Professional Documents
Culture Documents
Bài viết này Vted giới thiệu đến bạn đọc đầy
đủ Lý thuyết và các dạng bài tập Minh hoạ nội
dung Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến
tính - Đại số tuyến tính - Toán cao cấp dành
cho SV
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
>>Định thức của ma trận và các tính chất của định thức
X ,X ,...,X
1 2 nếu tồn tại m số thực α , α , . . . , α sao
cho X = α X + α X +. . . +α X .
m 1 2 m 1 1 2 2 m m
Đẳng thức trên tương đương với: α , α , . . . , α là nghiệm của hệ phương trình tuyến tính gồm n phương
1 2 m
¯
¯¯¯
trình và m ẩn có ma trận hệ số mở rộng
α1 , α2 , . . . , αm A = (X1 X2 . . . Xm X) trong đó các véctơ
X1 , X2 , . . . , Xm , X được viết dưới dạng cột:
Ví dụ 1: Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (3, −5, −10, 15) qua các véctơ
X1 = (3, −2, 4, 5), X2 = (1, 1, 7, −3), X3 = (0, 2, 3, −4).
⎧ 3x + y = 3
⎪
⎪ ⎧ x = 2
−2x + y + 2z = −5
Giải. Xét biểu diễn X = xX1 + yX2 + zX3 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ y = −3 ⇒ X = 2X1 − 3X2 + X3 .
⎪
4x + 7y + 3z = −10 ⎩
⎪
⎪ z = 1
⎩
5x − 3y − 4z = 15
Ví dụ 2: Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (1, −2, 10, 197) qua các véctơ
X1 = (1, 3, 4, 5), X2 = (2, 2, −1, 3), X3 = (3, 5, 1, −2), X4 = (−4, 7, 2, 4).
⎪ ⎪
⎪
3x + 2y + 5z + 7t = −2 y = 27
X = xX1 + yX2 + zX3 + tX4 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇒ X = 14X1 + 27X2 − 21X3 + X4 .
⎪
4x − y + z + 2t = 10 ⎪
z = −21
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪ ⎩
5x + 3y − 2z + 4t = 197 t = 1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của một hệ
véctơ
Cho m véctơ n chiều X , X , . . . , X . Xét đẳng thức: α X + α X +. . . +α X = O (∗). Đẳng thức này
1 2 m 1 1 2 2 m m n
tương đương với hệ tuyến tính tổng quát gồm n phương trình và m
ẩn α , α , . . . , α có ma trận hệ số là 1 2 m
Hệ gồm m véctơ n chiều X , X , . . . , X được gọi là độc lập tuyến tính nếu (*) chỉ xảy ra khi
1 2 m
α = α =. . . = α
1 2 = 0, tức hệ tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A có nghiệm tầm thường duy nhất,
m
tức quá trình biến đổi ma trận hệ số A kết thúc dưới dạng tam giác.
Hệ gồm m véctơ n chiều X , X , . . . , X được gọi là phụ thuộc tuyến tính nếu tồn tại m số thực
1 2 m
α , α , . . . , α
không đồng thời bằng 0 sao cho đẳng thức (*) xảy ra, tức hệ tuyến tính thuần nhất có ma trận
1 2 m
hệ số A có vô số nghiệm, tức quá trình biến đổi ma trận hệ số A kết thúc dưới dạng hình thang.
Giải. Giả sử ngược Q = {A, B, A + 2C} phụ thuộc tuyến tính khi đó tồn tại 3 số thực α1 , α2 , α3
khôngđồng thời
α1 A + α2 B + α3 (A + 2C) = O ⇔ (α1 + α3 )A + α2 B + 2α3 C = O
⎪ α1 + α3 = 0
⎧
bằng 0 sao cho (vô lí).
⇔ ⎨ α2 = 0 ⇔ α1 = α2 = α3 = 0.
⎩
⎪
2α3 = 0
Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi m hệ véctơ X1 = (2, 3, 4, −1), X2 = (−1, 2, −2, 1), X3 = (3, m, 4, 2) độc lập
tuyến tính.
2 −1 3 2 −1 3 −1 1 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
doichod2&d4 doichod1&d2
⎜
3 2 m ⎟
⎜
−1 1 2 ⎟
⎜
2 −1 3 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
4 −2 4 4 −2 4 4 −2 4
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 1 2 3 2 m 3 2 m
2d1 +d2
−1 1 2 −1 1 2 −1 1 2
4d1 +d3 ⎛ ⎞ −2d2 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
3d1 +d4 −5d2 +d4 (m−29)d3 +2d4
⎜
0 1 7 ⎟
⎜
0 1 9 ⎟
⎜
0 1 9 ⎟
−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 2 12 0 0 −2 0 0 −2
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 5 m + 6 0 0 m − 29 0 0 0
Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ thuần nhất có nghiệm tầm thường duy nhất, điều đó chứng tỏ hệ
véctơ đã cho độc lập tuyến tính. Điều phải chứng minh.
⎪
X2 = 2A2 + A3 + 8A4
tuyến tính của hệ véctơ {X 1
, X2 , X3 , X4 } với ⎨ .
⎪
X3 = −A1 + 2A2 − 2A3 + 3A4
⎪
⎩
⎪
X4 = A1 + 2A2 + A3 + 9A4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
aX1 + bX2 + cX3 + dX4 = 0n
⇔ a (A1 − 4A2 + A3 − A4 ) + b (2A2 + A3 + 8A4 ) + c (−A1 + 2A2 − 2A3 + 3A4 ) + d (A1 + 2A2 + A3 + 9A4 ) = 0n
⎧ a − c + d = 0 ⎧ a = 0
⎪
⎪
⎪
⎪ ⎪
−4a + 2b + 2c + 2d = 0 b = 0
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ .
⎪
a + b − 2c + d = 0 ⎪
c = 0
⎪
⎪ ⎪
⎪
⎩ ⎩
−a + 8b + 3c + 9d = 0 d = 0
0 −3 3 1 2 −1 1 2 −1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ −2d1 +d3 ⎛ ⎞
doi_cho_d1 &d2 −3d1 +d4
⎜
1 2 −1 ⎟
⎜
0 −3 3 ⎟
⎜
0 −3 3 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜2 3 −1 ⎟ ⎜2 3 −1 ⎟ ⎜0 −1 1 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
3 0 k 3 0 k 0 −6 k + 3
1 2 −1
−3d3 +d2 ⎛ ⎞
−6d3 +d4 bo_di_d2 ⎛1 2 −1 ⎞
⎜
0 0 0 ⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−− −→ ⎜0 −1 1 ⎟.
