Professional Documents
Culture Documents
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế - Phần 1 - Đại số tuyến tính (Phần 2) - Nguyễn Huy Hoàng - 966926
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế - Phần 1 - Đại số tuyến tính (Phần 2) - Nguyễn Huy Hoàng - 966926
§ ỉ . H ệ p h ư ơ n g trìn h C ram er
(1)
a„|X, + + - + an„x„ = K
với định thức của ma trận hẹ sđ khác 0, tức là det(A ) * 0, ở đỉy
an an
lll a 22
A=
V“ nl a n2
V
í b' ì
Xj bj
với x = ,B=
|d et(A )* 0 <2>
A ,
VI det(A) * 0 => 3A"1, nên hệ có nghiệm duy nhất:
X = A~'B. (3)
Ví dụ I. Giải hệ sau bằng phưong pháp ma trận
| 3x - 2y + z = 4
2x + 3 y - z = 1
- x + y +3z = -3
Giải: Hệ ưên được viết ở dạng ma trận AX = B, với:
/ \
'3 -2 r X '4 '
A= 2 3 - 1 , x = y , B= 1
-1 1 3, -3 ,
3 -2 1
( ị -L
43
_-L)
45
x = y = A -'B = - ị ị i 1 = -ị .
(4)
trong dó:
d - là định thức của ma trân hệ số;
dỊ (j = l,2,...,n) là định thức nhạn dược từ định thức d khi thay cọt
thứ j bằng cột hệ số tự do.
VI dụ 2: Giải hệ sau bằng quy tấc Cramer
3x - 2 y + z = 4
2x + 3y - 2 <= 1
—X+ y +3z = -3
Giải:
'3 -2 1' 3 -2 1
Ta có A = 2 3 - ! , d = |A | = 2 3 - I =4 5 * 0 nen hệ
-1 1 3, -1 1 3
trên là hệ Cramer.
X, + Xj + 2 x , + 3 x 4 = 1 X, + 3 x 2 + 5 x , + 7 x4 =12
3 x , - Xj - X , - 2 x4 * -4 3 x ,+ 5 x ,+ 7 x , + *4 = 0
8.
2 x , + 3 X j - Xj - x4 = - 6 5x,+ 7x, + X, +3x4 = 4
X, + 2 x j + 3 x , - x4 = -4 7 x , + X, + 3 * , + 5 x 4 = 1 6
X, + 2 x j + 3 x j + 4 x 4 = 5 X, + 2 x j + 3 x , - 2 x 4 = 6
2 x , + Xj + 2 x , + 3 x 4 = 1 2 x , - Xj - 2 x , - 3 x 4 = 8
10.
3 x , + 2 x , + X, +2xt = 1 3x, + 2 X j - X, +2x, = 4
4 x ,+ 3 x 2+ 2x, + x4 = -5 2 x ,- 3 x , + 2 x , + x4 = -8
6x,+9xj+33x, + 15x4 = 6
7x,+7x,+35x, + 14x« = 7
8 x ,+ 4 x ,+ 1 2 x ,+ 8 x < =-12
9x,+ 9 x j +27x,+36 x4 =-27
2 4 x ,+ 4 0 x 2+ 1 2 x , + 2 0 x <+ 2 4 = 0
2 x , + Xj + X, + X, + Xj = 2
X, +2Xj+ X, + x4 + Xj = 0
X, + X, + 3 x , + x 4 + Xj =3
X, + Xj + X, + 4 x , + Xj =-2
X, + Xj + X, + x4 +5Xj = 5
X, + 2 X j+ 3 x ,+ 4 x 4+ 5Xj =13
2x,+ x , + 2 x ,+ 3 x J + 4xJ =10
14. ■ |2x,+ 2x,+ X , + 2x4 + 3x, =11
2x, +2Xj + 2x, + x4 + 2xs = 6
2 x ,+ 2 x , + 2 X j + 2 x 4 + Xj = 3
n. Đáp s¿
I. (x = l, y = 2, z = -2 ). 2. (x = 2, y = - 2 ,z = 3).
3. (x = l, y = 1, z = l). 4. (x = 0, y = 0, 2 = 0 ).
5. (x = l, y = 1, z = - l ) . 6. (x = -3, y = 2, z = l).
, ( _ n 53 _ 4 _ 77i
7 ,r ễ 17,X î= 5 l ’ X î _ 5 r X‘ = 5 l )
o f _ 17 _ 15 _ 9 _25'1
9 . ( x , = - 2 , X , = 2 , X, = - 3 , x 4 = 3 ) .
f.. 5 _7 7 9i
N 'h 8, x ’ 4 , x ’ s ’ x‘ 4}
I I . (x, = -2 , Xj = 0, X, = 1, X, = -1).
12. ( x ,= l, x ,= - 1 , x ,= l , x 4 = - l ) .
Một hệ phuơng trình tuyến tính tổng quát gốm m phoong trình vi
n ẩn số là hệ có dạng:
,.®m) am2 • a« K,
Chúýrẳng: A = (A I B).
V
í b' ì
b2
trong dó: A c = a 2i . B =
{
2 x ,- + 3 x, - 7 x4 =5
6 x , - 3 x j + Xj - x 4 =7
[-3xj+ Xj = 7 -6a+ p
-4 + 4 a - ß
2
Theo quy tắc Cramer ta có
2 + SP
Vậy nghiệm tổng quát cùa hệ đã cho là:
í _ _ -4 + 4a - p 2 + 5p
[ x, = o ,x 2 = — ^ M, x , = - y g , x 4 = p
|
2 x , - Xj + 3 x , - 7 x « =5
6x, - 3 X j + X, - X, =7
-6x,+3x, + 7xj-10x4 =2
nên r(A ) = 2.
Các định thức con cấp 3 của à bao quanh định thức này là
- 1 3 5
' 1 2 3' 1 2 3
A = -2 1 -1 . |A |= -2 1 -1 ■1 5 - 5m.
-1 2, m -1 2
X +2y+3z =4
Nếu m = 3 thì hệ d i cho trô thành -2x + y - I * 1
3x - y +2z =2
' 1 2 3'
11
Khi dó, ta có A « -2 1 -1
’ DM -12 l 1H * 0-
,3 -1 2,
05 một định thúc con cùa A bao quanh D|j là D¡jj = | a0| >nên
'( A ) = 2.
Xét ma trân mỏ rộng:
r 1 2 3 4> 2 3 4
A = -2 1 -1 1 có D £ = 1 -1 1 = -1 3 * 0 .
.3 -1 2 2, -1 2 2
Vậy hệ vô nghiệm.
■2x + my + 3 z = 1
3x+3y + z =4
Giải:
Điéu kiện để một bệ phixxụi trình tuyến tfnh cổ nghiệm duy nhít
lì r(A ) = ĩ ( a ) = n « | a Ị # 0 ( d là số ẩn của hê).
1 -1 2' 1 -1 2
Tacó A = 2 m 3 =>|A| = 2 m 3
.3 3 3 3 1
4
Vậy điáu kiện cía tim của m là - ỉ m - 4 Í Ũ O I H Ỉ Í - - •
B. Bài tập
I. ĐỂ bài
Tỉm nghiệm táng quát của các hệ phương trinh:
íx, -2*3 + X, + x4 = 1 9 x ,- 3 x 2 +5x, + 6 x4 = 4
J x , + 4 X j + 5Xj + 6 x4 =7
X, + 2 x 2 + 3 x j + 4 x 4 = 5
6x, + 7 x 2 + 8x, + 9x4 = 10
18.
1 l x , + 1 2 x j + 1 3x3 + 1 4 x 4 = 1 5
16x, + 1 7 x 2 + 18x, + 1 9 x 4 = 2 0
1 2 x ,+ 9 x 2 + 3 x j+ 1 0 x 4 = 13
4 x , + 3 x j + Xj + 2 x 4 = 3
19.
8Xị + 6 X j +2x, + 5 \t = 7
16x,+12x2+ 4 x j+ 9 x 4 = 1 3
2x, + x 2 - Xj - x 4 + Xj =1
X, - Aj + x 3 + x 4 - 2 x s = 0
20.
4 x , + 5 x 2 - 5 x 3- 5 x 4 + 7 x 5 = 3
3 x , + 3 X j - 3 x 3 - 3 x 4 +4xs = 2
Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
k x + y + 2 =1 k x+ y + z = 1
21. X + k y + z =1 22. X +ky+ z = k
X + y + k z =1 X + y +kz = k 2
(k + l)x+ y + = 1
23. X + (k + l)y+ = k
X + y +(k + l)z = k
kx +ky+ (k + l)z = k
24. 1 kx +ky+ ( k - l) z = k
[(k + l)x + ky + (2k + 3)z =1
Tìm diều kiện của các tham số để các hệ sau có nghiệm duy nhát
và tìm nghiệm đó.
Í ( k - l) x - ky + (k + l)z = k - l
25. I ( k - 2 ) x + ( k - l) y + (k -2 )z = k
[( 2 k - l) x + ( k - l) y + ( 2 k - ] ) z = k
2x+ y +3z =0 k Jx + 3 y + 2 z = 0
26. 4 x - y +7z = 0 27. kx - y + z =0
X +ky + 2z =0 8x + y + 4z =0
k x , + x 2 + X, + x 4 =1 kx, + Xj + X, + x 4 = 1
X, +kx2+ x3 + xt =1 X, + kx, + X, + x 4 = k
28. 29.
X, + x2 +kXj + x4 =1 X, + x 2 + k x , + X, = k J
X, + Xj + x3 + k x 4 =1 X, + Xj + Xj + kx4 = k ’
8x, + 6 x j + 3x,+2x 4 = 5
12x,+3x2+ 3 X j-3 x 4 =2
30.
4x, + 5 x 2+2xj + 3x4 = 3
k x , + 4 X j + X, + 4 x , =2
'2x, + 3Xj + Xj + 2 x 4 = 3
4x, + 6 x 2 +3x, + 4 x 4 = 5
31.
6x, + 9Xj +5x, + 6 x 4 = 7
8x, +12x, + 7xj + kx4 = 9
—6X | + 8Xj - 5 X j " x 4 —9
-3x,+7x,+17x, + 7x4 = k
_ c y + bz = a x -a y + a2z = a’
a z +CX = b x -b y + b 2z =b’
bx -a y = c x - c y + cJz = c’
UỗĐáp s6
í _ 1+ ĩ x , = --------
1+ 3a + 3p- 5y , = a ,x 4 =_n _ ì
2®. Ị\xx, ,==-Lj^ ,L,x 2 = ----- ----Ỷ—
-------,x p,x1=Yj.
„ J k * l ___________ 1
2 1 .- 1 . : x = y = z = ——
|k*-2 k+2
+ k =>1: Nghiệm
Nghiêm tổng
lổne quát
auát ccủa hẹ là:
(x = l - o t - p , y = a ,z = p), (o t.ịỉeR );
+ k = - 2 : Hệ vô nghiệm.
a * ! * ' 1 . í , „ - i í ì . y„ ' ,„ £ Ị Ị Ị
[k* -2 ^ k+2 k+2 k+2
(x = l - a - p , y = a ,z = p), (a .p e R );
+ k = -2 : Hệ vô nghiệm.
k *í0
0 í - 2 ~ k' 2k —1 _ k 1+ 2kĩ - k - 0
[k * - k(k + 3)’y _ k ( k - l ) ’z ~ k(k + 3) )
( _ 2k; - 2 k + l k 2k: - 2 k + l 1
25. k * ± l : X
r - 2 ( k -1 ) , y “ k - l ’z _ 2(1 - k) ỳ
26. k * - l : (x = y = z = 0).
