You are on page 1of 13

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á


KHOA: CƠ KHÍ

BÀI TẬP LỚN


HỌC PHẦN:
DUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO

Sinh viên thực hiện Lớp Khóa


LÊ HOÀNG ĐỨC DCOT 13.10.2 K13

Bắc Ninh, năm 2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
KHOA: CƠ KHÍ

BÀI TẬP LỚN


HỌC PHẦN:
DUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO

STT Sinh viên thực hiện Mã sinh viên Điểm bằng số Điểm bằng chữ

1 LÊ HOÀNG ĐỨC 20220233

CÁN BỘ CHẤM 1 CÁN BỘ CHẤM 2


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

2
CHƯƠNG I: KÍCH THƯỚC DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Câu 1:
Φ30,006
Kích thước giới hạn lớn nhất: dmax = es + dn = 0,006 + 3 = 3,006 (mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: dmin = ei + dn = 0 + 3 = 3 (mm)
Dung sai: ITd = dmax - dmin = 3,006 – 3 = 0,006(mm)
−0 ,08
Φ 50−0,105

Kích thước giới hạn lớn nhất: dmax = es + dn = -0,08 + 50 = 49,92(mm)


Kích thước giới hạn nhỏ nhất: dmin = ei + dn = -0,105 + 50 = 49,895 (mm)
Dung sai: ITd = dmax - dmin = 49,92 – 49,895 = 0,025(mm)
Φ60-0,074
Kích thước giới hạn lớn nhất: dmax = es + dn = -0,074 + 60 = 59,926(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: dmin = ei + dn = 0 + 60 = 60 (mm)
Dung sai: ITd = dmax - dmin = 59,926 – 60 = -0,074(mm)
0,033
Φ 65 0 ,02

Kích thước giới hạn lớn nhất: dmax = es + dn = 0,033 + 65 = 65,033(mm)


Kích thước giới hạn nhỏ nhất: dmin = ei + dn = 0,02 + 65 = 60,02 (mm)
Dung sai: ITd = dmax - dmin = 65,033 – 65,02 = 0,0123(mm)
Câu 2:
0,174
Φ 55 0 ,1

Kích thước giới hạn lớn nhất: Dmax = ES+ DN = 0,174 + 55 = 53,174(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = EI + DN = 0,1 + 55 = 55,1 (mm)
Dung sai: ITD = Dmax - Dmin = 55,174 – 55,1 = 55,074(mm)
Φ70-0,074
Kích thước giới hạn lớn nhất: Dmax = ES+ DN = 0 + 70 = 70(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = EI + DN = -0,074 + 70 = 69,926 (mm)
Dung sai: ITD = Dmax - Dmin = 70 – 69,926 = 0,074(mm)
0,004
Φ 80−0,015

3
Kích thước giới hạn lớn nhất: Dmax = ES+ DN = 0,004 + 80 = 80,004(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = EI + DN = -0,015 + 80 = 79,985 (mm)
Dung sai: ITD = Dmax - Dmin = 80,004 – 79,985 = 0,119(mm)
−0 ,01
Φ 90 0,045

Kích thước giới hạn lớn nhất: Dmax = ES+ DN = -0,01 + 90 = 89,99(mm)
Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Dmin = EI + DN = 0,045 + 90 = 90,045 (mm)
Dung sai: ITD = Dmax - Dmin = 89,99 – 90,045 = -0,055(mm)
Câu 3:
Kích thước giới hạn lỗ Φ520,03
Dmax = 52 + 0,03 = 52,03 (mm)
Dmin = 52(mm)
Kích thước giới hạn trục 52−0 , 03
−0 , 06

dmax = 52 + (-0,03) = 51,97(mm)


dmin = 52 + (-0,06) = 51,94(mm)
Dộ hở giới hạn Smax = Dmax - dmin = 52,03 – 51,94 = 0,09(mm)
Smin = Dmin - dmax = 52 - 51,97 = 0,03(mm)
S max+ S min 0 , 09+0 , 03
Dộ hở trung bình Sm = = = 0,06(mm)
2 2

Tp

-30
Td
-60

CHƯƠNG II: DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRƠN

4
Câu 12:
a, Kích thước danh nghĩa: 6.3(mm), IT7
 Dung sai 15µm
b, Kích thước danh nghĩa: 50(mm), IT6
 Dung sai 19µm
c, Kích thước danh nghĩa: 180(mm), IT10
 Dung sai 185µm
d, Kích thước danh nghĩa: 250(mm), IT11
 Dung sai 320µm
Câu 13:
Hai chi tiết A và B có cấp độ chính xác giống nhau đêu là IT11
Câu 14:
a, Φ40a11
es = -80(µm)
Td = 160(µm)
 ei = es – Td = -80 – 160 = -240(µm)
Φ42e8
es = -50(µm)
Td = 39(µm)
 ei = es – Td = -50 – 39 = -89(µm)
Φ45k5
es = 2(µm)
Td = 11(µm)
 ei = es – Td = 2 + 11 = 13(µm)

Φ48js7

5
es = 3(µm)
Td = 25(µm)
 ei = es – Td = 3 – 25 = -23(µm)
b, Φ50H5
ES = 0(µm)
TD = 11(µm)
 EI = ES – TD = 0 – 11 = -11(µm)
Φ60JS5
ES = 100(µm)
TD = 74(µm)
 EI = ES – TD = 100 – 74 = 26(µm)
Φ67P6
ES = -26(µm)
TD = 19(µm)
 EI = ES – TD = -26 – 19 = -45(µm)

CHƯƠNG III: SAI LỆCH HÌNH DẠNG VỊ TRÍ VÀ ĐỘ


NHÁM BỀ MẶT
Câu 20:
a,

Dung sai đoạn thẳng là 0,06(mm)


Dung sai độ tròn là 0,02(mm)

b,

6
Dung sai độ tròn là 0,02(mm)
c,

Dung sai độ tròn là 0,001(mm)


d,

Dung sai độ lệch trụ là 0,04(mm)


e,

Dung sai độ thẳng là 0,03(mm)

f,

7
Dung sai độ thẳng là 0,02(mm)
Độ dài là 100(mm)
g,

Dung sai sai lệch độ phẳng là 0,07(mm)


h,

Dung sai sai lệch độ phẳng là 0,01(mm)


Trên bề mặt kích thước 100x200(mm)

8
Câu 21:
a.

Dung sai độ nghiêng có góc 100º so với đường trên A là 0,03(mm)


b.

Dung sai song song của trục so với bề mặt A là 0,03(mm)


c.

Dung sai độ vuông góc của trục tâm so với bề mặt là 0,03(mm)

Câu 24:

9
Vật có một truc đối xứng từ trục đối xứng ta biết độ đối xứng của bề mặt A và lõi trục

CHƯƠNG IV: DUNG SAI KÍCH THƯỚC VÀ LẮP GHÉP CÁC


MỐI GHÉP
Câu 26:
a, M20x2 – 6H
=> Ren hệ mét đường kính: d = 20mm, bước ren p = 2mm miền dung sai ren trong
(đai ốc) là 6H
b, M12x1 – 5H6H
=> Ren hệ mét đường kính: d = 12mm, bước ren p = 1mm miền dung sai ren trong
D1 là 6H
c, M20x2-7g
=> Ren hệ mét đường kính: d = 20mm, bước ren p = 2mm miền dung sai ren ngoài
(bu long) là 7g
d, M12x1-5g6g
=> Ren hệ mét đường kính: d = 12mm, bước ren p = 1mm miền dung sai đường
kính trung bình d2 là 5g đường kính ngoài d là 6g
Câu 27:
−−6 H
+, M16x2
6 g6d
Ren hệ mét, đường kính là 16mm, bước ren p=2mm.
Miền dung sai đường kính trung bình D2 và đường kính trong D đều là 6H.

10
Miền dung sai đường kính trung bình d2 là 6g và đường kính ngoài là 6d.

5H 5 D
+, M20x2-
2r
Ren hệ mét, đường kính là 20mm, bước ren p=2mm.
Miền dung sai đường kính trung bình D2 là 5H và đường kính trong D là 5D.
Miền dung sai dường kính trung bình d2 và đường kính ngoài đều là 2r.
Câu 28:
H7 H 12 D 9
+, d-8x36 x42 x7
n6 a 11 f9

Thực hiện đồng tâm theo bề mặt thực hiện đồng tâm theo bề mặt, kích thước d, số
H6
răng then hoa z=8, lắp ghép theo yếu tố đồng tâm D là Φ36 , bề mặt không thực
D6
hiện đồng tâm D có kích thước danh nghĩa là 42 mm, miền dung sai kích thước D của
bạc then hoa là H12, miền dung sai kích thước D của trục là a11, kiểu lắp ghép theo
D9
bề mặt bên b là 7 .
f9
H 12 f 10
+, b-10x42x52 x6
a 11 k7

Đường kính nhỏ là 10mm, đường kính lớn là 42mm, chiều dài 52mm, miền dung sai
ren trong H12 và miền dung sai ngoài a11 kết nối với chiều dài 6mm, miền dung sai
ren trong f10 và miền dung sai ren ngoài k7

CHƯƠNG V: CHUỖI KÍCH THƯỚC


Câu 30:

Tính A1
A1 = A – A5 = 24-18 = 15
11
ESA1 = 0 – (-0,3) = 0,3
=> ITA1 = ES – EI = 0,3 – (-0,48) = 0,78
0 ,3
=> vậy A1= 0 , 78−0 , 48

Câu 31:

A4 = A0 – A2 = 200 – 140 = 60
ES4 = ES0 – ei2 = 0,05 – (-0,1) = 0,15
ES4 = EI0 – ei2 = -0,05 – (-0,04) = -0,01
IT4 = ES4 – EI1 = 0,15 – (-0,01) = 0,16
=> vậy A4 = 600−0, 25,01
Câu 33:

Theo đề bài ta thiết lập được chuỗi kích thước

A1 A2 A3

A4
Theo đề bài thì A1 là khâu khép kín vì hình thành sau khi gia công các khâu còn lại

12
CHƯƠNG VI: CƠ SỞ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Câu 39:
a. 28 + (19 x 0,05)=23.95mm
b. 39 (10 × 0,05) = 39.5mm
c. 50 (0 x 0,05) = 50mm
d. 69 (2 ×0,05) 69,1mm
e. 22 (14 x 0,05) = 22,7 mm
f. 61 (15 x0,05) = 61,55mm
Câu 40:
a. 9 + (31 x 0,02) = 9,62mm
b. 18 + (22 x 0,02) = 18,44 mm
c. 75 +(15 x 0,02) = 75.1 mm
d. 89 + (27 x 0,02) = 89.54mm
e. 40 + (40 x 0,02) = 40.80 mm
f. 79 +(13 x 0,02) = 79,26 mm
Câu 41:
a. 13 + (34 x 0,01) = 13,34 mm
b. 26 + (42 x 0,01) = 26,42 mm
c. 57 + (94 x0,01) = 57,94mm
d. 22 + (71 x 0,01) = 22,71mm
e. 65 + (19 x 0,01) = 65,19 mm
f. 6 + (86 x 0,01) = 6,86 mm

13

You might also like