⎜0 −1 1 ⎟
⎝ ⎠
⎝ ⎠ 0 0 k − 3
0 0 k − 3
+) Với k − 3 ≠ 0. Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ véctơ đã cho độc lập tuyến tính.
Ví dụ 5: Cho hệ véctơ U = {e1 , e2 , e3 , e4 , e5 } độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ
V = {e1 + e2 , 2e2 + 2e3 , 3e3 + 3e4 , 4e4 + 4e5 , 5e5 + 5e1 } .
Giải. Xét x 1
(e1 + e2 ) + x2 (2e2 + 2e3 ) + x3 (3e3 + 3e4 ) + x4 (4e4 + 4e5 ) + x5 (5e5 + 5e1 ) = 0
⇔ (x1 + 5x5 ) e1 + (x1 + 2x2 ) e2 + (2x2 + 3x3 ) e3 + (3x3 + 4x4 ) e4 + (4x4 + 5x5 ) e5 = 0
⎧ 1 + 55 = 0
⎪
⎪
1 + 22 = 0
⎪
⎪
33 + 44 = 0
⎪
⎪
⎩
44 + 55 = 0
⇒ 5x5 = −x1 = 2x2 = −3x3 = 4x4 = −5x5 ⇔ x1 = x2 = x3 = x4 = x5 = 0. Vậy V độc lập tuyến tính.
Bằng cách lập luận tương tự ta tổng quát được bài toán sau:
Ví dụ 6: Tìm m để hệ véctơ X1 = (−1, 3, 2, 1), X2 = (2, 4, −3, −1), X3 = (1, 2, 3, 4), X4 = (5, 5, 5, m) độc lập
tuyến tính.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
A = ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ 2 −3 3 5 ⎟ ⎜ 0 1 5 15 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 −1 4 m 0 1 5 m + 5
−1 2 1 5 −1 2 1 5
−d2 +10d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
−d2 +10d4 −d3 +d4
⎜
0 10 5 20 ⎟
⎜
0 10 5 20 ⎟
−−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ 0 0 45 130 ⎟ ⎜ 0 0 45 130 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 45 10m + 30 0 0 0 10m − 100
1 2 1 3 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
b) Biểu diễn tuyến tính các véctơ còn lại qua hệ véctơ {X 2, X4 , X5 } .
2 3 3 1 1
⎛ ⎞
−d1 +d2
1 2 3 −1 −1 1 2 3 −1 1
−d2 +d1 ⎛ ⎞ −d1 +d3 ⎛ ⎞
Biến đổi sơ cấp cho ma trận này A −−−−−→ ⎜ 1 1 0 2 2 ⎟−−−−−−→ ⎜0 −1 −3 3 3⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 1 1 2 0 0 −2 2 3
⎧ x + 2y + 3z = −1 ⎧ x = 2
⎧ x + 2y + 3z = 1 ⎧ x = 5/2
⎪
5 3 3
Ta có X 3
= xX2 + yX4 + zX5 ⇒ ⎨ −y − 3z = 3 ⇔ ⎨ y = 3/2 ⇒ X3 = X2 + X4 − X5 .
⎩ ⎩
⎪ 2 2 2
−2z = 3 z = −3/2
Giải. Vì hệ véctơ {u , u , . . . , u , u
1 2 n n+1 } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại n + 1 số thực a1 , a2 , . . . , an , an+1 không
đồng thời bằng 0 sao cho
a u + a u 1 1 2 2 +. . . +an un + an+1 un+1 = O.
Nếu a n+1= 0 ⇒ a u + a u +. . . +a u
1 1 = O ⇔ a = a =. . . = a
2 2 = 0 vì hệ véctơ
n n 1 2 n {u1 , u2 , . . . , un } độc lập
tuyến tính,
lúc này mâu thuẫn với giả thiết các số thực không đồng thời bằng 0.
1
Vậy a n+1 ≠ 0 ⇒ un+1 = − (a1 u1 + a2 u2 +. . . +an un ) . Ta có điều phải chứng minh.
an+1
Ví dụ 9: Trong không gian véctơ V các đa thức hệ số thực có bậc không vượt quá 3 và cả đa thức 0. Xét hệ véctơ
S = {p (x) , p (x) , p (x) , p (x)}
1 2 3 4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
trong đó p 1
(x) = 1; p
2
(x) = x − 1; p
3
(x) = (x − 1) (x − 2) ; p
4
(x) = (x − 1) (x − 2) (x − 3) .
b) Xét p (x) = ax 3
+ bx
2
+ bx + 2023 với a, b là các số nguyên. Khi biểu diễn tuyến tính p (x) qua các véctơ trong
S ta được
Chứng minh rằng m 2 + 2m3 + 2m4 là một số nguyên chia hết cho 3.
Giải. Xét a 1. p
1
(x) + a2 . p
2
(x) + a3 . p
3
(x) + a4 . p
4
(x) = 0
⇔ a1 + a2 (x − 1) + a3 (x − 1) (x − 2) + a4 (x − 1) (x − 2) (x − 3) = 0 (∗)
⎧ a1 − a2 + 2a3 − 6a4 = 0
⎪
⎪
a1 = 0
Thay lần lượt x = 0; x = 1; x = 2; x = 3 vào (∗) ⇒ ⎨ ⇔ a1 = a2 = a3 = a4 = 0
a1 + a2 = 0
⎪
⎩
⎪
a1 + 2a2 + 2a3 = 0
Mặt khác p (4) − p (1) = 3 (21a + 6b) ⇒ m 2 + 2m3 + m4 = 21a + 6b là một số nguyên chia hết cho 3.
Ví dụ 10: Trong không gian véctơ V gồm các đa thức hệ số thực bậc nhỏ hơn 7, xét các đa thức:
6 6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
Ví dụ 11: Trong không gian véctơ V gồm các hàm số sin, xét các hàm số:
a) Các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , f
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.
b) Các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , f
3
(x) , g
1
(x) , g
2
(x) , g
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.
