You are on page 1of 4

BÀI TẬP ÔN TẬP 03

G7
Câu 1 Cho mối ghép trụ trơn Φ 140
h7
1. Vẽ sơ đồ miền dung sai của kích thước trục và lỗ?
2. Giả sử loạt chi tiết gia công tuân theo phân bố chuẩn với miền gia công trùng với miền thiết
kế. Hỏi có bao nhiêu phần trăm lắp ghép có khe hở từ 40 ÷ 50 μm?
Lời giải:
Chi tiết lỗ Φ 140 G7 có

{
DN =140 mm
CCX7 → T D=40 μm=0,04 mm → ES=EI +T D =14+ 40=54 μm
MDS G→ SLCB EI=+ 14 μm=0,014 mm
Chi tiết trục Φ 140 h 7 có

{
d N =140 mm
CCX7 →T d =40 μm=0,04 mm → ei=es−T d =0−40=−40 μm
MDS h→ SLCB e s=0 μm

Theo sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép, lắp ghép có đặc tính lắp lỏng.
Smax =ES−ei=54−(−40 )=94 μm ; S min =EI −es=+14−0=14 μm
Độ hở trung bình – là tâm phân bố của độ hở:
S max + Smin 94+14
STB = = =54 μm
2 2
Sai lệch bình phương trung bình của độ hở:
1
σ S= √ σ D + σ d = √ T D +T d =9,43 μm
2 2 2 2
6
Xét 2 điểm:
|40−S TB| |40−54|
z 1= = =1,48
σS 9,43
|5 0−S TB| |5 0−54|
z 2= = =0,42
σS 9,43
Xác suất để khe hở từ 40 ÷ 50 μm:
P ( 40 μm ≤ S ≤ 50 μm ) =Φ ( z 1 )−Φ ( z 2 ) =Φ ( 1,48 )−Φ ( 0,42 )

Câu 2
Ghi yêu cầu lên bản vẽ và lập sơ
đồ đo:
Sai lệch độ song song của mặt F
so với mặt E không quá 0,1 mm
Câu 3 Cho mối ghép then hoa có ký hiệu:
H 12 H8 H9
D−4 ×55 ×62 ×8
a 11 g7 d9
Nêu phương án đo đường kính ngoài của then và chọn giá trị chia của dụng cụ đo
Lời giải:
Đường kính ngoài của then có thiết kế là: Φ 62 g 7
Do số răng của then hoa là 4 – là số chẵn, nên ta có thể sử dụng phương án đo 2 tiếp điểm để đo
đường kính ngoài của then
Đo so sánh với trục mẫu có kích thước D0 » DN
= 62 mm.
- ta được chênh lệch chỉ thị Dx
- Kết quả : D N =D 0+ Δ x
Giá trị chia của dụng cụ đo c phải thỏa mãn:
c ≤ εf ≤ A f × T D
A f =27,5 % ;T D=30 μm=0,03 mm
27,5
→ c ≤ 0,03 × =0,0083 mm
100
→ Chọnc=0,005 mm=5 μm
εf
Af =
Bảng: Trị số có tính chất thống kê giữa hệ số T ct với cấp chính xác chế tạo sản phẩm
để giúp việc chọn dụng cụ đo đơn giản.
Cấp chính xác IT 1¸4 5 6 7 8 9 10 11¸17

Af=(ef/Tct). 100% 35 32,5 30 27,5 25 20 15 10

You might also like