You are on page 1of 265

MỤC LỤC

Đề số 1. Đề ĐH khối A năm 2002 .............................................................................................. 1


Đề số 2. Đề ĐH khối B năm 2002 ............................................................................................. 10
Đề số 3. Đề ĐH khối D năm 2002 ............................................................................................ 18
Đề số 4. Đề ĐH khối A năm 2003 ............................................................................................ 27
Đề số 5. Đề ĐH khối B năm 2003 ............................................................................................ 33
Đề số 6. Đề ĐH khối D năm 2003 ............................................................................................ 37
Đề số 7. Đề ĐH khối A năm 2004 ............................................................................................ 42
Đề số 8. Đề ĐH khối B năm 2004 ............................................................................................ 47
Đề số 9. Đề ĐH khối D năm 2004 ............................................................................................ 52
Đề số 10. Đề ĐH khối A năm 2005 ............................................................................................ 57
Đề số 11. Đề ĐH khối B năm 2005 ............................................................................................ 62
Đề số 12. Đề ĐH khối D năm 2005 ............................................................................................ 67
Đề số 13. Đề ĐH khối A năm 2006 ............................................................................................ 72
Đề số 14. Đề ĐH khối B năm 2006 ............................................................................................ 78
Đề số 15. Đề ĐH khối D năm 2006 ............................................................................................ 83
Đề số 16. Đề ĐH khối A năm 2007 ............................................................................................ 88
Đề số 17. Đề ĐH khối B năm 2007 ............................................................................................ 93
Đề số 18. Đề ĐH khối D năm 2007 ............................................................................................ 98
Đề số 19. Đề ĐH khối A năm 2008 .......................................................................................... 103
Đề số 20. Đề ĐH khối B năm 2008 .......................................................................................... 109
Đề số 21. Đề ĐH khối D năm 2008 .......................................................................................... 114
Đề số 22. Đề CĐ khối A, B, D năm 2008 ................................................................................. 119
Đề số 23. Đề ĐH khối A năm 2009 .......................................................................................... 124
Đề số 24. Đề ĐH khối B năm 2009 .......................................................................................... 129
Đề số 25. Đề ĐH khối D năm 2009 .......................................................................................... 134
Đề số 26. Đề CĐ khối A, B, D năm 2009 ................................................................................. 139
Đề số 27. Đề mẫu của Bộ khi áp dụng chương trình mới 2009 ................................................. 144
Đề số 28. Đề ĐH khối A năm 2010 .......................................................................................... 149
Đề số 29. Đề ĐH khối B năm 2010 .......................................................................................... 144
Đề số 30. Đề ĐH khối D năm 2010 .......................................................................................... 159
Đề số 31. Đề CĐ khối A, B, D năm 2010 ................................................................................. 164
Đề số 32. Đề ĐH khối A năm 2011 .......................................................................................... 168
Đề số 33. Đề ĐH khối B năm 2011 .......................................................................................... 174
Đề số 34. Đề ĐH khối D năm 2011 .......................................................................................... 179
Đề số 35. Đề CĐ khối A, B, D năm 2011 ................................................................................. 184
Đề số 36. Đề ĐH khối A, A1 năm 2012 .................................................................................... 188
Đề số 37. Đề ĐH khối B năm 2012 .......................................................................................... 193
Đề số 38. Đề ĐH khối D năm 2012 .......................................................................................... 198
Đề số 39. Đề CĐ khối A, A1, B, D năm 2012 ........................................................................... 203
Đề số 40. Đề ĐH khối A, A1 năm 2013 .................................................................................... 208
Đề số 41. Đề ĐH khối B năm 2013 .......................................................................................... 213
Đề số 42. Đề ĐH khối D năm 2013 .......................................................................................... 218
Đề số 43. Đề CĐ khối A, A1, B, D năm 2013 ........................................................................... 223
Đề số 44. Đề ĐH khối A, A1 năm 2014 .................................................................................... 227
Đề số 45. Đề ĐH khối B năm 2014 .......................................................................................... 231
Đề số 46. Đề ĐH khối D năm 2014 .......................................................................................... 235
Đề số 47. Đề CĐ khối A, A1, B, D năm 2014 ........................................................................... 239
Đề số 48. Đề THPT Quốc gia năm 2015 – Đề chính thức ....................................................... 243
Đề số 49. Đề THPT Quốc gia năm 2015 – Đề dự bị ................................................................ 247
Đề số 50. Đề THPT Quốc gia năm 2015 – Đề minh họa ......................................................... 252
Đề số 51. Đề THPT Quốc gia năm 2016 – Đề chính thức ....................................................... 259
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao §¼nG n¨m 2002
------------------------------ M«n thi : to¸n
§Ò chÝnh thøc (Thêi gian lµm bµi: 180 phót)
_____________________________________________

C©u I (§H : 2,5 ®iÓm; C§ : 3,0 ®iÓm)


Cho hµm sè : y = − x 3 + 3mx 2 + 3(1 − m 2 ) x + m 3 − m 2 (1) ( m lµ tham sè).
1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ hµm sè (1) khi m = 1.
2. T×m k ®Ó ph−¬ng tr×nh: − x 3 + 3 x 2 + k 3 − 3k 2 = 0 cã ba nghiÖm ph©n biÖt.
3. ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm cùc trÞ cña ®å thÞ hµm sè (1).
C©u II.(§H : 1,5 ®iÓm; C§: 2,0 ®iÓm)
Cho ph−¬ng tr×nh : log 32 x + log 32 x + 1 − 2m − 1 = 0 (2) ( m lµ tham sè).
1 Gi¶i ph−¬ng tr×nh (2) khi m = 2.
2. T×m m ®Ó ph−¬ng tr×nh (2) cã Ýt nhÊt mét nghiÖm thuéc ®o¹n [ 1 ; 3 3 ].
C©u III. (§H : 2,0 ®iÓm; C§ : 2,0 ®iÓm )
 cos 3x + sin 3x 
1. T×m nghiÖm thuéc kho¶ng (0 ; 2π ) cña ph−¬ng tr×nh: 5 sin x +  = cos 2 x + 3.
 1 + 2 sin 2 x 
2. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®−êng: y =| x 2 − 4 x + 3 | , y = x + 3.
C©u IV.( §H : 2,0 ®iÓm; C§ : 3,0 ®iÓm)
1. Cho h×nh chãp tam gi¸c ®Òu S . ABC ®Ønh S , cã ®é dµi c¹nh ®¸y b»ng a. Gäi M vµ N lÇn l−ît
lµ c¸c trung ®iÓm cña c¸c c¹nh SB vµ SC. TÝnh theo a diÖn tÝch tam gi¸c AMN , biÕt r»ng
mÆt ph¼ng ( AMN ) vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ( SBC ) .
2. Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz cho hai ®−êng th¼ng:
 x = 1+ t
 x − 2y + z − 4 = 0 
∆1 :  vµ ∆ 2 :  y = 2 + t .
x + 2 y − 2z + 4 = 0  z = 1 + 2t

a) ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ( P) chøa ®−êng th¼ng ∆ 1 vµ song song víi ®−êng th¼ng ∆ 2 .
b) Cho ®iÓm M (2;1;4) . T×m to¹ ®é ®iÓm H thuéc ®−êng th¼ng ∆ 2 sao cho ®o¹n th¼ng MH
cã ®é dµi nhá nhÊt.
C©u V.( §H : 2,0 ®iÓm)
1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ to¹ ®é §ªcac vu«ng gãc Oxy , xÐt tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A ,
ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng BC lµ 3 x − y − 3 = 0, c¸c ®Ønh A vµ B thuéc trôc hoµnh vµ
b¸n kÝnh ®−êng trßn néi tiÕp b»ng 2. T×m täa ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC .

2. Cho khai triÓn nhÞ thøc:


n n n −1 n −1 n
 x2−1 −x
  x −1   x −1   − x   x −1  − x   −x 
 2 + 2 3  = C n0  2 2  + C n1  2 2   2 3  + L + C nn −1  2 2  2 3  + C nn  2 3 
            
            
( n lµ sè nguyªn d−¬ng). BiÕt r»ng trong khai triÓn ®ã C n = 5C n vµ sè h¹ng thø t−
3 1

b»ng 20n , t×m n vµ x .


----------------------------------------HÕt---------------------------------------------
Ghi chó: 1) ThÝ sinh chØ thi cao ®¼ng kh«ng lµm C©u V.

2) C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh:.................................................... Sè b¸o danh:.....................

1
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2002
------------------------------------- §¸p ¸n vµ thang ®iÓm
m«n to¸n khèi A

C©u ý Néi dung §H C§

I 1 m = 1 ⇒ y = − x 3 + 3x 2 ∑1,0 ® ∑1,5 ®
x = 0
TËp x¸c ®Þnh ∀x ∈ R . y ' = −3x 2 + 6 x = −3x( x − 2) , y' = 0 ⇔  1 0,25 ® 0,5®
 x2 = 2
y" = −6 x + 6 = 0, y" = 0 ⇔ x = 1
B¶ng biÕn thiªn

x −∞ 0 1 2 +∞

y' − 0 + 0 −
0,5 ® 0,5 ®
y" + 0 −

y +∞ lâm U 4

CT 2 C§
0 låi −∞

x = 0
y=0⇔ , y (−1) = 4
x = 3
§å thÞ:

2
0,25 ® 0,5 ®

-1 0 1 2 3
x

( ThÝ sinh cã thÓ lËp 2 b¶ng biÕn thiªn)

1
2
I 2 C¸ch I. Ta cã − x 3 + 3 x 2 + k 3 − 3k 2 = 0 ⇔ − x 3 + 3 x = −k 3 + 3k 2 . ∑ 0,5 ® ∑ 0,5 ®
§Æt a = − k 3 + 3k 2 Dùa vµo ®å thÞ ta thÊy ph−¬ng tr×nh − x 3 + 3 x 2 = a
cã 3 nghiÖm ph©n biÖt ⇔ 0 < a < 4 ⇔ 0 < − k 3 + 3k 2 < 4 0,25 ® 0,25 ®
 0≠k <3  0≠k <3  −1 < k < 3
⇔ ⇔  ⇔  0,25 ® 0,25 ®
(k + 1)(k − 2 ) > 0 k ≠ 0 ∧ k ≠ 2
2
(k + 1)(k − 4k + 4) > 0
2

C¸ch II. Ta cã ----------- -----------


[
− x 3 + 3 x 2 + k 3 − 3k 2 = 0 ⇔ ( x − k ) x 2 + (k − 3) x + k 2 − 3k ] = 0
cã 3 nghiÖm ph©n biÖt ⇔ f ( x) = x 2 + (k − 3) x + k 2 − 3k = 0 0,25® 0,25 ®
cã 2 nghiÖm ph©n biÖt kh¸c k
 ∆ = −3k 2 + 6k + 9 > 0  −1 < k < 3 0,25 ®
⇔ 2 ⇔  0,25 ®
k + k − 3k + k − 3k ≠ 0 k ≠ 0 ∧ k ≠ 2
2 2

3 ∑1,0 ® ∑1,0 ®
C¸ch I.
 x = m −1 0,25 ® 0,25 ®
y ' = −3 x 2 + 6mx + 3(1 − m 2 ) = −3( x − m) 2 + 3 , y' = 0 ⇔  1
 x2 = m + 1
Ta thÊy x1 ≠ x 2 vµ y ' ®æi dÊu khi qua x1 vµ x 2 ⇒ hµm sè ®¹t cùc trÞ t¹i 0,25 ® 0,25 ®
x1 vµ x 2 .
y1 = y ( x1 ) = − m 2 + 3m − 2 vµ y 2 = y ( x 2 ) = − m 2 + 3m + 2
Ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ®i qua 2 ®iÓm cùc trÞ
(
M 1 m − 1;− m 2 + 3m − 2 ) (
vµ M 2 m + 1;− m 2 + 3m + 2 )
lµ:
0,25 ® 0,25 ®

x − m + 1 y + m 2 − 3m + 2 0,25 ® 0,25 ®
= ⇔ y = 2x − m2 + m
2 4
C¸ch II. y = −3 x + 6mx + 3(1 − m 2 ) = −3( x − m) 2 + 3 ,
' 2
Ta thÊy ---------- -----------
∆' = 9m 2 + 9(1 − m 2 ) = 9 > 0 ⇒ y ' = 0 cã 2 nghiÖm x1 ≠ x 2 0,25 ® 0,25 ®
vµ y ' ®æi dÊu khi qua x1 vµ x 2 ⇒ hµm sè ®¹t cùc trÞ t¹i x1 vµ x 2 .
Ta cã y = − x 3 + 3mx 2 + 3(1 − m 2 ) x + m 3 − m 2
1 m
( )
=  x −  − 3x 2 + 6mx + 3 − 3m 2 + 2 x − m 2 + m. 0,25 ® 0,25®
3 3
Tõ ®©y ta cã y1 = 2 x1 − m 2 + m vµ y 2 = 2 x 2 − m 2 + m . 0,25 ® 0,25 ®
0,25 ® 0,25 ®
VËy ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ®i qua 2 ®iÓm cùc trÞ lµ y = 2 x − m 2 + m .
II 1. ∑ 0,5 ® ∑1,0 ®
Víi m = 2 ta cã log x + log x + 1 − 5 = 0
2
3
2
3

§iÒu kiÖn x > 0 . §Æt t = log 32 x + 1 ≥ 1 ta cã


t = −3 0,25 ® 0,5 ®
t 2 −1+ t − 5 = 0 ⇔ t 2 + t − 6 = 0 ⇔1 .
 t2 = 2

2
3
t1 = −3 (lo¹i) , t 2 = 2 ⇔ log 32 x = 3 ⇔ log 3 x = ± 3 ⇔ x = 3 ± 3 0,25 ® 0,5 ®

x = 3 ± 3 tháa m·n ®iÒu kiÖn x > 0 .


(ThÝ sinh cã thÓ gi¶i trùc tiÕp hoÆc ®Æt Èn phô kiÓu kh¸c)

2. ∑1,0 ® ∑1,0 ®
log x + log x + 1 − 2m − 1 = 0 (2)
2
3
2
3

§iÒu kiÖn x > 0 . §Æt t = log 32 x + 1 ≥ 1 ta cã


t 2 − 1 + t − 2 m − 1 = 0 ⇔ t 2 + t − 2m − 2 = 0 (3) 0,25 ® 0,25 ®
x ∈ [1,3 3 ] ⇔ 0 ≤ log 3 x ≤ 3 ⇔ 1 ≤ t = log 32 x + 1 ≤ 2.
VËy (2) cã nghiÖm ∈ [1,3 3 ] khi vµ chØ khi (3) cã
nghiÖm ∈ [ 1,2 ]. §Æt f (t ) = t 2 + t
0,25 ® 0,25 ®

----------- ----------
C¸ch 1.
Hµm sè f (t ) lµ hµm t¨ng trªn ®o¹n [1; 2] . Ta cã f (1) = 2 vµ f (2) = 6 .
Ph−¬ng tr×nh t 2 + t = 2m + 2 ⇔ f (t ) = 2m + 2 cã nghiÖm ∈ [1;2] 0,25 ® 0,25 ®
 f (1) ≤ 2m + 2 2 ≤ 2 m + 2
⇔ ⇔ ⇔ 0 ≤ m ≤ 2.
 f (2) ≥ 2m + 2 2 m + 2 ≤ 6 0,25 ® 0,25 ®

C¸ch 2.
TH1. Ph−¬ng tr×nh (3) cã 2 nghiÖm t1 ,t 2 tháa m·n 1 < t1 ≤ t 2 < 2 .
t +t 1
Do 1 2 = − < 1 nªn kh«ng tån t¹i m . 0,25 ® 0,25 ®
2 2
TH2. Ph−¬ng tr×nh (3) cã 2 nghiÖm t1 ,t 2 tháa m·n
t1 ≤ 1 ≤ t 2 ≤ 2 hoÆc 1 ≤ t1 ≤ 2 ≤ t 2
⇔ −2m(4 − 2m ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2 . 0,25 ® 0,25 ®
(ThÝ sinh cã thÓ dïng ®å thÞ, ®¹o hµm hoÆc ®Æt Èn phô kiÓu kh¸c )

III 1. ∑1,0 ® ∑1,0 ®


 cos 3 x + sin 3x  1
5  sin x +  = cos 2 x + 3 . §iÒu kiÖn sin 2 x ≠ − 0,25 ® 0,25 ®
 1 + 2 sin 2 x  2
 cos 3x + sin 3 x   sin x + 2 sin x sin 2 x + cos 3 x + sin 3 x 
Ta cã 5  sin x +  = 5 
 1 + 2 sin 2 x   1 + 2 sin 2 x 
 sin x + cos x − cos 3 x + cos 3 x + sin 3 x   (2 sin 2 x + 1) cos x 
=5   =5  = 5 cos x
 1 + 2 sin 2 x   1 + 2 sin 2 x 
VËy ta cã: 5 cos x = cos 2 x + 3 ⇔ 2 cos x − 5 cos x + 2 = 0
2 0,25 ® 0,25 ®
1 π
cos x = 2 (lo¹i) hoÆc cos x = ⇒ x = ± + 2kπ (k ∈ Z ). 0,25 ® 0,25 ®
2 3

3
4
π 5π
V× x ∈ (0 ; 2π ) nªn lÊy x1 = vµ x 2 = . Ta thÊy x1 , x 2 tháa m·n ®iÒu
3 3
1 π 5π 0,25 ® 0,25 ®
kiÖn sin 2 x ≠ − . VËy c¸c nghiÖm cÇn t×m lµ: x1 = vµ x 2 = .
2 3 3
(ThÝ sinh cã thÓ sö dông c¸c phÐp biÕn ®æi kh¸c)
2.
y
∑1,0 ® ∑1,0 ®

-1 0 1 2 3 5 x
-1

Ta thÊy ph−¬ng tr×nh | x 2 − 4 x + 3 |= x + 3 cã 2 nghiÖm x1 = 0 vµ x 2 = 5.


MÆt kh¸c | x 2 − 4 x + 3 |≤ x + 3 ∀ x ∈ [0;5] . VËy 0,25 ® 0,25 ®
5 1 3
( ) ( )
S = ∫ x + 3− | x 2 − 4 x + 3 | dx = ∫ x + 3 − x 2 + 4 x − 3 dx + ∫ x + 3 + x 2 − 4 x + 3 dx ( )
0 0 1
5
(
+ ∫ x + 3 − x 2 + 4 x − 3 dx ) 0,25 ® 0,25 ®
3
1 3 5
( ) (
S = ∫ − x + 5 x dx + ∫ x − 3 x + 6 dx + ∫ − x 2 + 5 x dx
2 2
) ( )
0 1 3
1 3 5
 1 5  1 3   1 5 
S =  − x3 + x 2  +  x3 − x 2 + 6x  +  − x3 + x 2  0,25 ® 0,25 ®
 3 2 0 3 2 1  3 2 3
13 26 22 109
S= + + = (®.v.d.t) 0,25® 0,25®
6 3 3 6
(NÕu thÝ sinh vÏ h×nh th× kh«ng nhÊt thiÕt ph¶i nªu bÊt ®¼ng thøc
| x 2 − 4 x + 3 |≤ x + 3 ∀ x ∈ [0;5] )
IV 1. ∑1® ∑1®
4
5
S

I
0,25 ® 0,25 ®
M C

A K

B
Gäi K lµ trung ®iÓm cña BC vµ I = SK ∩ MN . Tõ gi¶ thiÕt
1 a
⇒ MN = BC = , MN // BC ⇒ I lµ trung ®iÓm cña SK vµ MN .
2 2
Ta cã ∆SAB = ∆SAC ⇒ hai trung tuyÕn t−¬ng øng AM = AN
⇒ ∆AMN c©n t¹i A ⇒ AI⊥MN .
 (SBC )⊥( AMN )
(SBC ) ∩ ( AMN ) = MN 0,25 ® 0,25 ®

MÆt kh¸c  ⇒ AI⊥(SBC ) ⇒ AI⊥SK .
 AI ⊂ ( AMN )
 AI⊥MN
a 3
Suy ra ∆SAK c©n t¹i A ⇒ SA = AK = .
2
3a 2 a 2 a 2
SK = SB − BK =
2 2 2
− =
4 4 2
2
 SK  3a 2 a 2 a 10
⇒ AI = SA − SI = SA − 
2 2
 =
2
− = .
 2  4 8 4
0,25 ® 0,25 ®
1 a 2 10
Ta cã S ∆AMN = MN . AI = (®vdt)
2 16
chó ý 0,25 ® 0,25 ®
1) Cã thÓ chøng minh AI⊥MN nh− sau:
BC⊥(SAK ) ⇒ MN⊥(SAK ) ⇒ MN⊥AI .
2) Cã thÓ lµm theo ph−¬ng ph¸p täa ®é:
Ch¼ng h¹n chän hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz sao cho
a   a   − a 3   − a 3 
K (0;0;0), B ;0;0 , C  − ;0;0 , A 0; ;0 , S  0; ;h
2   2   2   6 
trong ®ã h lµ ®é dµi ®−êng cao SH cña h×nh chãp S. ABC .

5
6
2a) ∑ 0,5 ® ∑1,0 ®
C¸ch I. Ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) chøa ®−êng th¼ng ∆ 1 cã d¹ng:
α (x − 2 y + z − 4) + β (x + 2 y − 2 z + 4) = 0 ( α 2 + β 2 ≠ 0 )
⇔ (α + β )x − (2α − 2 β ) y + (α − 2 β )z − 4α + 4 β = 0 0,25 ® 0,5 ®

r r
VËy n P = (α + β ;−2α + 2 β ;α − 2 β ) .Ta cã u 2 = (1;1;2 ) // ∆ 2 vµ M 2 (1;2;1) ∈ ∆ 2
r r
 n P .u 2 = 0 α − β = 0 0,25 ® 0,5 ®
(P ) // ∆ 2 ⇔  ⇔ VËy (P ) : 2 x − z = 0
M 2 (1;2;1) ∉ (P )  M 2 ∉ (P )
----------- -----------

C¸ch II Ta cã thÓ chuyÓn ph−¬ng tr×nh ∆ 1 sang d¹ng tham sè nh− sau:
 x = 2t '

Tõ ph−¬ng tr×nh ∆ 1 suy ra 2 x − z = 0. §Æt x = 2t ' ⇒ ∆ 1 :  y = 3t '−2
 z = 4t '

r
⇒ M 1 (0;−2;0) ∈ ∆ 1 , u1 = (2;3;4) // ∆ 1 .
(Ta cã thÓ t×m täa ®é ®iÓm M 1 ∈ ∆ 1 b»ng c¸ch cho x = 0 ⇒ y = −2 z = 0
r −2 1 1 1 1 −2
vµ tÝnh u1 =  ; ;  = (2;3;4) ).
2 − 2 − 2 1 1 2 
 
r
Ta cã u 2 = (1;1;2 ) // ∆ 2 . Tõ ®ã ta cã vÐc t¬ ph¸p cña mÆt ph¼ng (P) lµ : 0,25 ®
r r r 0,5 ®
n P = [u1 , u 2 ] = (2;0;−1) . VËy ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua M 1 (0;−2;0 )
r
vµ ⊥ n P = (2;0;−1) lµ: 2 x − z = 0 . 0,25 ® 0,5 ®
MÆt kh¸c M 2 (1;2;1) ∉ (P ) ⇒ ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng cÇn t×m lµ: 2 x − z = 0

2b) ∑ 0,5 ® ∑1,0 ®


b)C¸ch I. H ∈ ∆ 2 ⇒ H (1 + t ,2 + t ,1 + 2t ) ⇒ MH = (t − 1; t + 1;2t − 3) 0,25 ® 0,5 ®
⇒ MH = (t − 1) + (t + 1) + (2t − 3) = 6t − 12t + 11 = 6(t − 1) + 5
2 2 2 2 2

0,25 ® 0,5 ®
®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt khi vµ chØ khi t = 1 ⇒ H (2;3;3) ----------- -----------
C¸ch II. H ∈ ∆ 2 ⇒ H (1 + t ;2 + t ;1 + 2t ) . 0,25 ® 0,5 ®
r
MH nhá nhÊt ⇔ MH⊥∆ 2 ⇔ MH .u 2 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ H (2;3;4) 0,25 ® 0,5 ®

V 1. ∑1®
Ta cã BC I Ox = B(1;0 ) . §Æt x A = a ta cã A(a; o) vµ
(
xC = a ⇒ y C = 3a − 3. VËy C a; 3a − 3 . )
 1
 xG = 3 ( x A + x B + x C )  2a + 1 3 (a − 1) 
Tõ c«ng thøc  ta cã G ; .
 0,25 ®
1
 yG = ( y A + y B + yC )  3 3 
 3
C¸ch I.
Ta cã :
AB =| a − 1 |, AC = 3 | a − 1 |, BC = 2 | a − 1 | . Do ®ã

6
7
1 3
S ∆ABC = AB. AC = (a − 1)2 . 0,25 ®
2 2
3 (a − 1)
2
2S | a −1|
Ta cã r= = = = 2.
AB + AC + BC 3 | a − 1 | + 3 | a − 1 | 3 +1
0,25 ®
VËy | a − 1 |= 2 3 + 2.

7+4 3 6+2 3
TH1. a1 = 2 3 + 3 ⇒ G1  ; 
 3 3 

 − 4 3 −1 − 6 − 2 3 
TH2 a 2 = −2 3 − 1 ⇒ G2  ; .
 0,25 ®
 3 3  -----------
C¸ch II.
y
C

O B A x

Gäi I lµ t©m ®−êng trßn néi tiÕp ∆ABC . V× r = 2 ⇒ y I = ±2 .


x −1
Ph−¬ng tr×nh BI : y = tg 30 0.( x − 1) = ⇒ xI = 1 ± 2 3 . 0,25 ®
3
TH1 NÕu A vµ O kh¸c phÝa ®èi víi B ⇒ x I = 1 + 2 3. Tõ d ( I , AC ) = 2
7+4 3 6+2 3
⇒ a = x I + 2 = 3 + 2 3. ⇒ G1  ;  0,25 ®
 3 3 
TH 2. NÕu A vµ O cïng phÝa ®èi víi B ⇒ x I = 1 − 2 3. T−¬ng tù
 − 4 3 −1 − 6 − 2 3 
ta cã a = x I − 2 = −1 − 2 3. ⇒ G2  ; 

 3 3  0,25 ®

2. ∑1 ®
Tõ C n3 = 5C n1 ta cã n ≥ 3 vµ

7
8
n! n! n(n − 1)(n − 2)
=5 ⇔ = 5n ⇔ n 2 − 3n − 28 = 0 0,25 ®
3!(n − 3)! (n − 1)! 6
⇒ n1 = −4 (lo¹i) hoÆc n2 = 7. 0,25 ®
Víi n = 7 ta cã
4 3
 x2−1   −3x 
C  2 
3
 2  = 140 ⇔ 35.2 2 x −2.2 − x = 140 ⇔ 2 x − 2 = 4 ⇔ x = 4.
7   0,5 ®
   

8
9
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao §¼ng n¨m 2002
®Ò chÝnh thøc M«n thi : to¸n, Khèi B.
(Thêi gian lµm bµi : 180 phót)
_____________________________________________

C©u I. (§H : 2,0 ®iÓm; C§ : 2,5 ®iÓm)


Cho hµm sè : y = mx 4 + m 2 − 9 x 2 + 10 ( ) (1) ( m lµ tham sè).
1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè (1) khi m = 1 .
2. T×m m ®Ó hµm sè (1) cã ba ®iÓm cùc trÞ.

C©u II. (§H : 3,0 ®iÓm; C§ : 3,0 ®iÓm)


1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh: sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x .
2. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh: (
log x log 3 (9 x − 72) ≤ 1 . )
 3 x − y = x − y
3. Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh: 
 x + y = x + y + 2 .
C©u III. ( §H : 1,0 ®iÓm; C§ : 1,5 ®iÓm)
TÝnh diÖn tÝch cña h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®−êng :
x2 x2
y = 4− vµ y = .
4 4 2

C©u IV.(§H : 3,0 ®iÓm ; C§ : 3,0 ®iÓm)


1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxy cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã t©m
1 
I  ;0  , ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng AB lµ x − 2 y + 2 = 0 vµ AB = 2 AD . T×m täa ®é c¸c ®Ønh
2 
A, B, C , D biÕt r»ng ®Ønh A cã hoµnh ®é ©m.
2. Cho h×nh lËp ph−¬ng ABCDA1 B1C1 D1 cã c¹nh b»ng a .
a) TÝnh theo a kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng th¼ng A1 B vµ B1 D .
b) Gäi M , N , P lÇn l−ît lµ c¸c trung ®iÓm cña c¸c c¹nh BB1 , CD , A1 D1 . TÝnh gãc gi÷a
hai ®−êng th¼ng MP vµ C1 N .

C©u V. (§H : 1,0 ®iÓm)


Cho ®a gi¸c ®Òu A1 A2 L A2 n (n ≥ 2, n nguyªn ) néi tiÕp ®−êng trßn (O ) . BiÕt r»ng sè
tam gi¸c cã c¸c ®Ønh lµ 3 trong 2n ®iÓm A1 , A2 , L , A2 n nhiÒu gÊp 20 lÇn sè h×nh ch÷ nhËt
cã c¸c ®Ønh lµ 4 trong 2n ®iÓm A1 , A2 , L , A2 n , t×m n .

--------------------------------------HÕt-------------------------------------------
Ghi chó : 1) ThÝ sinh chØ thi cao ®¼ng kh«ng lµm C©u IV 2. b) vµ C©u V.

2) C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh:................................................................... Sè b¸o danh:...............................

10
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2002
------------------------- §¸p ¸n vµ thang ®iÓm ®Ò thi chÝnh thøc
M«n to¸n, khèi b

C©u ý Néi dung §H C§


I 1 Víi m = 1 ta cã y = x 4 − 8 x 2 + 10 lµ hµm ch½n ⇒ ®å thÞ ®èi xøng qua Oy . ∑1,0 ® ∑1,5 ®
 x=0
( )
TËp x¸c ®Þnh ∀ x ∈ R , y ' = 4 x 3 − 16 x = 4 x x 2 − 4 , y '= 0 ⇔ 
 x = ±2
 4 2
y" = 12 x 2 − 16 = 12 x 2 − , y" = 0 ⇔ x = ± . 0,25 ® 0,5 ®
 3 3
B¶ng biÕn thiªn:

−2 2
x −∞ −2 0 2 +∞
3 3
y' − 0 + 0 − 0 + 0,5 ®
0,5 ®
y" + 0 − 0 +
+∞ 10 +∞
y lâm U C§ U lâm
CT låi CT
−6 −6
y
Hai ®iÓm cùc tiÓu : A1 (− 2;−6 ) vµ A2 (2;−6 ) .
Mét ®iÓm cùc ®¹i: B (0;10 ) .
 − 2 10   2 10  10 B
Hai ®iÓm uèn: U 1  ;  vµ U 2  ;  .
 3 9  3 9
Giao ®iÓm cña ®å thÞ víi trôc tung lµ B(0;10 ) . 0,25 ® 0,5 ®
§å thÞ c¾t trôc hoµnh t¹i 4 ®iÓm cã hoµnh ®é:
x = ± 4 + 6 vµ x = ± 4 − 6 .

U1 U2
-2 2
0 x

A1 -6 A2

(ThÝ sinh cã thÓ lËp 2 b¶ng biÕn thiªn)

1
11
I 2 ( ) ( )
y ' = 4mx 3 + 2 m 2 − 9 x = 2 x 2mx 2 + m 2 − 9 , ∑ 1,0 ® ∑ 1,0 ®
 x=0 0,25 ® 0,25 ®
y' = 0 ⇔ 
2mx + m − 9 = 0
2 2

Hµm sè cã ba ®iÓm cùc trÞ ⇔ ph−¬ng tr×nh y '= 0 cã 3 nghiÖm 0,25 ® 0,25 ®
ph©n biÖt (khi ®ã y ' ®æi dÊu khi qua c¸c nghiÖm) ⇔ ph−¬ng tr×nh
2mx 2 + m 2 − 9 = 0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 0.
 m ≠ 0
2mx 2 + m 2 − 9 = 0 ⇔  2 9 − m 2 . Ph−¬ng tr×nh 2mx 2 + m 2 − 9 = 0 0,25 ® 0,25 ®
x =
 2m
 m < −3 0,25 ® 0,25 ®
cã 2 nghiÖm kh¸c 0 ⇔ 
0 < m < 3.
 m < −3
VËy hµm sè cã ba ®iÓm cùc trÞ ⇔ 
0 < m < 3.
II 1 ∑ 1,0 ® ∑ 1,0 ®
sin 2 3x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x
1 − cos 6 x 1 + cos 8 x 1 − cos10 x 1 + cos12 x
⇔ − = − 0,25 ® 0,25 ®
2 2 2 2
⇔ (cos 12 x + cos 10 x ) − (cos 8 x + cos 6 x ) = 0
⇔ cos x(cos 11x − cos 7 x ) = 0 0,25 ® 0,25 ®
⇔ cos x sin 9 x sin 2 x = 0
 kπ
x = 9 0,5 ® 0,5 ®
⇔ sin 9 x sin 2 x = 0 ⇔  k ∈ Z.

x =
 2
Chó ý:
ThÝ sinh cã thÓ sö dông c¸c c¸ch biÕn ®æi kh¸c ®Ó ®−a vÒ ph−¬ng tr×nh tÝch.

2 ∑1,0 ® ∑1,0 ®
( )
log x log 3 (9 x − 72) ≤ 1 (1).
 x > 0, x ≠ 1
 0,25 ® 0,25 ®
§iÒu kiÖn:  9 x − 72 > 0 ⇔ 9 x − 72 > 1 ⇔ x > log 9 73 (2).
log (9 x − 72) > 0
 3
(
Do x > log 9 73 > 1 nªn (1) ⇔ log 3 9 x − 72 ≤ x )
( )
x 2
⇔ 9 x − 72 ≤ 3 x ⇔ 3 − 3 x − 72 ≤ 0 (3). 0,25 ® 0,25 ®
§Æt t = 3 x th× (3) trë thµnh
t 2 − t − 72 ≤ 0 ⇔ −8 ≤ t ≤ 9 ⇔ −8 ≤ 3 x ≤ 9 ⇔ x ≤ 2 .
0,25 ® 0,25 ®
KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn (2) ta ®−îc nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh lµ:
log 9 73 < x ≤ 2 . 0,25 ® 0,25 ®

2
12
3  3 x − y = x − y (1) x− y ≥ 0
(3)
∑1,0 ® ∑1,0 ®
 §iÒu kiÖn: 
 x + y = x + y + 2 (2).  x + y ≥ 0. 0,25 ® 0,25 ®

( )
(1) ⇔ 3 x − y 1 − 6 x − y = 0 ⇔ 
 x= y
 x = y + 1. 0,25 ® 0,25 ®
Thay x = y vµo (2), gi¶i ra ta ®−îc x = y = 1.
3 1
Thay x = y + 1 vµo (2), gi¶i ra ta cã: x = , y = . 0,25 ® 0,25 ®
2 2
KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn (3) hÖ ph−¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm:
3 1 0,25 ® 0,25 ®
x = 1, y = 1 vµ x = , y =
2 2
Chó ý:
ThÝ sinh cã thÓ n©ng hai vÕ cña (1) lªn luü thõa bËc 6 ®Ó di ®Õn kÕt qu¶:
 x= y
 x = y + 1.

III y ∑1,0 ® ∑ 1,5 ®
x2 x2
y= 4− y=
4 2 4 2

A1 2 A2

-4 -2 2 0 2 2 4 x

x2 x2
T×m giao ®iÓm cña hai ®−êng cong y = 4 − vµ y = :
4 4 2
x2 x2 x4 x2
4− = ⇔ + − 4 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ± 8 . 0,25 ® 0,5 ®
4 4 2 32 4

[ ]
Trªn − 8 ; 8 ta cã
4 2
x2
≤ 4−
x2
4
vµ do h×nh ®èi xøng qua trôc tung

8
x 2 
8 8
x2 1 0,25 ® 0,25 ®
nªn S = 2 ∫  4 − − dx = ∫ 16 − x 2 dx − ∫ x 2 dx = S1 − S 2 .

0
4 4 2  0 2 2 0
π
§Ó tÝnh S1 ta dïng phÐp ®æi biÕn x = 4 sin t , khi 0 ≤ t ≤ th× 0 ≤ x ≤ 8 .
4
 π
dx = 4 cos tdt vµ cos t > 0 ∀ t ∈ 0;  . Do ®ã
 4

3
13
π π 0,25 ® 0,5 ®
8 4 4
S1 = ∫ 16 − x 2 dx = 16 ∫ cos 2 tdt = 8 ∫ (1 + cos 2t )dt = 2π + 4 .
0 0 0
8
0,25 ® 0,25 ®
8
1 1 8 4
S2 = ∫x dx = = . VËy S = S1 − S 2 = 2π + .
2
x3
2 2 0 6 2 0
3 3
8 2 2 
 4 − x − x dx .
Chó ý: ThÝ sinh cã thÓ tÝnh diÖn tÝch S = ∫ 4 4 2 
− 8

IV 1
y
∑ 1,0 ® ∑ 1,5 ®
B

O C x
A I

5
Kho¶ng c¸ch tõ I ®Õn ®−êng th¼ng AB b»ng ⇒ AD = 5 vµ
2
5 0,25 ® 0,25 ®
IA = IB = .
2
Do ®ã A, B lµ c¸c giao ®iÓm cña ®−êng th¼ng AB víi ®−êng trßn t©m I vµ b¸n
5
kÝnh R = . VËy täa ®é A, B lµ nghiÖm cña hÖ :
2
 x − 2y + 2 = 0
 2 2
 x − 1  + y 2 =  5  0,25 ® 0,5 ®
 2
  
2

Gi¶i hÖ ta ®−îc A(− 2;0 ), B(2;2 ) (v× x A < 0 ) 0,25 ® 0,5 ®
⇒ C (3;0 ), D(− 1;−2 ) . 0,25 ® 0,25 ®

Chó ý:

ThÝ sinh cã thÓ t×m täa ®é ®iÓm H lµ h×nh chiÕu cña I trªn ®−êng th¼ng AB .
Sau ®ã t×m A, B lµ giao ®iÓm cña ®−êng trßn t©m H b¸n kÝnh HA víi ®−êng
th¼ng AB .