⎧ a1 − a3 = 0
⎪
⎪ √3 √3
π π π a1 + a2 = 0
Thay lần lượt x = ;x = ;x = vào (1) ta được ⎨ 2 2 ⇔ a1 = a2 = a3 = 0
2 3 4 ⎪
⎪
1 1
⎪
⎪ a1 + a2 + a3 = 0
⎩
√2 √2
b) Xét a 1. f
1
(x) + a2 . f
2
(x) + a3 f
3
(x) + a4 . g
1
(x) + a5 . g
2
(x) + a6 . g
3
(x) = 0
Vậy (*) lúc này tương đương với a 1 sin x + a2 sin(2x) + a3 sin(3x) = 0 ⇔ a1 = a2 = a3 = 0 đã thực hiện trong ý
a)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Ví dụ 12: Trong không gian véctơ V gồm các hàm số dạng xét các hàm số:
−1
y = α(x + β) , (α, β ∈ R; α ≠ 0) ,
1
f (x) =
i
, i = 1, 2, . . . , n. Chứng minh
rằng các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , . . . , f
n
(x) độc lập tuyến tính trong V.
x + i
Ví dụ 13: Trong không gian véctơ V gồm các hàm số sin và cos, xét các hàm số:
f (x) = sin(ix); g (x) = cos(ix), i = 1, 2, . . . , n.
i i
Chứng minh rằng các hàm số
f (x) , f (x) , . . . , f (x) , g (x) , g (x) , . . . , g (x) độc lập tuyến tính trong V.
1 2 n 1 2 n
Hệ quả: Hệ gồm hai véctơ X, Y phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi X, Y tỷ lệ và ngược lại X, Y độc lập tuyến tính
khi và chỉ khi X, Y
không tỷ lệ.
Nếu m > k và mọi véctơ X (i = 1, 2, . . . , m) được biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {Y
i 1, Y2 , . . . , Yk } thì hệ véctơ
{X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính.
1 2 m
Hệ quả: Mọi hệ véctơ n chiều có số véctơ lớn hơn số chiều (lớn hơn n) thì hệ véctơ đó phụ thuộc tuyến tính.
>>Xem thêm Các dạng toán về ma trận nghịch đảo và phương pháp giải
>>Xem thêm Các dạng toán về hạng của ma trận và phương pháp giải
>>Định thức của ma trận và các tính chất của định thức
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
Ví dụ 2: Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X } ⊂ R độc lập tuyến tính và tồn tại véctơ X
1 2 m
n
∈ R
n
không
biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {X , X , . . . , X } thì m ≤ n − 1.
1 2 m
α1 X1 + α2 X2 +. . . +αm Xm + αX = On .
Vậy α X + α X +. . . +α X = O ⇔ α = α =. . . = α
1 1 2 2 m m n 1 2 m
= 0(do hệ véctơ {X1 , X2 , . . . , Xm } ⊂ R
n
độc lập
tuyến tính). Vậy α = α =. . . = α = α = 0 (mâu thuẫn với
1 2 m m + 1 số thực α 1, α2 , . . . , αm , α
không đồng thời
Hiện tại Vted.vn xây dựng 2 khoá học Toán cao cấp 1 và Toán cao cấp 2 dành cho
sinh viên năm nhất hệ Cao đẳng,
đại học khối ngành Kinh tế của tất cả các trường:
Khoá học cung cấp đầy đủ kiến thức và phương pháp giải bài tập các dạng
toán đi kèm mỗi bài học. Hệ thống bài tập rèn luyện dạng Tự luận có lời
giải chi tiết tại website sẽ giúp học viên học nhanh và vận dụng chắc chắn
kiến thức. Mục tiêu của khoá học giúp
học viên đạt điểm A thi cuối kì các
học phần Toán cao cấp 1 và Toán cao cấp 2 trong các trường kinh tế.
Sinh viên các trường ĐH sau đây có thể học được combo này:
- ĐH Ngoại Thương
- ĐH Thương Mại
và các trường đại học, ngành kinh tế của các trường ĐH khác trên khắp cả nước...
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
Câu 2
[Q977336693]
Hãy biểu diễn véctơ X = (7, 11, −6) qua các véctơ
X1 = (1, 3, −2), X2 = (3, 4, −1), X3 = (5, 5, 1).
Câu 3
[Q000002043]
Tìm m để véctơ X = (3, −1, 11, m) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (2, 1, 3, 8), X2 = (1, 3, 0, 5), X3 = (−1, 2, 2, 2).
Câu 4
[Q625538253]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (−3, 1, −20, 25) qua các véctơ
X1 = (1, 2, 3, 4), X2 = (−1, 5, 6, 1), X3 = (−2, 3, −2, 5).
Câu 5
[Q010397761]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (7, 26, −7, −28) qua các véctơ
X1 = (4, 2, 1, −1), X2 = (1, −4, 2, 5).
Câu 6
[Q337764680]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (3, −5, −10, 15) qua các véctơ
X1 = (3, −2, 4, 5), X2 = (1, 1, 7, −3), X3 = (0, 2, 3, −4).
Câu 7
[Q640367350]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (1, −2, 10, 197) qua các véctơ
X1 = (1, 3, 4, 5), X2 = (2, 2, −1, 3), X3 = (3, 5, 1, −2), X4 = (−4, 7, 2, 4).
Câu 8
[Q937054358]
Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ X = (2, 1, −1), X = (1, 5, −2), X = (3, −7, 2). 1 2 3
Câu 9
[Q923620454]
Tìm m để hệ véctơ X = (−1, 3, 2), X = (2, 4, −3), X = (5, 5, m) độc lập tuyến tính.
1 2 3
Câu 10
[Q646314567]
Xét sự phụ thuộc tuyến tính của các hệ véctơ sau:
b) c) d)
a) ⎧ X = (1, 1, −1, −1) ⎧ X = (1, −2, 1, −1) ⎧ X = (1, 1, −1, −1)
⎪ 1 ⎪ 1 ⎪ 1
⎧ X1 = (2, 1, −1)
⎪ ⎨ X2 = (2, 6, 3, 2) .⎨ X2 = (3, 3, 5, −2) .⎨ X2 = (2, 6, 3, 2) .
⎩
⎨ X2 = (1, 5, −2) . ⎪ ⎩
⎪ ⎩
⎪
X3 = (5, 9, 0, −1) X3 = (0, −9, −2, 1) X3 = (5, 9, 0, −1)
⎩
⎪
X3 = (3, −7, 2)
⎧ X1 = (4, 3, −1, 2)
⎪
e) ⎨ X2 = (2, −2, 4, 5) .
⎩
⎪
X3 = (−2, 9, −13, −13)
Câu 11
[Q343667764]
Tìm m để véctơ X = (−3, −2, 1, m) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (2, 1, m, −1), X2 = (1, 3, −1, 2), X3 = (2, −1, −3, −1).
Câu 12
[Q665660364]
Chứng
rằng với mọi m minh hệ véctơ
X = (2, 3, 4, −1), X = (−1, 2, −2, 1), X = (3, m, 4, 2) độc lập tuyến tính.
1 2 3
Câu 13
[Q463701367]
Chứng minh rằng với mọi m véctơ X = (−m, 2, m) luôn biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (1, 3, m), X2 = (−2, −1, 1), X3 = (4, 2, −3).
