Professional Documents
Culture Documents
MÔN TOÁN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: Toán – Bảng B
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 15/01/2021
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 3. (2,0 điểm) Bạn An làm hai cái bánh là hai khối trụ bằng
nhau có tổng thể tích bằng 144 cm 3 và dùng giấy carton là một
cái hình hộp chữ nhật (có đủ sáu mặt) và đựng vừa khít hai cái
bánh như hình vẽ. Tính diện tích nhỏ nhất của giấy carton để
làm công việc trên.
Câu 4. (3,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có AB AC 10a, BC 12a , hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , góc giữa hai mặt
phẳng (SBC ) và (ABC ) là 600 .
1) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
2) Gọi hai điểm D, E lần lượt thuộc hai cạnh AB, BC thỏa mãn AD.BE 60a 2 . Tính theo a thể tích
khối chóp S .ADE .
Câu 5. (3,0 điểm)
1) Một chiếc hộp đựng 20 viên bi giống nhau, mỗi viên bi được ghi số tự nhiên từ 1 đến 20 . Bốc ngẫu
nhiên 4 viên bi từ chiếc hộp nói trên. Tính xác suất để tổng các số ghi trên các viên bi chia hết cho 3 .
2) Tìm hệ số của số hạng chứa x 12 trong khai triển [1 x 3 (1 x )]10
Câu 6. (3,5 điểm)
x 3 y 3 3x 2 6x 3y 4
1) Giải hệ phương trình 2
3x 2 2x y 2 y 4
2) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a b c abc .
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020 – 2021
Lời giải
2
1) Tập xác định: D , f '(x ) 3x 6x 9 ,
x 1 y 5
f '(x ) 0 .
x 3 y 27
x 1 3
f '(x ) 0 0
5
f (x )
27
Lời giải
2
x 4x 1 0
1) Điều kiện
1 x 0
1 x 2 4x 1 x 1
log 3 (x 2 4x 1) log 3 1 31 x 2 x 2 0
1 x 1x x 2
Từ điều kiện ta có nghiệm phương trình x 1
2) 4 sin x 4 sin x . cos 2x 2 sin 2x 6 cos x 3 0
4 sin x 4 sin x (2 cos2 x 1) 2 sin 2x 6 cos x 3 0
4 sin 2x cos x 2 sin 2x 6 cos x 3 0
2 sin 2x (2 cos x 1) 3(2 cos x 1) 0
1 2
(2 cos x 1)(2 sin 2x 3) 0 cos x x k 2
2 3
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Câu 3. (2,0 điểm) Bạn An làm hai cái bánh là hai khối trụ bằng nhau có tổng thể tích bằng 144π cm 3 và
dùng giấy carton làm một cái hình hộp chữ nhật (có đủ sáu mặt) và đựng vừa khít hai cái bánh như hình
vẽ. Tính diện tích nhỏ nhất của giấy carton để làm công việc trên.
Lời giải
Gọi chiều dài rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp chữ nhật là x , y, h với x , y, h 0 và x y
y x x 2r
Từ hình vẽ ra suy ra bán kính hình trụ r
4 2 y 4r
72
Thể tích mỗi khối trụ là V π.r 2h 72π h 2
r
72 72 54
Tổng diện tích giấy cần dùng là S 2(xy yh xh ) 2 2r .4r 4r . 2 2r . 2 16 r 2
r r r
Cách 1 (dùng bất đẳng thưc Cauchy)
54 2 27 27 27 27
Ta có S 16 r 2 16 r 16.3 3 r 2 . . 432 cm 2
r r r r r
27
Dấu xảy ra r 2 r 3.
r
Vậy ba kích thước chiều rộng, chiều dài và chiều cao là 6 cm ; 12 cm ; 8 cm
Cách 2 (dùng đạo hàm)
54 2 54 54
Ta có S 16 r 2 , xét hàm số S (r ) 16 r , r 0 , có S '(r ) 16 2r 2
r r r
54
S '(r ) 0 2r 2 0 r 3
r
x 0 3
f '(x ) 0
f (x )
432
Câu 4. (3,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có AB AC 10a, BC 12a , hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , góc giữa hai mặt
phẳng (SBC ) và (ABC ) là 600 .
1) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC
2) Gọi hai điểm D, E lần lượt thuộc hai cạnh AB, BC thỏa mãn AD.BE 60a 2 . Tính theo a thể tích
khối chóp S .ADE .
Lời giải
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
1) Gọi M là trung điểm BC , ta có (SBC ),(ABC ) SMA 600
1
AM AB 2 BM 2 8a, S ΔABC AM .BC 48a 2
2
AB.AC .BC 25 7 7 3 193
AO a OM a SO OM . tan 600 a SA AO 2 SO 2
4S ΔABC 4 4 4 2
Gọi N là trung điểm SA , đường trung trực SA cắt SO tại I nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp có bán
SA4 37249 37249
kính là R và R2 SI 2 2
diện tích mặt cầu S 4πR 2 π
4.SO 588 147
AD BE 60a 2 1
2) Ta có S ADE . S ABC .48a 2 24a 2 VS .ADE .24a 2 .SO 14 3a 3
AB BC 10a.12a 3
Lời giải
4
1) n() C 20
4845
Ta chia ra các nhóm sau: X 0 {3;6;9;12;15;18}, X 1 {1; 4; 7;10;13;16;19}, X 2 {2;5; 8;11;14;17;20}
TH1: Cả 4 viên bi đều thuộc nhóm X 0 ta có C 64 15
TH2: 4 viên bi trong đó có 1 viên bi thuộc nhóm X 0 và 3 viên thuộc nhóm X 1 ta có C 61.C 73 210
TH3: 4 viên bi trong đó có 2 viên bi thuộc nhóm X 0 , 1 viên thuộc nhóm X 1 và 1 viên thuộc nhóm X 2
ta có C 62 .C 71.C 71 735
TH4: 4 viên bi trong đó có 1 viên bi thuộc nhóm X 0 và 3 viên thuộc nhóm X 2 ta có C 61.C 73 210
TH5: 4 viên bi trong đó có 2 viên bi thuộc nhóm X 1 và 2 viên thuộc nhóm X 2 ta có C 72 .C 72 441
15 210 735 210 441 537
Vậy xác suất là
4845 1615
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
2) Ta có số hạng tổng quát của khai triển [1 x 3 (1 x )]10 là
C 10k (1)k x 3k (1 x )k C 10k (1)k x 3kC km x m C 10k (1)k C km x 3k m (0 m k 10)
Theo đề bài ta có 3k m 12 vì 0 m k 0 12 3k k 3 k 4 và là các số tự nhiên nên
ta có cặp số (k ; m ) là (3; 3) và (4; 0)
Vậy hệ số cần tìm là C 104 (1)4 .C 40 C 103 (1)3C 33 90
Lời giải
x 3 y 3 3x 2 6x 3y 4 (1)
1) 2
3x 2 2x y 2 y 4 (2)
2
x
Điều kiện 3
y 2
Ta có (1) (x 1)3 3(x 1) y 3 3y , xét hàm f (t ) t 3 3t , f '(t ) 3t 2 3 0 t
f (t ) đồng biến trên x 1 y thay vào (2) ta được:
2x 3 2
3x 2 x 1 2x 2 x 3 0 (x 1)(3 2x ) 0 , với x
3x 2 x 1 3
3
x
1 2
(2x 3) (x 1) 0
1
3x 2 x 1 (x 1) (*)
3x 2 x 1
2 1 1 2 5
Vì x 1 và x 1 1 1
3 3x 2 x 1 2 3 3
1
3
Suy ra (*) vô nghiệm
3 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x ; y ) ;
2 2
2) P [1.(a b) (1 ab).c ] [1 (1 ab)2 ].[(a b)2 c 2 ] (2 2ab a 2b 2 )(2 2ab )
2 2
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: Toán – Bảng B
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 10/01/2020
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm số y 1 (m 2 4)x (4m 1)x 2 x 3 , với m là tham số.
1) Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên .
2) Tìm các số thực m để hàm số đã cho đạt cực đại tại x 1 .
3) Tìm các số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [2; 1] bằng 9
Câu 3. (2,0 điểm) Một trang trại xây một bể nước hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
18, 432 m 3 (tính cả thành và đáy bể), biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí
xây bể được tính theo tổng diện tích của thành (mặt bên ngoài) và đáy bể với giá 800 nghìn đồng /m 2 .
Tìm các kích thước của bể để chi phí xây bể là nhỏ nhất và tính gần đúng chi phí đó.
Câu 4. (3,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc mặt phẳng
đáy, SA a . Biết M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc hai cạnh AB và AD sao cho
AM AN a
1) Chứng minh thể tích S .AMCN có giá trị không đổi
2) Tính theo a khoảng cách từ C đến (SMN ) . Chứng minh mặt phẳng (SMN ) luôn tiếp xúc với một
mặt cầu cố định.
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019 – 2020
Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm số y 1 (m 2 4)x (4m 1)x 2 x 3 , với m là tham số.
a) Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên .
b) Tìm các số thực m để hàm số đã cho đạt cực đại tại x 1 .
c) Tìm các số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [2; 1] bằng 9
Lời giải
a) Tập xác định: D , y ' 3x 2(4m 1)x m 2 4 ,
2
m 2 4m 5 9 m 2 4m 4 0 m 2
x 0
Thử lại với m 2 ta có y 1 7x x và y ' 3x 14x 0
2 3 2
x 14
3
Hàm nghịch biến trên [2; 1] nên min y y(1) 9 (thỏa mãn)
[ 2;1]
Kết luận: m 2
Lời giải
1) Vì ( 10 3)x .( 10 3)x (10 9)x 1
1
Đặt t ( 10 3)x (t 0) ( 10 3)x
t
t 19 6 10 ( 10 3)2
1
Ta được : t 38 t 2 38t 1 0 2 1
t t 19 6 10 ( 10 3) ( 10 3)2
2
( 10 3)
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
( 10 3)x ( 10 3)2 x 2
Từ đây ta có .
( 10 3)x ( 10 3)2 x 2
Kết luận : Tập nghiệm S {2;2}
2) sin 2x cos 2x 3 sin x cos x 1 0 cos x (2 sin x 1) 2 sin2 x 3 sin x 2 0
cos x (2 sin x 1) (2 sin x 1)(sin x 2) 0 (2 sin x 1)(sin x cos x 2) 0
1 x k 2
sin x 1
6
2 sin x (k )
sin x cos x 2 2 5
x k 2
6
(vì phương trình sin x cos x 2 vô nghiệm)
5
Kết luận : Tập nghiệm S k 2 ; k 2 k
6 6
Câu 3. (2,0 điểm) Một trang trại xây một bể nước hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
18, 432 m 3 (tính cả thành và đáy bể), biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí
xây bể được tính theo tổng diện tích của thành (mặt bên ngoài) và đáy bể với giá 800 nghìn đồng /m 2 .
Tìm các kích thước của bể để chi phí xây bể là nhỏ nhất và tính gần đúng chi phí đó.
Lời giải
Gọi chiều dài rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp chữ nhật là
18, 432
x , 2x , h (x , h 0) V 2x 2h 18, 432 h
2x 2
18, 432 55, 296
Tổng diện tích 5 mặt (không có nắp) là S 2x 2 6xh 2x 2 6x 2
2x 2
2x x
Cách 1 (dùng bất đẳng thức Cauchy)
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc mặt phẳng đáy, SA a . Biết
M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc hai cạnh AB và AD sao cho AM AN a
1) Chứng minh thể tích S .AMCN có giá trị không đổi
2) Tính theo a khoảng cách từ C đến (SMN ) . Chứng minh mặt phẳng (SMN ) luôn tiếp xúc với một
mặt cầu cố định.
Lời giải
1) Đặt AM m, AN n m n a ND m, BM n (0 m, n a )
1 an 1 am am an 2 a a2
S MBC BM .BC , S NDC ND.DC S AMCN a a (m n )
2 2 2 2 2 2 2 2
3
1 a
Thể tích VS .AMCN .SA.S AMN (không đổi)
3 6
DE ND m m2 m 2 an m 2 (m n )n m 2
2) Ta có DE CE a DE a
AM NA n n n n n
2 2
m mn n
n
HC CE m 2 mn n 2
k d (C ,(SMN )) k .d (A,(SMN ))
HA MA mn
Gọi G, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MN và SG AK (SMN )
d (A,(SMN )) AK
2 AM 2 .AN 2 m 2n 2
AG
AM 2 AN 2 m 2 n 2
m 2n 2
2 2 .a 2
2 AG .SA m 2
n 2 m 2n 2 (m n )2 m 2n 2 (m n )2
AK
AG 2 SA2 m 2n 2 2 m 2n 2 (m n )2 (m 2 n 2 ) m 2n 2 (m n )2 [(m n )2 2mn ]
a
m2 n2
m 2n 2 (m n )2 mn(m n )
2 2
AK 2
(vì (m n )2 mn )
[(m n ) mn ] (m n ) mn
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
(m n )(m 2 mn n 2 )
d (C ,(AMN )) k .AK m n a
(m n )2 mn
Cách khác: Chọn A(0; 0; 0), S (0; 0; a ),C (a; a; 0), M (m; 0; 0), N (0; n; 0)
SM (m; 0; a ),
SN (0; n; a ) [SM , SN ] (an; am; mn )
a 2n a 2m mna
Phương trình (SMN ) : anx amy mnz mna 0 d (C ,(SMN ))
(an )2 (am )2 (mn )2
a 3 mna a(a 2 mn ) a(a 2 mn )
a 2 (n 2 m 2 ) m 2n 2 a 2 [(m n )2 2mn ] m 2n 2 a 2 (a 2 2mn ) m 2n 2
a(a 2 mn ) a(a 2 mn )
a
a 4 2amn m 2n 2 a 2 mn
Vì d(C ,(SMN )) a cố định và C cố định nên (SMN ) luôn tiếp xúc mặt cầu cố định có tâm C và bán
kính R a
Lời giải
1) n() 8 !
Bước 1: Chọn 4 học sinh trong 8 học sinh có C 84 (cách chọn), sau đó phát các vé có chữ số ghế trùng
với chữ đầu tiên của tên học sinh thì có 1 (cách chọn) C 84 .1 C 84 (cách chọn)
Bước 2: Còn 4 học sinh còn lại chỉ còn 1 (cách chọn) và sau đó phát các vé có chữ số ở ghế không trùng
với chữ cái đầu của tên học sinh, giả sử còn 4 bạn An, Bình, Châu, Dũng được đứng cố định theo thứ tự
và 4 vé còn lại có chữ là A, B,C , D
Có 9 cách sắp xếp các vé theo các thứ tự sau:
+ BADC ; BCDA ; BDAC
+ CADB ; CDAB ; CDBA
+ DABC ; DCAB ; DCBA
có 9.1 9 (cách chọn)
C 84 .9 1
Vậy có C 84 .9 (cách chọn) nên ta có xác suất cần tìm là:
8! 64
2) Ta có:
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
n !(n k )! (n k )! (n k )!(2k )! (n k )!.2 k .(2k 1)!
C nkC nk k .
k ! k !(n k )! n ! k ! k !(n k )! k ! k !(n k )!(2k )! (2k )!(n k )! k !k !
(n k )!.2 (2k 1)!
. 2C nnkk .C 2kk 1 2
(2k )!(n k )! [(2k 1) k ]! k !
Lời giải
2
1 1
3 x log2 2 x 1 2 2 x log2 2 (1)
x x
2 x 0 2
2
1 1
Điều kiện x 0 Ta có: (1) ( 2 x 1) log2 2 x 2 1 log2 2
x x
1
2 0
x
1 2 8
Xét hàm f (t ) (t 1)2 log2 t, t (0; ) , f '(t ) 2t 2 2 2 2 0
t ln 2 ln 2 ln 2
f (t ) đồng biến trên (0; )
x 1
1 3 2 2 3 13
Ta được 2 x 2 x 2x 4x 1 0 (x 1)(x 3x 1) x
x 2
3 13
x
2
3 13
So với điều kiện ta có nghiệm x 1, x
2
2) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn ab bc 2ac 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P a 2 2b 2 c 2
Ta thấy a, c đối xứng nên giá trị nhỏ nhất xảy ra khi a c .
Giả sử giá trị nhỏ nhất xảy ra khi a m.b c m.b
x 2 y2
Chý ý mọi số thưc ta luôn có x .y (1)
2
Áp dụng ta có:
1 1 1 a 2 m 2b 2 1 c 2 m 2b 2 2 2
6 ab bc 2ca .a.(mb) .c.(mb) 2ca . . a c
m m m 2 m 2
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
1 1
6 1 a 2 mb 2 1c2
2m 2m
1
Vì P a 2 2b 2 c 2 nên ta cần tìm số m sao cho 2 1 m m 2 2m 1 0 m 2 1
2m
Ta có:
1 1 a 2 ( 2 1)2b 2 1 ( 2 1) 2
ab
2 1
a.( 2 1)b
2 1
.
2
2( 2 1)
a2
2
b (1)
1 1 c 2 ( 2 1)2b 2 1 ( 2 1) 2
bc
2 1
c.( 2 1)b 2 1
.
2
2( 2 1)
c2
2
b (2)
2ac a 2 c 2 (3)
Công theo vế ta (1), (2) & (3) ta được
2 1 2 2 1 2 2 1 2
6 ab bc 2ca a ( 2 1)b 2 c (a 2b 2 c 2 )
2 2 2
2 1
6 P P 12( 2 1)
2
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Bảng B
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 18/01/2019
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm số y 2x 3 3(m 3)x 2 18mx 8 , m là tham số.
a) Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên .
b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm vế hai phía của trục tung.
c) Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; 0] bằng 24
Câu 3. (3,5 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD ) . Tam giác BCD là tam
giác đều, AB a, BC 2a .
Câu 4. (3,0 điểm) Trong một tiết học môn Toán, giáo viên mời ba học sinh A, B,C thực hiện trò chơi
chơi như sau : Mỗi bạn A, B,C chọn ngẫu nhiên một số nguyên khác 0 thuộc khoảng (6; 6) và lần lượt
thế vào ba tham số của hàm số y ax 4 bx 2 c ; nếu đồ thị hàm số thu được có ba điểm cực trị đều
nằm phía trên trục hoành thì được nhận thưởng. Tính xác suất để ba học sinh A, B,C được nhận thưởng.
x 3 x 2y y 2 2x 1 0
Câu 5. (2,5 điểm) Giải hệ phương trình
x x 2 3y 2 2y 2
Câu 6. (2,5 điểm)
a b c
1) Cho ba số thực dương a,b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
2b c 2c 3a 2a 3b
2) Chứng minh rằng C 3nn chia hết cho 3 với mọi n nguyên dương
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm số y 2x 3 3(m 3)x 2 18mx 8 , m là tham số.
a) Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên .
b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm vế hai phía của trục tung.
c) Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1; 0] bằng 24
Giải
a) y ' 6x 6(m 3)x 18m, ' m 6m 9 (m 3)2
2 2
Giải
5 x 5
2x x
5 5 2 2
x x
1) 8.25 8.10 15.2 2 x 1
0 8. 8. 30 0 x x 1
2 2 5 3
2 2
2) Điều kiện x k
4 2
(1 2 sin 4x )tan 2x 1 sin 2x 2 sin 4x .sin 2x cos2x sin 2x cos2x cos 6x cos 2x
2x 6x k 2 x k
sin 2x cos 6x cos 2x cos 6x 2 16 4 (thỏa điều kiện)
2
2x 6x k 2 x k
2 8 2
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Câu 3. (3,5 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Tam giác BCD là tam
giác đều, AB a, BC 2a .
1) Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và (BCD)
2) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường AC và BD
Giải
1) Có AB (BCD) mà AB (ABC ) (ABC ) (BCD) .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và (BCD) là 900
2) Gọi E là trung điểm BD , dựng hình chữ nhật BFCE
Gọi H là hình chiếu của B trên AF
Ta có BD FC BD (AFC )
Suy ra d(BD, AC ) d(BD,(AFC )) d(B,(AFC ))
BH AF (1)
CF vuông góc BF và AB . Suy ra BH CF (2)
Từ (1) và (2) BH (AFC ) .
Vậy BH d(B,(AFC ) d(BD, AC )
Xét tam giác vuông ABF ta có :
BF .AB CE .AB a 3.a a 3
BH
2
BF AB 2 2
CE AB 2 2
3a a 2 2
a 3
Vậy d (BD, AC )
2
Câu 4. (3,0 điểm) Trong một tiết học môn Toán, giáo viên mời ba học sinh A, B,C thực hiện trò chơi
chơi như sau: Mỗi bạn A, B,C chọn ngẫu nhiên một số nguyên khác 0 thuộc khoảng (6;6) và lần lượt
thế vào ba tham số của hàm số y ax 4 bx 2 c ; nếu đồ thị hàm số thu được có ba điểm cực trị đều
nằm phía trên trục hoành thì được nhận thưởng. Tính xác suất để ba học sinh A, B,C được nhận thưởng.
Giải
3
n() 10
Hàm số có ba cực trị ab 0
x 0
y ' 4ax 3 2bx 0 2x (2ax 2 b) 0 b
x
2a
b b2 b b2
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A(0;c), B ; c , C ; c
2a 4a 2a 4a
Trường hợp 1 :
Nếu a 0 thì A là điểm cực tiểu nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đều nằm phía trên trục hoành
a 0
a 0
a {5; 4; 3; 2; 1}
b 0 b 0 b {1;2; 3; 4; 5} có 5.5.5 125 (cách)
yA 0
c 0
c {1;2; 3; 4;5}
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Trường hợp 2 :
Nếu a 0 thì B,C là điểm cực tiểu nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đều nằm phía trên trục hoành
a 0
a 0 a {1;2; 3; 4; 5}
b 0
b 0 b {5; 4; 3; 2; 1}
yB yc 0 b 2 4ac c 0 c {1;2; 3; 4;5}
Ta có các khả năng sau :
Với a {1;2;3; 4;5} và c {1;2; 3; 4;5} có 5.5 25 cặp số (a; c)
Với b 1 4ac 1 ac 0,25 có 25 cặp số (a; c)
Với b 2 4ac 4 ac 1 chọn cặp (a ; c ) ngoại trừ cặp (1;1) không thỏa mãn
có 25 1 24 (cách)
x 3 x 2y y 2 2x 1 0 (1)
Câu 5. (2,5 điểm) Giải hệ phương trình
x x 2 3y 2 2y 2 (2)
Giải
2
Điều kiện: x 0, y
3
x x y y 2x 1 0 (x 3 x 2y x 2 ) (x 2 xy x ) (xy x ) (1 y 2 ) 0
3 2 2
x 2 (x y 1) x (x y 1) x (y 1) (1 y )(1 y ) 0
x 2 (x y 1) x (x y 1) (y 1)(x y 1) 0
(x y 1)(x 2 x y 1) 0
x y 1
2
x x y 1 0
Với x y 1 thay vào (2) ta được
2
y 1 y 3 3y 2 2y 2 3y 2 y 1 (2y 2 y 3) 0 y
3
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
y 3 x 5
2y 3 2 2
(2y 3)(y 1) 0 1
3y 2 y 1 (y 1) 0
3y 2 y 1
2 1 1 15 5
Vì y 1 và y 1 1
3 3y 2 y 1 2 5 3
1
3
1 2
Suy ra (y 1) 0 y
3y 2 y 1 3
5 3
Trường hợp này có nghiệm ;
2 2
Với x 2 x y 1 0 1 x x 2 y , vì x 0 1 x x 2 1 y 1
2
Kết hợp điều kiện ta được y 1
3
2
1 7 7 1 7
Xét vế trái của (2) : f (x ) x x 2 x f (x ) f
2 4 4 4 4
2
Xét vế phải ta có f (y ) 3y 2 2y 2 với y 1
3
3
Ta có f '(y ) 4y 0 8y 3y 2 3 4y ( 12y 8 1) 4y 3 0
2 3y 2
4y(12y 9) 12y 3
4y 3 0 (4y 3) 1 0 y
12y 8 1 3y 2 1 4
Lập bảng biến thiên suy ra f (y) f (1) 1 nên phương trình vô nghiệm
5 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ;
2 2
Giải
a 1 (6u 9v 4w )
u 2b 3c 35
1
1) Đặt v 2c 3a b (9u 4v 6w )
35
w 2a 3b 1
c (4u 6v 9w )
35
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
1 6u 9v 4w 4u 6v 9w 9u 4v 6w 1 9v 4w 4u 9w 9u 4v
P 18
35 u v w 35 u u v v w w
1 4v 4u 4w 4v 4w 4u 5v 5w 5u
18
35
u
v v
w u w u v w
1 3
(18 2. 16 2 16 2. 16 3 125)
35 5
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là a b c
3
a b c a2 b2 c2
Cách khác : P
2b c 2c 3a 2a 3b 2ab 3ac 2bc 3ab 2ac 3bc
2
(a b c) 3(ab bc ca ) 3
P
5(ab bc ca ) 5(ab bc ca ) 5
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Bảng B
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 18/01/2018
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
2x 3
b) Cho hàm số y (H ) . Tìm tọa độ điểm M (H ) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
x 2
(d ) : y 7x 20 là nhỏ nhất.
3
Câu 2. (2,5 điểm) Giải phương trình sin2 2x cos2 x 3 sin 2x 3 cos x 0.
2
Câu 3. (2,5 điểm) Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất ba lần liên tiếp nhau và quan sát số chấm ở
mặt trên cùng. Tính xác suất để số chấm tương ứng theo thứ tự của ba lần gieo lập thành một cấp số cộng.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có mặt đáy (ABCD) là hình chữ nhật . Mặt bên (SAB) là
tam giác cân tại S và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Biết AB 2a, BC a và góc tạo bởi cạnh
b) Tính diện tích mặt cầu (S ) ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
4t
b) Cho hàm số f (t ) , m là tham số thực dương. Định m để các số thực x, y thỏa
4t m
f (x ) f (y) 1 và e x .e y ex ey
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
Giải
x 0
a) TXĐ: D , y ' 4x 3 4(m 1)x , y ' 0 2 . Hàm số có ba cực trị m 1 (*) .
x m 1
Khi đó gọi A(0;2018), B ( m 1; (m 1)2 2018), C ( m 1; (m 1)2 2018) .
AB ( m 1; (m 1)2 ), BC (2 m 1; 0) .
Vì tam giác ABC cân tại A nên ABC đều khi và chỉ khi AB BC
m 1
(m 1) (m 1)4 4(m 1) (m 1)[(m 1) 3] 0 3
m 3 1
Kiểm tra điều kiện (*) nhận m 3 3 1
2m 3
7m 20
2m 3 m 2 1 7m 2 32m 43 1
b) Gọi M m; , d (M ,(d )) f (m )
m 2 5 2 5 2 m 2 5 2
7m 2 32m 43 7m 2 28m 21
Xét hàm số f (m ) . Ta có f '(m )
m 2 (m 2)2
m 1
f '(m ) 0
m 3
Bảng biến thiên
m 1 2 3
f '(m ) 0 0
18
f (m )
10
Vậy f (m ) có giá trị nhỏ nhất là 10 d (M ,(d )) ngắn nhất là 2 khi m 3 M (3; 9)
7
Cách khác. y ' , gọi () là tiếp tuyến của (H ) song song với (d ) tại điểm (x 0 ; y 0 ) (H )
(x 2)2
(x 0 ; y 0 ) chính là tọa độ của M .
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
7 x 0 1 y 0 5
Ta có 7
(x 0 2)2 x 0 3 y 0 9
Thử lại ta thấy M (3;9) cho khoảng cách ngắn nhất. Vậy M (3;9)
3
Câu 2. (2,5 điểm) Giải phương trình sin2 2x cos2 x 3 sin 2x 3 cos x 0.
2
Giải
2 2
3 3 3
sin2 2x cos2 x 3 sin 2x 3 cos x 0 sin 2x cos x 0
2
2
2
x k
6
3 2
sin 2x x k
2 3
x k 2
cos x 3 x k 2 6
2 6
x k 2
6
Câu 3. (2,5 điểm) Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất ba lần liên tiếp nhau và quan sát số chấm ở
mặt trên cùng. Tính xác suất để số chấm tương ứng theo thứ tự của ba lần gieo lập thành một cấp số cộng.
