Professional Documents
Culture Documents
x x 3 2 x 6 x 3
Câu I (2,0 điểm). Cho biểu thức: P với x 0; x 9
x2 x 3 x 1 x 3
x x 3 2 x 12 x 18 x 4 x 3 x x 3 x 8 x 24
=
x 1 x 3 x 1 x 3
0,50
I
=
x x 3 x 8 x 3 =
x 3 8 x 8
(2,0đ)
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1
x 8
Vậy với x 0;; x 9 thì P = 0,25
x 1
2. Với x 3 2 2 2 1 x 2 1
2
0,25
11 2 2 11 2 4
Thay P vào ta có : P
2 2 0,50
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) có phương trình y ax b .
Tìm a , b để đường thẳng ( d ) có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm M (1;2) .
Đường thẳng ( d ) có hệ số góc bằng 3 nên suy ra a 3 . 0,50
II Mặt khác ( d ) đi qua M (1;2) ta có a b 2 3 b 2 b 5. Vậy giá
(2,0đ) 0,50
trị cần tìm là a 3; b 5.
2 x 2 y 4 5 x 15 x 3 x 3 0,75
2. Ta có hệ PT
3x 2 y 11 x y 2 y x 2 y 1
Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất ( x; y) = (3; 1) 0,25
1. Giải phương trình x 2 3x 2 0.
Ta có a b c 1 3 2 0 . 0,50
c
III Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 1; x2 2.
a 0,50
(2,0đ)
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1; 2 .
2. Cho phương trình x 2 2mx m2 2 0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 thỏa mãn hệ thức
x2 2 x1 3x1 x2 3m 2 3m 4.
x1 x2 2m (1) 0,25
hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Khi đó theo Viet, ta có .
x .
1 2 x m 2
2 (2)
Do x1.x2 m2 2 0 x1 0; x2 0.
Giả thiết x2 2 x1 3x1 x2 3m 2 3m 4 0,25
2 x1 x2 3(m2 2) 3m2 3m 4 2 x1 x2 3m 2 (3)
x1 x2 2m x1 m 2
Từ (1),(3) ta có 0,25
2 x1 x2 3m 2 x2 m 2
Thay x1 m 2; x2 m 2 vào (2) , ta được
m 1
m 2 m 2 m2 2 2m2 2 (thỏa mãn). 0,25
m 1
Vậy giá trị cần tìm là m 1 và m 1.
Qua điểm H kẻ dây CD vuông góc với đường kính AB , lấy điểm E thuộc cung nhỏ BD
( E khác B và D ); AE cắt CD tại điểm F .
1. Chứng minh: Tứ giác BEFH nội tiếp.
C 1. HS chứng minh tứ giác BEFH nội tiếp. 1,0
2. Chứng minh: CD 2 4. AH .HB
1 1 1
Vì xy yz zx 3 xyz. nên 3 0,25
x y z
1 1 1
Mà x y z 9 x y z 3 (1)
x y z
x xy 2 xy 2 xy
Ta có: x x x ( Vì 1 y 2 2 y 0 ) 0,25
1 y 2
1 y 2
2y 2
V
y yz z zx
(1,0đ) Tương tự y ; z
1 z 2
2 1 x 2
2
x y z xy yz zx
Suy ra x y z
1 y 1 z 1 x
2 2 2
2 2y 2
x y z 1
xy yz zx x y z 0,25
1 y 1 z 1 x 2
2 2 2
x y z 3
xyz x y z (2)
1 y 1 z 1 x 2
2 2 2
y y 3 2 y 6 y 3
Câu I (2,0 điểm). Cho biểu thức: Q với y 0; y 9
y 2 y 3 y 1 y 3
y y 3 2 y 12 y 18 y 4 y 3 y y 3 y 8 y 24
=
y 1 y 3 y 1 y 3
0,50
I
=
y y 3 y 8 y 3 =
y 3 8 y 8
(2,0đ)
y 1 y 3 y 1 y 3 y 1
y 8
Vậy với y 0; y 9 thì Q = 0,25
y 1
2. Với y 3 2 2 2 1 y 2 1
2
0,25
11 2 2 11 2 4
Thay P vào ta có : P
2 2 0,50
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) có phương trình y ax b .
Tìm a , b để đường thẳng ( d ) có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm M (1;2) .
Đường thẳng ( d ) có hệ số góc bằng 2 nên suy ra a 2 . 0,50
II Mặt khác ( d ) đi qua M (1;2) ta có a b 2 3 b 2 b 5. Vậy giá
(2,0đ) 0,50
trị cần tìm là a 2; b 5.
x y 2 2 x 2 y 4 5 x 10 x 2 x 2 0,75
2. Ta có hệ PT
3x 2y 6 3x 2 y 6 x y 2 y x 2 y 0
Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất ( x; y) = (2; 0) 0,25
1. Giải phương trình x 2 4 x 3 0.
Ta có a b c 1 4 3 0 . 0,50
c
III Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 1; x2 3.
a 0,50
(2,0đ)
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1; 3 .
2. Cho phương trình x 2 2mx m2 2 0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 thỏa mãn hệ thức
x2 2 x1 3 x1 x2 3m 2 3m 4.
x1 x2 2m (1) 0,25
hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Khi đó theo Viet, ta có .
x .
1 2 x m 2
2 (2)
Do x1.x2 m2 2 0 x1 0; x2 0.
Giả thiết x2 2 x1 3 x1 x2 3m 2 3m 4 0,25
2 x1 x2 3(m2 2) 3m2 3m 4 2 x1 x2 3m 2 (3)
x1 x2 2m x1 m 2
Từ (1),(3) ta có 0,25
2 x1 x2 3m 2 x2 m 2
Thay x1 m 2; x2 m 2 vào (2) , ta được
m 1
m 2 m 2 m2 2 2m2 2 (không tmđk x1 0; x2 0. ). 0,25
m 1
Vậy không có giá trị của m.
Qua điểm Q kẻ dây CD vuông góc với đường kính AB , lấy điểm E thuộc cung nhỏ BD
( E khác B và D ); AE cắt CD tại điểm F .
1. Chứng minh: Tứ giác BEFQ nội tiếp.
C 1. HS chứng minh tứ giác BEFQ nội tiếp. 1,0
2. Chứng minh: CD 2 4. AQ.QB
3. Đường thẳng đi qua Q song song với CE , cắt đường thẳng AE và BE lần lượt tại I và
K . Gọi G là giao điểm của DE và IK, M là trung điểm của đoạn thẳng CE. Chứng minh:
DI AE và ba đường thẳng CI, MG, BE đồng quy.
DCE
QI //CE DQI (2 góc đồng vị)
DCE
Xét (O; R) có: DAE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE ) 0,25
DAE
DQI DQI DAI
DAI
Xét tứ giác DAQI có: DQI , Mà Q, A là 2 đỉnh kề nhau
0,25
Tứ giác AQID nội tiếp.
AQD
AID (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD)
Mà
AQD 90
AID 90 DI AE
DAE
Xét (O;R) có DBE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE)
DQI
Mà DAE (cmt) DQI
DBE
IEK
Xét tứ giác DIEK có: DIE DKE 90 0,25
Tứ giác DIEK là hình chữ nhật
IK và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường G là trung điểm của IK .
Giả sử CI cắt BK tại N ; NG cắt CE tại M ’
IG NG
Ta có: IG //CM ' (Hệ quả định lí Ta let)
CM ' NM '
GK NG IG GK
GK //M ' E
M ' E NM ' CM ' M ' E 0,25
Mà IG GK ( G là trung điểm IK )
CM ' M ' E M ’ là trung điểm của CE
M trùng M ’ M , G , N thẳng hàng
Vậy CI , MG , BE đồng quy
1 1 1
Vì ab bc ca 3abc. nên 3 0,25
a b c
Mà a b c 9 a b c 3
1 1 1
(1)
a b c
a ab 2 ab 2 ab
Ta có: a a a ( Vì 1 b 2 2b 0 ) 0,25
V 1 b 2
1 b 2
2b 2
(1,0đ) b bc c ca
Tương tự b ; c
1 c 2
2 1 a 2
2
a b c ab bc ca
Suy ra a b c
1 b 1 c 1 a
2 2 2
2 2c 2
a b c 1
ab bc ca a b c 0,25
1 b 1 c 1 a 2
2 2 2
a b c 3
abc a b c (2)
1 b 1 c 1 a 2
2 2 2