You are on page 1of 9

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN SINH HỌC - LỚP 11


(Đề thi có 02 trang) ( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 232

Họ và tên thí sinh.................................................................Số báo danh.........................


(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)


Câu 1. Thực vật trên cạn hút nước chủ yếu qua
A. miền lông hút ở rễ. B. lớp biểu bì rễ.
C. miền sinh trưởng ở rễ. D. các khí khổng.
Câu 2. Dòng mạch gỗ không chứa
A. nước, các ion khoáng. B. vitamin, hoocmôn.
C. saccarôzơ, tinh bột. D. các ion khoáng, axit amin.
Câu 3. Quang hợp diễn ra ở bào quan nào sau đây?
A. Ti thể. B. Lưới nội chất hạt. C. Bộ máy Gôngi. D. Lục lạp.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Pha sáng diễn ra ở tilacôit của lục lạp. B. O2 được giải phóng có nguồn gốc từ phân tử nước.
C. Tinh bột được dự trữ trong tilacôit. D. Nguyên liệu của pha tối là CO2, ATP, NADPH.
Câu 5. Bón hỗn hợp nào sau đây giúp cung cấp nhiều nitơ cho cây ?
A. Phân gà. B. Tro bếp. C. Phân vi lượng. D. Phân lân.
Câu 6. Để hạn chế đất bị thất thoát nitơ cần
A. diệt trừ cỏ dại. B. trồng các cây họ đậu.
C. đảm bảo độ thoáng cho đất. D. cung cấp đủ nước cho đất.
Câu 7. Thực vật nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM?
A. Rêu. B. Ngô. C. Mía. D. Xương rồng.
Câu 8: Tế bào nào sau đây có cường độ hô hấp mạnh nhất?
A. Tế bào mạch gỗ. B. Tế bào mạch rây. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào lá.
Câu 9: Nhóm động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?
A. Giun đất, côn trùng, chim. B. Trùng giày, giun đất, mực ống.
C. Thủy tức, giun dẹp, giun đất. D. Trùng giày, thủy tức, ong mật.
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Nhịp tim của thú tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
B. Tim đập nhanh và mạnh sẽ làm tăng huyết áp.
C. Mỗi chu kì tim ở người thường kéo dài 0,08 giây.
D. Vận tốc máu cao nhất ở các mao mạch.
Câu 11: Bề mặt trao đổi khí của ếch đồng là
A. da và ống khí. B. phổi và các túi khí. C. mang và phổi. D. da và phổi.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Rễ cây có phản ứng hướng trọng lực âm. B. Ngọn cây có phản ứng hướng sáng dương.
C. Lá cây có phản ứng hướng sáng âm. D. Ngọn cây có phản ứng hướng trọng lực dương.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Lớp cutin phủ bề mặt lá có tác dụng gì? So sánh độ dày của lớp cutin ở lá còn non và lá già.
b) Cây hấp thụ Kali ở dạng nào? Nêu vai trò của nguyên tố Kali trong cơ thể thực vật.
Câu 14 (2,0 điểm)
a) Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. Tại sao trồng cây trong điều kiện ánh sáng nhân tạo thường
cho năng suất cao?
b) Lấy ví dụ về động vật hô hấp bằng ống khí? Nêu cấu tạo của hệ thống ống khí.
Câu 15 (2,0 điểm)
a) Nêu chức năng của mề chim bồ câu trong việc tiêu hóa thức ăn? Chim bồ câu thường ăn thêm các
viên sỏi nhỏ để làm gì?
b) Bộ phận nào của ống tiêu hóa có kích thước lớn nhất? Tại sao nói quá trình tiêu hóa ở ống tiêu hóa là
tiêu hóa ngoại bào?
Câu 16 (1,0 điểm)
Tính tự động của tim là gì? Nhịp tim của một con chuột là 750 lần/phút thì thời gian một chu kì tim là
bao nhiêu?

..............HẾT...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN SINH HỌC - LỚP 11
(Đề thi có 02 trang) ( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 309

Họ và tên thí sinh.................................................................Số báo danh.........................


