Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ CHẤT LƯỢNG CAO VIỆT - PHÁP
Rz80
A 22 A
+0,1
31 13 0,0 (IT10-11) 19
A 3 lỗ M5
R26
12,5
∅34
12,5
M8x1.25
0,00 (IT7-8)
12,5
B 8 B
12,5
29
3
40+0,03
∅29
6,3 ∅16
R7
25+0,1
0,0 (IT10-11)
R10 A
106±0,01 (IT9-10)
6
33
C SECTION A-A C
SCALE 1 : 1
8
6
25
12,5
12,5
25 8
67
12,5
+0,02
12,5
D D
2 lỗ ∅11 0,00 (IT7-8)
17
12,5
2 lỗ M5 48
E
56 E
Rz80
A A
2
A
12,5
12,5
12 13
15
27
12,5
B B
12,5
26
28
21 24
6,3
23 1 3
20
A 11
25 4
19 15 10 14
C SECTION A-A C
SCALE 1 : 1
12,5
12,5
8
16 9
7
12,5
12,5
D 18 D
6 5
29
17
E E
22
Rz80
A 22 A
+0,1
31 13 0,0 (IT10-11) 19 2
A 3 lỗ M5
R26
12,5
∅34
12,5
25 33
12 13
15
27
M8x1.25
0,00 (IT7-8)
12,5
B 8 B
12,5
26
29
3 28
40+0,03
21 ∅29 24
6,3 ∅16
23 1 3
20 R7 +0,1
25 0,0 (IT10-11)
R10 A 11
34 35 4
106±0,01 (IT9-10)
6
33
19 15 10 14
C SECTION A-A C
SCALE 1 : 1
8
6
25
12,5
12,5
8
25
12,5
16 9 8
67
7
12,5
D 18 +0,02 D
2 lỗ ∅11 0,00 (IT7-8)
6 5
6,3
29
17
30
12,5 31 32
17 2 lỗ M5 48
E
56 E
22
STT Thô (a) Tinh 1 (b) Tinh 2 (c) Tinh cuối (d) Mặt gia
công
1 Bào thô Bào tinh 2, 12, 5, 9
2 Phay thô Phay tinh 2, 5, 9, 12
bằng dao
phay mặt
đầu
3 khoan Khoét tinh Doa bán tinh Doa bằng 23, 24
bằng dao 1 dao 1 lưỡi
lưỡi
4 Doa bán tinh Doa tinh
bằng dao bằng dao
nhiều lưỡi nhiều lưỡi
5 Chuốt bán
tinh
6 Mài tròn
trong bán
tinh
7 Cắt ren bằng 21, 22, 33
taro
8 Phay thô Phay tinh 2, 12, 5, 9
bàng dao bàng dao
phay mặt phay mặt
đầu đầu
9 Tiện xén mặt Tiện xén mặt Tiện xén mặt 2, 5, 9, 12
đầu thô đầu tinh đầu mỏng
10 Bào thô Bào tinh Bào tinh
mỏng
11 Phay thô 4, 8, 10, 31,
bằng dao 32
phay trụ
12 Bào thô
13 Phay thô Phay tinh
Phay tinh
bằng dao bằng dao
mỏng bằng 18, 16
phay mặt phay mặt
dao phay
đầu đầu mặt đầu
14 Bào thô Bào tinh Bào tinh
mỏng
15 Tiện xén mặt Tiện xén mặt Tiện xén mặt
đầu thô đầu tinh đầu tinh
mỏng
16 Mài bán tinh 2, 5, 9, 12,
16, 18
(Qz).
Phay + Định vị và kẹp chặt
tinh 16, 18 13, 24 bằng êtô (khống chế 3
bậc tự do) (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị bằng khối V
(khống chế 2 bậc tự do)
(Ty,Tx).
+ Định vị bằng chốt tỳ
3
(khống chế bậc tự do còn lại)
(Qz).
(Qz).
Phay + Định vị và kẹp chặt 2,
tinh mặt 5, 9 12 bằng êtô khống chế 3 bậc
tự do (Tz,Qx,Qy).
7
+ Định vị bằng chốt trụ
ngắn khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Định vị bằng chốt tỳ
khống chế bậc tự do còn lại
(Qz).
Phay + Định vị mặt phẳng:
thô mặt 31, bằng phiến tỳ khống chế 3
32 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị mặt trụ trong
bằng chốt trụ ngắn .
+ Chống xoay bằng chốt
8 tỳ .
(Qz).
Phay + Định vị mặt phẳng:
thô mặt 20. bằng phiến tỳ phẳng khống
chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
11
+ Chống xoay bằng chốt
trụ khống chế 2 bậc tự do
(Ty,Tx).
+ Chống xoáy bằng chốt
trám khống chế 1 bậc tự (Qz)
do.
(Qz).
Khoan, + Định vị mặt phẳng:
tarô mặt 38, bằng phiến tỳ phẳng khống
39. chế 3 bậc tự do (Tz,Qx,Qy).
+ Định vị mặt trụ trong
bằng chốt trụ ngắn khống
chế 2 bậc tự do (Ty,Tx).
17 + Chống xoay bằng chốt
tỳ.