You are on page 1of 1

40

0.01 AA

0.03 AA 0.03 AA
0.01 AA

B 0.006

R4
0.006 AA
R A A R2

4
2 2,89 R2 1,56

R
1,86 1,86
2x45° 1,56 2x45°

R6
R6

R6
+0.018
∅40,01+0.002

+0.018
∅35+0.002
+0.018
∅40+0.002
+0.018
∅42+0.002
+0.018
∅35+0.002

60°
∅50
60°

9 27 9 27,02 24 27

2.5
2.5
2.5
A B

2.5
2.5
2.5

2.5
0
48-0.025
0 0 0 0 0
45-0.025 15-0.018 45-0.025 60-0.03 48-0.025

+0.043
261-0.08

A-A
B-B
42
Ø
40

Ø
12

12

35 37

ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT


1. Trục làm bằng thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB = 250.
2. Sai lệch giới hạn của các kích thước không chỉ dẫn: mặt
bao H14, mặt bị bao h14 còn lại ±IT14/2.
3. Dung sai độ song song rãnh then không lơn hơn 0,018. Người vẽ Nguyễn Quốc Toàn
TRỤC II
4. Dung sai độ đối xứng rãnh then không lớn hơn 0,072.
Kiểm tra Nguyễn Hữu Chí
5. Dung sai độ tròn của mặt C không lớn hơn 0,06.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN
6. Dung sai độ trụ của các mặt C không lớn hơn 0,06. TẢI - PHÂN HIỆU TẠI TP. HCM
Tỷ lệ 1:1
Thép C45
Lớp: KTOTO1-K61 MSV: 6151040032 Đề 1- Pa3

You might also like