You are on page 1of 133

A-A

A-A
Rz 40
A Rz 40 3 2.5
A
1.25
19

1.25
Rz 40 0.03 B 19
1.25 Rz 40 Rz 40
Ø240±0.1
C Ø210±0.1
2.5
3 2.5 1.25 Rz40
C
Ø240±0.1
Ø210±0.1
2.5
°

6 0°
60

Ø160±0.1 Ø160±0.1
1.25

1.25
62°
B 1.25
1.25

Ø20 62° 1.25

1.25
Ø20
Ø140 ±0.05

Ø160 -0.025

Ø164-0.025
Ø100 +0.04

+0.04
Ø80 +0.03

Ø140 ±0.05

-0.025

Ø164-0.025
Ø12
+0.04

+0.04
Ø148

+0.03
26°

Ø12

Ø100

Ø148

Ø160
Ø80

26°
60±0.06
40±0.04 60±0.06
40±0.04
30±0.02
30±0.02
2.5 2.5
6 0°

6 0°
3±0.02
7±0.02
0.02 B
10±0.1
10±0.1 20±0.1 10±0.022
A A
10 10±0.022
20
70±0.1
70
30±0.1
30±0.1

18.5±0.052
15±0.043

18.5±0.052
15±0.043 M12x1.5
M12x1.5
C
2:1
C
2:1
YÊU CẦU KĨ THUẬT:
- Dung sai các kích thước còn lại ±0.1 YÊU CẦU KĨ THUẬT:
- Bề mặt không ghi nhám thì đạt Ra=80
- Khi đúc phải đảm bảo lượng dư cho các bề mặt cần gia công
- Vát mép 2x45°
- Độ nhám đạt Ra= 80
- Filet R2
- Nhiệt luyện đạt độ cứng 45HRC
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
G:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NẮP TRỤC Ổ NGHIỀN\Drawing1 (2).dwg, 8/4/2019 11:24:17 AM, F
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP TRỤC Ổ NGHIỀN THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP TRỤC Ổ NGHIỀN
Tr.nhiệm Họ và Tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Kh.lượng:8.4 kg Tr.nhiệm Họ và Tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Kh.lượng:
H.dẫn T.S Nguyễn Như Tùng BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: 1 Số tờ: 1 H.dẫn T.S Nguyễn Như Tùng BẢN VẼ Tờ: 1 Số tờ: 1
TRƯỜNG DHCNHN TRƯỜNG DHCNHN
Duyệt T.S Nguyễn Như Tùng
Khoa: Cơ khí
Duyệt T.S Nguyễn Như Tùng CHI TIẾT LỒNG PHÔI Khoa: Cơ khí
Thiết kế Nguyễn Đức Ninh Vật liệu: GX 15 - 32 Lớp: Cơ khí 2 - k11 Thiết kế Nguyễn Đức Ninh Vật liệu: GX 15 - 32 Lớp: Cơ khí 2 - k11
Ø126
Ø117
Ø89
Rz40

Rz20

125±0.05
R2 Rz 35

0.03

38+0.03
Rz 35 R2 12

10

5+0.01
21,5
Rz 20
0.03 Ø260±0.05
Ø200+0.05
Ø217-0.05

_ YÊU CẦU KỸ THUẬT

+ dung sai độ không đồng tâm của các lỗ


8 ren M10
Ø89,Ø217,Ø126 là 0.03

19,
2 + độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm
R1
lỗ Ø89,Ø117, các lỗ bắt ren là 0.03

+ các lỗ Ø217 có độ chính xác là 8


4 ren M10

_ VẬT LIỆU: Gang xám

_ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI

+ dùng phôi đúc

¾ ¶ ® ¸ ¹ ¸

F:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\khai\Drawing4.dwg, 1/27/2020 3:33:51 PM, DWG To PDF.pc3


¨


608
200
0.08 A
Rz30 55

M1

R1
0x
1.2

2.3

228±0.5
225±0.5

R6.1
2
90

6
R1
Rz6.3

R1
75

Rz80
18

116
30

Rz20
Ø10
0±0 A
.01

142.5
380
61.5 4
Rz30
Ø2
Ỗ 0.8
4L R3
60

21
82.5

10 ỖØ
10 L
M
6x

.16
R6

4
M2

50

2L
500±0.5
240

R33

YÊU CẦU KỸ THUẬT


- Các kích thước các lỗ cơ bản gia công đạt cấp chính xác 7-9
- Sai lệch về độ đồng tâm giữa 2 lỗ Ø100 2 hai bên thành hộp <0.02
12 - Sai lệch về độ không song song giữa 2 thành hộp trong khoảng 0.03-0.05
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ Ø100 trong khoảng 0.01-0.05/100mm bán kính
- Dung sai các kích thước tự do các bề mặt gia công theo cấp chính xác 8
800±0.5 - Sau khi gia công lần cuối vệ sinh sạch và quét sơn chịu dầu mặt trong , bôi mỡ bảo dưỡng các
mặt bích ghép

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP GIẢM TỐC

F:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\12\hoangcc123 (1).dwg, 1/24/2020 8:04:13 AM, DWG To PDF.pc3 Tr.nhiệm

H.dẫn
Duyệt
Họ và tên
Trịnh Văn Long
Trịnh Văn Long
Ký Ngày
BẢN VẼ
CHI TIẾT
Tỷ lệ:

Tờ: A0
Khối lượng:

Số tờ: 05
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Khoa : Cơ Khí
TH.kế Nguyễn Văn Hiểu VẬT LIỆU: GX 15-32 Lớp : Cơ khí 4-K11
G:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP KEO RO MOC\New Folder\nap keo romoc.dwg, 6/17/2019 2
A-A A
A
Yêu cầu kỹ thuật:
- Dung sai độ không đồng tâm của bề mặt lỗ 0.01mm
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu và mặt đáy với mặt A là 0.02mm
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP NHỎ
G:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\tung - nắp nhỏ\napnho (2).dwg, 8/4/2019 10:53:26 AM, Foxit Rea
Tr. nhiệm
H. dẫn
Thiết kế
Duyệt

Họ và tên
T.S NGUYỄN NHƯ TÙNG
VŨ TIẾN TÙNG

Ký Ngày
BẢN VẼ CHI TIẾT
Vật liệu : GX 15-32

Tỷ lệ: 3:2
Tờ: Số tờ:
Trường ĐHCN Hà Nội - Khoa Cơ Khí
Bộ Môn Công Nghệ
T.S NGUYỄN NHƯ TÙNG
A 50±0,15 A-A
6,3

0,02 B
R40
2,5

Ø120+0,063
Ø150-0,063
Ø40+0,016
B

2,5

Rz20

Rz20
30±0,12

Rz20
R90

R15
4 lỗ Ø25
4 lỗ Ø15

Rz20
20±0,1
A

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY


THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP LỖ

F:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP LO\Phamngochue_2017607203.dwg, 1/27/2020 3:38:21 PM, D Tr. nhiệm

H. Dẫn

Duyệt

Th. Kế
Họ tên

ỄN HOÀI SƠN

ỄN HOÀI SƠN

ẠM NGỌC HUỆ
Ký Ngày
NẮP LỖ
Bản vẽ chi tiết
Tỷ lệ:1:1

Tờ:1

Khoa: Cơ Khí
Khối lượng:kg

Số tờ:1

Trường đai học Công Nghiệp Hà Nội

Lớp: Cơ Khí 2 - LT-CĐ-ĐH-K12


I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap bom hvqs\re\ban ve cac ng.cong.dwg, 09/06/2019 11:57:37 SA
R36

0.05 A 4
0.05 A
2.5 Ø46-0+0,03 R60

3
16±0
Ø40-0+0,03 2,5
108±0

Ø50

116
72

2.5 2.5
Ø32+0,025
0 Ø32+0,025
0 Ø30-0+0,02

3
1.25
24±0

1.25

1.25

32
2,5
2.5

5
84±0

0.02 A
152
A

236 152
216±0

236

118±0,2 3
R2
R15
Ø6
8
36±0
127±0

6xM12

YÊU CẦU KĨ THUẬT YÊU CẦU KĨ THUẬT


1. Các kích thước gia công đạt trong dung sai cho phép
2. Độ không phẳng của mặt A < 0.05 trên 100 mm chiều dài 1. Lượng dư trên một mặt phải đều
3. Làm giảm độ sắc cạnh các mặt gia công 2. phôi không được công vênh rạn nứt
4. Độ không song song của 2 lỗ Ø 32 <0.05 3. kiểm tra khuyết tật trong phôi

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Tr.nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng : Tr.nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng :

H.dẫn Hoàng Tiến Dũng


Nắp Tờ: 1 Số tờ: 1 H.dẫn Hoàng Tiến Dũng
LỒNG PHÔI Tờ: 1 Số tờ: 1

G:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap ky phu\banduyet.dwg, 8/10/2019 4:50:54 PM, DWG To PD


Duyệt Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội Duyệt Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ khí Khoa: Cơ khí
Th.kế Nguyễn Hoàng Đức vật liệu :
Lớp: Cơ khí 5-k5 Th.kế Nguyễn Hoàng Đức Lớp: Cơ khí 5-k5
A-A B-B

Rz20

0.63

12

8
3
Rz20 0.6

R48

Rz20

16
25
+0.0
Ø48

56-0.03 46±0.025

b 0.01 A

B A
Rz20

R54 Ø8+0.012
2x 2xØ12+0.018
R17
Ø6+0.015

A A

B
78±0.03

108

YÊU CẦU KĨ THUẬT :


- Độ bóng các bề mặt của lỗ đạt Ra 0.63
- Các mặt còn lại khi gia công có độ nhám Rz20
- Dung sai khoảng cách giữa 2 lỗ bắt bulon là: ±0.03 mm
- Độ không vuông góc giữa đường tâm lỗ và mặt đầu là: 0.01 mm

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

F:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap o do k11\tttttt\banvechitiet (6).dwg, 1/26/2020 6:27:05 PM, DW TR.Nhiệm

H.dẫn

Duyệt
Họ tên

Phạm Văn Trinh

Phạm Văn Trinh


Ký Ngày

BẢN VẼ CHI TIẾT


NẮP Ổ ĐỠ
Tỷ lệ:2:1

Tờ:
Khối lượng:
Số tờ:

TRƯỜNG ĐHCN HÀ NỘI


Khoa: Cơ khí
Lớp :Cơ khí 3 - k11
Th.kế Nguyễn Văn Tùng Vật liệu:GX15-32
Rz80
b 0,05 A
Rz25

+0,01
Ø8-0 35±0,1
3,2

2,5
R23

2,5

42±0,1
Rz25

29±0,1
3,2
R10
18±0,1

Rz20

R14
6
8±0,05

Rz25
2,5

A
b 0.05 A

+0,02
2 x Ø10-0 +0,02
Ø12-0
3,2

20
42±0,1

35
24±0,1
18±0,1

30
-
10

- µm

3,2 29 29
3,2

34±0,1 52±0,1

F:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap may k11\p\Chi-tiết-nắp-máy-123.dwg, 1/26/2020 12:41:13 PM H.dẫn


Duyệt
Họ tên Ký Ngày

BẢN VẼ CHI TIẾT


TL: 3:2
Tờ: 1
K.lg: 0,893 kg
Số tờ : 1
Trường : Đại học Công nghiệp Hà nội
Khoa: Cơ khí
Thiết kế Vật liệu: Gang xám GX 16-36 Lớp : LT CĐN-ĐH Cơ khí 2-K12
+0.02 +0.02 +0.02
+0.02

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NẮP HỘP GIẢM TỐC

I:\NGOAN\CƠ KHI\Do an DH\DO AN TOT NGHIEP CAC NAM\DO AN TOT NGHIEP 2018 Đ2\m
Tr. nhiệm
H. dẫn
Duyệt
T.kế
Họ và tên
Phạm Văn Đông
Phạm Văn Đông
Ký Ngày
BẢN VẼ
CHI TIẾT
Tỷ lệ: 1:1
Tờ:
Khối lượng:
Số tờ:
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Đào Văn Quang Vật liệu : GX 15-32
36
Ø94
5
14

Ø44
84±0.02

0.63

198±0,05
8 x M5
193

Ø52
Ø50
123±0.02
4xM8

46±0.02
60

81±0,05
0.63
0.63

36±0.05
20

2.5
60 45±0.02 43±0.05
186±0.05
65±0,02
94
+0.1
Ø10
M18
130±0.5
0.63
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

10
15 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG HỘP GIẢM TỐC
Tr nhiệm Họ tên Kí Ngày Tỉ lệ: 1:1 Khối lượng:3,65kg
H dẫn PHẠM VĂN TRINH Tờ Số tờ
J:\NGOAN\CƠ KHI\VO CAC LOAI\vo hop giam toc k10\hoan-123456-1.dwg, 06/01/2019 14:51:48, Duyệt
Thiết kế

PHẠM VĂN TRINH


VÕ CÁT HOAN

BẢN VẼ CHI TIẾT


Vật liệu :GX15-32
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí
36
Ø94
84±0.02

Ø32

198±0,05
193

123±0.02
Ø44
60

81±0,05
24
130±0.5
60
186±0.05
94
+0.1
Ø10
M18
130±0.5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG HỘP GIẢM TỐC
Tr nhiệm Họ tên Kí Ngày Tỉ lệ: 1:1 Khối lượng:3,65kg
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop giam toc\hoan-123456-longphoi-2.dwg, 04/01/2019 13:0 H dẫn
Duyệt
Thiết kế

PHẠM VĂN TRINH


PHẠM VĂN TRINH
VÕ CÁT HOAN

BẢN VẼ LỒNG PHÔI


Vật liệu :GANG XÁM

Tờ Số tờ
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí
608
200
0.08 A
Rz30 90
M1
0x
1.2

R2
5

228±0.5
225±0.5

R10
90

Rz6.3
R1
R1
75

Rz80
30

116
30

Rz20
A
Ø1
00±
0.0
1
380
142.5
61.5 Rz30 4
Ø2

4L
0
R5
60
82.5

21
ỖØ
10 L

10
M
6x
0
R1

4
M2
50 YÊU CẦU KỸ THUẬT :


2L
500±0.5

-Kích thước các lỗ cơ bản được gia công đạt cấp chính xác 7-9.
240

-Sai lệch về độ đồng tâm giữa hai lỗ Ø100 hai bên thành hộp<0.02
-Sai lệnh về độ không song song giữa hai thành hộp trong khoảng 0,03-0,05.
-Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ Ø100 trong khoảng

R33
0.01-0.05/100mm bán kính
-Dung sai các kích thước tự do các bề mặt gia công theo ccx 8
-Sau khi gia công lần cuối vệ sinh sạch và quét sơn chịu dầu mặt trong, bôi mỡ
bảo dưỡng các mặt bích ghép
20
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CN GIA CÔNG NẮP HỘP GIẢM TỐC
Tr.Nhiệm Họ và tên Ký Ngày TL 1:1 KL: kg
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\hoang\hoangcc123.dwg, 05/01/2019 09:20:05, Foxit Reader PDF Printer
800±0.5 Người Vẽ
Duyệt
Thiết kế

Mai Xuân Hoàng


Nguyễn Việt Hùng
Mai Xuân Hoàng

BẢN VẼ CHI TIẾT


Vật liệu : GX 15-32

KH:R12 Số tờ: 01
Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa Cơ Khí
Lớp CK4-K10
+0.18
Ø48++0.2
2
20+0-0.08

R5 R8
53
18
5
Ø144
Ø63 Ø33
+0.021
Ø27+ 0
Ø78
+0.18
Ø18+ 0 YÊU CẦU KĨ THUẬT
- Đảm bảo độ đối xứng 2 lỗ Ø18 < 0.02
- Đảm bảo độ đồng tâm giữa Ø27 và Ø48 < 0.01
-đảm bảo độ vuông góc giữa mặt đáy
và đường tâm lỗ Ø48 < 0.02
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QTCN GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỠ
Tr.nhiệm Họ Và Tên Ký Ngày Tỉ lệ
NGUYỄN VIỆT HÙNG
H. dẫn BẢN VẼ CHI TIẾT
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap k10\Hoviettai.OK.dwg, 04/01/2019 13:08:21, Foxit Reader PDF Duyệt
T. kế
NGUYỄN VIỆT HÙNG
Hồ Viết Tài vật liệu thép C45

ĐHCN HÀ NỘI
ĐH CK6_K10
R36

0.05 A 4
0.05 A
2.5 Ø46+0,03
-0 R60

16±0
Ø40+0,03
-0
108±0

Ø50
72

2.5 2.5
Ø32+0,025
0 Ø32+0,025
0 Ø30-0+0,02

1.25
24±0

1.25

1.25

2.5
84±0
0.02 A

152
A

216±0

236

118±0,2
Ø6
8
36±0
127±0

6xM12

YÊU CẦU KĨ THUẬT


1. Các kích thước gia công đạt trong dung sai cho phép
2. Độ không phẳng của mặt A < 0.05 trên 100 mm chiều dài
3. Làm giảm độ sắc cạnh các mặt gia công
4. Độ không song song của 2 lỗ Ø 32 <0.05

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY


Tr.nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng :

H.dẫn

Duyệt
Hoàng Tiến Dũng
Nắp Tờ: 1 Số tờ: 1

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

J:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\levanminh.dwg, 06/01/2019 16:03:14, Foxit Rea


A 0.05
B 0.05
Rz=20

2.5 20
79,0
A
12 lỗ Ø22
R100

270
R65+0.01 R80+0.01 R125
15
15
15
6 lỗ Ø42
M20
Rz=20
320±0.1 320±0.1 55±0.05
6 lỗ Ø23
750 305±0.1
370,0
880
390,0
165 650
B 250±0.05
Rz=20 Rz=20 135
0.63

0.63
27,5±0.05
C D

50
Ø150+0.01
260±0.1

150±0.1
YÊU CẦU KỸ THUẬT :
220

210
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç Ø160 ≤ 0.017
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç Ø130 ≤ 0.02
0.63
+§é kh«ng song song gi÷a t©m c¸c hÖ lç ≤ 0.05
15±0.05 +Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm các lỗ ≤ 0.05
C 0.05
D 0.05
122,5±0.1 50±0.05 220±0.1 275±0.1
I:\NGOAN\CƠ KHI\Do an DH\DO AN TOT NGHIEP CAC NAM\DO AN TOT NGHIEP DH 2017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
24/03/2018 10:10:20 SA, Foxit Reader PDF Printer Tr.Nhiem
H.Dẫn
Duyệt

Họ Tên
Phạm Văn Đông
Phạm Văn Đông
Đoàn Văn Dương

Ký Ngày
THÂN DƯỚI HỘP
GIẢM TỐC
VẬT LIỆU: GX15-32

tỷ lệ:1:1
tờ:1
khối lượng
số tờ:
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Lớp: ck3-k8
Th.kế
204 R10
9 R5
51
15
5
1.2

185
R20 R62.5 R75
R20
18 lỗ M10
R48.5 R61 Ø20

73
1.25
1.25 1.25 M10
18±0.05
68

49

49
B
0.05
12
107±0.05 176±0.05 200±0.05 1.25
A 0.05 184.5
R36+0.025 R50+0.025 R65+0.03
690
273±0.05
Ø14x8 lỗ
YÊU CẦU KĨ THUẬT:
15±0.5
1. Chi tiết đúng hình dáng và dung
35 135 190 205
4
25±0.5 sai.
2. Sản phẩm không bị tạo bọt khí,
35±0.5
tróc , dỗ , cong vênh.

