Professional Documents
Culture Documents
Ngoài ra: Ta có thể tra bảng 4.2 để ra trực tiếp trị số dung sai T dựa vào CCX và kích thước
Chú ý: Chi tiết nào có T càng nhỏ thì chi tiết càng chính xác (trường hợp này không xét đến DN)
Trong trường hợp T bằng nhau, chi tiết nào có DN lớn hơn thì chi tiết đó chính xác hơn
Chương 4: Dung sai thiết kế calip
1.3. Sai lệch và dung sai kích thước ca líp
Các ký hiệu của bảng 4.17
+ H, H1: dung sai chế tạo kích thước bề mặt đo của ca líp kiểm tra lỗ và trục.
+ Z, Z1: Độ mòn dự kiến của ca líp nút qua và hàm qua
+ Y, Y1: Độ mòn quá mức của ca líp nút qua và hàm qua
Chú ý: Với nút không qua và hàm không qua thì không có độ mòn
TCVN 1480–84 qui định mức chính xác của ổ lăn có 5
cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2.
Then
Then hoa
Chương 7: DUNG SAI HÌNH DẠNG, VỊ TRÍ VÀ NHÁM BỀ MẶT
I. Sai lệch hình dạng đối của bề mặt
1. Đối với mặt phẳng
+ Độ thẳng (Ký hiệu −)
+ Độ phẳng (Ký hiệu )
2. Đối với mặt trụ
+ Độ tròn (Ký hiệu O)
+ Độ trụ (Ký hiệu )
6.2.
6.3.
Giải:
Ta có đường kính đỉnh răng: ⅆ𝑁 = 𝑚 𝑧 + 2 = 45𝑚𝑚 = ⅆ0
360°
𝛼 = 180° − 𝑛. = 96,92 với n=3
𝑧
1
➔Chọn 𝛼 = 90° , 𝑘 = 𝛼 + 1 = 2,4
sin 2
Δℎ Δℎ
ⅆ = ⅆ0 + 2 = 45 + ⇒ 𝑘𝑓 = 1,2
𝑘 1,2
εđo = Af.Tf. 𝑘𝑓 = 0,25. 0,039. 1,2 = 0,0117
➔ Chọn dụng cụ độ phân giải c = 0,01
d
Δ𝑥
ⅆ = ⅆ0 + 2
𝑘
1
Với 𝑘 = 𝛼 − 1 = 0,15
sin 2
d ➔ ⅆ = 20 + 2
0,001
= 20,13
2,15
Δ𝑥
ⅆ = ⅆ0 + 2
1
𝑘
Nhận xét: Phương
d
Với 𝑘 = 𝛼 + 1 = 2,15
sin 2 pháp đo ảnh hưởng
0,001
➔ ⅆ = 20 + 2 = 20,009 đến kết quả đo
2,15
Chi tiết được gá đặt như hình vẽ
Quay chi tiết 3600 rồi lấy các số đo lớn nhất xmax và nhỏ nhất xmin.Hãy
cho biết các đầu đo từ 1 đến 6 có thể đo được thông số hình học nào của
chi tiết.Viết biểu thức tính kết quả đo, phân tích các thành phần sai số
lẫn trong kết quả đo. C 2
Chú ý:
Độ đảo hướng tâm còn có tên gọi khác là Độ đảo hướng kính
Độ đảo mặt đầu còn có tên gọi khác là Độ đảo hướng trục nhé