Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 9
ĐÀ LẠT - 11/2023
MỤC LỤC
L Đề 1
√ √ √
Câu 1: (0,75 điểm). Tính 12 − 5 3 − 48.
Câu 3: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính
sin B + tan C.
√
3
Câu 4: (0,5 điểm). Tìm x biết x+1=2
Câu 6: (0,5 điểm). Tìm nghiệm tổng quát của phương trình x + 2y = 1.
Câu 7: (0,5 điểm). Cho đường tròn tâm O với dây AB = 8 cm. Biết khoảng cách OH từ tâm
O đến dây AB = 3 cm. Tính độ dài đường kính của đường tròn.
2x + 3y = 18
Câu 8: (0,75 điểm). Giải hệ phương trình .
5x − 3y = 3
Câu 9: (0,75 điểm). Từ một điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính 9 cm, kẻ tiếp
tuyến BA với đường tròn (A là tiếp điểm). Kẻ đường cao AH của tam giác OAB (H ∈ OB),
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các
Câu 11: (0,75 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (2 − a)x + a + 1. Biết đồ thị hàm số đi qua
điểm M (3; 1), hàm số đồng biến trên R hay nghịch biến trên R? Vì sao?
Câu 12: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15 cm, AC = 20 cm. Chứng
minh rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm A, bán kính 12 cm.
Câu 13: (0,75 điểm). Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với đường thẳng
1
(d′ ) : y = − x và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 10.
2
Câu 14: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A có A b là góc nhọn thoả mãn cos A = 2 . Vẽ
3
đường tròn đường kính AB cắt cạnh AC ở D. Biết AB = 6 cm, tính độ dài BC.
√
Câu 15: (0,5 điểm). Cho đường tròn (O) có bán kính R = 3 và đường tròn (O′ ) có bán
√
q
′
kính r = 1. Biết OO = 4 − 2 3. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O; R) và
| Cơ sở dạy thêm & học thêm: LỚP TOÁN TT
−−−−−⋆⋆⋆−−−−−
L Đề 2
√ √ √
Câu 1: (0,75 điểm). Tính 3 12 − 2 27 + 48.
Câu 2: (0,75 điểm). Xác định giá trị của k để hàm số y = (2k + 1)x + 3 đồng biến trên R.
dài AC.
Câu 4: (0,75 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Dựng đường tròn (A; 3 cm) và đường tròn
(B; 4 cm). Nêu vị trí tương đối của hai đường tròn (A) và (B). Giải thích.
r
√ √ 2
r
√ √ 2
Câu 5: (0,5 điểm). Thực hiện phép tính 2+ 3 + 2− 3 .
1
Câu 6: (0,75 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = − x + 2.
2
Câu 7: (0,75 điểm). Cho đường tròn (O; 5 cm) và dây cung AB = 8 cm. Vẽ tia Ox vuông góc
Câu 9: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH vuông góc với BC tại H biết
Câu 11: (0,75 điểm). Cho hai đường thẳng (d) : (1 − m)x + y = −4 và (d′ ) : 2x − y = 1. Xác
định m để (d) và (d′ ) cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 2.
√
Câu 12: (0,5 điểm). Tìm x, biết 4x − 4 = 6.
√
Câu 13: (0,75 điểm). Tìm m để hai đường thẳng (d) : y = 1 + m2 x + 2 và (d′ ) : y = 3x + m
trùng nhau.
tiếp tuyến chung ngoài với hai đường tròn (O) và (O′ ) có tiếp điểm lần lượt là A và B. Chứng
Câu 15: (0,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH, kẻ HE, HF lần lượt
3
EB AB
vuông góc với AB, AC. Chứng minh rằng = .
FC AC
−−−−−⋆⋆⋆−−−−−
L Đề 3
√
Câu 1: (0,5 điểm). Với giá trị nào của x thì x − 1 xác định?
Câu 2: (0,5 điểm). Hàm số y = 2x + 1 đồng biến hay nghịch biến trên R?
√ √ √
Câu 3: (0,75 điểm). Tính 20 + 3 5 − 45.
Câu 4: (0,75 điểm). Cho đường tròn tâm O bán kính 5 cm, dây AB = 8 cm. Tính khoảng cách
Câu 5: (0,75 điểm). Cho tam giác vuông tại A, biết AB = 9 cm; AC = 12 cm. Tính cos B?
√
1 2+ 3
Câu 6: (0,75 điểm). Trục căn ở mẫu √ và √ .
2 2− 3
Câu 7: (0,75 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = 2x − 3.
√
Câu 8: (0,5 điểm). Cho đường thẳng d có phương trình y = 3 − 1 x + 5. Biết điểm A thuộc
√
đường thẳng d và điểm A có hoành độ bằng 3 + 1. Tính tung độ điểm A.
2x − y = 1
Câu 9: (0,75 điểm). Giải hệ phương trình .
x + 2y = 3
Câu 10: (0,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết
Câu 11: (0,5 điểm). Cho tam giác IHK có IH = 5 cm; IK = 13 cm; HK = 12 cm. Tam giác
IHK là tam giác gì? Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IHK?
| Cơ sở dạy thêm & học thêm: LỚP TOÁN TT
Câu 12: (0,75 điểm). Cho hai hàm số y = 2x + m − 3 và y = 3x + 1 − m. Tìm m để đồ thị hai
Câu 13: (0,75 điểm). Xác định a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị là đường thẳng d song
song đường thẳng y = −x + 2 và đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
Câu 14: (0,75 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax và
By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Lấy điểm C trên nửa đường tròn (C khác với A
và B). Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt Ax và By theo thứ tự ở D và E. Chứng minh
Câu 15: (0,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy hai
√
điểm C và D. Biết AC = CD = 2 5 cm và BD = 6 cm. Tính bán kính đường tròn?
−−−−−⋆⋆⋆−−−−−
L Đề 4
√
Câu 1: (0,75 điểm). Tìm điều kiện của x để biểu thức 2x + 1 có nghĩa.
√
50
Câu 2: (0,75 điểm). Tính √ .
2
Câu 3: (0,75 điểm). Viết hàm số y = 2(3 + x) dưới dạng y = ax + b, xác định các hệ số a, b.
Cho biết hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy;
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (bằng phép tính).
(2m + 1)x + y = 3
Câu 5: (0,75 điểm). Cho hệ phương trình (I) (ẩn x, y; tham số m, n).
3x + ny = 2
Câu 6: (0,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH vuông góc với BC tại H. Biết
√
AB = 2 5 cm, BH = 4 cm. Tính độ dài cạnh BC.
Câu 8: (0,75 điểm). Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thằng y = −3x+4
√ √
q q
Câu 12: (0,75 điểm). Thực hiện phép tính 5 + 2 6 − 5 − 2 6.
Câu 13: (0,75 điểm). Từ điểm M ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến M A, M B với đường
tròn (A, B là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AB và OM . Vẽ đường kính BD của đường
L Đề 5
√ √ √
Câu 1: (0,75 điểm). Tính 2 27 − 3 12 + 5 3.
Câu 2: (1 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH. Biết HB = 3 cm;
| Cơ sở dạy thêm & học thêm: LỚP TOÁN TT
Câu 4: (1 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Tính cos B +
tan C.
1
Câu 5: (1 điểm). Vẽ trên cùng hệ trục Oxy đồ thị hàm số y = x − 2 và y = −2x + 3.
2
Câu 6: (1 điểm). Cho tam giác M N P vuông tại M , có N P = 8 cm, biết Nb = 60◦ . Tính Pb;
MN; MP .
4x − 3y = −2
Câu 7: (1 điểm). Giải hệ phương trình .
2x + 5y = 12
Câu 8: (0,75 điểm). Từ một điểm M ở ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tiếp tuyến M A và M B
với đường tròn (A, B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và (O). Tiếp tuyến tại I với
đường tròn lần lượt cắt M A, M B tại E và F . Chứng minh rằng EOF[ = 1 AOB.
[
2
Câu 9: (1 điểm). Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax + b.
a) Biết đồ thị hàm số đi qua B(2; 5) và song song với đường thẳng y = −3x + 2;
b) Biết tung độ gốc là −3 và đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = −2x + 1 tại điểm có hoành
độ là −2.
Câu 10: (0,75 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây cung CD không cắt đường
kính AB. Gọi H, K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng
Câu 12: (0,5 điểm). Cho hình vuông ABCD. Đường thẳng đi qua A cắt cạnh BC tại M , cắt
1 1 1
đường thẳng DC tại N . Chứng minh rằng 2
= 2
+ .
DC AN AM 2
−−−−−⋆⋆⋆−−−−−
L Đề 6
√
r
2
a) ; b) 3 − 4x.
5x − 15
2
Câu 6: (0,75 điểm). Cho hai hàm số (d1 ) : y = m − x + 1; (d2 ) : y = (2 − m)x − 3. Tìm
3
m để (d1 ) và (d2 ) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng −4.
1
Câu 7: (0,75 điểm). Tính số đo của góc nhọn α, biết cos2 α − 2. sin2 α = .