30
3. Độ không song song của các lỗ
tâm Ø72 , Ø100 và Ø130 là ≤ 0.08.
9±0.5
4. Độ không đồng tâm giữa các lỗ là
117

8±0.5 4 lỗ M10
Ø12x 2 lỗ chéo
≤ 0.02.
Ø12x 4 lỗ 5. Độ không vuông góc giữa tâm lỗ
91
và mặt đầu ≤ 0.02.

145±0.5
110
30

80
45±0.5
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP HỘP GIẢM TỐC
Tr.Nhiệm Họ & Tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1 : 2 Khối lượng: 35,14 kg
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\HGT 2 CAP\Toàn-2.dwg, 06/06/2018 12:33:56 CH, Foxit Reader PDF Printer H. Dẫn
Duyệt
Th. Kế

Nguyễn Hoài Sơn


Nguyễn Hoài Sơn
Nguyễn Văn Toàn

BẢN VẼ CHI
TIẾT
Vật liệu: GX 15 - 32

Tờ: 1 Số tờ: 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Khoa: Cơ Khí.
Lớp: CK3 - K9
115

69

175
22

64
11
27

16

5
M6x6 Ø19
Ø170
Ø250
Ø190
30
3
Ø120

Ø100

Ø170
Ø210
Ø80

Ø90
14
A
A
21

12
3
25
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\1704\vỏ hộp cad.DWG, 01/06/2018 8:20:39 CH, Foxit Reader PDF P
Bản vẽ Chi Tiết
D D- D
4x Ø20 70
10
Ø610
0.06 A
5
Ø570 ±0.035
4x Ø14 20
Ø545 1.25
Ø535±0.035
B

Ø230 ±0.023

Ø200 ±0.023
Ø260 ±0.026
50
0.63 0.03 A

1.25
0.03 B
A

2.5
1.25
D
J:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap dong co k10\1.dwg, 06/01/2019 15:11:24, Foxit Reader PDF Printer
B 280±0.1
R32.5+0.035
0.05 A View to D
R4 25±0.5
5 +0
R6
.5

.0
2.

35
R46
40

5
+0
0
R6

R8

.0

R8
35

R10
R8 5
53.3 D

157.5
R2
00


12
6-Ø25±0.5 M16x2
15
20° M16x2 R20
120 K 5
20
A 150
175 150 75 N 220±0.3
0.05
0.1 A 280
470
125±0.05 200±0.05 215±1
2-Ø10+0.015 R10 G-G
2-1
Ø10+0.015
12-Ø20±0.3 R8
Thủng

235±0.3
145±0.3

280
160
571.6
G G
112.5±0.3 112.5±0.3
268.8±0.3 192.5±0.3
381.3±0.3
437.5±0.3
675
YÊU CẦU KỸ THUẬT
-Đảm bảo sự tương quan giữa các bề mặt
-Các góc lượn khác lấy R10
-Phôi không khuyết tật, rỗ khí, biến dạng
-Các bề mặt không gia công được làm sạch
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
-Các bề mặt lỗ gia công khác lấy Ra12.5 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT HỘP GIẢM TỐC
Sản lượng:6400
J:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\HONG SON\2018.8.8.ngo hong son 1.dwg, 06/01/2019 15:26:38, Foxit Rea
Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1
H. dẫn BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: Số tờ:
Thiết kế Ngô Hồng Sơn Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Duyệt Vật liệu : GX15-32
A
A-A B-B
6
B R5
Rz 40
6
C
R2

13°
8

12
R85±0,1
R100

8
R98
R75±0.035
R45±0.035 R65 R6
R45±0.035
M8 x 1
8
100

R2

R78.5±0.1
R15
60±0.1

R49±0.1
5
R6

40
12±0.1
1.25
6±0.1
214±0.1
2.5 150±0.05 100±0.05 105±0.05 234±0.1
540
A B
R5

115
14

50
R5

55±0.1

85
R1
71
106 17

80±0.1

230
Nhìn theo C
R7,5±0.1

40±0.1
14±0.1

95±0.1 100±0.1 210±0.1 25±0.1 20±0.1


520±0.1
YÊU CẦU KĨ THUẬT
1. Độ không phẳng của mặt đáy và các mặt phẳng lắp ghép trong khoảng 0.05-0.1mm trên toàn
chiều dài.
2. Độ không song song giữa các đường tâm lỗ so với nhau không quá 0.05mm.
3. Độ không song song giữa các đường tâm lỗ so với mặt đáy không quá 0.05mm.
4. Độ nhám các bề mặt lắp ghép đạt Ra = 2.5μm. ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
5. Độ nhám các bề mặt lắp trục đạt Ra = 1.25μm. THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG THÂN TRÊN HỘP GIẢM TỐC
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\đồ-án-công-nghệ-bản-oke\đồ án công nghệ bản oke\bản vẽ 2d\b
Tr. Nhiệm Họ & Tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1 : 1 Khối lượng:
H. Dẫn Đào Ngọc Hoành
BẢN VẼ Tờ: Số tờ:
Duyệt Đào Ngọc Hoành CHI TIẾT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Khoa: Cơ Khí.
Th. Kế Bùi Công Nhất Vật liệu: GX 15 - 32 Lớp: CK6 - K8
153
137
97 165
Ø32
R6.5
4
M6x1 45°
Ø6 Ø105.0
Ø12
1.25

22,5°
0.05 A
Ø80+0.035 3 10
Ø52 Ø60 Ø105
11
0.05 A 52±0.1 88±0.1 242.5
7.5
1.25
70±0.1
0.05 A
15.5±0.1
Ø47+0.025 9
Ø40
1.25
90±0.1
Ø64
Ø25
18.5 4
10.7
A Ø13
190±0.1
YÊU CẦU KĨ THUẬT CỦA CHI TIẾT
1. Độ không song song mặt lỗ và mặt đáy không quá
0,05mm.
2. Độ không vuông góc của mặt bích với mặt đáy
không quá 0,05mm.
205 162±0.1 3. Độ nhám các bề mặt làm việc đạt Ra = 1,25
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tr. Nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỉ lệ: 1/1 Khối lượng: 17,2
I:\NGOAN\CƠ KHI\Do an DH\DO AN TOT NGHIEP CAC NAM\DO AN TOT NGHIEP 2015\HO
230 H. Dẫn
Duyệt
Th. kế

Phạm văn Đông


Phạm Xuân Dư

VỎ HỘP GIẢM TỐC


ĐỒNG TRỤC
Vật liệu :

Tờ: Số tờ:
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Lớp : Cơ Khí 4 - K6
30±0.1

J:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\Nắp hộp gt\banh-dai-nho-1-1.dwg, 06/01/2019 16:26:31, Foxit Reader PD
E-E ( 1 : 2 )
126±0.5
E
6.3 R20 (4X)
A
M45x4.5
Ø92
Ø68
Ø76 b 0,1 A
Ø54

n64±0.5
126±0.5

Ø64
86±0.1

76 0-0.1
92-0.1
34°

0
n280.1
0
M18x2.5
F
7
86±0.1
34.3 20 9 M16x2 (4X) E
67.3
F(1:1)
6
- Độ không song song giữa các mặt phẳng là 0.1

1
- Độ không vuông góc giữa các mặt phẳng là 0.1

7
6
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP VAN
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NẮP VAN\ban-ve-CAD.dwg, 05/01/2019 15:54:08, Foxit Reader PDF Printer
Trách nhiệm Họ và tên Kí Ngày Tỉ lệ: 1:1 Khối lượng:
Nguyễn Văn Quê Tờ: Số tờ:
Hướng dẫn
Duyệt Nguyễn Văn Quê
BẢN VẼ CHI TIẾT
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ khí
Thiết kế Nguyễn Văn Hào Lớp: Ck5-k10
D D- D
4x Ø20 70 ±0.3
10
Ø610
0.06 A
5
Ø570 ±0.35
4x Ø14 20
Ø545 1.25
Ø535±0.035
B
50
0.63 0.03 A
0.03 B
A
1.25
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP ĐỘNG CƠ
Tr. nhiệm Họ Tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1 : 2 Khối lượng: 52.31 Kg.
27- 11- 2018 NẮP ĐỘNG CƠ Tờ: 1.
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP ĐỘNG CƠ TOÀN\chuan.dwg, 05/01/2019 15:42:11, Foxit Reader PDF Pri
H. Dẫn T.S Đỗ Đức Trung Số tờ: 1.
Duyệt T.S Đỗ Đức Trung 27- 11- 2018 Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Th. Kế Lê Trọng Toàn 27- 11- 2018 Vật liệu: GX 15- 32 Lớp: Cơ Khí- Chất Lượng Cao- K10
D D- D
4x Ø20 70 ±0.3
10
Ø610
0.06 A
5
Ø570 ±0.35
4x Ø14 20
Ø545 1.25
Ø535±0.035
B
50
0.63 0.03 A
0.03 B
A
1.25
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP ĐỘNG CƠ
Tr. nhiệm Họ Tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1 : 2 Khối lượng: 52.31 Kg.
27- 11- 2018 NẮP ĐỘNG CƠ Tờ: 1.
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\Toan in\chuan.dwg, 04/01/2019 12:28:31, Foxit Reader PDF Printer
H. Dẫn T.S Đỗ Đức Trung Số tờ: 1.
Duyệt T.S Đỗ Đức Trung 27- 11- 2018 Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Th. Kế Lê Trọng Toàn 27- 11- 2018 Vật liệu: GX 15- 32 Lớp: Cơ Khí- Chất Lượng Cao- K10
+0.02 +0.02 +0.02
+0.02
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NẮP HỘP GIẢM TỐC
J:\NGOAN\CƠ KHI\các chi tiết hộp giảm tốc\quang\ct_nắp-hộp204.dwg, 08/01/2019 11:22
Tr. nhiệm
H. dẫn
Duyệt
T.kế

Họ và tên
Phạm Văn Đông
Phạm Văn Đông

Ký Ngày
BẢN VẼ
CHI TIẾT
Tỷ lệ: 1:1
Tờ:
Khối lượng:
Số tờ:
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Đào Văn Quang Vật liệu : GX 15-32
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\dam van cong\New folder\daoancong2.dwg, 04/01/2019 15:24:09,
A 0.05
B 0.05
Rz=20

2.5 20
79,0
A
12 lỗ Ø22
R100

270
R65+0.01 R80+0.01 R125
15
15
15
6 lỗ Ø42
M20
Rz=20
320±0.1 320±0.1 55±0.05
6 lỗ Ø23
750 305±0.1
370,0
880
390,0
165 650
B 250±0.05
Rz =20 Rz =20 135
0.63

0.63
27,5±0.05
C D

50
Ø150+0.01
260±0.1

150±0.1
YÊU CẦU KỸ THUẬT :
220

210
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç Ø160 ≤ 0.017
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç Ø130 ≤ 0.02
0.63
+§é kh«ng song song gi÷a t©m c¸c hÖ lç ≤ 0.05
15±0.05 +Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm các lỗ ≤ 0.05
C 0.05
D 0.05
122,5±0.1 50±0.05 220±0.1 275±0.1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
I:\NGOAN\CƠ KHI\Do an DH\DO AN TOT NGHIEP CAC NAM\DO AN TOT NGHIEP DH 2017\NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ QUY TRÌNH G Tr.Nhiem Họ Tên Ký Ngày tỷ lệ:1:1 khối lượng
THÂN DƯỚI HỘP
24/03/2018 10:11:25 SA, Foxit Reader PDF Printer
H.Dẫn Phạm Văn Đông tờ:1 số tờ:
Duyệt Phạm Văn Đông
GIẢM TỐC
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Lớp: ck3-k8
Th.kế Đoàn Văn Dương VẬT LIỆU: GX15-32
204
Rz
40
9
1
15 5
10
R80
R70 ∅20

220
2
R20 R62.5 R52.5
9 lç M10 R20
R50

Rz40

73

Rz40
R60

49
68
49

18
3

3
0,6

0,6

0,6
Rz

Rz

Rz
107±0.05 176±0.05 200±0.05 M12 184.5
R40 +0.03
R42.5 +0.03
R60+0.03
234.5
0.00 0.00 0.00
690 265
273±0.05
Ø14x 8lç
35±0.1 135±0.1 190±0.1 40 205±0.1 15±0.5
Rz 4
25±0.5

30
117

9±0.5
8±0.5
4 lç M10 34
Ø12x 2lç chÐo
91

145±0.1
41
Ø12x 4lç
110
30

80

204.5
35±0.1
Rz40
45±0.1
tr­êng ®¹i häc c«ng nghiÖp hµ néi §å ¸n tèt nghiÖp
khoa: c¬ khÝ
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG HỘP GIẢM TỐC
I:\NGOAN\CƠ KHI\Do an DH\DO AN TOT NGHIEP CAC NAM\DO AN TOT NGHIEP 2016\Tín
líp: §h CK5- k7
Tr. NhiÖm Hä vµ tªn Ch÷ ký Ngµy sh: hgt
Đinh Văn Ca
b¶n vÏ chi tiÕt Sè tê: 01 Tê sè: 01
Ngô Văn Hào
thiÕt kÕ
Lưu Văn Tình th©n trªn s.l­îng K.l­îng TØ lÖ
H¦íNG dÉn HOÀNG XUÂN KHOA VËt liÖu: gx 15-32 01 1:1
duyÖt NGUYỄN MAI ANH
+0.21
Rz40

Rz20
Rz20

Rz20
Rz20 Ø8.5 0.1
+0.025
Ặ Ắ
Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối Lượng:
Người vẽ Đỗ văn mười Nắp ổ Số tờ:
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap o\dvm.DWG, 04/01/2019 13:10:55, Foxit
Duyệt
Reader
Phạm văn Trinh
Vật Liệu : GX20 PDF Printer Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
+0,1 +0,1
38-0,1 144-0,1
8
RZ
32
0 RZ80
9
R9

R Z320 19
R44
58±0,15

M6
50±0,15

3 lỗ R10
34

RZ320
R 29
+ 0,0
2

R Z320
+0,1
12

R36-0,1
22
+0,1 +0,1
30-0,1 84-0,1 26 84
+0,1 +0,1
38-0,1 144-0,1 +0,1
136-0,1
+0,1
219-0,1
244
A
R Z320
4 lỗ Ø
A-A
9
0
R2
+0,1
9-0,1

RZ80
23±0,1

Rz320
12
0
R1
2l
ỗM

R1
0
+0,1

12

Rz320
-0,1

2
30

R1
+0,1
83-0,1

R Z20
6
R1 0.63
+0,1
+0,1
136-0,1

105-0,1

0,01
0,02
6
lỗ Ø
10
2,5
+0,1 +0,1
14-0,1 28-0,1 37 62 0,05
+0,1
56-0,1 2 lỗ côn Ø5
Δ 1/50
+0,1
136-0,1
A
Yêu cầu kỹ thuật
-độ không vuông góc giữa mặt
đầu lỗ và đường tâm lỗØ58 là
0,02
-độ không đồng tâm giữa 2 lỗ
Ø58 là 0,01
-độ không phẳng của bề mặt đáy
là 0,05
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop bom\gần-hoàn-thành-29-11.dwg, 04/01/2019 15:08:36, F
±0.1
160
.1
15 ± 0
0 ±0.1

10±
Ø3

0.1
2 lỗ

15

Rz=20
Rz=20

3
3,3

10
R8
,67

0
R1 1
R66

.01

245±0.1
1
01

5 +0.0
5 +0

0.
0+
R6

R8

R7
75±0.1

20±0.1
Rz=20
250±0.05
390±0.1
880±0.1
180±0.1 220±0.1 275±0.1 135±0.1
0.02 A
Rz=20 0.05 B

50±0.05
M8
4 lỗ
YÊU CẦU KỸ THUẬT :

210±0.1

305±0.1
130±0.1

150±0.1
260±0.1

80±0.1
1 0 lỗØ +§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç Ø160 ≤ 0.017
22
+0
.1
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç Ø130 ≤ 0.02
+§é kh«ng song song gi÷a t©m c¸c hÖ lç ≤ 0.05
+Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm các lỗ ≤ 0.03
650±0.1
50±0.05 A
B
810±0.1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP GIẢM TỐC CÔN TRỤ
TR.Nhiệm Họ Tên Ký Ngày Tỷ lệ : 2 : 3 Khối lượng: 97,6 kg
BẢN VẼ
H dẫn Phạm Văn Đông Tờ : Số tờ : 1
I:\NGOAN\CƠ KHI\Do an DH\DO AN TOT NGHIEP CAC NAM\DO AN TOT NGHIEP DH 2017\NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ QUY TRÌNH G
CHI TIẾT Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
TH kế Nguyễn Văn Lâm
Khoa : Cơ khí
Duyệt Vật liệu : Gang Xám Lớp : CK3-K8
Foxit Reader PDF Printer
1.5x45°
R3
26±0.1

15

Ø28+0.05 Ø40+0.05 R10


45±0.1
30+0.1

Ø38 Ø50
R3
5±0.05

6±0.1
1.5x45°
yêu cầu kỹ thuật
- Độ không phẳng của các bề
mặt chính 0,05mm
- Độ không song song của
các bề mặt chính 0,05 mm

61
Ø
37±0.1
200±0.1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NẮP HÔPK10\ha-ha-do-an.dwg, 05/01/2019 17:44:44, Foxit Reader PDF Print H.Dẫn
Duyệt
Th.kế

Họ tên
Nguyễn Tiến Sỹ
Nguyễn Tiến Sỹ
Trần Việt Hà

Ký Ngày
Bản vẽ Chi Tiết
Nắp Hộp
Vật liệu: Gang Xám

Tỷ lệ:
Tờ:
Khối lượng:2.24 kg
Số tờ:
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội.
Khoa: Cơ Khí
Lớp: CK4-K8
J:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP K9\114.dwg, 12/12/2017 8:27

GHi chú
Các kích thước không yêu cầu chọn dung sai tự do
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
TR.Nhiệm Họ Tên Ký Ngày
I:\NGOAN\CƠ KHI\VO CAC LOAI\VO HOP - HIEU\122.dwg, 13/12/2017 12:24:24 CH, Foxit R
Tỷ lệ 1:1
H.Dẫn Vỏ hộp
ThS. Nguyễn Văn Quê
Duyệt Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Cơ Khí
Th.kế Bùi Xuân Hiếu Vật liệu: Gang 15-32 Lớp: CNKT Cơ khí chất lượng cao 1-K9
7-Ø12±0.3 THR
12.5 30°
M10x1.5
R25
R15
10
.3
±0
15