4
14
IV 2a) T×m kho¶ng c¸ch gi÷a A1 B vµ B1 D . ∑ 1,0 ® ∑1,5 ®
z
A1 D1

B1 C1
G
I

A yx
D 0,25 ® 0,25 ®

B C
x

C¸ch I. Chän hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz sao cho

A(0;0;0), B(a;0;0), D(0; a;0 ), A1 (0;0; a ) ⇒ C (a; a;0 ); B1 (a;0; a ); C1 (a; a; a ), D1 (0; a; a )
0,25 ® 0,5 ®

[ ]
⇒ A1 B = (a;0;− a ), B1 D = (− a; a;− a ), A1 B1 = (a;0;0) vµ A1 B, B1 D = (a 2 ;2a 2 ; a 2 ) . 0,25 ® 0,25 ®
[A B, B D].A B a3 a
d ( A1 B, B1 D ) =
1 1 1 1

[A B, B D]
VËy = 2
= . 0,25 ® 0,5 ®
1 1
a 6 6

A1 B⊥AB1 
C¸ch II.  ⇒ A1 B⊥( AB1C1 D ) ⇒ A1 B ⊥B1 D .
A1 B⊥AD 

T−¬ng tù A1C1 ⊥B1 D ⇒ B1 D⊥( A1 BC1 ) . 0,25 ® 0,25 ®


Gäi G = B1 D ∩ ( A1 BC1 ) . Do B1 A1 = B1 B = B1C 1 = a nªn
GA1 = GB = GC1 ⇒ G lµ t©m tam gi¸c ®Òu A1 BC1 cã c¹nh b»ng a 2 . 0,25 ® 0,5 ®
Gäi I lµ trung ®iÓm cña A1 B th× IG lµ ®−êng vu«ng gãc chung cña A1 B vµ
1 1 3 a
B1 D , nªn d ( A1 B, B1 D ) = IG = C1 I = A1 B = .
3 3 2 6 0,25 ® 0,5 ®
Chó ý:
ThÝ sinh cã thÓ viÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P ) chøa A1 B vµ song song víi

B1 D lµ: x + 2 y + z − a = 0 vµ tÝnh kho¶ng c¸ch tõ B1 (hoÆc tõ D ) tíi (P ) ,

hoÆc viÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (Q ) chøa B1 D vµ song song víi A1 B lµ:

x + 2 y + z − 2a = 0 vµ tÝnh kho¶ng c¸ch tõ A1 (hoÆc tõ B) tíi (Q ) .

5
15
2b) ∑1,0 ®
C¸ch I.
 a a   a  0,25 ®
Tõ C¸ch I cña 2a) ta t×m ®−îc M  a;0; , N  ; a;0 , P 0; ; a 
 2 2   2 
 a a a 
⇒ MP =  − a; ; , NC1 =  ;0; a  ⇒ MP.NC1 = 0 . 0,5 ®
 2 2 2  0,25 ®
VËy MP⊥C1 N .

A1 P D1

B1 C1

E
M

A y 0,25 ®

B N
C
C¸ch II.
x

Gäi E lµ trung ®iÓm cña CC1 th× ME⊥(CDD1C1 ) ⇒ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña
MP trªn (CDD1C1 ) lµ ED1 . Ta cã 0,25 ®
∆C1CN = ∆D1C1 E ⇒ C1 D1 E = CC1 N = 90 0 − D1C1 N ⇒ D1 E⊥C1 N . Tõ ®©y 0,25 ®
theo ®Þnh lý ba ®−êng vu«ng gãc ta cã MP⊥C1 N . 0,25 ®

V ∑1,0 ®
3
Sè tam gi¸c cã c¸c ®Ønh lµ 3 trong 2n ®iÓm A1 , A2 ,L , A2 n lµ C 2n . 0,25 ®

Gäi ®−êng chÐo cña ®a gi¸c ®Òu A1 A2 L A2 n ®i qua t©m ®−êng trßn (O ) lµ
®−êng chÐo lín th× ®a gi¸c ®· cho cã n ®−êng chÐo lín.

Mçi h×nh ch÷ nhËt cã c¸c ®Ønh lµ 4 trong 2n ®iÓm A1 , A2 ,L , A2 n cã c¸c ®−êng
chÐo lµ hai ®−êng chÐo lín. Ng−îc l¹i, víi mçi cÆp ®−êng chÐo lín ta cã c¸c ®Çu
mót cña chóng lµ 4 ®Ønh cña mét h×nh ch÷ nhËt. VËy sè h×nh ch÷ nhËt nãi trªn
b»ng sè cÆp ®−êng chÐo lín cña ®a gi¸c A1 A2 L A2 n tøc C n2 . 0,25 ®

Theo gi¶ thiÕt th×:

6
16
C 23n = 20C n2 ⇔
(2n )! = 20
n!

2n.(2n − 1)(2n − 2)
= 20
n(n − 1)
3!(2n − 3)! 2!(n − 2)! 6 2

⇔ 2n − 1 = 15 ⇔ n = 8 . 0,5 ®

Chó ý:

ThÝ sinh cã thÓ t×m sè h×nh ch÷ nhËt b»ng c¸c c¸ch kh¸c. NÕu lý luËn ®óng ®Ó ®i
n(n − 1)
®Õn kÕt qu¶ sè h×nh ch÷ nhËt lµ th× cho ®iÓm tèi ®a phÇn nµy.
2

7
17
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi TuyÓn sinh ®¹i häc ,cao ®¼ng n¨m 2002
§Ò chÝnh thøc M«n thi : To¸n, Khèi D
(Thêi gian lµm bµi : 180 phót)
_________________________________________

C©uI ( §H : 3 ®iÓm ; C§ : 4 ®iÓm ).

Cho hµm sè : y=
(2m − 1)x − m 2
(1) ( m lµ tham sè ).
x −1
1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (C) cña hµm sè (1) øng víi m = -1.
2. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi ®−êng cong (C) vµ hai trôc täa ®é.
3. T×m m ®Ó ®å thÞ cña hµm sè (1) tiÕp xóc víi ®−êng th¼ng y = x .

C©u II ( §H : 2 ®iÓm ; C§ : 3 ®iÓm ).


1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh : (x 2
)
− 3x . 2 x 2 − 3x − 2 ≥ 0 .
2 3 x = 5y 2 − 4 y
 x
2. Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh :  4 + 2 x +1
 x = y.
 2 +2
C©u III ( §H : 1 ®iÓm ; C§ : 1 ®iÓm ).
T×m x thuéc ®o¹n [ 0 ; 14 ] nghiÖm ®óng ph−¬ng tr×nh :
cos 3x − 4 cos 2 x + 3 cos x − 4 = 0 .

C©u IV ( §H : 2 ®iÓm ; C§ : 2 ®iÓm ).


1. Cho h×nh tø diÖn ABCD cã c¹nh AD vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (ABC); AC = AD = 4 cm ;
AB = 3 cm ; BC = 5 cm . TÝnh kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm A tíi mÆt ph¼ng (BCD).
2. Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz, cho mÆt ph¼ng (P) : 2 x − y + 2 = 0
(2 m + 1)x + (1 − m )y + m − 1 = 0
vµ ®−êng th¼ng d m :  ( m lµ tham sè ).
 mx + (2 m + 1)z + 4 m + 2 = 0
X¸c ®Þnh m ®Ó ®−êng th¼ng d m song song víi mÆt ph¼ng (P).
C©u V (§H : 2 ®iÓm ).
1. T×m sè nguyªn d−¬ng n sao cho C 0n + 2C 1n + 4C 2n + .... + 2 n C nn = 243 .
2. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxy , cho elip (E) cã ph−¬ng tr×nh
2
x y2
+ = 1 . XÐt ®iÓm M chuyÓn ®éng trªn tia Ox vµ ®iÓm N chuyÓn ®éng trªn tia Oy sao cho
16 9
®−êng th¼ng MN lu«n tiÕp xóc víi (E). X¸c ®Þnh täa ®é cña M , N ®Ó ®o¹n MN cã ®é dµi nhá
nhÊt . TÝnh gi¸ trÞ nhá nhÊt ®ã .
-------------------------HÕt-------------------------

Chó ý :
1. ThÝ sinh chØ thi cao ®¼ng kh«ng lµm c©u V
2. C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh : ................................................................ Sè b¸o danh.............................

18
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh §¹i häc , cao ®¼ng n¨m 2002
M«n To¸n, khèi D

§¸p ¸n vµ thang ®iÓm ®Ò thi chÝnh thøc

C©u Néi dung §iÓm


§H C§
I 3® 4®
1. 1 1,5
− 3x − 1 4
Khi m = -1 ,ta cã y = = −3 −
x −1 x −1
-TX§ : x ≠ 1
4
- CBT : y , = > 0, ∀x ≠ 1 ⇒ hµm sè kh«ng cã cùc trÞ.
(x − 1)2 1/4 1/4
lim y = −3 ; lim y = +∞; lim y = −∞ .
x →1− x →1+
x →∞

- BBT :

x -∞ 1 +∞

y/ + +
+∞

y -3 -3

-∞ 1/4 1/4
- TC: x=1 lµ tiÖm cËn ®øng v× lim y = ∞ .
x →1

y=-3 lµ tiÖm cËn ngang v× lim y = −3


x →∞ 1/4 1/4
- Giao víi c¸c trôc : x = 0 ⇒ y = 1; y = 0 ⇒ x = - 1/3. 1/4
- §å thÞ :
y

1/4 1/2

1
19
2. 1 1,5
DiÖn tÝch cÇn tÝnh lµ :
 − 3x − 1 
0
S= ∫ 
−1 / 3 
x −1 
dx
1/4 1/2
0 0
dx
= −3 ∫ dx − 4 ∫ x −1
−1 / 3 −1 / 3 1/4 1/4
1 0
= −3. − 4 ln x − 1
3 −1/ 3 1/4 1/2
4
= −1 + 4 ln ( ®vdt).
3 1/4 1/4
3. 1 1

Ký hiÖu f (x) =
(2 m − 1)x − m 2
. Yªu cÇu bµi to¸n t−¬ng ®−¬ng víi t×m
x −1
m ®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm:
f ( x ) = x
(H)  /
f (x) = (x ) .
/
1/4 1/4
 − (x − m )2
 =0
 x −1
Ta cã (H) ⇔ 
 − (x − m )  = 0
/
2

 x − 1 
  1/4 1/4
 − (x − m ) 2

 =0
 x −1
⇔
 − 2(x − m )(x − 1) + (x − m ) = 0
2

 (x − 1)2 1/4 1/4


Ta thÊy víi ∀m ≠ 1 ; x = m lu«n tho¶ m·n hÖ ( H ) . V× vËy ∀m ≠ 1 , (H)
lu«n cã nghiÖm , ®ång thêi khi m = 1 th× hÖ ( H ) v« nghiÖm. Do ®ã ®å
thÞ hµm sè (1) tiÕp xóc víi ®−êng th¼ng y = x khi vµ chØ khi m ≠ 1 .
§S : m ≠ 1 . 1/4 1/4
II 2® 3®
1. 1 1,5
 2 x 2 − 3x − 2 = 0

BÊt ph−¬ng tr×nh ⇔  2 x 2 − 3x − 2 > 0
 2
x − 3x ≥ 0 1/4 1/2
1
TH 1: 2 x 2 − 3x − 2 = 0 ⇔ 2x 2 − 3x − 2 = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = − .
2
1/4 1/4
 2 x 2 − 3x − 2 > 0 2 x 2 − 3x − 2 > 0
TH 2:  2 ⇔  2
x − 3x ≥ 0 x − 3x ≥ 0
 1
x < − ∨ x > 2
⇔ 2
x ≤ 0 ∨ x ≥ 3
1/4

2
20
1
x<− ∨x≥3
2 1/4 1/4
1
Tõ hai tr−êng hîp trªn suy ra §S: x ≤ − ∨ x = 2 ∨ x ≥ 3
2 1/4 1/4
2. 1 1,5
2 3 x = 5y 2 − 4 y
HÖ ph−¬ng tr×nh ⇔ x
2 = y 1/4 1/2
2 x = y > 0
⇔ 3
y − 5 y + 4 y = 0
2
1/4 1/4
2 x = y > 0
⇔
y = 0 ∨ y = 1 ∨ y = 4 1/4 1/4
x = 0 x = 2
⇔ ∨
y = 1 y = 4 1/4 1/2

