Professional Documents
Culture Documents
Aaaaaa
Aaaaaa
HỌ VÀ TÊN: ĐỖ KHẢI
MSSV: 17520800210
SĐT: 0797686571
NHÓM
N03-02
MỤC LỤC
KHUNG NHÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI ................................................................. 2
1.1 CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG. ............................................................................................. 5
1.2 SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN. .................................................................................... 5
1.2.1 Sơ bộ chiều dày sàn. ...................................................................................................... 5
1.2.2 Sơ bộ tiết diện dầm khung. ............................................................................................ 5
1.2.3 Sơ bộ tiết diện cột. ......................................................................................................... 6
1.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: ..................................................................................................... 8
1.3.1 Tỉnh tải : ........................................................................................................................ 8
1.3.2 Hoạt tải: ...................................................................................................................... 11
1.3.3 Tải trọng gió. ............................................................................................................... 13
1.3.4 Tải trọng cầu thang:................................................................................................... 17
1.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC. ...................................................................................................... 20
1.4.1 kết quả sap2000 .......................................................................................................... 21
1.4.2 xuất nội lực .................................................................................................................. 26
1.5 THIẾT KẾ CỐT THÉP KHUNG : ............................................................................................. 28
1.5.1Thiết kế cốt thép dầm : ................................................................................................ 28
1.5.1a Thuyết mính tính toán : ...................................................................................... 28
a. Tính toán cốt dọc :..................................................................................................... 28
b. Tính toán cốt ngang :................................................................................................. 29
c. Tính toán cốt treo :.................................................................................................... 30
1.5.1.b Bảng tính và chọn thép : ................................................................................... 32
1.5.2 Thiết kế cốt thép cột : ............................................................................................ 33
1.5.2.a Thuyết minh tính toán : ...................................................................................... 33
a. Tính toán cốt dọc :..................................................................................................... 33
b. Tính toán cốt ngang :................................................................................................. 37
c. Bố trí cốt đai cột: ....................................................................................................... 38
1.5.2.b Bảng tính và chọn thép : ................................................................................... 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................... 40
Nhóm: N3-02
MSSV: 17520800210
Công trình ủy ban nhân dân theo bản vẽ kiến trúc và có số liệu điều chỉnh như sau:
W0
Khung
Lx1(m) Lx2(m) Ly1(m) Ly2(m) Số tầng ht(m)
trục
(vùng gió)
KHUNG NHÀ 3D
• Bê tông B20:
_Sàn có dầm.
𝐿2 5500
= 4500 = 1,22 < 2 => Vậy sàn 2 phương.
𝐿1
_Với : D = 0,8 ; 1,4 (Do đây là nhà dân dụng nên chọn D=1)
1 1 1 1
ℎ𝑏 = ( ÷ )𝐿1 = ( ÷ ) × 4500 = (100 ÷ 120)𝑚𝑚
45 40 45 40
_Tiết diện dầm dọc: nhịp 5000 mm, nhịp 4000 mm, nhịp 3600 mm
1 1 1 1
ℎ = (14 ÷ 12) 𝐿 = (14 ÷ 12) × 5000 = (357 ÷ 416)𝑚𝑚
1 1 1 1
ℎ = (14 ÷ 12) 𝐿 = (14 ÷ 12) × 5500 = (393 ÷ 458)𝑚𝑚
1 1 1 1
ℎ = (14 ÷ 12) 𝐿 = (14 ÷ 12) × 3600 = (257 ÷ 300)𝑚𝑚
1 2 1 2
𝑏 = (4 ÷ 3) ℎ = (4 ÷ 3) 400 = (100 ÷ 266)
1 1 1 1
ℎ = (14 ÷ 12) 𝐿 = (14 ÷ 12) × 4500 = (321 ÷ 375)𝑚𝑚
1 2 1 2
𝑏 = (4 ÷ 3) ℎ = (4 ÷ 3) 350 = (87 ÷ 233)
1 1 1 1
ℎ = (14 ÷ 16) 𝐿 = (14 ÷ 16) × 5000 = (357 ÷ 312)𝑚𝑚
_Trong đó:
q= 800 (daN/m2) .