55±1
R1

Ø40+0.025(H7)
20±0.2 0.05 A

Ø62
1.25
Q

100±0.1

182±0.2
Ø35+0.025(H7)

T
1.25 R41

2
R3
0.05 A
2.5
2.5

100 A
10
2-Ø12±0.3 10
2.5 25±0.3
70±0.3 L
152 45
200±0.3
Yêu cầu kỹ thuật:
- Các góc lượn lấy R3
-Các góc vát lấy 2x45°
-Các bề mặt không gia công khác làm sạch lấy Rz=80
F 2.5

55±0.3
2.5
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT VỎ HỘP
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP VO HOP K9\2017.11.29.kim-cuong.dwg, 13/12/2017 12:19:52 Tr. nhiệm
H. dẫn

Họ và tên
Nguyễn Văn Quê
Thiết kế Nguyễn Kim Cường
Nguyễn Văn Quê

Ký Ngày
BẢN VẼ CHI TIẾT
Vật liệu : GX 15-32

Tỷ lệ: 1:1
Tờ:
Khối lượng:
Số tờ:
Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Duyệt
R2

R5

Yêu cầu kĩ thuật


- Đảm bảo độ đối xứng giữa hai lỗ Ø18
-Đảm bảo độ đồng tâm giữa lỗ Ø27 và Ø48
- Lỗ có khả năng chịu mài mòn tốt và độ
chính xác cấp 7

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

HỌ TÊN Ký Ngày Tỉ Lệ : 1:1 khối Lượng :

H.Dẫn Nguyễn V.Hùng GỐI ĐỠ Tờ : Số Tờ:


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Duyệt Nguyễn V.Hùng
Khoa : Cơ Khí
Bùi Chí Hoài
Th.kế
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP 18\nap hop\nap hop\bản vẽ chi tiết.dwg, 09/09/2017Vật5:42:06
Liệu : Gang Xám
CH, AutoCAD PDF (Smallest File Lớp : Ck2-K4
A A A
B
33
31

.1
±0
B 25±0.1

1
Ø1

Ø9
1.25

8x
C Ø9
8±0.1 5 Rz20
A 11

3
R4

R4
0.05
4
R34
0.02 A ±0.1 0 .1
23±0.1 3 R25±
B
1.25 0.03

Ø2
0.1 A
40±0.05

Ø20

130

0.0
1.25

Rz20

5
1±0.1 25±0.1

Ø36±0.1
Ø34±0.1

12
0.02 A 0.03
4 18

34±0.1

1.25
30°

R46
D

9
6
9
25 8
A 39±0.1 126
Yêu cầu kĩ thuật
- Độ không song song của tâm các lỗ Ø24 là 0,05 mm.
- Các góc lượn R = 2 mm.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
J:\NGOAN\CƠ KHI\VO CAC LOAI\VO BOM - DH\bản-đồ-gá-new.dwg, 12/12/2017 8:14:51
TR. Nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ Khối lượng
H. dẫn Dương Văn Đức VỎ BƠM BÁNH RĂNG Tờ Số tờ
Duyệt Dương Văn Đức Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ khí
Th. kế Trương Văn Cường Vật liệu: GX15_32 Lớp : CK2-K9
16±0,1 28±0,1 74±0,1 28±0,1 16±0,1 14±0,05
7 11
2x

7
Ø3

Ø
28

14
M
89,5
72±0,1
62

84
42
Ø6
8x

33±0.1 94±0.1 33±0.1


94
188
1,25
R10
4
R9

8
R3

11
°
°
22

96±0.5

Rz20
4
6

Rz20
1,25
M
4x
6
1,25

Ø68+0.033

Ø59,5±0,1
Ø76±0,1
Ø84

Ø47+0,033
Ø39,5±0,1

Ø55,5±0,1

Ø61
Ø50
1,25 16±0.1 15
27±0,1
21 38 35
D-D
94±0.5
Yêu cầu kỹ thuật: E-E
- Những bề mặt gia công không ký hiệu độ nhám cần đạt Rz=20.
- Mặt đầu có độ không vuông góc với mặt đáy 0,1 trên toàn bộ
chiều dài.
- Góc lượn các cạnh ngoài R2.
- Độ đồng tâm và độ song song giữa các bề mặt trụ có yếu tố lắp
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ghép ≤ 0,02.
TR. Nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng
NẮP TRÊN HỘP
J:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP TREN HGT\BanVeCuaTu (2).dwg, 12/12/2017 7:45:57 CH, Foxi
H. dẫn Nguyễn Văn Cảnh Tờ: Số tờ:
Duyệt Nguyễn Văn Cảnh GIẢM TỐC 1 CẤP Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Th. Kế Nguyễn Văn Tú Vật liệu: GX 15-32 Lớp: CK1-K9
TRƯỜNG ®¹i häc c«ng nghiÖp hµ N
Khèi l­îng:
Số tờ :01
§å ¸n M¤N HäC c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

KHOA : CƠ KHÝ
LỚP: ck7
tHIÕT KÕ QUY TR×NH C¤NG NGHÖ GIA C¤NG CHI TIÕT N¾P B¥M

Tờ số : 01
TØ lÖ:

95±0.08
15±0.03
chi tiÕt lång ph«i
VËt liÖu : GX 15-32

70
B¶N VÏ
ngµy

40±0.05 5

90±0,08
45 °
Hoµng TiÕn Dòng
Hoµng TiÕn Dòng
Lª V¨n An
Hä vµ tªn

+0.3
+0.16
30+0

+0.16

+0.16
Ø60

Ø56

Ø40+0

Ø40+0

Ø48+0

160
3
Tr.nhiÖm
0.0 .14
5

H.dÉn

SVTH
10 + +0

DuyÖt
Ø
lỗ
8

45
°
3 lỗ
Ø8

+0.3
+0 .05

3+0
+0
.14

4±0.1
30±0.05
120°
+0.3

92
6+0

45±0.06
R50
- Ph«i sau khi ®óc ®¶m b¶o ®é cong vªnh trong

- §¶m b¶o ph«i ®óc Ýt ba via, ®Ëu ngãt, ®Ëu rãt


- Đảm bảo vÞ trÝ tu¬ng quan gi÷a c¸c bÒ mÆt
R70
Ø32

0
R8
60±0,06

yªu cÇu kü thuËt

ph¹m vi cho phÐp

R70

R50
95±0,08
15±0,03
8
lỗ
Ø 56

A
Ø

R8
10 +0

B
+ .
0.0 14

0
5
40±0,05
+0.3
30+0
Ø4 +0.16
0+0 +0.3
6+0

4 5°
Ø56

+0.3
3+0
1,25

+0.16
1,25

+0.16

Ø48+0
+0,13
0.1/100 B

∅40+0

∅30+0
∅60
+0.16
∅40+0

Rz40

A
B +0.16
Ø48+0

3
92±0.1
15±0,03

60±0.06

90±0,08
70+0.1
3 lỗ

30±0,05
Ø8 +0

45±0,06
+ .14
0.0

50,5
5

+0.16
4±0.1
+0.13
Ø

Ø48+0
∅30+0
95±0,08

∅60

Rz40
2,5
128,28
0.1 A

70±0.08
Ø60
1,25
40±0,05

+0,16
120°
+0,3
∅40+0

30+0

Rz40
2,5
Ø60
4±0.1 30±0,05 3
yªu cÇu kü thuËt :
3,37 1 - Dung sai kho¶ng c¸ch t©m hai lç A ∅40 lµ : 0,08 .
45 ±0,06
2 - §é kh«ng vu«ng gãc gi÷a mÆt ®Çu D,C vµ t©m lç A £
0,05/100mm .
3 - §é kh«ng song song cña c¸c t©m lç A b»ng 0,02 - 0,08mm .
§å ¸n M¤N HäC c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
tHIÕT KÕ QUY TR×NH C¤NG NGHÖ GIA C¤NG CHI TIÕT N¾P B¥M
Tr.nhiÖm Hä vµ tªn ký ngµy TØ lÖ: Khèi l­îng:
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\do-an-cong-nghe-nap-bom1\do an cong nghe nap bom1\Bv chi t
H.dÉn Hoµng TiÕn Dòng B¶N VÏ chi tiÕt Tờ số : 01 Số tờ :01
DuyÖt Hoµng TiÕn Dòng TRƯỜNG ®¹i häc c«ng nghiÖp hµ N
KHOA : CƠ KHÝ
SVTH Lª V¨n An VËt liÖu : GX 15-32 LỚP: ck7
M12
22
1.25

0.06 B 0.05 C
A

62
°
C

Ø195+0.046

Ø215+0.046
Ø110+0.035

Ø95+0.035
Ø150+0.04

Ø280
233
0.63

45±0,02

25±0,02

0.63 0.63

M10x8 lỗ
16

B 220
1.25

206

4lỗ Ø18
YÊU CẦU KỸ THUẬT
-Gia công đặt yêu cầu như hình vẽ.
-Dung sai độ đồng tâm của các lổ là 0.04mm
- Độ không vuông góc giữa tâm lỗ M18 và mặt đáy sai lệch không quá 0,02.mm
- Độ không song song giữa tâm lỗ ngang và mặt đáy sai lệch không quá
0,05.mm
134±0.05

A A

145±0,1

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop may khoan\BVCT-BVCTP-SDNC.dwg, 16/09/2017 4:58:10 CH, DWG To PDF.pc3 Tr.Nhiệm
H. Dẫn
Thiết kế
Họ Tên
Nguyễn Việt Hùng
Lê Văn Hiệu
Ký Ngày
BẢN VẼ CHI TIẾT
Tỉ Lệ:
Tờ: 01
Khối lượng:
Số tờ: 01
Trường ĐH Công Nghiệp
Hà Nội
Duyệt Vật Liệu:GX 15-32 Lớp: Ck1-k3
2 lỗ Ø26+0,03
-0

2 lỗ Ø5

YÊU CẦU KỸ THUẬT:


-Các lỗ gia công đạt độ bóng Ra=2.5
-Độ không vuông góc giữa đường tâm lỗ Ø26 với mặt đáy A £ 0.05
-Độ không // giữa tâm 2 lỗ Ø26 £ 0.05
-Các góc lượn R=2

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY


Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết nắp
tr.nhiệm Họ và tên ký Ngày Tỷ Lệ:1:1
Hướng BẢN VẼ CHI TIẾT Ký Hiệu:TH17
dẫn
Thiết kế Hà Mạnh Luân
Trừơng ĐHCN
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop 17\do an mon.dwg, 09/09/2017 5:21:21 CH, AutoCAD
Duyệt Hà Nội PD
116 980+0.054
215 51x45°
68 B 3 14
A 3x45°
2,5

14
95
48x45°
2,5
A-A 56.5 B-B
110+0.027
350+0.039
47+0.011
0
230+0.033 0.63 550+0.046
380 65+0.046
0
0.06 A
14
40
470+0.011
0.63
285
340+0.039 R4
0.012 A 20 670+0.046
R4 6+0.022 2,5
20+0.033
0 0
4x50+0.039
0
2x4
470+0.011 0.04 A
R4
0.63
550+0.013 1600+0.063
74+0.046
0 80+0.046
0 59
3 28 0.06 A
24
176 2,5 4
B 20
215 400+0.039 A
260
A
3600+0.089
400
Ø38
94 M16
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo dung sai kích thước
4
- Các kích thước còn lại dung sai lấy bằng ±0.1
168
Ø16x6
I:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP VO HOP - K9\Đồ gá tiện 2D (1).dwg, 13/12/2017 1:04:35 CH,
D

H
B
I
Ra 1.6
Ra 1.6
A E
Ra 1.6
G
Ra 1.6
Ghi chú
Các kích thước không yêu cầu chọn dung sai tự do
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Bản vẽ lồng phôi
TR.Nhiệm Họ Tên Ký Ngày
I:\NGOAN\CƠ KHI\VO CAC LOAI\vo hop[\122.dwg, 13/12/2017 12:47:14 CH, Foxit Reader P
Tỷ lệ 1:1
Vỏ hộp H.Dẫn ThS. Nguyễn Văn Quê
Duyệt Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Cơ Khí
Th.kế Bùi Xuân Hiếu Vật liệu: gang Lớp: CNKT Cơ khí chất lượng cao 1-K9
2.5
101.5±0.5
201±0.6

221.5±0.6
2
3.5
A-A
Yêu cầu kỹ thuật
1. Làm sạch bavia trước khi gia công
2. Kiểm tra sơ bộ phôi, phôi không nứt ,rỗ ,khuyết tật và biến dạng
3. Các bề mặt không gia không được làm sạch
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VỎ THIẾT BỊ GIẢM TỐC
Khối l ượng Tỷ lệ
Họ và tên Chữ ký Ngày
BẢN VẼ
Thiết kế 8,75KG 1:1
J:\NGOAN\CƠ KHI\VO CAC LOAI\VO THIET BI GIAM TOC\LồngPhôi_recover.dwg, 12/12/20
Nguyễn Tuấn Long
LỒNG PHÔI
H ướng dẫn Nguyễn Văn Quê Tờ số : 1 Số tờ : 1
TRƯỜNG ĐHCN_ HÀ NỘI
VẬT LIỆU : Gang Xám 15-32 Lớ p CK5-K9
132
128
+0.1
88.0-0.1 Ø50
Ø28+0.021 0.63
J 38 I A
6
2.5 8-Ø8
E
6
+0.1
115.0-0.1

+0.1
188.1-0.1

R40
180

Ø56+0.03
+0.1
68.0-0.1
+0.1
26.0-0.1
D
M8 C
0.63

Rz20
H
10 F
G 8-M8
+0.1

0
47.0-0.1

R2
+0.1 +0.1
175.0-0.1 4- Ø10
B
76.0-0.1
132

+0.1
+0.1

175.0-0.1
56.0-0.1
136
200
250

70
R20
42
+0.1
64.0-0.1
80
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
I:\NGOAN\CƠ KHI\VO CAC LOAI\VO HOP GIAM TOC - TRUNG BA\Tran Trung Ba_Vo Hop G Tr. Nhiệm
Hướng Dẫn
Duyệt

Họ và Tên
TS. Hoàng Tiến Dũng
TS. Hoàng Tiến Dũng

Ký Ngày
VỎ HỘP
GIẢM TỐC
Tỉ lệ:
Tờ:
1:1
1
Khối lượng:
Số tờ: 1
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Thiết kế Trần Trung Bá GX 15 - 32 Lớp: Cơ Khí 1_ K9
Rz20

45°

145+0.05

10 R40+0.05
25+0.05
6loxM8
62

1.25 B C

40
R30+0.03

Rz20 30°+0.3
A
135+0.05 250
260+0.05

Ø114
2.5 4loxØ16+0.05

6loxØ14+0.05

2xØ10+0.02

YÊU CẦU KỸ THUẬT


- Độ không phẳng mặt A < 0,05
-Độ không song song của bề mặt B và C < 0,05
Ø40
-Các lỗ gia công đạt cấp chính xác 7-9, đạt Ra=2.5
M20 200+0.05 - Độ không vuông góc giữa mặt bích
và tâm lỗ R30 <0,05
75+0.05

- Độ không song song tâm lỗ R30 và đáy A < 0,05


135+0.05
-Đảm bảo sự tương quan giữa các bề mặt
-Các góc lượn khác lấy R5
-Các bề mặt khác không gia công được làm sạch bavia cạnh sắc

2.5
120+0.05
250+0.05
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
300 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP GIẢM TỐC
Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng:

H. dẫn BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: Số


tờ:
Thiết kế Vũ Văn Đoàn Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Duyệt Vật liệu : GX15-32
Lớp:
Ø100
M8x1

M12x1

M12x1

Ø80

Ø134
Ø150
Ø200

THIÕT KÕ QUY TR×NH C¤NG NGHÖ GIA C¤NG CHI TIÕT


Tr¸ch nhiÖm Hä tªn Ký Ngµy Tû lÖ : 1:1 Khèi luîng :

Huíng dÉn Nắp Phải Hộp Tê : 1 Sè tê :

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap phai hop\nap phai hop\ban ve chi tiet.dwg, 01/10/2016 9:37:48 SA, DWG To PDF.pc3
DuyÖt
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Nguyễn Đức Trường VËt liÖu : Gang xám GX15-32 LỚP ĐHCK6-K3
ThiÕt kÕ
Còn lại Rz40
A

A-A

45°
Rz20
+0,018
Ø11

+0,021
Ø20
+0,052
Ø260
5

0 5
Rz4

10 Ø233+0,046

R10 +0,046

R5 Ø210
Ø80
Rz20

Ø70
A
C

B
50.0

10 18 15
Ø45+0,025

20

+0,046
Ø52 +0,03
+0,03

ɸ204
Ø60

0,63
0,63
2,5
Rz20
A
2,5
Rz20

E
Rz40

A
YÊU CẦU KỸ THUẬT :

1. Độ không vuông góc giữa đường tâm


lỗ Ø52 với mặt A là 0,05.
2. Đảm bảo độ nhám bề mặt.
3. Đảm bảo độ chính xác kích thước khi
gia công
4. Đảm bảo khoảng cách góc của các lỗ
khi gia công
5. Đảm bảo độ song sông của 2 mặt đầu
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP HỘP GIẢM TỐC
Kh.Lượng Tỷ lệ
Họ và tên Chữ ký Ngày
Thiết kế
H.Dẫn
NẮP HỘP GIẢM TỐC 8,47 kg 3:2

Kiểm tra Tờ số : 1 Số tờ :5

GX 15-32
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP DH\DH\ban ve do an sua1.dwg, 18/01/2017 2:22:47 CH, DWG To PDF.pc3
C C-C
0.01 A A
9
Ra=20

18
242±1.2

R5
80±0.1

B
C
0.01 A
Ø3
60
±0.1

1.6
Ø2

45
°

120±1
Ø3
2

Ø1
74
±0
07

.1
R2

Yêu cầu kĩ thuật

- Độ không song song giữa mặt B và mặt A đạt 0.01 trên 100mm chiều dài
- Độ nhám bề mặt B: Ra=20
540±1.5
- Dung sai độ phẳng của mặt A là 0.01

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHI TIẾT VỎ HỘP
Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: Khối lượng:
H. dẫn Ths: Nguyễn Mai Anh
BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: 1 Số tờ:1

Thiết kế Trường ĐHCN Hà Nội


Khoa: Cơ Khí
Duyệt Ths: Nguyễn Mai Anh Vật Liệu : C45 Lớp: CK3 - K6
K:\NGOAN\CƠ KHI\VO CAC LOAI\VO HOP 116\doan\bve B1251B2\bvdoantn.dwg, 18/01/2017 2:21:07 CH, DWG To PDF.pc3
84
A Ø32+0.1