(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)


Câu 1. Thực vật trên cạn hút nước chủ yếu qua
A. miền lông hút ở rễ. B. lớp biểu bì rễ.
C. miền sinh trưởng ở rễ. D. các khí khổng.
Câu 2. Bón hỗn hợp nào sau đây giúp cung cấp nhiều nitơ cho cây ?
A. Phân gà. B. Tro bếp. C. Phân vi lượng. D. Phân lân.
Câu 3. Để hạn chế đất bị thất thoát nitơ cần
A. diệt trừ cỏ dại. B. trồng các cây họ đậu.
C. đảm bảo độ thoáng cho đất. D. cung cấp đủ nước cho đất.
Câu 4. Thực vật nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM?
A. Rêu. B. Ngô. C. Mía. D. Xương rồng.
Câu 5: Tế bào nào sau đây có cường độ hô hấp mạnh nhất?
A. Tế bào mạch gỗ. B. Tế bào mạch rây. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào lá.
Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?
A. Giun đất, côn trùng, chim. B. Trùng giày, giun đất, mực ống.
C. Thủy tức, giun dẹp, giun đất. D. Trùng giày, thủy tức, ong mật.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Nhịp tim của thú tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
B. Tim đập nhanh và mạnh sẽ làm tăng huyết áp.
C. Mỗi chu kì tim ở người thường kéo dài 0,08 giây.
D. Vận tốc máu cao nhất ở các mao mạch.
Câu 8: Bề mặt trao đổi khí của ếch đồng là
A. da và ống khí. B. phổi và các túi khí. C. mang và phổi. D. da và phổi.
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Rễ cây có phản ứng hướng trọng lực âm. B. Ngọn cây có phản ứng hướng sáng dương.
C. Lá cây có phản ứng hướng sáng âm. D. Ngọn cây có phản ứng hướng trọng lực dương.
Câu 10. Dòng mạch gỗ không chứa
A. nước, các ion khoáng. B. vitamin, hoocmôn.
C. saccarôzơ, tinh bột. D. các ion khoáng, axit amin.
Câu 11. Quang hợp diễn ra ở bào quan nào sau đây?
A. Ti thể. B. Lưới nội chất hạt. C. Bộ máy Gôngi. D. Lục lạp.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Pha sáng diễn ra ở tilacôit của lục lạp. B. O2 được giải phóng có nguồn gốc từ phân tử nước.
C. Tinh bột được dự trữ trong tilacôit. D. Nguyên liệu của pha tối là CO2, ATP, NADPH.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Lớp cutin phủ bề mặt lá có tác dụng gì? So sánh độ dày của lớp cutin ở lá còn non và lá già.
b) Cây hấp thụ Kali ở dạng nào? Nêu vai trò của nguyên tố Kali trong cơ thể thực vật.
Câu 14 (2,0 điểm)
a) Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. Tại sao trồng cây trong điều kiện ánh sáng nhân tạo thường
cho năng suất cao?
b) Lấy ví dụ về động vật hô hấp bằng ống khí? Nêu cấu tạo của hệ thống ống khí.
Câu 15 (2,0 điểm)
a) Nêu chức năng của mề chim bồ câu trong việc tiêu hóa thức ăn? Chim bồ câu thường ăn thêm các
viên sỏi nhỏ để làm gì?
b) Bộ phận nào của ống tiêu hóa có kích thước lớn nhất? Tại sao nói quá trình tiêu hóa ở ống tiêu hóa là
tiêu hóa ngoại bào?
Câu 16 (1,0 điểm)
Tính tự động của tim là gì? Nhịp tim của một con chuột là 750 lần/phút thì thời gian một chu kì tim là
bao nhiêu?

..............HẾT...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN SINH HỌC - LỚP 11
(Đề thi có 02 trang) ( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 457

Họ và tên thí sinh.................................................................Số báo danh.........................


(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)


Câu 1. Bón hỗn hợp nào sau đây giúp cung cấp nhiều nitơ cho cây ?
A. Phân gà. B. Tro bếp. C. Phân vi lượng. D. Phân lân.
Câu 2. Để hạn chế đất bị thất thoát nitơ cần
A. diệt trừ cỏ dại. B. trồng các cây họ đậu.
C. đảm bảo độ thoáng cho đất. D. cung cấp đủ nước cho đất.
Câu 3. Thực vật nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM?
A. Rêu. B. Ngô. C. Mía. D. Xương rồng.
Câu 4: Tế bào nào sau đây có cường độ hô hấp mạnh nhất?
A. Tế bào mạch gỗ. B. Tế bào mạch rây. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào lá.
Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?
A. Giun đất, côn trùng, chim. B. Trùng giày, giun đất, mực ống.
C. Thủy tức, giun dẹp, giun đất. D. Trùng giày, thủy tức, ong mật.
Câu 6. Thực vật trên cạn hút nước chủ yếu qua
A. miền lông hút ở rễ. B. lớp biểu bì rễ.
C. miền sinh trưởng ở rễ. D. các khí khổng.
Câu 7. Dòng mạch gỗ không chứa
A. nước, các ion khoáng. B. vitamin, hoocmôn.
C. saccarôzơ, tinh bột. D. các ion khoáng, axit amin.
Câu 8. Quang hợp diễn ra ở bào quan nào sau đây?
A. Ti thể. B. Lưới nội chất hạt. C. Bộ máy Gôngi. D. Lục lạp.
Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Pha sáng diễn ra ở tilacôit của lục lạp. B. O2 được giải phóng có nguồn gốc từ phân tử nước.
C. Tinh bột được dự trữ trong tilacôit. D. Nguyên liệu của pha tối là CO2, ATP, NADPH.
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Nhịp tim của thú tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
B. Tim đập nhanh và mạnh sẽ làm tăng huyết áp.
C. Mỗi chu kì tim ở người thường kéo dài 0,08 giây.
D. Vận tốc máu cao nhất ở các mao mạch.
Câu 11: Bề mặt trao đổi khí của ếch đồng là
A. da và ống khí. B. phổi và các túi khí. C. mang và phổi. D. da và phổi.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Rễ cây có phản ứng hướng trọng lực âm. B. Ngọn cây có phản ứng hướng sáng dương.
C. Lá cây có phản ứng hướng sáng âm. D. Ngọn cây có phản ứng hướng trọng lực dương.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Lớp cutin phủ bề mặt lá có tác dụng gì? So sánh độ dày của lớp cutin ở lá còn non và lá già.
b) Cây hấp thụ Kali ở dạng nào? Nêu vai trò của nguyên tố Kali trong cơ thể thực vật.
Câu 14 (2,0 điểm)
a) Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. Tại sao trồng cây trong điều kiện ánh sáng nhân tạo thường
cho năng suất cao?
b) Lấy ví dụ về động vật hô hấp bằng ống khí? Nêu cấu tạo của hệ thống ống khí.
Câu 15 (2,0 điểm)
a) Nêu chức năng của mề chim bồ câu trong việc tiêu hóa thức ăn? Chim bồ câu thường ăn thêm các
viên sỏi nhỏ để làm gì?
b) Bộ phận nào của ống tiêu hóa có kích thước lớn nhất? Tại sao nói quá trình tiêu hóa ở ống tiêu hóa là
tiêu hóa ngoại bào?
Câu 16 (1,0 điểm)
Tính tự động của tim là gì? Nhịp tim của một con chuột là 750 lần/phút thì thời gian một chu kì tim là
bao nhiêu?

..............HẾT...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN SINH HỌC - LỚP 11
(Đề thi có 02 trang) ( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 585

Họ và tên thí sinh.................................................................Số báo danh.........................


(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)


