Professional Documents
Culture Documents
HDC Đề chọn ĐT Dự thi QG 2021 2022 1
HDC Đề chọn ĐT Dự thi QG 2021 2022 1
P x Q x
a) Cho và là hai đa thức có bậc không quá 2020 và thỏa mãn
x 2021.P x x 2 .Q x 1, x Q 1
2021
. Tính .
xy yz zx xyz 4 và 2 4 xy 5 4 yz 10 4 zx 12.
.
Nô ̣i dung Điểm
P x Q x
a) Cho và là hai đa thức có bậc không quá 2020 và thỏa mãn
2,0
x 2021.P x x 2 .Q x 1, x Q 1
2021
. Tính .
P x , Q x
Cặp đa thức thỏa mãn đẳng thức trên là duy nhất:
P1 x , Q1 x
Giả sử có cặp với bậc không quá 2020 thỏa mãn đề bài.
x 2021 P x P1 x x 2 Q x Q x 0 x .
2021
Ta có 1
và
x 2 P x P1 x
2021
2021
Do x là hai đa thức nguyên tố cùng nhau nên chia hết 0.5
cho
x 2 P x P1 x P x P1 x
2021
. Mà bậc của không quá 2020 nên .
Q x Q1 x
Suy ra
Ta có
2 sin A 5 sin B 10 sin C 2 sin A 1 5 cos B 5 sin B 1 2 cos A
1 5 cos B 1 2 cos A
2 2 sin A. . 5 sin B
2 2
2 2
1 2 cos A 5sin 2 B 1 5 cos B
2 2sin 2 A
2 2
0.5
2
2
4sin 2
A 2cos 2 A 2 2 cos A 1 10sin 2 B 5cos 2 B 2 5 cos B 1
2
2
5 2cos 2
A 2 2 cos A 11 5cos 2 B 2 5 cos B
2
5 2cos 2 A 2 2 cos A 6 2 cos A 1 6
Mà
0.5
2
11 5cos B 2 5 cos B 12
2
5 cos B 1 12
Và
2
2 sin A 5 sin B 10 sin C 6.12 6
Do đó ta được 2
Theo giả thiết ta được đẳng thức xảy ra, giải ra được 0.5
1 1 1 2 1
cos A ;sin A ;cos B ;sin B cos C .
2 2 5 5 10 Thay trở lại cách
4 2 4
xy 2 ; yz ; zx xyz
đặt ban đầu ta được 5 5 . Do đó thu được 5 và ta tìm được
2
2
x 1; y 2; z .
duy nhất nghiệm của bài toán 5
xn 1
xn 2 , n *
Bài 2 (3,0 điểm). Cho dãy số xn xác định bởi x1 0, x2 1 và xn 1 xn 2 .
Chứng minh dãy xn có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Nô ̣i dung Điểm
xn 1
xn 2 , n *
Cho dãy số xn xác định bởi x1 0, x2 1 và xn 1 xn 2 .
3,0
Chứng minh dãy xn có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
1 3 5 11
x3 , x4 , x5 , x6
21 và 0 xn 1 n .
*
Ta có 3 5 11 0.5
Ta thấy x1 x3 x5 và x2 x4 x6 .
x2 n 1 1
x2 n 3
Xét x2 n 2 x2 n1 2 .
x 1
f x
Do hàm số x2 n 2 x 2 đồng biến trên 0; nên 0.5
x2 n1 1 x2 n1 1
x2 n3 x2 n1
x2 n 2 x2 n1 2 x2 n x2 n1 2 .
Tương tự ta có x2 n 2 x2 n 4 . Suy ra (*) đúng đến n 1 . 0.5
Các dãy 2 n 2 n 1 đơn điệu và bị chặn nên các dãy trên có giới hạn.
x , x
0.5
Đặt a lim x2 n , b lim x2 n 1 thì 0 a 1, 0 b 1 .
a 1
a b a 2 a ab a 1 0
2
2 0.5
b b 1 b ab b 1 0 a b 1
Ta có hệ ab2 2.
