Professional Documents
Culture Documents
STT Sinh viên thực hiện Mã sinh viên Điểm bằng số Điểm bằng chữ
2
CHƯƠNG I: KÍCH THƯỚC DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Câu 1:
Φ30,006
Kích thước giới hạn lớn nhất: dmax = es + dn = 0,006 + 3 = 3,006 (mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: dmin = ei + dn = 0 + 3 = 3 (mm)
Dung sai: ITd = dmax - dmin = 3,006 – 3 = 0,006(mm)
−0 ,08
Φ 50−0,105
Kích thước giới hạn lớn nhất: Dmax = ES+ DN = 0,174 + 55 = 53,174(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = EI + DN = 0,1 + 55 = 55,1 (mm)
Dung sai: ITD = Dmax - Dmin = 55,174 – 55,1 = 55,074(mm)
Φ70-0,074
Kích thước giới hạn lớn nhất: Dmax = ES+ DN = 0 + 70 = 70(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = EI + DN = -0,074 + 70 = 69,926 (mm)
Dung sai: ITD = Dmax - Dmin = 70 – 69,926 = 0,074(mm)
0,004
Φ 80−0,015
3
Kích thước giới hạn lớn nhất: Dmax = ES+ DN = 0,004 + 80 = 80,004(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = EI + DN = -0,015 + 80 = 79,985 (mm)
Dung sai: ITD = Dmax - Dmin = 80,004 – 79,985 = 0,119(mm)
−0 ,01
Φ 90 0,045
Kích thước giới hạn lớn nhất: Dmax = ES+ DN = -0,01 + 90 = 89,99(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = EI + DN = 0,045 + 90 = 90,045 (mm)
Dung sai: ITD = Dmax - Dmin = 89,99 – 90,045 = -0,055(mm)
Câu 3:
Kích thước giới hạn lỗ Φ520,03
Dmax = 52 + 0,03 = 52,03 (mm)
Dmin = 52(mm)
Kích thước giới hạn trục 52−0 , 03
−0 , 06
Tp
-30
Td
-60
4
Câu 12:
a, Kích thước danh nghĩa: 6.3(mm), IT7
Dung sai 15µm
b, Kích thước danh nghĩa: 50(mm), IT6
Dung sai 19µm
c, Kích thước danh nghĩa: 180(mm), IT10
Dung sai 185µm
d, Kích thước danh nghĩa: 250(mm), IT11
Dung sai 320µm
Câu 13:
Hai chi tiết A và B có cấp độ chính xác giống nhau đêu là IT11
Câu 14:
a, Φ40a11
es = -80(µm)
Td = 160(µm)
ei = es – Td = -80 – 160 = -240(µm)
Φ42e8
es = -50(µm)
Td = 39(µm)
ei = es – Td = -50 – 39 = -89(µm)
Φ45k5
es = 2(µm)
Td = 11(µm)
ei = es – Td = 2 + 11 = 13(µm)
Φ48js7
5
es = 3(µm)
Td = 25(µm)
ei = es – Td = 3 – 25 = -23(µm)
b, Φ50H5
ES = 0(µm)
TD = 11(µm)
EI = ES – TD = 0 – 11 = -11(µm)
Φ60JS5
ES = 100(µm)
TD = 74(µm)
EI = ES – TD = 100 – 74 = 26(µm)
Φ67P6
ES = -26(µm)
TD = 19(µm)
EI = ES – TD = -26 – 19 = -45(µm)
b,
6
Dung sai độ tròn là 0,02(mm)
c,
f,
7
Dung sai độ thẳng là 0,02(mm)
Độ dài là 100(mm)
g,
8
Câu 21:
a.
Dung sai độ vuông góc của trục tâm so với bề mặt là 0,03(mm)
Câu 24:
9
Vật có một truc đối xứng từ trục đối xứng ta biết độ đối xứng của bề mặt A và lõi trục
10
Miền dung sai đường kính trung bình d2 là 6g và đường kính ngoài là 6d.
5H 5 D
+, M20x2-
2r
Ren hệ mét, đường kính là 20mm, bước ren p=2mm.
Miền dung sai đường kính trung bình D2 là 5H và đường kính trong D là 5D.
Miền dung sai dường kính trung bình d2 và đường kính ngoài đều là 2r.
Câu 28:
H7 H 12 D 9
+, d-8x36 x42 x7
n6 a 11 f9
Thực hiện đồng tâm theo bề mặt thực hiện đồng tâm theo bề mặt, kích thước d, số
H6
răng then hoa z=8, lắp ghép theo yếu tố đồng tâm D là Φ36 , bề mặt không thực
D6
hiện đồng tâm D có kích thước danh nghĩa là 42 mm, miền dung sai kích thước D của
bạc then hoa là H12, miền dung sai kích thước D của trục là a11, kiểu lắp ghép theo
D9
bề mặt bên b là 7 .
f9
H 12 f 10
+, b-10x42x52 x6
a 11 k7
Đường kính nhỏ là 10mm, đường kính lớn là 42mm, chiều dài 52mm, miền dung sai
ren trong H12 và miền dung sai ngoài a11 kết nối với chiều dài 6mm, miền dung sai
ren trong f10 và miền dung sai ren ngoài k7
Tính A1
A1 = A – A5 = 24-18 = 15
11
ESA1 = 0 – (-0,3) = 0,3
=> ITA1 = ES – EI = 0,3 – (-0,48) = 0,78
0 ,3
=> vậy A1= 0 , 78−0 , 48
Câu 31:
A4 = A0 – A2 = 200 – 140 = 60
ES4 = ES0 – ei2 = 0,05 – (-0,1) = 0,15
ES4 = EI0 – ei2 = -0,05 – (-0,04) = -0,01
IT4 = ES4 – EI1 = 0,15 – (-0,01) = 0,16
=> vậy A4 = 600−0, 25,01
Câu 33:
A1 A2 A3
A4
Theo đề bài thì A1 là khâu khép kín vì hình thành sau khi gia công các khâu còn lại
12
CHƯƠNG VI: CƠ SỞ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Câu 39:
a. 28 + (19 x 0,05)=23.95mm
b. 39 (10 × 0,05) = 39.5mm
c. 50 (0 x 0,05) = 50mm
d. 69 (2 ×0,05) 69,1mm
e. 22 (14 x 0,05) = 22,7 mm
f. 61 (15 x0,05) = 61,55mm
Câu 40:
a. 9 + (31 x 0,02) = 9,62mm
b. 18 + (22 x 0,02) = 18,44 mm
c. 75 +(15 x 0,02) = 75.1 mm
d. 89 + (27 x 0,02) = 89.54mm
e. 40 + (40 x 0,02) = 40.80 mm
f. 79 +(13 x 0,02) = 79,26 mm
Câu 41:
a. 13 + (34 x 0,01) = 13,34 mm
b. 26 + (42 x 0,01) = 26,42 mm
c. 57 + (94 x0,01) = 57,94mm
d. 22 + (71 x 0,01) = 22,71mm
e. 65 + (19 x 0,01) = 65,19 mm
f. 6 + (86 x 0,01) = 6,86 mm
13