Professional Documents
Culture Documents
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số abab với a, b ∈ ℤ, b
≠ 0 được kí hiệu là:
A. ℕ;
B. ℤ;
C. ℚ;
D. ℝ.
B. a = b;
C. a < b;
D. a ≤ b.
Câu 4. Số 2323 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
A. –1,23;
B. 1212;
C. 3,(45);
D. √ 2 2.
Câu 6. Chọn khẳng định đúng:
B. 40°;
C. 80°;
D. 140°.
Câu 11. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu
đường thẳng song song với đường thẳng đó?
D. Vô số đường thẳng.
C. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
D. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau.
i) Số a có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không? Chỉ ra chu kì
rồi viết gọn nếu a là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có
thể):
a) (23−1)−(13−(53−1))23−1−13−53−1;
b) (13+16).111−12:(1−112)13+16.111−12:1−112;
c) −(√ 25 )213−√ 81 17+1213+(−2517).−25213−8117+1213+−2517.
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 120−(x−85)=110120−x−85=110;
b) 7,2 : [41 – (2x – 5)] = 23.5;
c) |5 – 2x| = 4.
c) Tìm số đo a, b.
Bài 6. (0,5 điểm) Trong tiết học môn Toán của lớp Minh, cô giáo đưa ra
một câu đố như sau:
Trên một tờ giấy chứa 64 ô vuông, theo thứ tự ô vuông từ trái sang phải
rồi từ trên xuống dưới, lần lượt điền các số 12,14,18,....12,14,18,.... (như
hình vẽ) đến khi nào điền kín tất cả các ô vuông. So sánh tổng giá trị của
64 ô vuông đó với số 1.
Em hãy giúp các bạn trong lớp Minh giải câu đố của cô giáo.
1 1 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 1 2
Đáp
C B A A D A B B B B A A
án
Câu 1.
Ta có: −−910=910−−910=910
Số đối của số −−910=910−−910=910 là −910.−910.
Câu 3.
Câu 4.
Ta chọn phương án A.
Câu 5.
Số √ 2 2 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn hay còn gọi là số vô tỉ.
Câu 6.
Ta chọn phương án A.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực –0,2
và –3.
Câu 9.
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một
cạnh của góc kia.
Ta có OC là tia đối của tia OA; OB là tia đối của OD do đó góc đối đỉnh
với ˆAODAOD^ là ˆBOCBOC^ nên B đúng.
Câu 10.
Theo tiên đề Euclid ta có: qua một điểm ở ngoài đường thẳng chỉ có một
đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 12.
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180° nên C đúng.
Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau mà hai góc bù nhau là
hai góc có tổng số đo bằng 180° nên B đúng.
Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh nên khẳng định này sai.
Chẳng hạn:
a) Ta thấy 0,25=140,25=14 và 116=1242=(14)2116=1242=142.
Do đó ta sẽ biến đổi biểu thức đã cho dưới dạng các lũy thừa có cùng cơ
số 1414 như sau:
Ta có (116)15:(0,25)2811615:0,2528
=((14)2)15:(14)28=(14)2.15:(14)28=14215:1428=142.15:1428
=(14)30:(14)28=(14)30−28=(14)2.=1430:1428=1430−28=142.
b) Số a = 0,16951695….
i) Số a là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì là 1695, viết gọn là a =
0,(1695).
ii) Làm tròn số a = 0,16951695…. với độ chính xác là 0,05 tức là ta làm
tròn số đến hàng phần mười, được kết quả là 0,2.
a) (23−1)−(13−(53−1))23−1−13−53−1
=23−1−(13−53+1)=23−1−13−53+1
=23−1−13+53−1=23−1−13+53−1
=(23−13+53)+(−1−1)=23−13+53+−1−1
=63−2=2−2=0.=63−2=2−2=0.
b) (13+16).111−12:(1−112)13+16.111−12:1−112
=(26+16).111−12:(1212−112)=26+16.111−12:1212−112
=36.111−12:1112=12.111−12.1211=36.111−12:1112=12.111−12.1211
=12.(111−1211)=12.−1111=−12=12.111−1211=12.−1111=−12.
c) −(√ 25 )213−√ 81 17+1213+(−2517)−25213−8117+1213+−2517
=−2513−917+1213+(−2517)=−2513−917+1213+−2517
=(−2513+1213)+(−917−2517)=−2513+1213+−917−2517
=−1313+−3417=(−1)+(−2)=−3.=−1313+−3417=−1+−2=−3.
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 120−(x−85)=110120−x−85=110
x−85=120−110x−85=120−110
x−85=120−220x−85=120−220
x−85=−120x−85=−120
x=−120+85x=−120+85
x=−120+3220x=−120+3220
x=3120x=3120
Vậy x=3120x=3120.
b) 7,2 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5.
41 – (2x – 5) = 7,2 : 40
41 – (2x – 5) = 0,18
2x – 5 = 41 – 0,18
2x – 5 = 40,82
2x = 40,82 + 5
2x = 45,82
x = 45,82 : 2
x = 22,91
Vậy x = 22,91.
c) |5 – 2x| = 4
Trường hợp 1: 5 – 2x = 4
2x = 5 – 4
2x = 1
x=12x=12
Trường hợp 2: 5 – 2x = –4
2x = 5 – (–4)
2x = 5 + 4
2x = 9
x=92x=92
Vậy có hai giá trị của x là x=12x=12; x=92x=92.
Bài 4. (0,5 điểm)
Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy
thì ˆxOz=12ˆxOy=12.150°=75°.xOz^=12xOy^=12.150°=75°.
Ta sử dụng thước đo góc vẽ theo các bước sau:
Ta có xx’ // yy’ và mn ⊥ xx’ nên mn ⊥ yy’ (một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường
thẳng kia).
Do đó ˆmDy=90°.mDy^=90°.
Lại có ˆtDy+ˆtDm=ˆmDytDy^+tDm^=mDy^ (hai góc kề nhau).
Suy
ra ˆtDm=ˆmDy−ˆtDy=90°−70°=20°.tDm^=mDy^−tDy^=90°−70
°=20°.
Do đó b = 20°.
Ta đặt tên cho giá trị của các ô vuông lần là A1, A2, A3, …, A64 (hình vẽ).
Ta thấy: A1=12;A1=12;
A2=14=122;A2=14=122;
A2=18=123;A2=18=123;
….
Do đó: A63=1263A63=1263; A64=1264A64=1264
Khi đó: A = A1 + A2 + A3 + … + A63 + A64
Hay A=12+122+123+...+1263+1264A=12+122+123+...+1263+1264
Suy ra 2A=2.(12+122+123+...+1263+1264)2A=2.12+122+123+...
+1263+1264
2A=22+222+223+...+2263+22642A=22+222+223+...+2263+2264
2A=1+12+122+123+...+12632A=1+12+122+123+...+1263
2A=1+12+122+123+...+1263+1264−12642A=1+12+122+123+...
+1263+1264−1264
2A=1+(12+122+123+...+1263+1264)−12642A=1+12+122+123+...
+1263+1264−1264
2A=1+A−12642A=1+A−1264
Do đó 2A−A=1−12642A−A=1−1264
Suy ra A=1−1264<1.A=1−1264<1.
Vậy tổng giá trị của 64 ô vuông nhỏ hơn 1.
(Đề số2 )
Nếu a ∈ℤ thì
A. a ∈ ℝ;
B. a ∈ℚ;
C. Cả A và B đều đúng.
B. 15101510;
C. ‒1,5;
D. ‒(‒1,5).
Câu 3. Cho các số hữu tỉ
sau −1217;−317;−117;−917−1217;−317;−117;−917. Sắp xếp các số trên
theo thứ tự giảm dần ta được:
A. −1217;−317;−117;−917−1217;−317;−117;−917;
B. −117;−317;−917;−1217−117;−317;−917;−1217;
C. −317;−1217;−117;−917−317;−1217;−117;−917;
D. −1217;−917;−317;−117−1217;−917;−317;−117.
Câu 4. Điểm A trên trục số trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số hữu tỉ
nào?
