You are on page 1of 7

https://www.facebook.com/thuvientoan.

net

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN


ĐỀ SỐ 7 Năm học 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy  yz  zx  10. Tính giá trị của biểu thức:

10  y 2 10  z 2  10  z 2 10  x 2  10  x 2 10  y 2 


A x y z .
10  x 2 10  y 2 10  z 2


 x 3  xy  2 x 2  2 y  0


b) ) Giải hệ phương trình: 
 x  y  2 x 1

  y  x  5  9 x  5


 x2

Bài 2.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn: xy 3x 1  x  y 1.

b) Cho n là số nguyên dương sao cho 2n  3 và 3n  4 là các số chính phương.


Chứng minh rằng 2019n  21 chia hết cho 40.
Bài 3.
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng:

3a 2  1 3b 2  1 3c 2  1 7
3    .
3b 2  1 3c 2  1 3a 2  1 2
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 4.

Cho ABC vuông tại A có  I ; r  là đường tròn nội tiếp tam giác. Gọi D, E , F lần lượt là tiếp điểm cùa đường
tròn  I ; r  với các cạnh BC , AB, AC. Gọi K là giao điểm của AI và FD.

a) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và FAK đồng dạng.

b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BC , cắt FD tại P. Gọi M là trung điểm AB, MI cắt AC tại Q.
Chứng minh rằng tam giác APQ là tam giác cân.

Bài 5.
Để tiết kiệm chi phí vận hành đồng thời đưa du khách tham quan hết 18 danh lam thắng cảnh trong tỉnh K, Công
ty Du lịch lữ hành KH đã thiết lập các tuyến một chiều như sau: nếu có tuyến đi từ A đến B và từ B đến C thì sẽ
không có tuyến đi từ A đến C. Hỏi có bao nhiêu cách thiết lập để đi hết 18 địa điểm trên?

---------------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------------
https://www.facebook.com/thuvientoan.net

Bài 1.
a) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy  yz  zx  10. Tính giá trị của biểu thức:

10  y 2 10  z 2  10  z 2 10  x 2  10  x 2 10  y 2 


A x y z .
10  x 2 10  y 2 10  z 2


 x 3  xy  2 x 2  2 y  0


b) ) Giải hệ phương trình: 
 x  y  2 x 1

  y  x  5  9 x  5


 x2

Lời giải

a) Ta có: x 2 10  x 2  xy  yz  zx   x  y  x  z .

Tương tự y 2 10   y  x  y  z  và z 2 10   z  x  z  y .

10  y 2 10  z 2   y  x y  z  z  x z  y 


 x  y  z   xy  zx.
2
Do đó: x x
10  x 2
 x  y  x  z 

10  x 2 10  z 2  10  x 2 10  y 2 


Tương tự: y  xy  yz và z  yz  zx.
10  y 2 10  z 2

Từ đó: A  2  xy  yz  zx  20.

b) Điều kiện: x  1, x  2, y   . Ta có:

 x  2
x3  xy  2 x 2  2 y  0   x  2 x 2  y  0  
 y  x2

Do x  1 nên y  x 2 .
 x  y  2 x  1
Thay y  x 2 vào phương trình  y  x  5  9 x  5, ta được phương trình:
x2
 x  x 2  2 x 1
 x 2  x  5  9 x  5
x2
 x 2  x  2 x 1 3 2
  x  5 x  9 x  5 1
x2

Với điều kiện bài toán


https://www.facebook.com/thuvientoan.net

1   x 1 x  2 x  1   x  2 x 1 x 2  4 x  5


  x 1  x  2 x  1   x  2 x 2  4 x  5  0
 
x 1 y 1
 
 x  2 x  1  x  2 x  4 x  5  0
2
(2)
Ta có:
2   x 1  x 1   x  2   x  2
3 3

 
  x  1   x  2   
2
x  1   x  2 x  1   x  2  1  0
2

   
 x 1  x  2 (3)