Câu 1. Thực vật trên cạn hút nước chủ yếu qua
A. miền lông hút ở rễ. B. lớp biểu bì rễ.
C. miền sinh trưởng ở rễ. D. các khí khổng.
Câu 2. Thực vật nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM?
A. Rêu. B. Ngô. C. Mía. D. Xương rồng.
Câu 3: Tế bào nào sau đây có cường độ hô hấp mạnh nhất?
A. Tế bào mạch gỗ. B. Tế bào mạch rây. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào lá.
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?
A. Giun đất, côn trùng, chim. B. Trùng giày, giun đất, mực ống.
C. Thủy tức, giun dẹp, giun đất. D. Trùng giày, thủy tức, ong mật.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Nhịp tim của thú tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
B. Tim đập nhanh và mạnh sẽ làm tăng huyết áp.
C. Mỗi chu kì tim ở người thường kéo dài 0,08 giây.
D. Vận tốc máu cao nhất ở các mao mạch.
Câu 6. Dòng mạch gỗ không chứa
A. nước, các ion khoáng. B. vitamin, hoocmôn.
C. saccarôzơ, tinh bột. D. các ion khoáng, axit amin.
Câu 7. Quang hợp diễn ra ở bào quan nào sau đây?
A. Ti thể. B. Lưới nội chất hạt. C. Bộ máy Gôngi. D. Lục lạp.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Pha sáng diễn ra ở tilacôit của lục lạp. B. O2 được giải phóng có nguồn gốc từ phân tử nước.
C. Tinh bột được dự trữ trong tilacôit. D. Nguyên liệu của pha tối là CO2, ATP, NADPH.
Câu 9. Bón hỗn hợp nào sau đây giúp cung cấp nhiều nitơ cho cây ?
A. Phân gà. B. Tro bếp. C. Phân vi lượng. D. Phân lân.
Câu 10. Để hạn chế đất bị thất thoát nitơ cần
A. diệt trừ cỏ dại. B. trồng các cây họ đậu.
C. đảm bảo độ thoáng cho đất. D. cung cấp đủ nước cho đất.
Câu 11: Bề mặt trao đổi khí của ếch đồng là
A. da và ống khí. B. da và phổi. C. phổi và các túi khí. D. mang và phổi.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Rễ cây có phản ứng hướng trọng lực âm. B. Ngọn cây có phản ứng hướng sáng dương.
C. Lá cây có phản ứng hướng sáng âm. D. Ngọn cây có phản ứng hướng trọng lực dương.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Lớp cutin phủ bề mặt lá có tác dụng gì? So sánh độ dày của lớp cutin ở lá còn non và lá già.
b) Cây hấp thụ Kali ở dạng nào? Nêu vai trò của nguyên tố Kali trong cơ thể thực vật.
Câu 14 (2,0 điểm)
a) Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. Tại sao trồng cây trong điều kiện ánh sáng nhân tạo thường
cho năng suất cao?
b) Lấy ví dụ về động vật hô hấp bằng ống khí? Nêu cấu tạo của hệ thống ống khí.
Câu 15 (2,0 điểm)
a) Nêu chức năng của mề chim bồ câu trong việc tiêu hóa thức ăn? Chim bồ câu thường ăn thêm các
viên sỏi nhỏ để làm gì?
b) Bộ phận nào của ống tiêu hóa có kích thước lớn nhất? Tại sao nói quá trình tiêu hóa ở ống tiêu hóa là
tiêu hóa ngoại bào?
Câu 16 (1,0 điểm)
Tính tự động của tim là gì? Nhịp tim của một con chuột là 750 lần/phút thì thời gian một chu kì tim là
bao nhiêu?

..............HẾT...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI
MÔN VẬT LÍ - LỚP 11; NĂM HỌC 2018-2019

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): mỗi câu 0,25 điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã 132 A C D C C B D A B D B A
Mã 209 C A B C C A B B D D A D
Mã 357 C A C A D B B A D C D B
Mã 485 C B A B C D A D C A B D

B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm):


Câu Nội dung Điểm
13 (1đ) Độ lớn mỗi điện tích:

q2 Fr 2
1
F1  k 2  q  11
 1,3.109 C
r1 k
14 (2đ) a.Tính các hiệu điện thế
4 1
UAB = E.AB.cosα= 5000. 0,032  0,042 . = 200V
5
UCA = -E.AC = -5000.0,04 = -200V.
b. Công của lực điện trường khi di chuyển e từ A đến B. 0,5
AAB  1,6.1019.200  3, 2.1017 J 0,5
15 (2,5đ) Điện trở tương đương mạch ngoài: Rtđ = 2  . 0,5
- Cường độ dòng điện qua mạch chính I = I1:
E
I = 2A. 0,5
R td  r
- Hiệu điện thế hai đầu R1: U1 = I1.R1 = 1,6 V.
0,5
- Hiệu điện thế hai đầu R1 và R3: U2 = U3 = U – U1 = 4 – 1,6 = 2,4 V.

U2
- Cường độ dòng điện qua R2 : I2 = 1, 2 A . 0,5
R2
U
- Cường độ dòng điện qua R3: I3 = 3 = 0,8 A. 0,5
R3

16(1,5 đ) a) Nhiệt lượng bàn là tỏa ra trong 30 phút là 0,25


Q  U.I.t  220.5.30.60  1980000J
b) Điện năng tiêu thụ của bàn là trong 1 tháng
Q  U.I.t  220.5.30.60.30  59400000(J) 0,25
59400000
Số điện đã dùng của 10 bàn là: 3600000 .10  165kwh (đ) 0,5
Tiến điện 50.1549  50.1600  65.1858  278220 đồng 0,5

Trang/2

You might also like