Professional Documents
Culture Documents
Hải 210621
Hải 210621
Rz40
Rz40 B
13
0,05 B
+0.025
-0
89
78
33
1,25
2,5
2,5
A
45
128 59
0,05 A 11
76
Rz40
2,5 B
Rz40
13
0,05 B
+0.025
58
-0
89
78
1,25
33
2,5
2,5
2,5 3 A
2,5
45
128
59
0,05 A 11
24
Rz40
Rz40
6H82 BK6 375 106 375 2 180 6H82 P18 375 47 600 2,5 90
S(mm/ph) V(m/ph) n(vg/ph) t(mm) Tcb(ph) S(mm/ph) V(m/ph) n(vg/ph) t(mm) Tcb(ph)
n
1.25
Doa 2A125 P6M5 0,36 11,96 680 0,1 45 2A125 BK6 0,62 24,6 392 1 180
Khoan 2A125 P6M5 0,13 29,48 680 6,9 45 Khoan 2A125 BK6 0,48 22 392 2 60
S(mm/vg) V(m/ph) n(vg/ph) t(mm) Tcb(ph) S(mm/vg) V(m/ph) n(vg/ph) t(mm) Tcb(ph)
1,25
n
2,5
Phay tinh 6H82 BK6 235 134 475 1 180 T616 BK8 0,15 79 503 0,1 180
6H82 BK6 375 106 375 1,5 180 T616 BK8 0,42 55 350 1 180
S(mm/ph) V(m/ph) n(vg/ph) t(mm) Tcb(ph) S(mm/vg) V(m/ph) n(vg/ph) t(mm) Tcb(ph)
1:500
26
12
13
174
0,062 A
14
15
A 18 17 16
1 2 3 4
5
6
18
0,062 A
7 17
1
1
Y7A
CT3
60HRC
102 16 2 CT3
15 1 C45
14 1 CT3
8 13 1
12 1 C45
220
11 1 GX
10 1 C45
9 2 Y7A
8 2 CT3
7 2 Y10A
6 1 GX-32
5 3 Y7A 60HRC
4 5 CT3
3 1 GX
2 6 Y7A 60HRC
1 1 GX-32
STT S.Lg
11 10 9
350
Doa 2A125 P6M5 0,36 11,96 680 0,1 45
Khoan 2A125 P6M5 0,13 29,48 680 6,9 45
S(mm/vg) V(m/ph) n(vg/ph) t(mm) Tcb(ph)
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: TS.Phùng Xuân Lan
Nguyên công 3: Phay tinh mặt đáy A Nguyên công 4: Khoan 2 lỗ ∅𝟏𝟒
và khoan, doa 2 lỗ còn lại
Nguyên công 7: Phay mặt trước Nguyên công 8: Tiện lỗ ∅𝟓𝟎 và ∅𝟓𝟖
- Nguyên công 10: Kiểm tra độ không song song giữa đường tâm lỗ và mặt đáy
𝜌𝐿𝐾 = (
400 2
) +(
400 2
) = 284 𝑚.
2 2
Vậy sai số không gian tổng cộng của phôi:
𝜌𝑝ℎ = √𝜌𝐶𝑉 2 + 𝜌𝐿𝐾 2 = √502 + 2842= 288 𝑚.
Sai số không gian còn sót lại sau khi tiện thô là:
𝜌𝑐𝑖 =0,05. 𝜌𝑝ℎ = 0,05.318 = 14,4𝑚.
+/ Sai số gá dặt khi khoét thô:
𝜀𝑔đ = √𝜀𝐶 2 + 𝜀𝐾 2
KÝch Dung
Thø tù Y/tè t¹o thµnh l-îng d- KÝch th-íc L-îng d- giíi
th-íc sai
nguyªn (m) 2Zmin giíi h¹n (mm) h¹n (m)
tÝnh
c«ng, (m) (m)
to¸n
b-íc
(mm) Dmi 2Zmi
RZi-1 Ti-1 i-1 g® Dmax 2Zmax
n n
Ph«i 600 288 48,0 400 47,6 48,0
Tiện
50 50 14,4 83 2.900 49,80 160 49,64 49,80 1800 2040
th«
Tiện
30 40 4,15 2.115 50,025 25 50 50,025 225 360
tinh
Tæng
2025 2400
céng
Số vòng quay thực tế của trục chính máy khoan cần 2A125: 680 (vòng/phút)
𝜋𝐷𝑛 𝜋.13,8.680
Tốc độ cắt thực tế: V = = = 29,48 (m/phút)
1000 1000
Số vòng quay thực tế của trục chính máy khoan cần 2A55: 272(vòng/phút)
𝜋𝐷𝑛 𝜋.14.272
Tốc độ cắn thực tế: V = = = 11,96 (m/phút)
1000 1000
e. Momen xoắn 𝑀𝑥
𝑦
10. 𝐶𝑃 . 𝑡 𝑥 . 𝐷. 𝑆𝑧 . 𝑍
𝑀𝑥 =
2.100
Tra bảng 5-23 Sổ tay công nghệ chế tạo máy 2 ta có:
𝐶𝑝 = 92; 𝑥 = 1,6; 𝑦 = 0,75
10.92.0,11,6 .14.0,04 0,75 .10
𝑀𝑥 = = 1,45 (Nm)
2.100
Lượng chạy dao kết hợp tra bảng và tra theo máy: S = 0,48 (mm/vòng)
Tốc độ cắt:
Tốc độ cắt theo 𝑉𝑏 = 28 (m/ph)
Tốc độ cắt tính toán 𝑉𝑡 = 𝑉𝑏 . 𝐾
K = 𝐾1 . 𝐾2 . 𝐾3
𝐾1 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ 𝐾1 = 1
𝐾2 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao 𝐾2 = 1
𝐾3 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu mũi khoan 𝐾3 = 1
Vậy 𝑉𝑡𝑡 = 28.1.1.1 = 28 (m/ph)
Số vòng quay trục chính:
1000.𝑉𝑡 1000.28
𝑛= = = 495 (vòng/phút)
𝜋𝐷 𝜋.18
2. Khoét lỗ ∅𝟐𝟎
Chọn máy: máy khoan đứng 2A125, công suất máy 2,8kW
Chọn dao: mũi khoét thép gió P18
𝐷−𝑑 20−18
Chiều sâu cắt: t = = = 1 (mm)
2 2
Lượng chạy dao kết hợp tra bảng và tra theo máy: S = 0,62 (mm/vòng)
Tốc độ cắt:
Tốc độ cắt theo 𝑉𝑏 = 29 (m/ph)
Tốc độ cắt tính toán 𝑉𝑡 = 𝑉𝑏 . 𝐾
K = 𝐾1 . 𝐾2
𝐾1 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi 𝐾1 = 1
𝐾2 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao 𝐾2 = 1
2. Tiện tinh
Chọn máy: máy tiện T616, công suất máy 4,5kW
Chọn dao: Dao tiện hợp kim cứng BK8
Chiều sâu cắt: t = 0,2mm
Lượng chạy dao: Kết hợp giữa tra bảng và thông số của máy ta có:
Trong đó:
• Ttc – Thời gian từng chiếc ( thời gian nguyên công cho từng
chiếc) To – thời gian cơ bản.
• Tp – thời gian phụ. Đây là thời gian phục vụ trực tiếp cho một chu kỳ
gia công bao gồm gá đặt, tháo chi tiết, dịch chuyển dao tới vị trí cắt,
dịch chuyển ụ động, mở máy,… Có thể lấy gần đúng Tp = 10%To
• Tpv – thời gian phục vụ chỗ làm việc gồm hai phần: Tpvkt – thời gian phục
vụ kỹ thuật như: đổi dụng cụ, sửa đá, mài dao. T pvtc – thời gian phục vụ tổ
chức: tra dầu vào máy, quét dọn, bàn giao ca,… Tpv = 11%To
• Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân, Ttn = 5%To.
