You are on page 1of 9

PHIẾU BÀI TẬP HK1.

1 T =
180°
A. TRẮC NGHIỆM TITO =
250°
Câu 1: Cung có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là180
A.
25
12
. B.
25
18
. O C.
25
9
. D.
35
18
.

Câu 2: Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM ) = 500 thì nằm ở góc phần% ya
140
tư thứ 500 = 140 + 160 # ↑
o
Sinary
I

O
⑧ --

A. I . B. II . C. III . D. IV .
"
-

1 
[cosa
xa &
cosa (o
...

Câu 3: Cho sin a = với  a   . Tính cos a . 20 a


3 2
cosc=1-since - M
.


.

=
sira+cosa
.

2 2 2 2 8
=
.
1 8
--

A. cos a =
3
. OB. cos a = −
3
. C. cos a = .
9
D. cos a = − .
9
Câu 4: Trong tam giác ABC , đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A + B +C T) = .

A. sin ( A + B ) = cos C .
X 30 ; 60 ; 90 B. cos A = sin B .
=
A+D = π C -

  A+ B C
C. tan A = cot  B +  .
 2
20 ; 40 ; 120 . D. cos
2 2 O
= sin . sin (A + B) sin(π =
-
2)
Câu 5: Khẳng định nào dưới đây sai? =Sinc
Ecosa-1
O B. 2sin a = 1 − cos 2a .
vosia 2
A. cos 2a = 2cos a −1. : .

( )
C. sin a + b = sin a cos b + sin b cos a . D. sin 2a = 2sin a cos a .

Câu 6: Hàm số y = sin 2 x có chu kỳ là # = T .

1910x

A. T = 2 . B. T = . C. T =  . D. T = 4 .
2

Câu 7:
 
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 .
 6
+
= = + 12π .

 
A. x = + k ( k  ). B. x = − + k 2 ( k  ).
3 6
 5
OC. x =
3
+ k 2 ( k  ). D. x =
6
+ k 2 ( k  ).

Câu 8: Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12 , u14 = 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng này.
A. S16 = −24 . B. S16 = 26 . C. S16 = −25 . O
D. S 16 = 24 .

u1 = 3
Câu 9: Cho dãy số u n biết  , n  *
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) .
un +1 = 3un

U
3d

S
Uy = u, + = - 1

u, 3 ⑧ E
=
Y
,g = 4, + 13d) = 18
9
un
(s)
=

S16 =
A. un = 3n . B. un = 3n +1 . C. un = 3n −1 . D. un = n n +1 .

2n 3 + n 2 − 4 1
Câu 10: Biết lim = với a là tham số. Khi đó a − a 2 bằng
an 3 + 2 2
A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. −6 .
Câu 11: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
3n − 1 2n + 1 4n + 1 n +1
A. lim B. lim C. lim D. lim
3n + 1 2n − 1 3n − 1 n −1
4x +1
Câu 12: lim bằng
x →− −x +1
A. 2 B. 4 C. −1 D. −4
x
Câu 13: Xác định lim .
x →0 x2
A. 0 . B. − . C. Không tồn tại. D. + .

a 2 x2 + 3 + 2017 1
Câu 14: Cho số thực a thỏa mãn lim = . Khi đó giá trị của a là
x →+ 2 x + 2018 2
2 − 2 1 1
A. a = . B. a = . C. a = . D. a = − .
2 2 2 2
Câu 15: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là.
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10
cạnh.
Câu 16: Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt
lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng
nào sao đây?
A. ( BCD ) . B. ( ABD ) . C. ( CMN ) . D. ( ACD ) .

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có AC  BD = M và AB  CD = N. Giao tuyến của mặt
phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SBD ) là đường thẳng
A. SN . B. SC. C. SB. D. SM .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt
là trung điểm của SA và BC . Mặt phẳng ( P ) đi qua M , N và song song với SD cắt
hình chóp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình
hành.
Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng
( ) đi qua M song song với AB và AD . Thiết diện của ( ) với tứ diện ABCD là
hình gì?
A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ
nhật

Câu 20: Cho hình hộp ABCD. ABCD , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng ( ABD) và
(CBD) .
A. ( ABD) ⊥ (CBD) . B. ( ABD ) // (CBD) .
C. ( ABD)  (CBD) . D. ( ABD)  (CBD) = BD .
B. TỰ LUẬN

 1
Bài 1: Cho góc  thoả mãn     , cos = − . Tính giá trị của các biểu thức sau:
2 3
 
a) sin   +  ;cos 2a;sin 2a; tan 2a ;
 6

   
b) Giải phương trình lượng giác: cos  3 x −  + cos  2 x −  = 0
 3  6

Bài 2: Tế bào E . Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Hỏi
sau 24 giờ, tế bào ban đầu sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?

 x −5
 khi x  5
Bài 3: Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) =  2 x − 1 − 3 (tại x = 5 )
( x − 5) + 3 khi x  5
2

Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD)
b) Chứng minh rằng ( OMN ) / / ( SBC ) .
c) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, ON . Chứng minh PQ / / ( SBC ) .

You might also like