You are on page 1of 1

R2

, 00 B E C-C ( 1 : 1 ) D-D ( 1 : 1 ) ,0
0
R5

5,00
Rãnh vòng hãm chốt piston

00
3,

35,00
n
55,84

37,00
0 0°
45,

27,00
R 2, 0

0
0
A

,0
Lỗ thoát dầu

n
,00

27

23
R5

,0
1,00 70,00

0
78,00
Rãnh lắp đặt chốt piston
5,46
B(1:1) A(1:1) E(2:1) 0
R 2, 0

9,00°
,00
Rãnh xecmang khí

R2
D
Rãnh xecmang khí

2,00
2,00
2,50
C C

R2
n78,00

,00
25,00

35,00
,16
R33 3,00
,0 0
R5 Rãnh xecmang dầu

D
67,07
21,17 21,17 Đánh dấu chiều lắp đặt piston

Yêu cầu kỹ thuật


1: Khi gia công đỉnh piston độ chính xác từ cấp 5-6 (Ra=5-2.5)
2: Đường kính ngoài đầu piston cho phép sai số không quá 0.01mm
3: Độ chính xác và độ bóng của đường kính bên trong rãnh không yêu cầu cao
(dung sai kích thước 0.2-0.25mm) Người vẽ Lê Tất Hoàng Long
Bản vẽ chi tiết piston động cơ
4: Độ đồng tâm giữa phần đầu và phần thân piston sai số không quá 0.1mm GS.TS.Trần Văn GM4-023
Kiểm tra Nam
5: Thân piston làm nhiệm vụ dẫn hướng chuyển động nên yêu cầu về độ bóng
và độ chính xác cao, độ nhám bề mặt yêu cầu cấp 7-8 (Ra=1.25-0.63) ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 1:1
6: Trên mặt gia công không được có vết nứt, rỗ,... Khoa Cơ Khí Giao Thông Hợp kim nhôm
Lớp 21C4CLC1

You might also like