You are on page 1of 2

Câu 1: 

 Lập sơ đồ phân bố miền dung sai:

 Đây là lắp ghép thuộc loại mối ghép trung gian

 Độ hở lớn nhất: Smax= Dmax - dmin = 0,03 - 0,011 =

0,019 (mm)
 Độ dôi lớn nhất: Nmax= dmax - Dmin = 0,03 - 0 = -

0,03 (mm)

Câu 2: 
 Lập sơ đồ phân bố miền dung sai:

 Tính kích thước giới hạn chi tiết:

 Dmax=Dn + ES = 60 + 0,023 = 60,023 (mm)

 Dmin=Dn + EI = 60 + 0 = 60 (mm)

 dmax=dn + es = 60 - 0,005 = 59,095 (mm)

 dmin=dn + ei = 60 - 0,028 = 59,972 (mm)

 Tính độ hở lớn nhất, độ hở nhỏ nhất:

 Smax= Dmax - dmin = 60,023 - 59,972 = 0,051 (mm)

 Smin= Dmin - dmax = 60 - 59,095 = 0,005 (mm)

Câu 3: 
 Theo hình vẽ :

 Đường kính danh nghĩa của trục và lỗ là: 40 mm

 Sai lệch giới hạn: Của lỗ:Trên: 0,025 mm

Dưới: 0 mm        
Của trục:Trên: -0,025 mm
       Dưới: -0,05 mm 
 Tính dung sai của trục và lỗ:

 Lỗ: TD= ES - EI = 0,025 - 0 = 0,025 (mm)

 Trục: Td= es - ei = -0,025 + 0,05 = 0,025(mm)


Tính chất của mối ghép: Mối ghép có độ hở vì
Dmin>dmax
 Tính độ hở lớn nhất: Smax= Dmax - dmin = 0,025

+0,05 = 0,075 (mm)


 Tính độ hở nhỏ nhất: Smin= Dmin - dmax = 0 + 0,025

= 0,025 (mm)
Câu 6: 
 Chọn dao gia công: chọn dao phay đĩa môdun trong

bộ 8 dao có md = 2,                 dao= 200, số hiệu dao N0


=5
 Tính toán các yếu tố cần thiết để phay bánh răng:

 Đường kính vòng đầu răng: Da = m(Z + 2) = 

2(26 + 2) = 56 (mm)
 Chiều cao răng: H = 2,25m = 2,25 x 2 = 4,5

(mm)
 Chia răng theo: n = NZ = 4026= 1 vòng +713= 1

vòng +2139 = 1 vòng + 21 lỗ trên vòng lỗ 39 


 Số răng bao để đo khoảng pháp tuyến chung:

Zn = Z9+0,5= 269+ 0,5 = 3,388 (làm tròn


Zn=3)
 Khoảng pháp tuyến chung để kiểm tra răng: 

W= m[1,476(2.Zn-1)+0,014.Z]=2[1,476(2x3-
1)+0,014x26]=15,49 (mm)
 Sp = a.m = 1,5698 x 2 = 3,14 (mm)

 hp = b.m = 1,0237 x 2 = 2,05 (mm)

You might also like