Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Đề Thi Toán
Tổng Hợp Đề Thi Toán
x2 1 x 1 7 x 2
Cho hai biểu thức P . và Q với x 0, x 1 .
x2 x x 2 x 1 x2 x
x 1
2) Chứng minh P .
x
3) Tìm tất cả các giá trị của x để P Q .
3 y2
4
1) Giải hệ phương trình: x 2 .
4 3 y 2 2
x
a) Chứng minh rằng ( P) luôn cắt (d ) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
b) Gọi x1 , x2 là hoành độ hai giao điểm của ( P ) và (d ) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
K 1 x12 1 x22 2 x1 2 x2 .
Bài IV: (3,0 điểm).
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ) , kẻ hai tiếp tuyến MA , MB với (O) ( A , B là hai
tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD với (O ) sao cho MC MD và tia MD nằm giữa hai tia MA và
MO . Gọi E là trung điểm của CD .
1) Chứng minh tứ giác MEOB nội tiếp.
OCE
2) Kẻ AB cắt MD tại I , cắt MO tại H . Chứng minh EA.EB EI .EM và MHC .
7 16 2 0,25đ
Q
16 2 16
7.4 2 26 13
Q .
16 2.4 24 12
13 0,25đ
Vậy Q khi x 16 .
12
2 x 1
Chứng minh P . 1đ
x
x2 1 x 1
P .
x2 x x 2 x 1
x2 x . x 1
P
x x 2
x
x 2 x 1
0,25đ
x x 2 . x 1
P
x x 2
x 1
0,25đ
P
x 2 x 1 . x 1
x x 2 x 1
0,25đ
x 1
Vậy P (điều phải chứng minh). 0,25đ
x
x 1 7 x 2
Để P Q thì
x x2 x
2
x 1 x2 7 x 2 x 2
0 0
x x2 x x 2 x x 2
Mà x
x 2 0 (với x 0, x 1 )
2
x 2 0 0,25đ
II 1 Phát động thi đua chào mừng 20 năm ngày thành lập quận Long Biên, hai
phường Ngọc Thụy và Phúc Đồng tham gia lắp đặt camera để đảm bảo an ninh
đô thị. Trong tháng thứ nhất, cả hai phường đã lắp được 180 chiếc camera.
1,5đ
Sang tháng thứ hai, phường Ngọc Thụy vượt mức 10% , phường Phúc Đồng
vượt mức 12% so với tháng thứ nhất nên cả hai phường đã lắp được 200 chiếc.
Hỏi trong tháng thứ nhất, mỗi phường lắp được bao nhiêu chiếc camera?
Gọi số camera phường Ngọc Thụy và phường Phúc Đồng lắp được trong tháng thứ
nhất lần lượt là x (chiếc) và y (chiếc) (ĐK: x, y N * ; x 900; y 900 ). 0,25đ
Do trong tháng thứ nhất, cả hai phường đã lắp được 180 chiếc camera nên ta có
phương trình: x y 180 (1) 0,25đ
Sang tháng thứ hai, phường Ngọc Thụy vượt mức 10% , phường Phúc Đồng vượt
mức 12% so với tháng thứ nhất nên:
Số camera phường Ngọc Thụy lắp được trong tháng thứ hai là:
x 10% x 1,1x (chiếc).
Số camera phường Phúc Đồng lắp được trong tháng thứ hai là 0,25đ
y 12% y 1,12 y (chiếc)
Do tháng thứ hai cả hai phường lắp được 200 chiếc nên ta có phương trình:
0,25đ
1,1x 1,12 y 200 (2)
x y 180
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: 0,25đ
1,1x 1,12 y 200
x 80
Giải hệ ta được: (thỏa mãn điều kiện).
y 100
Vậy trong tháng thứ nhất, phường Ngọc Thụy lắp được 80 chiếc camera, phường 0,25đ
Phúc Đồng lắp được 100 chiếc camera.
2 Một hộp sữa đặc có dạng một hình trụ với đường kính đáy là 6 cm, chiều cao 0,5đ
là 9 cm. Tính thể tích của hộp sữa đó. (Lấy 3,14 ).
6
Bán kính đáy hộp sữa là: R 3 (cm)
2
III 1 3 y2
4
Giải hệ phương trình: x 2 . 1đ
4
3 y 2 2
x
ĐKXĐ: x 0; y 2 . 0,25đ
1
a
Đặt x ,
y2 b
b
3a 4 18a 3b 24 a 1
ta có hệ phương trình: 2 .
4a 3b 2 4 a 3b 2 b 2 0,25đ
1
1 x 1
x (thỏa mãn). 0,25đ
y2 2 y 6
2 a) Chứng minh rằng ( P ) luôn cắt ( d ) tại hai điểm phân biệt. 0,5đ
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) :
x 2 3 2m x 4 x 2 3 2m x 4 0 (I)
x1 x2 2m 3 1 0,25đ
Theo Viét:
x1 x2 4 2
K 1 x12 x22 ( x1 x2 ) 2 2( x1 x2 )
K 1 ( x1 x2 )2 2 x1 x2 ( x1 x2 ) 2 2( x1 x2 ) (3) 0,25đ
Thay (1), (2) vào (3), ta có: K 1 (2m 3) 2 2.(4) (4)2 2.(2m 3)
K 4m2 8m 6
IV
0,25đ
900 .
MA OA, MB OB (tính chất) MBO 0,25đ
900 .
Xét (O) có: E là trung điểm của dây CD OE CD (định lí) MEO 0,25đ
MBO
Ta có: MEO 900 900 1800 Tứ giác MEOB nội tiếp. 0,25đ
Xét (O) có: MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M MA MB (tính chất)
MB
Xét đường tròn đường kính OM có: MA MB MA
Xét OAM vuông tại A , đường cao AH có: MH .MO MA2 (hệ thức lượng) (3)
OCE
Vậy MHC (điều phải chứng minh). 0,25đ
EMA
Do CK // MA ECK (đồng vị)
EBI
Mà EMA (chứng minh trên) ECK
EBI
.
EBI
Xét EKC và EIB có: ECK và KEC
IEB
(chứng minh trên)
0,25đ
EK CK
EKC ∽ EIB (g.g) (5)
EI BI
EIB
Ta có: EKC (do EKC ∽ EIB ) và EKC
CIB
AKC 1800 ; EIB 1800
.
AKC CIB
.
ACK CBI
CK AK
Suy ra ACK ∽ CBI (g.g) (6)
BI CI 0,25đ
EK AK EK EI
Từ (5), (6) IK // AC (định lí Ta-lét đảo).
EI CI AK CI
V 1 3 c1
Cho ba số thực dương a , b, c thỏa mãn điều kiện .
a2 b4 c3
0,5đ
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q ( a 1)( b 1)( c 1) .
1 3 c 1 1 3 2
* Ta có: 1 (1)
a2 b4 c3 a2 b4 c3
a 1 1 3 2 6
Áp dụng (1) và (*), ta có: 1 2
a2 a2 b4 c3 (b 4)(c 3)
b 1 3 1 2 2
1 2
b4 b4 a2 c3 ( a 2)(c 3)
c 1 2 1 3 3
1 2
c3 c3 a2 b4 (a 2)(b 4)
0,25đ
* Nhân vế với vế các bất đẳng thức trên ta được:
( a 1)(b 1)(c 1) 6
8.
(a 2)(b 4)(c 3) (a 2)(b 4)(c 3)
(a 1)(b 1)(c 1) 48
0,25đ
a 1
1 3 2 1
Vậy min(Q) 48 b 5 .
a2 b4 c3 3 c 3
Lưu ý:
- Tổ giám khảo thống nhất để chia nhỏ điểm thành phần nhưng không được thay đổi tổng điểm.
- Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Bài I (2,0 điểm):
x 2 x 5 x 7
Cho hai biểu thức A ; B với x 0;x 1;x 9.
x 3 x 1 1 x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16.
x 2
2) Chứng minh rằng: B .
x 1
4A x
3) Tìm các giá trị x để .
B x 3
Bài II (2,0 điểm):
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Năm ngoái, hai xã sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 770 tấn thóc. Năm nay, xã A thu
hoạch vượt mức 15%, xã B thu hoạch vượt mức 20% so với năm ngoái. Do đó cả hai xã thu
hoạch vượt mức 133 tấn thóc so với năm ngoái. Hỏi năm ngoái mỗi xã thu hoạch được bao nhiêu
tấn thóc?
