You are on page 1of 23

BIÊN

SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

Bài viết này Vted giới thiệu đến bạn đọc đầy
đủ Lý thuyết và các dạng bài tập Minh hoạ nội
dung Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến
tính - Đại số tuyến tính - Toán cao cấp dành
cho SV

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

>>Xem thêm Các phương pháp tính định thức của ma trận

>> Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính

>>Định thức của ma trận và các tính chất của định thức

>>  Chứng minh một ma trận suy biến và ma trận khả


nghịch

>>Cơ sở của không gian véctơ

>>Hạng của một hệ véctơ

Biểu diễn tuyến tính


Cho hệ véctơ n chiều X , X , . . . , X . Véctơ X ∈ R được biểu diễn tuyến tính qua m véctơ
m 1 2 m
n

X ,X ,...,X
1 2 nếu tồn tại m số thực α , α , . . . , α sao
cho X = α X + α X +. . . +α X .
m 1 2 m 1 1 2 2 m m

Đẳng thức trên tương đương với: α , α , . . . , α là nghiệm của hệ phương trình tuyến tính gồm n phương
1 2 m

¯
¯¯¯
trình và m ẩn có ma trận hệ số mở rộng
α1 , α2 , . . . , αm A = (X1  X2 . . . Xm  X) trong đó các véctơ
X1 , X2 , . . . , Xm , X được viết dưới dạng cột:

Ví dụ 1:  Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (3, −5, −10, 15) qua các véctơ
X1 = (3, −2, 4, 5), X2 = (1, 1, 7, −3), X3 = (0, 2, 3, −4).

⎧ 3x + y = 3

⎪ ⎧ x = 2
−2x + y + 2z = −5
Giải. Xét biểu diễn X = xX1 + yX2 + zX3 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ y = −3 ⇒ X = 2X1 − 3X2 + X3 .

4x + 7y + 3z = −10 ⎩

⎪ z = 1

5x − 3y − 4z = 15

Ví dụ 2:  Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (1, −2, 10, 197) qua các véctơ
X1 = (1, 3, 4, 5), X2 = (2, 2, −1, 3), X3 = (3, 5, 1, −2), X4 = (−4, 7, 2, 4).

Giải.  Xét biểu diễn


⎧ x + 2y + 3z − 4t = 1 ⎧ x = 14

⎪ ⎪


3x + 2y + 5z + 7t = −2 y = 27
X = xX1 + yX2 + zX3 + tX4 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇒ X = 14X1 + 27X2 − 21X3 + X4 .

4x − y + z + 2t = 10 ⎪
z = −21



⎪ ⎩
5x + 3y − 2z + 4t = 197 t = 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của một hệ
véctơ
Cho m véctơ n chiều X , X , . . . , X . Xét đẳng thức: α X + α X +. . . +α X = O (∗). Đẳng thức này
1 2 m 1 1 2 2 m m n

tương đương với hệ tuyến tính tổng quát gồm n phương trình và m
ẩn α , α , . . . , α có ma trận hệ số là 1 2 m

A = (X  X  X ) , trong đó các véctơ X , X , . . . , X


1 2 m
viết dưới dạng cột.
1 2 m

Hệ gồm m véctơ n chiều X , X , . . . , X được gọi là độc lập tuyến tính nếu (*) chỉ xảy ra khi
1 2 m

α = α =. . . = α
1 2 = 0, tức hệ tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A có nghiệm tầm thường duy nhất,
m

tức quá trình biến đổi ma trận hệ số A kết thúc dưới dạng tam giác.
Hệ gồm m véctơ n chiều X , X , . . . , X được gọi là phụ thuộc tuyến tính nếu tồn tại m số thực
1 2 m

α , α , . . . , α
không đồng thời bằng 0 sao cho đẳng thức (*) xảy ra, tức hệ tuyến tính thuần nhất có ma trận
1 2 m

hệ số A có vô số nghiệm, tức quá trình biến đổi ma trận hệ số A kết thúc dưới dạng hình thang.

>>Cơ sở của không gian véctơ


Ví dụ 1. Cho P = {A, B, C} , Q = {A, B, A + 2C} . Chứng minh rằng P độc lập tuyến tính thì Q độc lập tuyến
tính.

Giải. Giả sử ngược Q = {A, B, A + 2C} phụ thuộc tuyến tính khi đó tồn tại 3 số thực α1 , α2 , α3
khôngđồng thời
α1 A + α2 B + α3 (A + 2C) = O ⇔ (α1 + α3 )A + α2 B + 2α3 C = O

⎪ α1 + α3 = 0

bằng 0 sao cho (vô lí).
⇔ ⎨ α2 = 0 ⇔ α1 = α2 = α3 = 0.


2α3 = 0

Vậy Q = {A, B, A + 2C} độc lập tuyến tính.

Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi m hệ véctơ X1 = (2, 3, 4, −1), X2 = (−1, 2, −2, 1), X3 = (3, m, 4, 2) độc lập
tuyến tính.

Giải. Xét hệ thuần nhất có ma trận hệ số:

2 −1 3 2 −1 3 −1 1 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
doichod2&d4 doichod1&d2

3 2 m ⎟

−1 1 2 ⎟

2 −1 3 ⎟

A = ⎜

−−−−−−−→ ⎜

−−−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
4 −2 4 4 −2 4 4 −2 4
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 1 2 3 2 m 3 2 m

2d1 +d2
−1 1 2 −1 1 2 −1 1 2
4d1 +d3 ⎛ ⎞ −2d2 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
3d1 +d4 −5d2 +d4 (m−29)d3 +2d4

0 1 7 ⎟

0 1 9 ⎟

0 1 9 ⎟
−−−−→ ⎜

−−−−−→ ⎜

−−−−−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 2 12 0 0 −2 0 0 −2
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 5 m + 6 0 0 m − 29 0 0 0

Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ thuần nhất có nghiệm tầm thường duy nhất, điều đó chứng tỏ hệ
véctơ đã cho độc lập tuyến tính. Điều phải chứng minh.

Ví dụ 3: Cho hệ gồm các véctơ A1 , A2 , A3 , A4 ∈ R


n
độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính và độc lập
⎧ X1 = A1 − 4A2 + A3 − A4


X2 = 2A2 + A3 + 8A4
tuyến tính của hệ véctơ {X 1
, X2 , X3 , X4 } với ⎨ .

X3 = −A1 + 2A2 − 2A3 + 3A4



X4 = A1 + 2A2 + A3 + 9A4

Giải. Xét đẳng thức:

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
aX1 + bX2 + cX3 + dX4 = 0n

⇔ a (A1 − 4A2 + A3 − A4 ) + b (2A2 + A3 + 8A4 ) + c (−A1 + 2A2 − 2A3 + 3A4 ) + d (A1 + 2A2 + A3 + 9A4 ) = 0n

⇔ (a − c + d) A1 + (−4a + 2b + 2c + 2d) A2 + (a + b − 2c + d) A3 + (−a + 8b + 3c + 9d) A4 = 0n

⎧ a − c + d = 0 ⎧ a = 0


⎪ ⎪
−4a + 2b + 2c + 2d = 0 b = 0
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ .

a + b − 2c + d = 0 ⎪
c = 0

⎪ ⎪


⎩ ⎩
−a + 8b + 3c + 9d = 0 d = 0

Vậy hệ véctơ {X 1, X2 , X3 , X4 } độc lập tuyến tính.

Ví dụ 4: Xét sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ

{A1 = (0, 1, 2, 3) , A2 (−3, 2, 3, 0) , A3 (3, −1, −1, k)} .

Giải. Xét ma trận nhận các véctơ đã cho là véctơ cột

0 −3 3 1 2 −1 1 2 −1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ −2d1 +d3 ⎛ ⎞
doi_cho_d1 &d2 −3d1 +d4

1 2 −1 ⎟

0 −3 3 ⎟

0 −3 3 ⎟

A = ⎜

−−−−−−−−−−→ ⎜

−−−−−−→ ⎜

⎜2 3 −1 ⎟ ⎜2 3 −1 ⎟ ⎜0 −1 1 ⎟

⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
3 0 k 3 0 k 0 −6 k + 3

1 2 −1
−3d3 +d2 ⎛ ⎞
−6d3 +d4 bo_di_d2 ⎛1 2 −1 ⎞

0 0 0 ⎟

−−−−−−→ ⎜

−−−−− −→ ⎜0 −1 1 ⎟.
⎜0 −1 1 ⎟
⎝ ⎠
⎝ ⎠ 0 0 k − 3
0 0 k − 3

+) Với k − 3 ≠ 0. Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ véctơ đã cho độc lập tuyến tính.

+) Với k − 3 = 0 ⇔ k = 3 hệ véctơ phụ thuộc tuyến tính.

Ví dụ 5:  Cho hệ véctơ U = {e1 , e2 , e3 , e4 , e5 } độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ
V = {e1 + e2 , 2e2 + 2e3 , 3e3 + 3e4 , 4e4 + 4e5 , 5e5 + 5e1 } .

Giải. Xét x 1
(e1 + e2 ) + x2 (2e2 + 2e3 ) + x3 (3e3 + 3e4 ) + x4 (4e4 + 4e5 ) + x5 (5e5 + 5e1 ) = 0

⇔ (x1 + 5x5 ) e1 + (x1 + 2x2 ) e2 + (2x2 + 3x3 ) e3 + (3x3 + 4x4 ) e4 + (4x4 + 5x5 ) e5 = 0

⎧ 1 + 55 = 0


1 + 22 = 0

Do U độc lập tuyến tính nên ⎨ 22 + 33 = 0



33 + 44 = 0



44 + 55 = 0

⇒ 5x5 = −x1 = 2x2 = −3x3 = 4x4 = −5x5 ⇔ x1 = x2 = x3 = x4 = x5 = 0. Vậy V độc lập tuyến tính.

Bằng cách lập luận tương tự ta tổng quát được bài toán sau:

Xét hệ véctơ U = {e1 , e2 , . . . , en } độc lập tuyến tính, khi đó:

Hệ véctơ V = {e1 + e2 , 2e2 + 2e3 , . . . , (n − 1) en−1 + (n − 1) en , nen + ne1 }

(i) độc lập tuyến tính khi n lẻ;

(ii) phụ thuộc tuyến tính khi n chẵn.

Ví dụ 6:  Tìm m để hệ véctơ X1 = (−1, 3, 2, 1), X2 = (2, 4, −3, −1), X3 = (1, 2, 3, 4), X4 = (5, 5, 5, m) độc lập
tuyến tính.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Giải. Xét hệ phương trình thuần nhất có ma trận hệ số:


3d1 +d2
−1 2 1 5 −1 2 1 5
⎛ ⎞ 2d1 +d3 ⎛ ⎞
d1 +d4

3 4 2 5 ⎟

0 10 5 20 ⎟

A = ⎜

−−−−−→ ⎜

⎜ 2 −3 3 5 ⎟ ⎜ 0 1 5 15 ⎟

⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 −1 4 m 0 1 5 m + 5

−1 2 1 5 −1 2 1 5
−d2 +10d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
−d2 +10d4 −d3 +d4

0 10 5 20 ⎟

0 10 5 20 ⎟

−−−−−−−→ ⎜

−−−−−→ ⎜

⎜ 0 0 45 130 ⎟ ⎜ 0 0 45 130 ⎟

⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 45 10m + 30 0 0 0 10m − 100

Vậy hệ véctơ độc lập tuyến tính ⇔ 10m − 100 ≠ 0 ⇔ m ≠ 10.

1 2 1 3 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞

Ví dụ 7: Cho các véctơ X 1 = ⎜ 2 ⎟ ; X2 = ⎜ 1 ⎟ ; X3 = ⎜ 2 ⎟ ; X4 = ⎜ 1 ⎟ ; X5 = ⎜ 0 ⎟ .


⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 1 2 2 1

a) Chứng minh rằng {X 2, X4 , X5 } độc lập tuyến tính.

b) Biểu diễn tuyến tính các véctơ còn lại qua hệ véctơ {X 2, X4 , X5 } .

2 3 3 1 1
⎛ ⎞

Giải. Xét ma trận A = (X 2  X4  X5  X1  X3 ) = ⎜ 1 1 0 2 2⎟


⎝ ⎠
1 2 1 1 2

−d1 +d2
1 2 3 −1 −1 1 2 3 −1 1
−d2 +d1 ⎛ ⎞ −d1 +d3 ⎛ ⎞
Biến đổi sơ cấp cho ma trận này A −−−−−→ ⎜ 1 1 0 2 2 ⎟−−−−−−→ ⎜0 −1 −3 3 3⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 1 1 2 0 0 −2 2 3

⇒ {X2 , X4 , X5 } độc lập tuyến tính

Biểu diễn tuyến tính các véctơ X 1, X3 qua hệ véctơ {X 2, X4 , X5 } .

⎧ x + 2y + 3z = −1 ⎧ x = 2

Ta có X 1 = xX2 + yX4 + zX5 ⇒ ⎨ −y − 3z = 3 ⇔ ⎨ y = 0 ⇒ X1 = 2X2 − X5


⎩ ⎩
−2z = 2 z = −1

⎧ x + 2y + 3z = 1 ⎧ x = 5/2

5 3 3
Ta có X 3
= xX2 + yX4 + zX5 ⇒ ⎨ −y − 3z = 3 ⇔ ⎨ y = 3/2 ⇒ X3 = X2 + X4 − X5 .
⎩ ⎩
⎪ 2 2 2
−2z = 3 z = −3/2

Ví dụ 8: Cho hệ véctơ {u , u , . . . , u , u } phụ thuộc tuyến tính và hệ véctơ {u


1 2 n n+1 1, u2 , . . . , un } độc lập tuyến tính.
Chứng minh rằng u
biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {u , u , . . . , u } .
n+1 1 2 n

Giải. Vì hệ véctơ {u , u , . . . , u , u
1 2 n n+1 } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại n + 1 số thực a1 , a2 , . . . , an , an+1 không
đồng thời bằng 0  sao cho
a u + a u 1 1 2 2 +. . . +an un + an+1 un+1 = O.

Nếu a n+1= 0 ⇒ a u + a u +. . . +a u
1 1 = O ⇔ a = a =. . . = a
2 2 = 0 vì hệ véctơ
n n 1 2 n {u1 , u2 , . . . , un } độc lập
tuyến tính,
lúc này mâu thuẫn với giả thiết các số thực không đồng thời bằng 0.
1
Vậy a n+1 ≠ 0 ⇒ un+1 = − (a1 u1 + a2 u2 +. . . +an un ) . Ta có điều phải chứng minh.
an+1

Ví dụ 9: Trong không gian véctơ V các đa thức hệ số thực có bậc không vượt quá 3 và cả đa thức 0. Xét hệ véctơ
S = {p (x) , p (x) , p (x) , p (x)}
1 2 3 4

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

trong đó p 1
(x) = 1; p
2
(x) = x − 1; p
3
(x) = (x − 1) (x − 2) ; p
4
(x) = (x − 1) (x − 2) (x − 3) .

a) Chứng minh rằng S độc lập tuyến tính

b) Xét p (x) = ax 3
+ bx
2
+ bx + 2023 với a, b là các số nguyên. Khi biểu diễn tuyến tính p (x) qua các véctơ trong
S ta được

p (x) = m1 p (x) + m2 p (x) + m3 p (x) + m4 p (x) .


1 2 3 4

Chứng minh rằng m 2 + 2m3 + 2m4 là một số nguyên chia hết cho 3.

Giải. Xét a 1. p
1
(x) + a2 . p
2
(x) + a3 . p
3
(x) + a4 . p
4
(x) = 0

⇔ a1 + a2 (x − 1) + a3 (x − 1) (x − 2) + a4 (x − 1) (x − 2) (x − 3) = 0 (∗)

⎧ a1 − a2 + 2a3 − 6a4 = 0


a1 = 0
Thay lần lượt x = 0; x = 1; x = 2; x = 3 vào (∗) ⇒ ⎨ ⇔ a1 = a2 = a3 = a4 = 0
a1 + a2 = 0



a1 + 2a2 + 2a3 = 0

Vậy S độc lập tuyến tính.

Từ biểu diễn tuyến tính p (x) = m 1 p1 (x) + m2 p2 (x) + m3 p3 (x) + m4 p4 (x)

⇒ p (4) − p (1) = (m1 + 3m2 + 6m3 + 6m4 ) − m1 = 3 (m2 + 2m3 + m4 )

Mặt khác p (4) − p (1) = 3 (21a + 6b) ⇒ m 2 + 2m3 + m4 = 21a + 6b là một số nguyên chia hết cho 3.

Ví dụ 10: Trong không gian véctơ V gồm các đa thức hệ số thực bậc nhỏ hơn 7, xét các đa thức:

Chứng minh rằng:


i 6−i
Bi = x (1 − x) , i = 0, 1, . . . , 6.

a) Các đa thức B 0, B1 , . . . , B6 độc lập tuyến tính trong V ;

b) Có thể bỏ đi một đa thức B nào đó để các đạo hàm B i 0


′ ′ ′
, . . . , Bi−1 , Bi+1 , . . . , B6

là độc lập tuyến tính.
6 6

Giải. a) Xét phương trình: ∑ b B


6−i
i
i i = 0 ⇔ ∑ bi x (1 − x) = 0(∗).
i=0 i=0

6 6

Trong (*) thay x = 0 ⇒ b chia hai vế cho x ta được b


6−i 6−i
i i−1
0 = 0 ⇒ ∑ bi x (1 − x) = 0, 1 + ∑ bi x (1 − x) = 0,
i=1 2=1

tiếp tục thay


x = 0 ⇒ b 1 = 0. Tương tự như vậy có b 2 = b3 =. . . = b6 = 0.

Vậy các đa thức B 0, B1 , . . . , B6 độc lập tuyến tính trong V .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Ví dụ 11: Trong không gian véctơ V gồm các hàm số sin, xét các hàm số:

f (x) = sin(ix); g (x) = sin|x − iπ|, i = 1, 2, 3.


i i
Chứng minh rằng

a) Các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , f
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.

b) Các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , f
3
(x) , g
1
(x) , g
2
(x) , g
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.

Giải. a) Xét a 1 sin x + a2 sin(2x) + a3 sin(3x) = 0 (1)

⎧ a1 − a3 = 0

⎪ √3 √3
π π π a1 + a2 = 0
Thay lần lượt x = ;x = ;x = vào (1) ta được ⎨ 2 2 ⇔ a1 = a2 = a3 = 0
2 3 4 ⎪


1 1

⎪ a1 + a2 + a3 = 0

√2 √2

Vậy các hàm số f 1


(x) , f
2
(x) , f
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.

b) Xét a 1. f
1
(x) + a2 . f
2
(x) + a3 f
3
(x) + a4 . g
1
(x) + a5 . g
2
(x) + a6 . g
3
(x) = 0

⇔ a1 sin x + a2 sin(2x) + a3 sin(3x) + a4 sin|x − π| + a5 sin|x − 2π| + a6 sin|x − 3π| = 0 (∗)

sin(x − a), x ⩾ a cos(x − a), x > a


Xét hàm số f (x) = sin|x − a| = { ⇒ f

(x) = {
− sin(x − a), x < a − cos(x − a), x < a

f (x) − f (a) sin(x − a) f (x) − f (a) − sin(x − a)


Và lim
x→a
+ = lim
x→a
+ = 1; lim
x→a
− = lim
x→a
− = −1
x − a x − a x − a x − a

nên hàm số này không có đạo hàm tại điểm x = a.

Từ (*) suy ra hàm số y = a sin|x − π| = − (a sin x + a sin(2x) + a sin(3x) + a


4 1 2 3 5 sin|x − 2π| + a6 sin|x − 3π|)

có đạo hàm tại x = π ⇒ a = 0; hoàn toàn tương tự ta có a = a = 0.  


4 5 6

Vậy (*) lúc này tương đương với a 1 sin x + a2 sin(2x) + a3 sin(3x) = 0 ⇔ a1 = a2 = a3 = 0 đã thực hiện trong ý
a)

Vậy các hàm số f 1


(x) , f
2
(x) , f
3
(x) , g
1
(x) , g
2
(x) , g
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.

Câu hỏi cho bạn đọc tự luyện:

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Ví dụ 12: Trong không gian véctơ V gồm các hàm số dạng xét các hàm số:
−1
y = α(x + β) , (α, β ∈ R; α ≠ 0) ,

1
f (x) =
i
, i = 1, 2, . . . , n. Chứng minh
rằng các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , . . . , f
n
(x) độc lập tuyến tính trong V.
x + i

Ví dụ 13: Trong không gian véctơ V gồm các hàm số sin và cos, xét các hàm số:
f (x) = sin(ix); g (x) = cos(ix), i = 1, 2, . . . , n.
i i
Chứng minh rằng các hàm số
f (x) , f (x) , . . . , f (x) , g (x) , g (x) , . . . , g (x) độc lập tuyến tính trong V.
1 2 n 1 2 n

Các định lí về độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến


tính
Định lí 1: Một hệ véctơ n chiều có số véctơ lớn hơn hoặc bằng hai. Hệ véctơ đó phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi
có một véctơ trong hệ được biểu diễn tuyến qua các véctơ còn lại.

Hệ quả: Hệ gồm hai véctơ X, Y phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi X, Y tỷ lệ và ngược lại X, Y độc lập tuyến tính
khi và chỉ khi X, Y
không tỷ lệ.

Định lí 2: Cho hai hệ véctơ n chiều {X 1, X2 , . . . , Xm } và {Y 1, Y2 , . . . , Yk } .

Nếu m > k và mọi véctơ X (i = 1, 2, . . . , m) được biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {Y
i 1, Y2 , . . . , Yk } thì hệ véctơ  
{X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính.
1 2 m

Hệ quả: Mọi hệ véctơ n chiều có số véctơ lớn hơn số chiều (lớn hơn n) thì hệ véctơ đó phụ thuộc tuyến tính.

>>Xem  thêm  Các dạng toán về ma trận nghịch đảo và phương pháp giải

>>Xem thêm Các dạng toán về hạng của ma trận và phương pháp giải

>> Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính

>>Định thức của ma trận và các tính chất của định thức

>> Chứng minh một ma trận suy biến và ma trận khả nghịch

>>Xem thêm Phép nhân ma trận và các tính chất


Ví dụ 1:  Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X 1 2 m} phụ thuộc tuyến tính và véctơ X
khôngbiểu diễn m

tuyến tính qua các véctơ X , X , . . . , X thì hệ véctơ {X


1 2 m−1 1
,X ,...,X
2
} phụ thuộc tuyến tính.
m−1

Giải. Vì hệ véctơ {X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại


1 2 m m số thực α1 , α2 , . . . , αm
không đồng thời
bằng 0 sao cho α X + α X +. . . +α X = O .
1 1 2 2 m m n

Do X không biểu diễn tuyến tính qua các véctơ X


m 1
, X2 , . . . , Xm−1 nên α m
= 0.

Vậy α 1 X1 + α2 X2 +. . . +αm−1 Xm−1 = On .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Mặt khác m − 1 số thực α1 , α2 , . . . , αm−1


không đồng thời bằng 0 nên hệ véctơ {X1 , X2 , . . . , Xm−1 } phụ thuộc
tuyến tính.

Ví dụ 2: Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X } ⊂ R độc lập tuyến tính và tồn tại véctơ X
1 2 m
n
∈ R
n

không
biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {X , X , . . . , X } thì m ≤ n − 1.
1 2 m

Giải. Giả sử m > n − 1 suy ra hệ véctơ X , X , . . . , X


1 2 m, X có số véctơ là m + 1 > n lớn hơn số chiều của R nên n

phụ thuộc tuyến tính. Vì vậy tồn tại m + 1 số thực α , α 1 2


, . . . , α , α không đồng thời bằng 0 sao cho
m

α1 X1 + α2 X2 +. . . +αm Xm + αX = On .

Do X không biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {X 1, X2 , . . . , Xm } nên α = 0.

Vậy α X + α X +. . . +α X = O ⇔ α = α =. . . = α
1 1 2 2 m m n 1 2 m
= 0(do hệ véctơ {X1 , X2 , . . . , Xm } ⊂ R
n

độc lập
tuyến tính). Vậy α = α =. . . = α = α = 0 (mâu thuẫn với
1 2 m m + 1 số thực α 1, α2 , . . . , αm , α
không đồng thời

bằng 0). Vậy ta có điều phải chứng minh.

Hiện tại Vted.vn xây dựng 2 khoá học Toán cao cấp 1 và Toán cao cấp 2 dành cho
sinh viên năm nhất hệ Cao đẳng,
đại học khối ngành Kinh tế của tất cả các trường:

1. Khoá: PRO S1 - MÔN TOÁN CAO CẤP 1 - ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


2. Khoá: PRO S2 - MÔN TOÁN CAO CẤP 2 - GIẢI TÍCH 

Khoá học cung cấp đầy đủ kiến thức và phương pháp giải bài tập các dạng
toán đi kèm mỗi bài học. Hệ thống bài tập rèn luyện dạng Tự luận có lời
giải chi tiết tại website sẽ giúp học viên học nhanh và vận dụng chắc chắn
kiến thức. Mục tiêu của khoá học giúp
học viên đạt điểm A thi cuối kì các
học phần Toán cao cấp 1 và Toán cao cấp 2 trong các trường kinh tế.
Sinh viên các trường ĐH sau đây có thể học được combo này:

- ĐH Kinh Tế Quốc Dân

- ĐH Ngoại Thương

- ĐH Thương Mại

- Học viện Tài Chính

- Học viện ngân hàng

- ĐH Kinh tế ĐH Quốc Gia Hà Nội

và các trường đại học, ngành kinh tế của các trường ĐH khác trên khắp cả nước...

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

THI ONLINE - [PROS1] - ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH VÀ


PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1
[Q385663146]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (16, 7, −1) qua các véctơ
X1 = (1, −1, 3), X2 = (2, 1, 1), X3 = (5, 3, −1).

Câu 2
[Q977336693]
Hãy biểu diễn véctơ X = (7, 11, −6) qua các véctơ
X1 = (1, 3, −2), X2 = (3, 4, −1), X3 = (5, 5, 1).

Câu 3
[Q000002043]
Tìm m để véctơ X = (3, −1, 11, m) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (2, 1, 3, 8), X2 = (1, 3, 0, 5), X3 = (−1, 2, 2, 2).

Câu 4
[Q625538253]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (−3, 1, −20, 25) qua các véctơ
X1 = (1, 2, 3, 4), X2 = (−1, 5, 6, 1), X3 = (−2, 3, −2, 5).

Câu 5
[Q010397761]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (7, 26, −7, −28) qua các véctơ
X1 = (4, 2, 1, −1), X2 = (1, −4, 2, 5).

Câu 6
[Q337764680]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (3, −5, −10, 15) qua các véctơ
X1 = (3, −2, 4, 5), X2 = (1, 1, 7, −3), X3 = (0, 2, 3, −4).

Câu 7
[Q640367350]
Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X = (1, −2, 10, 197) qua các véctơ
X1 = (1, 3, 4, 5), X2 = (2, 2, −1, 3), X3 = (3, 5, 1, −2), X4 = (−4, 7, 2, 4).

Câu 8
[Q937054358]
Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ X = (2, 1, −1), X = (1, 5, −2), X = (3, −7, 2). 1 2 3

Câu 9
[Q923620454]
Tìm m để hệ véctơ X = (−1, 3, 2), X = (2, 4, −3), X = (5, 5, m) độc lập tuyến tính.
1 2 3

Câu 10
[Q646314567]
Xét sự phụ thuộc tuyến tính của các hệ véctơ sau:
b) c) d)
a) ⎧ X = (1, 1, −1, −1) ⎧ X = (1, −2, 1, −1) ⎧ X = (1, 1, −1, −1)
⎪ 1 ⎪ 1 ⎪ 1

⎧ X1 = (2, 1, −1)
⎪ ⎨ X2 = (2, 6, 3, 2) .⎨ X2 = (3, 3, 5, −2) .⎨ X2 = (2, 6, 3, 2) .

⎨ X2 = (1, 5, −2) . ⎪ ⎩
⎪ ⎩

X3 = (5, 9, 0, −1) X3 = (0, −9, −2, 1) X3 = (5, 9, 0, −1)


X3 = (3, −7, 2)

     

⎧ X1 = (4, 3, −1, 2)

e) ⎨ X2 = (2, −2, 4, 5) .


X3 = (−2, 9, −13, −13)

Câu 11
[Q343667764]
Tìm m để véctơ X = (−3, −2, 1, m) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (2, 1, m, −1), X2 = (1, 3, −1, 2), X3 = (2, −1, −3, −1).

Câu 12
[Q665660364]
Chứng
rằng với mọi m minh hệ véctơ
X = (2, 3, 4, −1), X = (−1, 2, −2, 1), X = (3, m, 4, 2) độc lập tuyến tính.
1 2 3

Câu 13
[Q463701367]
Chứng minh rằng với mọi m véctơ X = (−m, 2, m) luôn biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (1, 3, m), X2 = (−2, −1, 1), X3 = (4, 2, −3).

Câu 14
[Q067633837]
Chứng minh X = (1, 1, 1), X = (1, 1, 2), X = (1, 2, 3) độc lập tuyến tính và hãy biểu
1 2 3

diễn véctơ X = (6, 9, 14) qua các véctơ X , X , X . 1 2 3

Câu 15
[Q508823863]
Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính và véctơ X 1 2 m m

khôngbiểu diễn tuyến tính qua các véctơ X , X , . . . , X thì hệ véctơ {X , X , . . . , X


1 2 } phụ thuộc tuyến tính.
m−1 1 2 m−1

Câu 16
[Q939555586]
Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X } ⊂ R độc lập tuyến tính và tồn tại véctơ
1 2 m
n

X ∈ R
không biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {X , X , . . . , X } thì m ≤ n − 1.
n
1 2 m

Câu 17
[Q503698666]
Tìm m để hệ véctơ
X = (−1, 3, 2, 1), X = (2, 4, −3, −1), X = (1, 2, 3, 4), X = (5, 5, 5, m) độc lập tuyến tính.
1 2 3 4

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

Câu 18
[Q300438646]
Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X , . . . , X } ⊂ R độc lập tuyến tính và khi thêm vào 1 2 m
n

véctơ X ∈ R ta được hệ véctơ   {X , X , . . . , X , X} phụ thuộc tuyến tính thì véctơ X được biểu diễn tuyến tính
n
1 2 m

một cách duy nhất qua các véctơ X , X , . . . , X . 1 2 m

Câu 19
[Q441416563]
Tìm m để véctơ X = (1, 2, 3, m) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (−1, 2, −3, 5), X2 = (2, 1, 4, 6), X3 = (−3, 2, 5, 7).

Câu 20
[Q076341377]
Tìm m để véctơ X = (1, 2, 3, 4, m) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ
X1 = (−1, 2, −3, 5, 1), X2 = (2, 1, 4, 6, 3), X3 = (−3, 2, 5, 7, −1), X4 = (−2, 3, −1, 4, 5).

Câu 21
[Q551786827]
Cho P = {A, B, C} , Q = {A, B, A + 2C} . Chứng minh rằng P độc lập tuyến tính thì Q
độc lập tuyến tính.
Câu 22
[Q676465332]
Cho hệ véctơ B = {v , v , v } độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng hệ véctơ
1 1 2 3

B = {v + v , v + v , v + v } độc lập tuyến tính.


2 1 2 2 3 3 1

Câu 23
[Q706890990]
Cho hệ véctơ S = {A , A , A } với 1 2 3

A1 = (2, 3, −1, 1), A2 = (−3, −2, 0, 2), A3 = (1, 4, −2, m).

a) Nói véctơ B = (−1, 2, 4, 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ đã cho nghĩa là thế nào?

b) Tìm m để B = (−1, 2, 4, 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ đã cho.

Câu 24
[Q236773637]
Chứng minh rằng hai hệ véctơ {A, B} và {A + 2B, B − A} cùng độc lập tuyến tính hoặc
cùng phụ thuộc tuyến tính.
Câu 25
[Q383664886]
Cho các véctơ A = (2, 1, 0), A = (1, 1, −1), A = (0, 1, 2), B = (2, t, −1).
1 2 3

a. Chứng minh rằng với mọi t véctơ B luôn biểu diễn tuyến tính qua các véctơ A , A , A . 1 2 3

b. Với t = 2, biểu diễn tuyến tính véctơ B qua hệ véctơ {A , A , A } . 1 2 3

Câu 26
[Q739761697]
Cho hệ véctơ {X , X , . . . , X } ∈ R . Chứng minh rằng nếu hệ véctơ {X , X } phụ thuộc
1 2 m
n
1 2

tuyến tính thì hệ véctơ {X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính.


1 2 m

Câu 27
[Q873474497]
Mọi hệ véctơ n chiều có số véctơ lớn hơn số chiều (lớn hơn n) thì hệ véctơ đó phụ thuộc
tuyến tính.
Câu 28
[Q679371442]
Cho hai hệ véctơ n chiều {X , X , . . . , X } và {Y , Y , . . . , Y } . 1 2 m 1 2 k

Nếu m > k và mọi véctơ X (i = 1, 2, . . . , m) được biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {Y , Y , . . . , Y } thì hệ véctơ  
i 1 2 k

{X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính.


1 2 m

Câu 29
[Q777194776]
Cho hệ véctơ {u , u , . . . , u , u } phụ thuộc tuyến tính và hệ véctơ {u , u , . . . , u
1 2 n n+1 1 2 n} độc
lập tuyến tính. Chứng minh rằng u biểu diễn tuyến
tính qua hệ véctơ {u , u , . . . , u } .
n+1 1 2 n

Câu 30
[Q343443441]
Trong không gian véctơ V gồm các đa thức hệ số thực bậc nhỏ hơn 7, xét các đa thức:
, i = 0, 1, . . . , 6. Chứng minh rằng:
i 6−i
B = x (1 − x)
i

a) Các đa thức B 0, B1 , . . . , B6 độc lập tuyến tính trong V ;

b) Có thể bỏ đi một đa thức B nào đó để các đạo hàm B i 0


′ ′
, . . . , Bi−1 , Bi+1 , . . . , B6
′ ′
là độc lập tuyến tính.

Câu 31
[Q637561777]
Trong không gian R , cho hệ véctơ {u , u , . . . , u } độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng hệ
n
1 2 n

véctơ {u + u , u + u , . . . , u
1 2 + u , u + u } cũng độc lập tuyến tính.
2 3 n−1 n n 1

Câu 32
[Q368368776]
Tìm m để véctơ u = (m; −1; m) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {u , u , u } với 1 2 3

u1 = (1; −2; m) ; u2 = (−2; 1; 3) ; u3 = (1; −1; 1) .

Câu 33
[Q866778175]
Tìm m để véctơ u = (1; m; 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {u1 , u2 , u3 } với
u1 = (m; 2; −1) ; u2 = (−2; 1; 3) ; u3 = (0; 1; −1) .

Câu 34
[Q466009996]
Cho bốn véctơ X , X , X , X ∈ R thoả mãn {X , X , X } độc lập tuyến tính và
1 2 3 4
n
1 2 3

X + X + X + X = O . Chứng minh rằng


{X , X , X } độc lập tuyến tính.
1 2 3 4 n 1 2 4

Câu 35
[Q919992913]
Cho các véctơ X , X , . . . , X , X ∈ R thoả mãn {X , X , . . . , X } độc lập tuyến tính
1 2 m m+1
n
1 2 m

và X + X +. . . +X + X
1 2 = O .
Chứng minh rằng {X , X , . . . , X
m m+1 ,X } độc lập tuyến tính.
n 1 2 m−1 m+1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13

1 2 1 3 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞

Câu 36
[Q609694520]
Cho các véctơ X 1 = ⎜ 2 ⎟ ; X2 = ⎜ 1 ⎟ ; X3 = ⎜ 2 ⎟ ; X4 = ⎜ 1 ⎟ ; X5 = ⎜ 0 ⎟ .
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 1 2 2 1

a) Chứng minh rằng {X 2


, X4 , X5 } độc lập tuyến tính.

b) Biểu diễn tuyến tính các véctơ còn lại qua hệ véctơ {X 2, X4 , X5 } .

Câu 37
[Q239806223]
Xét sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ
{A1 = (0, 1, 2, 3) , A2 (−3, 2, 3, 0) , A3 (3, −1, −1, k)} .

Câu 38
[Q376911603]
Cho hệ gồm các véctơ A1 , A2 , A3 , A4 ∈ R
n
độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính
⎧ X1 = A1 − 4A2 + A3 − A4


X2 = 2A2 + A3 + 8A4
và độc lập tuyến tính của hệ véctơ {X 1, X2 , X3 , X4 }
với ⎨ .

X3 = −A1 + 2A2 − 2A3 + 3A4



X4 = A1 + 2A2 + A3 + 9A4

Câu 39
[Q188966004]
Cho hệ véctơ U = {e1 , e2 , e3 , e4 } độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ
véctơ
V = {e1 + e2 , 2e2 + 2e3 , 3e3 + 3e4 , 4e4 + 4e1 } .

Câu 40
[Q145685148]
Cho hệ véctơ U = {e , e , e , e , e } độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ
1 2 3 4 5

véctơ V = {e + e , 2e + 2e , 3e + 3e , 4e + 4e , 5e + 5e } .
1 2 2 3 3 4 4 5 5 1

Câu 41
[Q783771346]
Trong không gian véctơ V các đa thức hệ số thực có bậc không vượt quá 3 và cả đa thức 0.
Xét hệ véctơ S = {p (x) , p (x) , p (x) , p (x)}
1 2 3 4

trong đó p (x) = 1; p (x) = x − 1; p (x) = (x − 1) (x − 2) ; p (x) = (x − 1) (x − 2) (x − 3) .


1 2 3 4

a) Chứng minh rằng S độc lập tuyến tính

b) Xét p (x) = ax 3
+ bx
2
+ bx + 2023 với a, b là các số nguyên. Khi biểu diễn tuyến tính p (x) qua các véctơ trong
S ta được

p (x) = m1 p (x) + m2 p (x) + m3 p (x) + m4 p (x) .


1 2 3 4

Chứng minh rằng m 2 + 2m3 + 2m4 là một số nguyên chia hết cho 3.

Câu 42
[Q436605452]
Trong không gian véctơ V gồm các hàm số sin, xét các hàm số:
f (x) = sin(ix); g (x) = sin|x − iπ|, i = 1, 2, 3. Chứng minh rằng
i i

a) Các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , f
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.

b) Các hàm số f 1
(x) , f
2
(x) , f
3
(x) , g
1
(x) , g
2
(x) , g
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.

Câu 43
[Q048449036]
Trong không gian véctơ V gồm các hàm số dạng xét
−1
y = α(x + β) , (α, β ∈ R; α ≠ 0) ,

1
các hàm số: f i
(x) = , i = 1, 2, . . . , n. Chứng minh
rằng các hàm số f
1
(x) , f
2
(x) , . . . , f
n
(x) độc lập tuyến
x + i

tính trong V.
Câu 44
[Q801102138]
Trong không gian véctơ V gồm các hàm số sin và cos, xét các hàm số:
f (x) = sin(ix); g (x) = cos(ix), i = 1, 2, . . . , n.
i i
Chứng minh rằng các hàm số
f (x) , f (x) , . . . , f (x) , g (x) , g (x) , . . . , g (x) độc lập tuyến tính trong V.
1 2 n 1 2 n

HƯỚNG DẪN

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14

Câu 1
Giả sử X = α1 X 1 + α2 X 2 + α3 X 3 khi đó α1 , α2 , α3 là nghiệm của hệ phương trình
⎧ α1 + 2α2 + 5α3 = 16 ⎧ α1 = 2
⎪ ⎪

⎨ −α + α + 3α = 7 ⇔ ⎨ α2 = −3 .
1 2 3

⎪ ⎩

3α1 + α2 − α3 = −1 α3 = 4

Vậy X = 2X1 − 3X2 + 4X3 .

Câu 2
Giả sử X = α1 X 1 + α2 X 2 + α3 X 3 khi đó α1 , α2 , α3 là nghiệm của hệ phương trình có ma trận hệ số mở
rộng
−3d1 +d2
1 3 5 7 1 3 5 7 1 3 5 7
⎛ ⎞ 2d1 +d2 ⎛ ⎞ d2 +d3 ⎛ ⎞
¯
¯¯¯
A = ⎜ 3 4 5 11 ⎟ −−−−−−→ ⎜0 −5 −10 −10 ⎟ −−−−→ ⎜0 −5 −10 −10 ⎟ .
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−2 −1 1 −6 0 5 11 8 0 0 −1 −2

⎧ α1 + 3α2 + 5α3 = 7 ⎧ α1 = −1

Vậy ⎨ −5α 2 − 10α3 = −10 ⇔ ⎨ α2 = 6 . Vậy X = −X1 + 6X2 − 2X3 .


⎩ ⎩
α3 = −2 α3 = −2

Câu 3
Giả sử X = α1 X 1 + α2 X 2 + α3 X 3 khi đó α1 , α2 , α3 là nghiệm của hệ phương trình có ma trận hệ số mở
rộng
2 1 −1 3 1 3 2 −1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
doi_cho_d1 &d2
¯
¯¯¯ ⎜
1 3 2 −1 ⎟

2 1 −1 3 ⎟

A = ⎜

−−−−−−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
3 0 2 11 3 0 2 11
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
8 5 2 m 8 5 2 m

−2d1 +d2
1 3 2 −1 1 3 2 −1
−3d1 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
1
− d2
−8d1 +d4 5

0 −5 −5 5 ⎟

0 1 1 −1 ⎟

−−−−−−→ ⎜

−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 −9 −4 14 0 −9 −4 14
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 −19 −14 m + 8 0 −19 −14 m + 8

1 3 2 −1 1 3 2 −1
9d2 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
19d2 +d4 −d3 +d4

0 1 1 −1 ⎟

0 1 1 −1 ⎟

−−−−−−→ ⎜

−−−−−→ ⎜

.
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 0 5 5 0 0 5 5
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 5 m − 11 0 0 0 m − 16

Vậy hệ có nghiệm ⇔ m − 16 = 0 ⇔ m = 16.

Câu 4
Có X = α1 X 1 + α2 X 2 + α3 X 3 khi đó α1 , α2 , α3 là nghiệm của hệ phương trình
⎧ α − α2 − 2α3 = −3

1

⎪ ⎪ α1 = 2

2α1 + 5α2 + 3α3 = 1
⎨ ⇔ ⎨ α2 = −3 .

3α1 + 6α2 − 2α3 = −20 ⎩


⎩ α3 = 4
4α1 + α2 + 5α3 = 25

Vậy X = 2X1 − 3X2 + 4X3 .  

Câu 5



4x + y = 7


2x − 4y = 26 x = 3
X = xX1 + yX2 ⇔ (7, 26, −7, −28) = x(4, 2, 1, −1) + y(1, −4, 2, 5) ⇔ ⎨ ⇔ { .

x + 2y = −7 y = −5



−x + 5y = −28

Vậy X = 3X1 − 5X2 .

⎧ 3x + y = 3

⎪ ⎧ x = 2
−2x + y + 2z = −5
Câu 6
Xé biểu diễn X = xX1 + yX2 + zX3 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ y = −3 ⇒ X = 2X1 − 3X2 + X3 .

4x + 7y + 3z = −10 ⎩

⎪ z = 1

5x − 3y − 4z = 15

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15

Câu 7
Xét biểu diễn
⎧ x + 2y + 3z − 4t = 1 ⎧ x = 14


⎪ ⎪
3x + 2y + 5z + 7t = −2 y = 27
X = xX1 + yX2 + zX3 + tX4 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇒ X = 14X1 + 27X2 − 21X3 + X4 .

4x − y + z + 2t = 10 ⎪
z = −21

⎪ ⎪




5x + 3y − 2z + 4t = 197 t = 1

Câu 8
Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số:
2 1 3 −1 −2 2
⎛ ⎞ doi_cho_d1 &d3 ⎛ ⎞
A = ⎜ 1 5 −7 ⎟ −−−−−−−−−−→ ⎜ 1 5 −7 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 −2 2 2 1 3

d1 +d2
−1 −2 2 −1 −2 2
2d1 +d3 ⎛ ⎞ d2 +d3 ⎛ ⎞
−−−−−→ ⎜ 0 3 −5 ⎟ −−−−→ ⎜ 0 3 −5 ⎟ .
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 −3 7 0 0 2

Quá trình khử ẩn kết thúc dạng tam giác nên hệ véctơ độc lập tuyến tính.     
3d1 +d2
−1 2 5 −1 2 5 1
−1 2 5
⎛ ⎞ 2d1 +d3 ⎛ ⎞ −
10
d2 +d3 ⎛ ⎞

Câu 9
Có A = ⎜ 3 4 5 ⎟−−−−−→ ⎜ 0 10 20 ⎟−−−−−−−→ ⎜ 0 10 20 ⎟.
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2 −3 m 0 1 m + 10 0 0 m + 8

Vậy hệ véctơ độc lập tuyến tính khi và chỉ khi m + 8 ≠ 0 ⇔ m ≠ −8.

Câu 11
Theo giả thiết hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng sau có nghiệm có nghiệm:
⎛ 2 1 2 −3 ⎞ ⎛ 1 3 −1 −2 ⎞
doi_cho_d1&d2
doi_cho_d3&d4
¯
¯¯¯ ⎜
1 3 −1 −2 ⎟

2 1 2 −3 ⎟

A = ⎜

−−−−−−−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
m −1 −3 1 −1 2 −1 m
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 2 −1 m m −1 −3 1

−2d1 +d2
d1 +d3 ⎛1 3 −1 −2 ⎞ d2 +d3 ⎛1 3 −1 −2 ⎞
−md1 +d3 (3m+1)d2 −5d3

0 −5 4 1 ⎟

0 −5 4 1 ⎟

−−−−−−−→ ⎜

−−−−−−−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 5 −2 m − 2 0 0 2 m − 1
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 −3m − 1 m − 3 2m + 1 0 0 7m + 19 −7m − 4

⎛1 3 −1 −2 ⎞
(7m+19)d3 −2d4

0 −5 4 1 ⎟

−−−−−−−−−−−→ ⎜

.
⎜0 0 2 m − 1 ⎟

⎝ 2 ⎠
0 0 0 7m + 26m − 11

−13±√246
Vậy điều kiện là 7m 2
+ 26m − 11 = 0 ⇔ m =
7
.

Câu 12
Xét hệ thuần nhất có ma trận hệ số:
2 −1 3 2 −1 3 −1 1 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
doichod2&d4 doichod1&d2

3 2 m ⎟

−1 1 2 ⎟

2 −1 3 ⎟

A = ⎜

−−−−−−−→ ⎜

−−−−−−−→ ⎜

⎜ 4 −2 4 ⎟ ⎜ 4 −2 4 ⎟ ⎜ 4 −2 4 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 1 2 3 2 m 3 2 m

2d1 +d2
−1 1 2 −1 1 2 −1 1 2
4d1 +d3 ⎛ ⎞ −2d2 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
3d1 +d4 −5d2 +d4 (m−29)d3 +2d4

0 1 7 ⎟

0 1 9 ⎟

0 1 9 ⎟
−−−−→ ⎜

−−−−−→ ⎜

−−−−−−−−−→ ⎜

⎜ 0 2 12 ⎟ ⎜ 0 0 −2 ⎟ ⎜ 0 0 −2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 5 m + 6 0 0 m − 29 0 0 0

Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ thuần nhất có nghiệm tầm thường duy nhất, điều đó chứng tỏ hệ
véctơ đã cho độc lập tuyến tính. Điều phải chứng minh.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16

⎪ x − 2y + 4z = −m

Câu 13
Xét X = xX1 + yX2 + zX3 ⇔ ⎨ 3x − y + 2z = 2 .


mx + y − 3z = m

Biến đổi ma trận hệ số mở rộng:


−3d1 +d2
1 −2 4 −m 1 −2 4 −m
⎛ ⎞ −md1 +d3 ⎛ ⎞
¯
¯¯¯
A = ⎜ 3 −1 2 2 ⎟−−−−−−−→ ⎜0 5 −10 3m + 2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ 2 ⎠
m 1 −3 m 0 2m + 1 −4m − 3 m + m

1 −2 4 −m

2m+1
d2 +d3
⎛ ⎞
5

−−−−−−−−−→ ⎜


0 5 −10 3m + 2 ⎟
.

2
m +2m+2
⎝ ⎠
0 0 −1 −
5

Hệ luôn có nghiệm và ta có điều phải chứng minh.


−d1 +d2
1 1 1 6 1 1 1 6 1 1 1 6
⎛ ⎞ −d1 +d3 ⎛ ⎞ doi_cho_d1 &d3 ⎛ ⎞
¯
¯¯¯
Câu 14
Có A = ⎜1 1 2 9 ⎟−−−−−−→ ⎜0 0 1 3⎟−−−−−−−−−−→ ⎜0 1 2 8⎟.
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 3 14 0 1 2 8 0 0 1 3

⎧x + y + z = 6 ⎧x = 1

Vậy X = xX1 + yX2 + zX3 ⇔ ⎨ y + 2z = 8 ⇔ ⎨ y = 2 ⇒ X = X1 + 2X2 + 3X3 .


⎩ ⎩
z = 3 z = 3

Câu 15
Vì hệ véctơ {X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại m số thực α
1 2 m 1
, α2 , . . . , αm
không đồng thời
bằng 0 sao cho α X + α X +. . . +α X = O .
1 1 2 2 m m n

Do X không biểu diễn tuyến tính qua các véctơ X , X , . . . , X


m nên α = 0. 1 2 m−1 m

Vậy α 1
X1 + α2 X2 +. . . +αm−1 Xm−1 = On .

Mặt khác m − 1 số thực α1 , α2 , . . . , αm−1


không đồng thời bằng 0 nên hệ véctơ {X1 , X2 , . . . , Xm−1 } phụ thuộc
tuyến tính.

Câu 16
Giả sử m > n − 1 suy ra hệ véctơ X , X , . . . , X , X có số véctơ là m + 1 > n lớn hơn số chiều của
1 2 m
R
n

nên phụ thuộc tuyến tính. Vì vậy tồn tại m + 1 số thực α , α , . . . , α , α không đồng thời bằng 0 sao cho 1 2 m

α1 X1 + α2 X2 +. . . +αm Xm + αX = On .

Do Xkhôngbiểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {X 1


, X2 , . . . , Xm } nên α = 0.

Vậy α X + α X +. . . +α X = O ⇔ α = α =. . . = α
1 1 2 2 m m n 1 2 m = 0(do hệ véctơ {X1 , X2 , . . . , Xm } ⊂ R độc lập
n

tuyến tính). Vậy α = α =. . . = α = α = 0 (mâu thuẫn với


1 2 m m + 1 số thực α 1, α2 , . . . , αm , α
không đồng thời

bằng 0).

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Câu 17
Xét hệ phương trình thuần nhất có ma trận hệ số:
3d1 +d2
⎛ −1 2 1 5 ⎞
2d1 +d3 ⎛ −1 2 1 5 ⎞
d1 +d4

3 4 2 5 ⎟

0 10 5 20 ⎟

A = ⎜

−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
2 −3 3 5 0 1 5 15
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 −1 4 m 0 1 5 m + 5

−d2 +10d3 ⎛ −1 2 1 5 ⎞ ⎛ −1 2 1 5 ⎞
−d2 +10d4 −d3 +d4

0 10 5 20 ⎟

0 10 5 20 ⎟

−−−−−−−→ ⎜

−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 0 45 130 0 0 45 130
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 45 10m + 30 0 0 0 10m − 100

Vậy hệ véctơ độc lập tuyến tính ⇔ 10m − 100 ≠ 0 ⇔ m ≠ 10.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17

Câu 18
Vì hệ véctơ {X , X , . . . , X , X} phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại m + 1 số thực α , α , . . . , α , α
không
1 2 m 1 2 m

đồng thời bằng 0, sao cho α X + α X +. . . +α X + αX = O.


1 1 2 2 m m

Nếu α = 0 ⇒ α X + α X +. . . +α X = O ⇔ α = α =. . . = α = 0(do  hệ véctơ {X , X , . . . , X } ⊂ R


1 1 2 2 m m 1 2 n 1 2 m
n

độc lập tuyến tính), điều này mâu thuẫn với giả thiết m + 1 số thực α , α , . . . , α , α
khôngđồng thời bằng 0.
1 2 m

Vậy α ≠ 0 ⇒ X = −
1

α
(α1 X1 + α2 X2 +. . . +αm Xm ) . Điều đó chứng tỏ X được biểu diễn tuyến tính qua các
véctơ X 1, X2 , . . . , Xm .

Ta chứng minh biểu diễn duy nhất

Thật vậy, giả sử có hai biểu diễn tuyến tính


X = α1 X1 + α2 X2 +. . . +αm Xm = β1 X1 + β2 X2 +. . . +βm Xm

⇔ (α1 − β1 )X1 + (α2 − β2 )X2 +. . . +(αm − βm )Xm = O

⎧ α1 − β 1 = 0


α2 − β 2 = 0
⇔ ⎨ ⇒ αi = βi , ∀i = 1, 2, . . . , m.

...



αm − β m = 0

Ta có điều phải chứng minh.

Câu 21
Giả sử ngược Q = {A, B, A + 2C} phụ thuộc tuyến tính khi đó tồn tại 3 số thực α1 , α2 , α3
không đồng
thời bằng 0 sao cho
⎪ α1 + α3 = 0

α1 A + α2 B + α3 (A + 2C) = O ⇔ (α1 + α3 )A + α2 B + 2α3 C = O ⇔ ⎨ α2 = 0 ⇔ α1 = α2 = α3 = 0.




2α3 = 0

(vô lí).

Vậy Q = {A, B, A + 2C} độc lập tuyến tính.

Câu 22
Xét điều kiện:
a(v1 + v2 ) + b(v2 + v3 ) + c(v3 + v1 ) = O

⇔ (a + c)v1 + (a + b)v2 + (b + c)v3 = O


⎪a + c = 0

⇔ ⎨a + b = 0 ⇔ a = b = c = 0.


b + c = 0

Vậy hệ véctơ B 2 = {v1 + v2 , v2 + v3 , v3 + v1 } độc lập tuyến tính.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|18

Câu 23
a) Véctơ B = (−1, 2, 4, 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ đã cho tức là tồn tại ba số thực x, y, z sao cho
B = xA1 + yA2 + zA3 (∗) .

b) Để véctơ B = (−1, 2, 4, 2) biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ đã cho thì hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ
¯
¯¯¯
số mở rộng A = (A1  A2  A3  B) có nghiệm, trong đó A 1, A2 , A3 , B
được viết dưới dạng cột.

Biến đổi sơ cấp với dòng

⎛ 2 −3 1 −1 ⎞ ⎛ 1 2 m 2 ⎞
doi_cho_d1 &d4
¯
¯¯¯ ⎜
3 −2 4 2 ⎟

3 −2 4 2 ⎟

A = ⎜

−−−−−−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
−1 0 −2 4 −1 0 −2 4
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 m 2 2 −3 1 −1

−3d1 +d2
d1 +d3 ⎛1 2 m 2 ⎞ ⎛1 2 m 2 ⎞
−2d1 +d4 −d4 +d2

0 −8 4 − 3m −4 ⎟

0 −1 3 − m 1 ⎟

−−−−−−→ ⎜

−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 2 m − 2 6 0 2 m − 2 6
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 −7 1 − 2m −5 0 −7 1 − 2m −5

2d2 +d3 ⎛1 2 m 2 ⎞ ⎛1 2 m 2 ⎞
−7d2 +d4 5d3 +d4

0 −1 3 − m 1 ⎟

0 −1 3 − m 1 ⎟

−−−−−−→ ⎜

−−−−−→ ⎜

⎜ ⎟ ⎜ ⎟
0 0 4 − m 8 0 0 4 − m 8
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 −20 + 5m −12 0 0 0 28

Phương trình cuối cùng trong hệ vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. Vì vậy không tồn tại m thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 26
Do hệ véctơ {X 1, X2 } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại hai số thực a 1, a2
không đồng thời bằng 0 sao cho
a1 X1 + a2 X2 = O ⇔ a1 X1 + a2 X2 + 0X3 +. . . +0Xm = O.

Điều đó chứng tỏ hệ véctơ {X 1


, X2 , . . . , Xm } phụ thuộc tuyến tính.

Câu 27
Xét hệ véctơ {X 1, X2 , . . . , Xm } ∈ R (m > n)
n
ta luôn có:
Xi = a1i E1 + a2i E2 +. . . +ani En , i = 1, 2, . . . , m, trong đó E , E 1 2, . . . , En là các véctơ đơn vị trong R
n

{E1 , E2 , . . . , En } độc lập tuyến tính.

Vậy xét điều kiện:


k1 X1 + k2 X2 +. . . +km Xm = O

⇔ k1 (a11 E1 + a21 E2 +. . . +an1 En ) + k2 (a12 E1 + a22 E2 +. . . +an2 En )

+. . . +km (a1m E1 + a2m E2 +. . . +anm En ) = O

⇔ (k1 a11 + k2 a12 +. . . +km a1m )E1 + (k1 a21 + k2 a22 +. . . +km a2m )E2

+. . . +(k1 an1 + k2 an2 +. . . +km anm )En = O



k1 a11 + k2 a12 +. . . +km a1m = 0


k1 a21 + k2 a22 +. . . +km a2m = 0
⇔ ⎨ (∗).

. . .



k1 an1 + k2 an2 +. . . +km anm = 0

Hệ (*) là hệ thuần nhất có số ẩn nhiều hơn số phương trình nên có vô số nghiệm


không tầm thường (k 1, k2 , . . . , km )

; điều đó chứng tỏ hệ véctơ {X , X , . . . , X } phụ thuộc tuyến tính.


1 2 m

Câu 28
Giải. Chứng minh tương tự câu 27.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|18
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|19

Câu 29
Vì hệ véctơ {u , u , . . . , u , u } phụ thuộc tuyến tính nên tồn tại n + 1 số thực a , a , . . . , a , a
1 2 n n+1 không 1 2 n n+1

đồng thời bằng 0  sao cho a u + a u +. . . +a u + a u


1 1 2 = O.
2 n n n+1 n+1

Nếu a n+1
= 0 ⇒ a u + a u +. . . +a u
1 1 2
= O ⇔ a = a =. . . = a
2 n
= 0 vì hệ véctơ {u , u , . . . , u } độc lập
n 1 2 n 1 2 n

tuyến tính,
lúc này mâu thuẫn với giả thiết các số thực không đồng thời bằng 0.
1
Vậy a n+1 ≠ 0 ⇒ un+1 = − (a1 u1 + a2 u2 +. . . +an un ) . Ta có điều phải chứng minh.
an+1

6 6

Câu 30
a) Xét phương trình: ∑ b B i i
= 0 ⇔ ∑ bi x (1 − x)
i 6−i
= 0(∗).
i=0 i=0

6 6

Trong (*) thay x = 0 ⇒ b 0


= 0 ⇒ ∑ bi x (1 − x)
i 6−i
= 0, chia hai vế cho x ta được b 1
+ ∑ bi x
i−1
(1 − x)
6−i
= 0,
i=1 2=1

tiếp tục thay


x = 0 ⇒ b 1 = 0. Tương tự như vậy có b 2 = b3 =. . . = b6 = 0.

Vậy các đa thức B 0


, B1 , . . . , B6 độc lập tuyến tính trong V .

Câu 31
Xét điều kiện:
a1 (u1 + u2 ) + a2 (u2 + u3 )+. . . +an−1 (un−1 + un ) + an (un + u1 ) = On

⇔ (a1 + a2 ) u2 + (a2 + a3 ) u3 +. . . + (an−2 + an−1 ) un−1 + (an−1 + an ) un + (an + a1 ) u1 = On

⎧ a1 + a2 = 0


a2 + a3 = 0


...
⇔ ⎨ ⇔ a1 = a2 =. . . = an = 0.

an−2 + an−1 = 0


a

n−1 + an = 0



an + a1 = 0

Vậy hệ véctơ {u 1
+ u2 , u2 + u3 , . . . , un−1 + un , un + u1 } độc lập tuyến tính.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|19
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|20

Câu 32


⎪ x − 2y + z = m

u = xu1 + yu2 + zu3 ⇔ (m; −1; m) = x (1; −2; m) + y (−2; 1; 3) + z (1; −1; 1) ⇔ ⎨ −2x + y − z = −1 .


mx + 3y + z = m

Biến đổi ma trận hệ số mở rộng:


2d1 +d2
1 −2 1 m 1 −2 1 m
⎛ ⎞ −md1 +d3 ⎛ ⎞
¯
¯¯¯
A = ⎜ −2 1 −1 −1 ⎟ −−−−−−−→ ⎜0 −3 1 2m − 1 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ 2 ⎠
m 3 1 m 0 2m + 3 −m + 1 −m + m

2m+3 1 −2 1 m
d2 +d3
⎛ ⎞
3

−−−−−−−→ ⎜


0 −3 1 2m − 1 ⎟
.

2
6−m m +7m−3
⎝ ⎠
0 0
3 3

2
6 − m m + 7m − 3

= = 0

Ta cần tìm điều kiện để hệ có nghiệm ⇔ ⎢


3 3
⇔ m ≠ 6.
6 − m
⎣ ≠ 0
3

Câu 33


⎪ mx − 2y = 1

u = xu1 + yu2 + zu3 ⇔ (1; m; 2) = x (m; 2; −1) + y (−2; 1; 3) + z (0; 1; −1) ⇔ ⎨ 2x + y + z = m .




−x + 3y − z = 2

Biến đổi ma trận hệ số mở rộng:

m −2 0 1 −1 3 −1 2
⎛ ⎞ doi_cho_d1 &d3 ⎛ ⎞
¯
¯¯¯
A = ⎜ 2 1 1 m⎟−−−−−−−−−−→ ⎜ 2 1 1 m⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−1 3 −1 2 m −2 0 1

2d1 +d2 −1 3 −1 2
−1 3 −1 2 3m−2
⎛ ⎞
md1 +d3 ⎛ ⎞ −
7
d2 +d3

0 5 −1 m + 4
−−−−−−→ ⎜ 0 7 −1 m + 4 ⎟−−−−−−−−−→ ⎜



.

2
⎝ ⎠ 4m+2 −3m +4m+15
0 3m − 2 −m 2m + 1 ⎝ 0 0 − ⎠
7 7

2
4m + 2 −3m + 4m + 15

− = = 0
7 7
Ta cần tìm điều kiện để hệ có nghiệm ⇔ ⎢


⇔ m ≠ −
1

2
.
4m + 2
⎣ − ≠ 0
7

Câu 34
Xét điều kiện:
aX1 + bX2 + cX4 = On ⇔ aX1 + bX2 + c (−X1 − X2 − X3 ) = On

⎧a − c = 0

⇔ (a − c) X1 + (b − c) X2 − cX3 = On ⇔ ⎨ b − c = 0 ⇔ a = b = c = 0.

−c = 0

Vậy hệ {X 1, X2 , X4 } độc lập tuyến tính.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|20
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|21

Câu 35
Xét điều kiện:
x1 X1 + x2 X2 +. . . +xm−1 Xm−1 + xm+1 Xm+1 = On

⇔ x1 X1 + x2 X2 +. . . +xm−1 Xm−1 + xm+1 (−X1 − X2 −. . . −Xm ) = On

⇔ (x1 − xm+1 ) X1 + (x2 − xm+1 ) X2 +. . . + (xm−1 − Xm+1 ) Xm−1 − xm+1 Xm = On

⎧ x1 − xm+1 = 0





⎪ x2 − xm+1 = 0

⇔ ⎨ ... ⇔ x1 = x2 =. . . = xm−1 = xm+1 = 0.





⎪ x − xm+1 = 0
⎪ m−1


−xm+1 = 0

Vậy hệ {X 1, X2 , . . . , Xm−1 , Xm+1 } độc lập tuyến tính.

2 3 3 1 1
⎛ ⎞

Câu 36
Xét ma trận A = (X 2  X4  X5  X1  X3 ) = ⎜1 1 0 2 2⎟
⎝ ⎠
1 2 1 1 2
−d1 +d2
1 2 3 −1 −1 1 2 3 −1 1
−d2 +d1 ⎛ ⎞ −d1 +d3 ⎛ ⎞
Biến đổi sơ cấp cho ma trận này A −−−−−→ ⎜ 1 1 0 2 2 ⎟−−−−−−→ ⎜0 −1 −3 3 3⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 1 1 2 0 0 −2 2 3

⇒ {X2 , X4 , X5 } độc lập tuyến tính

Biểu diễn tuyến tính các véctơ X 1, X3 qua hệ véctơ {X 2, X4 , X5 } .

⎧ x + 2y + 3z = −1 ⎧ x = 2

Ta có X 1 = xX2 + yX4 + zX5 ⇒ ⎨ −y − 3z = 3 ⇔ ⎨ y = 0 ⇒ X1 = 2X2 − X5


⎩ ⎩
−2z = 2 z = −1

⎧ x + 2y + 3z = 1 ⎧ x = 5/2

5 3 3
Ta có X 3
= xX2 + yX4 + zX5 ⇒ ⎨ −y − 3z = 3 ⇔ ⎨ y = 3/2 ⇒ X3 = X2 + X4 − X5 .
⎩ ⎩
⎪ 2 2 2
−2z = 3 z = −3/2

Câu 37
Xét ma trận nhận các véctơ đã cho là véctơ cột
0 −3 3 1 2 −1 1 2 −1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ −2d1 +d3 ⎛ ⎞
doi_cho_d1 &d2 −3d1 +d4

1 2 −1 ⎟

0 −3 3 ⎟

0 −3 3 ⎟

A = ⎜

−−−−−−−−−−→ ⎜

−−−−−−→ ⎜

⎜2 3 −1 ⎟ ⎜2 3 −1 ⎟ ⎜0 −1 1 ⎟

⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
3 0 k 3 0 k 0 −6 k + 3

1 2 −1
−3d3 +d2 ⎛ ⎞
−6d3 +d4 bo_di_d2 ⎛1 2 −1 ⎞

0 0 0 ⎟

−−−−−−→ ⎜

−−−−− −→ ⎜0 −1 1 ⎟.
⎜0 −1 1 ⎟
⎝ ⎠
⎝ ⎠ 0 0 k − 3
0 0 k − 3

+) Với k − 3 ≠ 0. Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ véctơ đã cho độc lập tuyến tính.

+) Với k − 3 = 0 ⇔ k = 3 hệ véctơ phụ thuộc tuyến tính.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|21
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|22

Câu 38
Xét đẳng thức:
aX1 + bX2 + cX3 + dX4 = 0n

⇔ a (A1 − 4A2 + A3 − A4 ) + b (2A2 + A3 + 8A4 ) + c (−A1 + 2A2 − 2A3 + 3A4 ) + d (A1 + 2A2 + A3 + 9A4 ) = 0n

⇔ (a − c + d) A1 + (−4a + 2b + 2c + 2d) A2 + (a + b − 2c + d) A3 + (−a + 8b + 3c + 9d) A4 = 0n

⎧ a − c + d = 0 ⎧ a = 0


⎪ ⎪
−4a + 2b + 2c + 2d = 0 b = 0
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ .

a + b − 2c + d = 0 ⎪
c = 0


⎪ ⎪



−a + 8b + 3c + 9d = 0 d = 0

Vậy hệ véctơ {X 1, X2 , X3 , X4 } độc lập tuyến tính.

Câu 39
Xét x 1
(e1 + e2 ) + x2 (2e2 + 2e3 ) + x3 (3e3 + 3e4 ) + x4 (4e4 + 4e1 ) = 0

⇔ (x1 + 4x4 ) e1 + (x1 + 2x2 ) e2 + (2x2 + 3x3 ) e3 + (3x3 + 4x4 ) e4 = 0

⎧ x1 + 4x4 = 0


x1 + 2x2 = 0
Do {e 1
, e2 , e3 , e4 } độc lập tuyến tính nên ⎨ ⇒ 4x4 = −x1 = 2x2 = −3x3 (luôn đúng) tức có vô số

2x2 + 3x3 = 0



3x3 + 4x4 = 0

bộ số (x 1; x2 ; x3 ; x4 ) thoả mãn hay hệ véctơ V phụ thuộc tuyến tính.

Câu 40
Xét x 1
(e1 + e2 ) + x2 (2e2 + 2e3 ) + x3 (3e3 + 3e4 ) + x4 (4e4 + 4e5 ) + x5 (5e5 + 5e1 ) = 0

⇔ (x1 + 5x5 ) e1 + (x1 + 2x2 ) e2 + (2x2 + 3x3 ) e3 + (3x3 + 4x4 ) e4 + (4x4 + 5x5 ) e5 = 0

⎧ x1 + 5x5 = 0


x + 2x = 0
⎪ 1 2

Do U độc lập tuyến tính nên ⎨ 2x 2


+ 3x3 = 0


3x + 4x = 0


3 4


4x4 + 5x5 = 0

⇒ 5x5 = −x1 = 2x2 = −3x3 = 4x4 = −5x5 ⇔ x1 = x2 = x3 = x4 = x5 = 0. Vậy V độc lập tuyến tính.

Bằng cách lập luận tương tự ta tổng quát được bài toán sau:

Xét hệ véctơ U = {e1 , e2 , . . . , en } độc lập tuyến tính, khi đó:

Hệ véctơ V = {e1 + e2 , 2e2 + 2e3 , . . . , (n − 1) en−1 + (n − 1) en , nen + ne1 }

(i) độc lập tuyến tính khi n lẻ;

(ii) phụ thuộc tuyến tính khi n chẵn.

Câu 41
Xét a 1. p
1
(x) + a2 . p
2
(x) + a3 . p
3
(x) + a4 . p
4
(x) = 0

⇔ a1 + a2 (x − 1) + a3 (x − 1) (x − 2) + a4 (x − 1) (x − 2) (x − 3) = 0 (∗)

⎧ a1 − a2 + 2a3 − 6a4 = 0


a1 = 0
Thay lần lượt x = 0; x = 1; x = 2; x = 3 vào (∗) ⇒ ⎨ ⇔ a1 = a2 = a3 = a4 = 0

a1 + a2 = 0



a1 + 2a2 + 2a3 = 0

Vậy S độc lập tuyến tính.

Từ biểu diễn tuyến tính p (x) = m 1 p1 (x) + m2 p


2
(x) + m3 p
3
(x) + m4 p
4
(x)

⇒ p (4) − p (1) = (m1 + 3m2 + 6m3 + 6m4 ) − m1 = 3 (m2 + 2m3 + m4 )

Mặt khác p (4) − p (1) = 3 (21a + 6b) ⇒ m 2 + 2m3 + m4 = 21a + 6b là một số nguyên chia hết cho 3.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|22
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|23

Câu 42
Giải. a) Xét a 1 sin x + a2 sin(2x) + a3 sin(3x) = 0 (1)

⎧ a1 − a3 = 0

⎪ √3 √3
π π π a1 + a2 = 0
Thay lần lượt x = ;x = ;x = vào (1) ta được ⎨ 2 2 ⇔ a1 = a2 = a3 = 0
2 3 4 ⎪


1 1


⎪ a1 + a2 + a3 = 0
√2 √2

Vậy các hàm số f 1


(x) , f
2
(x) , f
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.

b) Xét a 1
.f
1
(x) + a2 . f
2
(x) + a3 f
3
(x) + a4 . g
1
(x) + a5 . g
2
(x) + a6 . g
3
(x) = 0

⇔ a1 sin x + a2 sin(2x) + a3 sin(3x) + a4 sin|x − π| + a5 sin|x − 2π| + a6 sin|x − 3π| = 0 (∗)

sin(x − a), x ⩾ a cos(x − a), x > a


Xét hàm số f (x) = sin|x − a| = { ⇒ f

(x) = {
− sin(x − a), x < a − cos(x − a), x < a

f (x) − f (a) sin(x − a) f (x) − f (a) − sin(x − a)


Và limx→a+ = limx→a+ = 1; limx→a− = limx→a− = −1
x − a x − a x − a x − a

nên hàm số này không có đạo hàm tại điểm x = a.

Từ (*) suy ra hàm số y = a sin|x − π| = − (a sin x + a sin(2x) + a sin(3x) + a


4 1 2 3 5 sin|x − 2π| + a6 sin|x − 3π|)

có đạo hàm tại x = π ⇒ a = 0; hoàn toàn tương tự ta có a = a = 0.  


4 5 6

Vậy (*) lúc này tương đương với a 1


sin x + a2 sin(2x) + a3 sin(3x) = 0 ⇔ a1 = a2 = a3 = 0 đã thực hiện trong ý
a)

Vậy các hàm số f 1


(x) , f
2
(x) , f
3
(x) , g
1
(x) , g
2
(x) , g
3
(x) độc lập tuyến tính trong V.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|23

You might also like