▪ S (m2) - diện tích sàn truyền tải lên khung cột.
▪ n - số tầng nhà.
▪ Kích thước tiết diện cột cần đáp ứng yêu cầu chịu lực, phần tử cột nên có độ cứng
lớn hơn phần tử dầm, và đáp ứng các nhu cầu thẩm mỹ của kiến trúc
_Chiều dày tường chọn tường 100mm, 200mm để phù hợp với công nặng, kiến trúc
và bề rộng dầm đã chọn.
❖ Tĩnh trọng các lớp cấu tạo sàn và hệ thống trang tiết bị, đường ống.
_Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn: không kể đến trọng lượng chiều dày đan
BTCT:
_Riêng với ô sàn vệ sinh, sàn nóc ngoài trọng lượng các lớp cấu tạo trên cộng thêm
trọng lượng lớp chống thấm:
• Trọng lượng lớp chống thấm: sử dụng lớp phủ sika dày 5 (mm).
• Trọng lượng lớp tạo dốc (tăng thêm 2cm cho lớp vữa trát):
=> Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn: không kể trọng lượng chiều dày đan
BTCT:
_Trong đó:
_Sử dụng 2 bồn nước inox 3000L và 1 máy nước nóng năng lượng mặt trời 100L.
_Tùy theo chức năng sử dụng của sàn, giá trị tải trọng lấy theo bảng 3, mục 4.3.1,
TCVN 2737-1995.
Hoạt tải 1
Hoạt tải 2
Hoạt tải 3
_Công trình có chiều cao 16,8 m < 40m, nên theo TCXD 2737-1995 không kể tới
thành phần động của tải gió.
Gió tĩnh:
_Trong đó:
▪ W0 - giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam.
(daN/m2)
▪ n - hệ số tin cậy.
▪ B: bề rộng đón gió (m) trung bình cộng chiều cao 2 tầng liền kề.
▪ k - hệ số độ cao tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao z, ứng với hình
dạng địa hình xác định theo công thức sau: (TCVN 229-1999)
_Trong đó:
▪ - độ cao của địa hình dạng t mà ở đó vận tốc gió không còn chịu ảnh
hưởng của mặt đệm, còn gọi là độ cao gradient.
▪ mt - số mũ tương thích với địa hình dạng t.
A 250 0,07
B 300 0.09
C 400 0.14
_Địa hình A là địa hình trống trải, không có hoặc có rất ít vật cản cao không quá
1,5m (bờ biển thoáng, mặt sông, hồ lớn, cánh đồng,…)
_Địa hình B là địa hình tương đối trống trải, có một số vật cản thưa thớt cao không
quá 10m (vùng ngoại ô ít nhà, thị trấn, làng mạc,…)
_Địa hình C là địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ 10m trở
lên (trong thành phố, vùng rừng rậm,…)
Chọn h = 300mm.
1 2 1 2
ℎ = (4 ÷ 3) ℎ = (4 ÷ 3) 300 = (75 ÷ 200)
Chọn b = 200mm.
Chọn tiết diện các dầm trên là (200x300)mm
❖ Hoạt tải:
_Ta có: ,
_Dùng đá hoa cương (dày 2cm) và đã bao gồm tải trọng tay vịnh.
25×1,1×0,12 22×1,1×0,14 𝐾𝑁
= + + 18 × 1,1 × 0,015 + 3 × 1,2 = 9,405 = 940,5𝑑𝑎𝑁/𝑚
cos(30′5′) 2 𝑚
• Tải trọng tác dụng lên chiếu tới chiếu tới và chiếu nghỉ:
_ Trọng lượng lan can gtv = 30 KG/m, quy tải trên tay vịn m2 bản thang :
Bảng: Giá trị tải trọng tác dụng lên chiếu tới chiếu nghỉ
Trọng
Chiều dày lượng thể Tải trọng tính toán
Các lớp Hệ số tin
tích
cấu tạo cậy
(m) (daN/m)
(daN/m3)
Gạch
0,01 1,1 2500 27,5
ceramic
Vữa lót 0,02 1,2 1800 43,2
Đan BTCT 0,13 1,1 2500 357,5
Vữa trát 0,015 1,2 1800 32,4
Tổng g 460,6
g + gvt 490,6
BẢNG GIÁ TRỊ TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT (P,N,Q) MAX
BẢN GIÁ TRỊ NỘI LỰC TỔ HỢP DẦM Moment (max)
Rb
𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0,05% < 𝜇 < 𝜇𝑚𝑎𝑥 = 𝜉𝑅
Rs
Bố trí và cắt thép:
▪ Vị trí cắt thép ở nhịp:
𝐿
o đối với cắt thép một lần.