Rz=20

12
R10

60.00
Rz=20

0.63

52.00
Ø5+0.01 0,63

44

B
Rz=20

29+0.01
30.00
6 lỗ M6

A
14.00

12.00

6
R3
Ø8

219.00±0.2 Rz=20

244.00

A 0.05
37 62

B 0.05
A

Rz=20 4 lỗ Ø9
SECTION A-A
SCALE 1 : 2
16,00±0.1

2 lỗ M12

YÊU CẦU KỸ THUẬT


độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ Ø58<0.05
độ nhám các bề mặt không làm việc Rz=40
105.00±0.2

64.00±0.2
142.00

136.00

độ không song song giữa mặt đáy với mặt với mặt đầu là 0.05
gia công các looxphair đạt Ø32+0.02 và R29+0.01

6 lỗ M8
R12

2 lỗ Ø5+0.01

58.00±0.05

4 lỗ Ø8

84.00±0.2

144.00±0.2

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

Tr.Nhiem Họ Tên Ký Ngày tỷ lệ:1:1 khối lượng


H.Dan Dương Văn Đức NẮP HỘP tờ:1 số tờ: 01

Duyêt Dương Văn Đức Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Lớp: ck3-k8
Đoàn Văn Dương VẬT LIỆU: GX15-32

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP K8\đồ án công nghệ 1.dwg, 18/01/2017 2:06:41 CH, DWG To PDF.pc3
Th.kế
Lớp: CK4-K8

Ø35+0.05 Ø40+0.05

R3
15±0.1
26±0.1

R10

45±0.1
30+0.1
Ø28+0.05 Ø50

R3
5±0.05

SECTION B-B

3
35±0.1

Ø12±0.05
yêu cầu kỹ thuật
0
R1

M12
Ø22 24±0.1 - Độ không phẳng của các bề

146±0.1
mặt chính 0,05mm

120±0.1
15±0.05

94±0.1
Ø3

- Độ không song song của


4

6±0.05 21±0.1 các bề mặt chính 0,05 mm


±0.1 R4 R3
1

R100
Ø6

R10 ±0
0 .1
R3

60±0.1

R2
37±0.1
SECTION A-A
114±0.16
200±0.1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: Khối lượng:2.24 kg


Bản vẽ lồng phôi
H.Dẫn Nguyễn Tiến Sỹ Tờ: Số tờ:
Chi Tiết Nắp Hộp

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\222\ha-ha-do-an.dwg, 18/01/2017 2:28:51 CH, DWG To PDF.pc3


Duyệt Nguyễn Tiến Sỹ Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội.
Khoa: Cơ Khí
Th.kế Trần Việt Hà Vật liệu: Gang Xám
Lớp: CK4-K8
Rz

Ø87 -0.04
Ø79±0.05
Ø26±0.05
Ø18 +0,02 0.01 A
1,25 1,25

21±0.05
20±0.05
17±0.05
1,25

1,25
0.01 A

1,25
1,25

Ø71 +0.03
A

10xM2x0.4

2xM3x0.5 YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Các góc lượn r=2mm


2. Độ đồng tâm giữa các lỗ không quá 0,02mm
3. Độ không song song giữa 10 lỗ cho phép là 0,01mm
4. Độ không vuông góc giữa tâm 10 lỗ với mặt A cho phép là 0,03mm

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY


THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
Chức năng Họ và tên Chữ ký Ngày Đề số Khối lượng Tỷ lệ

Thiết kế Nguyễn Văn Thành 22/10/16


558-6 1:1
BẢN VẼ CHI TIẾT
Hướng dẫn Nguyễn Văn Quê Tờ: 1 Số tờ: 1

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\THANH\Nguyen-Van-Thanh-123-2.dwg, 18/01/2017 3:00:34 CH, DWG To PDF.pc3 Duyệt


Vật liệu: Thép C45
Trường: Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Lớp: Chế Tạo Máy 1
Khóa: K16
12.5

2.5
6±0.1
5
12.5 5
12.5 12.5

2.5
2.5

Ø21±0.1

Ø16±0.1

21±0.5

T20x4
24±0.1
5 5
5 12.5

14±0.1
15.5

19±0.1
+0.02 (k6)
Ø28±0.5

Ø25±0.5
T34x5

Ø25±0.5
T31x5
Ø40+0.018
Ø45

Ø5±0.1

10±0.1

14±0.1 22±0.1

24±0.1 28±0.1

55±0.1

YÊU CẦU KỸ THUẬT


-Độ không đồng tâm các đường kính <0.03
-Độ không vuông góc mặt đầu và tâm trục < 0.03
- Đảm bảo sự tương quan giữa các bề mặt

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY


THIẾT KẾ QUY TRÌNH GIA CÔNG NẮP VAN HƠI
Tr.Nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỉ Lệ 1:1 Số Tờ
BẢN VẼ CHI TIẾT
Hướng Dẫn HOÀNG TIẾN DŨNG Khổ Giấy : A0 Khối Lượng

Thiết Kế NGUYỄN DUY DŨNG TRƯỜN ĐHCN HÀ NỘI


Khoa: CƠ KHÍ
Duyệt HOÀNG TIẾN DŨNG VẬT LIỆU: LACUZn30 LỚP CĐ - ĐH CK2 -K10

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP VAN HOI 16\dung\OK.CHUNG.dwg, 18/01/2017 2:51:06 CH,


Rz40

Ø8 0.01 A
R5
Rz20

Rz40
Ø62

R5
12

1,25
A

Ø48

Ø44

Ø26
R5
Rz40
Ø8
R36 1,25

R3

Ø52

5
16

YÊU CẦU KĨ THUẬT

- Đảm bảo độ vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
< 0.01mm BẢN VẼ CHI TIẾT
Tr nhiÖm hä vµ tªn ký ngµy T:L : 1:1 S:L
H. dÉn T.S HOÀNG TIẾN DŨNG
DuyÖt tr­êng ®h c«ng nghiÖp hµ néi
KHOA C¥ KHÝ
Ng. vẽ BÙI MINH ĐỨC VËT LIÖU : GANG 12- 26 LíP C§§H- CK3- K10

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP 17\SO DO NGUYEN CONG- DUC 25-10.dwg, 18/01/2017 2:06:06 CH, DWG To PDF.pc3
±0
±0,05
1.5
A A
+0.05
31-0.03 3.5x45
YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Độ không phẳng và độ không song song của các bề mặt
chính trong khoảng 0.05-0.1mm.
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ trong
khoảng 0.01-0.05 trên 100mm bán kính.
- Dung sai độ không đồng tâm của lỗ bằng 0.01mm.
101±0
+0
Rx20 10-0
4.5
R4
6
R3
R3 3.5
Rz20 Rz40
Rz40

68±0.05 ĐỒ ÁN MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY


79±0.02 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP HGT
Họ Tên
Trách nhiệm TỶ LỆ 1:1 KH. LƯỢNG 1.5KG
108±0
111±0
Hướng Dẫn PH.Thị Thiều Thoa NẮP HỘP GẢM TỐC SỐ TỜ
Duyệt BẢN VẼ CHI TIẾT TRƯỜNG ĐHCN HÀ NỘI
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop gt 2015\1ctlp.DWG, 22/09/2016
Thiết9:55:41
Kế SA,
Bùi Mạnh DWG To PDF.pc3
Cường LỚP CTM2_K15
30°
5
1. 2 Ø132-0.1
0
Ø2
6
Ø1
1.25
32

Ø30+0.03
1.25
12°
1.25
14

B
24

1.25
26-0.05
4-0.05
8-0.05

1.25
4
8

C
3-0.05

R30 A M40x2

1.25
D
Ø93-0.05

1.25
Ø120-0.05
§iÒu kiÖn kü thuËt:
§é kh«ng vu«ng gãc giữa tâm lỗ Ø30±0.01 và mặt C,D cho phép sai số <0.05
+§é kh«ng ®ång t©m giữa c¸c ¯30±0.01,¯93-0.05,¯120-0.05 cho phÐp sai
sè<0.03
+ Đé kh«ng vu«ng gãc giữa mÆt A so víi mÆt C cho phÐp <0.05
0
Ø4
72

56

®å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y


thiÕt kÕ quy tr×nh c«ng nghÖ gia c«ng n¾p xi lanh
TN Hä Vµ Tªn Ký Ngµy Tû lÖ: KL:
b¶n vÏ
HD §µo.N.Hoµnh Tê: Sè tê:
DuyÖt §µo.N.Hoµnh chi tiÕt tr­êng ®hcn hµ néi
Khoa: C¬ khÝ
T.KÕ NguyÔn V¨n H­ng VËt liÖu: Dura Líp: C§_CTM1-K8
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\New Folder (2)\Di in HUNG\hung di in\b¶n sua chi tiet,lonh 0goi di in.3dwg.dwg, 22/09/2016 10:07:09 S
32 32
A
Ø18 +0.02
R7±0.05
R7

9±0.05
10

25
1.
8x
M

32±0.15
30±0.1
12

R2
5
12±0.1

Ø18
+0.1
Ø22
4±0.05 Rz20
°
60
22°
A
45°

45°
26
Rz2
0
R38
R32

94 +0.05
8
R4
R4
2
Y£U CÇU Kü THUËt:
1. ®é kh«ng ph¼ng mÆt ®¸y A <0.05
2. §é kh«ng song song gi÷a 2 tlç ø18<0.03 /100(mm)
3. §é kh«ng vu«ng gãc gi÷ a c¸c lç ø18 víi mÆt ®¸y A<0.02 /100(mm)
R50
®å ¸n tèt nghiÖp m«n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
35 54 +0.04 Tr¸ch
Hä tªn Ký Ngµy Tû lÖ:4:1 khèi lù¾ng
NhiÖm
Hø¬ng dÉn Ph¹m V¨n Bæng Tê:1 Sè tê:1
DuyÖt Ph¹m V¨n Bæng truêng ®¹i häc c«ng nghiÖp hn
Khoa:C¬ khÝ
ThiÕt KÕ TrÇn Xu©n LuËn GX16-32 Líp:CTM4 k5
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAPKHOIDONGDONGCO OK\ban ve chi tiet.dwg, 22/09/2016 10:05:40 SA, DWG To PDF.pc3
A A A
B
33
31

1
0.
B


25±0.1

Ø1

Ø9
1.25

8x
C Ø9
8±0.1 5 Rz20
A 11

3
R4

R4
0.05
4
R34
0.02 A ±0.1 0 .1
23±0.1 3 R27±
B
1.25 0.03

Ø2
0.1 A
40±0.05

Ø20

130

0.0
1.25

Rz20

1
Ø36±0.012
1±0.1 25±0.1

Ø34±0.012

12
0.02 A 0.03
4 18

34±0.1

2,5
30°

R46
D

9
6
9
25 8
A 39±0.1 126
Yêu cầu kĩ thuật
- Độ không song song của tâm các lỗ Ø24 là 0,05 mm.
- Các góc lượn R = 2 mm.
TR. Nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ Khối lượng
H. dẫn Hoàng Tiến Dũng Tờ Số tờ
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\VO BOM BANH RANG\Đồ gá hoàn chỉnh Dươnng\bản in A0.dwg, 22/09/2016 10:15:16 SA, DWG To PD Duyệt
Th. kế

Hoàng Tiến Dũng


Trịnh Đình Dương Vật liệu: GX15_32

Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội


Khoa: Cơ khí
Lớp : CK5_K5
65±0.5 Rz60
12±0.05 Rz20
M13±0.05
5

Rz30
31±0.05

73±0.05
10±0.05
3 34±0.05

32±0.05
Rz30
18±0.05

Rz10
124
195±0.05 92±0.05
R17±0.03
60±0.03
R9±0.03
R42±0.03
4lỗ Ø13±0.03 R29±0.03
26±0.03
YÊU CẦU KỸ THUẬT:
1.Các bề mặt không gia công đảm yêu cầu như bản vẽ.
2. Độ vuông góc của đường tâm lỗ Ø34 so với mặt đế < 0.05.
8
3. Các lỗ đảm bảo đối xứng qua tâm lỗ Ø34.

5
±0.0
R= 5

45°
4 lỗ Ø21±0.03
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
2 lỗ R10±0.03 34±0.05 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NHGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP
Nhiệm vụ Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ:1:1
H.Dẫn Phạm Thị Thiều Thoa BẢN VẼ CHI TIẾT
111±0.05 Duyệt Phạm Thị Thiều Thoa TRƯỜNG ĐHCN HÀ NỘI
Khoa cơ khí
Thiết kế nguyễn văn tuấn Vật Liệu: GX15-32 LỚP: ctm4 k12
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\ban ve nap\dồ án dã hoàn chỉnh\ban long phoi da sua.dwg, 22/09/2016 9:20:39 SA, DWG To PDF.pc3
65±0.5 Rz60
12±0.05 Rz20
M13±0.05
5

Rz30
31±0.05

73±0.05
10±0.05
3 34±0.05

32±0.05
Rz30
18±0.05

Rz10
124
195±0.05 92±0.05
R17±0.03
60±0.03
R9±0.03
R42±0.03
4lỗ Ø13±0.03 R29±0.03
26±0.03
YÊU CẦU KỸ THUẬT:
1.Các bề mặt không gia công đảm yêu cầu như bản vẽ.
2. Độ vuông góc của đường tâm lỗ Ø34 so với mặt đế < 0.05.
8
3. Các lỗ đảm bảo đối xứng qua tâm lỗ Ø34.

5
±0.0
R= 5

45°
4 lỗ Ø21±0.03
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
2 lỗ R10±0.03 34±0.05 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NHGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP
Nhiệm vụ Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ:1:1
H.Dẫn Phạm Thị Thiều Thoa BẢN VẼ CHI TIẾT
111±0.05 Duyệt Phạm Thị Thiều Thoa TRƯỜNG ĐHCN HÀ NỘI
Khoa cơ khí
Thiết kế nguyễn văn tuấn Vật Liệu: GX15-32 LỚP: ctm4 k12
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\dồ án dã hoàn chỉnh\ban long phoi da sua.dwg, 22/09/2016 9:32:38 SA, DWG To PDF.pc3
C-C
C
14±0,2
0
16

±
0,
2 20
Ø

171°
8

Ø
lỗ
6
R7
2 ±0
,1

n90+0,035
12±0,1
n130-0,5

n68+0,03
Ø64±0,5

n72+0,03
∅82±1
8

Ø
62
±

1,5
1

1,5
1,5
23±0,2 8±0,1
C
12

10
3

10

62±1
60
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
BẢN VẼ CHI TIẾT LỒNG PHÔI
Tr.nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:2 Khối lượng: 2,48 kg
H.Dẫn Trịnh Văn Long NẮP ĐẦU TRỤC Tờ:1 số tờ:1
Duyệt Trịnh Văn Long Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa cơ khí
Th.kế Hoàng Quốc Vương Vật liệu : thép 45 Lớp cơ khí 5 - K4
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP DAU TRUC\ban ve chi tiet long phoi 24-12-2012.dwg, 22/09/2016 9:46:29 SA, DWG To PDF.pc3
190 195
6

6
Rz20
R5 RZ20
6

5
Ø2
5x2 0
lỗ R3
8

225
6 LỖ
0x
M1 Ỗ
3L
R7

0x 6
6 M1
0

R6
6

8
R8
5
R8

0
Rz10

14
Ø
12
0± 5 Ø1
6
Rz20

20
Rz10

Rz20 0.
02 ±0

Rz20
.0

6
2
267±0.1
649
R2

Ø12x4lỗ
0

33

50

4l
0x
Rz10

Ø1
160

120±0.1

161±0.1
M8x4lỗ

261
100

140
20

Yêu cầu kỹ thuật:


-Phôi đúc không có vết nứt ,rỗ và các khuyết tật khác
các chỗ gấp khúc phải có R5 đến R10
13
-Phôi đúc đảm bảo không có tạp chất
175±0.1
-Làm sạch các mặt không gia công cơ
-Làm cùn cạnh sắc, ủ phôi trước khi gia công
0
Ø1

15
145
160±0.1
504
®å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
thiÕt kÕ quy tr×nh c«ng nghÖ gia c«ng chi tiÕt n¾p hép sè
Tr¸ch NhiÖm Hä vµ Tªn Ký Ngµy TØ LÖ: 1-1 Khèi Luîng
Huíng DÉn
b¶n vÏ chi tiÕt
TrÞnh V¨n Long Tê: 1 Sè Tê: 1
lång ph«i Truêng §HCN Hµ Néi
DuyÖt TrÞnh V¨n Long
Khoa C¬ KhÝ
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\Nap hop giam toc 1 cap\ban ve chi tiet long phoi.dwg, 22/09/2016 9:56:59 SA, DWG To PDF.pc3 ThiÕt KÕ Hoµng V¨n ThuÇn Líp: CTM5-K7
Ø128
Ø50+0.03
Ø45+0.03
Ø34 B 8±0.1
Rz20 0.05/100 A
2,5

20+0.05
2,5

46+0.05
56

15±0.1
Rz20
2,5

80±0.1

Ø40+0.03
Rz20
8
Rz20

5
Rz20 64±0.05 15±0.1
A
Ø108
Ø116
Ø120+0.05
6XØ6±0.05 Ø5+0.05 Ø160
Ø144±0.05
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu 0.05mm

71±0.1
- Độ không đồng trục giữa các lỗ 0.05mm
- Các góc lượn khác lấy R3-R5.
-Các bề mặt gia công khác lấy Rz=40
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP SỐ
Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng:
H. dẫn Nguyễn Trọng Mai BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: Số tờ:
Thiết kế Trường ĐHCN Hà Nội
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\6868\BAN VE CHI TIET TIEN L1.dwg, 22/09/2016 9:20:13 SA, DWG To PDF.pc3
Khoa: Cơ Khí
Duyệt Vật liệu : GX 15-32
Lớp: LT
60±0,1
R49±0,1 R59 A-A ( 1 : 1 )
81±0,1
R38 47±0,1
47° 8
2 lỗ M10x1.5 - 6H
B
n21 1.6
1.6
R3
6 lỗ M6x1 - 6H
R3
Ø59±0,1
A
15±0,1

Ø32±0,02

Ø46±0,025
11 lỗ Ø8
1.25 b 0.02 B
1.25 e 0.01
21 e 0.01
16
B

63±0,1
205
163
R40

Ø53±0,025
18
b 0.02 B
e 0.01
36°

Ø27

1.25
R62 1.25
6H
2.5 -
M18x
1.6

83±0,1
B
f 0.1 A
R3

4
45±0,1

4
2 lỗ Ø4
n21 R3
1.6
R74±0,1
R83 34±0,1 47±0,1
R44 84 c 0.05 74±0,1
65±0,1
B-B ( 1 : 1 )
R34
R5
R23
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GX 15-32
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\HINH SO 8 - VO HGT\Ban ve chi tiet-Chuan\Ban ve chi tiet-Chuan.dwg, 22/09/2016 9:34:27 SA, DWG
 

4 lỗ Ø10±0.02

yêu cầu kĩ thuật


- Độ không phẳng và độ không // của các bề mặt chính
trong khoảng 0.05-0.1mm/toàn bộ chiều dài.
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ trong
khoảng 0.01-0.05/ 100mm bán kính.
- Dung sai độ không đồng tâm của lỗ bằng 0.01mm.