2 7 . | k ^ : ( x = y = Z = 0).
28.
Ị ĩ ; ' , - . - a r }
„ .... - . k + 2k + 2 k +k-I
29. ị : X, = ------- r——— ,x , = ------ — — ,
i ù
' ề '
' -
' ' k+3 2 k+ 3
2kn ; k3+3k2+2k + l'l
X, = — — , x , = -------- -------------- .
5 k+3 k+3 J
( c2 + b2 - a 2 a2+ c : - b 2 a2 + b2- c J
33. abc* 0: x = ----- 77------ ,y = ----- r -------,z-- — -----
^ 2bc 2ca 2ab
fa * b
34. i b * c :(x = abc,y = ab + bc + ca,z = a + b + c).
c*a
A. Tóm tát lý thuyết và các ví dụ mẫu
Định nghĩa: Hệ phương ưình tuyến tính thuẩn nhít là hệ có dạng:
al.*ễ. + a „ x 3 + + a,„x„ = 0
a„x , + a22X2 + •••• + a2„x» = 0
(1)
+ am2X2 + -■•• + a™,xn = 0
Ma ưận hẹ số của hẹ (1) là:
'a „
A=
các định thức con cấp 3 cùa A bao quanh định thức này là:
1 3 5 2 3 5 3 3 5
D312435 = 3 5 7 = 0, D "5 = 4 5 7 = 0, DI4
123í = 6 5 7 =0
s 7 9 6 7 9 9 7 9
I 3 5 2 3 5 3 3 5
45 -= 3 5 7 = 0,
D3134 DUÍ
124 = 4 5 7 = 0, 124 = 6
Dus 5 7=0
0 4 8 2 4 8 3 4 s
suy ra r(A ) = 2.
Chọn D " * 0 làm định thức con cơ sờ cùa ma trận hệ số. Khi đ6
ta có hệ phương trình cơ sở của hệ đã cho là:
Ĩ3 x ,+ 2 x 2+ x3 +3x4 + 5x5 = 0
[3 x a + 5 x 5 = - 3 a - 2 ( 3 - y
|5 x đ + 7 x s = - 6 a - 4 p - 3 y
b Tim mội hê nghiêm cơ bàn cùa hệ phương ưình tuyến tính thuẩn
nhất liên kết.
Giái:
a. Ma trán he stí vá ma trán md rOng cúa he tren lá:
'2 7 3 r '2 7 3 1 6'
A= 3 5 2 2 , A= 3 5 2 2 4
,9 4 1 7 ,9 4 1 7 2
\
2 7
Tacó D¡’ = = - 1 1 / 0 , vá các dinh thúfc bao quanh nó lá:
3 5
2 7 3 2 7 1 2 7 6
55
88
0.
O"
o
3 5 2 = 0, D¡“ = 3 5 4
O
3 5 2
II
II
II
9 4 1 9 4 7 9 4 2
{
3 x,+ 5x 2+ 2 x j+ 2 x 4 =4
|2 x ,+ 7 x j = 6 - 3 a - p
|3x, + 5x, = 4 - 2 c t-2 P
Giái he náy theo quy tic Cramer ta duoc:
a -9 p -2 - 5 a + P+10
X , _ 11 ’X j ~ 11
Váy nghiém tóng quát cúa he phuong trinh dá cho lá:
b. Từ kết quả trên, bây giờ chúng ta líy một nghiệm riêng cùa hẹ ứng
với a = 0,ß = 0 là ^ , 0 , o j . hiêu giữa nghiệm tổng quát và
nghiệm riêng này sẽ là nghiẹm tổng quít của hệ thuẩn nhít liên kít:
í _ “ - 9 ß .. -5 a + ß _ a)
I* ' M ’x’ = n ' x’ = a -x‘ = p } .
Vậy hệ nghiệm cơ bàn của h t thuần nhít liên kít có 2 véc tơ là:
B. Bài tập
I. Đẻ bài
Tìm nghiệm tổng quát và một bệ nghiệm co bàn cùa môi hệ sau:
+ 2x, - Xj = 0 x I *1 - 2 x2- 3 x, = 0
+9x j-3 x , =0 ’ |- 2 x , + 4 x j + 6 x , =0,
x, +2xj + 3 x ,+ 4 x 4 =0
Í
2 x i - 3 X j + X j = 0
X, + Xj + Xj + x 4+Xj = 0
3 x , + 2 x , + Xj + x4 + x , = 0
4 X , + 3 x Ị + 2 x , + 2 x 4+ * j = 0
5 x ,+ 4 x j+ 3 x j + 3 x , - x 5 = 0
X, - x2 +Xj - X,, + Xj = 0
2x, + x 2 - x , + 2 x , - 3 x s = 0
3x, - 2 x 2 - X j + x„ - 2 x 5 = 0
Tìm nghiệm tổng quát cùa hộ phương ữình tuyến tính không thuỉn
nhất và một hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình tuyến tính thuẩn nhất
liên kết tương úng.
X, + 2 x 2 + 3 x , - x 4 =1 X, + 3x2 + 5 x , + 4 x 4 = 2
1 4x, + 1 2 x 2 + 8 x , + 6 x 4 = 6
X, + 2 x 2 + 3 x 3 + 4 x 4 + 5 x 5 = 0
X, - 2 x 2 - 3 x , - 4 x 4- 5x5 = 2
45.
X, + 4 x 2 + 6 x 3 + 8 x 4 + 1 0 x 5 = - 1
5 x , - 5 x 2 + 5x3+ 5 x 4 - 1 0 x 5 = 0
2x, + x2 - Xj - x4 + x5 = 1
46.
