You are on page 1of 1

B-B A-A

TL 1:1 TL 1:1

I II
TL 2:1 Đã xoay
+0.018

60+0.002

120°
60°
-0.015
18-0.055

-0.015

20 -0.055
70 +0.002
+0.018

3
+0.2

7
+0.2
3,6
8
7

0,02 AA

0,02 AA AA 0,02
0,02 AA
AA 0,02

0,63 2,5 0,63


B
I A
Ø80

Ø70

Ø60
Ø65

Ø65

12
A
A B A
64-0.02
71-0.02
0,008
0,008 44-0.02 50-0.02 234-0.014
289 0,02
0,02
409

1. Độ rắn: HB 200
2. Dung sai độ song song rãnh then không lớn hơn 0.018
3. Dung sai độ đối xứng rãnh then không lớn hơn 0.072 Họ và tên Trương Tấn Khang
4. Dung sai độ trong của các mặt A không lớn hơn 0.008 Trục III
Kiểm tra Văn Quốc Hữu
5. Dung sai độ trụ của các mặt A không lớn hơn 0.008 Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tỉ lệ 1:1
Phân hiệu Hồ Chí Minh C45

You might also like