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY


THIẾT KẾ QTCN GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP GIẢM TỐC
Tr.Nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỉ lệ : 2:1

H.Dẫn Nguyễn văn Mạnh


BẢN VẼ CHI TIẾT Kí hiệu : Tr18

Thiết kế Nguyễn Văn Hạnh


Trường ĐHCN Hà nội

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\do an Loi\ban ve chi tiet.dwg, 22/09/2016 9:32:20 SA, DWG To PD


Duyệt Nguyễn văn Mạnh Vật liệu: thép 45
Khoa Cơ khí
Rz40
1.25
150
0.04
130±
1.25
10
15
18

10
1.25

250
B 1.25

175±0.1
160±0.1

0.05
1.25
0.05
0.05 B
1.25 1:50

25
30°

30°

10
R1 R1
10 00 .1 1.25
R1 ±0 40
R7

15
R1

R1
+0
.1

310±0.052
55

0.05
5 0.0
0±0

.04

R9 +
R9

192 300±0.052
875
255±0.052 340±0.057 185±0.046
90±0.035
28
R20 YÊU CẦU KĨ THUẬT:
1. Độ không song song của các lỗ tâm Ø150 và Ø190 là 0.08
2. Độ không đồng tâm giữa các lỗ là 0.02
3. Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu 0.02
150

100±0.035
100
50 55
R5

200±0.046
M27x2 M12

270

290
100

100

25
75
50

50±0.025
70±0.03 28±0.021 100
NỬA HỘP TRÊN
R20
+0.018
8 lỗ Ø12
6 lỗ Ø14 +0.025
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG VỎ HỘP GIẢM TỐC
Tr.nhiệm Hä vµ Tªn Ký Ngày Tỉ lệ 1:2 Khối Lượng
H.Dẫn Th.S: Nguyễn Văn Thiện NỬA HỘP TRÊN Tờ Số tờ
Duyệt Th.S: Nguyễn Văn Thiện Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NUA HOP TREN\bản vẽ chi tiết + lồng phôi.dwg, 22/09/2016 10:07:49 SA, DWG To PDF.pc3 T.KÕ Trần Sỹ Trung VËt LiÖu : GX 15-32
Khoa Cơ Khí
Líp : Cơ khí 4 - K5
86±0.1
3±0.1 Rz20
5±0.1
Ø72±0.025
16±0.1
Ø64±0.025
Ø28+0.015

Ø60±0.025
Ø40±0.25
Ø36±0.1

36±0.1
2x45
Ø10 20
80±0.1 50±0.1
YÊU CẦU KĨ THUẬT
- Các kích thước và độ nhám bề mặt đảm bảo yêu cầu bản vẽ.
- Độ không đồng tâm giữa Ø28 với lỗ Ø40<0.1.
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu với đường tâm lỗ<0.02.
- Sản lượng 3000 chi tiết / Năm.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Tr. Nhiệm Họ và Tên Ký Ngày Tỉ Lệ Khối lượng
BẢN VẼ CHI TIẾT
K:\NGOAN\CƠ KHI\bac cac loai\bac con\son\ban ve chinh thuc.dwg, 22/09/2016 10:31:07 SA, DWG To PDF.pc3 H. Dẫn Hoàng Tiến Dũng Tờ số: Số tờ:
Thiết kếNghiêm Quang Phúc Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa Cơ Khí
Duyệt Vật Liệu: Thép 45 LỚP CTM3 K13
Còn lại Rz40
A
A-A
45°
Rz20
+0,018
Ø11
+0,021
Ø20

+0,052
Ø260
5
5
0
Rz4

10 Ø233+0,046
R10 +0,046
R5 Ø210
Ø80
Rz20

Ø70
A
C

B
50.0

10 18 20 15
Ø45+0,025

+0,046
Ø52 +0,03
+0,03

ɸ204
Ø60

0,63
0,63
2,5
Rz20
A
2,5
Rz20

D
E
Rz40

A
YÊU CẦU KỸ THUẬT :
1. Độ không vuông góc giữa đường tâm
lỗ Ø52 với mặt A là 0,05.
2. Đảm bảo độ nhám bề mặt.
3. Đảm bảo độ chính xác kích thước khi
gia công
4. Đảm bảo khoảng cách góc của các lỗ
khi gia công
5. Đảm bảo độ song sông của 2 mặt đầu
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP HỘP GIẢM TỐC
Kh.Lượng Tỷ lệ
Họ và tên Chữ ký Ngày
Thiết kế
H.Dẫn
NẮP HỘP GIẢM TỐC 8,47 kg 3:2
Kiểm tra Tờ số : 1 Số tờ :5
GX 15-32 9:57:24 SA, DWG
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop giam toc 2016 - NAP HOP GIAM TOC 111\ban ve do an sua.dwg, 22/09/2016
R33±0.1
R7±0.1 R5±0.1
26
28

R22±0.05 R29±0.1
Ø60±0.005

Ø40±0.1
80

60

R5
R20±0.1
R25±0.1
R23±0.1
4 lỗ R5±0.05

32
71,14
237.12
24±0.1
Ø11±0.001
R2±0.1
12±0.01
26±0.01

Ø26±0.05

Ø28±0.05

Ø32±0.05
Ø36±0.1

Ø34±0.1
44,46
+Các lỗ có độ chính xác cấp 2 và độ nhám bề mặt Ra=1.5.Sai số
hình dáng lỗ là 0.7 dung sai đường kính lỗ.
+Độ không phẳng và độ không song song của các bề mặt chính
là 0,6mm trên toàn bộ chiều dài.Độ nhám bề mặt Ra=4.
+Độ không vuông góc giữa các mặt đầu và tâm lỗ là 0.05mm trên
100mm bán kính.

16
+Dung sai độ không đồng tăm các lỗ bằng1/2 đường kính lỗ nhỏ
nhất.
20±0.1 YÊU CẦU KỸ THUẬT
T.nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ:
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP TREN - 23\New folder\bản vẽ đồ án.dwg, 22/09/2016 10:01:46 SA, DWG To PDF.pc3
Khối lượng:
H.dẫn Hoàng Tiến Dũng BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ số:1 Số tờ: 1
NẮP TRÊN
Duyệt Trường ĐHCN Hà Nội
Thiết kế Lê Văn Nam Khoa Cơ Khí- Lớp CK5 - K5
R34
25±0,1
R3

Ø14
n20+0,021
-0,000
118°

1,6 Ø8
30±0,1
Rz 40
n20+0,021
-0,000

2,5
1,6
2 R12
6±0,05
29±0,1
1. Phôi đúc không được rạn nứt, cong vênh,
không được chai cứng bề mặt
2. Phôi đúc phải đảm bảo kích thước hình dáng hình học Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết " "
3. Phôi đúc xong phải được làm sạch, ba via cạnh sắc. Trách nhiệm
GV. Hướng dẫn
Họ Và Tên Ký Ngày Tỷ lệ 4:1
Duyệt Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa : Cơ Khí
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP BOM BANH RANG\Ban ve long phoi.dwg, 22/09/2016 9:40:42 SA, DWG To PDF.pc3
Thiết kế GX 15 - 32 Lớp : CĐ CTM1 - K13
60±0.03
15 Ø28
+ 0.03
+ 0.01
4 2x45°
+0.05
1x45° 8
3° 2x45°
31±0.2
1x45°
Ø100±0.05
Ø77±0.05

Ø50±0.3
R5
8 lỗ Ø6±0.02
R63
2 lỗ M8 sâu 12
Yêu cầu kĩ thuật:
- KÝch th­íc c¸c lç c¬ b¶n ®­îc gia c«ng chÝnh x¸c cÊp 7-9
- §é kh«ng song song cña c¸c t©m lç c¬ b¶n trong kho¶ng 0,03 - 0,05
THIÕT KÕ QUY TR×NH C¤NG NGHÖ GIA C¤NG CHI TIÕT
Tr¸ch nhiÖm Hä tªn Ký Ngµy Tû lÖ : 2:1 Khèi luîng :
Huíng dÉn LÊ QUANG LÂM NẮP BÍCH ĐỠ TRỤC Tê : 1 Sè tê :
DuyÖt TRƯỜNG ĐH CN HÀ NỘI
KHOA: CƠ KHÍ
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap bich truc do\nap bich truc do\BAN VE NGUYEN CONG NÁP BÍCH ĐỠ TRỤC.dwg, 22/09/2016 10:16
ThiÕt kÕ ĐINH VĂN THU VËt liÖu : THÉP C30
Ø52±0.5
Ø40±0.5
3

26±0.2

20,5±0.2
3
8,5±0.2
Ø14±0.5
Ø34±0.5
yêu cầu kỹ thuật:
các góc lượn không ghi R1
các góc vát không ghi 0.5*45 - Phôi đúc đạt cấp chính xác II
-Độ nhám Rz80
độ không đồng tâm là 0.05
độ không vuông góc la 0.05 -Phôi không bị cong vênh,nức,rỗ khí.
các kính thước không ghi sai lệch giới hạn theo H14,h14 -làm sạch vật đúc.
Ký Ngày Tỷ lệ : 1:1
Bản vã chi tiết và Khối lượng:
NGUYỄN TIẾN SỸ Tờ :1 Số tờ:
NGUYỄN TIẾN SỸ bản vẽ lồng phôi TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
khoa : Cơ Khí
Vật liệu: GX 16 - 32 Lớp : Ck7-k3
TRỊNH VĂN NHÂN
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap bich\nap bich\bản vẽ nguyên công.dwg, 22/09/2016 9:41:26 SA, DWG To PDF.pc3
f 0,05 B
"Nắp hộp" 14/2 n19 R55
b 0,02 C C
R3
R50
C r 0,1D R5
R2 40
0
Rz8
46
12

R4
b 0,02 A
28

R3
R20
1,

D
25

C
c 0,05 B
A
5 30
76
95
C-C ( 2.5 )
111
R39
R44
R6
Ø10
M12 x 1,5

9,6
3,2
8 R24

2,5
R7,5

30
103
12
60,3

D D
D-D ( 2.5 )

38
8
37,5
75
Yêu cầu kỹ thuật: ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
£ 0,05mm
Nắp hộp"
£ Hoàng Tiến Dũng

Tỷ lệ 2,5:1
Hoàng Tiến Dũng BẢN VẼ CHI TIẾT Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP 14.2\Ban ve chi tiet.dwg, 22/09/2016 9:54:27 SA, DWG To PDF.pc3
Khoa : Cơ Khí
Nguyễn Văn Tài Lớp :
Ø128
Ø50+0.03
Ø45+0.03
Ø34 B 8±0.1
Rz20 0.05/100 A
2,5

20+0.05
2,5

46+0.05
56

15±0.1
Rz20
2,5

80±0.1

Ø40+0.03
Rz20
8
Rz20

5
Rz20 64±0.05 15±0.1
A
Ø108
Ø116
Ø120+0.05
6XØ6±0.05 Ø5+0.05 Ø160
Ø144±0.05
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu 0.05mm

71±0.1
- Độ không đồng trục giữa các lỗ 0.05mm
- Các góc lượn khác lấy R3-R5.
-Các bề mặt gia công khác lấy Rz=40
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP SỐ
Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng:
H. dẫn Nguyễn Trọng Mai BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: Số tờ:
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop tien\BAN VE CHI TIET TIEN L1.dwg, 22/09/2016 9:58:43 SA, DWG To PDF.pc3 Thiết kế
Duyệt Vật liệu : GX 15-32
Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Lớp: LT
31±0,02 45,5±0,02 71.5±0,02 B
6±0,01 0.05 A
3,2 8±0,011 R4 10 2 R2 3,2
10±0,15

R3
12,5°
12±0,01

13
1,25
14±0,01

8
7
1,25

35±0,02
R8
16±0.1

4
22±0,1

Ø36
18±0,014

R3 +0.025 R10
+0,021 Ø42-0 16
Ø24-0
4
Ø32
2.5 0,05 2.5
0,01 A 136
Ø38 0,01
+0,025
Ø47-0
49±0,05
16±0,05
6

49±0,05
±0,05
Ø44 Ø56

49
Ø32
R8
Ø7
Yêu cầu kỹ thuật:
Ø10 - Dung sai độ không song song của các đường tâm lỗ Ø47, Ø24, Ø42
£ 0,05mm
R31 Ø22+0,21 - Dung sai độ không đồng tâm của các lỗ Ø47, Ø32, Ø22 < 0,02mm
- Độ không vuông góc giữa mặt A và các đường tâm lỗ Ø47, Ø55 và
Ø42 £ 0,05mm
ĐỒ ÁN MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
R68 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP DƯỚI
Chức Năng HỌ VÀ TÊN KÝ NGÀY Tỷ lệ 2.5:1
H. DẪN HOÀNG TIẾN DŨNG BẢN VẼ CHI TIẾT Số tờ: 1
DUYỆT Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
HOÀNG TIẾN DŨNG
Khoa: Cơ Khí
S. VIÊN NGUYỄN VIẾT CƯỜNG GX 15 -32 Lớp: Ck1 - K4
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP DUOI - CUONG\Ban ve chi tiet.dwg, 22/09/2016 9:46:50 SA, DWG To PDF.pc3
A A
2.5 A
R15
R 15 8
5
R10
Ø100
Ø80 Ø66±0.1
Ø80±0.1 4x M6
Ø52 +0.03
R 15 Ø60+0.03
F

80
2.5
R5 R5
1.25
42

1.25
C D
30

2.5
10

52±0.1 B
116
180±0.1
300
139±0.1
122 95
107±0.1
6xØ11
10

YÊU CẦU KỸ THUẬT


- Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu :
0.05/100 mm chiều dài
- Độ không đồng phẳng và độ không song song
của các bề mặt gia công chính : 0.1/100 mm chiều
dài
Ø36
M27 - Bề mặt gia công không lắp ghép đạt Rz =40
Ø8

132
255
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Tr.nhiệm Họ và tên Chữ ký Ngày Tỷ lệ : Khối lượng
GVHD Nguyễn Trọng Mai
BẢN VẼ LỒNG PHÔI Tờ số : Số tờ :
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop2\ban_cuoi.dwg, 22/09/2016 9:59:22 SA, DWG To PDF.pc3 Duyệt
SVTH
Nguyễn Trọng Mai
Nguyễn Viết Lộc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI


Khoa : Cơ Khí
Lớp: ĐH CK2 - K7
145x145
145
Rc 1/2
61.5
Rz20 110x110
2.5
110
3.5

R17.5
Rz20

15
2.5

43 ±0.15
15 ±0.1
2.5 4 lỗ M6
Ø48
±0.
1

Ø80±0.15
±0.1
Ø40

Ø52 ±0.1
147
110
34

3
4 33 ±0.15
2.5
±0.2
Ø60 Ø10
2

Rz20

60
R10
6
6 4
16

R1
7.5
33

Ø14
Ø80
55 ±0.3
3
XI LANH KHÍ NÉN - NAP TRƯỚC XI LANH
R34
R29

Ø125 ±0.1
Ø90±0.1
131

Ø15
YÊU CẦU KỸ THUẬT YÊU CẦU KỸ THUẬT
60

3.5
- Phôi sau khi đúc không bị biến 2
- Độ không vuông góc giữa mặt A và tâm lỗ
cứng hoặc rỗ khí < 0.025
- Các bề mặt cần gia công có đủ 28 ±0.2

13±0.15
- Độ không đồng tâm giữa các Ø40, Ø48,
Ø52 < 0.2
lượng dư cần thiết
- Gia công các lỗ Ø40 đạt độ nhám Ra = 2.5
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Thiết kế quy trình gia công nắp trước (xi lanh khí nén) Thiết kế quy trình gia công nắp trước (xi lanh khí nén)
Trách nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ Lệ: 2:1 Khối lượng: 1.5kg Trách nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ Lệ: 2:1 Khối lượng: 1.5kg
Hướng dẫn GV.Đào Ngọc Hoành BẢN VẼ LỒNG PHÔI Tờ: 1 Số tờ: 1 Hướng dẫn GV.Đào Ngọc Hoành
BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: 1 Số tờ: 1
Duyệt GV.Đào Ngọc Hoành TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Duyệt GV.Đào Ngọc Hoành TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP TRUOC XI LANH - XI LANH KHI NEN - KHIEM\khiem\bbbb.dwg, 22/09/2016 10:02:57 SA, DWG To
Thiết kế Nghiêm Xuân Khiêm Vật liệu: Gang xám 18- 36
KHOA CƠ KHÍ
LỚP TLTCĐH CK1K5 Thiết kế Nghiêm Xuân Khiêm Vật liệu: Gang xám 18- 36
KHOA CƠ KHÍ
LỚP TLTCĐH CK1K5
R80 R70
R50
95±0.1
15±0.5
D
8 lỗ Ø10
Rz40

45°
5x45° 20 3 3
30 3
5

27±0.05 0.08 B
Ø40±0.03

Ø30±0.03

Ø40±0.03

Ø46±0.03
M60X2

1.25 1.25
A

91±0.05
R3

61±0.1
92

°
120
Ø40±0.03

Ø46±0.03
Ø60
3 lỗ Ø8
1.25

Rz40
C
B
30±0.1
45±0.5
yªu cÇu kü thuËt :
- §é kh«ng vu«ng gãc gi÷a mÆt B ®Çu vµ t©m lç £ 0,05/100mm .
®å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
Tr.NhiÖm Hä vµ Tªn Ký Ngµy Tû LÖ 1,5:1 Khèi L­îng: kg
H.DÉn Trịnh Văn Long b¶n vÏ CHI TIÕT Tê Sè Tê: 1
DuyÖt Trịnh Văn Long Tr­êng §H CN Hµ Néi
Khoa: C¬ KhÝ
T.KÕ Âu Xuân Tĩnh VËt LiÖu : GX 15-32 Líp:CK2-K4
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap bom khoai ne\Bv chi tiet ( LP) 2.dwg, 22/09/2016 9:42:57 SA, DWG To PDF.pc3
Rz40

