You are on page 1of 1

+0,1

Ø490
A B 5
+0,1
Ø470

±0,05
22 80 90 22
1.25 5 R2 1.25 5

10,5
5 R10

10
7
1.25

±0,05
C D

110
23

65

80

30°
90
5 1.25
Ø2

22

22

10
5 5
1.25 1.25

10
5
78 B Ø500
+0,1

5
A 443

2.5
840 50 570

670

R5
C A-A
4xM12
±0,1 Sâu 28

±0,1
140 Ø37
Ø74

34
R5

±0,1
R5
I 5

75
5
,1
±0

5
Ø110
0
5

3
Ø6 K

5
180

18°

185
5

D B-B
( 622,24 ) 5 45
±0,1 4xM8 Ø74
Sâu 20

5
4 lỗ suốt Ø32

±0,1
Ø37 Ø37

45
YÊU CẦU KỸ THUẬT
5

1. Phôi đúc đảm bảo chất lượng, không bị các khuyết tật như rỗ khí, rỗ xỉ, nứt.
5

35 2. Các bán kính góc lượn không ghi trong bản vẽ lấy R=5mm.
3. Ủ phôi khử ứng suất dư sau đúc
K (1:3) 4. Nhiệt luyện cải thiện độ cứng 28-32HRC.
I (1:3)
5. Các kích thước đạt giá trị ghi trong bản vẽ.
6. Dung sai độ không đồng tâm giữa hai kích thước Ø50 ở hai đầu van không lớn hơn 0.05mm.
7. Dung sai đội không đối xứng của hai bề mặt A và B so với đường tâm lỗ Ø50 không lớn hươn 0.05mm.
8. Làm cùn các cạnh sắc, ba via.
9. Các kính thước không ghi dung sai lấy dung sai ±IT14
+0,08
Ø50 +0,05
+0,08
Ø50 +0,05

( 98,55 )

5 5 5
5 5
+0,05 +0,05
50 50 50 VTL - 00 - 001
sđ sl Số tài liệu Ký Ngày Số lượng K. lượng Tỷ lệ
Thiết kế Ng.H. Quang 2/ 2023 THÂN VAN
04 65 1: 6
KS Ph. Đ. Thanh 2/ 2023
TKT 2/ 2023 Tờ số: Số tờ:
KTCN 2/ 2023
Vật liệu: Gang ЧХ 3
BỘ CÔNG THƯƠNG
KTTC 2/ 2023
VIỆN NGHIÊN CỨU CƠ KHÍ
GĐTT P. Hữu Thắng 2/ 2023

You might also like