Professional Documents
Culture Documents
1. Số có nghĩa
Kết quả của một phép đo trực tiếp phải được ghi chép sao cho người sử dụng số liệu hiểu
được mức độ chính xác của phép đo. Về nguyên tắc, số liệu phải được ghi sao cho chỉ có
số cuối cùng là bất định. Số bất định là số được ước tính trên thang chia cho dụng cụ đo
không đạt độ chính xác đến giá trị đó. Các số tin cậy cùng với số bất định đầu tiên được
gọi là số có nghĩa.
2. Quy tắc xác định số có nghĩa
Tất cả những chữ số không là số 0 trong các phép đo đều là những số có nghĩa.
Những số 0 xuất hiện ở giữa những số không phải là số 0 là những số có nghĩa.
Những số 0 xuất hiện trước tất cả những số không phải là số 0 là không có nghĩa.
Những số 0 ở cuối mỗi số và ở bên phải dấu phẩy thập phân là số có nghĩa.
Số 0 được dùng để thiết lập điểm thập phân không được tính vào số có nghĩa.
Với các số phức tạp thường được chuyển sang dạng số luỹ thừa thập phân và chỉ
có các số ở phần nguyên được tính vào số có nghĩa.
3. Quy tắc làm tròn số
Trong các phép tính chỉ được làm tròn ở kết quả cuối cùng để giảm độ chính xác
của kết quả, do việc làm tròn ở các giai đoạn tính trung gian.
Nếu số đứng liền sau số có nghĩa mà nhỏ hơn 5 thì tất cả những chữ số sau đó có
nghĩa được bỏ đi. Nếu số đứng liền sau số có nghĩa mà lớn hơn hoặc bằng 5 thì số
có nghĩa cuối cùng được cộng thêm 1.
Khi cộng và trừ chỉ giữ lại ở kết quả cuối cùng một số số thập phân bằng đúng số
thập phân của số hạng có số thập phân ít nhất.
Khi nhân và chia cần giữ lại ở kết quả cuối cùng một số chữ số có nghĩa bằng
đúng số chữ số có nghĩa của thừa dố có số chữ số có nghĩa ít nhất.
Bài 3
Câu 7: Thực hiện 8 lần đo giá trị của 1 điện trở 5.6k thu được tập số liệu. Tính giá trị
trung bình, sai số dư, sai số dư trung bình và độ lệch chuẩn của tập số liệu
n 1 2 3 4 5 6 7 8
Gía trị 5.75 5.60 5.65 5.50 5.70 5.55 5.80 5.55
(k)
n
xi
Giá trị trung bình các lần đo: mX = X ¿ ∑ = 5.6375
i=1 n
n 1 2 3 4 5 6 7 8
vi 0.1125 -0.0375 0.0125 -0.1375 0.0625 -0.0875 0.1625 -0.0875
Sai số dư trung bình: z = 0
√
n
Câu 8: Tính giá trị trung bình, các sai số dư, sai số dư trung bình và độ lệch chuẩn với
các bộ số liệu sau:
x1 x2 x3 x4
Tập số liệu
50.1 49.7 49.6 50.2
n
xi
Giá trị trung bình các lần đo: mX = X ¿ ∑ = 49.9
i=1 n
x1 x2 x3 x4
Tập số liệu
50.1 49.7 49.6 50.2
Sai số dư vi 0.2 -0.2 -0.3 0.3
Sai số dư trung bình: z = 0
√
n
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số liệu 398 420 394 416 404 408 400 420 396 413 430
n
xi
Giá trị trung bình các lần đo: mX = X ¿ ∑ = 409
i=1 n
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số liệu 398 420 394 416 404 408 400 420 396 413 430
Sai số dư vi -11 11 -15 7 -5 -1 -9 11 -13 4 21
Sai số dư trung bình: z = 0
√
n
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số liệu 409 406 402 407 405 404 407 404 407 407 408
n
xi
Giá trị trung bình các lần đo: mX = X ¿ ∑ = 406
i=1 n
√
n
Câu 9: Gia công kết quả của 25 lần đo 1 giá trị điện áp U với độ chính xác như nhau
bằng điện thế kế một chiều. Luật phân bố xác suất của sai số là chuẩn. Xác định khoảng
đáng tin mà giá trị thực Uth của đại lượng đo nằm trong đó với xác suất đáng tin P = 0.98
√
n
* Chỉ lấy 3 giá trị đầu tiên trong bộ số liệu xác định khoảng đáng tin mà giá trị thực Uth
của đại lượng đo nằm trong đó với xác suất đáng tin P = 0.98
n
xi
Giá trị trung bình các lần đo: mX = X ¿ ∑ = 100.05
i=1 n
n Số liệu Sai số dư vi
1 100.05 0
2 100.04 -0.01
3 100.06 0.01
√
n
σ
Sai số chuẩn: σ X = = 0.0058
√n
Độ tin cậy P = Φ(k) = 0.98 với n = 3 → hst = 6.96 (Phân bố Student)
Suy ra X - hst σ X < X < X + hst σ X 100.05 – 6.96*0.0058 < X < 100.05 + 6.96*0.0058
Câu 11: Gia công kết quả của 14 lần đo giá trị điện trở bằng cầu kép. Luật phân bố xác
suất của sai số là chuẩn. Xác định khoảng đáng tin mà giá trị thực Rth của đại lượng đo R
nằm trong đó khi cho trước xác suất đáng tin là P = 0.98
√
n
σ
Sai số chuẩn: σ X = = 1.078
√n
Độ tin cậy P = Φ(k) = 0.98 → k = 2.326