You are on page 1of 5

LATEX LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– https://www.facebook.

com/MATHDDT/

? Tuyển chọn bất đẳng thức từ các đề thi vào lớp 10


? Môn Toán
Câu 1. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a ≥ 2; b ≥ 5; c ≥ 5 và 2a2 + b2 + c2 = 69.
Tính giá trị nhỏ nhất của P = 12a + 13b + 11c.
Hướng
 dẫn giải

p



 a =2+x


Đặt b = 5 + y .

Cấ

c

=5+z
Khi đó từ giả thiết ta có
2x2 + y 2 + z 2 + 8x + 10y + 10z = 11 (∗).

Giả sử max{y, z} > 1. Nếu x, y, z > 1 thì V T (∗) > 11


Suy ra 0 ≤ y, z ≤ 1.
Từ (∗) ta có x< 2 vì nếu trái lại thì V T (∗) ≥ 2.22 + 8.2 > 11.





4x ≥ 2x2


Khi đó ta có 3y ≥ y 2 ⇒ 4x + 3y + z ≥ 2x2 + y 2 + z 2


≥ z2

z

⇒ 12x + 13y + 11z ≥ 2x2 + y 2 + z 2 + 8x + 10y + 10z = 11.


Suy ra P = 12a + 13b + 11c = 12x +13y + 11z + 144 ≥ 11 + 144 = 155.
ọc



 a =2


Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 155 khi b = 5



c

= 6.
nH

Câu 2. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x > y và xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2x2 − 3xy + 2y 2
M= .
x−y

Hướng dẫn giải


Nhận xét
√ √ √ 2 √
Cho hai số dương a, b ta có a + b − 2 ab = a − b ≥ 0 ⇒ a + b ≥ 2 ab, đẳng thức xảy ra khi a = b.
á

2x2 − 3xy + 2y 2 2(x − y)2 + xy


M= =
x−y x−y
To

Do x > y và xy = 2 nên
Ç å s
1 1
M = 2 (x − y) + ≥ 4 (x − y) = 4.
x−y x−y

"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates Trang 1
LATEX LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– https://www.facebook.com/MATHDDT/

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi






 xy =2 
=2  xy

1

 
x−y = ⇔


 x−y x − y = 1


x

>y
 
x =y+1 y = 1, x = 2

p

⇔  ⇔

 y2 + y − 2 = 0 y = −2, x = −1.

Cấ

x = 2, y = 1
Kết luận: min M = 4 khi 

x = −1, y = −2.
Câu 3. Cho các số thực a, b ≥ 0, 0 ≤ c ≤ 1 và a2 + b2 + c2 = 3.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = ab + bc + ca + 3(a + b + c).
Hướng dẫn giải


Ta có
Ä ä
2(ab + bc + ca) = (a + b + c)2 − a2 + b2 + c2 = (a + b + c)2 − 3

nên
2P = (a + b + c)2 + 6(a + b + c) − 3.
Ä ä
Từ đánh giá quen thuộc (a + b + c)2 ≤ 3 a2 + b2 + c2 ⇒ a + b + c ≤ 3. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.

ọc
Ta cũng có (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) ≥ a2 + b2 + c2 = 3 ⇒ a + b + c ≥ 3.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi c = 0 và một trong hai số a hoặc b bằng 0.
√ √
Từ đó suy ra 6 3 ≤ 2P ≤ 24 hay 3 3 ≤ P ≤ 12.
√ √
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 12 tại a = b = c = 1 và giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 3 tại a = 3, b = c = 0

nH

hoặc a = c = 0, b = 3.

Câu 4. Cho a, b, c là số đo 3 cạnh của một tam giác.


√ √ √
a) Chứng minh rằng khi đó a, b, c cũng là số đo 3 cạnh của một tam giác nào đó.
√ √ √ (a + b + c)2
b) Chứng minh rằng (a + b) ab + (a + c) ac + (b + c) bc > .
2
Hướng dẫn giải
a) Giả sử c là cạnh lớn nhất trong tam giác, theo bất đẳng thức về độ dài 3 cạnh của một tam giác ta có a + b > c.
á

Khi đó, vì a, b, c luôn dương nên


√ √ √ …
√ √ 2 √ √
To

»
c<a+b⇔ c< a+b< a + 2 ab + b = a + b = a + b.
√ √ √
Vậy a+ b> c, từ đó suy ra đpcm.
b) Theo bất đẳng thức Cauchy ta có
√ √ √ √ √ √ √ √ √
(a + b) ab + (a + c) ac + (b + c) bc ≥ 2 ab ab + 2 ac ac + 2 bc bc
= 2(ab + bc + ac). (1)

"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates Trang 2
LATEX LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– https://www.facebook.com/MATHDDT/
√ √ √ √ √ √ √ √ √
Theo ý a) ta lại có a+ b> c, a + c > b, b + c > a nên
√ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √
(a + b) ab + (a + c) ac + (b + c) bc = a a( b + c) + b b( a + c) + c c( a + b)
√ √ √ √ √ √
>a a· a+b b· b+c c· c
= a2 + b 2 + c 2 . (2)

Cộng 2 vế của (1) và (2) ta có

p
 √ √ √ 
2 (a + b) ab + (a + c) ac + (b + c) bc > a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ac)
= (a + b + c)2 .

Cấ
Từ đó ta có đpcm.

Câu 5. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab bc ca
P = + + .
c a b

Hướng dẫn giải


Ta có P =
ab bc ca
c
+ +
a b
a2 b2 b2 c2 c2 a2
⇒ P 2 = 2 + 2 + 2 + 2(a2 + b2 + c2 ).
c a
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với các số dương ta có:




ab
b

 2 2
+
b2 c 2

≥ 2b2
c2 a2
ọc




 2 2
c 2 a2

bc
2
+ 2 ≥ 2c2


 a b
2 2 2 2


 c a a b
+ ≥ 2a2 .



b 2 c 2
nH

Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta có



P 2 ≥ 3(a2 + b2 + c2 ) = 3 ⇒ P ≥ 3 (do P > 0).

3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = .
3

√ 3
Vậy min P = 3 khi và chỉ khi a = b = c = .
3
3
á

Câu 6. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x 6 1, y 6 1, z 6 1 và x + y + z = .


2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y 2 + z 2 .
To

Hướng dẫn giải

1. Tìm giá trị lớn nhất


1
Ta có 0 6 x, y, z 6 1. Do vai trò x, y, z như nhau nên giả sử x > y > z. Khi đó 1 > x > .
2
Ta có

3 9
y + z = − x ⇒ y 2 + z 2 + 2yz = − 3x + x2
2 4
9 9 5 5
⇔ x + y + z = − 3x + 2x − 2yz 6 − 3x + 2x2 = + (x − 1)(2x − 1) 6 .
2 2 2 2
4 4 4 4
"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates Trang 3
LATEX LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– https://www.facebook.com/MATHDDT/

5
Suy ra P 6 .
4 Ç å
5 1
Vậy max P = khi (x, y, z) = 1; ; 0 và các hoán vị x, y, z.
4 2

2. Tìm giá trị nhỏ nhất


1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương, ta có x2 + > 2 x2 · = x.
4 4
2 1 2 1

p
Tương tự y + > y; z + > z.
4 4
3 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức ta có x2 + y 2 + z 2 + > x + y + z = .
4 2

Cấ
2 2 2 3
Hay x + y + z > .
2
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = .
2
3 1
Vậy min P = khi x = y = z = .
2 2
x2 y2
Câu 7. Cho x > 1, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + .
y−1 x−1


Hướng dẫn giải
Theo BĐT Cô-si (AM-GM, Cauchy) ta có
à Ã
x2 y2 x2 y2 x2 y2
P = + ≥2 · =2 · .
y−1 x−1 y−1 x−1 x−1 y−1

Lại có
ọc
x2 1 1
=x+1+ =x−1+ + 2 ≥ 2 + 2 = 4.
x−1 x−1 x−1
y2
Tương tự cũng có ≥ 4. Do đó P ≥ 8, dấu bằng xảy ra khi x = y = 2.
y−1
Vậy GTNN của P là 8 khi x = y = 2.
nH

Câu 8. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện xy + yz + zx = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y z
P =√ + √ 2 + √ .
x2 + 3 y +3 z2 + 3

Hướng dẫn giải


Xét
á

x x x
√ = √ 2 = »
x2 + 3 x + xy + yz + zx (x + y)(x + z)
To

Ç å Ç å
x 1 1 1 x x
≤ + = + .
2 x+y x+z 2 x+y x+z
Tương tự ta cũng có
Ç å
y 1 y y
√ 2 ≤ + .
y +3 2 y+x y+z
Ç å
z 1 z z
√ ≤ + .
z2 + 3 2 z+x z+y

"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates Trang 4
LATEX LIKE PAGE ĐỂ CÓ THÊM NHIỀU TÀI LIỆU– https://www.facebook.com/MATHDDT/

Khi đó ta có Ç å
1 x x y y z z 3
P ≤ + + + + + = .
2 x+y x+z y+x y+z z+x z+y 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
3
Vậy Pmax = khi x = y = z = 1.
2
Câu 9. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

p
» »
P = a(b + 1) + b(a + 1)

Hướng dẫn giải


Cấ
» »
Có 2P = 2x(b + 1) + 2b(a + 1).
Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm
» 2a + b + 1 » 2b + a + 1
2a(b + 1) ≤ ; 2b(a + 1) ≤ .
2 2
√ 3(a + b) + 2
⇒ 2P ≤ ≤4
√ 2
⇒ P ≤ 2 2. 
 2a = b + 1



Dấu "=" xảy ra ⇔  ⇔ a = b = 1.
 2b = a + 1

Vậy P có GTLN là 2 2 khi a = b = 1.
Câu 10. Với x, y là các số dương thoả mãn x + y = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
33
P = x2 + y 2 + .
xy
ọc
Hướng dẫn giải
x+y √
Theo bất đẳng thức Côsi ta có ≥ xy ⇒ xy ≤ 9.
2
33 33 33 92
Từ giả thiết ta có P = (x + y)2 − 2xy + = 36 − 2xy + ≥ 18 + = . Đẳng thức xảy ra khi x = y = 3.
nH

xy xy 9 3
92
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
3
x y
Câu 11. Cho x ≥ 0; y ≥ 0 và x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = + .
y+1 x+1
Hướng dẫn giải
x2 + y 2 + x + y (x + y)2 − 2xy + x + y 2 − 2xy
Ta có A = = = .
(x + 1)(y + 1) xy + x + y + 1 xy + 2
√ 1
Vì x + y ≥ 2 xy ⇒ 4xy ≤ 1 ⇒ 0 ≤ xy ≤ .
á

4
1
Đặt xy = t thì 0 ≤ t ≤ .
4
To

2 − 2t 6
Ta có A = = −2 +
2+t 2+t
1 9
Ta có 0 ≤ t ≤ ⇒ 2 ≤ t + 2 ≤ .
4 4 

 xy = 0 
x = 0; y = 1



Suy ra A ≤ 1 ⇔ t + 2 = 2 ⇔ t = 0 ⇔  x + y = 1 ⇔  

 x = 1; y = 0.
x, y ≥ 0

Vậy Amax = 1 tại (x; y) = (0; 1) hoặc (x; y) = (1; 0).

"Toán học là môn thể dục của trí tuệ "–Isocrates Trang 5

You might also like