Professional Documents
Culture Documents
A B
1. A B , với mọi A, B lớn hơn 0 và A khác B.
A B
A B
2. 3
A3 B , với mọi A, B.
3
A2 3 A.B 3 B 2
A B
3. 4
A4 B , với mọi A, B lớn hơn 0 và A khác B.
( A B )( A B)
4 4
* Phương pháp chung: Ta phát hiện trong phương trình có ngay dấu
hiệu liên hợp
* Phân tích: Ta để ý hiệu của hai biểu thức trong căn bằng 6x, do đó ta
sẽ nghĩ ngay đến nhân liên hợp.
Lời giải:
2 x 2 3x 5 2 x 2 3x 5 3x
2 x 2 3x 5 2 x 2 3x 5
3x
2 x 2 3x 5 2 x 2 3x 5
6x
3x
2 x 2 3x 5 2 x 2 3x 5
2 x 2 3x 5 2 x 2 3x 5 2 (2)
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
2 x 2 3x 5 3x 2
x4
* Phân tích: Ta để ý hiệu của hai biểu thức trong căn bằng x - 3, còn vế
phải ta đặt 2 ra ngoài khi đó trong ngoặc còn x – 3, do đó ta sẽ nghĩ ngay đến
nhân liên hợp.
Lời giải:
3
Điều kiện: x
2
2x 3 x 2x 6
2x 3 x
2( x 3)
2x 3 x
1
( x 3)( 2)
2x 3 x
x 3
1
2 0(*)
2 x 3 x
1
20
2x 3 x
1
(*) 2
2x 3 x
1 2( 2 x 3 x )
Rõ ràng ta nhận thấy phương trình cuối vô nghiệm, vậy biểu thức (*) luôn
khác 0.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 2
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Phương pháp chung là ta phải tiến hành nhẩm nghiệm của phương trình,
rồi từ đó mới tìm được biểu thức liên hợp. Phương pháp nhẩm nghiệm sử dụng
máy tính cầm tay Casio fx-570ES PLUS:
Phương pháp:
- Bước 2: Kiểm tra còn nghiệm nào khác nữa không bằng cách sử dụng
f ( x)
SHIFT + SOLVE 0
xa
- Bước 4: Chứng minh phần trong dấu ngoặc khác 0 (vô nghiệm).
3 x 1 6 x 3 x 2 14 x 8 0 (1)
Lời giải:
1
TXĐ: x ;6
3
Nhẩm nghiệm (ở đây rơi vào trường hợp 1) ta được x = 5. Giờ ta đi tìm
biểu thức liên hợp.
3 x 1 4
(ta thay x = 5 vào hai biểu thức chứa căn được kết quả).
6 x 1
Ta có:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 3
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
3 x 1 6 x 3 x 2 14 x 8 0
( 3 x 1 4) ( 6 x 1) (3 x 2 14 x 5) 0
3 x 1 16 6 x 1
( x 5)(3 x 1) 0
3x 1 4 6 x 1
3 1
( x 5)( 3 x 1) 0
3x 1 4 6 x 1
x 5 0
3 1
3 x 1) 0
3 x 1 4 6 x 1
x 5
3 1
3 x 1) 0(*)
3 x 1 4 6 x 1
x3 x 2 2 x 10 2( x 2 x 1) x 1 6 (1)
* Phân tích: Ta tiến hành nhẩm nghiệm của phương trình (1). Để nhẩm
được nghiệm của phương trình (1) ta sẽ sử dụng máy tính cẩm tay để nhẩm.
Lời giải:
TXĐ: x 1;
Nhẩm nghiệm (ở đây rơi vào trường hợp 2): Ở đây ta được nghiệm x = 5.
Giờ ta đi tìm biểu thức liên hợp.
x 2 2 x 10 5
(ta thay x = 5 vào hai biểu thức chứa căn)
x 1 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 4
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x3 x 2 2 x 10 2( x 2 x 1) x 1 6
( x 2 2 x 10 5) 2( x 2 x 1)( x 1 2) ( x3 4 x 2 4 x 5) 0
x 2 2 x 10 25 2( x 2 x 1)(x 1 4)
2
( x 5)( x 2 x 1) 0
x 2 2 x 10 5 x x 1)( x 1 2)
( x 5)( x 3) 2( x 2 x 1)(x 5)
( x 5)( x 2 x 1) 0
x 2 2 x 10 5 x 2 x 1)( x 1 2)
( x 3) 2( x 2 x 1)
( x 5)( 2 x 2 x 1) 0
2
x 2 x 10 5 x x 1)( x 1 2)
( x 3)
2 0
x 2 x 10 5
Với x 1; thì:
2( x 2 x 1)
x2 x 1
x 2 x 1)( x 1 2)
Phương pháp:
f ( x)
- Bước 2: Tìm x = b bằng cách sử dụng SHIFT + SOLVE 0
xa
- Bước 3: Kiểm tra phương trình chỉ có 2 nghiệm bằng cách SHIFT +
f ( x)
SOLVE 0 khi nào ra CAN,T SOLVE thì thôi.
( x a)( x b)
x 3x 2 ( x 1) 5 x 1 8 x 3 (1)
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 5
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Lời giải:
2
TXĐ: x ;
3
a.1 b 1 a 1
3 x 2 a.x b
a.2 b 2 b 0
a.1 b 2 a 1
5 x 1 a.x b
a.2 b 3 b 1
Do đó, ta có:
x 3 x 2 ( x 1) 5 x 1 8 x 3
x ( 3 x 2 x) ( x 1)( 5 x 1 ( x 1)) (2 x 2 6 x 4) 0
x(3 x 2 x 2 ) ( x 1)(5 x 1 ( x 1) 2 )
2(x 2 3 x 2) 0
3x 2 x ( x 1)( 5 x 1 x 1)
x(3 x 2 x 2 ) ( x 1)(5 x 1 ( x 1) 2 )
2(x 2 3 x 2) 0
3x 2 x ( x 1)( 5 x 1 x 1)
x x 1
(x 2 3 x 2)(2 )
3 x 2 x ( x 1)( 5 x 1 x 1)
x 2 3x 2 0
x x 1
2 0
3 x 2 x ( x 1)( 5 x 1 x 1)
x x
3x 2 x x 1 2
Ta có: ,(Vì x ; )
x 1 x 1 3
1
( x 1)( 5 x 1 x 1) x 1
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 6
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Dấu “=” không thể đồng thời xảy ra được vì x = 1/5 và x = 2/3 nên tổng:
x x 1
2
3 x 2 x ( x 1)( 5 x 1 x 1)
Vậy biểu thức trong ngoặc vô nghiệm, nên suy ra phương trình chỉ có hai
nghiệm là x = 1 và x = 2.
4 x 2 22 3 x x 2 8 0 (1)
Lời giải:
22
TXĐ: x 2;
3
1
a
a.(1) b 1 3
x 2 a.x b
a.2 b 2 b 4
3
1 4
Biểu thức liên hợp của x 2 là x
3 3
1
a
a.( 1) b 5 3
22 3 x a.x b
a.2 b 4 b 14
3
1 14
Biểu thức liên hợp của 22 3x là x
3 3
Ta có:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 7
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
4 x 2 22 3 x x 2 8 0
1 4 1 14
4( x 2 ( x )) ( 22 3 x ( x )) (x 2 x 2) 0
3 3 3 3
x4 14 x
4( x 2 ( )) ( 22 3 x ( ) (x 2 x 2) 0
3 3
x4 14 x
4( x 2 ( )) ( 22 3x ( ) (x 2 x 2) 0
3 3
4 9( x 2) ( x 4)2 9(22 3x) (14 x)2 2
x 4 14 x (x x 2) 0
9 3 x2 ( ) 22 3x ( )
3 3
2 2
12( x x 2) 3( x x 2)
( x 2 x 2) 0
9(3 x 2 x 4) 9( 22 3 x 14 x
12 3
( x 2 x 2)( 1) 0
9(3 x 2 x 4) 9( 22 3 x 14 x
x 2 x 2 0
12 3
1 0
9(3 x 2 x 4) 9( 22 3x 14 x
Nhưng ta nhận thấy phương trình thứ 2 luôn vô nghiệm với mọi
22
x 2; . Do đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình:
3
x2 x 2 0
x 1
1
x2 2
x 2 2 x 3 ( x 1) x 2 3x 3 (1)
Lời giải:
TXĐ: x R
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 8
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
a.1 b 1 a 0
x 2 3 x 3 a.x b
a.2 b 1 b 1
Ta có:
x 2 2 x 3 ( x 1) x 2 3 x 3
( x 1) x 2 3x 3 1) x 2 3 x 2 0
( x 1) x 2 3x 3 1) ( x 2 3 x 2) 0
( x 1)( x 2 3 x 2)
( x 2 3 x 2) 0
2
x 3x 3 1
x 1
( x 2 3 x 2)( 1) 0
2
x 3x 3 1
x 2 3x 2 0
x 1
1 0
x 3 x 3 1
2
x x 2 3x 3
x 1
x 2
x 1
x 2
* Phương pháp:
- Bước 2: Tìm biểu thức liên hợp bằng cách thay x vào các biểu thức chứa
căn.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 9
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x2 x 2 3 x x (1)
Lời giải:
x2 x 2 0
TXĐ: 2 x3
0 x 3
3 x 0, 618...
