x2 – mx + m – 3 = 0 1,0
a 0,5
Thay m = -3 ta được: x2 + 3x – 6 = 0 0,25
3 33 3 33
Giải PT được nghiệm: x1 ; x2 0,25
2 2
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có
b cạnh huyền bằng 21 0,5
' 0
x 0
1
x2 0 0,25
2
x 2 x 2 21
1 2
' m 2 8 0m
2
x1 x2 m
HT Vi-ét: x x m 3
1 2
x1 0 x x 0 m 0 m 0
1 2 m3
x2 0 x1 x2 0 m 3 0 m 3
2
21 x1 x2 2 x1 x2 21
2
x1 x2
2 2
m 2 2 m 3 21 m 2 2m 15 0 0,25
Giải m = 5 (tm) và m = -3 (ko tm)
Kết hợp… m = 5
IV 3,0
1 Chứng minh bốn điểm O, M, N, C cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Vẽ hình đúng đến câu 1)
900
Ta có AB CD tại O (gt) MOC 0,5
900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) MNC
DNC 900
MOC
Tứ giác OMNC có MNC 900 900 1800
và MOC
MNC là hai góc đối nhau
0,5
Suy ra tứ giác OMNC nội tiếp (dhnb)
Vậy 4 điểm O, M, N, C cùng thuộc một đường tròn
2 Chứng minh DM.DN = DO.DC = 2R2 1,0
Chứng minh: NDC ∽ ODM (g.g) 0,5
DN DC
DM .DN DO.DC R.2 R 2 R 2 0,5
DO DM
3 1,0
+) Chứng minh ba điểm E, M, F thẳng hàng
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) ACB
ACB 900 hay ECF
900
là góc nội tiếp chắn cung EF của (M, MC)
Mà ECF 0,5
Suy ra EF là đường kính của đường tròn tâm M.
Ba điểm E, M, F thẳng hàng.
+) Chứng minh CE+CF không đổi khi M di động trên đoạn thẳng OA.
C/m: ADE = BDF(g.c.g)(AD=BD; (cùng phụ với góc ADF)
ADE FDB 0,25
Suy ra AE BF
Mà CE+CF = (CA+AE)+(BC-BF) = CA+BC+AE-BF= 2AC
Tính được AC R 2
Suy ra CE+CF= 2 R 2
Vậy CE+CF không đổi khi M di động trên đoạn thẳng OA.
4 1
+) Tìm vị trí của điểm M trên đoạn thẳng OA để S đạt giá trị nhỏ nhất
CE CF
4 1 9 9
Ta có S =
CE CF CE CF 2 2 R
9 2 1
S nhỏ nhất CE 2CF
2 2R CE CF
CA AE 2 BC 2 BF BC 3.BF 0,25
BF BD 1 1
Kẻ FP//EC (P thuộc AB), BP BA
BC BA 3 3
1 2
Mà AEM PEM g.c.g AM MP BP MP AM AB R
3 3
2
Vậy M thuộc AO sao cho AM= AO .
3
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 2.
V 0,5
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ab + bc - 2ca
Từ a b c 2 a c 2 b
a c 2 ac
mà 0 2 ac 2 0 ac 1
2 b 2 do b 0 0,25
b 2 b
2
* P ab bc 2ca b a c 2ac b 2 b 1
4 0,25
P 1 Pmax 1 b 1, a 0, c 0 hoặc b 1, c 0, a 0