You are on page 1of 1

Rz 40

Tên gọi Ký hiệu Giá trị

A-A Mô đun m 6,3

Số mối ren z1 4

Loại trục vít Archimedes


Rz20

14
Góc vít γ 11,3o
5 Hướng ren Phải

Cấp chính xác theo TCVN STSEV266-16

Đường kính mặt trụ chia d1 128


A

Chiều cao ren h 32


Ra 1.25 Hệ số đường kính q 20
0.012 AB

Ra 0
.63
0.012 AB Ra 2.5
0.025 AB

Ra 1.25
Ra 2.5
Ra 1.25

A Ra 2.5
Ra 2.5 Ra 1.25
135°

∅40+0.002

∅45+0.002

∅40+0.002
∅60+0.002
+0.018

+0.018

+0.018
+0.021
3 3

∅128
∅139
∅111
∅60

∅85

135°
0.03 B
0.03
A

29 0.02 AB 180 30 100 65


115 30
653.5

YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


1. Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn và độ chính xác ST SEV311-76. Chức năng Họ và tên Chữ ký Vị trí Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
2. Nhiệt luyện ren vít: tôi bằng dòng điện tần số cao HRC 45-50. L.P.Duy
3. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn kích thước: bao H14, bị bao h14. 1 :2
BẢN VẼ CHẾ TẠO TRỤC VÍT
4. Dung sai độ đối xứng rãnh then không lớn hơn 0,072. Hướng dẫnT.T.Khánh Đạt

Duyệt T.T.Khánh Đạt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ

You might also like