6
𝐿 𝐿
o là lần cắt thứ nhất, 5 là lần cắt thứ hai đối với cắt thép hai lần.
6
▪ Vị trí cắt thép ở gối:
𝐿
o đối với cắt thép một lần.
4
𝐿 𝐿
o là lần cắt thứ nhất, 3 là lần cắt thứ hai đối với cắt thép hai lần.
4
→ Dựa vào biểu đồ bao momen trong mô hình khung để xác định vị trí đã cắt thép có an
toàn hay không, nếu không an toàn thì tăng hay giảm đoạn cắt tương ứng nhịp hay gối.
Giả sử 𝑎 => ℎ𝑜 = ℎ − 𝑎
𝑎 = 40
𝑅𝑠𝑤 𝐴𝑠𝑤
𝑠𝑡𝑡 =
𝑞𝑠𝑤
- Tìm bước đai lớn nhất:
1,5𝑅𝑏𝑡 𝑏𝑑 ℎ02 1,5 × 900 × 0,2 × 0,352
𝑠𝑚𝑎𝑥 = = = 0,64𝑚 = 64𝑐𝑚
𝑄𝑚𝑎𝑥 51,3
- Tìm bước đai theo cấu tạo:
Với ℎ𝑑 < 450𝑚𝑚:
1
𝑠𝑐𝑡 ≤ 𝑚𝑖𝑛 { ℎ𝑑 ; 150}
2
Với ℎ𝑑 > 450𝑚𝑚:
1
𝑠𝑐𝑡 ≤ 𝑚𝑖𝑛 { ℎ𝑑 ; 300}
3
- Chọn bước đai thiết kế:
1
o 𝑠𝑡𝑘 = 𝑠1 = 𝑚𝑖𝑛(𝑠𝑡𝑡 ; 𝑠𝑐𝑡 ; 𝑠𝑚𝑎𝑥 )
Ở chỗ dầm phụ gác lên dầm chính, không kể tại cột, do tải tập trung lớn nên cần phải có
cốt treo (dạng đai) để gia cố cho dầm chính.
Lực tập trung do dầm phụ truyền xuống là N. Giá trị N được tính toán dựa trên độ chệnh
lệch lực cắt trong biểu đồ bao lực lực cắt tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính
- Lực tập trung cục bộ lớn nhất từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
𝑚𝑎𝑥
𝑃𝑐𝑏 = 96,141𝑘𝑁
- Chọn cốt đai 2 nhánh (n = 2), đường kính cốt đai 𝜙đ = 6 (𝑎𝑆𝑊 = 0,283 𝑐𝑚2 )
→ Asw = n.asw = 2. 0,283=0,566 (cm2)
- Diện tích cốt treo cần thiết:
𝑚𝑎𝑥
𝑃𝑐𝑏 96,141
→ 𝐴𝑡𝑟𝑒𝑜 = = = 5,5(𝑐𝑚2 )
𝑅𝑠𝑤 17,5
- Số lượng cốt treo cần bố trí:
𝐴𝑡𝑟𝑒𝑜 5,5
𝑚≥ =
𝐴𝑠𝑤 0,283 × 2
→ Vậy chọn số đai m =9,717 (Mỗi bên bố trí 5 đai)
- Bước đai s = 50mm
Chọn 𝟐 × 𝟓𝝓𝟔𝒂𝟓𝟎 để bố trí.
Ta tính với tất cả các tổ hợp combo. Sau khi tính ra được thép với tổ hợp, ta tiến hành
chọn diện tích thép lớn nhất để bố trí.
a. Tính toán cốt dọc:
Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén
lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình
bày trong tiêu chuẩn nước Anh BS8110 và của Mỹ ACI 318, tác giả đã dựa vào nguyên tắc đó
để lập ra các công thức và điều kiện tính toán phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN
356-2005.
Vật liệu sử dụng:
• Bê tông với cấp độ bền B20 có:
Rb = 11500kN/m2
• Cốt thép loại AIII có:
Rs = 365.105 daN/m2 = 365000 kN/m2
Rsw = 290.105 daN/m2 = 290000 kN/m2
Es = 20.109 daN/m2 = 20.107 kN/m2
Chọn hệ số điều kiện làm việc của bê tông 𝛾𝑏 = 1.
Xem liên kết giữa dầm và cột là liên kết cứng, kết cấu sàn đổ toàn khối (nhà nhiều tầng,
nhịp từ 2 trở lên): ᴪ = 0,7 (TCXDVN 356-2005)
𝐿𝑜𝑥 = ᴪ𝐿
𝐿𝑜𝑦 = ᴪ𝐿
𝐶
- Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện áp dụng phương pháp gần đúng là: 0,5 ≤ 𝐶𝑥 ≤ 2,
𝑦
cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn (ở
đồ án này ta chọn bố trí thép theo chu vi).
𝐿𝑜𝑥 𝐿𝑜𝑥
𝜆𝑥 = ≈
𝑟𝑥 𝑚𝑖𝑛 0,288𝐶𝑥
𝐿𝑜𝑦 𝐿𝑜𝑦
𝜆𝑥 = ≈
𝑟𝑦 𝑚𝑖𝑛 0,288𝐶𝑦
- Xác định hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc:
+ 𝜆𝑥 , 𝜆𝑦 ≤ 28 => 𝜂𝑥 = 𝜂𝑦 =1
𝐶𝑦 (𝐶𝑥 )3
𝐼𝑥 =
12
𝐶𝑥 (𝐶𝑦 )3
𝐼𝑥 =
12
𝑥
2,5𝐸𝑏 𝐼𝑥
𝑁𝑐𝑟 =
(𝐿𝑜𝑥 )2
𝑦 2,5𝐸𝑏 𝐼𝑦
𝑁𝑐𝑟 = (𝐿𝑜𝑦 )2
Vậy:
1
𝜂𝑥 =
𝑁
1− 𝑥
𝑁𝑐𝑟
1
𝜂𝑦 =
𝑁
1− 𝑦
𝑁𝑐𝑟
𝐿 𝐶𝑥
𝑒𝑎𝑥 = max ( ; )
600 30
𝐿 𝐶𝑦
𝑒𝑎𝑦 = max ( ; )
600 30
𝑀𝑥1 = 𝜂𝑥 𝑀𝑥
𝑀𝑦1 = 𝜂𝑦 𝑀𝑦
- Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong
hai mô hình tính toán (theo phương x hoặc y). Điều kiện và kí hiệu theo bảng sau:
ℎ = 𝐶𝑥 , 𝑏 = 𝐶𝑦 ℎ = 𝐶𝑦 , 𝑏 = 𝐶𝑥
- Giả sử a => ho = h – a
𝑁
𝑥1 =
𝑅𝑏 𝑏
0,6𝑥1
+ 𝑁ế𝑢 𝑥1 ≤ ℎ𝑜 => 𝑚𝑜 = 1 −
ℎ𝑜
- Tính mômen tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra lệch tâm phẳng):
ℎ
𝑀 = 𝑀1 + 𝑚𝑜 𝑀2
𝑏
𝑀
𝑒1 =
𝑁
𝑒𝑜 = max(𝑒1; 𝑒𝑎 )
𝑒 = 𝑒𝑜 + 0,5ℎ − 𝑎
𝑒
+ Trường hợp lệch tâm rất bé khi 𝜀 = ℎ𝑜 ≤ 0,3 , tính toán như nén đúng tâm:
𝑜
𝜆 = max (𝜆𝑥 ; 𝜆𝑦 )
Khi 𝜆 ≤ 28 lấy 𝜑 = 1
𝑁
𝜑 − 𝑅𝑏 𝑏ℎ
𝐴𝑠𝑡 =
𝑅𝑠𝑐
𝑒
+ Trường hợp lệch tâm bé khi 𝜀 = ℎ𝑜 > 0,3 , 𝑥1 > 𝜉𝑅 ℎ𝒐
𝑜
1−
x = ( + R
)ho
R 1 + 50( o ) 2
Trong đó:
𝑒𝑜
𝜀𝑜 =
ℎ
𝑥
𝑁𝑒 − 𝑅𝑏 𝑏𝑥 (ℎ𝑜 − 2)
𝐴𝑠𝑡 =
𝑘𝑅𝑠𝑐 𝑍
Trong đó:
𝑘 = 0,4
𝑍 = ℎ − 2𝑎
𝑒
+ Trường hợp lệch tâm lớn khi 𝜀 = ℎ𝑜 > 0,3 , 𝑥1 ≤ 𝜉𝑅 ℎ𝒐
𝑜
𝑁(𝑒 + 0,5𝑥1 − ℎ𝑜 )
𝐴𝑠𝑡 =
𝑘𝑅𝑠 𝑍
Trong đó:
𝑘 = 0,4
𝑍 = ℎ − 2𝑎
- Chọn diện tích cốt thép bố trí thực tế trên mặt cắt ngang.
Nếu 𝐴𝑠 ≤ 𝐴𝑐𝑡
𝑠 thì đặt thép cấu tạo với:
𝜇 𝑐𝑡 𝑏ℎ𝑜
𝐴𝑠 = 𝐴𝑐𝑡
𝑠 =
100%
𝜇 𝑐𝑡 = 0,25%
𝐴𝑡𝑡
𝑠
𝜇= × 100%
𝑏ℎ𝑜
𝑅
𝜇𝑚𝑖𝑛 < 𝜇 < 𝜇𝑚𝑎𝑥 =R× 𝑅𝑏 (%)
𝑠
Atts − As
−3% < ∆As = × 100% < +5%
As
b. Tính toán cốt ngang:
+ Bê tông B20:
Rb = 11,5×105 daN/m2
Eb = 27×108 daN/m2
+ Thép AI:
- Giả sử a => ho = h - a
(Trong cột lực cắt rất bé nên cốt đai đặt cấu tạo)
- Chọn ɸ đai:
+ ℎ ≤ 500
ɸ𝑑ọ𝑐 𝑚𝑎𝑥
ɸ ≥ max (ɸ6; )
4
- Bước đai:
+ Trong cột đặt đai cấu tạo nên không cần kiểm tra tính cốt xiên.
c. Bố trí cốt đai cột:
1 1
- Tại vị trí cắt nối thép tại mỗi tầng ta bố trí đai có: 𝑠 ′ = (3 ÷ 2) × 𝑠, còn lại ta bố trí
khoảng đai s.
- ℎ𝑑ầ𝑚 ≤ 400 𝑚𝑚 không bố trí cốt đai vào nút giao giữa cột và dầm.
- ℎ𝑑ầ𝑚 ≥ 500 𝑚𝑚 phải bố trí cốt đai vào nút giao giữa cột và dầm.
Tính toán cốt thép đai cho cột
1 1
Đường kính cốt đai : 𝛷𝑠𝑤 ≥ (4 𝛷max ; 6𝑚𝑚) = (4 × 18; 6𝑚𝑚) = 6𝑚𝑚
Tại vùng đai dày: khoảng cách đai trong vùng này lấy bằng 100mm. Đoạn cột bố trí đai
dày chọn như sau:
- Đối với khoảng L1trên tính từ mép trên dầm bố trí đai dày qua đoạn nối buộc cốt thép dọc
cột
lấy bằng 30D cho đoạn nối và mỗi đoạn nối cách nhau 10D
Tại vùng đai thưa khoảng cách đai chọn phải thoả mãn các điều kiện sau:
Bố trí cốt đai dày 100 mm liên tục qua nút khung
3. Sách “Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép” – GS. Nguyễn Đình Cống.
4. Sách “Kết cấu bê tông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản)” – Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong,
Nguyễn Đình Cống.
5. Sách “Kết cấu bê tông cốt thép tập 3 (Các cấu kiện đặc biệt)” – Võ Bá Tầm.