A. −15−15;
B. −25−25;
C. −35−35;
D. −45−45.
Câu 5. Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn không tuần
hoàn:
A. 1,(3);
B. 1,2(21);
C. 1,11111…;
D. 2,64575…
A. √ a ;a;
B. −√ a ;−a;
C. √ a a và −√ a ;−a;
D. Không có đáp án.
B. -10;
C. 12;
D. -12.
A. Chỉ có một giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi điểm nằm
trước điểm 0, cách 0 một đoạn bằng √ 3 3 trên trục số;
B. Chỉ có một giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi điểm nằm sau
điểm 0, cách 0 một đoạn bằng √ 3 3 trên trục số;
C. Có hai giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi hai điểm, một điểm
nằm trước và một điểm nằm sau điểm 0, hai điểm đều cách điểm 0 một
khoảng bằng √ 3 3 trên trục số;
D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn x2 = 3.
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
C. 60°;
D.150°.
Câu 11. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng x, ta vẽ hai đường thẳng
qua A và song song với x thì:
Câu 12. Cho định lí sau: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
phân biệt và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng
nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.”
A.
B.
C.
D.
a) Biết biểu thức 68 . 125 viết được dưới dạng 2a . 3b. Tính a – b.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có
thể):
a) 24+8.((−2)2:12)0−122.4+(−2)224+8.−22:120−122.4+−22;
b) 12023.−79+20222023.−79+7912023.−79+20222023.−79+79;
c) −123−(√0,25)2+83−√ 4916 +32−123−0,252+83−4916+32.
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
c) - 2 = −14-14.
Bài 4. (2,0 điểm)
H=3850+920−1130+1342−1556+1772−...
+1979702−1999900H=3850+920−1130+1342−1556+1772−...
+1979702−1999900.
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
1 1 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 1 2
Đáp
C C B C D A A C B C A A
án
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Số 2,64575… là số thập phân vô hạn và có phần thập phân không lặp lại
theo một chu kì nào.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Ta có: x2 = 3.
Câu 9.
Câu 10.
Suy
ra ˆxOt=ˆyOt=ˆxOy2=120°2=60°xOt^=yOt^=xOy^2=120°2=60°.
Câu 11.
Theo tiên đề Euclid ta có: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có
một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Do đó, qua điểm A nằm ngoài đường thẳng x, ta vẽ hai đường thẳng qua
A và song song với x thì hai đường thẳng đó phải trùng nhau.
Câu 12.
a) Ta có:
Khi đó a = 18 và b = 13.
Do đó a – b = 18 – 13 = 5.
Vậy a – b = 5.
b)
ii) Làm tròn a = √ 99 99 = 9,94987471… đến hàng đơn vị ta được a ≈ 10.
Làm tròn b = 5,12312312… đến hàng đơn vị ta được b ≈ 5.
a) 24+8.((−2)2:12)0−122.4+(−2)224+8.−22:120−122.4+−22
=16+8.1−14.4+4=16+8.1−14.4+4
= 16 + 8 – 1 + 4
= 27
b) 12023.−79+20222023.−79+7912023.−79+20222023.−79+79
=12023.−79+20222023.−79+−79.(−1)=12023.−79+20222023.−79+
−79.−1
=−79.(12023+20222023−1)=−79.12023+20222023−1
=−79.(20232023−1)=−79.
(1−1)=−79.0=0=−79.20232023−1=−79.1−1=−79.0=0.
c) −123−(√0,25)2+83−√ 4916 +32−123−0,252+83−4916+32
=−53−0,25+83−√ (74)2 +32=−53−0,25+83−742+32
=−53−14+83−74+32=−53−14+83−74+32
=(−53+83)+(−14−74)+32=−53+83+−14−74+32
=33+−84+22+12=33+−84+22+12
=1+(−2)+1+12=1+−2+1+12
=12=12
Bài 3. (1,5 điểm)
a) (x−14):12=−85x−14:12=−85
x−14=−85.12x−14=−85.12
x−14=−45x−14=−45
x=−45+14x=−45+14
x=−1620+520x=−1620+520
x=−1120x=−1120
Vậy x=−1120x=−1120.
b) (13)2x−1=1243132x−1=1243
(13)2x−1=135132x−1=135.
(13)2x−1=(13)5132x−1=135.
Suy ra 2x – 1 = 5.
2x = 5 + 1.
2x = 6.
x = 6 : 2.
x = 3.
Vậy x = 3.
c) - 2 = −14-14
= −14-14 + 2
= −14-14 + 8484
= 7474
Trường hợp 1: x+25=74x+25=74
x=74−25x=74−25
x=3520−820x=3520−820
x=2720x=2720
Trường hợp 2: x+25=−74x+25=−74
x=−74−25x=−74−25
x=−3520−820x=−3520−820
x=−4320x=−4320
Vậy có hai giá trị x thoả mãn là x=2720x=2720; x=−4320x=−4320.
Bài 4. (2,0 điểm)
a)
b) • Do ˆA1,ˆB1A^1,B^1 là hai góc bù nhau
nên ˆA1+ˆB1=180°A^1+B^1=180°
Mà ˆA1=2ˆB1A^1=2B^1 (giả thiết) nên ta
có 2ˆB1+ˆB1=180°2B^1+B^1=180°
Hay 3ˆB1=180°3B^1=180°
Do đó ˆB1=180°:3=60°B^1=180°:3=60°
Suy ra ˆA1=2ˆB1=2.60°=120°.A^1=2B^1=2.60°=120°.
• Ta có ˆB1+ˆB2=180oB^1+B^2=180o (hai góc kề bù).
Suy
ra ˆB2=180o−ˆB1=180o−60o=120oB^2=180o−B^1=180o−60o=1
20o
Do đó ˆA1=ˆB2A^1=B^2 (cùng bằng 120°).
Mà hai góc này ở vị trí so le trong.
Suy ra a // b (dấu hiệu nhận biết).
Vậy a // b.
ˆxAC=ˆBAC=12ˆA1=12.120°=60°xAC^=BAC^=12A^1=12.120°=
60° (tính chất tia phân giác).
Mà a // b (chứng minh câu b)
Ta có:
920=94.5=5+44.5=54.5+44.5=14+15920=94.5=5+44.5=54.5+44.5=14+
15
1130=115.6=6+55.6=65.6+55.6=15+161130=115.6=6+55.6=65.6+55.6=
15+16
1342=136.7=7+66.7=76.7+66.7=16+171342=136.7=7+66.7=76.7+66.7=
16+17
…
1979702=19798.99=99+9898.99=9998.99+9898.99=198+1991979702=19798.9
9=99+9898.99=9998.99+9898.99=198+199
1999900=19999.100=100+9999.100=10099.100+9999.100=199+11001999900=19
999.100=100+9999.100=10099.100+9999.100=199+1100
Do đó H=3850+920−1130+1342−1556+1772−...
+1979702−1999900H=3850+920−1130+1342−1556+1772−...
+1979702−1999900
=3850+(14+15)−(15+16)+(16+17)−(17+18)=3850+14+15−15+16+16+
17−17+18
+(18+19)−...+(198+199)−(199+1100)+18+19−...
+198+199−199+1100
=3850+14+15−15−16+16+17−17−18+18+19=3850+14+15−15−16+16+
17−17−18+18+19
−...+198+199−199−1100−...+198+199−199−1100
=3850+14+(15−15)+(−16+16)+(17−17)+(−18+18)=3850+14+15−15+
−16+16+17−17+−18+18
+(19−19)+...+(−198+198)+(199−199)−1100+19−19+...+
−198+198+199−199−1100
=3850+14+0+0+0+0+0+...+0+0−1100=3850+14+0+0+0+0+0+...
+0+0−1100
=3850+14−1100=3850+14−1100
=76100+25100−1100=76100+25100−1100
=76+25−1100=76+25−1100
=100100=100100
= 1.
Vậy H = 1.
(Đề số 3)
A. ℝ ⊂ ℤ;
B. ℝ ⊂ ℕ;
C. ℚ ⊂ ℤ;
D. ℤ ⊂ ℚ.
Sắp xếp các kim loại trên theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần là
Câu 4. Trong các điểm M, N, P được biểu diễn trên trục số thì điểm nào
biểu diễn số hữu tỉ âm?