4
Câu 8: (0,75 điểm). Viết phương trình đường thẳng (d) : y = ax + b biết:
′ 1 4
a) (d) song song với đường thẳng (d ) : y = 2x − 3 và đi qua A ; ;
3 3
b) (d) đi qua hai điểm M (1; 2) và N (3; 6).
Câu 9: (0,75 điểm). Cho đường tròn (O; 13 cm) và đường tròn (O′ , 15 cm) cắt nhau tại hai
Câu 10: (0,5 điểm). Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến
AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm). Vẽ đường kính N OC. Chứng minh rằng
M C//AO.
Câu 11: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 16 cm, AC = 12 cm. Vẽ đường
cao AH của tam giác ABC. Tính độ dài các đoạn thẳng HB; HC.
Câu 12: (0,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có độ dài cạnh AB = 9 cm, AC = 12 cm.
HD?
| Cơ sở dạy thêm & học thêm: LỚP TOÁN TT
Câu 13: (0,5 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0; 5) và B(−3; 0). Tính độ
Câu 14: (0,5 điểm). Tam giác ABC vuông tại A, từ A vẽ AM vuông góc với BC (M thuộc
BC), vẽ M I vuông góc với AB và M K vuông góc với AC. Chứng minh rằng AI.AB = AK.AC.
Câu 15: (0,5 điểm). Cho đường thẳng d không cắt đường tròn (O), vẽ OA ⊥ d tại A. Từ một
điểm M ∈ d (M ̸= A), vẽ hai tiếp tuyến M B, M C với đường tròn (O). Chứng minh 5 điểm A,
Câu 16: (0,5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD ⊥ OA tại điểm H nằm giữa
O và A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua H. Chứng minh rằng CH 2 +CE 2 −3HA2 = 2HE.EB.
−−−−−⋆⋆⋆−−−−−
L Đề 7
√ √
Câu 1: (0,5 điểm). Tính 3 25 − 2 9.
Câu 2: (0,75 điểm). Hàm số y = −3x + 2015 đồng biến hay nghịch biến trên R, vì sao?
Câu 6: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 6 cm,
Câu 8: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, BC = 10 cm. Tính sin C
và số đo góc B.
Câu 9: (0,75 điểm). Cho hàm số y = (2 − m)x + 3 (với m ̸= 2) có đồ thị là đường thẳng (d)
Câu 10: (0,75 điểm). Cho đường tròn (0; 13 cm) và dây AB có độ dài 10 cm. Vẽ OI vuông góc
Câu 11: (0,75 điểm). Viết phương trình đường thẳng (d) : y = ax + b, biết đường thẳng (d) đi
−1
qua hai điểm A ; 5 và B(3; −2).
2
Câu 12: (0,5 điểm). Cho đường tròn tâm O, dây AB khác đường kính. Vẽ tia Ax sao cho AB
Câu 15: (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, vẽ BH vuông góc với AC tại H và
1
CK vuông góc với AB tại K. Chứng minh rằng SBKHC = BH.CK. sin A.
2
−−−−−⋆⋆⋆−−−−−
L Đề 8
√ √ √
Câu 1: (0,75 điểm). Tính 2 36 + 3 9 − 4 64.
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm nghiệm tổng quát của phương trình x − 3y = 1.
Câu 5: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4 cm, BC = 5 cm. Tính
cos C + tan B.
3x + y = 5
| Cơ sở dạy thêm & học thêm: LỚP TOÁN TT
1
Câu 7: (0,75 điểm). Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc bằng − và đi qua giao
2
điểm của hai đường thẳng (d1 ) : y = x + 3; (d2 ) : y = 2x − 1.
Câu 8: (0,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết BC = 10 cm,
Câu 10: (0,75 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (3 − a)x + 2a (a là tham số). Biết đồ thị hàm
số là đuờng thẳng đi qua điểm A(1; 8), hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
Câu 11: (0,75 điểm). Cho đường tròn (O), có bán kính R = 5 cm, dây AB = 8 cm. Kẻ bán
Câu 12: (0,75 điểm). Cho hai đường thẳng (d) : y = m2 x + 1 (m ̸= 0) và (d′ ) : y = 4x + m − 1.
trung điểm của AD. Chứng minh rằng AD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
Câu 14: (0,75 điểm). Cho đường tròn (O), điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BD. Tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại D cắt đường thằng BC tại E. Chứng minh rằng tam giác OCE đồng dạng với tam
giác ACD.
−−−−−⋆⋆⋆−−−−−