Giải
3
n() 6 216 , gọi A là tập hợp số chấm mặt trên cùng trong ba lần gieo theo thứ tự lập thành cấp số
công. Ta có
A (1;1;1),(2;2;2),(3; 3; 3),(4; 4; 4),(5;5;5),(6; 6; 6),(1;2; 3),(3;2;1),(2; 3; 4),(4; 3;2),(3; 4;5),(5; 4; 3),(4;5; 6),
(6;5; 4),(1; 3;5),(5; 3;1),(2; 4;6),(6; 4;2)
18 1
n(A) 18 P(A)
216 12
Câu 4. (5,0 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có mặt đáy (ABCD ) là hình chữ nhật . Mặt bên (SAB ) là
tam giác cân tại S và vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) . Biết AB 2a, BC a và góc tạo bởi cạnh
bên SC và mặt đáy (ABCD ) là 450 .
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BD .
b) Tính diện tích mặt cầu (S ) ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Giải
1 1 SA.SB.AB 3a 2 a
S SAB SM .AB .a 2.2a a 2 2 NS và IN MO
2 2 4S ABC 4 2
a 22 11 a 2
Thay vào (**) ta được R S
4 2
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Câu 5. (5,0 điểm)
x 2 3x 11 2
a) Giải phương trình ln 2 x 4x 1
2x x 12
4t
b) Cho hàm số f (t ) , m là tham số thực dương. Định m để các số thực x , y thỏa
4t m
f (x ) f (y ) 1 và e x .e y ex ey
Giải
2 2
x 3x 11 2
x 3x 11 2 2
a) ln 2 x 4x 1 ln 2 (2x x 12) (x 3x 11) (1)
2x x 12 2x x 12
Vì (2x 2 x 12) và (x 2 3x 11) đều mang giá trị dương x nên
(1) ln(x 2 3x 11) ln(2x 2 x 12) (2x 2 x 12) (x 2 3x 11)
ln u ln v v u ln u u ln v v (u, v 0) , với u x 2 3x 11; v 2x 2 x 12
1
Xét hàm số f (t ) ln t t , với t (0; ) , ta có f '(t )
1 0 t (0; ) . Suy ra u v hay
t
x 2 3x 11 2x 2 x 12 x 2 4x 1 0 x 2 3
b) e x .e y ex ey e x y e(x y ) (1)
Xét hàm số f (t ) e t et f '(t ) e t e 0 t 1 . Lập bảng biến thiên ta suy ra
Minf (t ) f (1) 0 f (t ) 0 t et et e x y e(x y ) .
Kết hợp (1) suy ra e x y e(x y ) x y 1 y 1 x
4x 41x 4x 4
Nên ta có f (x ) f (1 x ) 1 1 1
x 1x x
4 m 4 m 4 m 4 4x m
a 4
Đặt a 4x 0 . Ta có 1m 4
a m 4 a m
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Toán – Bảng B
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 13/01/2017
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
3cm .
điểm của cạnh AD và BC . Giả sử K (5; 1) là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N và phương trình
đường thẳng chứa cạnh AC : 2x y 3 0 .
a) Tìm tọa độ giao điểm H của các đường thẳng qua hai cạnh KD và AC .
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho (an ) là một dãy số gồm các số hạng theo đúng thứ tự trong khai triển (1 x )23 . Lấy ngẫu nhiên một
lần ba số hạng liên tiếp nhau từ dãy (an ) . Tính xác suất để các hệ số của ba số hạng đó theo thứ tự sẽ lập
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (4,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3x 2 1 có đồ thị (C ) . Gọi hai điểm cực trị của (C ) lần lượt là
A và B . Tìm tọa độ điểm K thuộc đường thẳng (d ) : y x 6 để tam giác ABK có chu vi nhỏ
nhất.
Giải
Tập xác định: D R
x 0 y 1
y x 3 3x 2 1; y ' 3x 2 6x 0
x 2 y 3
Giả sử A(0;1), B(2; 3), K (d ) : y x 6 K (x ;6 x )
AK (x ;5 x ) AK x 2 (5 x )2 2x 2 10x 25
BK (x 2;9 x ) BK (x 2)2 (9 x )2 2x 2 22x 85
Cách 1:
ABK có chu vi nhỏ nhất AK BK là nhỏ nhất
Xét hàm số f (x ) 2x 2 10x 25 2x 2 22x 85 liên tục trên R
2x 5 2x 11
f '(x )
2x 2 10x 25 2x 2 22x 85
f '(x ) 0 (2x 5) 2x 2 22x 85 (11 2x ) 2x 2 10x 25
5
(2x 5)(11 2x ) 0
x 11 15
2 x
2
(2x 5)2 (2x 2 22x 85) (2x 11)2 (2x 2 10x 25) 2 4
4x 5x 75 0
15 15 15 9
lim f (x ) , f 3 10 Minf (x ) 3 10 x K ;
x 4 4 4 4
Cách 2:
Do A, B nằm cùng phía so với (d ) nên gọi A ' là điểm đối xứng của A qua (d ) A ' 5; 6 phương
trình A ' B là 3x y 9 0
ABK có chu vi nhỏ nhất AK BK là nhỏ nhất A ', B, K thẳng hàng tọa độ K là giao điểm
x y 6 0 x 15
của (d ) và A ' B hay tọa độ K là nghiệm của hệ 4 K 15 ; 9
3x y 9 0 9 4 4
y
4
Cách 3:
AK BK x 2 (5 x )2 (9 x )2 (x 2)2 (x 9 x )2 (5 x x 2)2 3 10
15
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x (x 2) (5 x )(9 x ) x
4
(Áp dụng bất đẳng thức a 2 b 2 c 2 d 2 (a c )2 (b d )2 , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
ad bc )
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
ln(x 1) 2y 3 ln y 2x 1 (1)
Câu 2. (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
x
3 4y 1 x 1 3(x y ) (2)
Giải
Điều kiện: x 1, y 0
(1) ln(x 1) 2(x 1) ln y 2y
1
2 0 t (0; ) f (t ) đồng biến
Xét hàm số f (t ) ln t 2t liên tục trên (0; ) có f '(t )
t
trên (0; ) x 1 y . Thay vào (2) ta có 3x 4x x 1 3(2x 1)
3x 4x 5x 2 0 . Xét hàm số f (x ) 3x 4x 5x 2 liên tục trên (1; )
f '(x ) 3x . ln 3 4x .ln 4 5 .
f ''(x ) 3x .(ln 3)2 4x .(ln 4)2 0 x (1; )
Suy ra f '(x ) 0 chỉ có tối đa một nghiệm hay f (x ) chỉ có tối đa một cực trị trên (1; )
phương trình f (x ) 0 có tối đa hai nghiệm. Mà f (0) f (1) 0 phương trình chỉ có hai nghiệm
x 0, x 1 . Vậy hệ có nghiệm (x ; y ) (0;1) và (x ; y ) (1;2)
Câu 3. (4,0 điểm) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều. Một mặt cầu (S ) có tâm I ,
bán kính R tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình chóp trên. Biết R 5(cm) và khoảng cách từ tâm I
đến mặt phẳng (ABC ) là 3(cm ) . Chứng minh SI (ABC ) và tính chiều cao của hình chóp.
Giải
Gọi các điểm tiếp xúc là D, E , F , K , M , N
D,E , F là các trung điểm của ABC
Ta có: AK AD BD BM BE CE CN
AK BM CN (1) . Mà SK SM SN (2)
(1) và (2) SA SB SC S .ABC là hình chóp đều
Gọi H là hình chiếu của S trên (ABC )
H là trọng tâm ABC và SH (ABC ) (3)
Mặt khác HE và IE cùng vuông góc BC
BC IH .
Tương tự AB IH nên IH (ABC ) (4)
(3) và (4) S , I , H thẳng hàng và SI (ABC )
Bán kính R ID IE IF IK IM IN 5, IH 3 DH ID 2 IH 3 4 HC 8
SI IN 5
Xét hai tam giác vuông đồng dạng SNI và SHC có 64SI 2 25SC 2 (*)
SC CH 8
2 2 2 2 2
Mà SC SH HC SC (SI 3) 64 . Thay vào (*) ta được:
75 76800 192 76800
39.SI 2 150.SI 1825 0 SI SH SI 3 12, 0289
39 39
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Câu 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD có AD 2AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của AD và BC . Giả sử K (5; 1) là điểm đối xứng của M qua N và phương trình đường
thẳng chứa cạnh AC là 2x y 3 0 . Tìm tọa độ giao điểm H của các đường thẳng đi qua KD và
AC , tính diện tích hình chữ nhật ABCD .
Giải
Dựng hình vuông ADEF
Ta có ADC DEK DAC EDK
DCA
Mà DAC 900 EDK DAC 900 AC DK
Suy ra phương trình DK : x 2y 7 0
Tọa độ H là nghiệm của hệ
13
x
2x y 3 0
5 H 13 ; 11 HK 6 5
x 2y 7 0
y 11 5 5 5
5
a 5
Gọi a là độ dài cạnh hình vuông ADEF DK
2
HD CD 2 3 3a 5
HK DK a 4 S ABCD 8
HK IK 3 5 10
Câu 5. (3,0 điểm) Cho (an ) là một dãy số các số hạng theo đúng thứ tự trong khai triển (1 x )23 . Lấy
ngẫu nhiên một lần ba số hạng liên tiếp nhau từ dãy (an ) . Tính xác suất để hệ số của ba số hạng đó theo
thứ tự sẽ lập thành một cấp số cộng .
Giải
(an ) là dãy gồm có 24 số hạng
Lấy ngẫu nhiên một bộ gồm 3 số hạng liên tiếp của dãy (an ) ta có 22 cách lấy bộ ba số như vậy
Số hạng tổng quát của khai triển theo đúng thứ tự của khai triển (1 x )23 là C k23x 23k (0 k 23)
3 hệ số của bộ ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng theo thứ tự của khai triển
23! 23! 23!
C k23 C k232 2.C k231 (0 k 21) 2.
(23 k )! k ! (21 k )!(k 2)! (22 k )!(k 1)!
1 1 2
(23 k )(22 k ) (k 1)(k 2) (22 k )(k 1)
k 8
(k 1)(k 2) (23 k )(22 k ) 2(23 k )(k 2) k 2 21k 104 0
k 13
2 1
Suy ra có hai bộ ba số hạng liên tiếp mà các hệ số lập thành cấp số cộng. Vậy xác suất là:
22 11
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Câu 6. (3,0 điểm) Cho các số dương a,b, c thỏa mãn a b và ab bc ca c 2 1 . Tìm giá trị nhỏ
768 432 432
nhất của P 2
2
1.
(a b) (a c) (b c)2
Giải
2
ab bc ca c 1 (c a )(c b) 1
1 1
Đặt t c a (t 0) c b , t (c a ) (c b) a b 0 t 1
t t
2
768 2 1 768 1
Khi đó P
432 t 2 1
432 t 865
1 2 t 1 2 t
t t
t t
a 3 c
3
P 2 768.432 865 2017 . Vậy MinP 2017 b c
3
3
0 c
3
Cách khác:
Đặt a c x ; y b c xy 1 và x y
768 432 432 768 432 432 864
P 2
2 2 1 2
2 2 865
(x y ) x y (x y ) x y xy
2
768 1 1 768
432 865 432(x y )2 865 2 768.432 865 2017
(x y )2
x y (x y )2
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: Toán – Bảng B
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 22/01/2016
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
a) Kí hiệu S XYZ là diện tích tam giác XYZ . Chứng minh rằng: SOAB SOBC SOCA SABC
2 2 2 2
b) Giả sử SABC k là một số dương cố định. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC
b) Phương trình x y z 22 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương, trong đó có bao nhiêu nghiệm thỏa
mãn đồng thời các điều kiện x 15, y 16, z 17 .
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
x 1
Câu 1. (4,0 điểm) Cho hàm số y có đồ thị (C ) .
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) .
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến (d ) của (C ) tại điểm M thỏa điều kiện OM và (d )
vuông góc với nhau (O là gốc tọa độ)
Giải
2 2
b) Tập xác định: D R \ {1} , y ' 2
(d ) có hệ số góc là
(x 1) (a 1)2
a 1
Gọi M a; (C )
a 1
a 1 (a 1)2
(d ) OM a(a 1)3 2(a 1) (a 2 2a 1)(a 2 a 2) 0
a(a 1) 2
a 1 2
có hai điểm M thỏa mãn là M (1 2;1 2) và M (1 2;1 2)
a 1 2
Câu 2. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là
K (2;2) và tâm đường tròn nội tiếp I (0;1) . Tìm tọa độ các đỉnh B và C biết điểm A(2; 5)
Giải
AK (4; 3)
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
R AK 5 nên có phương trình là:
(x 2)2 (y 2)2 25
Phương trình AI là: x 2y 2 0
(x 2)2 (y 2)2 25
Tọa độ D thỏa mản hệ D(2; 3)
2x y 1 0
D(2; 3) vì D A
DBC
Ta có DBI CBI
DAC
Mà DBC DAB và CBI
ABI
DAB
DBI ABI DIB
BDI cân tại
D DB DI (1)
DCB
Tương tự DCI BCI
DAB
Mà DCI DAC
và BCI
ACI
DAC
DCI ACI
DIC
CDI cân tại D DC DI (2)
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Phương trình đường tròn ngoại tiếp IBC là : (x 2)2 (y 3)2 20
(x 2)2 (y 3)2 20
Tọa độ B và C thỏa mãn hệ 2 2
(x 2) (y 2) 25
Suy ra B(6; 1);C (2; 1) hoặc B(2; 1);C (6; 1)
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kí hiệu
S XYZ là diện tích tam giác XYZ .
a) Chứng minh rằng (SOAB )2 (SOBC )2 (SOCA )2 (S ABC )2
b) Giả sử S ABC k là một số dương cố định. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC
Giải
a) Đặt OA a, OB b, OC c . Gọi E là hình chiếu của O trên AB AB OE
x 3 (y 1)x 2 (1 y 4 )x y 5 y 4 y 1 0
Câu 4. (4,0 điểm) Giải hệ phương trình
x
2 x y 2 log2 (2 y ) 0
Giải
3 2 4 5 4
x (y 1)x (1 y )x y y y 1 0 (1)
x
2 x y 2 log2 (2 y ) 0 (2)
Điều kiện y 2
(1) (x 3 x 2y x 2 ) (xy 4 y 5 y 4 ) (x y 1) 0 (x 2 y 4 1)(x y 1) 0 x y 1 (3)
log2 (2y )
(2) 2x x y 2 log2 (2 y ) 0 2x x 2 log2 (2 y )
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Xét hàm f (t ) t 2t (t 0) , có f '(t ) 1 2t ln 2 0 t 0 nên hàm số đồng biến (0; )
Suy ra x log2 (2 y ) (4) và thay (3) vào (4) ta được y 1 log2 (2 y ) 0
1
Xét f (y ) y 1 log2 (2 y ) có f '(y ) 1 0 y 2 nên hàm đồng biến và y(0) 0
(2 y )ln 2
Suy ra y 0 là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x ; y ) (1; 0)
Giải
a) Giả sử b là số nằm giữa a và c c(b a )(b c) 0 c(b 2 ac bc ab ) 0
b 2c c 2a bc 2 abc P a 2b b 2c c 2a a 2b bc 2 abc
P b(a 2 c 2 ac) b(a c)2
3
a c a c
a c a c b
P 4. b. . 2 2 4
4
2 2 3
Vậy giá trị lớn nhất của P là 4 khi chẳng hạn a 0, b 1, c 2
b) Với x , y, z , xét tập A {x y z 22} . Áp dụng bài toán chia kẹo ta có A C 212 210
Ta xét các tập
A1 {x y z 22 | x 16} , A2 {x y z 22 | y 17} , A3 {x y z 22 | z 18}
Đặt m x 15 m A1 {m y z 7} A1 C 62
Đặt n y 16 m A1 {x n z 6} A2 C 52
Đặt k z 17 k A1 {x y k 5} A3 C 42
Vậy có A A1 A2 A3 179
Có thể dùng cách kiệt kê như sau
Nếu x 1 y z 21 ta có các cặp (y; z ) như sau {(4;17);(5;16);...;(16;5) có 13 bộ
Nếu x 2 y z 20 ta có các cặp (y ; z ) như sau {(3;17);(4;16);...;(16; 4) có 14 bộ
Nếu x 3 y z 19 ta có các cặp (y; z ) như sau {(2;17);(3;16);...;(16; 3) có 15 bộ
Nếu x 4 y z 18 ta có các cặp (y ; z ) như sau {(1;17);(2;16);...;(16;2) có 16 bộ
Nếu x 5 y z 17 ta có các cặp (y; z ) như sau {(1;16);(2;15);...;(16;1) có 16 bộ
Nếu x 6 y z 16 ta có các cặp (y; z ) như sau {(1;15);(2;14);...;(15;1) có 15 bộ
Nếu x 7 y z 15 ta có các cặp (y ; z ) như sau {(1;14);(2;13);...;(14;1) có 14 bộ
Nếu x 8 y z 14 ta có các cặp (y; z ) như sau {(1;13);(2;12);...;(13;1) có 13 bộ
………………………………………………………………………………………………..
Nếu x 15 y z 7 ta có các cặp (y ; z ) như sau {(1; 6);(2; 5);...;(6;1) có 6 bộ
Vậy có 2(13 14 15 16) 12 11 10 9 8 7 6 179
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: Toán – Bảng B
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/02/2015
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
thuộc (C ) sao cho d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M và N đều khác điểm A thỏa mãn MN 2 .
Câu 2. (3,0 điểm)
sin 2x cos 2x sin 2x cos 2x
Giải phương trình tan x cot x
cos x sin x
Câu 3. (3,5 điểm)
Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C 1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a, BC 4a và
A1A A1B AC
1
. Biết góc giữa (ABB1A1 ) và (ABCD ) là 600 . Tính thể tích khối lăng trụ
x 2 y 2 2x 4y 20 0 , biết A(2; 2) và H (3; 7) là trực tâm của tam giác ABC
DEF
Câu 6. (3,5 điểm)
Cho ba số thực dương a,b, c thỏa mãn ab bc ca 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P (a 5 a 3 3)(b 5 b 3 3)(c 5 c 3 3)
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
1
Câu 1. (3,5 điểm) Cho hàm số y x 4 x 2 1 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến d của
2
đồ thị (C ) tại điểm A thuộc (C ) sao cho d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M và N đều khác điểm
A và thỏa mãn MN 2 .
Giải
1
TXĐ: D R , y ' 4x 3 x . Gọi A a; a 4 a 2 1 là tọa độ tiếp điểm
2
Phương trình tiếp tuyến d tại A là:
1 1
(d ) : y (4a 3 a )(x a ) a 4 a 2 1 y (4a 3 a )x 3a 4 a 2 1
2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (C ) :
1 1
x 4 x 2 1 (4a 3 a )x 3a 4 a 2 1 2x 4 x 2 2(4a 3 a)x 6a 4 a 2 0(*)
2 2
Vì (*) là phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến d và đồ thị (C ) nên (*) phải có nghiệm kép
x a nghĩa là (*) có thể ghi lại dạng: (x a )2 .g(x ) 0
x a
(*) (x a )2 (2x 2 4ax 6a 2 1) 0 2 2
g(x ) 2x 4ax 6a 1 0(1)
Điều kiện cần là (1) phải có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 khác a :
1 1
' 0
a
2(1 4a 2
) 0
2 2 2
12a 1 0 1
g(a ) 0
a
12
6a 2 1
Giả sử M (x 1; y1 ), N (x 2 ; y2 ) với x 1, x 2 là nghiệm của (1) và x 1 x 2 2a, x 1x 2
2
2
MN 2 (x 2 x 1 )2 (y2 y1 )2 (x 2 x 1 )2 (4a 3 a )(x 2 x 1 )
(x 2 x 1 )2 1 (4a 3 a )2 2(1 4a 2 ) 1 a 2 (4a 2 1)2
(1 t ) 2 1
Đặt t 1 4a 2 0 t 1 nên MN 2 2t 1 .t (t 4 t 3 4t )
4 2
t 1 a 0
MN 2 t 4 t 3 4t 4 0 (1 t )(t 3 4) 0 3
t 4 (l )
Kiểm tra a 0 thỏa mãn nên d : y 1
Giải
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
sin x 0
Điều kiện: x k
cos x 0 2
Phương trình đã cho tương đương:
sin x (sin 2x cos 2x ) cos x (sin 2x cos 2x ) sin2 x cos2 x
sin 2x (sin x cos x ) cos 2x (sin x cos x ) cos 2x
sin 2x (sin x cos x ) cos 2x (sin x cos x 1) 0
(sin x cos x )[sin 2x (sin x cos x )(sin x cos x 1)] 0
sin x cos x 0(1)
sin 2x (sin x cos x )(sin x cos x 1) 0(2)
(1) tan x 1 x k
4
Giải (2) : Đặt t sin x cos x ( 2 t 2) sin 2x 1 t 2 .
1
Ta có phương trình: 1 t 2 t(t 1) 0 2t 2 t 1 0 t 1, t
2
x k 2 (l )
1
t 1 sin x
4 2 x 3 k 2 (l )
2
x arcsin 2 k 2
1 2
t sin x 4 4
2 4
4
x 5 arcsin 2 k 2
4 4
Câu 3. ( 3,5 điểm) Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C 1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật ,
AB 3a, BC 4a và A1A A1B AC
1
. Biết góc giữa (ABB1A1 ) và (ABCD ) là 600 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABCD.A1B1C 1D1 và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và A1D .
Giải
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD OA OB OC và A1A A1B AC
1
nên ta suy ra:
AO
1
(ABCD)
Gọi E là trung điểm AB OE AB AB (AOE
1
) AB A1E
Suy ra: (ABB1A1 );(ABCD ) A1EO 600 AO
1
OE . tan 600 2a 3
Thể tích cần tìm: V 3a.4a.2a 3 24a 3 3
Trong (ABCD ) qua D vẽ đường thẳng song với AC và cắt AB tại F ACDF là hình bình hành. Vì
AC (A1DF ) d(AC , A1D ) d (AC ,(A1DF )) d (O,(A1DF ))
Gọi G là hình chiếu của O trên DF FG (AGO
1
) FG OH
Gọi H là hình chiếu của O trên AG
1
OH (A1DF ) OH d(O,(A1DF ))
Gọi I là hình chiếu của A trên FD OG AI (do AC FD )
AF .AD 3a.4a 12a
AI
AF 2 AD 2 9a 2 16a 2 5
12a
OG .OA1 .2a 3
5 12a 37
Khoảng cách cần tìm: OH
OG 2 OA12 144a 2 37
12a 2
25
Câu 4. (3,0 điểm) Cho (S ) là tập hợp tất cả những số tự nhiên có bốn chữ số.
a) Xác định số phần tử của tập (S )
b) Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập (S ) , tính xác suất để số được chọn có hai chữ số kề nhau thì bằng
nhau.
Giải
a) Số phần tử của S là 9.10.10.10 9000
b) Số phần tử thuộc S mà không thỏa mãn là 9.9.9.9 6561
6561
Suy ra xác suất là 1 0,271
9000
Có thể làm trực tiếp như sau :
Số có dạng aaaa có 9 (số)
Số có dạng aaab ; aaba ; abaa ;baaa : có 4.9.9 324 (số)
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Câu 5. (3,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (T ) có phương
trình x 2 y 2 2x 4y 20 0 , biết A(2; 2) và H (3; 7) là trực tâm của tam giác ABC
a) Xác đinh tọa độ các điểm B và C biết B có tung độ dương
b) Vẽ các đường cao AD, BE ,CF của tam giác ABC . Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác
DEF
Giải
a) Đường tròn (T ) có tâm I (1;2) , bán kính R 5
IH (2; 9) IH 85 R H nằm ngoài đường tròn
AH (5; 5) nên phương trình AH là x y 4 0
HAE
HBD (vì cùng phụ AHB )
DBK
Mà HAE (vì cùng chắn cung CK
)
KBD
Suy ra HBD hay tam giác HBK cân tại B
DH DK hay BC là đường trung trực của KH
Gọi K là giao điểm của (T ) và AH
x y 4 0
Tọa độ K thỏa mãn hệ 2 2
x y 2x 4y 20 0
x 3
(vì K A K (3; 1)
y 1
BC là đường trung trực KH nên có phương trình là
x y 4 0
x y 4 0
Tọa độ B, C thỏa mãn hệ 2 2
x y 2x 4y 20 0
B(6;2), C (1; 3) vì tung độ B dương
b) CA (3;1),CB (5; 5) CACB . 10 góc C tù
BAE
Tứ giác ADEB nội tiếp nên BDE
BHF
Tứ giác BHDF nội tiếp BDF
BHF
Mà BAE (vì cùng phụ ABH ) BDE BDF DC là tia phân giác của góc EDF
Tương tự EC là tia phân giác góc DEF . Suy ra C là tâm đường tròn nội tiếp DEF
Gọi D BC AH D(0; 4) , E AC BH E (4; 4)
Phương trình DE là y 4 0
Bán kính đường tròn nội tiếp DEF là r d (C , DE ) 1
Phương trình đường tròn nội tiếp DEF là (x 1)2 (y 3)2 1
Câu 6. (3,5 điểm) Cho ba số thực dương a,b, c thỏa mãn ab bc ca 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P (a 5 a 3 3)(b 5 b 3 3)(c 5 c 3 3)
Giải
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Ta có: a 5 a 3 3 a 2 2 (a 1)2 (a 1)(a 2 a 1) 0 a 5 a 3 3 a 2 2
Tương tự b 5 b 3 3 b 2 2 và c 5 c 3 3 c 2 2
a 2b 2c 2 2(a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 ) 4(a 2 b 2 c 2 ) 8
Trong ba số (a 1), (b 1), (c 1) luôn có hai số cùng dấu hoặc một số bằng 0
Vậy
P (a 2b 2c 2 a 2 b 2 c 2 ) 2(a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 ) 3(a 2 b 2 c 2 ) 8 4 2.3 3.3 8 27
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/10/2013
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
a 2 b 2 c 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2 2
b2 c a
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết tam giác SAB đều, góc giữa
(SCD ) và (ABCD ) là 600 . Goị H là hình chiếu của S trên (ABCD ) , biết H nằm bên trong hình
vuông ABCD , M là trung điểm AB . Tính thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM và AC .
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (3,5 điểm) Cho hàm số y x 3 3ax 2 3bx . Chứng minh rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
A và B thỏa mãn AB 2 khi và chỉ khi 2(a 2 b) 1 .
Giải
TXĐ: D R
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2
Hay ' a 2 b 0 (1) . Khi đó, hai điểm cực trị của đồ thị là A(x 1; y1 ), B(x 2 ; y2 )
2
AB 2 (x 2 x 1 )2 1 x 12 x 22 x 1x 2 3a(x 1 x 2 ) 3b
2
AB 2 (x 2 x 1 )2 1 (x 1 x 2 )2 x 1x 2 3a (x 1 x 2 ) 3b
2
AB 2 4(a 2 b) 1 (2b 2a 2 ) AB 2 4(a 2 b) 1 4(a 2 b)2
Cách 2: TXĐ: D R
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2
Khi đó, hai điểm cực trị của đồ thị là A(x 1; y1 ), B(x 2 ; y2 )
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Do đó AB 2 1 4(a 2 b)2 (x 1 x 2 )2 1 4(b a 2 )2 4(a 2 b)
Cách 3: TXĐ: D R
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2
Hay a 2 b 0 (1) .
Khi đó, hai điểm cực trị của đồ thị là A(x 1; y1 ), B(x 2 ; y2 )
x 2y xy 2x 12y 24 0 (1)
Câu 2. (3,5 điểm) Giải hệ phương trình 3
x y 2(x y xy ) 3(x y 2) (2)
3 2 2
Giải
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
(x y 2)(x 2 xy y 2 ) 3(x y 2) 0
x y 2 0
(x y 2)(x 2 xy y 2 3) 0 2 2
.
x xy y 3
x 2 (x 2) x (x 2) 2x 12(x 2) 24 0
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
x 0 y 2
x 3 x 2 12x 0 x (x 2 x 12) 0 x 4 y 2 .
x 3 y 5
Cách 1.
x 2 xy y 2 3
y 2
49y 100y 4 0
2
49
y 2
2
y 3
Nếu y 2 y 4 x xy y x y 2 3 (x ; y ) (1; 2) không thỏa hệ
2 2 2
2 4
2 24 2x
Nếu y , từ (1) ta có y 2 , x {4; 3} nên
49 x x 12
24 2x 2 (x 24)2 x 3
0 2
x 2 x 12 49
0
x 2 x 12 x 4 x 9
2
3 x 3 27
Do đó x xy y x 2 y .9
2 2
3.
4 2 4 4
Cách 2.
x 2 xy y 2 3 x 2 xy y 2 3 0(*) .
24 2x
Từ (1) ta có y 2
, x [2;2] . Khảo sát hàm số này ta thấy y 2 .
x x 12
Từ (3) suy ra y 2 , thay vào (*) ta được x 1 nhưng không thỏa (1)
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Câu 3. (3,0 điểm) Giải phương trình cos 2x . cot 2x cos x . cot x
Giải
Điều kiện: sin 2x 0
Phương trình đã cho tương đương
cos x 1
(2 cos x 1)(2 cos x 2 cos x 1) 0
3
2 .
3
2 cos x 2 cos x 1 0
1
cos x x k 2, k
2 6
Cách 1.
Cách 2.
sin 2x cos x 1 hay sin 2x cos x 1 không xảy ra nên (*) vô nghiệm
Vậy x k 2, k là nghiệm của phương trình đã cho.
6
1 1
f '(t ) 0 6t 2 2 0 t , t . Từ bảng biến thiên ta có f (t ) 0 t [1;1]
3 3
Câu 4. (3,0 điểm) Cho a,b, c là ba số thực đều lớn 1 thỏa a b c abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a 2 b 2 c 2
P 2 2 .
b2 c a
Giải
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
1 1 1
Từ giải thiết, ta suy ra 1
ab bc ca
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có P (a 1) 2 2 (b 1) 2 2 (c 1) 2 2
b a c b a c a b c
1 1 1 1 1 1
2 .
a b c ab bc ca
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mà 3 3 3
a b c ab bc ca a b c
Câu 5. ( 3,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết tam giác
SAB đều, góc giữa (SCD ) và (ABCD ) là 600 . Goị H là hình chiếu của S trên (ABCD ) , biết H nằm
bên trong hình vuông ABCD , M là trung điểm AB . Tính thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách
giữa hai đường thẳng SM và AC .
Giải
Gọi F , M ' lần lượt là hình chiếu của H trên CD và AB . Vì ABCD là hình vuông nên ba điểm
F , H , M ' thẳng hàng và CD (SFM ') CD SF nên góc giữa (SCD ) và (ABCD ) là góc
' 600 .
SFM AB CD AB (SFM ') AB SM '
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Đặt MH x ; FH y ta có x y MF 2a
3a a
và SH 3y SM 2 MH 2 3y 3a 2 x 2 . Từ đây suy ra x ;y
2 2
a 3 1 a 3 a3 3
SH V 4a 2 .
2 3 2 3
Gọi I là trung điểm BC , K là hình chiếu của H trên MI MI (SHK )
2
AC (SMI ) d(AC , SM ) d(AC ,(SMI )) d(O,(SMI )) d(H ,(SMI ))
3
2 2 3 3 2
HP (do OM HM ) . Dễ thấy HK OB a,
3 3 4 4
1 1 1 8 4 20 3a a
2
2
2
2 2 2 HP d (AC , SM )
HP HK SH 9a 3a 9a 2 5 5
Cách 2.
3a 2 a 2
SF SH 2 HF 2 a SM 2 SF 2 4a 2 MF 2 SM SF
4 4
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
a
a.
OI .OJ 2 a
OP
2 2 2
OI OJ a 5
a2
4
1 3 3 1 3 3 3 3
Cách 3: Ta có S MIH a. a a 2 VS .MIH . a 2 . a a
2 2 4 3 4 2 8
1 3 3 2
MI SK SSMI SK .MI , Với MI a 2 , MK MI a
2 4 4
30 1 15 2
SK SM 2 MK 2 a S SMI SK .MI a
4 2 4
3 3 3
3VS .MIH a
3 a
d (H ,(SMI )) 8 a d (AC , SM )
S SMI 15 2 2 5 5
a
4
Câu 6. (3,5 điểm) Gọi T là tập hợp tất cả những số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt chọn từ các chữ số
0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7 . Xác định số phần tử của T , chọn ngẫu nhiên một số từ T . Tính xác suất để số được
chọn chia hết cho 6.
Giải
Chọn a : Vì a 0 nên có 7 cách chọn a . Với mỗi cách chọn a , ta có A73 210 cách chọn b, c, d .
x 2 a b c d 3
Xét x abcd T và x 6 .
x 3 d 2
Nếu d 0 , ta chia tập X {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} thành ba nhóm X 0 {3; 6}, X1 {1; 4;7}, X 2 {2; 5}
TH1 : Ba số a,b, c mà mỗi số thuộc vào mỗi tập X 0, X1, X 2 (mỗi số thuộc 1 tập), trường hợp này có
2.3.2.3! 72 số
TH2 : Ba số a,b, c thuộc cùng một tập X1 , trường hợp này có 3 ! 6 (số)
d 6 , ta chia tập X {0;1;2; 3; 4; 5; 7} thành ba tập X 0 {0; 3}, X1 {1; 4;7}, X 2 {2;5}
d 2 , ta chia tập X {0;1; 3; 4; 5; 6; 7} thành ba tập X 0 {0; 3;6}, X1 {1; 4;7}, X2 {5}
TH1 : Ba số a,b, c trong đó có hai số thuộc X 0 và một số thuộc X1 , trường hợp này có
3.3.3! 2.3.2! 42 số
TH2 : Ba số a,b, c trong đó có hai số thuộc X1 và một số thuộc X2 , trường hợp này có 3.3! 18 số
TH1 : Ba số a,b, c trong đó có hai số thuộc X1 và một số thuộc X 0 , trường hợp này có 3.3! 2! 16 số
TH2 : Ba số a,b, c trong đó có hai số thuộc X2 và một số thuộc X1 , trường hợp này có 2.3! 12 số
TH3 : Ba số a,b, c trong đó có một số thuộc X2 và hai số thuộc X 0 , trường hợp này có
3.2.3! 2.2.2! 28 số
Vậy ta có 72 6 6 60 42 18 16 12 28 260 số
260 26
Suy ra xác suất là
1470 147
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 19/10/2012
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P (a b)(b c )(c a )(a b c )
AB a, BC 2a, SA a 3 . Goị M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SB, AD Tính
Câu 6. (3,0 điểm) Cho p, k là các số nguyên dương thỏa mãn p là số nguyên tố và 2 k p 1 .
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (3,5 điểm) Cho hàm số y x 2 (x 2 a ) . Chứng minh rằng với a 2 đồ thị hàm số đã cho có
ba cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác nhọn.
Giải
TXĐ : D R
x 0
y ' 4x 2ax ; y ' 0 2
3
x a (1)
2
a
Hàm số có ba cực trị 0 a 0 (*)
2
a
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm là : x
2
a a2 a a2
Giả sử hàm số có ba cực trị là: O(0; 0); A ; ;B ;
2 4 2 4
Vì tam giác OAB luôn cân tại O nên tam giác OAB nhọn AOB nhọn cos AOB 0
OAOB.
0 OAOB . 0 a 4 8a 0 a 3 8 0 (do a 0) a 2
OA . OB
(x y )(3xy 4 x ) 2
Câu 2. (3,5 điểm) Giải hệ phương trình:
(x y )(3xy 4 y ) 2
Giải
Điều kiện: x 0; y 0 . Vì x y 0 không là nghiệm nên x , y 0 . Hệ đã cho tương đương :
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
1
Với x 2y thế vào (2) ta được: 3y( 2y y ) 1 3( 2 1)y y 1 y y
3( 2 1)
2 1 32 2
( y )3 y 3
3 9
32 2 32 2 3 32 2
Suy ra x 2y 2 3
9
. Vậy nghiệm của hệ là: x ; y 2 3
9
;
9
Giải
Đặt t sin x cos x 2 sin x ( t 2)
4
2 x k 2
Với t 1 thì 2 sin x 1 sin x 2 ;k
4 4 2
x k 2
Cách 2: t 5 2t 3 2t 1 0 (t 1)(t 4 t 3 t 2 t 1) 0
t 1 0
4 3 2
t t t t 1 0
2 x k 2
Với t 1 thì 2 sin x 1 sin x 2 ;k
4 4 2
x k 2
4 3 2
Với t t t t 1 0
2
4 3 2 1 1
Cách 2a: Ta có t t t t 1 0 t t 1 0(VN)
t t
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
x k 2
(vì t 0 không là nghiệm). Vậy nghiệm phương trình là : 2 ;k
x k 2
2
t 3t 2
Cách 2b: t t t t 1 0 t 2 1
4 3 2
0t R
2 4
x k 2
Vậy nghiệm phương trình là : 2 ;k
x k 2
4 3 2
Cách 2c: Xét f (t ) t t t t 1 (t [ 2; 2]) .
t 1
1 17
f '(t ) 4t 3 3t 2 2t 1 (t 1)(4t 2 t 1) f '(t ) 0 t
8
1 17
t
8
x k 2
Vậy nghiệm phương trình là: 2 ;k
x k 2
Câu 4. (3,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P (a b)(b c)(c a)(a b c)
Giải
2 2
4P (a b c)(b a ) (c b)(c a ) (a b c)b (c b)c
1
4P (b 2 c 2 ab )2 (a 2 b 2 c 2 )2 1 P .
4
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
a 0
a 0
1 2 2 2 2 2
Vậy PMax . Dấu bằng xảy ra a b c 1 b
4 (a b c)(b a ) (c b )(c a ) 2
2 2
c
2
Câu 5. ( 3,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA (ABCD) . Biết
AB a, BC 2a, SA a 3 . Goị M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SB, AD . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BN
Giải
Cách 1.