 
2
 x  1   x  2 x  1   x  22  1  0 4

3 x  2
2
 
2

  1
2
x  1   x  2 x 1   x  2  1   x  1   x  2 
2
Vì 1  0 nên (4) vô nghiệm
 2  4

 x2



 



x2 x  2

 
  x  5  13 5  13
 
3    2   2  x . Giá trị này thỏa mãn.

 x  1   x  2 
2


 x  5 x  3  0 
 2
 

  x  5  13
 

 2
5  13 19  5 13
Với x  ta có y  .
2 2

  5  13 19  5 13 
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm 
  
 

1;1 ; ;

  2 2 

 

Bài 2.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn: xy 3x 1  x  y 1.

b) Cho n là số nguyên dương sao cho 2n  3 và 3n  4 là các số chính phương.


Chứng minh rằng 2019n  21 chia hết cho 40.
Lời giải

a) Phương trình đã cho tương đương: y 3 x 2  x  1  x  1.

x 1
Do 3x 2  x  1  0 với mọi x  nên phương trình tương đương: y  .
3x  x  1
2

3x  4 x 1 3x2  x  4 5


Do x, y   nên 3x  4 y    1  .
3x2  x 1 3x2  x 1 3x2  x 1

Suy ra: 3x 2  x 1  1; 1; 5;  5. Khi đó, ta có:


https://www.facebook.com/thuvientoan.net

 3x2  x 11  3x2  x  2  0, phương trình vô nghiệm


 3x2  x 11  3x2  x  0  x  0  y 1.
 3x2  x 1 5  3x2  x 4  0  x 1 y  0.
 3x2  x 15  3x2  x 6  0, phương trình vô nghiệm.
Thử lại thấy thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm  x; y  0; 1 , 1; 0.

b) Giả sử 2n  3  a 2 , 3n  4  b 2 với a, b  .

Suy ra a lẻ và 2  n  1  a 2  1   a  1 a  1 4 nên  n  1 2 suy ra n lẻ.

Do n lẻ nên 3n  4 lẻ dẫn đến b lẻ. Ta có: 3n  4  b 2  3  n  1   b  1 b  18.

Mà gcd  3;8   1 nên  n  18.

Với các số chính phương k 2 ta chỉ có k 2  0; 1; 4  mod 5 .

Vì vậy a 2  b 2  5n  7  2  mod 5  sẽ dẫn đến a 2  1  mod 5  .

 2n  3  1  mod 5   2  n  1  0  mod 5 .

Mà gcd  2;5   1 nên  n  1 5. .

Mặt khác gcd  8;5   1 nên  n  1 40.

Suy ra 2019n  21  2000n  19  n  1  40 chia hết cho 40.

Bài 3.
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng:

3a 2  1 3b 2  1 3c 2  1 7
3    .
3b 2  1 3c 2  1 3a 2  1 2
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải

3a 2  1 3b 2  1 3c 2  1
 Ta chứng minh 3    .
3b 2  1 3c 2  1 3a 2  1

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:

3a 2 1 3b 2 1 3c 2 1 3a 2 1 3b 2 1 3c 2 1
   33    3.
3b 2 1 3c 2 1 3a 2 1 3b 2 1 3c 2 1 3a 2 1
https://www.facebook.com/thuvientoan.net


a  b  c 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
  abc .

a  b  c  1
 3

3a 2  1 3b 2  1 3c 2  1 7
 Ta chứng minh    .
3b 2  1 3c 2  1 3a 2  1 2

3a 2  1 3b 2  1 3c 2  1
Đặt x  , y  , z  với x, y, z  0 và xyz  1.
3b 2  1 3c 2  1 3a 2  1

3a 2  1 1 1 3a 2  1 3 1
Do a  0, b  1 nên x    . Mặt khác a  0, b  1 nên x    2.
3b  1
2
3 1 2 3b  1
2
1

1  1 
Do đó x   ; 2 . Tương tự ta cũng có: y, z   ; 2 . Ta cần chứng minh:
 2   2 

7
x y z  .
2
Thật vậy, ta có:

2  x2  y 2  z   0
 8  4  x  y  z   2  xy  yz  zx  xyz  0
 7  4  x  y  z   2  xy  yz  zx  0 1
Mặt khác:

2 x 12 y 12 z 1  0


 8 xyz  4  xy  yz  zx   2  x  y  z  1  0
 7  4  xy  yz  zx   2  x  y  z   0  2
Lấy 21  2 , ta được:

7
21 6  x  y  z   0  x  y  z  .
2

 7

 x y z 

 2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 x 12 y 12 z 1  0  x  2, y  1, z  và các hoán vị.
 1

 2

 x  2 y  2 z  2  0


 xyz  1

Hay  a; b; c là hoán vị của 1; 0; 0.

Suy ra điều phải chứng minh.


https://www.facebook.com/thuvientoan.net

Bài 4.

Cho ABC vuông tại A có  I ; r  là đường tròn nội tiếp tam giác. Gọi D, E , F lần lượt là tiếp điểm cùa đường
tròn  I ; r  với các cạnh BC , AB, AC. Gọi K là giao điểm của AI và FD.

a) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và FAK đồng dạng.

b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BC , cắt FD tại P. Gọi M là trung điểm AB, MI cắt AC tại Q.
Chứng minh rằng tam giác APQ là tam giác cân.

Lời giải

E
M I

Q
K
T
B C
D

a) Vì I chính là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC , nên:

BAC  ABC 1800  ACB ACB


AIB  1800   1800   900  .
2 2 2
ACB
Tứ giác FIDC nội tiếp nên IFK  IFD  ICD  .
2
ACB
Suy ra AFK  AFI  IFK  900  .
2

Do đó AIB  AFK . Mà BAI  KAF  450.


Nên hai tam giác IAB và FAK đồng dạng với nhau.
IA FA IA EA
b) Vì hai tam giác IAB và FAK đồng dạng với nhau, nên    .
AB AK AB AK
https://www.facebook.com/thuvientoan.net

Kết hợp với IAE chung ta có hai tam giác AKB và AEI đồng dạng với nhau.
Tam giác AEI vuông cân tại E nên tam giác AKB vuông cân tại K .
Suy ra trung tuyến KM  AB.
Vì AB cùng vuông góc với KM , IE , AC nên KM  IE  AC.

Vì BC cùng vuông góc với ID, AP nên ID  AP.

Áp dụng định lý Thales kết hợp với ID  IE , ta có:

ID KI ME IE
    AP  AQ  tam giác APQ cân tại A.
AP KA MA AQ

Suy ra điều phải chứng minh.

Bài 5.
Để tiết kiệm chi phí vận hành đồng thời đưa du khách tham quan hết 18 danh lam thắng cảnh trong tỉnh K, Công
ty Du lịch lữ hành KH đã thiết lập các tuyến một chiều như sau: nếu có tuyến đi từ A đến B và từ B đến C thì sẽ
không có tuyến đi từ A đến C. Hỏi có bao nhiêu cách thiết lập để đi hết 18 địa điểm trên?

Lời giải
Gọi A là địa điểm có nhiều tuyến đường nhất (gồm cả đường xuất phát từ A và đường đi đến A). Ta chia các địa
điểm còn lại thành 3 loại:
Loại 1: các tuyến đường xuất phát từ A có m tuyến đường.
Loại 2: các tuyến đường đi đến A có n tuyến đường.
Loại 3: không có tuyến đi và đến từ A có p tuyến đường.

Khi đó: m  n  p  17.

Số tuyến đường liên quan đến A có m  n tuyến.

Số tuyến đường không liên quan đến A không vượt quá p  m  n  .

Số tuyến đường liên quan đến loại 1 và 2 không vượt quá mn.
Gọi S là số cách thiết lập đi hết 18 địa điểm, ta có:
3
 m  n  p 1 
S  m  n  p  m  n   mn  m  n   p  1  m   p  1  n     108.
 3 
18
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m  n  p  1   6  m  n  6, p  5.
3
Vậy có thể thiết lập tối đa 108 tuyến đường.

You might also like