You are on page 1of 22

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ CHẤT LƯỢNG CAO VIỆT - PHÁP

MÔN HỌC: CHẾ TẠO (202703)

BÀI TẬP LỚN

QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT

Giảng viên hướng dẫn : Ts. Trần Hải Nam

Nhóm 2 Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Lê Quang Hiếu 1812177

Nguyễn Văn Hà 1812028

Nguyễn Thái Hoàng 1852385

Trần Phúc Hoàng 1812296

Hồng Duy Hải 1852347

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 7 tháng 3, 2022


I. Bảng vẽ chi tiết
1. Bản vẽ chi tiết BV2
2. Bản vẽ chi tiết đánh số bề mặt
3. Bản vẽ chi tiết đầy đủ
1 2 3 4 5 6 7 8

Rz80
A 22 A
+0,1
31 13 0,0 (IT10-11) 19
A 3 lỗ M5
R26

12,5
∅34

12,5
M8x1.25

0,00 (IT7-8)

12,5
B 8 B
12,5

29
3

40+0,03
∅29
6,3 ∅16
R7
25+0,1
0,0 (IT10-11)
R10 A

106±0,01 (IT9-10)
6

33
C SECTION A-A C
SCALE 1 : 1

8
6
25

12,5
12,5
25 8

67
12,5
+0,02

12,5
D D
2 lỗ ∅11 0,00 (IT7-8)
17

12,5
2 lỗ M5 48
E
56 E

Nhiệm vụ Họ và tên Chữ ký Ngày


ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT CHẾ TẠO
H.dẫn TS. Trần Hải Nam
- Các kích thước không ghi dung sai lấy theo JS12.
T.hiện N.L.Quang Hiếu 20/2 Vật liệu
- Bán kính góc lượn chi tiết đúc còn lại R3
T.hiện GIÁ ĐỠ Plain carbon steel
F F
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Khối lượng Số lượng Bản vẽ 02
Khoa Cơ khí - Bộ môn Chế tạo máy 531.41 grams ME 4045
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8

Rz80
A A
2
A

12,5
12,5
12 13
15
27

12,5
B B
12,5

26
28
21 24
6,3
23 1 3
20
A 11
25 4
19 15 10 14
C SECTION A-A C
SCALE 1 : 1

12,5
12,5
8

16 9
7

12,5

12,5
D 18 D

6 5

29

17
E E
22

Nhiệm vụ Họ và tên Chữ ký Ngày


ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT CHẾ TẠO
H.dẫn TS. Trần Hải Nam
- Các kích thước không ghi dung sai lấy theo JS12.
T.hiện N.L.Quang Hiếu 20/2 Vật liệu
- Bán kính góc lượn chi tiết đúc còn lại R3
T.hiện GIÁ ĐỠ Plain carbon steel
F F
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Khối lượng Số lượng Bản vẽ 02
Khoa Cơ khí - Bộ môn Chế tạo máy 531.41 grams ME 4045
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8

Rz80
A 22 A
+0,1
31 13 0,0 (IT10-11) 19 2
A 3 lỗ M5
R26

12,5
∅34

12,5
25 33
12 13
15
27
M8x1.25

0,00 (IT7-8)

12,5
B 8 B
12,5

26

29
3 28

40+0,03
21 ∅29 24
6,3 ∅16
23 1 3
20 R7 +0,1
25 0,0 (IT10-11)
R10 A 11
34 35 4

106±0,01 (IT9-10)
6

33
19 15 10 14
C SECTION A-A C
SCALE 1 : 1

8
6
25

12,5
12,5
8
25

12,5
16 9 8

67
7

12,5
D 18 +0,02 D
2 lỗ ∅11 0,00 (IT7-8)
6 5
6,3
29
17

30

12,5 31 32
17 2 lỗ M5 48
E
56 E
22

Nhiệm vụ Họ và tên Chữ ký Ngày


ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT CHẾ TẠO
H.dẫn TS. Trần Hải Nam
- Các kích thước không ghi dung sai lấy theo JS12.
T.hiện N.L.Quang Hiếu 20/2 Vật liệu
- Bán kính góc lượn chi tiết đúc còn lại R3
T.hiện GIÁ ĐỠ Plain carbon steel
F F
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Khối lượng Số lượng Bản vẽ 02
Khoa Cơ khí - Bộ môn Chế tạo máy 531.41 grams ME 4045
1 2 3 4 5 6 7 8
II. Phân tích chọn phương án gia công bề mặt phôi:

1. Bảng phân tích các bề mặt gia công:

Mặt Kích CCX Độ Phương pháp CCX CCX đạt Độ


gia thước nhám gia công phôi nhám
công liên Ra Ra
quan
2 13 IT10- 12.5 Thô Phay thô IT12 IT12-IT14 6.3-
IT11 12.5

Tiên xén mặt IT12 12.5


đầu thô
Bào thô IT12-IT14 12.5
-25
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
dao phay mặt
đầu
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5

Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3

Bào tinh mỏng IT8-IT10 0.8-1.6

12 22 IT10 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-


12.5

Tiên xén mặt IT12 12.5


đầu thô
Bào thô IT12-IT14 12.5
-25
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
dao phay mặt
đầu
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5

Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3

Bào tinh mỏng IT8-IT10 0.8-1.6

1 19 IT10 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-


12.5

Tiên xén mặt IT12 12.5


đầu thô
Bào thô IT12-IT14 12.5
-25
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
dao phay mặt
đầu
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5

Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3

Bào tinh mỏng IT8-IT10 0.8-1.6

3, 11 6 IT10 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-


12.5

Tiên xén mặt IT12 12.5


đầu thô
Bào thô IT12-IT14 12.5
-25
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
dao phay mặt
đầu
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5
Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3

Bào tinh mỏng IT8-IT10 0.8-1.6

5, 9 56 IT10 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-


12.5

Tiên xén mặt IT12 12.5


đầu thô
Bào thô IT12-IT14 12.5
-25
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
dao phay mặt
đầu
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5

Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3

Bào tinh mỏng IT8-IT10 0.8-1.6

6, 7 44 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-


12.5

Tiên xén mặt IT12 12.5


đầu thô
Bào thô IT12-IT14 12.5
-25
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
dao phay mặt
đầu
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5

Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3


Bào tinh mỏng IT8-IT10 0.8-1.6

29, Ø11 IT7- 6.3 Thô Khoan IT12-IT14 12.5


30 IT8 -25
106 Tinh Khoét tinh IT10-IT11 3.2-6.3
1
Tinh Doa bán tinh IT9-IT10 6.3-
2 dao nhiều lưỡi 12.5

Doa tinh bằng IT7-IT8 1.6-3.2


dao nhiều lưỡi
Chuốt bán tinh IT8-IT9 6.3

Mài tròn trong IT8-IT11 3.2-6.3


bán tính
23 Ø40 IT7- 6.3 Thô Khoan IT12-IT14 12.5
IT8 -25
13
Tinh Khoét tinh IT10-IT11 3.2-6.3
1
Tinh Doa bán tinh IT9-IT10 6.3-
2 dao nhiều lưỡi 12.5

Doa tinh bằng IT7-IT8 1.6-3.2


dao nhiều lưỡi
Chuốt bán tinh IT8-IT9 6.3

Mài tròn trong IT8-IT11 3.2-6.3


bán tính
24, Ø25 IT10- 12.5 Thô Khoan IT12-IT14 12.5
25 IT11 -25

Tinh Khoét tinh IT10-IT11 3.2-6.3


1
Tinh Doa bán tinh IT9-IT10 6.3-
2 dao nhiều lưỡi 12.5

Doa tinh bằng IT7-IT8 1.6-3.2


dao nhiều lưỡi
Chuốt bán tinh IT8-IT9 6.3

Mài tròn trong IT8-IT11 3.2-6.3


bán tính
26 Ø29 IT10 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-
12.5
Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Tiện xén mặt IT12 12.5
đầu thô
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
1 dao phay mặt
đầu
Phay tinh bằng IT11 3.2-6.3
dao phay trụ
Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tinh Mài phẳng bán IT8-IT11 3.2
2 tinh
Phay tinh mỏng IT8-IT9 0.6-1.8
bằng dao phay
mặt đầu
Bào tinh mỏng IT8-IT11 0.8-1.6
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5
28 Ø34 IT10 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-
12.5
Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Tiện xén mặt IT12 12.5
đầu thô
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
1 dao phay mặt
đầu
Phay tinh bằng IT11 3.2-6.3
dao phay trụ
Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tinh Mài phẳng bán IT8-IT11 3.2
2 tinh
Phay tinh mỏng IT8-IT9 0.6-1.8
bằng dao phay
mặt đầu
Bào tinh mỏng IT8-IT11 0.8-1.6
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5
16, 25 IT10 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-
18 12.5
Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Tiện xén mặt IT12 12.5
đầu thô
Tinh Phay tinh bằng IT10-IT11 3.2-6.3
1 dao phay mặt
đầu
Phay tinh bằng IT11 3.2-6.3
dao phay trụ
Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3
Tiện xén mặt IT11 5
đầu tinh
Tinh Mài phẳng bán IT8-IT11 3.2
2 tinh
Phay tinh mỏng IT8-IT9 0.6-1.8
bằng dao phay
mặt đầu
Bào tinh mỏng IT8-IT11 0.8-1.6
Tiện xén mặt IT7-IT8 1.25-
đầu tinh mỏng 2.5
15 R26 IT10 12.5 Thô Phay thô IT12-IT14 6.3-
12.5
Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Tinh Phay tinh bằng IT11 3.2-6.3
dao phay trụ
Phay tinh mỏng IT8-IT9 1.6
bằng dao phay
trụ
Bào tinh IT11-IT13 3.2-6.3
Bào tinh mỏng IT18-IT10 0.8-1.6
Mài phẳng bán IT8-IT11 3.2
tinh
8 8 IT10 12.5 Thô Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Phay thô bằng IT12-IT14 6.3-
dao phay mặt 12.5
đầu
10, 4 33 IT10 12.5 Thô Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Phay thô bằng IT12-IT14 6.3-
dao phay mặt 12.5
đầu
13 33 IT10 12.5 Thô Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Phay thô bằng IT12-IT14 6.3-
dao phay mặt 12.5
đầu
14 IT10 12.5 Thô Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Phay thô bằng IT12-IT14 6.3-
dao phay mặt 12.5
đầu
19, 6 IT10 12.5 Thô Bào thô IT12-IT14 12.5-
15 25
Phay thô bằng IT12-IT14 6.3-
dao phay mặt 12.5
đầu
17, 67 IT10 Rz80 Thô Bào thô IT12-IT14 12.5-
31, 25
32 Phay thô bằng IT12-IT14 6.3-
dao phay mặt 12.5
đầu
20 6 IT10 12.5 Thô Bào thô IT12-IT14 12.5-
25
Phay thô bằng IT12-IT14 6.3-
dao phay mặt 12.5
đầu
21 M8x125 8 12.5 Thô Cắt ren bằng 8 3.2-6.3
dao phay
Cắt ren bằng 6-8 3.2-6.3
taro
Cắt ren bằng 6-8 3.2-6.3
dao hình lược
22 M5 8 12.5 Thô Cắt ren bằng 8 3.2-6.3
dao phay
Cắt ren bằng 6-8 3.2-6.3
taro
Cắt ren bằng 6-8 3.2-6.3
dao hình lược
33, M5 8 12.5 Thô Cắt ren bằng 8 3.2-6.3
34, dao phay
35 Cắt ren bằng 6-8 3.2-6.3
taro
Cắt ren bằng 6-8 3.2-6.3
dao hình lược

2. Lập bảng tóm tắt thứ tự và các phương pháp:

STT Thô (a) Tinh 1 (b) Tinh 2 (c) Tinh cuối (d) Mặt gia
công
1 Bào thô Bào tinh 2, 12, 5, 9
2 Phay thô Phay tinh 2, 5, 9, 12
bằng dao
phay mặt
đầu
3 khoan Khoét tinh Doa bán tinh Doa bằng 23, 24
bằng dao 1 dao 1 lưỡi
lưỡi
4 Doa bán tinh Doa tinh
bằng dao bằng dao
nhiều lưỡi nhiều lưỡi
5 Chuốt bán
tinh
6 Mài tròn
trong bán
tinh
7 Cắt ren bằng 21, 22, 33
taro
8 Phay thô Phay tinh 2, 12, 5, 9
bàng dao bàng dao
phay mặt phay mặt
đầu đầu
9 Tiện xén mặt Tiện xén mặt Tiện xén mặt 2, 5, 9, 12
đầu thô đầu tinh đầu mỏng
10 Bào thô Bào tinh Bào tinh
mỏng
11 Phay thô 4, 8, 10, 31,
bằng dao 32
phay trụ
12 Bào thô
13 Phay thô Phay tinh
Phay tinh
bằng dao bằng dao
mỏng bằng 18, 16
phay mặt phay mặt
dao phay
đầu đầu mặt đầu
14 Bào thô Bào tinh Bào tinh
mỏng
15 Tiện xén mặt Tiện xén mặt Tiện xén mặt
đầu thô đầu tinh đầu tinh
mỏng
16 Mài bán tinh 2, 5, 9, 12,
16, 18

17 Phay thô Phay tinh Phay tinh 4, 8, 10, 13,


bằng dao bằng dao mỏng bằng 14, 15, 17,
phay trụ phay trụ dao phay trụ 19, 20, 31,
18 Bào thô Bào tinh Bào tinh 32
mỏng
19 Mài bán tinh
20 Cắt ren bằng 22, 33, 34,
taro 35
3. Bảng vẽ định vị gia công
Nguyên
4. STT Định vị Sơ đồ đặt gá
công
Phay + Định vị bằng phiến tỳ
thô mặt 2, 12 khống chế 3 bậc tự do
(Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng phiến tỳ
khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Chốt định vị khống
1 chế bậc tự do còn lại (Qz).

Phay + Định vị và kẹp chặt


thô mặt 16, 13, 24 bằng êtô (khống chế 3
18 bậc tự do) (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng khối V
(khống chế 2 bậc tự do)
(Ty,Tx).
+ Định vị bằng chốt tỳ
(khống chế bậc tự do còn lại)
2

(Qz).
Phay + Định vị và kẹp chặt
tinh 16, 18 13, 24 bằng êtô (khống chế 3
bậc tự do) (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng khối V
(khống chế 2 bậc tự do)
(Ty,Tx).
+ Định vị bằng chốt tỳ
3
(khống chế bậc tự do còn lại)
(Qz).

Phay + Định vị bằng phiến tỳ


tinh mặt 2, khống chế 3 bậc tự do
12 (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng phiến tỳ
khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Chốt định vị khống
4 chế bậc tự do còn lại (Qz).
Khoét + Định vị mặt phẳng:
mặt 24, 30 bằng phiến tỳ phẳng khống
chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị mặt trụ ngoài
bằng khối V khống chế 2 bậc
tự do (Ty,Tx).
5

Phay + Định vị và kẹp chặt 2,


thô mặt 5, 9 12 bằng êtô khống chế 3 bậc
tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng chốt trụ
ngắn khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Định vị bằng chốt tỳ
khống chế bậc tự do còn lại
6

(Qz).
Phay + Định vị và kẹp chặt 2,
tinh mặt 5, 9 12 bằng êtô khống chế 3 bậc
tự do (Tz,Qx,Qy).
7
+ Định vị bằng chốt trụ
ngắn khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Định vị bằng chốt tỳ
khống chế bậc tự do còn lại

(Qz).
Phay + Định vị mặt phẳng:
thô mặt 31, bằng phiến tỳ khống chế 3
32 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị mặt trụ trong
bằng chốt trụ ngắn .
+ Chống xoay bằng chốt
8 tỳ .

Phay + Định vị mặt phẳng:


tinh mặt 31, bằng phiến tỳ khống chế 3
32 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị mặt trụ trong
9 bằng chốt trụ ngắn .
+ Chống xoay bằng chốt
tỳ.

Khoan, + Định vị mặt phẳng:


doa mặt 29, bằng phiến tỳ phẳng khống
33. chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng chốt trụ
khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Định vị bằng chốt trụ
khống chế bậc tự do còn lại
10

(Qz).
Phay + Định vị mặt phẳng:
thô mặt 20. bằng phiến tỳ phẳng khống
chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
11
+ Chống xoay bằng chốt
trụ khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Chống xoáy bằng chốt
trám khống chế 1 bậc tự (Qz)
do.

Tiện + Định vị mặt phẳng:


thô mặt 28. bằng phiến tỳ phẳng khống
chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng chốt trụ
khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
12

Tiện + Định vị mặt phẳng:


thô, tiện bán bằng phiến tỳ phẳng khống
tinh, tiện chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
tinh mặt 23. + Định vị bằng chốt trụ
13 khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).

Tiện + Định vị mặt phẳng:


rãnh mặt 26, bằng phiến tỳ phẳng khống
28 chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng chốt trụ
khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
14

Khoan, + Định vị mặt phẳng:


tarô mặt 34, bằng phiến tỳ phẳng khống
35, 36. chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Chống xoay bằng chốt
trám khống chế 1 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Định vị mặt trụ trong
15 bằng chốt trụ ngắn khống
chế
2
bậc
tự
do .
Khoan, + Định vị mặt phẳng:
tarô mặt 21. bằng phiến tỳ phẳng khống
chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng chốt trụ
khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Chống xoay bằng chốt
trám khống chế 1 bậc tự do
16

(Qz).
Khoan, + Định vị mặt phẳng:
tarô mặt 38, bằng phiến tỳ phẳng khống
39. chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị mặt trụ trong
bằng chốt trụ ngắn khống
chế 2 bậc tự do (Ty,Tx).
17 + Chống xoay bằng chốt

tỳ.

You might also like