3x,+3x2-3 x ,-3 x ^ H 1\5 =2
4 X | + 5 x 2 - 5 x 3 - 5 x í -!- 7 x , =3
47. Cho hộ 3 phương trình tuyẽr. tinh của hai ẩn, chứng minh rẳng
nếu hệ có nghiệm thì định thức của ÍI-.-.Ì trận mờ rồng bằng không.
48. Cho hệ phưcmg trình tuyến unh thuẳn nhất có 3 phuơng trinh 3
ẩn thoả mãn điều kiện A' = -A , jhứng minh rằng hẹ trẽn có nghiệm
không tẩm thường.
49. Cho A, B là các ma irận nệ sô' của 2 hệ phương trình tuyến tính,
già sử AB = BA, chứng rrunti àng nếu ma trận nào có các dòng độc lập
tuyến tính thì hệ phương ưình tương ứng có một nghiệm duy nhất.
so. Cho hệ phương trình tuyến tính thuẩn nhít có ma trận hệ sỗ là
A, chứng minh ràng nếu hẹ các véc tơ cột của A độc lập tuyến tính thi
hệ phương trình này chi có nghiệm tầm thường.
II. Đáp số
; ;P =(15,-1,13).
>
36. (*, = 2 a + 3p,xJ =«*,x1 = p);P1= ( 2 , 1 , 0 ) ^ =(3,0,1).
p, = (2,-3,0,l),P j =(1,-1,-1,1).
,x 3 —a ,x 4
p, =(3,19,17,0); p2 =(-13,-20.0,17)
p, =(1,-2,1,0,0); p2 =(1,-2,0,1,0).
p = (1,0,0,5,4).
44. (x , = a , X j = ß,Xj = 6 - 5 a - 1 5 p , x 4 = - 7 + 6 a + 18ß)
p, = (1 ,0 ,1 ,-1 ); p , = (0 ,1 ,-9 ,1 1 ).
3a + 4P + 5y +1
45. I X, = 1, X, = --------- ------------ , Xj = a , x 4 = p, Xj = y l ;
4 6~ ( x , = ^ p , x 2 = - + 3? - Sỵ , x 3 = a , x 4 = ß , x 5 = Tj ;
Giải hệ phương trình tuyến tính (1) ta xác định duạc giá câr bầng
cùa tất cả n hàng hoá, sau đó thay vào hàm cung (hoặc hàm cẩu) 'ì xác
định được lượng cân bằng.
Ví dụ 1: Giả sừ thị truờng gồm 2 mặt hàng: hàng hoá 1 và hàng hoá 2,
VỚI hàm cung và hàm cẳu như sau:
Thay giá cân bầng vào các biểu thức hàm cung ta xác dinh duợe lượng
cân bằng:
= , 313 = „ _ 48
Q| = l + 6p. = ——; Q j= 4+ p, = — .
' ' 17 2 17
Vi dụ 2: Giả sử thị trường gổm 3 mặt hàng: hàng hoá I, hàng hoá 2 vì
hàng hoá 3, với hàm cung và hàm cầu như sau:
Q sl = - 2 0 + p, - 0,5P;, Q d , = 80 - - 2P| - P)
[-10 + p, = 90 - p, - 2p,
4p, = 60
.p, + 3pj = 100
Giải hệ phuong trình này ta được (p, = 39,0625, P j = 15,p, = 20,3125).
Thay các giá trị trên vào biểu thức hàm cung ta được lượng cân
bầng:
Q, = -2 0 + p, - 0, 5 p 2 = 11.56 25, Qj = -10 + 2 p 2 = 20,
Q ^ = - I 0 + f t = 10,3125
MA hình cản bằng kinh tế vĩ mô
Gọi Y là tổng thu nhập quốc dãn và E là tổng chi tiêu kế hoạch
của nén lcinh tế, ữạng thái cân bằng được biểu diễn dưới dạng phương
trình:
Y = E.
Trong một nển kinh tế đóng, tổng chi tiêu kế hoạch cùa toàn bộ
nén kinh tế gám các thành phán sau:
C: Tiêu dùng của các hộ gia đình;
G: Chi tiêu cùa chính phù;
I • Chi tiêu cho đẩu tư cùa các hãng sản xuất.
Ta giả sử I = I0> G = G0 cô' định còn tiêu dùng cùa các hộ gia đình
phụ thuộc vào thu nhập dưới dạng hàm bậc nhất (gọi là hàm tiêu
dùng):
C = aY + b (0 < a < 1, b > 0)..
Mô hlnh cân bằng kinh tế vĩ mô có dạng hẹ phương trình tuyến
tính:
Y = c + I 0 + G 0Y
C = aY +b
Giải hê phương trình này ta xác dinh được mức thu nhập cân bẳng
và mức tiều dùng cán bẳng của nén kinh tế:
Ỹ _ b + 1„+G0 - b + a(l0 +Gp)
1 -a ’ l-a
Níu tính thuỂ thu nhập thỉ hàm tiêu dùng sẽ thay dổi nhu sau:
C = aYd +b,
trong đó Ydlà thu nhập sau thuế. Gọi tỷ lẹ thuế thu nhập lì t (biếu diỉn
ở dạng thập phân), ta cố:
Y„ = Y - tY = ( l- t) Y ,
c = a(l - t)Y + b.
Mức thu nhập quốc dan và tiêu dùng cân bằng là:
Ỹ b + l ọ + o . g b + a ( l- tx iọ +Gọ)
l-a (l-t) l- a (l- t)
VI dụ 3: Nếu C = 250 + 0,85Y; I0 = 250; G0 = 300 (tính bằng triệu
USD) thì ta tính dược múc thu nhập cân bằng và múc tiêu dùng căn
bằng là:
250 + 250 + 300
Y = ------- ------------= 5333 (triệu USD);
1-0,85
250 + 0,85(250 + 300) _ 47g3
c= (triệu USD).
1-0,85
N£u nhà nước thu thuế thu nhập ở múc 10% thì t = 0,1. Khi dó
múc can bằng như sau:
(triệu USD);
5 250+0,85(1-0,1X250 + 300)
= 2854 (triệu USD).
1-0,85(1-0,1)
Mỏ hình Input - Output của Leontief
Trong một nén kinh tế hiện đại, việc sản xuất một loại sàn phím
hàng hoá dòi hỏi phải sù dụng các loại hàng hoá khác nhau trong cơ cáu
các yếu tố sản xuất, viêc xác định tổng cầu đối với sàn phẩm cùa mỗi
ngành sản xuất trong tổng thể nền kinh té là quan ưọng, nó bao gổm:
ễ Cáu trung gian từ phía các nhà sản xuất sử dụng loại sàn phẩm
đó cho quá trinh sàn xuất;
* Cáu cuối cùng từ phía nhũng người sử dung sản phẩm đi tiêu
dùng hoặc xuít khẩu, bao gổm các hộ gia dinh, nhì nước, các
tổ chức xuất khẩu...
Xét một nển kinh tế có n ngành sản xuít: ngành 1,2..... n. Để thuận
tiện cho việc tính chi phí cho các yếu tổ sản xuất, ta biểu diẻn lượng cẩu
của tất cả các loại hàng hoá ỏ dạng giá nị, tức là do bằng tiền. Tổng cỉu
vé sàn phẩm hàng hoá cùa mỗi ngình ỉ (i = 1,2,...,n ) là:
x. = x ếi + x li +■...**»,+b¡,
trong dó Xi là tổng cẩu đối với hàng hoá của ngành i; Xjfcli giá trị hing
hoá của ngành i mà ngình k cẩn sử dụng cho việc sản xuất; bi là giá trị
hàng hoá của ngành i cẩn cho tiêu dùng và xuít khẩu.
Công thức nêu trên có thể viết lại dưới dạng:
x„ = a„,x, + a ^ x , + - + a„x „ + bn
A , a»2 ®IU1>
E là ma trận dơn vị cíp n.
Ma ưận A dược gọi là ma trận hệ số kỹ thuật', ma trận X là ma
trận lổng cầu, còn B là ma trận cầu cuối cùng. Ma ưận E - A được
gọi là ma trận Leonlief. Ma trận nghịch dào cùa ma trận. E - A có thể
tính xấp xi theo công thức: (E -A )" 1= E + A + A2 +• -■+ A”, còn ma
trân tổng cầu X được tính theo công thức X = (E - a ) B.
Ví dụ 4: Quan hệ trao đổi sản phẩm giữa 3 ngành sản xuất và cầu hàng
hoá được cho ờ bảng sau (đơn vị tính: triệu USD):
Ngành cung úng Ngành sử dụng sàn phẩm
Cầu cuối
sản phẩm (Inputs)
cùng
(Output) 1 2 3
1 15 50 20 40
2 60 15 50 10
3 20 20 30 10
Trong bàng số liệu trên, mỗi dòng đứng tên một ngành sản xuất; mỗi
cột ở giữa dứng tên một ngành vói danh nghĩa là người mua sản phẩm.
Hãy tính tổng cẩu đối với sản phẩm của mỗi ngành và lập ma trân
hệ số ky thuật.
Giải:
Tổng cầu:
Đối với sản phẩm cùa ngành I: X, =15 + 50 + 20 + 40 = 125;
Đối với sản phẩm của ngành 2: X, = 60 + 15 + 50 + 10 = 135;
Đối với sản phẩm của ngành 3: X, = 20 + 20 + 30 +10 = 80.
Ma trận hệ số kỹ thuật là:
(■U- SO '0,120 0,370 0,250'
J0
125 133
A = 123 £0 IS ắ 50 = 0,480 0,111 0,625
135 80
J0 J2. 30 0,160 0,148 0,375,
< 125 133 80
A - Í ' 2 ° ' 4Ị
(.0,3 0 ,2 )
Cho biết mức cẩu cuối cùng dối với hàng hoá cùa các ngành 1, 2
lẩn luọt là: 19, 84 triệu USD. Hãy xác định mức tổng cầu dối với mỗi
ngành!
Giải: T acó e
( ỉ o'! ( 0,2 0 , 4 W 0,8 -0,4^
E - A Ì 0 l J _ [o,3 0, 2j [-0,3 0,8 ỷ
Ma trận nghịch dào của ma trận (H - A) là:
1 (0 ,8 0,3^
( E - A ) ~ 0>52| o ’4 0’8j
B. Bài tập
I. Để bài
1. Cho biết hàm cung và bàm cẩu cùa thị Duùng 2 hàng hoá
Qdl = 1 8 -3 p , + p2, Qd2 = 12 + p , -2 p j,
Q „ = - 2 + 4p, Q „ = - 2 + 3pj.
Hãy xác định giá và lượng cân bằng cùa hai mặt hàng.
2. Cho biố hàm cung và hàm cầu cùa. thị tniờng 3 bàng hoá
Qếi = -1 0 + p,; Q „ = 2 p ,; Q „ = - 5 + 3pj
Qdi = 20 - p, - p,; Qd2 = 40 - 2pj - p,;
Qd3=10+P2 - P , - P , .
Hãy xác định giá và lượng cân bàng của ba mậl hàng.
3. Xét mô hình kinh tế vĩ mô:
Y = C + Io + G o; C = 30+0,4Y ;
Hãy xác định mức thu nhập quốc dãn cân bằng và múc tieu dùng
cân bằng, cho biết I0 = 19, G0 = 82 (triệu dollar).
4. Xét mô hình kinh tế vĩ mô:
Y = c + I0 +G„; C = 60 + 0,7Yt; Y ,= (l-t)Y .
Hãy xác định mức thu nhập quốc dân cân bằng, cho biết
I0 = 90, G0 = 140 (triệu dollar) và thuế suất thu nhập t = 40%.