Câu 14
[Q067633837]
Chứng minh X = (1, 1, 1), X = (1, 1, 2), X = (1, 2, 3) độc lập tuyến tính và hãy biểu
1 2 3
Câu 15
[Q508823863]
Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính và véctơ X 1 2 m m
Câu 16
[Q939555586]
Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X } ⊂ R độc lập tuyến tính và tồn tại véctơ
1 2 m
n
X ∈ R
không biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {X , X , . . . , X } thì m ≤ n − 1.
n
1 2 m
Câu 17
[Q503698666]
Tìm m để hệ véctơ
X = (−1, 3, 2, 1), X = (2, 4, −3, −1), X = (1, 2, 3, 4), X = (5, 5, 5, m) độc lập tuyến tính.
1 2 3 4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
Câu 18
[Q300438646]
Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X } ⊂ R độc lập tuyến tính và khi thêm vào 1 2 m
n
véctơ X ∈ R ta được hệ véctơ {X , X , . . . , X , X} phụ thuộc tuyến tính thì véctơ X được biểu diễn tuyến tính
n
1 2 m
Câu 19
[Q441416563]
Tìm m để véctơ X = (1, 2, 3, m) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (−1, 2, −3, 5), X2 = (2, 1, 4, 6), X3 = (−3, 2, 5, 7).
Câu 20
[Q076341377]
Tìm m để véctơ X = (1, 2, 3, 4, m) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (−1, 2, −3, 5, 1), X2 = (2, 1, 4, 6, 3), X3 = (−3, 2, 5, 7, −1), X4 = (−2, 3, −1, 4, 5).
Câu 21
[Q551786827]
Cho P = {A, B, C} , Q = {A, B, A + 2C} . Chứng minh rằng P độc lập tuyến tính thì Q
độc lập tuyến tính.
Câu 22
[Q676465332]
Cho hệ véctơ B = {v , v , v } độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng hệ véctơ
1 1 2 3
Câu 23
[Q706890990]
Cho hệ véctơ S = {A , A , A } với 1 2 3
a) Nói véctơ B = (−1, 2, 4, 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ đã cho nghĩa là thế nào?
Câu 24
[Q236773637]
Chứng minh rằng hai hệ véctơ {A, B} và {A + 2B, B − A} cùng độc lập tuyến tính hoặc
cùng phụ thuộc tuyến tính.
Câu 25
[Q383664886]
Cho các véctơ A = (2, 1, 0), A = (1, 1, −1), A = (0, 1, 2), B = (2, t, −1).
1 2 3
a. Chứng minh rằng với mọi t véctơ B luôn biểu diễn tuyến tính qua các véctơ A , A , A . 1 2 3
Câu 26
[Q739761697]
Cho hệ véctơ {X , X , . . . , X } ∈ R . Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X } phụ thuộc
1 2 m
n
1 2
Câu 27
[Q873474497]
Mọi hệ véctơ n chiều có số véctơ lớn hơn số chiều (lớn hơn n) thì hệ véctơ đó phụ thuộc
tuyến tính.
Câu 28
[Q679371442]
Cho hai hệ véctơ n chiều {X , X , . . . , X } và {Y , Y , . . . , Y } . 1 2 m 1 2 k
Nếu m > k và mọi véctơ X (i = 1, 2, . . . , m) được biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {Y , Y , . . . , Y } thì hệ véctơ
i 1 2 k
Câu 29
[Q777194776]
Cho hệ véctơ {u , u , . . . , u , u } phụ thuộc tuyến tính và hệ véctơ {u , u , . . . , u
1 2 n n+1 1 2 n} độc
lập tuyến tính. Chứng minh rằng u biểu diễn tuyến
tính qua hệ véctơ {u , u , . . . , u } .
n+1 1 2 n
Câu 30
[Q343443441]
Trong không gian véctơ V gồm các đa thức hệ số thực bậc nhỏ hơn 7, xét các đa thức:
, i = 0, 1, . . . , 6. Chứng minh rằng:
i 6−i
B = x (1 − x)
i
Câu 31
[Q637561777]
Trong không gian R , cho hệ véctơ {u , u , . . . , u } độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng hệ
n
1 2 n
véctơ {u + u , u + u , . . . , u
1 2 + u , u + u } cũng độc lập tuyến tính.
2 3 n−1 n n 1
Câu 32
[Q368368776]
Tìm m để véctơ u = (m; −1; m) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {u , u , u } với 1 2 3
Câu 33
[Q866778175]
Tìm m để véctơ u = (1; m; 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {u1 , u2 , u3 } với
u1 = (m; 2; −1) ; u2 = (−2; 1; 3) ; u3 = (0; 1; −1) .
Câu 34
[Q466009996]
Cho bốn véctơ X , X , X , X ∈ R thoả mãn {X , X , X } độc lập tuyến tính và
1 2 3 4
n
1 2 3
Câu 35
[Q919992913]
Cho các véctơ X , X , . . . , X , X ∈ R thoả mãn {X , X , . . . , X } độc lập tuyến tính
1 2 m m+1
n
1 2 m
và X + X +. . . +X + X
1 2 = O .
Chứng minh rằng {X , X , . . . , X
m m+1 ,X } độc lập tuyến tính.
n 1 2 m−1 m+1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
1 2 1 3 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
Câu 36
[Q609694520]
Cho các véctơ X 1 = ⎜ 2 ⎟ ; X2 = ⎜ 1 ⎟ ; X3 = ⎜ 2 ⎟ ; X4 = ⎜ 1 ⎟ ; X5 = ⎜ 0 ⎟ .
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 1 2 2 1
b) Biểu diễn tuyến tính các véctơ còn lại qua hệ véctơ {X 2, X4 , X5 } .
Câu 37
[Q239806223]
Xét sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ
{A1 = (0, 1, 2, 3) , A2 (−3, 2, 3, 0) , A3 (3, −1, −1, k)} .
Câu 38
[Q376911603]
Cho hệ gồm các véctơ A1 , A2 , A3 , A4 ∈ R
n
độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính
⎧ X1 = A1 − 4A2 + A3 − A4
⎪
⎪
X2 = 2A2 + A3 + 8A4
và độc lập tuyến tính của hệ véctơ {X 1, X2 , X3 , X4 }
với ⎨ .
⎪
X3 = −A1 + 2A2 − 2A3 + 3A4
⎪
⎩
⎪
X4 = A1 + 2A2 + A3 + 9A4
Câu 39
[Q188966004]
Cho hệ véctơ U = {e1 , e2 , e3 , e4 } độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ
véctơ
V = {e1 + e2 , 2e2 + 2e3 , 3e3 + 3e4 , 4e4 + 4e1 } .
Câu 40
[Q145685148]
Cho hệ véctơ U = {e , e , e , e , e } độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ
1 2 3 4 5
véctơ V = {e + e , 2e + 2e , 3e + 3e , 4e + 4e , 5e + 5e } .
1 2 2 3 3 4 4 5 5 1
Câu 41
[Q783771346]
Trong không gian véctơ V các đa thức hệ số thực có bậc không vượt quá 3 và cả đa thức 0.
Xét hệ véctơ S = {p (x) , p (x) , p (x) , p (x)}
1 2 3 4
b) Xét p (x) = ax 3
+ bx
2
+ bx + 2023 với a, b là các số nguyên. Khi biểu diễn tuyến tính p (x) qua các véctơ trong
S ta được
Chứng minh rằng m 2 + 2m3 + 2m4 là một số nguyên chia hết cho 3.
Câu 42
[Q436605452]
Trong không gian véctơ V gồm các hàm số sin, xét các hàm số:
f (x) = sin(ix); g (x) = sin|x − iπ|, i = 1, 2, 3. Chứng minh rằng
i i
a) Các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , f
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.
b) Các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , f
3
(x) , g
1
(x) , g
2
(x) , g
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.
Câu 43
[Q048449036]
Trong không gian véctơ V gồm các hàm số dạng xét
−1
y = α(x + β) , (α, β ∈ R; α ≠ 0) ,
1
các hàm số: f i
(x) = , i = 1, 2, . . . , n. Chứng minh
rằng các hàm số f
1
(x) , f
2
(x) , . . . , f
n
(x) độc lập tuyến
x + i
tính trong V.
Câu 44
[Q801102138]
Trong không gian véctơ V gồm các hàm số sin và cos, xét các hàm số:
f (x) = sin(ix); g (x) = cos(ix), i = 1, 2, . . . , n.
i i
Chứng minh rằng các hàm số
f (x) , f (x) , . . . , f (x) , g (x) , g (x) , . . . , g (x) độc lập tuyến tính trong V.
1 2 n 1 2 n
HƯỚNG DẪN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
Câu 1
Giả sử X = α1 X 1 + α2 X 2 + α3 X 3 khi đó α1 , α2 , α3 là nghiệm của hệ phương trình
⎧ α1 + 2α2 + 5α3 = 16 ⎧ α1 = 2
⎪ ⎪
⎨ −α + α + 3α = 7 ⇔ ⎨ α2 = −3 .
1 2 3
⎩
⎪ ⎩
⎪
3α1 + α2 − α3 = −1 α3 = 4
Câu 2
Giả sử X = α1 X 1 + α2 X 2 + α3 X 3 khi đó α1 , α2 , α3 là nghiệm của hệ phương trình có ma trận hệ số mở
rộng
−3d1 +d2
1 3 5 7 1 3 5 7 1 3 5 7
⎛ ⎞ 2d1 +d2 ⎛ ⎞ d2 +d3 ⎛ ⎞
¯
¯¯¯
A = ⎜ 3 4 5 11 ⎟ −−−−−−→ ⎜0 −5 −10 −10 ⎟ −−−−→ ⎜0 −5 −10 −10 ⎟ .
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−2 −1 1 −6 0 5 11 8 0 0 −1 −2
⎧ α1 + 3α2 + 5α3 = 7 ⎧ α1 = −1
Câu 3
Giả sử X = α1 X 1 + α2 X 2 + α3 X 3 khi đó α1 , α2 , α3 là nghiệm của hệ phương trình có ma trận hệ số mở
rộng
2 1 −1 3 1 3 2 −1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
doi_cho_d1 &d2
¯
¯¯¯ ⎜
1 3 2 −1 ⎟
⎜
2 1 −1 3 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
3 0 2 11 3 0 2 11
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
8 5 2 m 8 5 2 m
−2d1 +d2
1 3 2 −1 1 3 2 −1
−3d1 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
1
− d2
−8d1 +d4 5
⎜
0 −5 −5 5 ⎟
⎜
0 1 1 −1 ⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 −9 −4 14 0 −9 −4 14
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 −19 −14 m + 8 0 −19 −14 m + 8
1 3 2 −1 1 3 2 −1
9d2 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
19d2 +d4 −d3 +d4
⎜
0 1 1 −1 ⎟
⎜
0 1 1 −1 ⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
.
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 0 5 5 0 0 5 5
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 5 m − 11 0 0 0 m − 16
Câu 4
Có X = α1 X 1 + α2 X 2 + α3 X 3 khi đó α1 , α2 , α3 là nghiệm của hệ phương trình
⎧ α − α2 − 2α3 = −3
⎪
1
⎪
⎪ ⎪ α1 = 2
⎧
2α1 + 5α2 + 3α3 = 1
⎨ ⇔ ⎨ α2 = −3 .
⎪
3α1 + 6α2 − 2α3 = −20 ⎩
⎪
⎪
⎪
⎩ α3 = 4
4α1 + α2 + 5α3 = 25
Câu 5
Có
⎧
⎪
4x + y = 7
⎪
⎪
2x − 4y = 26 x = 3
X = xX1 + yX2 ⇔ (7, 26, −7, −28) = x(4, 2, 1, −1) + y(1, −4, 2, 5) ⇔ ⎨ ⇔ { .
⎪
x + 2y = −7 y = −5
⎪
⎩
⎪
−x + 5y = −28
⎧ 3x + y = 3
⎪
⎪ ⎧ x = 2
−2x + y + 2z = −5
Câu 6
Xé biểu diễn X = xX1 + yX2 + zX3 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ y = −3 ⇒ X = 2X1 − 3X2 + X3 .
⎪
4x + 7y + 3z = −10 ⎩
⎪
⎪ z = 1
⎩
5x − 3y − 4z = 15
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
Câu 7
Xét biểu diễn
⎧ x + 2y + 3z − 4t = 1 ⎧ x = 14
⎪
⎪
⎪
⎪ ⎪
3x + 2y + 5z + 7t = −2 y = 27
X = xX1 + yX2 + zX3 + tX4 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇒ X = 14X1 + 27X2 − 21X3 + X4 .
⎪
4x − y + z + 2t = 10 ⎪
z = −21
⎪
⎪ ⎪
⎩
⎪
⎩
5x + 3y − 2z + 4t = 197 t = 1
Câu 8
Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số:
2 1 3 −1 −2 2
⎛ ⎞ doi_cho_d1 &d3 ⎛ ⎞
A = ⎜ 1 5 −7 ⎟ −−−−−−−−−−→ ⎜ 1 5 −7 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 −2 2 2 1 3
d1 +d2
−1 −2 2 −1 −2 2
2d1 +d3 ⎛ ⎞ d2 +d3 ⎛ ⎞
−−−−−→ ⎜ 0 3 −5 ⎟ −−−−→ ⎜ 0 3 −5 ⎟ .