A. Điểm M;
B. Điểm N;
C. Điểm P;
D. Điểm O.
A. 0,23;
B. 1,234567…;
C. 1,33333…;
D. 1212.
Câu 6. √ (−3)2 (−3)2 bằng:
A. 3;
B. –3;
C. 9;
D. –9.
Câu 7. Số có giá trị tuyệt đối nhỏ nhất trong các số √ 2 2; −√ 3 −3; 2; -3
là:
A. √ 2 2;
B. −√ 3 −3;
C. 2;
D. −3.
B. a9;
C. a10;
D. a11.
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau” (hình vẽ). Giả thiết
của định lí là
A. a // b;
B. a ⊥ c;
C. b ⊥ c;
D. Cả B và C.
Bài 1. (2,0 điểm)Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có
thể):
a) 1711−(65−1611)+2651711−65−1611+265;
b) (7−12−54):(5−23−16)7−12−54:5−23−16;
c) (0,2)5.0,33(0,2)7.(0,3)4;0,25.0,330,27.0,34;
d) (27.35+25.47)27.35+25.47 + : 4343
Bài 2. (1,5 điểm)Tìm x, biết:
a) x+12=−67x+12=−67;
b) |x + 25| = 0;
c) (x−12)2=116x−122=116.
Bài 3. (1,0 điểm)Một khu vườn hình vuông có diện tích 200 m2. Tính độ
dài mỗi cạnh của khu vườn với độ chính xác 0,005.
b) Chứng minh a // c.
A=−13+132−133+134−...+1350−1351A=−13+132−133+134−...
+1350−1351
(Đề số 4)
A. 3030;
B. 2;
C. 0,5;
D. 457457.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng:
A. Số 0 không có số đối;
A. 0,2
B. 0,92
C. 0,2(92)
D. 0,2(29)
B. 3;
C. 1;
D. 5.
A. −25
B. 25
C. 6
D. −6
Câu 8. Cho A = 3 và B = √ 12 12. Mệnh đề nào đúng?
A. A > B;
B. A < B;
C. A = B;
D. A ≤ B.
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
(III) Đặt tâm của thước đo góc trùng với đỉnh O sao cho một cạnh của
thước đo trùng với cạnh Oc.
(IV)Dựng góc ˆaOc=140°aOc^=140°.
(V) Đánh dấu điểm chỉ vạch 70°.
Câu 11. Cho hình vuông ABCD. Vẽ đường thẳng a đi qua B và song song
với AC. Vẽ được bao nhiêu đường thẳng a?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vô số.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau nhau thì hai đường
thẳng đó song song;
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le
trong bằng nhau;
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng
vị có tổng bằng 180°.
Bài 1. (2,0 điểm)Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có
thể):
a) 395+(94−95)−(54+67)395+94−95−54+67;
b) (−17)5.(−7)5−20220−175.(−7)5−20220;
c) 12023.−67+20222023.−67+6712023.−67+20222023.−67+67;
d) 3.√ 19 +3.(√0,01)23.19+3.0,012.
Bài 2. (1,5 điểm)Tìm x, biết:
a) (32−x):−143=−6732−x:−143=−67;
b) 182x: 13x= 196;182x: 13x= 196;
c) |x-√ 25 25| = 0
Bài 3. (1,0 điểm)Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình
chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Biết kích
thước màn hình của một chiếc ti vi bằng độ dài đường chéo màn hình
(tính theo inch, 1 inch ≈ ≈ 2,54 cm).
Màn hình của một chiếc tivi có chiều dài là 70 cm, chiều rộng là 41 cm.
Hãy tính kích thước màn hình của chiếc ti vi đó (làm tròn kết quả đối với
đơn vị cm với độ chính xác 0,05 và đối với đơn vị inch làm tròn đến hàng
đơn vị).
Bài 4. (2,0 điểm)Cho ba điểm A, B, C sao
cho ˆABC=70°.ABC^=70°. Vẽ tia phân giác Bx của ˆABC,ABC^, cắt
AC tại F. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho ˆBFE=35°.BFE^=35°.
a) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán.
d) Vẽ tia Ey là tia phân giác của góc BEF. Chứng minh BF ⊥ Ey.
Bài4. (0,5điểm)Tìmxbiết: 114+135+165+..+2x2+3x=19114+135+165+..
+2x2+3x=19.