3VNAMK
d (BN , AM ) d (BN ,(AMK )) d (N (AMK ))
S AMK
1 1 1 a a3 3
VNAMK VMANK VMSAN ME .SA.AN . .a 3.a
2 12 12 2 24
1 1
AM SB SA2 AB 2 a . Tương tự AK a AMP cân tại A
2 2
1 a 2 a 2
MK BN . Nếu gọi I là trung điểm MK MK AI và MI
2 2 4
a 14 1 a2 7 a 21
AI AM 2 MI 2 S ANK MK .AI d (BN , AM )
4 2 8 7
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Có thể sử dụng
d(BN , AM ) d(BN ,(AMK )) d(N (AMK )) d(S,(AMK )) 2d(E,(AMK )) 2h
1 1 1 1 4 4 4 28 a 3 a 21
2
2
2
2
2 2 2 2 h d(BN , AM ) 2h
h EM EK EA a a 3a 3a 2 7 7
Cách 2:
Trong mặt phẳng (ABCD) dựng qua A đường thẳng song song với BN và cắt BC tại F .
Gọi H là hình chiếu của G trên AF , E là hình chiếu của G trên MH nên ta có GE (AMF ) và
GM .GH
d (G ,(MAF )) GE (*)
GM 2 GH 2
a .a
AG BF SA a 3
AHG đồng dạng ABF nên ta có: HG . 2 a 2 và MG Thay vào
AF a 2 4 2 2
a 21 a 21
(*) ta được: d (G,(MAF )) d (AM , BN ) .
14 7
Câu 6. (3,0 điểm) Cho p, k là các số nguyên dương thỏa mãn p là số nguyên tố và 2 k p 1 .
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 14/10/2011
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho phương trình x 3 3ux 2 3vx u 3 2uv 0 . Chứng minh rằng phương trình có ba nghiệm dương
u 0
khi và chỉ khi
2
2u 4v 3u 2
A1, B1,C 1, D1 với A, B,C , D không thuộc () . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của các khối
HẾT
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (4,5 điểm) Cho phương trình x 3 3ux 2 3vx u 3 2uv 0 . Chứng minh phương trình có ba
u 0
nghiệm dương khi và chỉ khi 2
2u 4v 3u 2
Giải
3 2 3
x 3ux 3vx u 2uv 0 (*)
Hàm số y x 3 3ux 2 3vx u 3 2uv xác định trên R
y ' 3x 2 6ux 3v, y ' 0 x 2 2ux v 0 (1) .
(1) có hai nghiệm phân biệt u 2 v 0 .
Gọi x 1, x 2 (x 1 x 2 ) lần lượt là các nghiệm của (1)
Ta có y y '(x u ) (v u 2 )(2x u ) nên y1 y(x 1 ) (v u 2 )(2x 1 u )
y2 y(x 2 ) (v u 2 )(2x 2 u ) với x 1 x 2 2u, x 1x 2 v
(*) có 3 nghiệm dương khi và chỉ khi
u 2 v 0
u 2 v 0 u 2 v 0
x 1 x 1 2u 0 u 0 u 0
x 1x 2 v 0 v 0 v 0
y y
1 2
0
(v u 2 2
) (2 x 1
u )(2x 2
u ) 0 4v 3u 2 0
y(0) 0 2 uv u 3
0 2
2v u 0 (do u 0)
u2 v 0
u 2 v 0
(1)
u 0
u 0 (2)
v 0
v 0 (3)
4 v 3u 2
2 2
2u 4v 3u (4)
4v 2u 2
Xét (2) và (4) ta có:
Vì u 0 và 4v 2u 2 v 0 (3) .
Từ 2v u 2 2v u 2 và 4v 3u 2 2v 2u 2 v u 2 (1) .
Vì từ (2) và (4) ta suy ra được (1) và (3)
u 0
Vậy tóm lại ta ta chỉ cần (2) và (4) nghĩa là 2
2u 4v 3u 2
Cách khác:
(1) có hai nghiệm phân biệt u 2 v 0 . Gọi x 1, x 2 (x 1 x 2 ) lần lượt là các nghiệm của (1) . Ta có
y y '(x u ) (v u 2 )(2x u ) nên y1 y(x 1 ) (v u 2 )(2x 1 u ) y2 y(x 2 ) (v u 2 )(2x 2 u )
với x 1 x 2 2u, x 1x 2 v . Gọi a,b, c là 3 nghiệm của (*) .
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
u 2 v 0
v u 2
y y 0
4v 3u 2
1 2
u 0
(*) có ba nghiệm dương a b c 0 3u 0 2
2u 4v 3u 2
ab bc ca 0 3v 0
3
abc 0 u 3uv 0
u 0
Tương tự như trên ta được 2 .
2u 4v 3u 2
2 cos 2x
Câu 2. (3,5 điểm) Giải phương trình 2
sin3x sin5x
Giải
Điều kiện sin3x s in5x
Phương trình tương đương
2 sin2 x 2 2 cos 4x sin x 1 0 2 sin2 x 2 2(2 cos2 2x 1)sin x 1 0
2 sin2 x 2 2[2(1 2 sin2 x )2 1]sin x 1 0
2 sin2 x 2 2(8 sin 4 x 8 sin2 x 1)sin x 1 0
16 2 sin5 x 16 2 sin 3 x 2 sin2 x 2 2 sin x 1 0
( 2 sin x 1)2 (8 2 sin 3 x 16 sin2 x 4 2 sin x 1) 0
sin x 1
2
8 2 sin 3 x 16 sin2 x 4 2 sin x 1 0 (1)
x k 2 (n )
1 4
sin x
2 x 3 k 2 (n )
4
Dùng phương pháp hàm số chứng minh (1) vô nghiệm
Cách khác:
2 sin2 x 1 2 2 cos 4x sin x 2 sin2 x 2 2 sin x cos 4x 1 0
2 sin x cos 4x 0 2 sin x cos 4x 0(1)
2 2
( 2 sin x cos 4x ) sin 4x 0
sin 4x 0 x k
4
3
Chỉ có nghiệm x k 2, x k 2 thỏa mãn (1) và đó là nghiệm phương trình.
4 4
Câu 3. (4,0 điểm) Cho ba số không âm a, b, c thỏa mãn: a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
P (a b)3 (b c)3 (c a )3
Giải
3 3 3
Ta đã biết nếu A B C 0 A B C 3ABC .
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Áp dụng ta có P 3(a b )(b c )(c a )
Cách 1.
Ta có P 2 9(a b)2 (b c)2 (c a )2 (c a )2 (c b)2 (b a )2 . Do P 2 có các biến đối xứng nên ta có thể
giả sử a b c .
3
9 9 (c b)2 2bc 2bc
Ta có P 9(c b) b c (c b)2 (2bc)(2bc)
2 2 2 2
4 4 3
9 9 9
(c b)2 (a b c)2
108 108 108
a0
a b c 1
3 3 3 3
P . Dấu bằng xảy ra a 0 b
108 6
6
(b c )2 2bc
3 3
c
6
Cách 2a. Giả sử a min {a;b; c} Khi đó nếu b c P 0 . Nếu b c P 0 . Vậy ta cần tìm
MaxP trong trường hợp a b c . Ta có
P 3(a b)(b c)(c a ) 3(c a )(c b)(b a ) 3(c a )(c b a )b
3(c a ) c a (1 c a ) (1 c a )
1
Đặt x a c b 1 a c 1 x x 1 . Ta có P f (x ) 3x (2x 1)(1 x ) .
2
1
Xét hàm số f (x ) 6x 3 9x 2 3x liên tục trên D ;1
2
x 3 3 D
6
f '(x ) 18x 2 18x 3; f '(x ) 0
x 3 3 D
6
3 3
Từ đây ta được Max f (x ) f 3
D 6 6
3 3 3 3 3
Vậy MaxP khi a 0; b ;c
6 6 6
Cách 2b. Đặt b a x, c a y (0 x y ) 3a x y 1 x y 1
1
0x và x y 1 x y x 1 2x
2
P 3xy(y x ) 3x (1 x )(1 2x ) 6x 3 9x 2 3x
1
Xét hàm số f (x ) 6x 3 9x 2 3x liên tục trên D 0;
2
x 3 3 D
6
f '(x ) 18x 18x 3; f '(x ) 0
2
3 3
x D
6
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
3 3
Từ đây ta được Max f (x ) f 3
D 6 6
3 3 3 3 3
Vậy MaxP khi a 0; b ;c
6 6 6
Câu 4. (4,5 điểm) Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Biết mặt phẳng () cắt các cạnh
AA ', BB ',CC ', DD ' lần lượt tại A1, B1,C 1, D1 với A, B,C , D không thuộc () . Gọi V ,V1 lần lượt là thể
tích của các khối A1.ABCD, A.A1B1C 1D1 . Chứng minh V V1
Giải
Ta có A1B1 là giao tuyến của ( ) và (ABB ' A ') , C 1D1 là giao tuyến của ( ) và (CDC ' D ')
Mà (ABB ' A ') (CDD 'C ') nên A1B1 C 1D1 và B1C 1 A1D1 . Suy ra A1B1C 1D1 là hình bình hành
1 2 2
V d(A1,(ABCD)).SABCD d(A1,(ABD)).SABD d(D, ABA1 ).S ABA
3 3 3 1
1 2 2
V1 d(A,(A1B1C1D1 )).SA B C D d(A,(A1B1D1 )).SA B D d(D1,(A1B1A).SA B A
3 1 1 1 1
3 1 1 1
3 1 1
Vậy suy ra V V1
Câu 5. (3,5 điểm) Cho m là số nguyên dương thỏa m 2n p ( n là số nguyên dương, p là số nguyên
tố). Tính tổng các ước của m theo n và p
Giải
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIỀU LINH ĐỀ VÀ HDG CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12