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 −3 7 0 0 2
Quá trình khử ẩn kết thúc dạng tam giác nên hệ véctơ độc lập tuyến tính.
3d1 +d2
−1 2 5 −1 2 5 1
−1 2 5
⎛ ⎞ 2d1 +d3 ⎛ ⎞ −
10
d2 +d3 ⎛ ⎞
Câu 9
Có A = ⎜ 3 4 5 ⎟−−−−−→ ⎜ 0 10 20 ⎟−−−−−−−→ ⎜ 0 10 20 ⎟.
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2 −3 m 0 1 m + 10 0 0 m + 8
Vậy hệ véctơ độc lập tuyến tính khi và chỉ khi m + 8 ≠ 0 ⇔ m ≠ −8.
Câu 11
Theo giả thiết hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng sau có nghiệm có nghiệm:
⎛ 2 1 2 −3 ⎞ ⎛ 1 3 −1 −2 ⎞
doi_cho_d1&d2
doi_cho_d3&d4
¯
¯¯¯ ⎜
1 3 −1 −2 ⎟
⎜
2 1 2 −3 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
m −1 −3 1 −1 2 −1 m
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 2 −1 m m −1 −3 1
−2d1 +d2
d1 +d3 ⎛1 3 −1 −2 ⎞ d2 +d3 ⎛1 3 −1 −2 ⎞
−md1 +d3 (3m+1)d2 −5d3
⎜
0 −5 4 1 ⎟
⎜
0 −5 4 1 ⎟
−−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 5 −2 m − 2 0 0 2 m − 1
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 −3m − 1 m − 3 2m + 1 0 0 7m + 19 −7m − 4
⎛1 3 −1 −2 ⎞
(7m+19)d3 −2d4
⎜
0 −5 4 1 ⎟
−−−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
.
⎜0 0 2 m − 1 ⎟
⎝ 2 ⎠
0 0 0 7m + 26m − 11
−13±√246
Vậy điều kiện là 7m 2
+ 26m − 11 = 0 ⇔ m =
7
.
Câu 12
Xét hệ thuần nhất có ma trận hệ số:
2 −1 3 2 −1 3 −1 1 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
doichod2&d4 doichod1&d2
⎜
3 2 m ⎟
⎜
−1 1 2 ⎟
⎜
2 −1 3 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ 4 −2 4 ⎟ ⎜ 4 −2 4 ⎟ ⎜ 4 −2 4 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 1 2 3 2 m 3 2 m
2d1 +d2
−1 1 2 −1 1 2 −1 1 2
4d1 +d3 ⎛ ⎞ −2d2 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
3d1 +d4 −5d2 +d4 (m−29)d3 +2d4
⎜
0 1 7 ⎟
⎜
0 1 9 ⎟
⎜
0 1 9 ⎟
−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ 0 2 12 ⎟ ⎜ 0 0 −2 ⎟ ⎜ 0 0 −2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 5 m + 6 0 0 m − 29 0 0 0
Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ thuần nhất có nghiệm tầm thường duy nhất, điều đó chứng tỏ hệ
véctơ đã cho độc lập tuyến tính. Điều phải chứng minh.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16
⎪ x − 2y + 4z = −m
⎧
Câu 13
Xét X = xX1 + yX2 + zX3 ⇔ ⎨ 3x − y + 2z = 2 .
⎩
⎪
mx + y − 3z = m
1 −2 4 −m
−
2m+1
d2 +d3
⎛ ⎞
5
−−−−−−−−−→ ⎜
⎜
0 5 −10 3m + 2 ⎟
.
⎟
2
m +2m+2
⎝ ⎠
0 0 −1 −
5
⎧x + y + z = 6 ⎧x = 1
Câu 15
Vì hệ véctơ {X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại m số thực α
1 2 m 1
, α2 , . . . , αm
không đồng thời
bằng 0 sao cho α X + α X +. . . +α X = O .
1 1 2 2 m m n
Vậy α 1
X1 + α2 X2 +. . . +αm−1 Xm−1 = On .
Câu 16
Giả sử m > n − 1 suy ra hệ véctơ X , X , . . . , X , X có số véctơ là m + 1 > n lớn hơn số chiều của
1 2 m
R
n
nên phụ thuộc tuyến tính. Vì vậy tồn tại m + 1 số thực α , α , . . . , α , α không đồng thời bằng 0 sao cho 1 2 m
α1 X1 + α2 X2 +. . . +αm Xm + αX = On .
Vậy α X + α X +. . . +α X = O ⇔ α = α =. . . = α
1 1 2 2 m m n 1 2 m = 0(do hệ véctơ {X1 , X2 , . . . , Xm } ⊂ R độc lập
n
bằng 0).
Câu 17
Xét hệ phương trình thuần nhất có ma trận hệ số:
3d1 +d2
⎛ −1 2 1 5 ⎞
2d1 +d3 ⎛ −1 2 1 5 ⎞
d1 +d4
⎜
3 4 2 5 ⎟
⎜
0 10 5 20 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
2 −3 3 5 0 1 5 15
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 −1 4 m 0 1 5 m + 5
−d2 +10d3 ⎛ −1 2 1 5 ⎞ ⎛ −1 2 1 5 ⎞
−d2 +10d4 −d3 +d4
⎜
0 10 5 20 ⎟
⎜
0 10 5 20 ⎟
−−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 0 45 130 0 0 45 130
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 45 10m + 30 0 0 0 10m − 100
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17
Câu 18
Vì hệ véctơ {X , X , . . . , X , X} phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại m + 1 số thực α , α , . . . , α , α
không
1 2 m 1 2 m
độc lập tuyến tính), điều này mâu thuẫn với giả thiết m + 1 số thực α , α , . . . , α , α
khôngđồng thời bằng 0.
1 2 m
Vậy α ≠ 0 ⇒ X = −
1
α
(α1 X1 + α2 X2 +. . . +αm Xm ) . Điều đó chứng tỏ X được biểu diễn tuyến tính qua các
véctơ X 1, X2 , . . . , Xm .
⎧ α1 − β 1 = 0
⎪
⎪
α2 − β 2 = 0
⇔ ⎨ ⇒ αi = βi , ∀i = 1, 2, . . . , m.
⎪
...
⎪
⎩
⎪
αm − β m = 0
Câu 21
Giả sử ngược Q = {A, B, A + 2C} phụ thuộc tuyến tính khi đó tồn tại 3 số thực α1 , α2 , α3
không đồng
thời bằng 0 sao cho
⎪ α1 + α3 = 0
⎧
(vô lí).
