You are on page 1of 6

TRƯỜNG THCS BÌNH THỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI

Môn thi: TOÁN – LỚP 9


Mã đề 01 Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: Thực hiện các phép tính.
2  5  2  5 
2 2
a) 3 27  2 75  300 b) 

 1 1  x
Bài 2: Cho biểu thức P =   : với x > 0.
x+ x x 1  x + 2 x 1
1
a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị của x để P > .
2
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) 2 x  1  5  0 b) x  1  x  3
Bài 4: Một cây cau có chiều cao 6m. Để hái một buồng cau xuống, phải đặt
thang tre sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó. Khi đó góc của thang tre với
mặt đất là bao nhiêu? Biết chiếc thang dài 8m (góc làm tròn đến phút).
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
a) Biết AB = 5cm; BH = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HC, AC.
b)Gọi E và F là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng:
. 3
BE 2  3 CF 2  3 BC 2
Bài 6: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a  b  c  2022 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  5a2  2ab  2b2  5b2  2bc  2c2  5c2  2ca  2a 2

TRƯỜNG THCS BÌNH THỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI
Môn thi: TOÁN – LỚP 9
Mã đề 02 Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: Thực hiện các phép tính.
1  3  1  3 
2 2
a) 3 32  2 50  200 b) 

 1 1  x
Bài 2: Cho biểu thức P =   : với x  0; x  1
x- x x 1  x - 2 x  1
1
a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị của x để P < .
2
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) 2 x  1  5  0 b) x  1  x  7
Bài 4: Một cây cau có chiều cao 7m. Để hái một buồng cau xuống, phải đặt
thang tre sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó. Khi đó góc của thang tre với
mặt đất là bao nhiêu? Biết chiếc thang dài 8m (góc làm tròn đến phút).
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
a) Biết AB = 5cm; BH = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HC, AC.
b)Gọi M và N là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng:
. 3
BM 2  3 CN 2  3 BC 2
Bài 6: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a  b  c  2023 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  5a2  2ab  2b2  5b2  2bc  2c2  5c2  2ca  2a 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mã đề 01
Câu Đáp án Điểm
a) ( 1đ)
Bài 1 3 27  2 75  300  3 32.3  2 52.3  102.3  9 3  10 3  10 3 0,5
(2điểm) 0,5
9 3
b) (1đ)

2  5  2  5 
2 2
  2  5  2  5  (2  5)  ( 5  2) 0,5
 2 5 2 5  4 0,5
a) (1 điểm) + ĐKXĐ: x > 0
Bài 2  
 1 1  x  1 x : x
(2điểm)    0,25đ
    
P=   :
x 1  x + 2 x 1  x x  1 x 1  
2
x+ x x x 1
 

 
2
1 x x 1 0,25đ

 
.
x x 1 x


1  x  x 1  .
0,25đ
x. x
1-x
 0,25đ
x
b) ( 1 điểm)
1 1-x 1 1-x 1
Ta có : P      0
2 x 2 x 2 0,25đ
2  2x  x 2  3x
 0 0 0,25đ
2x 2x
2
Vì 2x > 0 với mọi x  ĐKXĐ nên 2 – 3x >0  3x > - 2  x < . 0,25đ
3
2 1
Kết hợp ĐKXĐ ta có 0  x < thì P >
3 2
2 1
0,25đ
Vậy với 0  x < thì P >
3 2
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Bài 3 a) 2 x  1  5  0 b) x  1  x  3
(2điểm)
1 0,25đ
a) (1đ)+ ĐKXĐ: 2 x  1  0  2 x  1  x 
2
2 x  1  5  0  2 x 1  5  2 x 1  25  2 x  26  x  13 0,5đ
+ Ta có :
+ Đối chiếu ĐKXĐ thấy x = 13 thỏa mãn
0,25đ
Vậy : S= { 13}
x  3  0
 x  3
b) (1đ) x  1  x  3  x  1  x  3   2   0,5đ
 x  1   x  3 x 1  x  6x  9
2

x  3 x  3
x  3 x  3   0,5đ
 2    x  5  0   x  5  x  5
 x  7 x  10  0 ( x  5)( x  2)  0   x  2  0   x  2
 
Vậy : S = { 5}
Bài 4 Giả sử xét cây cau cao là AC = 6m, cây thang dài BC = 8m. Góc của thang tre với
(1điểm) mặt dất là góc B. Ta có : Tam giác ABC vuông tại A, có AC= 6m, BC=8m 0,25đ
C

8m 6m

0,25đ
?
B A
( hình vẽ cho 0,25đ)
Xét ∆ABC vuông tại A, ta có:
AC 6 3
sinB    (tỉ số lượng giác của góc nhọn)  B̂  48035'
BC 8 4
0,25đ
Vậy góc giữa thang tre với mặt đất là 48035' .
0,25đ
Bài 5 A
(2điểm)
F

B H C

a) ( 1 điểm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: AB2 = BH. BC
AB 2 52 25 25 16
 BC    (cm)  CH  BC  BH   3  (cm)
BH 3 3 3 3
16 25 400 20 0,5đ
 AC 2  CH .BC  .   AC  (cm)
3 3 9 3
0,5đ
b) (1 điểm)
BA 2  BE.BA 
2
2 2 BH 4 BH3
Ta có : BE =BE . 2 = = = (1) 0,25đ
BA BH.BC BH.BC BC
CA 2  CF.CA 
2
2 2 CH 4 CH3 0,25đ
CF =CF . = = = (2)
CA 2 CH.CB CH.CB BC
Từ (1) và (2) => 3 BE 2 = 3
BH
; 3 CF2 = 3
CH 0,25đ
BC BC
BH+HC BC 3 0,25đ
=> 3 BE 2 + 3 CF 2 = 3 =3 = BC2
BC BC

Bài 6 Ta có 5a 2  2ab  2b2   4a 2  4ab  b2    a 2  2ab  b2 


(1điểm)
  2a  b    a  b    2a  b  Với mọi a,b>0
2 2 2
 5a 2  2ab  b2   2a  b  1
0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi a  b .
Tương tự ta có:  5b2  2bc  c 2   2b  c   2
 5c 2  2ca  a 2   2c  a   3 0,25đ
Cộng vế với vế của (1); (2) và (3) ta có:
P  5a 2  2ab  2b2  5b2  2bc  2c 2  5c 2  2ca  2a 2  3  a  b  c   3.2022  6066 0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  674 .
Vậy min P  6066  a  b  c  674 . 0,25đ

Mã đề 02
Câu Đáp án Điểm
Bài 1 a) (0,5đ)
(2điểm) 3 32  2 50  200  3 42.2  2 52.2  102.2  12 2  10 2  10 2 0,5
0,5
 12 2
b) (1đ)
1  3  1  3 
2 2 0,5
  1 3  1 3

 1 3 1 3  2 0,5
Bài 2 a) (1 điểm) + ĐKXĐ: x  0; x  1
(2điểm)  1 1  x
P  :
x- x x 1  x - 2 x 1
 
1 x x
  :
 x x 1
  x x 1    

 x 1 
2 0,25đ

 
2
1 x x 1
 0,25đ
 
.
x x 1 x


1  x  x 1  0,25đ
x. x
x-1
 .
x 0,25đ
b) ( 1 điểm)
1 x-1 1 x-1 1
Ta có : P      0
2 x 2 x 2 0,25đ
2x  2  x x2
 0 0 0,25đ
2x 2x
Vì 2x > 0 với mọi x  ĐKXĐ nên x – 2 < 0  x < 2
1 0,25đ
Kết hợp ĐKXĐ ta có 0< x< 2 và x  1 thì P <
2
1 0,25đ
Vậy với 0< x<2 và x  1 thì P <
2
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Bài 3 a) 2 x  1  5  0 b) x  1  x  7
(2điểm)
1
a) (1đ)+ ĐKXĐ: 2 x  1  0  2 x  1  x  
2 0,25đ
+ Ta có : 2 x  1  5  0  2 x  1  5  2 x  1  25  2 x  24  x  12 0,5đ
+ Đối chiếu ĐKXĐ thấy x = 12 thỏa mãn
Vậy : S= { 12} 0,25đ
b) (1đ)
 x  7  0 x  7
x  1  x  7  x  1  x  7   2   0,5đ
 x  1   x  7   x  1  x  14 x  49
2

x  7 x  7
x  7 x  7   0,5đ
 2     x  5  0    x  5  x  10
 x  15 x  50  0 ( x  5)( x  10)  0   x  10  0   x  10
 
Vậy : S = { 10}
Bài 4 Giả sử xét cây cau cao là AC = 7m, cây thang dài BC = 8m. Góc của thang tre với
(1điểm) mặt dất là góc B. Ta có : Tam giác ABC vuông tại A, có AC= 6m, BC=8m 0,25đ
C

( hình vẽ cho 0,25đ) 0,25đ


8m 7m
6m

?
B A
Xét ∆ABC vuông tại A, ta có:
AC 7 0,25đ
sinB   (tỉ số lượng giác của góc nhọn)  B̂  610 2'
BC 8
Vậy góc giữa thang tre với mặt đất là 610 2' . 0,25đ

Bài 5 A
(2điểm) N

B H C

a) ( 1 điểm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: AB2 = BH. BC
AB 2 52 25 25 9
 BC    (cm)  CH  BC  BH   4  (cm) 0,5đ
BH 4 4 4 4
9 25 225 15
 AC 2  CH .BC  .   AC  (cm) 0,5đ
4 4 16 4
b) (1 điểm)
BA 2  BM.BA 
2
2 2 BH 4 BH3
Ta có : BM =BM . 2 = = = (1) 0,25đ
BA BH.BC BH.BC BC
CA 2  CN.CA 
2
2 2 CH 4 CH3
CN =CN . = = = (2) 0,25đ
CA 2 CH.CB CH.CB BC
BH CH
Từ (1) và (2) => 3 BM 2 = 3 ; 3 CN 2 = 3 0,25đ
BC BC
BH+HC BC 3
=> 3 BM 2 + 3 CN 2 = 3 =3 = BC2 0,25đ
BC BC

Bài 6 Ta có 5a 2  2ab  2b2   4a 2  4ab  b2    a 2  2ab  b2 


(1điểm)
  2a  b    a  b    2a  b  Với mọi a,b>0
2 2 2

 5a 2  2ab  b2   2a  b  1 0,25đ


Dấu bằng xảy ra khi a  b .
Tương tự ta có:  5b2  2bc  c 2   2b  c   2
 5c 2  2ca  a 2   2c  a   3 0,25đ
Cộng vế với vế của (1); (2) và (3) ta có:
P  5a 2  2ab  2b2  5b2  2bc  2c 2  5c 2  2ca  2a 2  3  a  b  c   3.2023  6069 0,25đ
2023
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  .
3
2023 0,25đ
Vậy min P  6069  a  b  c  .
3

You might also like