2) Một chiếc nón có đường kính đáy bằng 40cm, độ dài đường
sinh là 30cm. Người ta dùng ba lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của
nón. Tính diện tích lá cần dùng để làm thành chiếc nón như vậy (lấy
3,14 ) ?
Bài III (2,5 điểm):
1
x 1 2 y 1 0
1) Giải hệ phương trình:
2 x 1 1 3
2 y 1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y x 2 và đường thẳng
(d): y 3x m 2 1
a) Chứng minh (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1; x2 lần lượt là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm các giá trị của m để x1 >
x2 và x 1 3 x 2 17
Bài IV (3,0 điểm): Cho đường tròn O , đường kính AB . Lấy điểm H trên đường kính AB (
H khác O , A và B ). Qua điểm H kẻ dây C D vuông góc với đường kính AB , lấy điểm E
thuộc cung nhỏ BD ( E khác B và D ); AE cắt CD tại điểm F .
1) Chứng minh: Tứ giác BEFH nội tiếp.
2) Chứng minh: CD 2 4. AH .HB
3) Đường thẳng đi qua H song song với CE , cắt đường thẳng AE và BE lần lượt tại I
và K . Gọi G là giao điểm của DE và IK, M là trung điểm của đoạn thẳng CE. Chứng minh:
DI AE và ba đường thẳng CI, MG, BE đồng quy.
Bài V (0,5 điểm): Với các số thực không âm a, b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 1 3a 1 2023b .
B
x 5 x 1 x 7
x 1 x 1 x 1 x 1
2 x 4 x 5 x 7
B
(1 đ) x 1 x 1
0,25
x3 x 2
B
x 1 x 1
B
x 1 x 2
0,25
x 1 x 1
1 x 2
B 0,25
(2 đ) x 1
4A x
B x 3
x 2 x 2 x
4. :
x 3 x 1 x 3
x 4 x 4
0
x 3 x 3
x4 x 4
0
3 x 3
2
(0,5 đ) x 2
0
x 3 0,25
TH1: x 2 0 x 4 (thỏa mãn yêu cầu BT)
TH2: x 0;x 1;x 4;x 9
2
x 2 0
Do đó
x 30 0,25
x9
Kết hợp ĐKXĐ được x > 9
Kết hợp TH1, TH2, kết luận x = 4 hoặc x > 9
(Nếu HS chỉ ra x > 9 cho 0.25đ)
Gọi số tấn thóc mà xã A thu hoạch được trong năm ngoái là x (tấn)
( 0< x < 770)
0,25
Gọi số tấn thóc mà xã B thu hoạch được trong năm ngoái là
y (tấn) ( 0< y < 770)
Do năm ngoái hai xã thu hoạch được 770 tấn thóc nên ta có phương
0,25
trình: x + y = 770
Năm nay xã A thu hoạch vượt mức là 15%x (tấn)
Năm nay xã B thu hoạch vượt mức là 20%y (tấn)
1 Do hai xã thu hoạch vượt mức 133 tấn nên ta có phương trình:
(1,5 đ) 15%x + 20% y = 133 0,25
x y 770
Ta có hệ phương trình:
2 0 ,15x 0 , 2y 133
(2đ)
x 420 TM
Giải hệ phương trình ta được: 0,5
y 350 TM
Vậy năm ngoái xã A thu hoạch đươc 420 tấn thóc, xã B thu hoạch
đươc 350 tấn thóc. 0,25
M
A H B
O
Vẽ hình
F
đúng I 0,25
đến ý 1
G E
D
N
Xét (O) đường kính AB có
A E B 90 o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0,25
90o
BEF
Mà CD AB tại H
1 90o
(0,75đ)
BHF
Xét tứ giác BEFH có:
BEF
BHF 180o
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau 0,25
Tứ giác BHFE nội tiếp đường tròn (dhnb)
0,25
Xét (O;R) có dây CD đk AB tại H
H là trung điểm của CD (quan hệ giữa đường kính và dây). 0,25
Xét (O) đường kính AB có:
0,25
2 ACB 90 o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(1đ) Xét ABC vuông tại C, có CH là đường cao 0,25
CH 2 AH .HB
CD
Mà CH
2 0,25
Nên CD 4. AH .HB
2
DCE
HI / / CE DHI (2 góc đồng vị)
Xét (O; R) có: D
AE D C E (2 góc nội tiếp cùng chắn cung
DE)
DHI DAI
DHI
DAE
Xét tứ giác DAHI có: D
HI D AI
a
Mà H, A là 2 đỉnh kề nhau
Tứ giác AHID nội tiếp (dhnb). 0,25
AHD
AID (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD)
Mà
AHD 90o
AID 90o
0,25
DI AE
DAE
Xét (O;R) có DBE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE)
DHI
Mà DAE (cmt)
DBE
DHI
Tứ giác DHBK nội tiếp.
DKB
DHB 180o
90o
DKB
0,25
3
(1đ) IEK
Xét tứ giác DIEK có: DIE DKE
90 O
0,25
5 Ta có: 1 2023b 1 3b 2020b 1 3b vì b 0
(0,5đ)
Câu 1. 1 2023b 1 3b
Do đó: P 1 3a 1 3b
a, b 0 0 a 1 a a
2
Vì 2
a b 1 0 b 1 b b
Câu 2. P 1 3a 1 3b a 2a 1 b
0,25
a 1 b 1
2 2
Câu 3. a 1 b 1 1
a 1
Dấu " " xảy ra
b 0
a 1
Vậy Min P 3 đạt được khi 0,25
b 0
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
2 x. x 3 x 1 . x 3 3 11 x
0,25
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
2 x 6 x x 4 x 3 3 11 x
x 3 x 3 0,25
3x 9 x
x 3
3 x.
0,25
x 3 x 3 x 3 x 3
3 x
x 3 0,25
3 x
Vậy A với x 0 và x 9 .
x 3
3 3 x x 3 3 x 15
P A.B . 3
x 3 x 5 x 5 x 5
15
Với x 0 và x 9 3 3 P 3 (1)
x 5
3 x
Với x 0 và x 9 thì 0 P 0 (2)
x 5
Từ (1) và (2) 0 P 3 0,25
mà P nhận giá trị nguyên nên P 0 ; P 1 hoặc P 2
3 x
Với P 0 0 x 0 x 0 (TMĐK)
x 5
3 x 5 25
Với P 1 1 x x (TMĐK)
x 5 2 4
3 x 0,25
Với P 2 2 x 10 x 100 (TMĐK)
x 5
25
Vậy x 0; ;100
4
II 1 Gọi vận tốc riêng của dòng nước là x (km/h) x 2 0,25
2,0 Thì vận tốc xuôi dòng của ca nô là x 2 (km/h) 0,25
đ vận tốc xuôi dòng của ca nô là x 2 (km/h)
36
Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là (h)
x2
36
Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là (h) 0,25
x2
Thời gian đi xuôi và ngược dòng là
33
10h48 ph 30 ph 7h 3h18 ph h
10
Nên ta có phương trình
36 36 33
x 2 x 2 10 0,25
11x2 240 x 44 0
x 22 tmdk
x 22 11x 2 0
x 2 ktm 0,25
11
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 22 km/h 0,25
2 Ta có diện tích bề mặt quả bóng là 0,25
S 4 R 484 R 2 121 R 11 (cm)
2
0,25
0,25
0,25
V
0,5
đ
0,25
0,25
x 1
2) Chứng minh: B ;
x 1
3) Cho P A.B . Tìm các giá trị nguyên của x để P P 0 .
parabol P : y x 2 .
a) Chứng minh: (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m;
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x 2 sao cho
x1 2 x2 2
0.
x2 2 x1 2
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc tại O. Gọi I là
trung điểm của OB. Tia CI cắt đường tròn (O) tại E. Gọi H là giao điểm của AE và CD.
1) Chứng minh: Tứ giác OIED nội tiếp;
2) Chứng minh: AH . AE 2R 2 và OA = 3.OH ;
3) Gọi K là hình chiếu của O trên BD, Q là giao điểm của AD và BE.
Chứng minh: Q, K, I thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn: xy yz zx 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
A 10x 2 10y 2 z 2
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
x 1 2
B
x 1 1 x x 1 0,25
x 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1
x x 1 2
x 1
x 1 x 1
2)
0,25
x x x 1 2
(1,0 điểm)
x 1 x 1
2
x 2 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 0,25
x 1
0,25
x 1
+) Ta có:
P A.B
x 2 x 1
.
x 1 x 1
x 2
3)
x 1
0,25
(0,5 điểm)
+) Với x 0; x 1 , ta có:
P P 0
P P
P 0
x 2
0 x 2 0 x 4
x 1
0 x 4 0,25
+) Kết hợp ĐKXĐ, ta có:
x 1
Mà x là số nguyên nên ta có: x {0; 2; 3; 4}
1
Đặt a; y 1 b hệ phương trình đã cho trở thành:
x 3 0,25
a 3b 5 2a 6b 10
2a 5b 1 2a 5b 1
11b 11
0,25
2a 5b 1
b 1
1
a 2
1
(1,0 2 0,25
x 3
Suy ra
điểm)
y 1 1
7
x (TM )
2 0,25
y 0 (TM )
7
Vậy (x ; y) = ; 0
2
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P ) :
0,25
x 2 (m 2)x m 2 0 1
2)
> 0 với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
0,25
(1,5 (d ) luôn cắt (P ) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
điểm) Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình (1)
1 2
x x m 2
Theo định lý Viete, ta có:
1 2
x 1.x 2 m 2
Điều kiện: 0,25
x1 2; x 2 2 2 2m 2 m 2 0 m 2
2
x1 2 x2 2
0
x2 2 x 1 2
Câu 5. x 12 x 22 8 0 0,25
x1 x 2 2x1x 2 8 0
2
Câu 6.
Câu 7. m 2 2m 0
Câu 8. m m 2 0
m 0 TM 0,25
Câu 9.
m 2 L
Vậy m 0
Bài IV (3,0 điểm)
Hình vẽ 0,25
90 0
+) Chứng minh: IOD 0,25
1)
900
+) Chứng minh: IED 0,25
(0,75 điểm)
+) Chứng minh: Tứ giác CFBD nội tiếp 0,25
xy yz zx 1 1
x y 0,25
3
+) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi z2
4
8x 2
8y 2
z
2 3
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐÁP ÁN
Bài Ý Câu Điểm
Bài 1 1 x 3
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4. 0,5
(2đ) x x 1
x 3
Thay x = 4 (TM ĐKXĐ) vào biểu thức P 0,25
x x 1
5
Tính được P khi x = 4. 0,25
7
2 2 x x 1 11 x 3
Rút gọn biểu thức Q với x 0; x 9 1,0
x 3 x 3 x 9
2 x ( x 3) ( x 1)( x 3) 11 x 3
= 0,25
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3)
2x 6 x x 4 x 3 11 x 3
0,25
( x 3)( x 3)
3x 9 x
0,25
( x 3)( x 3)
3 x ( x 3)
( x 3)( x 3)
0,25
3 x
x 3
3 Đặt S = P.Q. So sánh S với 1. 0,5
x 3 3 x 3 x
S P.Q . .
x x 1 x 3 x x 1
0,25
3 x x 2 x 1 ( x 1) 2
S 1 1
x x 1 x x 1 x x 1
Bài 2 1 a) x 4 3x 2 4 0 0,75
(2đ)
Đặt x 2 t t 0 , ta có phương trình: 0,5
t 2 3t 4 0 từ đó tính được: t1 1 (loại); t 2 4 .
3x 2
x 1 y 2 4
b) 0,75
2x 1 5
x 1 y 2
ĐKXĐ: x 1; y 2 0,5
x
x 1 a
Đặt ta có hệ phương trình:
1
b
y 2
3a 2b 4 a 2
tìm được
2a b 5 b 1
a 2 x 2(TM)
Với tìm được
b 1 y 1(TM) 0,25
Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất 2; 1 .
' m 2m 1 m 1 0,25
2 2
x1 x 2 2m
x1.x 2 2m 1
Từ đó ta có: 0,25
4m 2 4m 2 10
4m 2 4m 8 0
m2 m 2 0
m 1
m 2
Vậy: m 1; 2 là các giá trị phải tìm.
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình 1,5
(2đ)
Gọi số sản phẩm người đó làm được trong mỗi giờ là x (sản phẩm) (x N*) 0,25
60
Theo kế hoạch người đó hoàn thành công việc trong thời gian là : (giờ) 0,25
x
Thực tế, mỗi giờ người đó làm được x + 2 (sản phẩm)
60 3 0,25
Thực tế, người đó hoàn thành công việc trong thời gian là : (giờ)
x2
60 63 1
Từ đó lập được phương trình: 0,25
x x2 2
x 12(TM)
Giải phương trình được: 0,25
x 20(KTM)
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày người đó làm được 12 sản phẩm. 0,25
Bài 4
A
(3,5đ)
O
E
S D K H C
Hình
B
vẽ
0,25
+) CM: AB SO
+) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác SAO vuông tại A, đường cao AE, ta có: 0,5
SE.SO SA 2 .
d HS DC
Chứng minh 0,5
HD KC KD
HS DC
HD KC KD
SH KC KD DH.DC
SH 2KC DC DH.DC
2SH DC
SH HD KC 0,25
SH HD KD
1 1
SH HD KC
SH HD KD
SH HD KC
SD KD
SC KC
SD.KC SC.DK
Theo trên ta có EK là phân giác góc DEC
Mà ES EK nên ES là phân giác ngoài của tam giác DEC.
Xét tam giác DEC có:
KD ED
EK là phân giác trong nên ta có:
KC EC 0,25
SD ED
ES là phân giác ngoài nên ta có:
SC EC
SD KD
Suy ra: hay SD.KC SC.DK (đpcm)
SC KC
Bài 5 Giải phương trình sau: 5x 6 3x 10 2 x 0,5
(0,5đ)
6 0,25
ĐKXĐ: x ≥
5
2 5x 6 2 3x 10 4 2x
Đặt 5x 6 a; 3x 10 b a, b 0
2a – 2b = b2 – a2
2(a – b) + (a – b)(a + b) = 0
(a – b)(2 + a + b) = 0 0,25
Từ đó tìm được x = 2
………..Hết…………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT TOÁN LỚP 9
Năm học 2022-2023
Bài Nội dung Điểm
Bài I x 2 x 3 x 4 1
Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 4
(2,0đ) x x2 x x 2
0,5
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 9
Thay x 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A 0,25
5
Tính được A 0,25
3
x 2
b) Chứng minh B 1,0
x
x 3 x 4 1
B
x2 x x 2
0,25
x3 x 4 1
B
x x 2 x 2
x3 x 4 x
B
x x 2
x4 x 4
B
x x 2 0,25
2
x 2
B
x x 2 0,25
x 2
B (điều phải chứng minh) 0,25
x
c) Cho P A : B . Tìm số tự nhiên x để P đạt giá trị lớn nhất 0,5
x 2 x 2
P A: B :
x x
x 2 x
P .
x x 2
x 2
P với x 0; x 4
x 2
4
P 1
x 2
Trường hợp 1 : 0 x 4 P 0
Trường hợp 2 : x 4; x N x 5
x 5
x 2 52
4 4
x 2 5 2
4 4
1 1
x 2 52
52
P
52
0,25
P 94 5
Kết hợp 2 trường hợp
0,25
P đạt giá trị lớn nhất là 9 4 5 khi x 5 (thỏa mãn điều kiện)
Bài II 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
(2,0đ) Hai bạn Minh và An xuất phát cùng một lúc từ địa điểm A để đi đến
địa điểm B bằng phương tiện xe đạp điện. Mỗi giờ bạn Minh đi nhanh hơn
bạn An 2 km nên bạn Minh đến B sớm hơn bạn An 2,5 phút. Biết quãng 1,5
đường AB dài 13 km, tính vận tốc xe của mỗi người. Hỏi Minh và An đi như
vậy có đúng vận tốc quy định hay không nếu căn cứ theo quy định vận tốc
tối đa của xe đạp điện là 25km/h.
Gọi vận tốc xe của bạn An là x (km/h, x > 0) 0,25
Khi đó vận tốc xe của bạn Minh là x + 2 (km/h). 0,25
13
Thời gian bạn An đi hết quãng đường AB là: (h)
x
0,25
13
Thời gian bạn Minh đi hết quãng đường AB là: (h)
x2
Vì bạn Minh đến nơi sớm hơn An 2,5 phút nên ta có phương trình:
13 13 1 0,25
x 2 2 x 624 0
x x 2 24
Giải phương trình (1) ta được x1 24 (TMĐK); x2 26 (Loại) 0,25
Vận tốc xe của An là 24 km/h, vận tốc xe của Minh là 26 km/h.
Vậy bạn An đi đúng vận tốc quy định, còn bạn Minh đi không đúng vận tốc 0,25
quy định.
2) Một ly rượu bằng thủy tinh dạng hình nón có đường kính miệng ly là 9cm,
chiều cao (như hình vẽ) là 6cm. Hỏi ly đó có thể chứa đầy được bao nhiêu ml 0,5
rượu? (lấy π 3,14 và coi độ dày thành ly là không đáng kể).
1 1
Thể tích hình nón là V = r 2 h . . 9: 2 .6 40,5 127,17 (cm3)
2
3 3 0,25
V 127,17 ml.
Vậy ly có thể chứa đầy khoảng 127,17 ml rượu. 0,25
2
3y 5
x 1
1) Giải hệ phương trình: 1,0
1
2 y 1
x 1
Đk: x 1 0,25
2 2
3y 5 3y 5 2
x 1 x 1 x 1 3 y 5
0,25
1 2
2 y 1 4 y 2 7 y 7
x 1 x 1
x 0(tm)
x 1 1 y 1
0,25
y 1 x 2(tm)
y 1
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (x;y) {(0;1); (2;1)} 0,25
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2(m –1)x – m2 + 3m
và Parabol (P): y = x2. 1,0
a) Với m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
Bài III
x2 = 2(m –1)x – m2 +3m x2 – 2(m –1)x + m2 – 3m = 0 (*)
(2,5 đ) 0,5
Thay m = 3 vào (*) ta có:
x2 – 4x = 0 x(x – 4) = 0 x = 0 hoặc x = 4
Với x1 = 0 y1= 0
0,25
Với x2 = 4 y2 = 42 =16
Vậy với m = 3 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(0;0) và B(4;16) 0,25
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là chiều dài và
7 0,5
chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng .
4
Xét phương trình (*): x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m = 0
a = 1; b = – 2(m – 1); c = m2 – 3m
' = (m – 1)2 – 1. (m2 – 3m) = m2 – 2m+ 1 – m2 + 3m = m + 1
(d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi ' > 0
0,25
m + 1 > 0
m > -1
Theo Vi- et có : x1 + x2 = 2m – 2 ; x1.x2 = m2 – 3m
7
Để x1, x2 là chiều dài và chiểu rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng
4
7 m 1
thì cần có: x1 > 0; x2 > 0 sao cho x1.x2 = 2 0,25
4 4m 12m 7 0 (**)
1 7
Giải PT(**) suy ra m1 = ( loại); m2 = (Thỏa mãn)
2 2
7
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn (O;R) đường kính AB cắt đoạn
thẳng BC tại điểm thứ hai là D. Kẻ đường thẳng AH vuông góc với đường 1,0
thẳng OC tại điểm H; đường thẳng AH cắt đoạn thẳng BC tại điểm M.
1) Chứng minh tứ giác ACDH là tứ giác nội tiếp.
D
M
K
H
A B
O
Bài IV
(3,0đ) Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
Chứng minh được AHC
ADC 900 0,25
Mà 2 đỉnh H và D là 2 đỉnh kề nhau 0.25
Suy ra ACDH là tứ giác nội tiếp 0.25
2) Chứng minh OH.OC = R2 và tam giác OHB đồng dạng với tam giác OBC. 1,0
Chứng minh OH .OC OA2 ; mà OA OB R nên OH .OC R2 0,25
OH OB
Suy ra OH .OC OB2 Suy ra 0,25
OB OC
Xét OHB và OBC có
chung
HOB 0,25
OH OB
(cmt)
OB OC
Suy ra OHB ~ OBC (c.g.c) 0,25
3) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại K . Chứng minh HM là tia
1,0
phân giác của góc DHB và MB.MD MK .MC.
C
D
M
K
H
A B
O
0,25
OBC
OHB ~ OBC (cmt) => OHB
CAD
Chứng minh CHD ; CAD
OBC
CHD
Suy ra OHB
BHM
Từ đó suy ra DHM hay HM là tia phân giác của góc BHD
MD HD
DHB có HM là phân giác trong =>
MB HB
CD HD
Chứng minh HC là phân giác ngoài của DHB =>
CB HB
MD CD 0,25
Vậy => MD.BC MB.CD
MB CB
Vì OK vuông góc với BD tại K nên K là trung điểm của BD
Từ đó suy ra MD.(MB MC) MB.(MC MD) 0,25
=> 2MD.MB MC.( MB MD)
=> 2MD.MB 2MK .MC
=> MB.MD MK .MC. 0,25
Bài V Cho a, b là các số thực không âm thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị lớn nhất và
(0,5 đ) 0.5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b 1 b a 1 .
+) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
Vì a, b 0 ab 0. Ta có: a b 1 ab a a b 1 a .
Tương tự có b a 1 b . Suy ra P a b a b P 1.
0,25
a, b 0
a 1 a 0
Dấu “=” xảy ra a b 1 hoặc .
b 0 b 1
ab 0
a 0 a 1
Vậy MinP 1 hoặc .
b 1 b 0
+) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
Ta có 2 3P 2 3a b 1 2 3b a 1 .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với hai số không âm 3a, b 1 ta có:
2 3a b 1 3a b 1.
Tương tự có: 2 3b a 1 3b a 1.
Suy ra 2 3P 3a b 1 3b a 1 2 3P 4a 4b 2
0,25
2 3P 6 P 3.
a, b 0
a b 1 1
Dấu “=” xảy ra a b .
3a b 1 2
3b a 1
1
Vậy MaxP 3 a b .
2
Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
CỤM TRƯỜNG THCS KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
ĐỒNG TRÚC, HẠ BẰNG, TÂN XÃ
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ THI THỬ Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 1 trang) Ngày thi: … tháng 5 năm 2023
Thời gian làm bài: 120 phút
− 𝑦 − 2−= 5
1) Giải hệ phương trình:
+2 𝑦−2=6
2) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2(m + 2)x + 1 (với m là tham số)
và parabol (P): y = x2
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A
và B với mọi giá trị của m.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục Ox. Tìm các giá trị của m
để độ dài đoạn HK bằng √8 đơn vị độ dài
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O.
Kẻ đường cao AD và đường kính AA’.Gọi E; F theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ B
và C xuống đường kính AA’.
1) Chứng minh: tứ giác AEDB nội tiếp.
2) Chứng minh: DB.AC = AD.A’C và DE // A’C.
3) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh MD = ME = MF
Bài V (0,5 điểm)
y 2x 3 1
Cho các số thực dương x, y thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2x 3 y 1
biểu thức Q = xy - 3y - 2x - 3.
-------------- Hết -----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT
Bài Nội dung Điểm
1) Thay x 25 0,25
11 0,25
Tính được B =
2
1,0
3 x
2) Rút gọn A ta được A =
x 3
3)
A 3 x x 4 3 x 2 x 1 3 x x 3 3 x 0,25
*P= : 1 : = :
B x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 2 x 1 2 x 1
3 x
* 0 P xác định với x.
x 0; 2 x 1 0 P
Bài I 2 x 1
P P P P 0 P (1 P ) 0
Vì P > 0 1 P 0 P 1 P 1
0,25
3 x
1 ... x 1
2 x 1
Kết hợp ĐKXĐ => 0 < x < 1 là giá trị cần tìm
1) Gọi thời gian để người thứ nhất làm mình xong công việc là x (giờ).
Gọi thời gian để người thứ hai làm mình xong công việc là y (giờ)
ĐK: x > 16, y > 40
1 0, 25
Mỗi giờ người thứ nhất làm được (CV)
x
1
Mỗi giờ người thứ hai làm được (CV)
y 0,25
1 1
Mỗi giờ cả hai người làm được + (CV) 0,25
x y
1 1 1
Lập luận có PT + = (1)
x y 16
1 1
Mỗi giờ cả hai người làm được (CV). Nên sau 4 giờ cùng làm cả hai người làm đươc (CV) 0,25
16 4
Bài II 1 3 0,25
Số phần việc còn lại sau 4 giờ làm chung là: 1 - = (CV)
4 4
1 3
Lập luận có pt . 36 = (2)
y 4
1 1 1
x y 16
0,5
Từ (1) và (2) có HPT
1 .36 3 0,25
y 4
x 24
Giải đúng, đủ được
y 48
So sánh đk ẩn. KL đúng
2) Vẽ đúng hình.
Tính đúng được đường sinh l = r 2 h 2 20 2 182 2 181 cm 0,25
Viết đúng công thức
1) ĐKXĐ: x ≠ 1; y ≥ 2 0,25
=2 0,25
Tìm được
𝑦−2=1
x 2x 2 x2
0,25
(T/m ĐKXĐ)
y 2 1 y 3
0,25
x 2
Hệ PT có nghiệm:
y 3
2b) Theo phần a, phương trình hoành độ giao điểm luôn có hai nghiệm trái dấu m
x1 + x 2 = 2m + 4
Theo Định lý Vi-et ta có:
x1x 2 = -1 0,25
Giả sử A(x1; y1) và B(x2; y2) mà H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục Ox H(x1; 0)
và K(x2; 0) HK = |x1 | + | x2|
m 1 0,25
m 3
Kluân m m1; 3
Vẽ hình đúng cho câu a 0,25
0,25
1)Xét tứ giác AEDB có: ADB
AEB 900 (gt)
0,25
E, D cùng nằm trên đường tròn đường kính AB
0,25
AEDB nội tiếp
* Chứng minh: DB.AC = AD.A’C
Xét ABD và AA 'C có:
Bài IV AA
góc ADB = góc ACA' = 900(gt); ABD 'C (cùng chắn cung AC) 0,25
ABD đồng dạng AA 'C (g g) 0,25
DB/A'C = AD/AC => DB.AC = AD.A’C (đpcm)
* Chứng minh: DE AC. 0,25
y 2x 3 1
Ta có :
2x 3 y 1
y y y (2x 3) 2x 3 2x 3
3 3
y 2x 3 y (2x 3) 0
y 2x 3 y y(2x 3) 2x 3 y 2x 3 0 0,25
y y. 2x 3 2x 3 y 2x 3 > 0 với mọi x, y dương
Bài V y 2x 3 = 0 y = 2x + 3
Q = x(2x + 3) – 3(2x + 3 ) – 2x – 3
= 2x2 + 3x – 6x - 9 – 2x -3
5 5 25 25
= 2x2 – 5x – 12 =2 x 2 x 12 = 2 x 2 2.x. 12
2 4 16 8
2 0,25
5 121 121
= 2 x víi mäi x > 0
4 8 8
5 5 5 22 11
DÊu b»ng x¶y ra khi x - = 0 x y 2. 3
4 4 4 4 2
121 5 11
GTNN cña Q = x vµ y =
8 4 2
Ghi chú: Học sinh có thể làm theo cách khác, giám thị cho điểm tương ứng
x 3 2 x x 1 11 x 3
P và Q với x 0; x 9
x x 1 x 3 x 3 x 9
Bài 2 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Theo kế hoạch, một công nhân phải hoàn thành 60 sản phẩm trong thời gian nhất định. Nhưng do cải tiến
kĩ thuật nên mỗi giờ người công nhân đó đã làm thêm được 2 sản phẩm. Vì vậy, chẳng những đã hoàn
thành kế hoạch sớm hơn dự định 30 phút mà người đó còn làm vượt mức 3 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch
mỗi giờ người đó phải làm bao nhiêu sản phẩm?
Bài 3 (2,5 điểm)
1) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
3x 2
x 1 y 2 4
a) x 4 3x 2 4 0 b)
2x 1 5
x 1 y 2
b) Gọi x1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm các giá trị của m để: x12 x 2 2 10
.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) và dây CD cố định. Gọi H là trung điểm của CD. Gọi S là một
điểm bất kì trên tia đối của CD. Qua S kẻ hai tiếp tuyến SA, SB tới (O) (B thuộc cung DC nhỏ). Nối AB
cắt SO ở E.
1) Chứng minh bốn điểm S, A, O, H cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh SE.SO SA 2 SD.SC .
.
3) Chứng minh EB là phân giác của DEC
HS DC
4) Gọi K là giao điểm của AB và CD. Chứng minh .
HD KC KD
x +3 x x + 2 x 3 x + 5
A= và B = - với x 0 ; x 4 ; x 9
x +1 x 2 3 x x-5 x +6
a/ Tính giá trị của A khi x = 25
b/ Rút gọn B
c/ Cho P = A : B. Tìm x để 2P = 2 x - 9 .
Bài 2 (2,5 điểm)
1/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một cơ sở sản xuất lập kế hoạch làm 180 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Do cải tiến kĩ thuật, năng suất mỗi ngày tăng 3 sản phẩm, vì thế không những hoàn
thành sớm một ngày, mà còn vượt mức 18 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày phải
làm bao nhiêu sản phẩm?
2/ Người ta làm mô hình một chiếc kem có phần
trên dạng một nửa hình cầu, phần dưới dạng hình nón
60 cm
với mặt cắt và các kích thước như hình vẽ. Tính thể tích
của mô hình đó (Lấy 3, 14 và làm tròn đến đơn vị
dm3).
Bài 3 (2 điểm)
120 cm
2 3
x + y x - y = 1
1. Giải hệ phương trình: 3 6
=5
x + y x - y
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y =
2mx - m2 - m + 2 (với m là tham số)
a/ Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1 ; 4)
b/ Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1, x2 thỏa mãn: x12 + x22 = 16
Bài 4 (3 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O,R). Các đường cao BE, CF
cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của EF với BC
a/ Chứng minh: tứ giác BFEC nội tiếp. Từ đó chứng minh: KB.KC = KE.KF
b/ Gọi M là giao điểm của AK với (O). Chứng minh: tứ giác AMFE nội tiếp.
c/ Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: ba điểm H, I, M thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình:
2 2
x +x-2 + x-1 =x -1
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI KỲ THI THỬ VÀO 10 NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
ĐKXĐ: x 0 ; x 4 ; x 9
x x + 2 x 3 x + 5
B= -
x 2 3 x x - 5 x + 6
x x +2 x 3 x + 5 0,25
= +
x 2 x -3 x 2 x -3
=
x
x -3 x +2 x 2 x - 3 x +5
1
b
x 2 x -3
(2đ) 0,25
1đ x-3 x +x-4-x +3 x -5 x-9
= =
x - 2 x - 3 x- 2 x -3 0,25
x 3 x - 3 = x + 3
x 2 x - 3 x - 2 0,25
x +3
KL: Vậy B
x 2
ĐKXĐ: x 0 ; x 4 ; x 9
c 0,25
x +3 x +3 x +3 x -2 x -2
0,5 P = A: B = : = . =
x +1 x 2 x +1 x 3 x 1
2 x -4
Để 2P = 2 x - 9 thì =2 x -9
x 1
2 x - 4 = 2x + 2 x - 9 x - 9 2x - 9 x - 5 = 0
2 x +1
x -5 =0 0,25
x - 5 = 0 (vì 2 x + 1 > 0)
x = 5 x = 25 (TM)
21 51 0,25
x1 = = 15 (TM)
2
21 51
x2 = = -36(Loại)
2
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày phải làm 15 (sản phẩm)
1 1
Thể tích phần hình nón là: V2 = π.r2h = .3,14.32.12 133 (dm3) 0,25
3 3
2 3
x + y x - y = 1
Đkxđ: x y
3 6 =5
x + y x - y
1
x + y = a
Đặt 1
=b
x - y
3.1 0,25
Hệ pt
0,75đ
a = 1
2a + 3b = 1 4a + 6b = 2 7a = 7
1
3a - 6b = 5 3a - 6b = 5 3b = 1 - 2a b = 3
3 1
x + y = 1 x + y = 1 x = -1
0,25
(2đ)
Thay ẩn: (tm)
1 1 x - y = -3 y = 2
=
x - y 3
0,25
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất: (x , y) = (-1 ; 2)
(d): y = 2mx – m2 - m + 2
Vì đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1 ; 4) nên thay x = -1 và y = 4 vào 0,25
2
3.2 hàm số ta được: 4 = -2m - m - m + 2
(a) m2 + 3m + 2 = 0
0,25
0,5đ Nx: a - b + c = 1 - 3 + 2 = 0
m1 = -1 ; m2 = -2
Vậy với m {-1 ; -2} thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1 ; 4)
3.2 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
(b) x2 = 2mx - m2 - m + 2
0,75đ x2 - 2mx + m2 + m - 2 = 0 (*)
' = m2 – m2 - m + 2 = - m + 2
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm
phân biệt 0,25
x1 + x 2 = 2m
Theo Định lý Vi-et ta có: 2
x1 x 2 = m + m - 2
Theo bài: x12 + x22 = 16
(x1 + x2)2 – 2x1x2 = 16
(2m)2 – 2(m2 + m - 2) = 16
0,25
4m2 – 2m2 - 2m + 4 = 16
2m2 - 2m - 12 = 0 0,25
m2 - m - 6 = 0
(m - 3)(m + 2) = 0
m - 3 = 0 m = 3 (ktm)
m + 2 = 0 m = -2 (tm)
Vậy với m = -2 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa
mãn: x12 + x22 = 16
4
(3đ) a E
1,5đ
F O
H
0,25
C
K B
Vì BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên ta có: 0,25
900 ; BFC
BEC 900
là góc chung
K 0,25
KB KF
= => KB.KC = KE.KF
KE KC
M
E
F O
H
C
K B
b
0,75
là góc chung
K
° KBM ” ° KAC (g-g) 0,25
KB KA
= => KB.KC = KA.KM
KM KC
KE KM
=
KA KF
0,25
Xét ° KEA và ° KMF có
là góc chung
K
KE KM
= (cm trên)
KA KF
0,25
° KEA ” ° KMF (c-g-c)
= KMF
KEA
+ FMA
Mà KME 1800 (Kề bù)
+ FMA
FEA 1800
M
E
F O
c H
0,75
I C
K B
D
Xét tứ giác AEHF có:
+ AFH
AEH 1800
0,25
=> Tứ giác AEHF nội tiếp
BH // CD ( cùng AC)
và CH // BD (cùng AB)
Tứ giác BHCD là hình bình hành
Lại có I là trung điểm BC nên I cũng là trung điểm DH
Ba điểm D, H, I thẳng hàng (2)
Từ (1) và (2) => 4 điểm D, H, I, M thẳng hàng
Vậy ba điểm M, H, I thẳng hàng
2 2
x +x-2 + x-1 =x -1 Đkxđ: x 1
Nên pt
2
x +x-2 + x-1 = x2 + x - 2 + x-1 x2 + x - 2 - x-1
5
(0,5) x2 + x - 2 + x-1 x2 + x - 2 - x-1 -1 =0
2
x +x-2 + x-1 =0
x2 + x - 2 - x - 1 - 1 = 0 0,25
2 2
Với x +x-2 + x - 1 = 0 x + x - 2 = 0 x = 1 (tm)
x - 1 = 0
2
Với x +x-2 - x-1 -1=0
2 2
x +x-2 = x-1 +1 x x 2 x 11 2 x-1
2
x 2 2 x-1
Đk: x 2 . Pt x4 – 4x2 + 4 = 4x – 4
0,25
x4 – 4x2 - 4x + 8 = 0 (x - 2)(x3 + 2x2 – 4) = 0
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng chấm điểm tương đương.
---HẾT---
HƯỚNG DẪN
O
E
I
D
B Q C
F
M
90 ; MD BC tại D MDB
a) Ta có MF AB tại F MFB 90 ; ME AC tại
90 .
E MEC
MDB
Xét tứ giác MDBF có MFB 90 90 180 . Mà 2 góc MFB
và MDB
đối nhau
Suy ra tứ giác MDBF nội tiếp.
MEC
Xét tứ giác MDEC có MDC 90 . Mà 2 đỉnh D và E kề nhau.
Suy ra tứ giác MDEC nội tiếp.
b) Chứng minh: MDF ACM , từ đó suy ra F , D, E thẳng hàng.
Ta có tứ giác ABMC nội tiếp O
ACM
ABM 180 .
Mà 180
ABM MBF (1).
ACM MBF
MBF
Xét tứ giác MDBF nội tiếp MDF ( góc nội tiếp cùng chắn MF
) (2).
Từ (1) và (2) MDF ACM (đpcm).
Ta có tứ giác MDEC nội tiếp
EDM
ECM 180 180 MDF
ACM EDM EDM
180 EDF
180
Do đó F , D, E thẳng hàng.
PBN
c) Tứ giác PNQB nội tiếp PQN .
90
Có NBM 90 . Mà
ABN MBF
MBF
BMF 90 BMF
PBN
ABN BMF
BDF
Có IDQ BMF IDQ PQN
.
IQD
Do PQN 90 IDQ IQD 90 QID
90 PQ EF tại I (đpcm).
Bài 5 (0,5 điểm) Với a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng:
a 2 b 2 c 2 3 và a 3 b3 c3 a 2 b2 c 2 .
Hướng dẫn
Ta có a 1 b 1 c 1 0 a 2 b2 c 2 2 a b c 3 0
2 2 2
Do đó a 3 b3 c3 a b c 2a 2 2b 2 2c 2
a3 b3 c 3 3 a 2 b2 c 2 a 2 b 2 c 2 .
a 3 b3 c 3 3 a 2 b 2 c 2 3
a 3 b3 c3 a 2 b 2 c 2 . Đẳng thức khi a b c 1 .
---HẾT---
HƯỚNG DẪN
O
E
I
D
B Q C
F
M
90 ; MD BC tại D MDB
a) Ta có MF AB tại F MFB 90 ; ME AC tại
90 .
E MEC
MDB
Xét tứ giác MDBF có MFB 90 90 180 . Mà 2 góc MFB
và MDB
đối nhau
Suy ra tứ giác MDBF nội tiếp.
MEC
Xét tứ giác MDEC có MDC 90 . Mà 2 đỉnh D và E kề nhau.
Suy ra tứ giác MDEC nội tiếp.
b) Chứng minh: MDF ACM , từ đó suy ra F , D, E thẳng hàng.
Ta có tứ giác ABMC nội tiếp O
ACM
ABM 180 .
Mà 180
ABM MBF (1).
ACM MBF
MBF
Xét tứ giác MDBF nội tiếp MDF ( góc nội tiếp cùng chắn MF
) (2).
Từ (1) và (2) MDF ACM (đpcm).
Ta có tứ giác MDEC nội tiếp
EDM
ECM 180 180 MDF
ACM EDM EDM
180 EDF
180
Do đó F , D, E thẳng hàng.
PBN
c) Tứ giác PNQB nội tiếp PQN .
90
Có NBM 90 . Mà
ABN MBF
MBF
BMF 90 BMF
PBN
ABN BMF
BDF
Có IDQ BMF IDQ PQN
.
IQD
Do PQN 90 IDQ IQD 90 QID
90 PQ EF tại I (đpcm).
Bài 5 (0,5 điểm) Với a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng:
a 2 b 2 c 2 3 và a 3 b3 c3 a 2 b2 c 2 .
Hướng dẫn
Ta có a 1 b 1 c 1 0 a 2 b2 c 2 2 a b c 3 0
2 2 2
Do đó a 3 b3 c3 a b c 2a 2 2b 2 2c 2
a3 b3 c 3 3 a 2 b2 c 2 a 2 b 2 c 2 .
a 3 b3 c 3 3 a 2 b 2 c 2 3
a 3 b3 c3 a 2 b 2 c 2 . Đẳng thức khi a b c 1 .
B
x 3 x
x 1 2 x 1
x 1 x 1
0,5
x 2 x 1
B
0,25
x 1 x 1
x 1
B 0,25
x 1
3) A
Cho P . Tìm số nguyên x lớn nhất để giá trị tương ứng của P là số nguyên 0,5
B
A x 4 x 1 x 4 5
P : 1 .
B x 1 x 1 x 1 x 1 0,25
Vì x , P suy ra x 1 Ư(5) 1; 5 .
Vì tổng số tiền vở và bút Minh đã trả khi cửa hàng giảm giá là 176 nghìn đồng nên ta có
phương trình: 0, 9x 0, 85y 176 2 .
x y 200 0,25
Từ đó, ta có hệ phương trình: .
0, 9x 0, 85y 176
Giải hệ phương trình, ta được: x 120 (TMĐK). 0,25
Suy ra: y 80 (TMĐK). 0,25
Vậy, số tiền vở và số tiền bút mà Minh phải trả khi cửa hàng không giảm giá lần lượt là
0,25
120 nghìn đồng và 80 nghìn đồng.
Bài/ý Nội dung Điểm
2) Hãy tính xem mỗi viên đá có thể tích bằng bao nhiêu centimet khối? 0,5
Thể tích 3 viên đá đúng bằng thể tích phần nước dâng lên có dạng hình trụ với kích thước:
Bán kính đáy R 8 : 2 4cm , chiều cao h 3cm .
Thể tích hình trụ là: V . R 2 . h
1 1
Thể tích mỗi viên đá là: .R 2 .h .3,14.42.3 50,24cm 3 .
3 3
Vậy, mỗi viên đá có thể tích xấp xỉ 50, 24cm 3 .
Bài III
1) 4 x 1 1 9
y 2
Giải hệ phương trình: . 1,0
3
x 1 1
y 2
ĐKXĐ: x 1, y 2 . 0,25
1
Đặt ẩn phụ, giải ra ẩn phụ hoặc ra được: x 1 2 và 1. 0,25
y 2
Tìm được x 5 (TMĐK) 0,25
Tìm được y 1 (TMĐK) và kết luận nghiệm của hệ phương trình: x ; y 5; 1 0,25
2a) Khi m 2 , tìm tọa độ các giao điểm (nếu có) của parabol P và đường thẳng d 0,5
Hoành độ giao điểm của P và d là nghiệm của phương trình:
x 2 2mx 2m 1 0 1
0,25
Thay m 2 vào phương trình 1 , ta có: x 2 4x 3 0 .
Giải phương trình, tìm được: x 1 1, x 2 3 .
Tìm được: y1 1, y2 9 .
Kết luận: tọa độ giao điểm của P và d là 1;1 và 3;9 .
0,25
2b) Tìm tất cả giá trị của m để parabol P và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm
phân biệt nằm ở hai phía của trục tung Oy và có tổng khoảng cách từ hai điểm đó 0,5
đến trục hoành Ox bằng 5 đơn vị độ dài.
* Cách 1:
Parabol P và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm ở hai phía của trục
tung Oy Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
b c 0,25
Theo định lý Vi-et: x 1 x 2 2m, x 1x 2 2m 1 .
a a
1
Suy ra: x 1x 2 0 2m 1 0 m .
2
Tổng khoảng cách từ hai giao điểm đến trục hoành Ox bằng 5 đơn vị độ dài.
y1 y2 5 x 12 x 22 5 x 1 x 2 2x1x 2 5
2
0,25
1 3
2m 2 2m 1 5 2m 12m 3 0 m ;
2
2 2
Bài/ý Nội dung Điểm
1 1
Kết hợp điều kiện m , suy ra m .
2 2
* Cách 2:
Phương trình 1 có a b c 1 nên x 1 1, x 2 2m 1 .
Parabol P và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm ở hai phía của trục
0,25
tung Oy Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
1
x 1 1 0 x 2 2m 1 0 m
2
Tổng khoảng cách từ hai giao điểm đến trục hoành Ox bằng 5 đơn vị độ dài.
1 3
y1 y2 5 x 12 x 22 5 1 2m 1 5 m ;
2
H
O
90 0 BEC
Chứng minh: BDC BDC
0,25
B C
Suy ra: Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. 0,25
2) Chứng minh: BHG cân ở B . 0,75
A
ECD
Chứng minh: EBD (do BCDE là tứ giác nội tiếp).
ECD
(góc nội tiếp O chắn cung AG ) 0,25
Chứng minh: GBE
D
GBE
nên BE là phân giác góc GBH
G E
O
Suy ra: EBD 0,25
H
Do PGM
B C
10 1 3a 1
3a 1
3a 1 10
10 1
9
10
3b 1 10 ,
10 1 10 1 3c 1
Tương tự: 3b 1
9
3c 1
9
10 0,25
Suy ra: M
10 1
9
3a 3b 3c 3 3 10
10 1
9
12 3 10 10 2
3a 1 1 3a 1 10 0
Dấu “=” xảy ra khi:
3b 1 1 3b 1 10 0
3c 1 1 3c 1 10 0
a b c 3
a b 0, c 3 hoặc các hoán vị.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M 10 2 khi a b 0, c 3 hoặc các hoán vị.
PHÒNG GD – ĐT QUẬN CẦU GIẤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN LẦN
Năm học 2022 - 2023
(Đề gồm 01 trang) Ngày kiểm tra: 27/05/2023
Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)
x 2
Q
x 3
1.
(0,5 Thay x = 64 (tmđk): Q 64 2 0,25
điểm) 64 3
6
Q 0,25
5
x 1 1
P
x4 2 x x 2
x 1 1
P
x 2 x 2 x 2 x 2 0,25
2.
x x 2 x 2
(1,0 P
điểm) x 2 x 2
Bài I P
x2 x
x x 2
x
0,5
(2,0 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
điêm)
2
K Q.( P 1)
x 3
2
K m 1 m 1 (m 1) x 3m 5
x 3
0,25
m = -1 (L)
3m 5
3. m 1 x
m 1
(0,5
điểm)
Để phương trình có nghiệm thì
3m 5
m 1 0 m 1
3m 5 5
2 m 0,25
m 1 3
3m 5 m 3
m 1 3
Mà m là số tự nhiên nhỏ nhất nên m = 0 (TM)
Gọi vận tốc của tàu khi nước yên lặng là x ( km/h). Điều kiện: x > 2. 0,25
1.
Vận tốc lúc xuôi dòng và ngược dòng lần lượt là x + 2; x – 2 (km/h). 0,25
(1,5 48
Thời gian khi xuôi dòng và ngược dòng lần lượt là (giờ) và
điểm) x2
0,25
60
(giờ) .
x2
Vì thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 giờ nên ta có phương
60 48 0,25
trình: 1
x 2 x2
60 x 2 48 x 2 x 2 x 2
60 x 120 48 x 96 x 2 4
0,25
Bài x 2 12 x 220 0
II x1 22 T / m ; x2 10 L
(2,0 Vậy vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng là 22 ( km/h). 0,25
điêm Diện tích vật liệu để tạo nên vỏ thùng đựng sơn là diện tích toàn phần của
thùng sơn.
Bán kính đáy của thùng sơn là: r = 16 : 2 = 8 (cm) 0,25
Diện tích xung quanh của thùng sơn là : S1 2 .h 2 .24 48 cm 2
2.
(0,5 Diện tích hai đáy của thùng sơn là: S2 2. .r 2. .64 128 cm
2 2
điểm) Diện tích vật liệu để tạo nên một vỏ thùng đựng sơn là:
S S1 S2 48 128 176 0,25
S 552,64 cm 2
Vậy diện tích vật liệu để tạo nên một vỏ thùng đựng sơn xấp xỉ 552,64 cm2
x ( x 3) 2 5 x
x2 x 3
Đk: … 0,5
x2 x 3 0
1. x 1 x 3 0
(1,0
x 1 0 x 1( L)
điểm)
Bài 0,25
x 3 0 x 3
III
(2,5 x 9 (tmdk )
điêm Vậy pt có nghiệm x = 9 0,25
( Thiếu ĐKXĐ hoặc không đối chiếu nghiệm trừ 0,25đ)
xM 2
2a. Điểm M xM ; 4 ( P ) xM 2 4 0,25
xM 2
(0,5
điểm) 0,25
Vậy hai điểm cần tìm là 2; 4 và 2; 4
Ta có phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d) là
2b. 0,25
x 2 2mx 3 x 2 2mx - 3= 0
(1,0 (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B
điểm) PT có hai nghiệm phân biệt
0
Tính ' m 2 3
0,25
m 2 3 0 (Đúng với mọi m)
Theo hệ thức Viet có:
x1 x2 2m
x1 x2 3 0
Ta có x1;x2 trái dấu nên A(xA;yA) và B(xB;yB) nằm về hai phía so với trục
tung 0,25
Giao điểm của d và Oy là E (0;3), H và K lần lượt là hình chiếu của của A
và B trên Oy
1 1 1
SAOB = SAOE +SEOB= OE. AH OE.BK .3. x1 x2 6
2 2 2
x1 x2 4 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 16
2
Ta có:
4m 2 2(3) 2 3 16 m 2 1 m 1 0,25
K
N
O 0,25
M H
1.
(1,0
điểm) B E I C
Bài
IV
Vẽ hình đúng ý 1
(3,0
điêm Có BN, CM là các đường cao của tam giác ABC
0,25
BN AC tại N, CM AB tại M
BNC CMB 900
0,25
N và M cùng nhìn BC dưới một góc vuông
Bốn điểm M, N, B, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
0,25
Tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp (dhnb)
Gọi giao điểm AH với BC là E. Ta có H là trực tâm của tam giác ABC
0,25
Chứng minh AE BC
2.
Chứng minh BMC đồng dạng BEA Suy ra BM. BA = BE .BC 0,25
(1,0
điểm) Chứng minh tương tự CN .CA CE .CB
Suy ra BM .BA CN .CA BC 2
0,5
Đường tròn ngoại tiếp AMN chính là đường tròn đường kính AH
MAH
Xét đường tròn đường kính AH có MKH
Mà MCI MAH (cùng phụ ABC )
0,5
MCI
MKH MKH
IMH
MI là tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp AMN
Chứng minh MKIC nội tiếp
3.
Vì ANH 900 N thuộc đường tròn đường kính AH
(1,0
điểm) AKM ANM 180
0
CKA
MKC ANM
1800 0,25
2ABC
MKC 1800
2ABC
Mà MIC MKC
MIC
1800
Suy ra MKIC nội tiếp
MCI
MKI MKI MKH
0,25
Suy ra K, H, I thẳng hàng
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P 7 a 9 7b 9 7c 9 .
a a 1 0 a 2 a 0,25
2
Do a, b, c 0; a b c 1 b b 1 0 b b
Bài V c 2 c
(0,5 c c 1 0
điêm
7 a 9 a 2 6a 9 7 a 9 a 3
P a 3b 3 c 3
P 10 0,25
x 2 3 2 x 20
Bài 1:(2,0 điểm): Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25
x 5 x 5 x 25
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 1 2 1 2 .
x y
---Hết---
Chúc các con làm bài tốt!
UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS NGỌC THUỴ THÁNG 5
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG NĂM HỌC 2022- 2023
TRƯỜNG THCS GIA QUẤT Môn: Toán 9
x 5 x 5 0.25
3 x 15 2 x 20
x 5 x 5
x 5 1 0.25
x 5 x 5 x 5
1
Vậy B
x 5 0.25
Tìm được x 8 : thỏa mãn ĐK; x 12 :Không thỏa mãn ĐK. 0,25
0,25
x 6(tmdk )
y 2(tmdk )
0,25
C
I
A N O B
CMO
CAO 1800 0,25
CMO
Xét tứ giác ACMO có CAO 1800 (cmt)
Mà 2 góc này là hai góc đối của TG 0,25
Tứ giác ACMO nội tiếp (dhnb)
0,25
Bốn điểm A, C, M, O cùng thuộc một đường tròn (đ/n)
2) IC AC
*)Chứng minh:
IB BD
CM: AC//BD ( cùng vuông góc vơi AB) 0,25
IC AC
Từ đó suy ra ( HQ Ta-lét)
IB BD 0,25
*) Chứng minh: I là trung điểm của MN
IC MC
Chỉ ra được và MI//BD 0.25
IB MD
IM IN
Chỉ ra được 0.25
BD BD
Từ đó suy ra IM IN và I là trung điểm của MN . 0,25
3) Chứng minh được tứ giác ABDC là hình thang vuông, từ đó tính 0,25
được S ABDC R.CD
Tìm được M là điểm chính giữa cung AB 0,25
Bài 5 1 1 1 1
M = 1 1 1 1
x x y y
1 1 1 1
= 1 1 . 1 1
x y x y
=
x 1 y 1 . x 1 y 1 xy ( x y ) 1 . xy ( x y ) 1
xy xy xy xy
xy 2 xy 2
= . 1
xy xy xy
1
Vì x > 0, y > 0 nên x y 2 xy 4 xy x y 1 0 xy .
2
0,25
4
2
Do đó M 1 1 + 8 = 9.
1
4
Dấu “=” xảy ra khi
x y 1
Vậy min M = 9 khi xy .
x y 1 2 0,25
Lưu ý: Nếu thí sinh có cách làm khác thì giám khảo căn cứ hướng dẫn chấm để cho điểm
tương ứng một cách phù hợp.
PHÒNG GD – ĐT THẠCH THẤT ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 9 – LẦN 2
TRƯỜNG THCS KIM QUAN Năm học 2022 - 2023
Ngày:25/5/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm)
24 x 1 17 x 30
Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 36.
x 6 x 6 x 6 x 36
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm số nguyên x để biểu thức P A.B có giá trị nguyên lớn nhất.
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai công nhân làm chung một công việc thì sau 3 giờ 45 phút sẽ hoàn thành xong công
việc. Sau khi làm chung 3 giờ thì người thứ nhất đi làm việc khác trong khi người thứ hai vẫn
tiếp tục làm trong 2 giờ nữa mới hoàn thành xong công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người
phải mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành xong công việc?
2) Khi uống trà sữa, người ta thường dùng ống hút bằng nhựa hình trụ có đường kính
đáy 0,9 cm; độ dài trục 21 cm. Hỏi khi thải ra ngoài môi trường, diện tích nhựa gây ô nhiễm
môi trường do 1000 ống hút gây ra là bao nhiêu? (Lấy 3,14 )
B
x x 6
x 6
17 x 30
x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 0,25
x 6 x x 6 17 x 30
Bài I
2,0 điểm
x 6 x 6 0,25
2
x 12 x 36 x 6
x 6 x 6 x 6 x 6 0,25
x 6
x 6 0,25
3) P AB. đạt giá trị nguyên lớn nhất. 0,5
24
P
x 6 0,25
Lý luận P đạt giá trị nguyên lớn nhất khi x 49 khi đó P 24. 0,25
1) …mỗi công nhân làm riêng thì trong bao nhiêu giờ … 2,0
15
Đổi 3h 45 ' h.
4
Gọi thời gian người công nhân thứ nhất làm một mình xong công việc là x
15
Bài II (đơn vị: giờ, x )
2,5 điểm 4 0,25
Thời gian người công nhân thứ hai làm một mình xong công việc là y (đơn vị: giờ,
15
y )
4 0,25
1
Trong một giờ người công nhân thứ nhất làm được (công việc)
x 0,25
1
Trong một giờ người công nhân thứ hai làm được (công việc)
y
15
Vì hai người công nhân làm chung công việc đó sau h thì xong nên ta có
4
1 1 4
phương trình (1)
x y 15 0,25
Vì sau khi làm chung 3 giờ thì người công nhân thứ nhất đi làm việc khác trong khi
người thứ hai vẫn tiếp tục làm trong 2 giờ nữa mới hoàn thành xong công việc nên
3 5
ta có phương trình 1 (2)
x y 0,25
1 1 4
Từ (1) và (2) ta có hệ x y 15
3 5 1
x y 0,25
x 6
Giải hệ tìm được . (tmđk)
y 10 0,25
Vậy người công nhân thứ nhất làm một mình xong công việc trong 6 giờ,
người công nhân thứ hai làm một mình xong công việc trong 10 giờ. 0,25
2) Diện tích nhựa gây ô nhiễm môi trường do 1000 ống hút gây ra là bao nhiêu? 0,5
Bán kính đáy của hình trụ là 0,9 : 2 0,45 cm 2 . 0,25
Diện tích xung quanh của một ống hút là S xq 2 .0, 45.21 18, 9 cm 2
Suy ra diện tích nhựa gây ô nhiễm do 1000 ống hút gây ra là: 1000.18,9 18900
0,25
18900.3,14 59346 cm 2 .
1) Giải phương trình 2 x 5 3 2 x 1 0 1,0
1
Điều kiện xác định x
2
0,25
Đặt: t 2 x 1(t 0)
t 2 3t 4 0
Ta có: (t 4)(t 1) 0
Bài III t 4( KTM )
2,0 điểm ...
t 1(TM ) 0,25
Thay vào ta được:
2 x 1 1 x 1 (TMÐK ) 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình S 1 . 0,25
2a) Chứng minh (d) luôn cắt (P ) tại hai điểm phân biệt … 0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
x 2 mx 3 x 2 - mx - 3 0 (1) 0,25
Vì ac 3 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Vậy d cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi m.
0,25
2b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt P tại hai điểm phân biệt…
0,5
x x 2 m
Theo định lý Vi-et ta có: 1 (*)
x 1.x 2 3
0,25
Do x 2 là nghiệm của phương trình (1) nên ta có:
x12 mx1 3 0 x12 mx1 3
(*) Tìm GTNN: Ta có 2 (4𝑥 + 1)(2𝑦 + 5)≥ 0 với mọi x,y thỏa mãn
(2x + y)2 ≥ 2(2x + y) + 6 (2x + y)2 – 2(2x+ y) - 6 ≥ 0 2x + y ≥√7 + 1