You are on page 1of 4

BÀI TẬP ÔN TẬP 03

Câu 1 Cho mối ghép trụ trơn Φ140


1. Vẽ sơ đồ miền dung sai của kích thước trục và lỗ?
2. Giả sử loạt chi tiết gia công tuân theo phân bố chuẩn với miền gia công trùng với miền thiết kế.
Hỏi có bao nhiêu phần trăm lắp ghép có khe hở từ 40 ÷ 50 μm?
Lời giải:
Chi tiết lỗ Φ140 7 có
= 140
7→ = 40 = 0,04 → = + = 14 + 40 = 54
→ = +14 = 0,014
Chi tiết trục Φ140ℎ7 có
= 140
7→ = 40 = 0,04 → = − = 0 − 40 = −40
ℎ→ =0

Theo sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép, lắp ghép có đặc tính lắp lỏng.
= − = 54 − (−40) = 94 ; = − = +14 − 0 = 14
Độ hở trung bình – là tâm phân bố của độ hở:
+ 94 + 14
= = = 54
2 2
Sai lệch bình phương trung bình của độ hở:
1
= + = + = 9,43
6
Xét 2 điểm:
|40 − | |40 − 54|
= = = 1,48
9,43
|50 − | |50 − 54|
= = = 0,42
9,43
Xác suất để khe hở từ 40 ÷ 50 μm:
(40 ≤ ≤ 50 ) = Φ( ) − Φ( )
= Φ(1,48) − Φ(0,42)
Câu 2
Ghi yêu cầu lên bản vẽ và lập sơ
đồ đo:
Sai lệch độ song song của mặt F
so với mặt E không quá 0,1 mm

Sơ đồ đo độ song song của vai trục với mặt đầu .


Câu 3 Cho mối ghép then hoa có ký hiệu:
12 8 9
− 4 × 55 × 62 ×8
11 7 9
Nêu phương án đo đường kính ngoài của then và chọn giá trị chia của dụng cụ đo
Lời giải:
Đường kính ngoài của then có thiết kế là: Φ62 7
Do số răng của then hoa là 4 – là số chẵn, nên ta có thể sử dụng phương án đo 2 tiếp điểm để đo
đường kính ngoài của then
Đo so sánh với trục mẫu có kích thước D0  DN
= 62 mm.
- ta được chênh lệch chỉ thị x
- Kết quả : = +Δ
Giá trị chia của dụng cụ đo c phải thỏa mãn:
≤ = ×
= 27,5%;= 30 = 0,03
27,5
→ ≤ 0,03 × = 0,0083
100
→ ℎọ = 0,005 =5

- sai số cho phép của phép đo


f
Bảng: Trị số có tính chất thống kê giữa hệ số A f  với cấp chính xác chế tạo sản phẩm
Tct
để giúp việc chọn dụng cụ đo đơn giản.
Cấp chính xác IT 14 5 6 7 8 9 10 1117

Af=(f/Tct). 100% 35% 32,5% 30% 27,5% 25% 20% 15% 10%

You might also like