D 4 lỗ Ø12

Rz40
M12

Ø48±0,025
Ø120±0,1
Ø176±0,2

Ø88±0,1

Ø92±0,1

2,5
Rz80
D
Rz40
M12
40
64
Mặt cắt A-A
B
3 lỗ M8
C
A A
NẮP Ổ
20 12
Mặt cắt D-D BƠM
12±0,05 124±0,2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ không phẳng của 2 mặt B và C nằm THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
trong khoảng từ 0,05-0,1 mm Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:2 Khối lượng: 4,54 kg
- Độ không vuông goc của lỗ Ø48 với mặt C
nằm trong khoảng 0,02-0,06 mm
H. dẫn Nguyễn Tiến Sỹ
NẮP Ổ BƠM Tờ: 1 Số tờ: 1
Duyệt Nguyễn Tiến Sỹ
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap o bom\BV Chi Tiet In A4.dwg, 22/09/2016 10:00:02 SA, DWG To PDF.pc3 Th. kế Lưu Văn Tùng 14-10-2013 Vật liệu GX 15-32 Lớp CK2-K4
® ¸ ¹ ¸
¸ ®¹ ®
¹ ¾
­
¸ ¶ · ® ®¹ ­ © ¾
­¬
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP KIN\da chế tạo máy\BV chuan (2).dwg, 22/09/2016 9:59:45 SA, DWG To PDF.pc3 © ©
Rz40
R12
R210
R192
R90 240±0.3
R6
R48 R60
R4
R4
R72 90±0.2
90±0.2
R30 R66
250±0.02 210±0.02 240±0.2 366±0.3
354±0.1
36±0.1
R5
48±0.1
204
R6
168±0.1 Ø30 210 174
®iÒu kiÖn kü thuËt
1.§é kh«ng song song gi÷a t©m lç f96 víi mÆt ®¸y < 0.02mm / chiÒu dµi
2.§é kh«ng vu«ng gãc gi÷a đ­êng t©m lç f60 víi mÆt ®Çu < 0.02mm / 100mm\
R3
3.Độ không đồng tâm giữa các lỗ <0.02mm
246
420±0.2
R4
R6
174±0.1 204±0.1 60±0.1
®å ¸n CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 2
NẮP HỘP GIẢM TỐC
T.NhiÖm Hä vµ tªn Ký Ngµy Tû lÖ : Khèi l­îng:
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HGT - VI\BVCT, BVLP.dwg, 22/09/2016 9:53:13 SA, H.DÉn Nguyễn Tiến Sỹ b¶n vÏ CHI TIÕT Tê: Sè tê:1
DuyÖt Nguyễn Tiến Sỹ tr­êng ®hcn hµ néi
DWG To PDF.pc3 ThiÕt kÕ Đỗ Văn Vĩ VËt liÖu : GX15-32
Khoa: C¬ KhÝ
Líp : LT CD-DH_CK1_k9
f32
f22
M20
Rz40
2

14
M10

22
R5

35
f9 30
2
13

f16 f10 f10


Rz40
2,5

16 30
Rz40

30 76
106
R5
6 lç f9 6 lç f16
R38
R29
45°
R15
2 lç f5 sau khi l¾p
khoan cïng th©n b¬m
15 15
20 20
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap bom1 = nap bom br (same MŨI)\BVCT.dwg, 22/09/2016 9:43:13 SA, DWG To PDF.pc3
0.05 C
Ø60±0.1
C 2
1.25
I
1x45°
6 7
0.63

12
6
10
37±0.02

Ø15+0.02
0.63

14
A
20±0.02

Ø30+0.02
2.5

B 0.05 B

9
D
Ø28+0.015
Ø40-0.05
I
Tỷ lệ 4:1
2.5
YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Độ không đồng tâm giữa Ø 40 và Ø 28 <0.05
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu chi tiết với

2.5
2.5 đường tâm < 0.05
- Gia công theo bản vẽ
2.5
Người vẽ LÊ DUY TÚ
Duyệt
NẮP XOAY
PHẠM VĂN TRINH
Tỉ lệ 1:1
TRƯỜNG ĐHCN HÀ NỘI
LỚP CK5-K5
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP XOAY\cad letu dang lam.dwg, 22/09/2016 10:04:38 SA, DWG To PDF.pc3
Th.Kế
159±0,2
I
144±0,2
159±0,1
45±0,1 36

273±0,2
114±0,1
12
258±0,2

408±0,2

444±0,2
Ø180±0,1
Ø174±0,1
Ø372±0,2

15
15

54
Ø60
1.45°

39

318±0,3
300
237
A-A 175±0,2
100,5±0,2
36

A
72±0,2

Ø42

10

Ø26
10
50

95±0,1
0,01 A 15
25
Ø72±0,1 E
B

Ø84k6
25

H
15 5 0,01 G
5

115±0,1
25
D
0.05

Ø96±0,1

Ø75±0,1

Ø84k6
G
5
5
5
0,05 G
C
A I
25 63 Ø15

28
Ø42
10
50

30
A
°
50 90
36±0,1
54±0,2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP THÂN BƠM
TR.Nhiệm Họ Tên Kí Ngày Tỉ Lệ
HOÀNG TIẾN DŨNG
H.Dẫn BẢN VẼ CHI TIẾT 3:1
HOÀNG TIẾN DŨNG Trường ĐHCNHN
Duyệt
Khoa: Cơ Khí
Th.Kế NGUYỄN CÔNG CHIẾN Vật Liệu: Gang Lớp : CK5_K5
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP THAN BOM - NGUYEN CONG CHIEN\cadd.dwg, 22/09/2016 10:00:58 SA, DWG To PDF.pc3
Ø68
8 lỗ M6x1 thông
Ø36 Ø22+0.02 Rz = 20 Ø47+0.02
3
Rz = 20

10 41
14

8 lỗ M6x1 sâu 10 Ra=1.25

41
100
59 Ra=1.25
R29 A
D

12
Rz = 20 B
4 lỗ Ø8 thông
56 4 lỗ M8x1.25 sâu10
YÊU CẦU KỸ THUẬT :
- Các góc vê tròn R5.
-Độ không vuông góc của 2 tâm lỗ khi nắp trục nhỏ hơn hoặc

20
10 48
bằng 0.06 mm.

122
144

134
160
-Độ không song song của 2 lỗ Ø47 và Ø22 với mặt đáy không
quá 0.03 mm
0.01 C
6
8

6
8
C
94
83,2 Tr.Nhiệm Họ và Tên Ký Ngày Tỷ lệ : 1 : 1 Khối Lượng :
H.Dẫn DƯƠNG VĂN ĐỨC
BẢN VẼ Tờ : Số tờ :
Duyệt CHI TIẾT Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa : Cơ Khí
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\VO HOP GIAM TOC CAN\can 32.dwg, 22/09/2016 10:15:47 SA, DWG To PDF.pc3 Th. Kế NGUYỄN XUÂN CẦN Vật Liệu : GX 15 - 32 Lớp : CTM4 - K13
Ø196
+0,02
Ø76 0
Ø64
Ø56
Ø47
0.01 A
1.25
0.05 A
1.25
1.25

10±0.1
57

10
39±0.02
33±0.025

16±0.1
8
25
17
12

0.01 A 1.25 A
+0,021
Ø200
Ø50
Ø108
128±0.1
Ø160±0.1
Ø204
Yêu cầu kỹ thuật :
- Độ đồng tâm giữa Ø76 và Ø20 <0.05
- Độ không vuông góc mặt đầu với đường tâm là 0.1.
- Các bề mặt gia công đạt Ra=1,25.
- Phôi đúc không dạn nứt.
Ø16 - Gia công theo bản vẽ.
4xØ10
4xØ16
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Tr.nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng: 7,41 kg
H.dẫn Gv.Phạm Văn Trinh Tờ: 1 Số tờ: 1
NẮP XOAY
Duyệt Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ khí
Th.kế Lê Hoài Sơn Lớp: Cơ khí 5-k5
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP XOAY - 23\Lê Hoài Sơn (Nắp Xoay)\CNCTM Son.dwg, 22/09/2016 10:05:00 SA, DWG To PDF.pc3
0.02 A
42 42
f26+0.033
8
16
0,63

49
30 34
42

f20+0.033 18
0,63

M10

17

17
10

0,63 A
107 132
132
R5

R5
R1 R1
5 5

f36+0.039

f36+0.039
56

56
R5

R5
24 24
90 90
112 112
b¶n vÏ lång ph«i
b¶n vÏ chi tiÕt
yªu cÇu kü thuËt
1. NhiÖt luyÖn ®¹t HRC 42...45 Ng­êi vÏ
2. Vª trßn gãc s¾c n¾p hép
3. Gãc l­în lÊy R=5 kiÓm tra
Tû lÖ 1/1
thÐp c45
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop\CNCTM1.dwg, 22/09/2016 9:53:49 SA, DWG To PDF.pc3
25
5
R8
3 lỗ Ø8
R3
Ø72±0,02
R31
5±0,02

Rz20
15
0,05 A
10±0,02

Ø14±0,015

Ø33±0,05
Ø17±0,015
Ø22
23±0,02
Rz20
A
1

Rz20
38±0,05
0,05 A

12±0.05
13°
Ø18 Ø10±0,02
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP ỐNG VÀO
Họ và tên Ký Ngày Tỉ Lệ:5:1 Khối lượng: 1,9Kg
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap ong vao\Copy of dao long.dwg, 22/09/2016 10:00:21 SA, DWG To PDF.pc3
Trách nhiệm
BẢN VẼ CHI TIẾT
Hướng dẫn Phạm Thị Thiều Thoa Tờ Số tờ: 1
Duyệt Phạm Thị Thiều Thoa TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
GX15-32 Lớp: CDN-CGKL2
Thiết kế Vũ Đức Trọng Khóa: 2
55±0,5
4lç Ø10±0.5 Ф35±0.2
Ø25±0.02
5 R12
A M20x2
25±0,5

2.5
3
3x45°

5
3

10
C 5
D
3

0,05 B B
5

25±0.1
Ø45±0.05
Yªu CÇu Kü ThuËt:
4lçÖ12 -Dung sai ®é vu«ng gãc mÆt ®¸y víi t©m cña lç kh«ng qu¸ 0.5mm
R12
-Dung sai ®é vu«ng gãc mÆt ®¸y víi t©m to cña lç kh«ng qu¸ 0.05mm
2
50±0,05

30±0.2
74 ®å ¸n MÔN c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
quy tr×nh c«ng nghÖ gia c«ng n¾p van ĐIỀU ÁP
TnhiÖm Hä vµ tªn ký ngµy tû lÖ;1:1 khèi luîng:
T.kÕ Ngô.Đ.Chung b¶n vÏ chi tiÕt tê:1 sè tê
H.dÉn truêng ®h c«ng nghiÖp hn
Ph¹m ThiÒu Thoa líp SCKT5-K55
DuyÖt Ph¹m ThiÒu Thoa vËt liÖu:gx15-32
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap van dieu ap\CHI TIẾT NẮP VAN ĐIỀU ÁP.dwg, 22/09/2016 10:03:46 SA, DWG To PDF.pc3
Ø48
Ø40
M20
Rz20 R20
1
±0.
150 Ø28
0.1
75± M6
Rz20 10
Ø20
M10
Rz20 Rz20

198±0.1
10
R107.5
Ø28

31±0.2
M8
R75 Ø22
Rz20

1.25
150±0.1
0.63
50±0.05

Ø22

10±0.01
1.25
15±0.01 Ø16

Rz20
150±0.1 202±0.1
240±0.1
592±0.1
106±0.1 235±0.1 106±0.1
0.02 A
0.05 B
1.25
yªu cÇu kü thuËt
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç Ø150 ≤ 0.017
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç Ø120 ≤ 0.02
+§é kh«ng song song gi÷a t©m c¸c hÖ lç ≤ 0.05

15±0.1

156±0.1
182±0.1

90±0.1
+Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm các lỗ ≤ 0.03
110
A B
562±0.1
ĐỒ ÁN MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP HỘP GIẢM TỐC
Trách nhiệm Họ tên Ký Ngày
Hướng dẫn Hoàng Tiến Dũng
Duyệt TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAPTREN HOP GIAM TOC_Ngoc\dh\chi tie+long
Phạm Văn Đạtphoi.dwg, 22/09/2016 10:05:59
Vật liệu: GX 15-32 SA, DWG ToK6 PDF.pc3
KHOA CƠ KHÍ
LỚP: CK- CLC2- Thiết kế
Rz40
ø10±0.18
80±0.05

3
0.0

35

0.0
Ø6


Ø8
60±0.05
120±0.1
Ø20±0.18
Ø80±0.035

40±0.05
40±0.03
30±0.05

60±0.05
20±0.05
Ø10±0.18
Ø60±0.03
YÊU CẦU KỸ THUẬT:
-Đảm bảo độ đồng tâm giữa hai lỗ Ø60 < 0.02
-Các mặt khác đạt độ nhám Rz40
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP HỘP
Tr.Nhiệm Họ và tên Ký Ngày Số lượng Khối lượng Tỉ Lệ
BẢN VẼ CHI TIẾT
Hướng dẫn Phạm T. Thiều Thoa 6200 1:1
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP 16\chi tiet va long phoi.dwg, 22/09/2016 9:54:42 SA, DWG To PDF.pc3 Thiết kế
Duyệt
Nguyễn Đức Anh
Vật Liệu : GX
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí
Bộ môn Công nghệ
yªu cÇu kü thuËt
+VËt ®óc kh«ng cã vÕt nøt rç vµ c¸c khuyÕt tËt kh¸c
+C¸c chç gÊp khóc ph¶i cã gãc lªn R5
+Lµm s¹ch c¸c mÆt kh«ng gia c«ng c¬ ,c¸c hèc trong
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç kh«ng qu¸ 0.017
+§é kh«ng ®ång t©m gi÷a hai lç kh«ng qu¸0.02
+§é kh«ng song song gi÷a t©m c¸c hÖ lç kh«ng qu¸ 0.05
thiÕt kÕ quy tr×nh c«ng nghÖ gia c«ng chi tiÕt n¾p trªn
Tr.NhiÖm Hä vµ Tªn Ký Ngµy Tû LÖ 1:1 Khèi L­îng
b¶n vÏ
H.DÉn Pham van Bong Tê Sè Tê
DuyÖt Pham van Bong chi tiÕt Trường ĐHC«ng NghiÖp Hµ Néi
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\New Folder\NAP HOP GIAM TOC\CHI TIET.dwg, 22/09/2016 10:06:34 SA, DWG To PDF.pc3
Khoa C¬ KhÝ
T.KÕ Chu Quang Ngoc VËt LiÖu : GX 15-32 Líp LTCTM-K3
A
450±0.1
Rz40
I
R31,5 0
50

R2
Rz40

R30
205
R57
0
M30 R315
Rz40
R15
M30 R150 M20 Rz40
R132.5 R20
70
R15
0

Rz40
16
3
R14
.02

Rz40 R

110
R130±0

80
140

Rz40
R140

R125
R20
R125 R1
±0.023 20±0.
45

I
30°

023

20
°
1.25 Rz40 1.25 1.25 Rz40
Rz20
TL 5:1 585±0.1
12
80±0.1 570±0.1 600±0.1 400±0.1 230±0.1

25
30
A
0.1 B 150

150±0.2
250±0.2 190±0.2

310
R16
110±0.2
R15

180±0.2
320
470
110±0.1

80
0.05.
R30
R50

80
170
165±0.2 200± 0.2
B
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QTCN GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP GIẢM TỐC
BẢN VẼ CHI Số tờ :
TIẾT
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\đồ án Bình\chi tiết + lồng phôi.dwg, 22/09/2016 9:32:51 SA, DWG To PDF.pc3
A
450±0.1
Rz40
I
R31,5 R20
50

Rz40

R30
205
R5
7 0
M30 R315
Rz40
R15
M30 R150 M20 Rz40
R132.5 R20
70
R15
0

Rz40
6
3

R1
.02

R14

Rz40

110
R130±0

80
140

Rz40
R140

R125
R20
R125 R120
±0.023
I
±0.

45
30°

023

20
°
1.25 Rz40 1.25 1.25 Rz40
Rz20
TL 5:1 585±0.1
12
80±0.1 570±0.1 600±0.1 400±0.1 230±0.1

25
30
A
0.1 B 150

150±0.2
250±0.2 190±0.2

310
R16
110±0.2
R15

180±0.2
320
470
110±0.1

80
0.05.
R30
R50

80
170
165±0.2 200± 0.2
B
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QTCN GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP GIẢM TỐC
BẢN VẼ CHI Số tờ :
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop 3 truc\chi tiết + lồng phôi.dwg, 22/09/2016 9:54:08 SA, DWG To PDF.pc3 TIẾT
H
Rz 20
R3
Ø8
b 0,016 A
R8
A
e 0,012
g 0,012

+0,02
-0,00
+0,03
+0,01
-0,02
0,00
r 0,03 A
Ø72 0,32
12
1,25
R31

Rz 20
H-H
Ø52
H 2 5
16
Yêu cầu kỹ thuật:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
BẢN VẼ CHI TIẾT
GX 15 - 32
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP BO NOI ONG XOAY\vinh\Chuan.dwg, 22/09/2016 9:42:00 SA, DWG To PDF.pc3
200
120± 0.2
6.5
A-A
5*45°

15± 0.084
6.5

B
f36 ,2 loã
6.5
B-B
1/100 B
f10.5*8
30 ± 0.1
f10 H7 ,2 LOÃ
38 ± 0.1
40 ± 0.1
* / YEÂU CAÀU KYÕ THUAÄT :

4 5 ± 0.1
36± 0.1

-Ñoäï khoâng song song cuûa loã taâm vaø hai loã
R4 daãn höôùng ngoaøi 0.1/ 100 mm chieàu daøi

26± 0.1
0
60
±0 - Ñoä khoâng vuoâng goùc caùc loã taâm so vôùi
.03
maët ñaàu trong khoaûng 0.1/ 100 mm baùn
kinh

26± 0.1
130

- Ñoä khoâng song song cuûa caùc loã taâm


khaùc khoaøng 0.1/ 100 mm chieàu daøi

36± 0.1
45± 0.1
40 ± 0.1
38 ± 0.1
f18*7
30 ± 0.1
48
ÑOÀ AÙN MOÂN HOÏC COÂNG NGHEÄ CHEÁ TAÏO MAÙY
THIEÁT KEÁ QUI TRÌNH COÂNG NGHEÄ CHEÁ TAÏO TAÁM TREÂN
TR-NHIEÄM HOÏ VAØ TEÂN NGAØY KYÙ K-LÖÔÏNG :1.8 Kg
TÆ LEÄ 1:1
H-DAÃN
T-KEÁ

TRAÀN D SÔN
NG-Ñ-HUØNG
TAÁM TREÂN TÔØ SOÁ: 1 SOÁ TÔØ
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\tam tren (nap truoc)\NAP TRUOC\dacn ban ve chinh.dwg, 22/09/2016 Boä moâ
10:14:03 SA, DWGn :CHEÁ TAÏ
ToO MAÙ Y
PDF.pc3
VAÄT LIEÄU :THEÙP CT3 Lôùp :CK96
B-B
B
5.5±0.1
2±0.1
R6

4xØ6±0.1
R180
.1
Ø3

0

Ø4
1
45°
14±0.4

44.5±0.3
16±0.3

13
4.5±0.1
26±0.3


10
B
C
C-C
7.5±0.1
R14
4
Ø4 R1.5
R18
R3

2.5±0.2 Ø2±0.1 12
2±0.2 Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo 4 lỗ Ø6 đồng tâm cho phép 0.1
Độ vuông góc của 4 lỗ Ø6 với mặt đáy là 0.1
NẮP TRÊN
ĐỒ ÁN MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIÊT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHI TIẾT NẮP TRÊN
Tr.nhiệm Họ và tên Ngày duyệt Chữ ký Tỷ lệ 7:1 Số tờ
Ng.duyệt Nguyễn Tiến Sỹ
BẢN VẼ CHI TIẾT Ký Hiệu Khối lượng
NẮP TRÊN
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP TREN\de7(chua duyet).dwg, 22/09/2016 10:01:18 SA, DWG To PDF.pc3
Hg.dẫn Nguyễn Tiến Sỹ Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Cơ Khí
Thiết kế Nguyễn Văn Hùng VL:CT3 Lớp LTTC_ĐH_CK4_K3
36±0.1 8
2.5±0,3
30±0.1 30±0.1
2,5±0,5
35.5±0.5
21±0.1
5±0.02
R3 R12
R5 +0,025
R14-0
50±0.05
R18
R24 2.5±0,5
R24.5
120°
16.5±0.5
R20
2.5
R3 R8
R3
6
10
R6
5,5
R34
B-B
NAP CUA DINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC ( ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY)
BẢN VẼ LỒNG PHÔI
TR. Nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: Khối lượng:
H. Dẫn Hoàng Tiến Dũng Tờ: Số Tờ:
NẮP
Duyệt Hoàng Tiến Dũng Trường ĐH Công nghiệp Hà Nôi
Khoa: Cơ khí
Nguyễn Văn Đình
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP CUA DINH\do an 6.dwg, 22/09/2016
Th. Kế
9:46:07 SA, DWG To PDF.pc3
Vật liêu : Gang Lớp : Ck5-K5
55±0,1 4 loã Ø14
35,5
Rc1/2
15 R4
0,04 A
25

15
20

41

1
15

Rz40
R2

55,5
2,5

Ø61
A
50+0,039
+0,025
125-0,04

145±1
0
0

46
80

7
40-0

1.25
1.6

4 loã M6
1.6
10
17

1.25
14
18
R2,5
R2,5
0.016 A
111 R17
1.Caùc goùc löôïn R5
2.loã coân coù D=18, d= 15, goùc coân 3 ñoä, böôùc ren p =1.814
R17 3.Caùc kích thöôùc gia coâng cô khoâng ghi sai leäch giôùi haïn, theo caáp chính xaùc 12
62.5
4
T Kl : 3.5 kg
4
8
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap
14 van khi nen\do an nap_ NC.dwg, 22/09/2016 10:04:12 SA, DWGGXTo PDF.pc3
18 - 36 : 05503DN
Bản vẽ lồng phôi.