Thay x = 0,618… vào các biểu thức chứa căn ta được
x 1, 618...
3 x 0, 618... x 2
Do đó biểu thức liên hợp sẽ là:
x 1, 618... x 1
Ta có:
x2 x 2 3 x x
x 2 3x 1 ( x 2 3 x ) ( x 1 x ) 0
(( x 2) 2 3 x ) (( x 1)2 x )
x 2 3x 1 0
(x 2 3 x ) (x 1 x )
( x 2 3 x 1) ( x 2 3 x 1)
x 2 3x 1 0
(x 2 3 x ) (x 1 x )
1 1
( x 2 3 x 1)(1 )0
(x 2 3 x ) (x 1 x )
x 2 3x 1
1 1
1 0
( x 2 3 x ) ( x 1 x )
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 10
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
3 5
* Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x
2
x3 x 2 ( x 2 1) x 1 1 (1)
Lời giải:
3 1 3 3
x3 x 2 1 0 x 3 x 2 0 ( x )( x 2 x ) 1
TXĐ: 8 2 2 4 x
1 x 1 x 2
1 x
Thay x = 1,618… vào biểu thức chứa căn thức ta được x 1 1, 618...
Ta có:
x3 x 2 ( x 2 1) x 1 1
x 2 x 1 ( x 2 1)(x x 1) 0
( x 2 1)(x 2 ( x 1))
x2 x 1 0
(x x 1)
( x 2 1)
( x 2 x 1)(1 )0
(x x 1)
x2 x 1 0
( x 2 1) 0
1
(x x 1)
1
Nhân thấy với x thì phương trình thứ 2 luôn vô nghiệm. Do đó
2
1 5 1 5
phương trình đã cho có nghiệm x còn nghiệm x loại.
2 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 11
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 5
* Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x
2
- Bước 2: Tìm biểu thức liên hợp bằng cách thay x vào các biểu thức chứa
căn.
