Professional Documents
Culture Documents
Một Số Dạng Bài Tập Ôn Tập Câu 1
Một Số Dạng Bài Tập Ôn Tập Câu 1
Câu 1.
a/ Chọn lắp ghép theo TCVN thỏa mãn yêu cầu
+ dN = 80mm.
+ Độ hở giới hạn Smax = 59 μm; Smin = 10μm
+ Lắp ghép theo hệ thống lỗ cơ bản.
b/Vẽ biểu đồ phân bố mật độ xác suất của lắp ghép và tính xác suất lắp ghép có khe hở 20 đến 30
μm trong mối ghép trên, giả thiết kích thước loạt chi tiết trục và lỗ tuân theo phân bố chuẩn và
T= 6σ.
c/ Sau gia công, người ta đo được đường kính lỗ bạc là 80, 02 mm . Hỏi cần gia công trục có
đường kính thế nào để 100% lắp ghép sau gia công đảm bảo đặc tính thiết kế
Lời giải:
a/ Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho mối ghép
Theo đề bài = = 80 ;
= 59 ; = 10 → = − = 59 − 10 = 49 = +
Tra bảng Trị số dung sai tiêu chuẩn cho kích thước danh nghĩa 80 mm:
Lựa chọn cấp chính xác IT6 và IT7 cho hai kích thước lỗ và trục. Do lắp ghép theo HT lỗ cơ bản
nên miền dung sai cho chi tiết lỗ là H, có SLCB EI=0 μm
TH1: Nếu Lỗ có CCX IT6, Trục IT7.
Chi tiết lỗ có kích thước thiết kế: 80 6 → = 0, = = 19
→ 80 ≤ ≤ 80,019
SLGH của chi tiết trục: = − = 19 − 59 = −40 ; = − = 0 − 10 =
−10 → ủ ụ à = −10
= + = +
6 6
1 1
S TD2 Td2 30 2 19 2 5,92 m
6 6
Ta vẽ được biểu đồ phân bố mật độ xác suất của độ hở như sau:
A1 A2 A3
B E
24 h7
D
A4 A5 A6
A7 100 0,06
A7
A1 A2 A3
B E
C
24 h7
D
A4 A5 A6
- Kích thước A5 liên quan với A4 và A6 và A7 tạo thành một chuỗi, ta có sơ đồ chuỗi như sau:
Trong đó A6 là khâu khép kín A, A7 là khâu tăng Ai, A4 , A5 là khâu giảm Aj
= − −
A7
A4 A5 A6
- Tính toán:
o Kích thước danh nghĩa
A5 = A7 – A4 – A6 = 100 – 20 – 24 = 56 mm
o Sai lệch giới hạn:
Theo công thức ES = ESi -eij ES6 = ES7 –ei4 –ei5
ei5 = ES7 –ES6 –ei4 = 0 – 80 – (–70) = – 10(µm)
EI = EIi -esj EI6= EI7 – es4 – es5
es5=EI7 – EI6 –es4 = – 60 – (–80) – (–20) = 40(µm)
Kết luận:
A5 56 00,,040
010
- Kích thước liên quan với , , tạo thành một chuỗi, trong đó là khâu khép kín;
là khâu thành phần tăng; , là khâu thành phần giảm. = − −
Tính toán:
Kích thước danh nghĩa: = − − = 100 − 54 − 20 = 26
Sai lệch giới hạn:
= −( + )→ = −( + ) = 0 − (0,1 − 0,1) = 0
= −( + )→ = −( + ) = −0,06 − (−0,1 − 0,05) = 0,09
,
= 26
Câu 4
Lập phương án đo để đo đường kính ngoài của trục then hoa răng thân khai có z = 21 răng, kích
thước thiết kế là 18 h7.
Chi tiết cần đo có dạng trụ gián đoạn, số răng 21 lẻ nên ta không đo bằng phương pháp đo 2
tiếp điểm được mà phải đo bằng phương pháp đo 3 tiếp điểm khác phía, đo so sánh với trục mẫu
có kích thước D0 DN = 18 mm.
→ ≤ . , = , → = , =
f
Bảng: Trị số có tính chất thống kê giữa hệ số A f với cấp chính xác chế tạo sản phẩm
Tct
để giúp việc chọn dụng cụ đo đơn giản.
Cấp chính xác IT 14 5 6 7 8 9 10 1117
Af=(f/Tct). 100% 35% 32,5% 30% 27,5% 25% 20% 15% 10%
Câu 5
Lập sơ đồ đo các thông số ký hiệu trong hình: