Professional Documents
Culture Documents
- Nguyên công phay thô: Hạn chế 6 bậc tự do gồm 3 bậc tự do bằng chống tâm cố định,
chống tâm di động định vị 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ khía nhám chống xoay hạn chế 1 bậc
tự do.
Trong đó :
∆ ∑ i−1
: là tổng sai lệch về vị trí không gian do bước công nghệ sát trước để lại
( độ cong vênh, độ lệch tâm, độ không song song,…), μm.
+ cm: sai số vị trí tổng quan giữa bề mặt gia công và mặt định vị , μ m.
ε i ε i : là sai số gá đặt chi tiết ở bươc công nghệ đang thực hiện.
ε i = √ ε 2
C +ε 2
k +ε 2
đg
Áp dụng cho phay mặt phẳng, với phôi là phôi đúc có khối lượng, giá trị cần thiết
cho các bước gia công:
Bước : Phay thô, CCX 12, độ nhám Ra=25 μm , chiều sâu lớp hư hỏng h = 0 μm .
Dung sai phôi khi đúc là phôi = 800 m (Bảng 3-98/253, sổ tay CNCTM 1).
ρ c = Δ k ¿ L = 1,5.81 = 121,5 ( μm ).
Trong đó:
Δ k: Độ cong vênh đơn vị giới hạn phôi đúc Δ k = (0,3 ÷ 1,5) ( mm).
ρ vt: sai lệch vị trí tương quan giữa mặt gia công và mặt định vị. Do sai
lệch này bằng với độ lệch khuôn.
=√
121,52+ 02=¿
Vậy ta có: 121,5 ( μm ).
- Sai lệch vị trí sau khi phay thô : ρ 1 = 0,06. ρ phôi = 7,29
- Sai số gá đặt:
Sai số chuẩn: , do chi tiết định vị bằng 2 mũi chống tâm nên gốc kích thước trùng
với chuẩn định vị.
Trong đó là góc hợp bởi phương của lực kẹp với phương của kích thước.
kc = 0 μm
+ Kích thước sau khi phay thô: hmin = 45,875 mm; hmax = 46,125 mm;
Thứ tự Thành phần lượng dư Lượn KT tính Dun Kích thước giới Trị số giới
các g dư toán g sai hạn hạn của
(m)
tính (mm) δ lượng dư
bước (mm)
Zmin μm
công (mm)
nghệ (m)
Ra Ta a b amax amin Zmax Zmin
Phay thô 25 - 7,29 0 621,5 45,875 250 46,125 45,875 1,37 0,62
- Kích thước:
- Cấp chính xác: cấp 7.
- Độ nhám: Ra= 6,3.
5.2 Vật liệu chi tiết: gang xám 28-48
Số cấp tốc độ 9
- Mũi khoét thô gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông
số: L=180 mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 30 phút. (bảng 4-47/332, sổ tay CNCTM 1).
Mũi khoét tinh gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông
số: L=180 mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 40 phút.
Mũi doa thô thép gió với các thông số: L=138 mm, l= 26 mm, tuổi bền dao:
T= 120 phút. (bảng 4-49/336, sổ tay CNCTM 1).
5.6 Xác định chế độ cắt bằng phương pháp phân tích khi khoét – doa:
Ku
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 8-1 CDCGKCK). v
=0,83
: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ gia công (bảng 6-3,86 CDCGKCK).
Zv
Cv. D 105.20,8 0,4
- Khoét tinh: V = kv = .0,664=96,68 (m/phút).
m
T .t .S
Xv yv
300,4 . 0,50,15 .0,44 0,45
Zv 0,2
Cv. D 15,6.21
- Doa thô : V = m Xv yv
kv = 0,3 0,1 0,5
.0,664=11,34 (m/phút).
T .t .S 120 .0,1 . 0,88
1000 1000.11,34
- Doa thô: nt = V¿ =¿165 (vòng/phút)
πD 3,14.21
+ Khoét thô: n = 882 (vòng/phút), theo máy ta chọn n =750 (vòng /phút).
+ Khoét tinh: n = 1480 (vòng/phút), theo máy ta chọn n = 1100 (vòng /phút).
+ Doa thô : n = 165 (vòng/phút), theo máy ta chọn n = 135 (vòng /phút).
- Khoét thô :
- Khoét tinh :
- Doa thô :
Khoét tinh :
Moment xoắn khi khoét tinh được tính theo công thức:
Xp y0
C p. t . S . K p. D . Z
M x= , KGm
2.1000
Khi doa momen xoắn và lực dọc trục bé nên có thể bỏ qua.
- Công suất cắt của máy khi khoét thô:
M x . n 7,07.750
Ta có: Ne= = = 5,43 (kW).
9750 975
ph
- Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần đúng L1= 3mm và
L2= 3mm, ta có thời gian cơ bản như sau: