You are on page 1of 1

7 5 6 4 3 2 1

10

11

12

416
13

14

15

203
Mức dầu cao nhất
Mức dầu thấp nhất

180±0.5

376±0.4
432
62.5 195 195 582

48 2 Đệm vênh CT3

47 2 Đai ốc CT3

46 2 Vít cấy CT3

45 1 Vú tra mỡ CT45

44 2 Chốt định vị côn CT45

43 2 Bạc chặn CT3

42 2 Then bằng CT3

41 1 Đệm lót Thép lá


43 41 40 39 38 42 37 36 35 34
40 1 Nắp chặn ổ lăn Gang
44 45 47 39 6 CT3
Bulong
∅60 k6 38 1 Cao su
Phớt chắn dầu
48
37 2 Ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp CT45

∅140 H7 46 36 2 Bạc chắn dầu CT3

∅100 H7 35 1 Bánh răng trụ răng nghiêng CT45

34 1 Bánh răng liền trụ nghiêng CT45


∅65 k6 ∅35 k6
33 1 Bánh răng trụ răng nghiêng CT45

32 2 Bạc chắn dầu CT3

31 1 Ổ bi đỡ chặn cỡ nặng hẹp CT45

30 1 Đệm lót Thép lá

29 1 Then bằng CT3

∅70 H7
k6 28 1 Trục 2 CT45

27 6 Bulong CT3

26 2 Nắp chặn ổ lăn Gang

25 1 Nắp chặn ổ lăn Gang

24 1 Trục 1 CT45

23 1 Then bằng CT3

22 2 Ổ bi đỡ chặn cỡ hẹp CT45


∅65 k6
A 21 4 Bulong CT3

20 1 Phớt chắn dầu Cao su

19 1 Đệm lót Thép lá

A
A- A 18

17
2

1
Bạc chắn dầu

Bánh răng trụ răng nghiêng


CT3

Thép CT45
∅30 k6
16 1 Ống lót CT3

15 1 Nút tháo dầu CT3

14 1 Đệm lót CT3


BẢNG ĐẶC TÍNH HỘP GIẢM TỐC
13 1 Que thăm dầu CT3
H7 Trục
∅32 H7 ∅38 k6 Động cơ 1 2 3 Công tác 12 1 Thân hộp Gang
k6 Thông số
Công suất P (kW) 8,11 7,67 7,36 7,07 7 11 1 Nắp hộp Gang

Tỉ số truyền u 3 4 4,6825 1 10 2 Then thẳng CT3


Momen xoắn T (Nm) 25,89 75,2 288,66 1298,43 1285,58
9 2 Chốt định vị
Số vòng quay n (v/ph) 2922 974 243,5 52 52
8 1 Then thẳng CT3

∅30 k6 ∅35 k6 7 4 Bulong, đai ốc, đệm vênh CT3

6 7 Bulong, đai ốc, đệm vênh CT3

∅62 H7 5 2 Bulong vòng CT3


∅100 H7
4 1 Đệm lót CT3

∅25 k6 3 4 Bulong nắp ổ CT3

2 1 Nắp thăm

Yêu cầu kỹ thuật: 1 1 Nút thông hơi CT3

16 17 18 19 20 25 21 22 23 24 26 27 28 30 31 29 32 33 1. Hộp giảm tốc phải sơn các mặt không gia công. STT Ký Hiệu SL Tên chi tiết Vật liệu Ghi chú

2. Hộp giảm tốc sau khi lắp phải chạy rà để kiểm tra tiếng ồn, độ tăng nhiệt độ các ổ, mức độ rò rỉ
597 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH
dầu. Sau đó thay dầu bôi trơn rồi xã cặn dầu, thay dầu bôi trơn và mẫu ổ lăn theo định kì.
Chức năng Họ và tên Ngày Số lượng Khối lượng
3. Bôi trơn hoặc thủy tinh lỏng lên bề mặt lắp ghép ổ lăn hoặc làm kín. Chữ kí
HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG
Tỉ lệ
Thiết kế Trần Văn Phong
4. Lỗ chốt định vị nắp hộp và thân hộp được gia công sau khi lắp và điều chỉnh. TRỤ RĂNG NGHIÊNG HAI CẤP
01 1:1.5
Hướng dẫn Lưu Thanh Tùng Tờ: 01 Số tờ: 01
ĐỒNG TRỤC
Duyệt
Trường Đại Học Bách Khoa
TP.HCM
Nhóm: L04 MSSV: 1914642

You might also like