- Nguyên công 1: phay thô mặt A
Thời gian cơ bản
𝐿 + 𝐿1 +𝐿2
T0 = .𝑖
𝑆𝑝ℎ
Trong đó:
• L- chiều dài bề mặt gia công (mm)
• L1- chiều dài ăn dao (mm)
• L2-Chiều dài thoát dao (mm) (2-5)mm
• Sph – lượng chạy dao phút
• i-số lần gia công
Thay số, ta có:
➢ L = 128mm
➢ L1 = √𝑡(𝐷 − 𝑡) + (0,5÷3)mm = √2. (90 − 2) +2 = 16
➢ Chọn L2 = 5 mm
𝐿+𝐿1 +𝐿2 (128+16+5)
T0 = .𝑖 = . 1 = 0,4 phút
𝑆𝑝ℎ 375
- Nguyên công 2: phay thô mặt trên
Thời gian cơ bản
𝐿 + 𝐿1 +𝐿2
T0 = .𝑖
𝑆𝑝ℎ
Trong đó:
• L- chiều dài bề mặt gia công (mm)
K = 1,5.1,2.1,2.1,2.1,3.1.1,5 = 5,05
Trong đó:
• l1 – Khoảng cách từ bulong tới gối tựa → l1 = 50 mm
• l – Khoảng cách từ bulong tới mỏ kẹp → l = 45 mm
45 + 50
⟹ Q = 5790. = 11000 (N)
50
Q
d = C.√
σ
Trong đó:
• Q – Lực kẹp yêu cầu
• C = 1,4 với ren hệ mét
• σ – Ứng suất kéo (nén), với ren vít chế tạo từ thép 45 → σ = 800 N/mm2
11000
d = 1,4.√ = 5,2 (mm)
800
→ Chọn bulong M6
5. SAI SỐ CHẾ TẠO CỦA ĐỒ GÁ
Sai số chế tạo đồ gá ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác gia công, tuy nhiên cần
chú ý rằng:
- Phần lớn các trường hợp, sai số đồ gá chỉ ảnh hưởng tới sai số vị trí giữa các bề
mặt gia công và bề mặt chuẩn.
- Nếu chi tiết được gia công bằng dao định hình và dao định kích thước thì sai số của
đồ gá không ảnh hưởng đến sai số kích thước và sai số hình dáng của bề mặt gia
công.
- Khi gia công bằng phiến dẫn dụng cụ ( bạc dẫn hướng khi khoan … ) thì sai số đồ
gá ảnh hưởng đến khoảng cách tâm của các lỗ gia công và khoảng cách từ mặt định
vị đến tâm lỗ.
- Sai số của đồ gá phân độ ảnh hưởng đến sai số vị trí của các bề mặt gia công.
- Độ không song song giữa mặt định vị và mặt đáy của đồ gá sẽ gây ra sai số cùng
dạng giữa mặt gia công và mặt chuẩn.
Khi thiết kế đồ gá, người thiết kế phải đảm bảo rằng các kích thước của bề mặt gia
công trên nguyên công đó nằm trong phạm vi dung sai cho phép, vì thế cần tính
toán sai số chế tạo cho phép của đồ gá để ghi các yêu cầu kỹ thuật và quy định các
mối lắp ghép. Ví dụ như độ không song song, độ không vuông góc, dung sai
khoảng cách tâm … phải nhỏ hơn hoặc bằng sai số chế tạo cho phép [CT ].
Sai số chế tạo được tính theo công thức như sau:
[ ct]= [ gd ]2 − [ c 2 + k 2 + m2 + dc 2 ]
➢ [ gd ]: sai số gá đặt (với 𝛿 là dung sai của 11 ± 0,1):
Mục Lục
LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG, TÍNH CÔNG NGHỆ, ĐIỀU KIỆN LÀM
VIỆC CỦA CHI TIẾT ....................................................................................................... 2
1. Phân tích đặc điểm, chức năng của chi tiết ....................................................................2
a. Đặc điểm chi tiết ........................................................................................................................................2
b. Vật liệu chế tạo ..........................................................................................................................................2
2. Phân tích tính công nghệ của kết cấu chi tiết ................................................................3
a. Tính công nghệ của chi tiết: .......................................................................................................................3
b. Yêu cầu kỹ thuật của chi tiết .....................................................................................................................3
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO
PHÔI .................................................................................................................................... 4
1. Xác định dạng sản xuất ....................................................................................................4
a. Tính thể tích và khối lượng chi tiết ...........................................................................................................4
b. Sản lượng hàng năm .................................................................................................................................4
c. Phương pháp chế tạo phôi .........................................................................................................................4
d. Lựa chọn mặt phân khuôn .........................................................................................................................4
CHƯƠNG III: XÁC ĐỊNH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT .... 5
1. Trình tự gia công cho chi tiết ..........................................................................................5
1.1. Xác định đường lối công nghệ...............................................................................................................5
1.2. Chọn phương pháp gia công .................................................................................................................5
1.3. Sơ đồ gá đặt của các nguyên công ........................................................................................................6