25

0.1/100 A
20 5
+0.0

Ø2 Ø80
0
15

24
+15
Ø80
+18
2 lỗ Ø100
38±0.1

68±0.1

52±0,1
86±0,1

+0.35
89±0,8

Ø15-0.35

20
29±0,1
53±0.1

R8

7
26±0,1
2x45°
15±0,1

17

2,5

C 78
M18x2
1,25
3

A
0.05/100 A
27

5
Ø
22
+18
Ø120
24±0,1

4
Ø2

B 0.1
2,5

10±0,2
17±0,8

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP BOM DAU - 23\trinh(lythuyet)\do ga final!.dwg, 22/09/2016 9


25±0,1
0.1/100 A 26 ,05
+0
20 0
Ø8
4 lỗ
Ø2
0

15

16
+15

24
Ø8 0
+18
2 lỗ Ø10 0

38±0,1

68±0,1

52±0,1
+0,35
86±0,1

Ø15-0,35

20
29±0,1
53±0,1

R8

7
26±0,1
15±0,1

2x45°

17
2,5

M18x2
C
1,25

A
27

0.05/100 A
5
Ø
22

24±0,1
+18

78
2 lỗ Ø120

4
Ø2
2,5

0.1

10±0,1

Người vẽ Đỗ Văn Trinh


Nắp bơm dầu
Hướng dẫn PhạmVăn Trinh

Trường DHCN HN Tỉ lệ 1:1


Khoa Cơ Khí Gang xám15-32
Lớp Cơ Khí 5-K5
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP BOM DAU FULL - 16\trinh(lythuyet)\do ga final!.dwg, 22/09/2
208±0.1
200
136+0.08
48+0.05
28 4x M4 K Rz20
+0.04
R1000 4 x M12
R112+0.05 Ø6
Rz40

R130
Rz20

140+0.05
3 x M12 +0.04
R400
R55+0.05
0.03 A
0.03 A
60 Rz20

Rz40
184

2,5
A
K
176±0.1
120±0.1
83±0.1
27±0.1
16±0.1

30
K-K
26
Ø48
Ø54
M16
Ø32±0.1
288±0.2

2.5

Ø140
320

R116
Rz20
Ø44±0.1
8 x Ø18+0.05
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu 0.05mm
- Độ không vuông góc tâm lỗ Ø18 với mặt đáy lắp ghép 0.03
- Các góc lượn khác lấy R3-R5.
46 12 -Các bề mặt không gia công được làm sạch
142
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN HỘP
Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng:
H. dẫn Hoàng Tiến Dũng BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: Số tờ:
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP GT - HIEP\do hiep bvctlp l1.dwg, 22/09/2016 9:54:58 SA, DWG To PDF.pc3 Thiết kế Đỗ Văn Hiệp Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Duyệt Hoàng Tiến Dũng Vật liệu : GX 15-32
Lớp: LT CĐ-ĐH CK2-K9
G
H (4 : 1)
G1
/2
G H
Ø178
G (2 : 1)

0.63
+0.025

1.25
0.63
1.25

0.63
+0.021
- Độ không tròn của lỗ Ø29 so với mặt A <= 0,01 trên toàn bộ bề mặt.
- Độ không đồng tâm của các lỗ tham gia làm việc khi lắp ghép <= 0,01.
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ <= 0,01.
- Độ không phẳng của các mặt đầu <= 0,01. ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP TRƯỚC XI LANH
tr. nhiÖm hä vµ tªn ký ngµy tØ lÖ 2:1 khèi luîng :
h­íng dÉn Trịnh Văn Long BẢN VẼ CHI TIẾT tê :1 sè tê :1
DuyÖt Trịnh Văn Long truêng ®hcn hµ néi
khoa c¬ khÝ
thiÕt kÕ Ng.Văn Tuấn Vật Liệu: GX 18-36 líp§H CK1- k4
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap truoc xi lanh\doan.dwg, 22/09/2016 10:02:34 SA, DWG To PDF.pc3
960
396±0.1
318+0.052 300+0.052 200+0.046 142
333±0.1
300
Rz20 Ø16
22

3
0.6
0.63

Rz40
0.63
Rz40

Rz40
R60+0.023
R75+0.023 R88
R74
R103

272±0.1
R90+0.023
R90
M20x2.5
R102 R118
20
Rz40

80
10 45°

°
Rz40 Ø16
R10
30

10 R10
Rz20
M20

12
220
50±0.1 300±0.1 150±0.1 350±0.1 50
360±0.1
900 418
104+0.087 90+0.087 248+0.115 68+0.074 216+0.115 184+0.115 50
16 lỗ Ø16
167+0.1

150+0.1

111+0.087

280
2 LỖ Ø8
YÊU CẦU KĨ THUẬT:
1.Các lỗ có độ chính xác cấp 2,độ nhám Ra=0.63,sai số hình dáng các lỗ là 0.01(mm).
2.Dung sai khoảng cách tâm các lỗ lắp ghép là 0.02-0.1(mm)
3.Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm các lỗ lắp ghép là 0.01-0.05(mm)trên 100(mm)bán
kính
4.Gia công các lỗ lắp ghép dạt+0.02(mm).
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QTCN GIA CÔNG VỎ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP
Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ:1:1
Hướng dẫn Nguyễn Mai Anh
THÂN DƯỚI
Duyệt Nguyễn Mai Anh HỘP GIẢM TỐC Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa:Cơ khí
Thiết kế Nguyễn văn huân Vật liệu:Gx 15-32 Lớp:CĐ CKCT5-K10
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\hgt 3 cap\doantotnghiep.dwg, 22/09/2016 9:34:05 SA, DWG To PDF.pc3
215±0,5
145±0
,5
125±0
69±0,5 ,5
53
M8
15
8 M10

160±0,5
109±0,5

14 Lỗ M8 sâu 25
R52 6
R59 R45 10
Ø 90 +0,035 Ø62+0,03
16±0,2
8
R3
37±0,2
Rz 20 185±0,02 130±0,02 126±0.02 301±0,5
306±0,5
634±0,5
10 Lỗ Ø18
2 Lỗ Ø9
4Lỗ Ø14

149±0.2
116
16
Y£U CÇU Kü THUËT
+Độ song song giữa tâm lỗ lắp trục với mặt dáy < 0,02
+Độ đồng tâm giữa 2 lỗ lắp trục <0,02
131±0,2 74±0,2 111±0,2 111±0,2 80±0,2
+Độ nhám của bề mặt làm việc chính Ra=1,25
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
thiÕt kÕ quy tr×nh c«ng nghÖ n¾p hép gi¶m tèc
Tr¸ch nhiÖm Hä vµ tªn Ký Ngµy TØ lÖ 1:1 Khèi l­îng:
H­íng dÉn Hoàng Xuân Khoa Tê sè: 1 Sè tê:
b¶n vÏ chi tiÕt
Duyệt Hoàng Xuân Khoa
Tr­êng §¹i häc C«ng nghiÖp Hµ Néi
Khoa c¬ khÝ
Thiết kế Nhóm III VËt LiÖu: GX 15-32 Líp LT CĐ - §HCK2-K3
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\3\DOGA+BV CHI TIET in.dwg, 22/09/2016 9:19:46 SA, DWG To PDF.pc3
354
44
R36 R64 R54
R85 R73

234
R66
30

390
12
20loM12

263
282

282
108
168

3loR3
210
234
678
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
T.NhiÖm Hä vµ tªn Ký Ngµy Tû lÖ : Khèi l­îng:
H.DÉn Thầy Tiến Sỹ b¶n vÏ CHI TIÕT Tê: Sè tê:1
DuyÖt Thầy Tiến Sỹ tr­êng ®hcn hµ néi
Khoa: C¬ khÝ
ThiÕt kÕ Bùi Văn Vệ VËt liÖu : GX15-32 Líp : LtC§-§hCK1-K9
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\DO AN\Đồ án chế tạo máy2.dwg, 22/09/2016 9:30:43 SA, DWG To PDF.pc3
Ø310-0.041 1280
Ø400-0.041 Ø210-0.02
930
100
5 40
5 1.2
R 30 5 1.2
1.2
15

R1
R1
48

M
40
R2

30
R2
4l

15
ỗM

R1

650
R2

60
30
R2

90
30
900

885 900±0.18 600±0.15


50 R30
75
75
Ø 0
60 0
Ø1

320
1380
2590 1050
R50 1250
6 lỗ Ø65 20 lỗ Ø50
100
22 lỗ Ø 35
285

125
680

93
1050

93

1030
231

R4
0 380
R3
186

0
100
100
100

195 540 410 286


1150 1150
YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Độ không song song của tâm lỗ Ø400 và Ø310 là ±0.18
- Độ không song song của tâm lỗ Ø310 và Ø210 là ±0.18
- Độ không đồng tâm của các lỗ <0.05
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ <0.1 §å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
THIẾT KẾ QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN HỘP GIẢM TỐC
Chức Năng Họ và tên Chữ ký Ngày Số tờ Tỉ lệ
Giáo viên HD BẢN VẼ CHI TIẾT
Duyệt
SVTH Vật liêu: GX 15-32 Trường ĐHCN Hà Nội
Lớp: CK CLC2 - K6
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\đồ án đại\đồ án hoàn chỉnh 2.dwg, 22/09/2016 9:33:08 SA, DWG To PDF.pc3
59±0.05
51
20
A 6
0.05 A 3+0.1 6
8xØ7 8
Ø110+0.1 0.05 A

2.5

2.5
Ø94+0.03
32±0.2
20±0.2

2xØ5 +0.1 0.05 A

Ø74±0.1
Ø52 +0.02
Ø110+0.1
2

-0.01

Ø26+0.02
Ø74+0.03
Ø32 +0.02
0

0
0
1.25
1.25
2xM5 A
2xM4 A-A
A
6
Yêu cầu kỹ thuật:

59
- Bề mặt các lỗ đảm bảo độ bóng Ra cấp7
- Độ không song song của bề mặt A so với mặt đầu : 0.05/100mm
- Dung sai độ không đồng tâm của bề mặt lỗ 0.05mm
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Tr.nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng:
H.dẫn Hoàng Tiến Dũng Tờ: 1 Số tờ: 1
Nắp giữa
Duyệt Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ khí
Vật Liệu : GX 15-32
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP GIUA 11\đồ án.dwg, 22/09/2016 9:49:05 SA, DWG To PDF.pc3 Th.kế Nguyễn Văn Điệp Lớp: Cơ khí 5-k5
45°
17
24 Rz
20
12

45°
M12x1,25
A
12 góc R6
1x45°

Rz20

Rz20
12 góc R8 R3
35

0,05 A
R48
YÊU CẦU KỸ THUẬT
R42 5 - Độ không phẳng mặt A < 0,05
Ø18 +0,02
72

Ø22
Ø32
- Độ không vuông góc giữa mặt đáy
2,5 40
và tâm 2 lỗ Ø18 <0,05
- Độ không song song 2 tâm lỗ Ø18 < 0,05

45°
±0,05

94 ±0,02 R16
4 Ø2
54

27 ±0,02

R3
6 lỗ Ø6,5

Æ18 +0,02

Ø32
2,5
R5
7
R32

R38
R52 R7
5
30

Rz20
45°
32±0,1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Trách nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ 2:1 Khối lượng:
Hướng dẫn Trịnh Văn Long BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: 1 Số tờ: 01
Duyệt Trịnh Văn Long TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HN
Khoa : Cơ Khí
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap bom -= nap KDDC\fdfds.dwg, 22/09/2016 9:42:18 SA, DWG To PDF.pc3 Thiết kế Nguyễn Đức Tùng Vật liệu: Hợp kim nhôm
Lớp : CK1 - K4
C 133±0.25
Rz60 Rz40 Rz40 R8 36 Rz60
R8
25±0.25
25±0.25

0° R3
R3 12 R3
5

5 5 R3 5
160±0.25 165±0.25
172±0.25
A 0.05
18
Rz40 3 8
A 0.05

Rz40
160±0.25
150±0.25

Rz40
A 0.05 Rz40
D
14 E 21
B A
A 0.05
172±0.25
SECTION A-A
62±0.25

R21 R2
R6 R4 R12
152±0.25

165±0.25
60
°

A A
62±0.25

65±0.25 65±0.25
Yêu cầu kỹ thuật
- Độ không song song giữa mặt A và B <0,05
- Độ không song song giữa mặt C và D <0,05
- Độ không vuông góc giữa các tâm lỗ C và mặt đầu D <0,05
- Độ không vuông góc giữa các tâm lỗ và mặt đầu <0,05
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HGT
Tr.Nhiệm Họ Và Tên Ký Ngày Tỷ lệ 1:2 Khối lượng:
H.Dẫn Hoàng Tiến Dũng
BẢN VẼ Tờ: Số tờ:
T.Kế Trần Văn Tuyền ĐỒ GÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Khoa: Cơ khí
Duyệt Vật liệu: GX 15 - 32 Lớp: ĐH CK4_K6
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP GIAM TOC - 35\New Folder (4)\full.dwg, 22/09/2016 9:56:43 SA, DWG To PDF.pc3
0,1/100 B

yêu cầu kỹ thuật
- các bán kính lượn R3
- các kích thước còn lại chế tao theo
cấp chính xác H12
Đồ án môn công nghệ chế tạo máy
Tr¸ch nhiÖm Họ và Tên Chữ kí Ngày Tû lÖ : 1:2 Khèi l­îng :
GV hướng dẫn Phạm Văn Trinh Bản vẽ chi tiết gối đỡ Tê : Sè tê :
Duyệt Phạm Văn Trinh Trường : Đ H CN hà Nội
Khoa :Cơ Khí
Vật liệu : gang xám : LT-TC-CD-CTM2 - K8
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP TREN GOI DO\gfgfd.dwg, 22/09/2016 10:02:06
Thiết kế
SA, DWG To PDF.pc3
Đào văn Tuyền
95.0
3.0 Ø 50
Ø 75.0
R5.0
20.0±0.1

12.0
7.0
Ø 18.6

2 lç G1/2
R12.5
R21.0
75.0 90.0
R10.0
4 lç Ø 9
8.0

Ø 32.0
1 . C¸c gãc luîn R3 .
R140.0 R4 2 . C¸c kÝch thuíc kh«ng ghi sai lÖch giíi h¹n theo
5.0 H14/h14 .
Ng ư ời vẽ Ng. ThÕ Hanh 10/10/10
CHI TIÕT h31
KiÓm tra Lý Ngọc Quyết
TR¦êNG §¹I HäC SPKT H¦NG Y£N TH¢N Chi TiÕt h31 TL : 1/2
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\van tiet luu\H31 8.dwg, 22/09/2016 10:14:54 SA,KHÝDWG
KHOA C¥ To PDF.pc3
- LíP CTKk7lc.1 ( gx 18 - 36 ) SL: 19800
4lç Ø7±0.5
8
A 200+0.021 2.5
2.5

17 7 Rz40
93°
2
R30
50+0.3
52+0.3
Rz20
59+0.3
11
9
7
M18
Ø32+0.028
Ø19+0.21
0 Ø40+0.028

Rz20
64
+0.05
4lçØ10-0.1 YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT :
R15
+PHÔI ĐƯỢC CHẾ TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC TRONG KHUÔN CÁT
+ĐẠT ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ NĂNG SUẤT CAO,LƯỢNG DƯ GIA CÔNG NHỎ
+BỀ MẶT ĐÁY VÀ LỖ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
4 +CÁC LỖ CÓ ĐỘ CHINHXAC CẤP 1-3 VÀ ĐỘ NHÁM BỀ MẶT Ra=2.5-0.63
+ĐỘ KHÔNG VUÔNG GÓC GIỮ MẶT ĐẦU VÀ TÂM LỖ TRONG KHOẢNG 0.01-0,05mm
TREN 100mm BÁN KÍNH
+CHI TIẾT CÓ THỂ LÀM VIỆC ĐƯỢC TRONG ĐIỀU KIỆN NGÂM DẦU
46±0,05 28±0.2
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
thiến kế quá trình gia công dạng hộp
Ø7
TnhiÖm Hä vµ tªn ký ngµy tû lÖ;1:1 khèi luîng:
64
H.dÉn Nguyễn Tiến Sỹ BẢN VẼ LỒNG PHÔI tê:1 sè tê
DuyÖt trường đại học công nghiệp hà nội
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\Nap van\dh\TGHAN VAN\hd1.dwg, 22/09/2016 10:03:21
T.kÕ SA, DWG To PDF.pc3 Nguyễn văn dự VẬT LIÊU C45 lớp CĐ-ĐH cơ khí 2 k9
65±0.05
5±0.05 12±0.05
M13±0.05
31±0.05

73±0.05
10±0.05
3 3

32±0.05
18±0.05

195±0.05 92±0.05
Ø60
Ø13±0.03 R29
Ø26
8±0.05

4
YÊU CẦU KỸ THUẬT:

Ø4
1.Các bề mặt không gia công đảm yêu cầu như bản vẽ.
2. Độ không vuông góc của đường tâm lỗ Ø44 so với mặt đế < 0.05.
3. Các lỗ đảm bảo đối xứng qua tâm lỗ Ø44.

45°
Ø21±0.03
R9
R10
111±0.05 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NHGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP
Nhiệm vụ Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ:1:1 Khối lượng:
H.Dẫn Trịnh Văn Long BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: Số tờ:
Duyệt Trịnh Văn Long TRƯỜNG ĐHCN HÀ NỘI
Khoa cơ khí
Thiết kế Tạ Văn Thuỷ Vật Liệu: GX15-32
LỚP: sckt6_k55
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nguyễn văn hưởng\huong.dwg, 22/09/2016 10:13:41 SA, DWG To PDF.pc3
0
Ø4
lỗ
12 40
30
Ø30
12lỗ
80 30

80
R580

Ø240±0.04
Ø880±0.6
60

Ø1160

Ø540±0.5
Ø310

Ø590
Ø530

Ø750
Ø980±1
5
890
A-A
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP GIỮA
Tr.Nhiệm Họ Và Tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:10 Khối lượng
BẢN VẼ
T.Kế NGÔ CAO CƯỜNG 03/09/13 Tờ: 1 Số tờ: 1
CHI TIẾT
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP GIUA MOI\LỒNG PHÔI.dwg, 22/09/2016 9:52:46 SA, DWG To PDF.pc3
03/09/13
H.Dẫn NGUYỄN TIẾN SỸ
Vật liệu: GX21_-32
Duyệt NGUYỄN TIẾN SỸ
TRƯỜNG ĐHCN HÀ NỘI
Lớp: CK1_K5
A
2,5 0,02 Ø36±0,1 R3
Ø16±0,1
0,63

2,5 65±0,1 24±0,05


0,63

32±0,1
Rz20 15±0,05
B Ø60±0,02 2,5
4±0,5 C
Ø45±0,02
Ø204±0,05
Ø240±0,5
Ø220±0,25
Ø90±0,2
Ø96±0,2
Ø60±0,2
Ø66±0,2
9±0,02
Yêu cầu kỹ thuật
- Độ không song song giữa các mặt lỗ nhỏ hơn 0,01mm.
84±0,02 - Độ không vuông góc giữa mặt lỗ với mặt đầu <0,02.
-Góc bo không ghi đạt kích thước R3
0,01
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT LẮP Ổ
Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng:
H. dẫn Nguyễn Trọng Mai BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: Số tờ:
Thiết kế Ngô Văn Quyên Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAM QUYEN\namquyen.dxf, 22/09/2016 9:39:55 SA, DWG To PDF.pc3 Duyệt Vật liệu : Thép C45
Lớp: CK3 - K7
1016 A-A
650
C D 604
10 325 205
R20 4x45°
R80 R60 R40
25

435
431
10

260
1.25
175

210
165
Ø32
0 +0
.02 60°
25 A 5 86 215
225
416 258
783
966
1040
10 4x45°
R8 R70
0 Ø17+0.02
R50
R25 297
E

73.5

292
372
520
148
90

700
170
A

8 lç Ø 17
R25 R20 65 8 lç M12
4 lç Ø22
Ø17+0.02 340
Ø448
950
A NhiÖm vô Hä vµ tªn Ký
Tû lÖ: 1:1
VÏ NguyÔnV¨nTo¹i
KiÓm tra Ph¹m V¨n Bæng Sè luîng:
VËt liÖu:Gang x¸m 15-32
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP TRUC VIT SO 1 (TOAI-FULL)\NAP HOP TRUC VIT SO 1.dwg, 22/09/2016 9:59:02 SA, DWG To P
( , , )
112±0.1 124
0.1 4°
6xM6 20
0.1 A 2xØ5 2x6
B A
12
8

8
R4
R3

R4

R5
30°

29
5

30°
5

60
8 ° 60°
M
116±0.5

60 °
° 60
45°
2

18
2
17

20
M16
A 12 44
102±0.5 102±0.5 34±0.5 88
272±1
312±1
94±0.2 121±0.2 64±0.2
10xØ12 0.05 A B
23
108±0.2

40±0.5
100±1

116±1
80±0.2

50

19

18±0.1
+0.03 +0.035
2xØ64 0 2xØ84 0
10
262
292±0.5
YÊU CẦU KĨ THUẬT
- Lỗ lắp chốt định và các lỗ lắp vòng bi được gia công cùng lúc với nắp hộp.
- Độ không song song giữa các đường tâm lỗ lắp vòng bi là 0,06. ĐỒ ÁN MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
- Độ không đồng tâm giữa các lỗ lắp ổ bi là 0.015 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP DƯỚI HỘP GIẢM TỐC
N. vụ Họ và tên Ngày Tỉ lệ: 1:1 Khối lượng:
H. dẫn Nguyễn Trọng Mai Tờ: A0 Số tờ: 1
Duyệt Nguyễn Trọng Mai
BẢN VẼ CHI TIẾT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Lớp: CK1-K4
Th.Kế Lê Văn Mạnh
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\Nap duoi duoi\nắp dưới.dwg, 22/09/2016 9:47:19 SA, DWG To PDF.pc3
960
700±0.1 200±0.1
300
100± 219
0.0 8
100±
0.08
Rz40
M27x3 40
Rz40 20 5 Rz40

288±0.1
R102 R118
R90+0.023

70
°
R89
R103
R75+0.02 R74 R10
180+0.1

Rz40
Ø16 D R60+0.02 R88
Rz40
M14x1,5
B Rz40
0.63
0
0.63
61+0.07

R1

Rz40
0.63
E
F
22±0.05
Rz20

Rz20
Rz40

332±0.1
318+0.057 A 300+0.052 200+0.046 142 396±0.1
Ø16x16 lỗ
104+0.087 90+0.087 248+0.1 68+0.074 216+0.1 178+0.1 56
20
R30

0
R1
167+0.1
150+0.1
111+0.087

YÊU CẦU KĨ THUẬT:

168

128

40
1.Các lỗ có độ chính xác cấp 6-8,độ nhám
Ra=0.63,sai số hình dáng các lỗ là 0.01 mm.
Ø8x2 lỗ 2.Dung sai khoảng cách tâm các lỗ lắp ghép là
0.02-0.1 mm
3.Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm các lỗ
lắp ghép là 0.01-0.05 mm trên 100 mm bán kính
4.Gia công các lỗ lắp ghép dạt+0.02 mm.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QTCN GIA CÔNG NẮP HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP
Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ:1:1 Khối lượng: 69,3 kg
Hướng dẫn Nguyễn Mai Anh NẮP HỘP GIẢM TỐC
Duyệt Nguyễn Mai Anh Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa:Cơ khí
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\nap hop GY 3 cap\nap1\nua tren.DWG, 22/09/2016 9:56:21 SA, DWG To PDF.pc3 Thiết kế Nguyễn Bá Hà Vật liệu:Gx 15-32 Lớp:CĐ CKCT5-K10
C 84±0.02
A Rz20 M20
M8
Rz20
21

3
Ø50±0.02 Ø56±0.02
70±0.05
Ø16
63±0.05

Ø16
Ø68
1.25
1.25
E
19

D
15

14

Ø10±0.1 1.25
26.7±0.1 B Mặt cắt A-A
1.25

169
A
Yêu cầu kỹ thuật :
- Độ không đồng tâm lỗ Ø50 và Ø56 < 0.02
- Làm cùn cạnh sắc
- Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ
trong khoảng 0.01-0.05mm/100mm bán kính
A ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết nắp hộp
TR.Nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ : 1:1
H.Dẫn Phan Thị Thiều Thoa
Nắp Hộp Tờ :

Khối lượng:
Số tờ :
Duyệt Phan Thị Thiều Thoa Máy Bơm TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA : CƠ KHÍ
Th.Kế Ngô Xuân Hòa Vật Liệu : GX 15 - 32 LỚP : CK3 - K4
84±0.02
Ø42
2.5 Ø16

70
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP MAY BOM\ngoducanh.dwg, 22/09/2016 9:58:23 SA, DWG To PDF.pc3

63
Ø16
2
2
M12
R50 Ø19
Ø10

5
R5
40
M6
lỗ
3
2

Ø5

50.5
R2

0.0
23
M6

28
12
2.5

95 2
111 80
ặ ắ

3.5

4
R3

R4
Ø10±0.06

12

30±0.05
2
M1
8 Ø2
Ø2
22

12

3
R3
38±0.1
MẶT CẮT D-D
Tỷ lệ 3:1
NAP HOP HAI

8±0.08
Yêu cầu kỹ thuật:
75±0.12 +Độ không phẳng, song song giữa các bề mặt chính là 0.05mm trên toàn bộ chiều dài.
+Độ nhám bề mặt gia công lỗ Ra=1.25.
+Các bề mặt chưa gia công có Rz=80.
+Bề mặt lỗ đã gia công có độ nhám Ra=1.25, 4 lỗ Ø10 có độ nhám Ra=2.5.
+Độ đồng tâm giữa các lỗ bằng 1/2 dung sai đường kính lỗ nhỏ nhất.
+Dung sai khoảng cách tâm lỗ là 0.05.
+Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ là 0.02 trên 100mm bán kính.
+Sản lượng 7500 chi tiết/ 1 năm.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP HỘP GIẢM TỐC
TR.Nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: 2:1 Khối lượng:
H. dẫn Phạm Thị Thiều Thoa Tờ: Số tờ:
BẢN VẼ LỒNG PHÔI NẮP HỘP
Duyệt Phạm Thị Thiều Thoa Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Khoa: Cơ khí
Th. kế Nguyễn Như Trung
Vật liệu: GX15-32 Lớp: ĐHCNKTCK1_K5
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP HAI\nguyen cong long phoi.DWG, 22/09/2016 9:58:00 SA, DWG To PDF.pc3
138±0,1
67 25
A
10 30
0,63 22±0,1
1,5
28±0,1
1,25 2 lỗM6
N 1,25 B
Ø38

Ø20±0,065
Ø35-0,016

Ø40±0,08

M20X1.5
Ø25-0,03

22±0,1
B
15±0,15
1x45° 2 lỗ Ø 6
A
4
Rz40
Ø50-0,24

18,5-0.15
≤ 0,05 mm.
≤ 0,02 mm.
÷
1,25 B-B 300 HRC
≤ 0,025 mm.
§å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
tHIÕT KÕ QUY TR×NH C¤NG NGHÖ GIA C¤NG CHI TIÕT ĐÀI GÁ DAO
Tr.nhiÖm Hä vµ tªn Ký Ngµy TØ lÖ 1:1 Khèi l­îng:
A-A H.dÉn
DuyÖt
Bïi TiÕn S¬n
Bïi TiÕn S¬n
B¶N VÏ chi tiÕt Tê sè : Sè tê :
TrƯêng ®¹i häc c«ng nghiÖp hµ néi
khoa : c¬ khÝ
ThiÕt kÕ §Æng V¨n Thô VËt liÖu : ThÐp C45 LíP : lttc-®h.CK2_K3
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\DAI GA DAO 2016\Nguyen cong Thu IN DUYET.dwg, 22/09/2016 9:22:41 SA, DWG To PDF.pc3
1.25

Rz20
Ø342
Ø316±0.081
A
B
Ø190
C

Rz20
D

Ø149+0.063

Ø138+0.063
Ø258+0.072

Ø114+0.054
Ø176

Ø192
Ø83
Rz20
1.25
1.25

M12
Ø18+0.07
Ø12+0.07
64±0.02
84±0.02
Ø12+0.027 120±0.05
YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Độ không song song giữa bề mặt đáy và mặt đầu <0.02/100mm
- Độ không vuông góc giữa tâm lỗ C, D so với bề mặt đáy <0.02/100mm
- Bán kính các góc lượn R=4 ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP HỘP ĐC
Tr. nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ: 1:1 Khối lượng:
H. dẫn Nguyễn Trọng Mai BẢN VẼ CHI TIẾT Tờ: Số tờ: 5
Thiết kế Nguyễn Văn Hảo Trường ĐHCN Hà Nội
Khoa: Cơ Khí
Duyệt Vật liệu : GX 15-32 Lớp: CĐ-ĐH CK1-K9
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\hao - nap hop dong co\Nguyen Thien Hao.dwg, 22/09/2016 9:33:46 SA, DWG To PDF.pc3
Nguyên công 1: Phay mặt đế.
Bước 1: Phay thô.
Bước 2: Phay tinh.
n
Rz = 40

K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\HONG\Nguyên công l-n 2.dwg, 22/09/2016 9:35:37 SA, DWG To P


12
5
Ø16
Ø12

20
R22 R10

72
26

Ø2
A
28
Ø2
0.01 A
Ø232 Ø140
Ø220
Ø90

R54
102±0.05 44±0.05
R1
24
6 lỗ M8
R10
R45
R6 B
146±0.1 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP HỘP GIẢM TỐC
T.Nhiệm Họ và tên Ký Ngày Tỷ lệ:1:1 Khối lượng
H.Dẫn Ng. Việt Hùng
BẢN VẼ
Tờ số: Số tờ:
Duyệt Ng. Việt Hùng CHI TIẾT Trường ĐHCN Hà nội
Khoa cơ khí
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HOP GT1\PHẠM VĂN HUY.dwg, 22/09/2016 9:55:59 SA, DWG To PDF.pc3 Thiết kế Phan Văn Huy VL: GX 15-32 Lớp: TH.CK2 - K55
Rz40
046
+0. 0.05
5
15

50 0.08 A
R9
R

1.25
R10 0 R140 1:50
2.5

0 R11 1.25

20
R7
+0
50

50
0.05
.0 40

0.05 B
18
0.63 15
B
10

R1
0
R110
2
15

M1

350
16
175

R3
4
20 R26
20
R
M22x2

60
44

18
15

17
R1
0
+0.021
.1 1.25 Ø30 0
80 A

2.5
170 0.05
.1
.1
765 350
875
.1
R1
0
R20

.1
R2
0

0.08
0,05
0,05
0
R1

.1

270
170
25

.1
39
+0.018
6 lỗ Ø14 0
+0.018
8 lỗ Ø12 0
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\NAP HGT 2 CAP FULL\phan mac de75.dwg, 22/09/2016 9:53:29 SA, DWG To PDF.pc3 GX 15 - 32
Rz20
n

Rz20
s
s
K:\NGOAN\CƠ KHI\bac cac loai\BAC\S.do2R14.dwg, 22/09/2016 10:29:16 SA, DWG To PDF.pc3
2.5
1.25
4 lç M20x2,5
Rz20
Rz10

1.25
Yªu cÇu kü thuËt
1. Th©n d­íi hép gia c«ng ®¶m b¶o ®é l¾p ghÐp víi n¾p trªn.
2. §é kh«ng vu«ng gãc gi÷a mÆt ®Çu lç víi mÆt trªn: <0,02.
3. §é kh«ng vu«ng gãc hai ®­êng t©m lç l¾p víi trôc: < 0,02.
4. Lç ®Þnh vÞ gi÷a n¾p vµ th©n hép ®­îc gia c«ng sau khi l¾p
vµ ®iÒu chØnh.
§å ¸n tèt nghiÖp c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
thiÕt kÕ quy tr×nh c«ng nghÖ gia c«ng th©n hép gi¶m tèc trôc vÝt 02
Tr¸ch nhiÖm Hä tªn Ký Ngµy Tû lÖ: Khèi l­îng:
H­íng dÉn Hoàng Tiến Dũng
b¶n vÏ chi tiÕtTê: Sè tê:
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\ha trong chieu k6\dinhmenhdoisv\dinhmenhdoisv\Than hop giam toc truc vit (THANG).DWG.dwg, 22
DuyÖt tr­êng ®hcn hµ néi
khoa: c¬ khÝ
ThiÕt kÕ Hà Trọng Chiều VËt liÖu: GX 15-32 líp: cK-CLC-K6
368±0.1
270
R152±0.1
R141±0.1
6 lô M16 3 lô M16

7
19±0.1

02
7

,
±0
55±0.1

,02

3
±0

11
96

293±0.1
842±0,1 688±0.1
151±0.1 70±0.1
453±0.1
240±0.1
0,05 C B
0,05 B
338±0.1

368±0.1

130±0.1
45±0.1

130±0.1
18 lôØ18
80
Yªu cÇu kü thuËt
Ø180±0.1
1. Th©n trªn hép gia c«ng ®¶m b¶o ®é l¾p ghÐp víi th©n d­íi.
2. §é kh«ng vu«ng gãc gi÷a mÆt ®Çu lç víi mÆt trªn: <0,02.

30
26
Ø2

0
3. §é kh«ng vu«ng gãc hai ®­êng t©m lç l¾p víi trôc: < 0,02.
.1
Ø30
4. Lç ®Þnh vÞ gi÷a n¾p vµ th©n hép ®­îc gia c«ng sau khi l¾p

246±0.1
vµ ®iÒu chØnh.
25±0.1
31±0.1
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Họ Tên Chữ Ký Ngày BẢN VẼ CHI TIẾT Tỉ lệ
T.kế Vũ Khắc Đăng NẮP TRÊN HỘP Số tờ
H.Dẫn GIẢM TỐC Trường : ĐHCNHN
Ng. Trọng Mai
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\Thỏa -NAP TREN HGT\Thỏa-Ctm3-k12.dwg, 22/09/2016 10:14:20
Duyệt SA,
Ng. TrọngDWG
Mai To PDF.pc3 VẬT LIỆU: GX15-32
Khoa : Cơ Khí
Lớp : CĐ CKCT3 - K12
3 lỗ Ø6 YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Độ không song song giữa tâm lỗ Ø132 và Ø72 với mặt đáy 0.02mm/chiều dài
20 lỗ Ø12 - Độ không vuông góc giữa đường tâm lỗ Ø108 với mặt đầu 0.02mm/100mm
- Độ không đồng tâm giữa 2 lỗ Ø132 và 2 lỗ Ø72 là 0.02mm
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
T.NhiÖm Hä vµ tªn Ký Ngµy Tû lÖ : Khèi l­îng:
H.DÉn Nguyễn Tiến Sỹ b¶n vÏ CHI TIÕT Tê: Sè tê:1
DuyÖt Nguyễn Tiến Sỹ tr­êng ®hcn hµ néi
Khoa: C¬ khÝ
ThiÕt kÕ Bùi Văn Vệ VËt liÖu : GX15-32 Líp : LtC§-§hCK1-K9
K:\NGOAN\CƠ KHI\Nap\DO AN\VO DUOI HOP TOC DO.dwg, 22/09/2016 9:31:03 SA, DWG To PDF.pc3

You might also like