Câu 22
Xét điều kiện:
a(v1 + v2 ) + b(v2 + v3 ) + c(v3 + v1 ) = O
⎧
⎪a + c = 0
⇔ ⎨a + b = 0 ⇔ a = b = c = 0.
⎩
⎪
b + c = 0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|18
Câu 23
a) Véctơ B = (−1, 2, 4, 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ đã cho tức là tồn tại ba số thực x, y, z sao cho
B = xA1 + yA2 + zA3 (∗) .
b) Để véctơ B = (−1, 2, 4, 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ đã cho thì hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ
¯
¯¯¯
số mở rộng A = (A1 A2 A3 B) có nghiệm, trong đó A 1, A2 , A3 , B
được viết dưới dạng cột.
⎛ 2 −3 1 −1 ⎞ ⎛ 1 2 m 2 ⎞
doi_cho_d1 &d4
¯
¯¯¯ ⎜
3 −2 4 2 ⎟
⎜
3 −2 4 2 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
−1 0 −2 4 −1 0 −2 4
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 m 2 2 −3 1 −1
−3d1 +d2
d1 +d3 ⎛1 2 m 2 ⎞ ⎛1 2 m 2 ⎞
−2d1 +d4 −d4 +d2
⎜
0 −8 4 − 3m −4 ⎟
⎜
0 −1 3 − m 1 ⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 2 m − 2 6 0 2 m − 2 6
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 −7 1 − 2m −5 0 −7 1 − 2m −5
2d2 +d3 ⎛1 2 m 2 ⎞ ⎛1 2 m 2 ⎞
−7d2 +d4 5d3 +d4
⎜
0 −1 3 − m 1 ⎟
⎜
0 −1 3 − m 1 ⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 0 4 − m 8 0 0 4 − m 8
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 −20 + 5m −12 0 0 0 28
Phương trình cuối cùng trong hệ vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. Vì vậy không tồn tại m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 26
Do hệ véctơ {X 1, X2 } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại hai số thực a 1, a2
không đồng thời bằng 0 sao cho
a1 X1 + a2 X2 = O ⇔ a1 X1 + a2 X2 + 0X3 +. . . +0Xm = O.
Câu 27
Xét hệ véctơ {X 1, X2 , . . . , Xm } ∈ R (m > n)
n
ta luôn có:
Xi = a1i E1 + a2i E2 +. . . +ani En , i = 1, 2, . . . , m, trong đó E , E 1 2, . . . , En là các véctơ đơn vị trong R
n
và
{E1 , E2 , . . . , En } độc lập tuyến tính.
⇔ (k1 a11 + k2 a12 +. . . +km a1m )E1 + (k1 a21 + k2 a22 +. . . +km a2m )E2
⎧
⎪
k1 a11 + k2 a12 +. . . +km a1m = 0
⎪
⎪
k1 a21 + k2 a22 +. . . +km a2m = 0
⇔ ⎨ (∗).
⎪
. . .
⎪
⎪
⎩
k1 an1 + k2 an2 +. . . +km anm = 0
Câu 28
Giải. Chứng minh tương tự câu 27.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|18
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|19
Câu 29
Vì hệ véctơ {u , u , . . . , u , u } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại n + 1 số thực a , a , . . . , a , a
1 2 n n+1 không 1 2 n n+1
Nếu a n+1
= 0 ⇒ a u + a u +. . . +a u
1 1 2
= O ⇔ a = a =. . . = a
2 n
= 0 vì hệ véctơ {u , u , . . . , u } độc lập
n 1 2 n 1 2 n
tuyến tính,
lúc này mâu thuẫn với giả thiết các số thực không đồng thời bằng 0.
1
Vậy a n+1 ≠ 0 ⇒ un+1 = − (a1 u1 + a2 u2 +. . . +an un ) . Ta có điều phải chứng minh.
an+1
6 6
Câu 30
a) Xét phương trình: ∑ b B i i
= 0 ⇔ ∑ bi x (1 − x)
i 6−i
= 0(∗).
i=0 i=0
6 6
Câu 31
Xét điều kiện:
a1 (u1 + u2 ) + a2 (u2 + u3 )+. . . +an−1 (un−1 + un ) + an (un + u1 ) = On
⎧ a1 + a2 = 0
⎪
⎪
a2 + a3 = 0
⎪
⎪
...
⇔ ⎨ ⇔ a1 = a2 =. . . = an = 0.
⎪
an−2 + an−1 = 0
⎪
⎪
a
⎪
n−1 + an = 0
⎪
⎪
⎩
an + a1 = 0
Vậy hệ véctơ {u 1
+ u2 , u2 + u3 , . . . , un−1 + un , un + u1 } độc lập tuyến tính.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|19
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|20
Câu 32
Có
⎧
⎪ x − 2y + z = m
u = xu1 + yu2 + zu3 ⇔ (m; −1; m) = x (1; −2; m) + y (−2; 1; 3) + z (1; −1; 1) ⇔ ⎨ −2x + y − z = −1 .
⎩
⎪
mx + 3y + z = m
2m+3 1 −2 1 m
d2 +d3
⎛ ⎞
3
−−−−−−−→ ⎜
⎜
0 −3 1 2m − 1 ⎟
.
⎟
2
6−m m +7m−3
⎝ ⎠
0 0
3 3
2
6 − m m + 7m − 3
⎡
= = 0
⎢
3 3
⇔ m ≠ 6.
6 − m
⎣ ≠ 0
3
Câu 33
Có
⎧
⎪ mx − 2y = 1
m −2 0 1 −1 3 −1 2
⎛ ⎞ doi_cho_d1 &d3 ⎛ ⎞
¯
¯¯¯
A = ⎜ 2 1 1 m⎟−−−−−−−−−−→ ⎜ 2 1 1 m⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 3 −1 2 m −2 0 1
2d1 +d2 −1 3 −1 2
−1 3 −1 2 3m−2
⎛ ⎞
md1 +d3 ⎛ ⎞ −
7
d2 +d3
0 5 −1 m + 4
−−−−−−→ ⎜ 0 7 −1 m + 4 ⎟−−−−−−−−−→ ⎜
⎜
⎟
.
⎟
2
⎝ ⎠ 4m+2 −3m +4m+15
0 3m − 2 −m 2m + 1 ⎝ 0 0 − ⎠
7 7
2
4m + 2 −3m + 4m + 15
⎡
− = = 0
7 7
Ta cần tìm điều kiện để hệ có nghiệm ⇔ ⎢
⎢
⇔ m ≠ −
1
2
.
4m + 2
⎣ − ≠ 0
7
Câu 34
Xét điều kiện:
aX1 + bX2 + cX4 = On ⇔ aX1 + bX2 + c (−X1 − X2 − X3 ) = On
⎧a − c = 0
⇔ (a − c) X1 + (b − c) X2 − cX3 = On ⇔ ⎨ b − c = 0 ⇔ a = b = c = 0.
⎩
−c = 0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|20
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|21
Câu 35
Xét điều kiện:
x1 X1 + x2 X2 +. . . +xm−1 Xm−1 + xm+1 Xm+1 = On
⎧ x1 − xm+1 = 0
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪ x2 − xm+1 = 0
2 3 3 1 1
⎛ ⎞
Câu 36
Xét ma trận A = (X 2 X4 X5 X1 X3 ) = ⎜1 1 0 2 2⎟
⎝ ⎠
1 2 1 1 2
−d1 +d2
1 2 3 −1 −1 1 2 3 −1 1
−d2 +d1 ⎛ ⎞ −d1 +d3 ⎛ ⎞
Biến đổi sơ cấp cho ma trận này A −−−−−→ ⎜ 1 1 0 2 2 ⎟−−−−−−→ ⎜0 −1 −3 3 3⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 1 1 2 0 0 −2 2 3
⎧ x + 2y + 3z = −1 ⎧ x = 2
⎧ x + 2y + 3z = 1 ⎧ x = 5/2
⎪
5 3 3
Ta có X 3
= xX2 + yX4 + zX5 ⇒ ⎨ −y − 3z = 3 ⇔ ⎨ y = 3/2 ⇒ X3 = X2 + X4 − X5 .
⎩ ⎩
⎪ 2 2 2
−2z = 3 z = −3/2
Câu 37
Xét ma trận nhận các véctơ đã cho là véctơ cột
0 −3 3 1 2 −1 1 2 −1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ −2d1 +d3 ⎛ ⎞
doi_cho_d1 &d2 −3d1 +d4
⎜
1 2 −1 ⎟
⎜
0 −3 3 ⎟
⎜
0 −3 3 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜2 3 −1 ⎟ ⎜2 3 −1 ⎟ ⎜0 −1 1 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
3 0 k 3 0 k 0 −6 k + 3
1 2 −1
−3d3 +d2 ⎛ ⎞
−6d3 +d4 bo_di_d2 ⎛1 2 −1 ⎞
⎜
0 0 0 ⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−− −→ ⎜0 −1 1 ⎟.
⎜0 −1 1 ⎟
⎝ ⎠
⎝ ⎠ 0 0 k − 3
0 0 k − 3
+) Với k − 3 ≠ 0. Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ véctơ đã cho độc lập tuyến tính.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|21
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|22
Câu 38
Xét đẳng thức:
aX1 + bX2 + cX3 + dX4 = 0n
⇔ a (A1 − 4A2 + A3 − A4 ) + b (2A2 + A3 + 8A4 ) + c (−A1 + 2A2 − 2A3 + 3A4 ) + d (A1 + 2A2 + A3 + 9A4 ) = 0n
⎧ a − c + d = 0 ⎧ a = 0
⎪
⎪
⎪
⎪ ⎪
−4a + 2b + 2c + 2d = 0 b = 0
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ .
⎪
a + b − 2c + d = 0 ⎪
c = 0
⎪
⎩
⎪ ⎪
⎩
⎪
−a + 8b + 3c + 9d = 0 d = 0
Câu 39
Xét x 1
(e1 + e2 ) + x2 (2e2 + 2e3 ) + x3 (3e3 + 3e4 ) + x4 (4e4 + 4e1 ) = 0
⎧ x1 + 4x4 = 0
⎪
⎪
x1 + 2x2 = 0
Do {e 1
, e2 , e3 , e4 } độc lập tuyến tính nên ⎨ ⇒ 4x4 = −x1 = 2x2 = −3x3 (luôn đúng) tức có vô số
⎪
2x2 + 3x3 = 0
⎪
⎩
⎪
3x3 + 4x4 = 0
Câu 40
Xét x 1
(e1 + e2 ) + x2 (2e2 + 2e3 ) + x3 (3e3 + 3e4 ) + x4 (4e4 + 4e5 ) + x5 (5e5 + 5e1 ) = 0
⇔ (x1 + 5x5 ) e1 + (x1 + 2x2 ) e2 + (2x2 + 3x3 ) e3 + (3x3 + 4x4 ) e4 + (4x4 + 5x5 ) e5 = 0
⎧ x1 + 5x5 = 0
⎪
⎪
x + 2x = 0
⎪ 1 2
⎪
3x + 4x = 0
⎪
⎪
3 4
⎪
⎩
4x4 + 5x5 = 0
⇒ 5x5 = −x1 = 2x2 = −3x3 = 4x4 = −5x5 ⇔ x1 = x2 = x3 = x4 = x5 = 0. Vậy V độc lập tuyến tính.
Bằng cách lập luận tương tự ta tổng quát được bài toán sau:
Câu 41
Xét a 1. p
1
(x) + a2 . p
2
(x) + a3 . p
3
(x) + a4 . p
4
(x) = 0
⇔ a1 + a2 (x − 1) + a3 (x − 1) (x − 2) + a4 (x − 1) (x − 2) (x − 3) = 0 (∗)
⎧ a1 − a2 + 2a3 − 6a4 = 0
⎪
⎪
a1 = 0
Thay lần lượt x = 0; x = 1; x = 2; x = 3 vào (∗) ⇒ ⎨ ⇔ a1 = a2 = a3 = a4 = 0
⎪
a1 + a2 = 0
⎪
⎩
⎪
a1 + 2a2 + 2a3 = 0
Mặt khác p (4) − p (1) = 3 (21a + 6b) ⇒ m 2 + 2m3 + m4 = 21a + 6b là một số nguyên chia hết cho 3.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|22
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|23
Câu 42
Giải. a) Xét a 1 sin x + a2 sin(2x) + a3 sin(3x) = 0 (1)
⎧ a1 − a3 = 0
⎪
⎪ √3 √3
π π π a1 + a2 = 0
Thay lần lượt x = ;x = ;x = vào (1) ta được ⎨ 2 2 ⇔ a1 = a2 = a3 = 0
2 3 4 ⎪
⎪
1 1
⎪
⎩
⎪ a1 + a2 + a3 = 0
√2 √2
b) Xét a 1
.f
1
(x) + a2 . f
2
(x) + a3 f
3
(x) + a4 . g
1
(x) + a5 . g
2
(x) + a6 . g
3
(x) = 0
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|23