Professional Documents
Culture Documents
Phay
Phay
1.25
7.5
25
°
0
ˠ
R7 ˠi
Ri
0.63
β 0.63
ε0 +0.1
10
i Profin chi tiết
i0 i' Ø40±0.027
id
hci
hdi
Ø43.5±0.027
Ø140±0.01
15 15
E
i'' A
hti
0.63
0.63
0.02 A 0.02 A
Sơ đồ tính
hdi = hci-∆h
hdx = hci-∆kx
Dh = (k*z*β)/2*pi 30±0.02
βi = [arcsin(Re*sinγ)/(Ri - hci)]-γ Rx = Re - hcx
hdi = hci - {k*z*arcsin[(Re*sinγ)/Ri] - γ}/2*pi ∆kx = (k*z*jx)/360
hti = hci/cosγ jx = arcsin{(Re*sinγ)/Rx} - γ
K = 7.5; Re = 70; Z = 10; γ = 8° hdx = {k*z*arcsin[(Re*sinγ)/Rx] - g}/sinγ
ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CỦA DAO
+ Vật liệu chế tạo: P18
+ Độ cứng sau nhiệt luyện : HRC = 62-65
+ Độ đảo hướng kính của các lưỡi cắt: 0.02
1 + Độ đảo hướng tâm của mặt trước: 0.06
1
2
2 + Góc trước γ=8°
17.7306
R1 6 3 + Góc sau ɑ= 12°
16.9387
12.1428
4
12
9.8576
11.6521
4 5 + Số răng Z=10
7.7340
9.4742
5.3037
3.3589
7.3343
5 6
5.2760
1.5788
3.3419
6 7
10
+ Lượng hớt lưng K=7.5
1.571
10 7 9 14.5830 8
9 14.5830 8
10
16.1679
17.5102
16.1679
17.5102
18.5830
+ Tên dao: DPĐH No17 D=140 d=40 B=30
18.5830
30 19.3649
19.8404
19.3649
19.8404
P18 ĐHBKHN
20 20
Profin dao trong tiết diện chiều trục Profin dao trong tiết diện trùng mặt trước
Profin chi tiết Tỷ lệ 3:1 Tỷ lệ 3:1
Tỷ lệ 3:1
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ DỤNG CỤ CẮT
Chức năng Họ và tên Chữ ký Ngày Khối lượng Số lượng Tỉ lệ
Thiết kế Lục Tiến An