Professional Documents
Culture Documents
Với điều kiện sai số ngẫu nhiên tuân theo qui luật phân bố chuẩn,
xác định số lượng chi tiết (theo phần trăm) có sai lệch kích thước
nằm trong giới hạn và xác định giới hạn đó theo với các kích
-Xác suất hiện kích thước có sai lệch nằm trong khoảng được tính theo công thức :
P ( x1 x2 ) = (z1)
Hàm Laplass : .dx
Đổi biến Z : Z1 = = - = -1 ; Z2 = = = 1
= = 50
- Giá trị bằng số các giới hạn x1 = -và x2 = + là :
x1 = -
x2 = += +50 𝜇𝑚
dDN −𝜎 +𝜎 x
dtb
Bài 2:
=> x1 = - ; x2 = +
Bài 3:
= => x1 = - ; x2 = +
𝜇𝑚
• Sơ đồ phân bố dung sai +52
+40
ITd
+25 ITD
0
dDN=140mm
• Chỉ những chi tiết trục có kích thước nằm trong khoảng 140,04140,052 mm mới thỏa
mãn điều kiện đã nêu.
• Kích thước trung bình của loạt trục :
dtb = = = 140,0385 mm
• Sai lệch bình phương trung bình của loạt kích thước trục :
= = = 4,5
• Sai lệch x1 và x2 của các kích thước 140,04 và 140,052 so với kích thước trung bình
(dtb) là:
Bài 4: lỗ
𝜇𝑚
1,5 13,5
x
dDN= 140 mm
38,5
dtb
Bài 5: Xác định số lượng trục để lắp có độ dôi với trục lỗ
dDN=200mm
• Chỉ những chi tiết trục có kích thước nằm trong khoảng 200,045200,06 mm mới thỏa
mãn điều kiện đã nêu.
• Kích thước trung bình của loạt trục :
dtb = = =200,045mm
• Sai lệch bình phương trung bình của loạt kích thước trục:
===5
• Sai lệch x1 và x2 của các kích thước 200,045 và 200,06 so với kích thước trung bình
(dtb) là:
Bài 5: Kích thước trục lỗ
x1 = 200,045 – 200,045 = 0 mm
x2 = 200,06 – 200,045 = +0,015mm
• Biến số z ứng với x1 và x2 là :
Z1 = = 0; Z2 = = =+3
• Xác suất xuất hiện chi tiết trục có kích thước nằm trong khoảng x1; x2
y
P( x1 x2) = (z1) = (0)
=0,49865 – 0 =0,49865%
Số lượng trục thỏa mãn điều kiện đã cho là 50%
𝜇𝑚
15
dDN= 200 mm x
45
dtb
Bài 6: Xác định số lượng trục để lắp có đội dôi với kích thước trục lỗ
dDN=60mm
• Chỉ những chi tiết trục có kích thước nằm trong khoảng 60,03 mm mới thỏa mãn điều
kiện đã nêu.
• Kích thước trung bình của loạt trục :
dtb = = = 60,03 mm
• Sai lệch bình phương trung bình của loạt kích thước trục:
= =
• Sai lệch x1 và x2 so với kích thước trung bình (dtb) là:
Bài 6: Kích thước trục lỗ
𝜇𝑚
x1=0 x2=10
x
dDN= 60 mm
30
Bài 7: Xác định chi tiết lỗ để lắp có độ hở với kích thước trục lỗ
+27
+18 ITD
ITd 0
dDN =40mm
• Chỉ những chi tiết lỗ có kích thước nằm trong khoảng 40,018 mm mới thỏa mãn điều
kiện đã nêu.
• Kích thước trung bình của loạt lỗ :
Dtb = = = 40,0135 mm
• Sai lệch bình phương trung bình của loạt kích thước lỗ:
= =
• Sai lệch x1 và x2 so với kích thước trung bình (Dtb) là:
Bài 7: Kích thước trục lỗ
𝜇𝑚
4,5 13,5
x
DDN= 40 mm
13,5
Dtb
Bài 8: Xác định chi tiết lỗ để lắp có độ hở với trục lỗ
+27
+20 ITD
ITd
+3 0
dDN =40mm
• Chỉ những chi tiết lỗ có kích thước nằm trong khoảng 40,020mm mới thỏa mãn điều
kiện đã nêu.
• Kích thước trung bình của lỗ :
dtb = = =40,0135 mm
• Sai lệch bình phương trung bình của loạt kích thước trục:
= =
• Sai lệch x1 và x2 so với kích thước trung bình (Dtb) là:
Bài 8: Kích thước trục lỗ
𝜇𝑚
6,5 13,5
x
DDN= 40 mm
13,5
Dtb
Bài 9: Xác định chi tiết lỗ để lắp có độ hở với trục lỗ
+23
ITd ITD
+12
0
dDN=40mm
• Đáp số : Chỉ có một kích thước lỗ lắp có độ hở với tất các trục
DẠNG THỨ BA: Xác suất xuất hiện độ hở và độ dôi trong lắp ghép
trung gian .
Bài 10 : Giả thiết sai số kích thước trục và lỗ là ngẫu nhiên, tuân theo quy luật phân bố chuẩn,
trung tâm phân bố trùng với trung tâm dung sai . Xác định xác suất xuất hiện lắp ghép có độ dôi
đối với kiểu lắp cho trong bài 10 với kích thước trục lỗ
• Đường cong phân bố:
y y
+ Kích thước trục:
==
-> Miền phân bố
+ Kích thước lỗ: 𝜇𝑚
?m
𝜇𝑚
= = = -10 +10 x -15 +15 x
Dtb=60,03mm Dtb=60,015mm
-> Miền phân bố
ITD=20?𝜇𝑚
m ITD
• Lắp ghép: Đường cong phân bố của độ hở và độ dôi của lắp ghép đã cho. Đó chính
là đường cong phân bố của đại lượng ngẫu nhiên tổng của hai đại lượng ngẫu
nhiên độc lập (kích thước lỗ và kích thước trục). Sai lệc bình phương trung bình của
đại lượng ngẫu nhiên tổng ( độ hở,độ dôi) được tính :
(X) = = = 6
Bài 10 : Giả thiết sai số kích thước trục và lỗ là ngẫu nhiên ,tuần theo quy luật phân bố chuẩn,
trung tâm phân bố trùng với trung tâm dung sai .Xác định xác suất xuất hiện lắp ghép có độ dôi
đối với kiểu lắp cho trong bài 10 với trục lỗ
x dDN=60mm
-33 -15 0 +3
Bài 10 : Giả thiết sai số kích thước trục và lỗ là ngẫu nhiên ,tuần theo quy luật phân bố chuẩn,
trung tâm phân bố trùng với trung tâm dung sai .Xác định xác suất xuất hiện lắp ghép có độ dôi
đối với kiểu lắp cho trong bài 10 trục lỗ
𝜇𝑚
• Sơ đồ phân bố dung sai như hình bên +52
+40
• Đường cong phân bố: ITd
+25 ITD
- Kích thước trục:
0
+ Sai lệch bình phương trung bình của trục:
6 dDN=140mm
+ Đường kính trung bình của trục:
y y
• Trung tâm phân bố độ hở - độ dôi ứng với giá trị độ hở hoặc độ dôi nhận được khi kích
thước lỗ và trục có xác suất lớn nhất (kích thước trung bình). Độ dôi như sau:
N = = 200,045 – 200,0225 = 0,0225 mm = 22,5 .
• 6= 54 => - 3= - 27 và + 3= + 27 y
• Trung tâm phân bố ứng suất với x’ = -22,5 trên trục x’.
• Miền gạch chéo biểu thị xác suất xuất hiện độ hở:
• Đổi biến z ta có: = = = -3
= = = +2,5
• Xác suất xuất hiện lắp ghép có độ hở: 𝜇𝑚
x1 x2 x3 x
P(= 0,5 - = 0,5 - 0,4938 = 0,0062 o +22,5 +27,
-27,
• Vậy xác suất là 0,62% độ hở. x
-49,5 -22,5 0 4,5
Þ Xác suất xuất hiện lắp ghép có độ dôi: 99,38%.
• Vì chi tiết bị bao nên phế phẩm có thể sửa được là những kích thước
• Xác suất xuất hiện chi tiết đạt yêu cầu: 97%
P(
nên
IT =
3%
𝜇𝑚
0
-3 +18,8 +3 x y
𝜇𝑚
o
• Độ dịch chuyển chính bằng giá trị tuyệt đối -30 +18,8 +30 x
dmin
tọa độ (điểm ứng với trung tâm dung sai) ITd
dmax
.
Bài 14: Loạt kích thước lỗ có: D = 50mm, , Xác suất phế phẩm có thể sửa được: 2%. Khoảng dung sai cần
phải phân bố thế nào để khi lắp nó với trục cho ta lắp ghép có độ hở nhỏ nhất .
• Dung sai: 𝜇𝑚
• Độ dịch chuyển: +60,3
ITD
• Xác định sai lệch: +30
• Sơ đồ phân bố dung sai: Smin Smax
0
ITd
DDN=50mm -20
Bài 14: Loạt kích thước lỗ có: D = 50mm, , Xác suất phế phẩm có thể sửa được: 2%. Khoảng dung sai cần
phải phân bố thế nào để khi lắp nó với trục cho ta lắp ghép có độ hở nhỏ nhất .
• Lắp có độ hở:
y
𝜇𝑚
? m
o
-18 -12,3 +18
x
Dmin=50,03
ITD
Dtb=50,04515
Dmax=50,0603
Bài 15: Loạt kích thước lỗ có: , ES= - EI = , 𝜎 cho phép là: 4%; trong đó xác suất
= . Xác suất phế phẩm
không sửa được là 1%.
3% 49% 1%
47%
x ?𝜇𝑚
m
Với (2):