Professional Documents
Culture Documents
Bản - Vẽ - chi tiết-Model
Bản - Vẽ - chi tiết-Model
I 30+0,14
R0 Ø10
0
2,5 0.1 A
R4
,5
A-A
10
0.07 A
Ø25 + Ø0.0115 16+0,019
0,023
45°
0,63
0,63
0,
1,25
1,25
7 1
2,5
2,5
2,5
10
Tỷ lệ: 5÷1
13
5+0,3
2,
2,5 5
32
120±0,02
52
20
6
R1
0,07 A
R5
2,5
55
0,63
0,63
Ø0.02/100 A
30
0,1 A
I 0,32
1,25
1,25
90±0,02 A 0,08 30±0,02
A
30 120
90
180
K
Hướng K
7
Ø1
A A
1,25
5
1,25
R1
60
8 8
8
0,1 A YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Kích thước các lỗ cơ bản được gia công với độ chính xác cấp 6-8, độ nhám bề mặt cần
đạt là Ra ≤ 2,5 µm.
- Độ không song song giữa mặt A với các mặt phẳng khác là 0.07 mm
Người vẽ: Bùi Khắc Hoàng
- Độ không phẳng của mặt phẳng chính A là 0.08 mm trên toàn bộ chiều dài
BẢN VẼ CHI TIẾT DẠNG HỘP
- Độ không vuông góc giữa mặt A và các tâm lỗ Ø17 là 0.02 mm trên 100 mm bán kính Kiểm tra: TS Hoàng Văn Thạnh
- Độ không vuông góc giữa mặt A và các mặt phẳng khác là 0.1 mm trên 100 mm chiều dài Trường Đại học Bách Khoa Tỷ lệ: 1:1,5
GANG XÁM
- Độ đồng tâm của các lỗ đồng trục bằng 1/2 dung sai đường kính lỗ nhỏ nhất Đại học Đà Nẵng S.Lượng: