You are on page 1of 10

TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG

Tính lượng dư cho nguyên công 1: Phay thô mặt đáy


- Tính lượng dư gia công bề dày kích thước 46 ±0,125

- Nguyên công phay thô: Hạn chế 6 bậc tự do gồm 3 bậc tự do bằng chống tâm cố định,
chống tâm di động định vị 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ khía nhám chống xoay hạn chế 1 bậc
tự do.

Bề mặt gia công không đối xứng dùng công thức:

Lượng dư nhỏ nhất một phía :

Trong đó :

 Zimin: Lượng dư bề mặt của bước công nghệ thứ i.


 Rzi-1: chiều cao nhấp nhô tế vi do bước công nghệ sát trước để lại, μm.
 Ti-1: Chiều sâu lớp hư hỏng bề mặt do bước công nghệ sát trước để lai.

∆ ∑ i−1
 : là tổng sai lệch về vị trí không gian do bước công nghệ sát trước để lại
( độ cong vênh, độ lệch tâm, độ không song song,…), μm.

Ta có: = √ ρ2c +ρ2cm


Với + c: sai số do công vênh bề mặt gia công.

+ cm: sai số vị trí tổng quan giữa bề mặt gia công và mặt định vị , μ m.

 ε i ε i : là sai số gá đặt chi tiết ở bươc công nghệ đang thực hiện.

ε i = √ ε 2
C +ε 2
k +ε 2
đg

Với: ε c là sai số chuẩn, μm.


ε k là sai số gá đặt, μm.

ε đg là sai số của đồ gá. μm.

Áp dụng cho phay mặt phẳng, với phôi là phôi đúc có khối lượng, giá trị cần thiết
cho các bước gia công:

Bước : Phay thô, CCX 12, độ nhám Ra=25 μm , chiều sâu lớp hư hỏng h = 0 μm .

Bước : Phay thô

Phôi được chọn là phôi đúc bằng khuôn cát có :

Phôi : Rz +T =500 m . (Bảng 3-65/235, sổ tay CNCTM 1).

Dung sai phôi khi đúc là  phôi = 800 m (Bảng 3-98/253, sổ tay CNCTM 1).

- Sai lệch vị trí không gian của phôi :

ρ c = Δ k ¿ L = 1,5.81 = 121,5 ( μm ).

Trong đó:

Δ k: Độ cong vênh đơn vị giới hạn phôi đúc Δ k = (0,3 ÷ 1,5) ( mm).

L: chiều dài của mặt gia công. Ta có: L = 81 mm.

ρ vt: sai lệch vị trí tương quan giữa mặt gia công và mặt định vị. Do sai
lệch này bằng với độ lệch khuôn.

Ta có: ρ vt =0 chuẩn thô là lỗ chính (chống tâm hai đầu).

=√
121,52+ 02=¿
Vậy ta có: 121,5 ( μm ).

- Sai lệch vị trí sau khi phay thô : ρ 1 = 0,06. ρ phôi = 7,29

- Sai số gá đặt:
Sai số chuẩn: , do chi tiết định vị bằng 2 mũi chống tâm nên gốc kích thước trùng
với chuẩn định vị.

Sai số kẹp chặt : ε kc

Trong đó là góc hợp bởi phương của lực kẹp với phương của kích thước.

Trong nguyên công này

kc = 0 μm

Suy ra sai số gá đặt: .

- Lượng dư cho bước gia công phay thô:

Z1min = 500+121,5= 621,5 ( μm )

- Kích thước tính toán:

+ Kích thước sau khi phay thô: 45,875 mm;

+ Kích thước phôi: 45,875+0,6215 = 46,4965 mm;

- Kích thước giới hạn:

+ Kích thước sau khi phay thô: hmin = 45,875 mm; hmax = 46,125 mm;

+ Kích thước phôi: hmin =46,5 mm; hmax = 47,5 mm;

- Lượng dư giới hạn :

Phay thô : Zmin= 46,5 – 45,875 = 0,62 mm ;

