You are on page 1of 5

BÀI TẬP ÔN TẬP 04

Câu 1. Sắp xếp các kích thước theo độ chính xác tăng dần:
a/ 150 ± 0,006; 65+0,004; 3500,,02
07 ; 110G7; 70h6

1: = . → =
C2: Xác định CCX của từng kích thước chi tiết:
= 150 ; = 12 → 4; = 65 , = 4 → 3;
= 35 , = 90 → 10; = 110 , 7; = 70 , 6
b/ 530.007 ; 55k 6 ; 75  0, 006 ; 330,01
0,07 ; 90+0,05

= 53 , = 7 → 4; = 55 6; = 75 , = 12 → 5;
= 33 , = 60 → 9; = 90, = 50 → 8
Câu 2.

Chi tiết được gá đặt như hình bên. Hãy cho


biết các đầu đo từ 1 đến 6 có thể đo được
thông số hình học nào của chi tiết . Viết biểu
thức tính kết quả đo.

 Đầu đo 6: Đo độ đảo hướng trục của mặt F so với mặt A (hoặc 2 lần độ đồng tâm của F
so với A):
Δđ. = − = 2Δđồ â

Sai số lẫn: Độ méo mặt F, độ cong trục của mặt F và mặt A


 Đầu đo 5: Độ tròn của mặt A:
− 1
Δđộ ò = ; = + 1; − ó ℎố
sin 2
 Đầu đo 4: Đo độ cong trục của bề mặt A

Δ =
2
Sai số lẫn: Độ méo mặt A (độ tròn của mặt A)
 Đầu đo 3: Đo độ đảo mặt đầu của mặt D so với mặt A (bằng 2 lần độ vuông góc mặt D so
với mặt A)

Δ đ= = 2. Δ .
2
Sai số lẫn: Độ phẳng mặt D;
 Đầu đo 1: đo độ song song của mặt C so với mặt D:
Δ/ / = −
Sai số lẫn: Độ phẳng của hai mặt C và D
 Đầu đo 2: Đo độ đảo hướng trục của mặt B so với mặt A (hoặc 2 lần độ đồng tâm của
mặt B so với mặt A):
Δđ. = − = 2Δđồ â

Sai số lẫn: Độ méo mặt B, độ cong trục của mặt B và mặt A


Câu 3
Ghi dung sai lên bản vẽ
-Độ tròn của mặt C, E là 0,005
D -Độ đồng tâm của mặt D so với mặt C, E là
C E 0,05
F
G -Độ song song của mặt A so với mặt H là
B 0,03,
-độ song song của mặt B so với mặt F là
0,05
Độ vuông góc của mặt H, mặt A so với mặt
C-E là 0,02
A H
Độ cong của trục G là 0,1
Độ đảo của mặt A và H so với CE là 0,06
Lập sơ đồ đo các thông số dung sai vừa ghi, viết biểu thức tính kết quả đo, phân tích sai số lẫn

0,005 0,005

// 0,03 H

0,05 CE

(3)

(1) (2)

(4)
Câu 4 (1 điểm): Chọn bộ thông số đánh giá bánh răng thẳng, răng trụ ăn khớp ngoài có ký hiệu
sau:
8-7-8-C , m=7, z=40 7-8-8-B, m=6, z=50 8-8-8-E, m=3, z=100
8-8-7-D, m=5, z=35 6-6-7-C, m=4, z=40 7-6-7-H, m=5, z=30

8-7-8-C ; m=7, z=40, dc=280 8-8-7-D ; m=5, z=35, dc=175 7-8-8-B ; m=6, z=50, dc=300
Động học: Fr=80, Fvw=50 Động học: Fr=71, Fvw=50 Động học: Fr=56, Fvw=40
Làm việc êm: fpb=±21, Làm việc êm: fpb=±26, Làm việc êm: fpb=±26,
fpt=±22 fpt=±28 fpt=±28
Tiếp xúc: cao ≥40%, dài Tiếp xúc: cao ≥45%, dài Tiếp xúc: cao ≥40%, dài
≥50% ≥60% ≥50%
Khe hở mặt bên: Ewme1= - Khe hở mặt bên: Ewme1= -50 Khe hở mặt bên: Ewme1= -
100 Ewme2= -18, 180
Ewme2= -18, Ewme = Ewme1+Ewme2= -68 Ewme2= -14,
Ewme = Ewme1+Ewme2= -118 Ewme = Ewme1+Ewme2= -194

6-6-7-C ; m=4, z=40, dc=160 8-8-8-E ; m=3, z=100, 7-6-7-H ; m=5, z=30,
Động học: Fr=40, Fvw=28 dc=300 dc=150
Làm việc êm: fpb=±19, Động học: Fr=63, Fvw=50 Động học: Fr=56, Fvw=40
fpt=±20 Làm việc êm: fpb=±21, Làm việc êm: ff=11, fpt=±14
Tiếp xúc: cao ≥45%, dài fpt=±22 Tiếp xúc: cao ≥45%, dài
≥60% Tiếp xúc: cao ≥40%, dài ≥60%
Khe hở mặt bên: Ewme1= -70 ≥50% Khe hở mặt bên: Ewme1= -11
Ewme2= -9, Khe hở mặt bên: Ewme1= -ko Ewme2= -14,
Ewme = Ewme1+Ewme2= -79 co Ewme = Ewme1+Ewme2= -25
Ewme2= -18,
Ewme = Ewme1+Ewme2= -? + -
18

You might also like