You are on page 1of 7

16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

M M

6 10 9 3
1219.51
310

L L

1058.10
490
K K

150

30°
561.90

.1 2
507

J J
350.80
1650

1 2

H H

3700

11 8
G G

1050

F F
4
250

E E

D 5 12 7 D

3908.49

12 Máng phân loại 3 Thép

C 11 Xi lanh phân loại 3 Hợp kim nhôm Airtac SC 40 C


10 Cảm biến 3 VELT-PLM18N
9 Phễu nạp phôi 1 Thép

8 Xi lanh nạp phôi 1 Hợp kim nhôm Airtac SC 40

7 Băng tải 1 Nhựa PVC


6 Con lăn 4 Thép 100906
5 Tang bị động 1 Thép
4 Tang chủ động 1 Thép
B B
3 Bộ truyền xích 1 Thép

2 Động cơ và hộp giảm tốc 1

Thuyết minh: Hệ thống băng tải trên dùng để phân loại sản phẩm theo chiều cao. Xy lanh nạp phôi (8) đẩy sản phẩm từ phễu nạp 1 Khung băng tải 1 Thép

phôi (9) và băng tải (7). Sản phẩm chạy trên băng tải khi đi qua các cảm biến (10), nếu đủ chiều cao để kích thích cảm biến thì xy STT Tên chi tiết S.lg Vật liệu Ghi chú

lanh phân loại (11) sẽ đẩy sản phẩm về máng phân loại (12) tương ứng. Nếu sản phẩm nào không đạt yêu cầu sẽ đi hết băng tải. Người vẽ Nguyễn Quốc Huy
HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
A Kiểm tra Phạm Hồng Phúc A
Tỉ lệ: 1:10
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Tờ số

16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Rz40
0.012 AB 0.016 AB
0.008 AB 2.5
0.012 AB 0.008 AB

0.016 AB
A B
A-A
Ø2 1x45° 1.25 0.63 0.63 1x45°
7 4+0.2 A

+0.025
120+0.003
+0.015
27+0.002

+0.015
30+0.002

+0.015
30+0.002
5

130

35
8+0.036
26.39 A

2.5
2 34

2.5
0.03 AB

5 5
250+0.2
8
21
M8

4,5

R1 10,2
R1
R1
120°

12.5
60°

60°
16

I
41 21 10 10 21
8,4

TỶ LỆ 2:1
1
26
30

I
TỶ LỆ 2:1 364

YÊU CẦU KỸ THUẬT Người vẽ Nguyễn Quốc Huy


1. Độ cứng 250 HB. TRỤC TANG TẢI
2. Dung sai độ tròn các mặt A, B không lớn hơn 0.008. Kiểm tra Phạm Hồng Phúc
3. Dung sai độ trụ các mặt A, B không lớn hơn 0.08.
4. Dung sai đối xứng của các rãnh ren không lớn hơn 0.072. VẬT LIỆU CHẾ TẠO: Tỷ lệ: 1:2
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
THÉP CT45
Số tờ:
Rz40

2.5

0.025 A
R2 R2

2.5

21
+0.0
Ø25
98,75

85,39

27,8
45
5
A
1.25
0.03 A

-0.015
8-0.051

2.5

4,5
0.03 A 7

32

Người vẽ Nguyễn Quốc Huy


ĐĨA XÍCH NHỎ
YÊU CẦU KỸ THUẬT Kiểm tra Phạm Hồng Phúc
1. Độ cứng 250 HB.
2. Dung sai độ song song rãnh then nhỏ hơn 0.03. VẬT LIỆU CHẾ TẠO: Tỷ lệ: 1:1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
THÉP C45
Số tờ:
Rz40

2.5

2.5

0.025 A
R2
R2
21
+0.0
1x45°
5 Ø27
289.14

275.19

29.8
45
1.25
0.03 A
-0.015
8-0.051

2.5

4.5
7
0.04 A
40

Người vẽ Nguyễn Quốc Huy


ĐĨA XÍCH LỚN
YÊU CẦU KỸ THUẬT Kiểm tra Phạm Hồng Phúc
1. Độ cứng 250 HB.
2. Dung sai độ song song rãnh then nhỏ hơn 0.03. VẬT LIỆU CHẾ TẠO: Tỷ lệ: 1:2
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
THÉP C45
Số tờ:
Rz40

0.012 A 1x45° 2+0.05 0.63

5
6

.
Ø

Ø6
16
+0
.01
0.012 A 8
1x45° R1
5

5
15
+0.0 02
5

0.0
Ø24+
+0.018
Ø40+0 .002

36

1x45°
2.5
A
0.63

0.012 A

20 4 3

64

Người vẽ Nguyễn Quốc Huy


YÊU CẦU KỸ THUẬT PISTON
Kiểm tra Phạm Hồng Phúc
1. Làm sạch ba-via sau khi chế tạo.
2. Vát mép R1 tại các cạnh sắc. Tỷ lệ: 2:1
VẬT LIỆU CHẾ TẠO:
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
HỢP KIM NHÔM
Số tờ:
Rz40

0.01 A 0.03 A 0.01 A

Ø50
Ø40++0.064
0.0
25

1.25

2.5
2.5

338

Người vẽ Nguyễn Quốc Huy


YÊU CẦU KỸ THUẬT XI LANH
1. Độ cứng 220 HB. Kiểm tra Phạm Hồng Phúc
2. Làm sạch ba-via sau khi chế tạo.
VẬT LIỆU CHẾ TẠO: Tỷ lệ: 1:1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
THÉP C45
Số tờ:
Rz40

0.012 A
2x45°
A A 20
0.63
7.

0.63
75

2.5
+0.012
16+0.001

6
1x45°
A-A 24
A 27
0.012 A

383

Người vẽ Nguyễn Quốc Huy


YÊU CẦU KỸ THUẬT CẦN PISTON
Kiểm tra Phạm Hồng Phúc
1. Độ cứng 220 HB.
2. Làm sạch ba-via sau khi chế tạo. Tỷ lệ: 1:1
VẬT LIỆU CHẾ TẠO:
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
THÉP C45
Số tờ:

You might also like