3
1
lim xn
Vậy dãy xn có giới hạn và 2.
Bài 3 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, không cân, nội tiếp đường tròn tâm O và có các
đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi O1 là điểm đối xứng của O qua đường thẳng BC.
AO1 cắt BC tại L , DE cắt HC tại M , DF cắt HB tại N .
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN và đường tròn đường kính AL tiếp
xúc nhau.
b) Tiếp tuyến tại D của đường tròn đường kính AL cắt EF tại K . Chứng minh
KH KD.
BAL
FCA
BCA
BAL
FCB
BAL
BAD
DAL
QDA
D, P, Q thẳng hàng hay hai đường tròn P , Q tiếp xúc nhau tại D.
EF cắt BC tại T . Do tứ giác BCEF nội tiếp TB.TC TE.TF T thuộc
trục đẳng phương của hai đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF , HBC là MN .
Đường thẳng MN cắt hai đường thẳng DK , DA tại X và S . 1,0
Ta có XDS XDN NDS DMS SDM DSX .
Đến đây do tam giác TDS vuông tại T nên ta thu được X là trung điểm của
3.b TS .
(2,5 đ) Gọi R là giao điểm của EF , AH . Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác
TRS với đường hoành KXD ta được : 0,5
KT DR XS KT DR KT DS
. . 1 . 1
KR DS XT KR DS KR DR
Tuy nhiên theo hàng điều hòa cơ bản cho tứ giác toàn phần HMDN .EF
DS HS 0,5
DH , SR 1
DR HR
KT HS
KH || TS . 0,5
KR HR
Đến đây do tam giác XDS cân tại X nên ta cũng có tam giác KDH cân tại
K . Vậy ta thu được KD KH .
Nô ̣i dung Điểm
f x y f x y. f f x
Cho hàm số f : thỏa mãn với mọi số thực x , y.
3,0
Chứng minh rằng
f 0 0.
f x y f x y. f f x
. Giả sử rằng
f 0 0.
Kí hiệu (1) :
f f x 0 , x 0.5
. Xét y 0 tùy ý thì từ ta có
1 f x y f x , x .
Nếu
5
f x f y x , y
Tức là mà x y.
f 0 f f x x f x 0 x
Tuy nhiên mâu thuẫn với điều đang giả
sử.
x; y a; x f x a f a x. f f a x .
Thay bởi vào (1) ta được
lim f x a
Từ đây ta được x . 0.5
lim f x ; lim f f x
Khi đó ta cũng thu được : x x (2).
f u 1; f f u 1
Tồn tại số thực dương u sao cho .
u 1
v
f f u 1 0.5
Từ (2) ta cũng tìm được số thực dương v đủ lớn sao cho và
f f u v 1 0.
Từ (1) thay
x; y
bởi
u; v
, ta được :
0.5
f u v f u v. f f u v. f f u u v 1 0.
6
Với mỗi pi , ít nhất hai trong ba số a, b, c đồng dư mod pi nên tồn tại ni sao cho
a ni , b ni , c ni không chia hết cho pi .
n ni mod pi i 1,..., m
Theo định lý thặng dư Trung Hoa, tồn tại số nguyên n để
n 0 mod 2
và . Khi đó xét các số a n, b n, c n .
a n a ni mod pi
Ta có a n, b n đều lẻ và nên a n không chia hết cho 0.5
pi i 1,..., m . Suy ra a n, b n a n, a b 1 .
Tương tự có
b n, c n c n, a n 1
.
Bài 5 (5,0 điểm). Trên mặt phẳng ta vẽ 3333 đường tròn đôi một khác nhau và có bán kính bằng
nhau. Chứng minh rằng luôn chọn ra được trong số đó 34 đường tròn mà các đường tròn này đôi
một có điểm chung hoặc đôi một không có điểm chung.
---------------Hết---------------