Professional Documents
Culture Documents
xy x y 3
3 .
4 x 12 x 9 x y 6 y 5
2 3
Câu 2. Chứng minh bất đẳng thức: x 2 2 y 2 2 z 2 2 9 xy yz zx , x, y, z 0.
Câu 3. Cho tam giác ABC với đường tròn nội tiếp ( I ) tiếp xúc BC, CA, AB tại D, E, F . Gọi
K , L lần lượt là tâm đường tròn bàng tiếp góc B , C của tam giác ABC . Đường thẳng ID
cắt CA , AB lần lượt tại M , N . Gọi giao điểm của NK và ML là J . Chứng minh rằng:
Câu 4. Cho p là một số nguyên tố lẻ và số nguyên dương n . Chứng minh rằng nếu số
n 2
p 1
Câu 5. Cho tập hợp S 1;2;3;...;2020 . Ta chia S thành hai tập con khác rỗng rời nhau A
và B thỏa mãn các điều kiện sau:
i) 13 A .
ii) Nếu a A; b B; a b S thì a b B .
iii) Nếu a A; b B; ab S thì ab A .
a) Chứng minh rằng 1 B .
Hết.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
TOÁN 10 HSG
LƯƠNG VĂN TỤY
Năm học: 2020 – 2021
MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 câu, 03 trang)
xy 3 x y
4( x 1) y 3(3 x y ) 9 y
3 3
0.5
( x 1) y x 3 ( x 1) y x 3
4( x 1) y 3xy 9 y 4( x 1) y 3 y ( x 3)
3 3 3 3
( x 1) y x 3 (1) 0.5
4( x 1) y 3 y ( x 1)
3 3 2
(2)
* Với x 1, từ phương trình (2) suy ra y 0 . Không thỏa mãn phương trình (1). 0.5
3 2
1 y y y y
* Với x 1, (2) 3 40 1 hoặc 2. 0.5
x 1 x 1 x 1 x 1
y
+ Ta có 1 y ( x 1) . Thay vào (1) ta được
x 1 0.5
( x 1) x 3 x 3x 4 0 , vô nghiệm.
2 2
y 0.5
+ Ta có 2 y 2( x 1). Thay vào (1) ta được
x 1
3 17
2( x 1) 2 x 3 2 x 2 3x 1 0 x . 0.5
4
3 17 1 17 3 17 1 17 0.5
Suy ra nghiệm (x; y) của hệ là ; , ; .
4 2 4 2
Theo nguyên lí Dirichlet trong ba số xy 1, yz 1, zx 1 tồn tại hai số không trái
dấu, chẳng hạn: xy 1, yz 1.
3 x 2 y 2 z 2 3( xy yz zx) (2)
Vì : x 2 y 2 1 2 xy , nên 0.5
2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 6 4( xy yz zx) (3)
và x 2 z 2 2 xz (4)
0.5
Cộng các BĐT (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta có:
0.5
x2 y 2 z 2 2 x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 4 x 2 y 2 z 2 8 9( xy yz zx)
0.5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
a) Gọi BQ , CR là các đường phân giác trong của tam giác ABC . Gọi IB , IC cắt EF tại
T , S . Dễ thấy
BC
TEC AEF TIC 0.5
2
nên T thuộc đường tròn đường kính IC . Tương tự, S thuộc đường tròn đường kính IB . 0.5
C I E
Gọi giao điểm của EF và BC là G . Áp dụng định lí Pascal cho bộ ta được
T C D
G , M , K thẳng hàng. 1.0
b) Tương tự G , L , N thẳng hàng.
Áp dụng định lí Desargues cho hai tam giác KND và MLC có KM , NL và DC đồng 0.5
quy nên I , J , Y thẳng hàng, với Y là giao điểm của DK và MC . Hoàn toàn tương tự, 0.5
3 nếu DL cắt AB tại Z thì I , J , Z thẳng hàng.
Tiếp theo, ta chứng minh Y , Z , G thẳng hàng. Thật vậy, áp dụng tính chất của tứ giác
toàn phần KLBC , ta có chùm D( KL, AG) 1 hay D(YZ , AG) 1. Mặt khác, do AD , 0.5
BE , CF đồng quy nên A(CB, DG) 1 , kéo theo D(YZ , AG) A(CB, DG) . Điều này
dẫn đến Y , Z , G thẳng hàng. Lại có, IG AD nên IF AD . 0.5
Đặt p 2k 1, k *
. Khi đó theo giả thiết ta có
1.0
n k n(n 1) k (k 1)
p∣ .
2 2 2
1 1
Để ý rằng k mod p nên k (k 1) mod p , do đó 0.5
2 4
2
1 1
n n(n 1) 0 mod p . 0.5
2 4
1 0.5
Điều này dẫn đến n k mod p . Đặt n k pm , ta được
2
4 n(n 1) k (k 1) p 2m2 2kpm pm p 2m2 p 2 m 0 mod p .
2 0.5
n(n 1) k (k 1)
Chú ý, do p lẻ nên
2
0 mod p . Ta có điều phải chứng minh.
2
0.5
a) Nhận xét:
Nếu m n đều thuộc A thì m n A . 0.5
Nếu mn, m B thì n B .
Ta có: Do B 1 B . 0.5
b) Suy ra 14,27,…,13k+1 thuộc B. (với k 1,2,...,155 )
Nếu 2 (hoặc 3, hoặc 4, hoặc 6) thuộc A thì 1 thuộc A. Do đó 2,3,4,6 B .
40 14 40 144 40 66 144
1
5 Có: 5 ;7 ;8 ;9 ;10 ;11 ;12 đều thuộc B.
2.2.2 2 5 2.2.2.2 2.2 2.3 6.2
Vậy 1,2,3,…,12 thuộc B.
Suy ra 14,15,…,25 thuộc B; 27,28,…,38 thuộc B. 0.5
Do đó n B nếu n không chia hết cho 13.
13 A 13.1 13 A;13.2 26 A;...;13.12 A;13.14 A;... 0.5
Suy ra 132 13.14 13 A .
0.5
Vậy nếu n 13 n A .
Vậy A 155 .
0.5