x 2 x 1 ( x 2) x 2 2 x 2 (1)
Lời giải:
TXĐ: x R
Ta nhận thấy x = -2 không phải là nghiệm của phương trình nên ta có:
x 2 x 1 ( x 2) x 2 2 x 2
x2 x 1
x2 2 x 2
x2
2
x x 1
(a.x b) x 2 2 x 2 (a.x b)
x2
Đến đây ta quy đồng vế trái và nhân liên hợp vế phải, ta được:
(1 a) x 2 (1 2a b) x 1 2b x 2 (1 a 2 ) 2(1 ab) x 2 b 2
x2 x 2 2 x 2 a.x b
1 a 1 2a b 1 2b a 0
1 a 2 2(1 ab) 2 b 2 b 3
Ta có:
x 2 x 1 ( x 2) x 2 2 x 2
x2 x 1
x2 2 x 2
x2
x2 x 1
3 x2 2 x 2 3
x2
x2 2 x 7 x2 2 x 7
x2 x2 2 x 2 3
1 1
( x 2 2 x 7)( )0
x2 x2 2 x 2 3
x2 2 x 7 0
1 1
0
x 2 x2 2 x 2 3
x 1 2 2
x 1 2 2
1 1
0
x 2 x2 2 x 2 3
x 1 2 2
* Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm
x 1 2 2
Ngoài phương pháp nêu trên ta còn có thể giải phương trình vô tỉ có
2 nghiệm xấu theo cách sau đây:
* Phương pháp:
- Bước 2: Tìm biểu thức liên hợp bằng cách thay giá trị của A vào biểu
thức có chứa căn.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 13
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x 2 x 2 5 x 5 3x 2 (1)
Lời giải:
2
TXĐ: x ;
3
Do đó ta có:
5 A 5 3, 618... x 2
3 A 2 2, 618... x 1
Vậy biểu thức liên hợp của các biểu thức chứa căn sẽ là:
( x 2) 5 x 5
( x 1) 3 x 2
(Lưu ý: Ta lấy biểu thức có bậc cao hơn trừ đi biểu thức có bậc thấp
hơn).
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 14
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x 2 x 2 5 x 5 3x 2
(x 2 5 x 5) ( x 1 3 x 2) ( x 2 x 1) 0
(x 2)2 (5 x 5) ( x 1) 2 (3x 2)
( x 2 x 1) 0
x 2 5x 5 x 1 3x 2
2
x x 1 x2 x 1
( x 2 x 1) 0
x 2 5 x 5 x 1 3x 2
1 1
( x 2 x 1)( 1) 0
x 2 5 x 5 x 1 3x 2
x2 x 1 0
1 1
1 0
x 2 5 x 5 x 1 3 x 2
2
Nhận thấy với x ; thì phương trình thứ 2 luôn vô nghiệm. Giải
3
1 5
x
2
x 1 5
2
1 5
x
* Kết luận: Vậy phương trình có 2 nghiệm 2
x 1 5
2
2 x 2 10 x 5 5 x 2 x3 24 x 11 (1)
Lời giải:
5 15
TXĐ: x ;
2
x 0, 4384471872
Nhẩm nghiệm được 2 nghiệm: 1 (sử dụng SOLVE)
x2 4,561552813
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 15
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
X 2 5X 2 0
* Bình luận: Tuy nhiên cách này không hoàn toàn khả dụng trong trường
hợp chỉ có một nghiệm thỏa mãn TXĐ, tức là ta phải loại đi một nghiệm. Để
khắc phục được tình trạng trên ta sẽ thực hiện cách số 2 sau đây:
+ Cách 2: Chỉ cần tìm một nghiệm (khác với cách 1 ta phải tìm 2
nghiệm)
- Bước 2: Tìm biểu thức liên hợp bằng cách thay giá trị của A vào biểu
thức có chứa căn.
2 x 2 10 x 5 5 x 2 x3 24 x 11 (1)
Lời giải:
5 15
TXĐ: x ;
2
Thay vào các biểu thức có chứa căn thức để tìm biểu thức liên hợp:
2 x 2 10 x 5 1
5 x 2 4,561...
Vậy biểu thức liên hợp của các biểu thức chứa căn sẽ là:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 16
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
2 x 2 10 x 5 1
5 x 2 4,561... x
Ta có:
2 x 2 10 x 5 5 x 2 x3 24 x 11
( 2 x 2 10 x 5 1) ( x 5 x 2) ( x3 23x 10) 0
2 x 2 10 x 5 1 x2 5x 2
(x 5)( x 2 5 x 2) 0
2
2 x 10 x 5 1 x 5 x 2
2 1
( x 2 5 x 2)( (x 5)) 0
2
2 x 10 x 5 1 x 5 x 2
x2 5x 2 0
2 1
(x 5) 0
2 x 2 10 x 5 1 x 5 x 2
Ta nhận thấy phương trình thứ 2 luôn nhỏ hơn 0 với mọi
5 15
x ; , tức là vô nghiệm. Do đó phương trình đã cho có nghiệm:
2
5 17 5 17
x còn nghiệm x ta loại.
2 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 17
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 18