5. Quan hệ trao đổi sản phẩm giữa 4 ngành sản xuất và cầu hàng
hoâ dược cho ả bảng sau (đơn vị tính: triệu USD):
Ngành Ngành úng dụng sản phẩm
cung úng Cẩu
(Input). cuối
sản phẩm
cùng
(Output) 1 2 3 4
1 80 20 110 230 160
2 200 50 90 120 140
3 220 110 30 40 0
4 60 140 160 240 400
Hãy tính tổng cầu dối với sản phẩm của mỗi ngành và lập ma trận
hệ số kỹ thuật (tính xấp xỉ đến 3 chữ số thập phân).
6. Cho biết ma ơân hệ số kỹ thuật A và véc tơ cầu cuối cùng B,
hãy xác định mức tổng cẩu và tổng chi phí cho các hàng hoá được sử
dụng làm đẩu vào cùa sản xuít đổi với mỗi ngành.
r 0,l 0,31
a. A = B - n
,0,5 0,2, [280)
'0,2 0,3 0,2' '150
b. A = 0,4 0,1 03 , B = 200
,0.3 0,5
0,2. .210
7 Cho biết ma trân hệ sổ kỹ thuật A và véc tơ cầu cuối cùng B,
lây xác định mức tổng cẩu và tổng chi phí cho các hàng hoá được sừ
n . Đáp số
1 - 5 7 — 59 — 194 — _ 143
17 17 - 17 17
, - 205 - 140 - 40 — 55 ¡r-_280 — ,
2. K
p,, 15 ;>K
p,Z = ——-;p,J = — ; Q. = —
JJ.K 15-; Q
x ,i = ——;Qi
]5 , x , =3ử
3. Y = 218,33; c = 117,33.
4. Y =500.
5. X, =600, X, =600, Xj =400, x4 =1000.
^ 0,133 0,033 0,275 0,230'
0,333 0,083 0,225 0,120
A=
0,367 0,183 0,075 0,040
1^0,100 0,233 0,400 0,240
6. a. X, =385,96;x2 =591,21.
Chi phí đấu vào: c,=231,58; c, = 295,61.
b . X, =879,50; x 2 =1023,85; X, =1232,22.
Chi phí đầu vào: c, = 791,55 ; c2= 921,465; Cj = 862,554
7. X, =743,24; x 2 =756,76; X, =789,19.
Chi phí đẩu vào: c, = 594,592; C, = 681,084; c, = 473,514.
Tổng cẩu mới :x, =767,79; x2 =723,88; X, =735,14.
Chương 4
DẠNG TOÀN PHƯƠNG
f =ịi=i tj=im
trong đó các hệ số al; là các hằng số cho trước.
Dạng toàn phương ưên cho tương ứng một ma trận vuông:
an a!2
a 2t a 22
v a nl n2 ■■■ a i
với các phán tử là các hệ sô' của X,XJ. Ta gọi ma trận A là ma trận
của dạng toàn phương-
Dạng toàn phương trên có thể viết dưới dạng ma trận như sau:
f = X'AX
2 -3
Ta lại có D jị: = - 2 - 9 = - U * 0 ,D ” =|A| = - i a - 7 6 .
-3 -1
Vì vậy ta cò:
Bệ Bài táp
I. Để bài
1 Hãy viết ma trận của các dạng toàn phuơng sau:
a. f = 3xí -6 x y + 2yí ;
ị, f = x ỉ + 5xị - xị + x,x 2-7 x ,x , + 8x2x,;
c. f = 2xỉ -3 x ị +5xJ + xJ + 2 x lx 2-4x,xj + 8 x , x 4.
2. Viết dạng toàn phương có ma trận cho như sau:
'0 2 -2 1 '
4 2 .-1
2 1 3 - 3
a. 2 0 3 b.
-2 3 5 1
-> 3 3> 1 - 3 1 - 4
3. Tun hạng của các dạng toàn phương sau:
a. f = 4 x J - 4 x y + y 2;
+ 4 x ,x 4 - 4 x ,x , + 2xjX 4 + 6x,x«.
n. Đáp số
' 1 0,5 -3,5
b. 0,5 5 4
,-3,5 4 -1 ,
'2 1 -2 0'
1 - 3 0 0
c' -2 0 5 4'
0 0 4 \J
u =
, “ nl - U« . ,
,ßn,
Nhân hai vế với Q~' vẻ bên trái, ta được:
í p' ì í “ 'ì
P* = Q-'P a 2 = v
Ã, “ n>
Do V = u , công thức (6) có thể viết dưới dạng:
'p'1 V
p, = ir'
A ,
Cho F là một phép biến đổi tuyến tính trong khững gian R". Phép biến
đổi tuyẾn tính F biến véc tơ X = X,E, + x ,E j + ... + X.E, thành véc tơ
Với F là một phép biến dổi tuyến tính cho tniớe thì các véc tơ ảnh
FE FE, . FE là các véc tơ xác định:
í tl ll > 12 í t In
‘22 *2n
í
FE,= ..... =
II
^nl >
lll *12 • t ,.'
T = (FE, FEj • f e „)=
l2i l22 l2ll
ln2 ■ t» ,
Định nghĩa: Ma trận vuông T, với các cột theo thứ tự là các véc tơ ảnh
cùa các véc tơ đori vị E ,,E 2,...,E n qua phép biến dổi tuyến tính F,
được gọi là ma trận cùa phép biến đổi tuyến tính F.
Ví dụ 3: Cho biết ma trận của phép biến đổi tuyến tính cp của không
gian R3 :
'4-1 r
3 0 - 1 .
, 0 - 2 3 ,
B. Bài tập
I. Đề bài
n . Đáp số
-1 3 -5
4. a. u = —2 17 -9
1 12 -21
f = b,yf+bìyJỉ +--+b„yỉ.
Chú ý: SỔ các hệ stí khác 0 của dạng toàn phuung chính tác bằng
hạng của dạng toàn phương dó.
Biến dổi dạng toàn phuong về dạng chính tấc
Định lý: Mọi dạng toàn phuơng déu có thể biến dổi được v ỉ dạng
chính tic bằng một phép biến dổi tuyến tỉnh không suy biến.
Từ cách chúng minh dinh lý này ta có thể suy ra một cách biến dổi
dạng toìn phương vẻ dạng chính tác nhu sau:
• Trường hạp 1. Dạng toàn phương (1) khuyết tít c ỉ các bình phucmg,
túc là:
a , , = a 22= - = a „ = 0 .
Trong trường bợp này ta có thể biỂn dổi làm xuát hiện bình phuơng
của ít nhất một ưong các biín sổ. Thật vậy, già sử a]:! * 0 , ta biến đổi
dạng toàn phưcmg (1) nhu sau:
*1 = y > -y 2
*2 = y. + y 2
■*> = y,
X. = yn
• Truờng hợp 2. Nếu a * 0 thì ta đặt y, bằng biểu thức bậc nhất
của các biến số x ,,...,x , với các hệ só là các phần tử thuộc dòng thứ
i của ma trận cùa dạng toàn phương, yk = xk với k * i. Trong các
bước biến đổi tiếp theo không được chọn lặp lại dòng thứ i.
x ,= | < y , + y 3). x2 = y 2. x3 = y 3-
Sau phép biến đổi này ta được dạng toàn phương:
f = ^ y f + 2yị + |y , 2- 2 y 2y,.
.0 -1 I,
Theo dòng thứ hai (có ac = 2 * 0 ) của ma trận này ta biến đổi dạng
toàn phương bâng cách đạt:
z2 = 2 y 2 - y 3, z ,= y ,, z ,= y ,.
Đảo ngược lại ta được phép biến đổi:
y> = h’ y2 = ^ ( z 2 + z,), y ,= z ,.
Sau phép biến dổi này ta được dạng toàn phương chính tác:
z, =y, + y 3, z , = y 2, Z j= y 3.
Đảo ngược lại ta đuợc phép biến đổi:
yi = z , - z 3,y , = z 2,y 3 = z 3.
Sau phép biến đổi này ta được dạng toàn phương chính tắc:
f =z ỉ - z \ - z ị .
Nhận xét: Trong các ví dụ trên, ta đã thực hiện việc biến đổi đưa dạng
toàn phương vé dạng chính tắc theo một thuật toán nhất định dựa vào
ma trận của dạng toàn phương, nhưng ta cũng có thể đua về dạng chính
tãc băng cách nhóm dần các phẩn từ, cụ thể ta xét lại ví dụ 3 như sau:
f = y ? - y ỉ + 2yiyj
Tiếp đó, ta nhóm tất cả các phển tử chứa y, :
= ( y , + y J)2- y ! - y ỉ
Đạt z, = y ,+ y 3,z , = y ,,z 3 = y 3. (**)
Sau phép biến đổi này ta được dạng toàn phương chính tắc:
f = z f-z ị-z jằ
Chú ý rằng nếu ta cần ma trận của phép biến đổi đưa dạng toàn phuơng
ban đầu về dạng toàn phưcmg chính tắc thì từ (*) và (**) ta viết ma trận
cùa phép đổi biến, ma trận của phép đổi biến cẩn tìm là tích cùa hai ma
trận này.
Vé bản chất hai cách biến đổi như trên đểu nội dung của phuơng pháp
Lagrange dưa một dạng toàn phuơng vẻ dạng chính tắc.
Đinh lý (luật quán tính): Sô' hệ số dương và số hộ số âm trong dạng
chính tác c“a d?nS «oàn phương không phụ thuộc vào phép biẾn đổi
tuyến tính không suy biến đua dạng toàn phương đó vể dạng chính tắc.
Chú ý: Có nhiéu dạng chính tắc cùa cùng một dạng toàn phuơng,
nhưng chì số quán tính của các dạng chính tắc dó luôn gióng nhau.
B. Bài tập
I. Đề bài
6. Biến đổi vẻ dạng chính tắc các dạng toàn phuơng sau:
a. f = 2xf+ x j-4 x ,x 2- 4 x 2x3;
b. f = xf+ 2 x ị+ 3 x J - 4 x,x2- 4 x2x3;
c. f =3xf+ 4Xj +5 x j +4 xix2- 4 x2xj .
7. Cho biẽi ma trận cùa dạng toàn phuong f cùa 4 biến sổ
x „ x2, x3, x4 :
'2 1 11 2 '
1 0 4 -1
A=
11 4 56 5
,2 -1 5' - 6 J
Hãy viết dạng toàn phương đó và cho biết ở dạng chính tắc dạng
toàn phương f khuyết máy biến sổ?
n . Đáp số
6. Đáp số không duy nhất:
a. f = ^ z f - z j+ 4 z ị ; b. f = z\ ~ z ị + 5zị;
c. f = -z? + - z l + -z ị.
3 ' 8 2 2 3
7. f = 2xf+ 56X j-6x<+2xlxj+22x,xj +
+ 4 x , x 4 + 8 x 2X j - 2 x , x 4 + 1 0 x , x 4 .
• Dạng toàn phương (1) được gọi là dạng toàn phương xác định
dương nếu nó luôn luôn nhận giá trị duong với mọi bô số thực
(x| t x j,...,x n) không đổng thời bằng 0.
• Dạng toàn phương (1) dược gọi là dạng toìn phương xác định ám
nếu nó luôn luồn nhạn giá trị âm với mọi bộ sổ thực
(x ,,x ......,x ,) kh^Ịg dồng thời bằng 0.
• Một dạng toàn phương nhận cả giá trị dương và giá trị âm được
gọi là dạng toàn phương không xác định.
A=
an2
Định thức của ma ưân đặc trưng cùa ma trận A được gọi là da
thức đặc trưng của ma trận đó.
Giá trị riêng của ma trặn
Giá trị ri'jng của một ma trận vuông A là nghiệm cùa đa thức đặc
ưưng cùa ma ưận dó.
Ví dụ 1: Cho ma trận
Ta gọi mỏi định thức con được thành lập từ các phầri tử thuộc k dòng
đẩu và k cột dầu của ma trân A là các đinh thức con chính của ma ưận
đó (k = 1,2,...,n). Ma trận A có n định thức con chính được ký hiệu
lẩn lượt là:
a „ »12 a t3
a u a i2
ã
D ,= a ,„ D 2 = . - . D n =|A|.
II
a 2, a »
a 2l a 22
a 52 a 3J
Định lý 1: Dạng toàn phương f là một dạng toàn phương xác định
dương khi và chi khi ma trận cùa nó có tít cả các định thức con chính
dương: D, >0, Dj > 0 ,..., Dn >0.
Vi dụ 2: Xét dạng toàn phương:
f = xf + 2 x ị + 9 x | + 2 x ,x 3 + 4 x ,x ,.
1 1
D, = 1> 0; D, = = 2>0; D ,= | a | = 1>0.
1 2
f = ~ x f - 2 x j - x ị +2X |X j + x ,x ,.
(-1 * iì
A= 1 -2 0 .
A 0 - 'ẻ
Ma ưận này có:
Vậy dạng toàn phương đã cho là dạng toàn phương xác định ỉm,
Để xét díu cùa dạng toàn phutmg ta còn có thể sử dụng các giá vị
riêng của ma trận.
Định lý 3:
• Một dạng toàn phuong f là dạng toàn phương xác định duơng khi
v ì chi khi ma trận của nó có tất cả các giá {rị riêng dưcmg.
• Một dạng toàn phương f là dạng toàn phuong xác định âm khi vì
chi khi ma trận của nó có tất cả các giá trị riẽng am.
• Một dạng toàn phương f là dạng toàn phương khòng *éc định khi
và chỉ khi ma trận cùa nó có các giẩ trị riêng trái dấu
Vi dụ 4: Xét dạng toàn phương:
f = x f + 2 X j + 2 X |X j.
1 3 -7 5 - , 3 + Vs -
X. = ---- — >0; X, = ———> 0.
1 2 1 2
Vì hai giá trị riêng này đều dưong cho nên dạng toàn phương này là
dạng toàn phương xác dinh dương.
f = - x f - 2Xj - xỉ + 2 X j X j .
Vi 3 giá m nên8 này déu 4111 cho nên dạng toàn phương này là dạng
toan phương xác định âm.
Ví dụ 6: Với giá trị nào của tham sô' X thì dạng toàn phương sau lì
dạng toàn phương xác định dương?
Giải:
Ma trận cùa dạng toàn phương này là:
'2 2 -0
A = 2 2X 3
2 2
Ta có: D, =|2| = 2 ,D ,= = 4X.2 - 4, D, = |a | = 2X2 -4 X -3 0 .
2 2X
X>1 X> 5
; Dj > 0 o
X < -1 X < -3
Vạy với X e(-a> ,-3)u(5,+ °o) thì dạng toàn phương trên là xác
định dương.
B. Bài tập
I. Để bài
8. Tun các giá trị riêng cùa ma ưận:
■ỉ ;í '
Gí)
'0 0 f '2 -ì 2'
0 1 0 ■ d. 5 -3 3
J 0 0, -\ 0 -2 ,
11 11 11
'3 1 0'
1 1 - 1 -
-4 -1 0 ; f
1 - 1 1 -
,4 -8 -2, ,1 -1 -1
9. Cho A và B là hai ma trận vuông cùng cấp. Chứng minh rằng nếu
A là ma trận khỗng suy biến thì hai ma trân AB và BA có cùng đa thức
đặc trung.
10. Cho A là ma ữận vuông không suy biỂn. Cho biết lo là một
giá trị riêng của A, hãy chúng minh:
a. Xo 0;
12. Chứng minh rằng nếu Xc là giá tri riêng của ma trận vuông A
thì x ị là giá trị riêng cùa ma trận A2.
13 Hãy thừ tổng quát hoá mệnh để ờ bài tập 12 và chứng minh.
14 Các dạng toàn phương sau đây là dạng toàn phương xác định
dương, xác định âm hay khồng xác định?
a. f = 2x¡ +3xj + 5xị - 2x,x2+4x,x, + 2XjX,;
b f = - 5 x f - 4 x ; - 2 x j + 8 x , x j + 4 x lx , - 4 x 2x 3;
c f = 3 x f + 4 x ị + 5 x j + 4 x 1X j - 4 X j X,;
d. f = 2x,J +xị—4x1x j-4xjx,;
e. f = xf+ xj + x ỉ+ x ỉ+ 2 x 1x j+2x,x, +
+ 2 x , x , - 2 x 2 x 3 - 2 x 2 x 4 - 2 x 3x 4 .
+2 x,x 4 + 2 X j X , + x , x 4.
n . Đáp số
8.a. f(X) = X2 -4X + 3; X, =1,X2 =3;
c. f(X) = XJ -X 2-X + l ; X ,= - l , x 2 = l;
= | a -' x e - b || a |= | x.e - b a |
Bài toán còn đúng nữa khổng ữong trường hợp tổng quát?
140
'2. Ta có tồn tại véc tơ X * 0, sao cho AX = X0X cho nên:
[1], BỘ MÔN TOÁN C ơ BẢN, Bài tập Toán cao cấp, NXt
ĐHKTQD, 2005.
[2]. LÊ ĐÌNH THUÝ - Toán cao cấp cho các nhà kinh tế, Phán
l, Đại sốtuyêh tính, NXB Thống kê, 2003.
[5], HOÀNG KỲ, VŨ TUẤN, Bài lặp Đại số. NXB ĐH &
THCN, 1980.