Zmax= 47,5 – 46,125 = 1,37 mm


Bề mặt cần gia công: Mặt phẳng đáy

Thứ tự Thành phần lượng dư Lượn KT tính Dun Kích thước giới Trị số giới
các g dư toán g sai hạn hạn của
(m)
tính (mm) δ lượng dư
bước (mm)
Zmin μm
công (mm)
nghệ (m)
Ra Ta a b amax amin Zmax Zmin

Phôi đúc 500 121,5 - 46,4965 1000 47,5 46,5

Phay thô 25 - 7,29 0 621,5 45,875 250 46,125 45,875 1,37 0,62

Tổng 1,37 0,62

Kiểm tra kết quả :

- Phay thô : Zmax – Zmin= 1,37 - 0,62= 0,75 mm

 phôi -  thô= 1 – 0,25 = 0,75 mm


TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT
5.1 Yêu cần đạt của nguyên công:

- Kích thước:
- Cấp chính xác: cấp 7.
- Độ nhám: Ra= 6,3.
5.2 Vật liệu chi tiết: gang xám 28-48

5.3 Chọn máy: Máy khoan đứng 2A135:

Đặt tính kỹ thuật Thông số máy

Công suất động cơ (kw) 6

Đường kính gia công (max) 35

Giới hạn vòng quay trục chính(v/phút) 68-1100

Số cấp chạy dao 11

Số cấp tốc độ 9

Giới hạn chạy dao (mm/vòng) 0,11-1,6

Hiệu suất máy 0,8

5.4 Trình tự làm việc:

 Bước 1: Khoét thô lỗ đạt kích thước (mm).

 Bước 2: Khoét tinh lỗ đạt kích thước (mm).

 Bước 3: Doa thô lỗ đạt kích thước (mm).


5.5 Chọn dao:

- Mũi khoét thô gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông
số: L=180 mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 30 phút. (bảng 4-47/332, sổ tay CNCTM 1).
Mũi khoét tinh gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông
số: L=180 mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 40 phút.

Mũi doa thô thép gió với các thông số: L=138 mm, l= 26 mm, tuổi bền dao:
T= 120 phút. (bảng 4-49/336, sổ tay CNCTM 1).

5.6 Xác định chế độ cắt bằng phương pháp phân tích khi khoét – doa:

- Chiều sâu cắt:


+ Khoét thô: t = 2,4 (mm).

+ Khoét tinh: t = 0,5 (mm).

+ Doa thô: t = 0,1 (mm).

- Lượng chạy dao:


+ Khoét thô: S =Cs.D0,6=0,15.19,80,6= 0,9 (mm/vòng), chọn theo máy 2A135 ta có
S=0,88 mm/vòng. (Tra bảng 1-3/83, Chế độ cắt gia công cơ khí, Cs=0,15).
+ Khoét tinh: S = Cs.D0,6= 0,075.20,80,6= 0,46 (mm/vòng), chọn theo máy 2A135 ta
có S=0,44 mm/vòng. (Tra bảng 1-3/83, Chế độ cắt gia công cơ khí, Cs=0,075).
+ Doa thô: S = Cs.D0,7 =0,1.210,7= 0,84 (mm/vòng), chọn theo máy 2A135 ta có
S=0,88 mm/vòng. (Tra bảng 2-3/83, Chế độ cắt gia công cơ khí, Cs=0,1).
C v . DZ v

- Vận tốc cắt V(m/phút): V= m Xv yv


kv
T .t .S
Các thông số: Tra bảng 3-3 trang 85, Chế độ cắt gia công cơ khí, ta có:
Dạng Hệ số và các số mũ
gia công Cv Zv Xv yv m T
Khoét thô 105 0,4 0,15 0,45 0,4 30
Khoét tinh 105 0,4 0,15 0,45 0,4 40
Doa thô 15,6 0,2 0,1 0,5 0,3 120
Hệ số hiệu chỉnh chung về tốc độ cắt:

Kv= . . . =1. 0,8.1.0,83= 0,664

: hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-3,86,CDCGKCK). =1

Ku
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 8-1 CDCGKCK). v
=0,83

: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ gia công (bảng 6-3,86 CDCGKCK).

: hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi (bảng 7-1CDCGKCK).Knv=


0,8

Vậy vận tốc cắt:


Zv 0,4
Cv. D 105.19,8
- Khoét thô: V = m X y k v = 0,4 .0,664=54,84 (m/phút).
T .t .S 30 . 2,40,15 . 0,880,45
v v

Zv
Cv. D 105.20,8 0,4
- Khoét tinh: V = kv = .0,664=96,68 (m/phút).
m
T .t .S
Xv yv
300,4 . 0,50,15 .0,44 0,45

Zv 0,2
Cv. D 15,6.21
- Doa thô : V = m Xv yv
kv = 0,3 0,1 0,5
.0,664=11,34 (m/phút).
T .t .S 120 .0,1 . 0,88

- Số vòng quay n: (vòng/phút).


1000 1000.54,84
- Khoét thô: nt = V¿ =¿ 882 (vòng/phút)
πD 3,14.19,8
1000 1000.96,68
- Khoét tinh: nt = V¿ =¿1480 (vòng/phút)
πD 3,14.20,8

1000 1000.11,34
- Doa thô: nt = V¿ =¿165 (vòng/phút)
πD 3,14.21

Theo thông số máy 2A135

Chọn số vòng quay theo máy:

+ Khoét thô: n = 882 (vòng/phút), theo máy ta chọn n =750 (vòng /phút).

+ Khoét tinh: n = 1480 (vòng/phút), theo máy ta chọn n = 1100 (vòng /phút).

+ Doa thô : n = 165 (vòng/phút), theo máy ta chọn n = 135 (vòng /phút).

Vậy tốc độ cắt thực tế:

- Khoét thô :

- Khoét tinh :

- Doa thô :

- Momen xoắn và lực dọc trục:


 Khi khoét lực dọc trục bé nên bỏ qua.
Khoét thô :
Moment xoắn khi khoét thô được tính theo công thức:
Xp y0
C . t . S . K p. D . Z
M x= p , KGm
2.1000

Với các thông số (tra bảng 11-1, CDCGKCK) như sau:

Cpz= 92, Xpz= 1, Ypz= 0,75


np
Tra bảng (12-1, CDCGKCK) và (13-1, CDCGKCK) ta có : Kmp=( HB ) = 1
190

Tra bảng (15-1, CDCGKCK) : Kφp= 0,94 ; K ỿp=1,1

Vậy : Kp= 1.0,94.1,1= 1,034


Xp y0
C p . t . S . K p . D . Z 92.2,4 1 . 0,880,75 .1,034 .19,8 .4
M x= = =8,2 KGm
2.1000 2.1000

Khoét tinh :

Moment xoắn khi khoét tinh được tính theo công thức:
Xp y0
C p. t . S . K p. D . Z
M x= , KGm
2.1000

Với các thông số (tra bảng 11-1 CDCGKCK) như sau:

Cpz= 92, Xpz= 1, Ypz= 0,75


np
Tra bảng (12-1, CDCGKCK) và (13-1, CDCGKCK) ta có : Kmp=( HB ) = 1
190

Tra bảng (15-1, CDCGKCK) : Kφp= 0,94 ; K ỿp=1,1

Vậy : Kp= 1.0,94.1,1= 1,034


Xp y0
C p . t . S . K p . D . Z 92.0,5 1 . 0,440,75 .1,034 .20,8 .4
M x= = =1,07 KGm
2.1000 2.1000

 Khi doa momen xoắn và lực dọc trục bé nên có thể bỏ qua.
- Công suất cắt của máy khi khoét thô:

M x . n 7,07.750
Ta có: Ne= = = 5,43 (kW).
9750 975

Thử lại kết quả: N =5,43 (kW) < Nđc = 6 (kW).

- Công suất cắt của máy khi khoét tinh:


M x . n 1,05.1100
Ta có: Ne= = = 1,18 (kW).
9750 975

- Xác định thời gian gia công:


Công thức tính thời gian cơ bản khi khoét, doa: (bảng 4.8/60,HDTKDA).

ph

- Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần đúng L1= 3mm và
L2= 3mm, ta có thời gian cơ bản như sau:

- Khi khoét thô: ph

- Khi khoét tinh: ph

- Khi doa thô: ph


- Thời gian cơ bản của 3 bước là: T0⅀= 0,217 (phút).
- Thời gian từng chiếc cho nguyên công này là : T= 0,217.1,26= 0,27 phút

You might also like