III
1® 1®
Ph−¬ng tr×nh ⇔ (cos 3x + 3 cos x ) − 4(cos 2 x + 1) = 0
⇔ 4 cos 3 x − 8 cos 2 x = 0
⇔ 4 cos 2 x(cos x − 2 ) = 0
⇔ cos x = 0 1/4 1/2
π
⇔ x = + kπ .
2 1/4 1/4
x ∈ [0;14] ⇔ k = 0 ∨ k = 1 ∨ k = 2 ∨ k = 3 1/4
π 3π 5π 7π
§S : x = ; x = ; x= ; x= .
2 2 2 2 1/4 1/4
IV 2® 2®
1. 1 1
C¸ch 1
Tõ gi¶ thiÕt suy ra tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , do ®ã AB⊥AC. 1/4 1/4
L¹i cã AD⊥mp (ABC ) ⇒ AD⊥AB vµ AD⊥AC , nªn AB, AC, AD ®«i
mét vu«ng gãc víi nhau. 1/4 1/4
Do ®ã cã thÓ chän hÖ to¹ ®é §ªcac vu«ng gãc, gèc A sao cho B(3;0;0) ,
C(0;4;0), D( 0;0;4). MÆt ph¼ng (BCD) cã ph−¬ng tr×nh :
x y z
+ + −1 = 0.
3 4 4 1/4 1/4

1 6 34
Kho¶ng c¸ch cÇn tÝnh lµ : = (cm).
1 1 1 17
+ +
9 16 16
1/4 1/4

21
3
C¸ch 2
Tõ gi¶ thiÕt suy ra tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , do ®ã AB⊥AC. 1/4 1/4
L¹i cã AD⊥mp (ABC ) ⇒ AD⊥AB vµ AD⊥AC , nªn AB, AC, AD ®«i
mét vu«ng gãc víi nhau. 1/4 1/4

H C

A E

B
Gäi AE lµ ®−êng cao cña tam gi¸c ABC; AH lµ ®−êng cao cña tam gi¸c
ADE th× AH chÝnh lµ kho¶ng c¸ch cÇn tÝnh.
1 1 1 1
DÔ dµng chøng minh ®−îc hÖ thøc: 2
= 2
+ 2
+ .
AH AD AB AC 2 1/4 1/4
Thay AC=AD=4 cm; AB = 3 cm vµo hÖ thøc trªn ta tÝnh ®−îc:
6 34
AH = cm
17 1/4 1/4
C¸ch 3:
Tõ gi¶ thiÕt suy ra tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , do ®ã AB⊥AC. 1/4 1/4
L¹i cã AD⊥mp (ABC ) ⇒ AD⊥AB vµ AD⊥AC , nªn AB, AC, AD ®«i
mét vu«ng gãc víi nhau. 1/4 1/4
1
Gäi V lµ thÓ tÝch tø diÖn ABCD, ta cã V= ⋅ AB ⋅ AC ⋅ AD = 8 .
6
3V
¸p dông c«ng thøc AH = víi V = 8 vµ dt( ∆ BCD) =2 34
dt (∆BCD)
6 34
ta tÝnh ®−îc AH = cm .
17 1/2 1/2
2 1 1
C¸ch 1:

MÆt ph¼ng (P) cã vect¬ ph¸p tuyÕn n (2;−1;0 ) . §−êng th¼ng d m cã vec
( )

u (1 − m )(2 m + 1) ;−(2 m + 1) ;− m(1 − m ) .
2
t¬ chØ ph−¬ng 1/4 1/4
→ →
Suy ra u . n =3(2m+1).
→ →

d m song song víi (P) ⇔ u ⊥ n
d ⊄ ( P )
 m 1/4 1/4

4
22
→ →

⇔ u . n = 0
∃A ∈ d , A ∉ (P )
 m
→ →
1
Ta cã : ®iÒu kiÖn u.n = 0 ⇔ m = −
2 1/4 1/4
y − 1 = 0
MÆt kh¸c khi m = - 1/2 th× d m cã ph−¬ng tr×nh :  , mäi ®iÓm
x = 0
A( 0;1;a) cña ®−êng th¼ng nµy ®Òu kh«ng n»m trong (P), nªn ®iÒu kiÖn
∃A ∈ d m , A ∉ (P ) ®−îc tho¶ m·n. §S : m = - 1/2 1/4 1/4
C¸ch 2:
ViÕt ph−¬ng tr×nh dm d−íi d¹ng tham sè ta ®−îc
x = (1 − m)(2m + 1)t

y = 1 − (2m + 1) t
2

z = −2 − m(1 − m)t.
 1/4 1/4
x = (1 − m)(2 m + 1)t

y = 1 − (2 m + 1) t
2
d m // (P) ⇔ hÖ ph−¬ng tr×nh Èn t sau  v« nghiÖm
 z = − 2 − m (1 − m ) t
2 x − y + 2 = 0
1/4 1/4
⇔ ph−¬ng tr×nh Èn t sau 3(2m+1)t+1 = 0 v« nghiÖm 1/4 1/4
⇔ m=-1/2 1/4 1/4
C¸ch 3:
d m // (P) ⇔ hÖ ph−¬ng tr×nh Èn x, y, z sau
2x − y + 2 = 0

(H) (2 m + 1)x + (1 − x )y + m − 1 = 0
mx + (2 m + 1)z + 4m + 2 = 0

v« nghiÖm 1/4 1/4
 m −1
x =
 3
Tõ 2 ph−¬ng tr×nh ®Çu cña hÖ ph−¬ng tr×nh trªn suy ra 
y = 2 m + 4
 3
1/4 1/4
ThÕ x , y t×m ®−îc vµo ph−¬ng tr×nh thø ba ta cã :
1
(2m + 1)z = − (m 2 + 11m + 6)
3 1/4 1/4
1
HÖ (H) v« nghiÖm ⇔ m = −
2 1/4 1/4
V 2®
1. 1
n
Ta cã : (x + 1)n = ∑ C kn x k ,
k =0 1/4
n
Cho x = 2 ta ®−îc 3 n = ∑ C kn 2 k
k =0 1/4
⇒ 3 = 243 = 3 ⇔ n = 5 .
n 5
1/2

5
23
2. 1
C¸ch 1
Gi¶ sö M(m;0) vµ N(0;n) víi m > 0 , n > 0 lµ hai ®iÓm chuyÓn ®éng trªn
hai tia Ox vµ Oy.
x y
§−êng th¼ng MN cã ph−¬ng tr×nh : + −1 = 0
m n 1/4
§−êng th¼ng nµy tiÕp xóc víi (E) khi vµ chØ khi :
2 2
1 1
16  + 9  = 1 .
m n 1/4
Theo B§T C«si ta cã :
MN 2
(  16 9 
) n2 m2
= m 2 + n 2 = m 2 + n 2  2 + 2  = 25 + 16 2 + 9 2
m n  m n
≥ 25 + 2 16.9 = 49 ⇒ MN ≥ 7 1/4
16 n 2 9 m 2
 2 = 2
 m n
§¼ng thøc x¶y ra ⇔ m + n = 49 ⇔ m = 2 7 , n = 21 .
2 2

m > 0, n > 0


( ) ( )
KL: Víi M 2 7 ;0 , N 0; 21 th× MN ®¹t GTNN vµ GTNN (MN) = 7. 1/4
C¸ch 2
Gi¶ sö M(m;0) vµ N(0;n) víi m > 0 , n > 0 lµ hai ®iÓm chuyÓn ®éng trªn
hai tia Ox vµ Oy.
x y
§−êng th¼ng MN cã ph−¬ng tr×nh : + −1 = 0
m n 1/4
§−êng th¼ng nµy tiÕp xóc víi (E) khi vµ chØ khi :
2 2
1 1
16  + 9  = 1 .
m n 1/4
Theo bÊt ®¼ng thøc Bunhiacèpski ta cã
2

( )
 16
MN 2 = m 2 + n 2 = m 2 + n 2  2 + 2
9   4 3
 ≥  m. + n.  = 49 .
m n   m n
⇒ MN ≥ 7 1/4
 4 3
m : m = n : n

- §¼ng thøc x¶y ra ⇔ m 2 + n 2 = 7 ⇔ m = 2 7 , n = 21 .
m > 0, n > 0


( ) ( )
KL: Víi M 2 7 ;0 , N 0; 21 th× MN ®¹t GTNN vµ GTNN (MN) = 7. 1/4
C¸ch 3:
xx 0 yy 0
Ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn t¹i ®iÓm (x0 ; y0) thuéc (E) : + =1
16 9
1/4

6
24
 16   9 
Suy ra to¹ ®é cña M vµ N lµ M ;0  vµ N  0; 
 x0   y0 
16 2
9 2
x 2
y  16
2 2
9 
2
⇒ MN 2 = 2 + 2 =  0 + 0  2 + 2 
x 0 y 0  16 9  x 0 y 0  1/4
Sö dông bÊt ®¼ng thøc C«si hoÆc Bunhiac«pski (nh− c¸ch 1 hoÆc c¸ch 2)
ta cã : MN 2 ≥ 7 2
1/4
8 7 3 21
- §¼ng thøc x¶y ra ⇔ x 0 = ;y0 = .
7 7
( ) ( )
- Khi ®ã M 2 7 ;0 , N 0; 21 vµ GTNN (MN) = 7 1/4

-----------------------HÕt----------------------

257
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc ,cao ®¼ng n¨m 2002
------------------------ ---------------------------------------------

H−íng dÉn chÊm thi m«n to¸n khèi D

C©u I:
1. -NÕu TS lµm sai ë b−íc nµo th× kÓ tõ ®ã trë ®i sÏ kh«ng ®−îc ®iÓm.
-NÕu TS x¸c ®Þnh ®óng hµm sè vµ chØ t×m ®óng 2 tiÖm cËn th× ®−îc 1/4 ®iÓm.
2. NÕu TS lµm sai ë b−íc nµo th× kÓ tõ ®ã trë ®i sÏ kh«ng ®−îc ®iÓm.
3. -NÕu TS dïng ®iÒu kiÖn nghiÖm kÐp th× kh«ng ®−îc ®iÓm.
-NÕu TS kh«ng lo¹i gi¸ trÞ m = 1 th× bÞ trõ 1/4 ®iÓm.

C©u II:
1. -NÕu TS lµm sai ë b−íc nµo th× kÓ tõ ®ã trë ®i sÏ kh«ng ®−îc ®iÓm.
-NÕu TS kÕt luËn nghiÖm sai bÞ trõ 1/4 ®iÓm .
 f ( x ) ≥ 0

g(x) ≥ 0
-NÕu TS sö dông ®iÒu kiÖn sai: f (x).g(x) ≥ 0 ⇔  vµ dÉn ®Õn kÕt qu¶ ®óng sÏ
 f ( x ) < 0

g(x) ≤ 0
bÞ trõ 1/4 ®iÓm.
2. TS lµm ®óng ë b−íc nµo ®−îc ®iÓm ë b−íc ®ã.

C©u III:
TS lµm ®óng b−íc nµo ®−îc ®iÓm b−íc ®ã.

C©u IV:
TS lµm ®óng b−íc nµo ®−îc ®iÓm b−íc ®ã.

C©u V:
1. TS lµm ®óng b−íc nµo ®−îc ®iÓm b−íc ®ã.
2. TS lµm ®óng b−íc nµo ®−îc ®iÓm b−íc ®ã.

----------------------HÕt----------------------

26
8
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
-------------------------- M«n thi : to¸n khèi A
®Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi : 180 phót
___________________________________

mx 2 + x + m
C©u 1 (2 ®iÓm). Cho hµm sè y= (1) (m lµ tham sè).
x −1
1) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ hµm sè (1) khi m = −1.
2) T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè (1) c¾t trôc hoµnh t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt vµ hai ®iÓm ®ã cã hoµnh
®é d−¬ng.
C©u 2 (2 ®iÓm).
cos 2 x 1
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh cotgx − 1 = + sin 2 x − sin 2 x.
1 + tgx 2
 1 1
x − = y −
2) Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh  x y
 2 y = x 3 + 1.

C©u 3 (3 ®iÓm).
1) Cho h×nh lËp ph−¬ng ABCD. A ' B ' C ' D ' . TÝnh sè ®o cña gãc ph¼ng nhÞ diÖn [B, A' C , D ] .
2) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz cho h×nh hép ch÷ nhËt
ABCD. A ' B ' C ' D ' cã A trïng víi gèc cña hÖ täa ®é, B (a; 0; 0), D(0; a; 0), A '(0; 0; b)
(a > 0, b > 0) . Gäi M lµ trung ®iÓm c¹nh CC ' .
a) TÝnh thÓ tÝch khèi tø diÖn BDA ' M theo a vµ b .
a
b) X¸c ®Þnh tû sè ®Ó hai mÆt ph¼ng ( A ' BD) vµ ( MBD) vu«ng gãc víi nhau.
b
C©u 4 ( 2 ®iÓm).
n
 1 
+ x 5  , biÕt r»ng
8
1) T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña 
 x3 
C nn++14 − C nn+ 3 = 7(n + 3)
( n lµ sè nguyªn d−¬ng, x > 0, C nk lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö).
2 3
dx
2) TÝnh tÝch ph©n I= ∫ 2
.
5 x x +4
C©u 5 (1 ®iÓm).
Cho x, y, z lµ ba sè d−¬ng vµ x + y + z ≤ 1. Chøng minh r»ng
1 1 1
x2 + + y2 + + z2 + ≥ 82 .
x2 y2 z2

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− HÕT −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

Ghi chó: C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh: …………………………….. ……. Sè b¸o danh: …………….

27
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
−−−−−−−−−−−−− ®¸p ¸n −thang ®iÓm
®Ò thi chÝnh thøc M«n thi : to¸n Khèi A

Néi dung ®iÓm


C©u 1. 2®iÓm
1) 1 ®iÓm
− x2 + x − 1 1
Khi m = −1 ⇒ y = = −x − .
x −1 x −1
+ TËp x¸c ®Þnh: R \{ 1 }.
1 − x2 + 2 x x=0
+ y ' = −1 + = . y'= 0 ⇔  0,25 ®
( x − 1) 2
( x − 1) 2
 x = 2.
1
+ lim [ y − (− x)] = lim = 0 ⇒ tiÖm cËn xiªn cña ®å thÞ lµ: y = − x .
x →∞ x →∞ x − 1
lim y = ∞ ⇒ tiÖm cËn ®øng cña ®å thÞ lµ: x = 1 .
x →1
B¶ng biÕn thiªn:

x −∞ 0 1 2 +∞
y’ − 0 + + 0 −
+∞ +∞ −3 0,5 ®
y CT C§
1 −∞ −∞

§å thÞ kh«ng c¾t trôc hoµnh.


§å thÞ c¾t trôc tung t¹i ®iÓm (0; 1).

1
0, 25 ®
O 1 2 x
−1

−3

281
2) 1 ®iÓm
2
mx + x + m
§å thÞ hµm sè y = c¾t trôc hoµnh t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt cã hoµnh ®é
x −1
d−¬ng ⇔ ph−¬ng tr×nh f ( x) = mx 2 + x + m = 0 cã 2 nghiÖm d−¬ng ph©n biÖt kh¸c 1 0,25 ®

 m≠0  m≠0
 
 ∆ = 1 − 4m 2 > 0 m<1
 2 1
⇔  f (1) = 2m + 1 ≠ 0 ⇔  ⇔ − < m < 0.
m ≠ − 1 2 0,75 ®

 S = − 1 > 0, P = m > 0  2
 m m  m<0

1
VËy gi¸ trÞ m cÇn t×m lµ: − < m < 0.
2
C©u 2. 2®iÓm
1) 1 ®iÓm
 sin x ≠ 0

§iÒu kiÖn cos x ≠ 0 (*) .
0, 25 ®
 tg x ≠ −1

cos x cos 2 x − sin 2 x
Khi ®ã ph−¬ng tr×nh ®· cho ⇔ −1 = + sin x(sin x − cos x)
sin x sin x
1+
cos x
cos x − sin x
⇔ = cos x(cos x − sin x) + sin x(sin x − cos x)
sin x
⇔ (cos x − sin x)(1 − sin x cos x + sin 2 x) = 0 0, 25 ®
 cos x − sin x = 0
⇔ 2
1 − sin x cos x + sin x = 0.
π
TH1: sin x = cos x ⇔ tgx = 1 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z) tháa m·n ®iÒu kiÖn (*). 0, 25 ®
4
1
TH2: 1 − sin x cos x + sin 2 x = 0 ⇔ 1 − sin 2 x + sin 2 x = 0 : v« nghiÖm. 0, 25 ®
2
π
VËy nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh lµ: x = + kπ (k ∈ Z) .
4
 1 1
x − x = y − y (1)
2) Gi¶i hÖ  1 ®iÓm
 2 y = x3 + 1 (2).

+ §iÒu kiÖn xy ≠ 0.
1  x= y
+ Ta cã (1) ⇔ ( x − y )(1 + ) = 0 ⇔  0, 25 ®
xy  xy = −1.

 x = y =1

 x = y  x = y  x= y −1 + 5
TH1:  3
⇔  3
⇔  2
⇔  x = y = 0,5 ®
2 y = x + 1 2 x = x + 1 ( x − 1)( x + x − 1) = 0 2

 x = y = −1 − 5 .
 2

292
 1
 1
 xy = −1  y = − x  y=−x (3)
TH2:  3
⇔ ⇔
2 y = x + 1 − 2 = x3 + 1  x 4 + x + 2 = 0 (4).
 x 
Ta chøng minh ph−¬ng tr×nh (4) v« nghiÖm.
2 2
 1  1 3
C¸ch 1. x 4 + x + 2 =  x 2 −  +  x +  + > 0, ∀ x .
 2  2 2 0, 25 ®
 −1 
C¸ch 2. §Æt f ( x) = x 4 + x + 2 ⇒ f ( x) ≥ min f ( x) = f  > 0.
x∈R 3 
 4
Tr−êng hîp nµy hÖ v« nghiÖm.
VËy nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh lµ:
 −1 + 5 −1 + 5   −1 − 5 −1 − 5 
( x; y ) = (1;1),  ;  ,  ;  .
 2 2   2 2 
C©u 3. 3®iÓm
B’ 1 ®iÓm
C’

A’
D’
H

B
C
I
A D

1)
C¸ch 1. §Æt AB = a . Gäi H lµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña B trªn A’C, suy ra BH ⊥
A’C, mµ BD ⊥ (A’AC) ⇒ BD ⊥ A’C, do ®ã A’C ⊥ (BHD) ⇒ A’C ⊥ DH. VËy gãc
ph¼ng nhÞ diÖn [ B, A ' C , D ] lµ gãc BHD
n. 0, 25 ®
XÐt ∆A ' DC vu«ng t¹i D cã DH lµ ®−êng cao, ta cã DH . A ' C = CD. A ' D
CD. A ' D a.a 2 a 2
⇒ DH = = = . T−¬ng tù, ∆A ' BC vu«ng t¹i B cã BH lµ ®−êng
A'C a 3 3
a 2 0, 25 ®
cao vµ BH = .
3
MÆt kh¸c:
2 2 2
n = 2a + 2a − 2. 2a cos BHD
2a 2 = BD 2 = BH 2 + DH 2 − 2 BH .DH cos BHD n,
3 3 3 0, 25 ®
n = − 1 ⇒ BHD
do ®ã cos BHD n = 120o . 0, 25 ®
2
C¸ch 2. Ta cã BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ A’C (§Þnh lý ba ®−êng vu«ng gãc). hoÆc
T−¬ng tù, BC’⊥ A’C ⇒ (BC’D) ⊥ A’C . Gäi H lµ giao ®iÓm cña A ' C vµ ( BC ' D)
n lµ gãc ph¼ng cña [ B; A ' C ; D ] .
⇒ BHD
0, 25®

C¸c tam gi¸c vu«ng HA’B, HA’D, HA’C’ b»ng nhau ⇒ HB = HC’ = HD 0,25 ®
⇒ H lµ t©m ∆BC’D ®Òu ⇒ BHDn = 120o . 0,5 ®

303
2) 2 ®iÓm
a) Tõ gi¶ thiÕt ta cã
b
z C (a; a; 0); C ' (a; a; b) ⇒ M (a; a; ) . 0, 25 ®
A’ 2
D’ JJJG JJJJG b
VËy BD = (− a; a; 0), BM = (0; a; )
B’ 2
C’ JJJG JJJJG  ab ab 
⇒  BD, BM  =  ; ; − a2  . 0, 25 ®
 2 2 
A D y
JJJG JJJG JJJJG JJJG −3a 2b
BA ' = ( − a; 0; b ) ⇒  BD, BM  .BA ' = . 0, 25 ®
B 2
C
x
1 JJJG JJJJG JJJG a 2b
 BD, BM  .BA ' =
Do ®ã VBDA ' M = . 0, 25 ®
6   4
JJG JJJG JJJJG  ab ab 
b) MÆt ph¼ng ( BDM ) cã vÐct¬ ph¸p tuyÕn lµ n1 =  BD, BM  =  ; ; − a2  ,
 2 2 
JJG JJJG JJJG 2
mÆt ph¼ng ( A ' BD) cã vÐct¬ ph¸p tuyÕn lµ n2 =  BD, BA ' = (ab; ab; a ) . 0, 5 ®
JJG JJG a 2b 2 a 2 b 2 a
Do ®ã ( BDM ) ⊥ ( A ' BD) ⇔ n1.n2 = 0 ⇔ + − a4 = 0 ⇔ a = b ⇔ = 1. 0, 5 ®
2 2 b
C©u 4. 2®iÓm
1) 1 ®iÓm
(
Ta cã Cnn++14 − Cnn+ 3 = 7(n + 3) ⇔ Cnn++31 + Cnn+ 3 − Cnn+ 3 = 7(n + 3) )
(n + 2)(n + 3)
⇔ = 7(n + 3) ⇔ n + 2 = 7.2! = 14 ⇔ n = 12. 0, 5 ®
2!
12 − k 60 −11k
 5
(x )
k
−3
Sè h¹ng tæng qu¸t cña khai triÓn lµ k
C12 . x 2  k
= C12 x 2 .
 
 
60 −11k
60 − 11k
Ta cã x 2 = x8 ⇒ = 8 ⇔ k = 4. 0, 25 ®
2
4 12!
Do ®ã hÖ sè cña sè h¹ng chøa x 8 lµ C12 = = 495. 0, 25 ®
4!(12 − 4)!
2 3
xdx
2) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ 2 2
. 1 ®iÓm
5 x x +4
xdx
§Æt t = x 2 + 4 ⇒ dt = vµ x 2 = t 2 − 4. 0, 25 ®
2
x +4
Víi x = 5 th× t = 3 , víi x = 2 3 th× t = 4 . 0, 25 ®
2 3 4 4
xdx dt 1  1 1 
Khi ®ã I= ∫ =∫ 2
−4
= ∫  −  dt
4 3 t − 2 t + 2  0,25 ®
5 x2 x2 + 4 3t
4
1 t −2  1 5
=  ln  = ln . 0, 25 ®
4 t +2 3 4 3

314
C©u 5. 1®iÓm
G G G G G G
Víi mäi u, v ta cã | u + v | ≤ | u | + | v | (*)
G G G 2 G2 GG G G G G G G 2
(
(v× | u + v |2 = u + v + 2u.v ≤ | u |2 + | v |2 +2 | u | . | v |= | u | + | v | ) )
→  1 →  1 →  1
§Æt a =  x; , b =  y;  , c =  z;  .
 x  y  z
G G G G G G G G G
¸p dông bÊt ®¼ng thøc (*) ta cã | a | + | b | + | c | ≥ | a + b | + | c | ≥ | a + b + c | .
VËy
2
1 1 1 1 1 1
P = x2 + + y2 + + z2 + ≥ ( x + y + z )2 +  + +  . 0, 25 ®
x2 y2 z2 x y z
C¸ch 1. Ta cã
2 2
1 1 1  1 
( ) 9
2 2
P ≥ ( x + y + z) +  + +  ≥ 3 3 xyz +  3 3  = 9t + , víi 0, 25 ®
x y z  xyz  t
2
 x+ y+ z
( ) 1
2
t = 3 xyz ⇒ 0 < t ≤   ≤ .
 3  9
9 9  1  1 0, 25 ®
§Æt Q(t ) = 9t + ⇒ Q '(t ) = 9 − < 0, ∀t ∈  0;  ⇒ Q(t ) gi¶m trªn  0; 
t 2  9  9
t
1 0, 25 ®
⇒ Q(t ) ≥ Q   = 82. VËy P ≥ Q(t ) ≥ 82.
9
1
( DÊu “=” x¶y ra khi x = y = z =
3
. )
C¸ch 2. hoÆc
2 2
1 1 1 1 1 1
Ta cã ( x + y + z )2 +  + +  = 81( x + y + z )2 +  + +  − 80( x + y + z )2 0,25 ®
x y z x y z
1 1 1
≥ 18( x + y + z )  + +  − 80( x + y + z )2 ≥ 162 − 80 = 82.
x y z
VËy P ≥ 82. 0,5 ®
1
(DÊu “=” x¶y ra khi x = y = z =
3
. )
Ghi chó: C©u nµy cßn cã nhiÒu c¸ch gi¶i kh¸c.

32
5
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
----------------------- M«n thi : to¸n khèi B
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 180 phót
_______________________________________________

C©u 1 (2 ®iÓm). Cho hµm sè y = x3 − 3 x 2 + m (1) ( m lµ tham sè).


1) T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè (1) cã hai ®iÓm ph©n biÖt ®èi xøng víi nhau qua gèc täa ®é.
2) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ hµm sè (1) khi m =2.
C©u 2 (2 ®iÓm).
2
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh cotgx − tgx + 4sin 2 x = .
sin 2 x
 y2 + 2
 3 y =
 x2
2) Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh  2
 3x = x + 2 .
 y2

C©u 3 (3 ®iÓm).
1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxy cho tam gi¸c ABC cã
n = 900. BiÕt M (1; −1) lµ trung ®iÓm c¹nh BC vµ G  2 ; 0  lµ träng
AB = AC , BAC  
3 
t©m tam gi¸c ABC . T×m täa ®é c¸c ®Ønh A, B, C .
2) Cho h×nh l¨ng trô ®øng ABCD. A ' B ' C ' D ' cã ®¸y ABCD lµ mét h×nh thoi c¹nh a ,
n = 600 . Gäi M lµ trung ®iÓm c¹nh AA ' vµ N lµ trung ®iÓm c¹nh CC ' .
gãc BAD
Chøng minh r»ng bèn ®iÓm B ', M , D, N cïng thuéc mét mÆt ph¼ng. H·y tÝnh ®é
dµi c¹nh AA ' theo a ®Ó tø gi¸c B ' MDN lµ h×nh vu«ng.
3) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz cho hai ®iÓm

A(2; 0; 0), B(0; 0; 8) vµ ®iÓm C sao cho AC = (0; 6; 0) . TÝnh kho¶ng c¸ch tõ
trung ®iÓm I cña BC ®Õn ®−êng th¼ng OA .
C©u 4 (2 ®iÓm).
1) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ nhá nhÊt cña hµm sè y = x + 4 − x 2 .
π
4
1 − 2sin 2 x
2) TÝnh tÝch ph©n I= ∫ 1 + sin 2 x dx .
0
C©u 5 (1 ®iÓm). Cho n lµ sè nguyªn d−¬ng. TÝnh tæng
22 − 1 1 23 − 1 2 2n +1 − 1 n
Cn0 + Cn + Cn + " + Cn
2 3 n +1
( Cnk lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö).
----------------------------------HÕt---------------------------------

Ghi chó: C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh……………………………………….. Sè b¸o danh…………

33
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
−−−−−−−−−−−−− ®¸p ¸n −thang ®iÓm
®Ò thi chÝnh thøc M«n thi : to¸n Khèi B

Néi dung ®iÓm


C©u 1. 2®iÓm
1) 1 ®iÓm
§å thÞ hµm sè (1) cã hai ®iÓm ph©n biÖt ®èi xøng nhau qua gèc täa ®é 0, 25 ®
⇔ tån t¹i x0 ≠ 0 sao cho y ( x0 ) = − y (− x0 )
⇔ tån t¹i x0 ≠ 0 sao cho x03 − 3 x02 + m = − (− x0 )3 − 3(− x0 )2 + m  0, 25 ®
 
⇔ tån t¹i x0 ≠ 0 sao cho 3x02 = m 0,25 ®
⇔ m >0. 0,25 ®
2) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ hµm sè khi m = 2. 1 ®iÓm
Khi m = 2 hµm sè trë thµnh y = x3 − 3 x 2 + 2.
TËp x¸c ®Þnh : \ .
x=0
y ' = 3 x 2 − 6 x, y ' = 0 ⇔  0,25®
 x = 2.
y " = 6 x − 6. y '' = 0 ⇔ x = 1.
0,25®
y " triÖt tiªu vµ ®æi dÊu qua x = 1 ⇒ (1;0) lµ ®iÓm uèn.

B¶ng biÕn thiªn:

x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 + 0,25®
2 +∞
C§ CT
y −∞ −2

§å thÞ c¾t trôc hoµnh t¹i c¸c ®iÓm (1;0), (1 ± 3;0) vµ c¾t trôc tung t¹i ®iÓm (0; 2) .

0,25®
O 1 2
x

−2

341
C©u 2. 2®iÓm
2 1 ®iÓm
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh: cotgx − tgx + 4sin 2 x = (1).
sin 2 x
 sin x ≠ 0
§iÒu kiÖn:  (*). 0,25®
cos x ≠ 0
cos x sin x 2 cos 2 x − sin 2 x 2
Khi ®ã (1) ⇔ − + 4sin 2 x = ⇔ + 4sin 2 x =
sin x cos x sin 2 x sin x cos x sin 2 x
⇔ 2 cos 2 x + 4sin 2 2 x = 2 ⇔ 2 cos2 2 x − cos 2 x − 1 = 0 0,25®
 cos 2 x = 1  x = kπ
⇔  ⇔ (k ∈ Z) .
 cos 2 x = − 1  x = ± π + kπ 0,25®
 2  3
π
KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn (*) ta ®−îc nghiÖm cña (1) lµ x = ± + kπ (k ∈ Z). 0,25®
3
 y2 + 2
3 y = (1)
 x2
2) Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh  1 ®iÓm
 3x = x2 + 2
 (2).
 y2
§iÒu kiÖn x ≠ 0, y ≠ 0 .
3 x y = y + 2
2 2
( x − y )(3 xy + x + y ) = 0
Khi ®ã hÖ ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi  ⇔ 0,25®
 3 xy 2 = x 2 + 2  3 xy 2 = x 2 + 2.
 x= y  x =1
TH1:  2 2
⇔  0,5®
3 xy = x + 2  y = 1.
3xy + x + y = 0
TH2:  2 2
v« nghiÖm, v× tõ (1) vµ (2) ta cã x, y > 0 . 0,25®
 3 xy = x + 2
VËy nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh lµ: x = y = 1.
C©u 3. 3®iÓm
B 1) 1 ®iÓm
V× G lµ träng t©m ∆ABC vµ M lµ trung ®iÓm BC nªn
JJJG JJJJG
M MA = 3MG = (−1;3) ⇒ A(0; 2) . 0,25®
. Ph−¬ng tr×nh BC ®i qua M (1; −1) vµ vu«ng gãc víi
G JJJG
A C MA = (−1,3) lµ: −1( x − 1) + 3( y + 1) = 0 ⇔ − x + 3 y + 4 = 0 (1). 0,25®
Ta thÊy MB = MC = MA = 10 ⇒ täa ®é B, C tháa m·n
ph−¬ng tr×nh: ( x − 1)2 + ( y + 1)2 = 10 (2). 0,25®
Gi¶i hÖ (1),(2) ta ®−îc täa ®é cña B, C lµ (4;0), (−2; −2). 0,25®
2) 1 ®iÓm
A’ B’ Ta cã A ' M // = NC ⇒ A ' MCN lµ h×nh b×nh hµnh,
D’ C’ do ®ã A ' C vµ MN c¾t nhau t¹i trung ®iÓm I cña
M I mçi ®−êng. MÆt kh¸c A’DCB’ lµ h×nh b×nh hµnh nªn
trung ®iÓm I cña A’C còng chÝnh lµ trung ®iÓm cña
A B N B’D. VËy MN vµ B’D c¾t nhau t¹i trung ®iÓm I cña
mçi ®−êng nªn B’MDN lµ h×nh b×nh hµnh. Do ®ã B’,
D C
M, D, N cïng thuéc mét mÆt ph¼ng. 0,5®
2 2 2 2 2 2
MÆt kh¸c DM = DA + AM = DC + CN = DN ,
hay DM = DN. VËy h×nh b×nh hµnh B’MDN lµ h×nh thoi. Do ®ã B’MDN lµ h×nh
2
35
vu«ng ⇔ MN = B’D ⇔ AC = B’D ⇔ AC2= B’D2 = B’B2 +BD2 ⇔ 3a2 = B’B2 + a2
0,5®
⇔ BB’= a 2 ⇔ AA’= a 2 .
3) JJJG 1 ®iÓm
0,25®
Tõ AC = (0;6;0) vµ A(2; 0; 0) suy ra C(2; 6; 0), do ®ã I(1; 3; 4).
Ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (α) qua I vµ vu«ng gãc víi OA lµ : x − 1 = 0. 0,25®
⇒ täa ®é giao ®iÓm cña (α) víi OA lµ K(1; 0; 0). 0,25®
2 2 2
⇒ kho¶ng c¸ch tõ I ®Õn OA lµ IK = (1 − 1) + (0 − 3) + (0 − 4) = 5. 0,25®
C©u 4. 2®iÓm
1 ®iÓm
1) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ nhá nhÊt cña hµm sè y = x + 4 − x2 .
TËp x¸c ®Þnh: [ −2; 2] .
x
y ' = 1− , 0,25®
2
4− x
 x ≥ 0 0,25®
y ' = 0 ⇔ 4 − x2 = x ⇔  2 2
⇔x= 2.
4 − x = x
Ta cã y (−2) = −2, y ( 2) = 2 2, y (2) = 2 , 0,25®
VËy max y = y ( 2) = 2 2 vµ min y = y (−2) = −2 . 0,25®
[ −2;2] [ −2;2]
π
4
1 − 2sin 2 x
2) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ 1 + sin 2 x dx. 1 ®iÓm
0
π π
4 2 4
1 − 2sin x cos 2 x
∫ dx = ∫
Ta cã I = dx . 0,25®
1 + sin 2 x 1 + sin 2 x
0 0
§Æt t = 1 + sin 2 x ⇒ dt = 2 cos 2 xdx . 0,25®
π
Víi x = 0 th× t = 1, víi x = th× t = 2 . 0,25®
4
2
1 dt 1 2 1
Khi ®ã I = ∫ = ln | t | = ln 2.
2 t 2 1 2 0,25®
1
C©u 5. 1®iÓm
n
Ta cã (1 + x) + C1n x + Cn2 x 2 + ... + Cnn x n .
= Cn0
2 2
∫(
(1 + x) dx = Cn0 + C1n x + Cn2 x 2 + ... + Cnn x n )dx
n
Suy ra ∫ 0,5 ®
1 1
2  2
2 3 n +1 
1 x x x
⇔ (1 + x)n +1 =  Cn0 x + C1n + Cn2 + ... + Cnn 
n +1 1 
 2 3 n + 1 
1
2 3 n +1 n +1 n +1
2 −1 1 2 −1 2 2 −1 n 3 − 2
⇔ Cn0 + Cn + Cn + " + Cn = .
2 3 n +1 n +1 0,5 ®

3
36
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
---------------------- M«n thi: to¸n Khèi D
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 180 phót
_______________________________________________

C©u 1 (2 ®iÓm).
x2 − 2 x + 4
1) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè y= (1) .
x−2
2) T×m m ®Ó ®−êng th¼ng d m : y = mx + 2 − 2m c¾t ®å thÞ cña hµm sè (1) t¹i hai ®iÓm
ph©n biÖt.
C©u 2 (2 ®iÓm).
x π x
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh sin 2  −  tg 2 x − cos 2 = 0 .
2 4 2
2 2
2) Gi¶i ph−¬ng tr×nh 2 x − x − 22 + x − x = 3 .
C©u 3 (3 ®iÓm).
1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxy cho ®−êng trßn
(C ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 vµ ®−êng th¼ng d : x − y − 1 = 0 .
ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng trßn (C ') ®èi xøng víi ®−êng trßn (C ) qua ®−êng th¼ng d .
T×m täa ®é c¸c giao ®iÓm cña (C ) vµ (C ') .
2) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz cho ®−êng th¼ng
 x + 3ky − z + 2 = 0
dk : 
 kx − y + z + 1 = 0.
T×m k ®Ó ®−êng th¼ng d k vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ( P) : x − y − 2 z + 5 = 0 .
3) Cho hai mÆt ph¼ng ( P) vµ (Q) vu«ng gãc víi nhau, cã giao tuyÕn lµ ®−êng th¼ng ∆ .
Trªn ∆ lÊy hai ®iÓm A, B víi AB = a . Trong mÆt ph¼ng ( P) lÊy ®iÓm C , trong
mÆt ph¼ng (Q) lÊy ®iÓm D sao cho AC , BD cïng vu«ng gãc víi ∆ vµ
AC = BD = AB . TÝnh b¸n kÝnh mÆt cÇu ngo¹i tiÕp tø diÖn ABCD vµ tÝnh kho¶ng
c¸ch tõ A ®Õn mÆt ph¼ng ( BCD) theo a .

C©u 4 ( 2 ®iÓm).
x +1
1) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y= trªn ®o¹n [ −1; 2] .
2
x +1
2
2) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ x 2 − x dx .
0
C©u 5 (1 ®iÓm).
Víi n lµ sè nguyªn d−¬ng, gäi a3n −3 lµ hÖ sè cña x3n −3 trong khai triÓn thµnh ®a
thøc cña ( x 2 + 1) n ( x + 2) n . T×m n ®Ó a3n −3 = 26n .

------------------------------------------------ HÕt ------------------------------------------------


Ghi chó: C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh:…………………………….. ……. Sè b¸o danh:…………………

37
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
−−−−−−−−−−−−− ®¸p ¸n −thang ®iÓm
®Ò thi chÝnh thøc M«n thi : to¸n Khèi D

Néi dung ®iÓm


C©u 1. 2®iÓm
x2 − 2 x + 4
1) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè y = . 1 ®iÓm
x−2
TËp x¸c ®Þnh : R \{ 2 }.
x2 − 2 x + 4 4
Ta cã y = = x+ .
x−2 x−2
4 x2 − 4 x x=0
y ' = 1− = . y'= 0 ⇔ 
( x − 2) 2
( x − 2) 2
 x = 4. 0,25®
4
lim [ y − x ] = lim = 0 ⇒ tiÖm cËn xiªn cña ®å thÞ lµ: y = x ,
x →∞ x →∞ x − 2
lim y = ∞ ⇒ tiÖm cËn ®øng cña ®å thÞ lµ: x = 2 .
x→2
B¶ng biÕn thiªn:

x −∞ 0 2 4 +∞
y’ + 0 − − 0 +
−2 +∞ +∞
y C§ CT 0,5®
−∞ −∞ 6
§å thÞ kh«ng c¾t trôc hoµnh.
§å thÞ c¾t trôc tung t¹i ®iÓm (0; −2).
y

2
O 2 4 0,25®
x
−2

2) 1 ®iÓm
§−êng th¼ng d m c¾t ®å thÞ hµm sè (1) t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt
4
⇔ ph−¬ng tr×nh x + = mx + 2 − 2m cã hai nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 2 0,5®
x−2
⇔ (m − 1)( x − 2)2 = 4 cã hai nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 2 ⇔ m − 1 > 0 ⇔ m > 1. 0,5®
VËy gi¸ trÞ m cÇn t×m lµ m > 1.

38
1
C©u 2. 2®iÓm
x π x
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh sin 2  −  tg 2 x − cos 2 = 0 (1) 1 ®iÓm
2 4 2
§iÒu kiÖn: cos x ≠ 0 (*). Khi ®ã
1  π   sin 2 x 1
(1) ⇔ 1 − cos  x −  = (1 + cos x ) ⇔ (1 − sin x ) sin 2 x = (1 + cos x ) cos 2 x
2  2
2   cos x 2
⇔ (1 − sin x ) (1 − cos x)(1 + cos x) = (1 + cos x ) (1 − sin x)(1 + sin x)
⇔ (1 − sin x ) (1 + cos x)(sin x + cos x) = 0 0,5®
 π
 x = + k 2π
 sin x = 1 2
 
⇔ cos x = −1 ⇔  x = π + k 2π ( k ∈ Z) . 0,25®
 tgx = −1  π
 x = − + kπ
 4
 x = π + k 2π
KÕt hîp ®iÒu kiÖn (*) ta ®−îc nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh lµ:  ( k ∈ Z) . 0,25®
 x = − π + kπ
 4
2 2
2) Gi¶i ph−¬ng tr×nh 2 x − x − 22 + x − x = 3 (1). 1 ®iÓm
2
§Æt t = 2 x − x ⇒ t > 0 .
4
Khi ®ã (1) trë thµnh t − = 3 ⇔ t 2 − 3t − 4 = 0 ⇔ (t + 1)(t − 4) = 0 ⇔ t = 4 (v× t > 0 ) 0,5®
t
2  x = −1
VËy 2 x − x = 4 ⇔ x 2 − x = 2 ⇔ 
 x = 2.
 x = −1 0,5®
Do ®ã nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh lµ 
 x = 2.
C©u 3. 3®iÓm
1) 1 ®iÓm
Tõ (C ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2)2 = 4 suy ra (C ) cã t©m I (1; 2) vµ b¸n kÝnh R = 2.
uur
§−êng th¼ng d cã vÐct¬ ph¸p tuyÕn lµ n = (1; −1). Do ®ã ®−êng th¼ng ∆ ®i qua
x −1 y − 2
I (1; 2) vµ vu«ng gãc víi d cã ph−¬ng tr×nh: = ⇔ x+ y −3 = 0.
1 −1
Täa ®é giao ®iÓm H cña d vµ ∆ lµ nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh:
 x − y −1 = 0 x = 2
 ⇔  ⇒ H (2;1).
x + y − 3 = 0  y =1
Gäi J lµ ®iÓm ®èi xøng víi I (1; 2) qua d . Khi ®ã
 x J = 2 xH − xI = 3
 ⇒ J (3;0) . 0,5
y
 J = 2 x H − x I = 0
V× (C ') ®èi xøng víi (C ) qua d nªn (C ') cã t©m lµ J (3;0) vµ b¸n kÝnh R = 2.
0,25®
Do ®ã (C ') cã ph−¬ng tr×nh lµ: ( x − 3)2 + y 2 = 4 .
Täa ®é c¸c giao ®iÓm cña (C ) vµ (C ') lµ nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh:
( x − 1)2 + ( y − 2) 2 = 4  x − y − 1 = 0  y = x −1  x = 1, y = 0
 ⇔ 2 2
⇔  2
⇔ 
 ( x − 3)2 + y 2 = 4 ( x − 3) + y = 4 2 x − 8 x + 6 = 0  x = 3, y = 2.
0,25®
VËy täa ®é giao ®iÓm cña (C ) vµ (C ') lµ A(1;0) vµ B (3; 2).

39
2
2) uur 1 ®iÓm
Ta cã cÆp vect¬ ph¸p tuyÕn cña hai mÆt ph¼ng x¸c ®Þnh d k lµ n1 = (1;3k ; −1)
uur r
vµ n2 = (k ; −1;1) . Vect¬ ph¸p tuyÕn cña ( P) lµ n = (1; −1; −2) .
§−êng th¼ng d k cã vect¬ chØ ph−¬ng lµ:
r uur uur r
u =  n1, n2  = (3k − 1; − k − 1; −1 − 3k 2 ) ≠ 0 ∀ k . 0,5®

r r 3k − 1 − k − 1 −1 − 3k 2
Nªn d k ⊥ ( P) ⇔ u || n ⇔ = = ⇔ k = 1. 0,5 ®
1 −1 −2
VËy gi¸ trÞ k cÇn t×m lµ k = 1.

3) 1 ®iÓm
C P Ta cã (P) ⊥ (Q) vµ ∆ = (P) ∩ (Q), mµ
AC ⊥ ∆ ⇒ AC ⊥(Q) ⇒AC ⊥ AD, hay
H CAD = 900 . T−¬ng tù, ta cã BD ⊥ ∆ nªn
BD ⊥(P), do ®ã CBD = 900 . VËy A vµ B
A B ∆ 0,25®
A, B n»m trªn mÆt cÇu ®−êng kÝnh CD.
Vµ b¸n kÝnh cña mÆt cÇu lµ:
CD 1
D R= = BC 2 + BD 2
2 2
Q
1 a 3
= AB 2 + AC 2 + BD 2 = . 0,25®
2 2
Gäi H lµ trung ®iÓm cña BC⇒ AH ⊥ BC. Do BD ⊥(P) nªn BD ⊥ AH ⇒AH ⊥ (BCD).
1 a 2
VËy AH lµ kho¶ng c¸ch tõ A ®Õn mÆt ph¼ng (BCD) vµ AH = BC = . 0,5®
2 2

C©u 4. 2®iÓm
x +1
1) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y = trªn ®o¹n [ −1; 2] . 1 ®iÓm
x2 + 1
1− x
y'= .
2 3
( x + 1)
y ' = 0 ⇔ x = 1. 0,5®
3
Ta cã y (−1) = 0, y(1) = 2, y (2) = .
5
VËy max y = y (1) = 2 vµ min y = y (−1) = 0. 0,5®
[ −1;2] [ −1;2]
2
2) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ x 2 − x dx . 1 ®iÓm
0
2
Ta cã x − x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 1 , suy ra
1 2
0,5®
I = ∫ ( x − x 2 ) dx + ∫ ( x 2 − x) dx
0 1
1 2
 x 2 x3   x3 x 2 
= −  +  −  = 1. 0,5®
 2 3   3 2 
 0  1

3
40
C©u 5. 1®iÓm
C¸ch 1: Ta cã ( x + 1) = Cn0 x 2n + C1n x 2n − 2 + Cn2 x 2n − 4 + ... + Cnn ,
2 n

( x + 2) n = Cn0 x n + 2C1n x n −1 + 22 Cn2 x n − 2 + 23 Cn3 x n −3 + ... + 2n Cnn .


DÔ dµng kiÓm tra n = 1, n = 2 kh«ng tháa m·n ®iÒu kiÖn bµi to¸n.
Víi n ≥ 3 th× x3n −3 = x 2n x n −3 = x 2n − 2 x n −1.
Do ®ã hÖ sè cña x3n −3 trong khai triÓn thµnh ®a thøc cña ( x 2 + 1) n ( x + 2) n lµ
a3n −3 = 23.Cn0 .Cn3 + 2.C1n .C1n .
0,75®
 n=5
2n(2n2 − 3n + 4)
VËy a3n −3 = 26n ⇔ = 26n ⇔ 
3 n = − 7
 2 0,25®
VËy n = 5 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m (v× n nguyªn d−¬ng).
C¸ch 2: hoÆc
Ta cã
n n
2 n n 3n  1   2
( x + 1) ( x + 2) = x  1 +  1 + 
 x2   x 
 n i n k  n i −2i n k k − k 
i 1  k 2 
=x 3n 
∑ n  ∑ n  
C C
i = 0  x 2  k = 0  x  
= x 3n
 ∑ Cn x ∑ Cn 2 x  .
  i = 0 k =0 

Trong khai triÓn trªn, luü thõa cña x lµ 3n − 3 khi −2i − k = −3 , hay 2i + k = 3.
Ta chØ cã hai tr−êng hîp tháa ®iÒu kiÖn nµy lµ i = 0, k = 3 hoÆc i = 1, k = 1 .
Nªn hÖ sè cña x3n −3 lµ a3n −3 = Cn0 .Cn3.23 + C1n .C1n .2 . 0,75®
 n=5
2n(2n2 − 3n + 4)
Do ®ã a3n −3 = 26n ⇔ = 26n ⇔ 
3 n = − 7
 2
VËy n = 5 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m (v× n nguyªn d−¬ng). 0,25®

41
4
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o ®Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
------------------------------ M«n thi : To¸n , Khèi A
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi : 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
--------------------------------------------------------------

C©u I (2 ®iÓm)
− x 2 + 3x − 3
Cho hµm sè y = (1).
2(x − 1)
1) Kh¶o s¸t hµm sè (1).
2) T×m m ®Ó ®−êng th¼ng y = m c¾t ®å thÞ hµm sè (1) t¹i hai ®iÓm A, B sao cho AB = 1.

C©u II (2 ®iÓm)
2(x 2 − 16) 7−x .
1) Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh + x −3 >
x −3 x −3
⎧ 1
⎪ log 1 (y − x) − log 4 y = 1
2) Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh ⎨ 4
⎪ x 2 + y 2 = 25.

C©u III (3 ®iÓm)

1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho hai ®iÓm A ( 0; 2 ) vµ B − 3; − 1 . T×m täa ®é trùc ( )
t©m vµ täa ®é t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp cña tam gi¸c OAB.
2) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh thoi,
AC c¾t BD t¹i gèc täa ®é O. BiÕt A(2; 0; 0), B(0; 1; 0), S(0; 0; 2 2 ). Gäi M lµ trung ®iÓm
cña c¹nh SC.
a) TÝnh gãc vµ kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng th¼ng SA, BM.
b) Gi¶ sö mÆt ph¼ng (ABM) c¾t ®−êng th¼ng SD t¹i ®iÓm N. TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABMN.

C©u IV (2 ®iÓm)
2
x
1) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ 1+
1 x −1
dx .

8
2) T×m hÖ sè cña x8 trong khai triÓn thµnh ®a thøc cña ⎡⎣1 + x 2 (1 − x) ⎤⎦ .

C©u V (1 ®iÓm)
Cho tam gi¸c ABC kh«ng tï, tháa m·n ®iÒu kiÖn cos2A + 2 2 cosB + 2 2 cosC = 3.
TÝnh ba gãc cña tam gi¸c ABC.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh............................................................................Sè b¸o danh.................................................

42
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §¸p ¸n - Thang ®iÓm
..................... ®Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
...........................................
§Ò chÝnh thøc M«n: To¸n, Khèi A
(§¸p ¸n - thang ®iÓm cã 4 trang)

C©u ý Néi dung §iÓm


I 2,0
I.1 (1,0 ®iÓm)
− x 2 + 3x − 3 1 1
y= = − x +1− .
2(x − 1) 2 2 ( x − 1)

a) TËp x¸c ®Þnh: R \ {1} .


b) Sù biÕn thiªn:
x(2 − x)
y' = ; y ' = 0 ⇔ x = 0, x = 2 . 0,25
2(x − 1) 2
1 3
yC§ = y(2) = − , yCT = y(0) = .
2 2
§−êng th¼ng x = 1 lµ tiÖm cËn ®øng.
1
§−êng th¼ng y = − x + 1 lµ tiÖm cËn xiªn. 0,25
2
B¶ng biÕn thiªn:
x −∞ 0 1 2 +∞

y' − 0 + + 0 −

1
y +∞ +∞ −
2
3 0,25
−∞ −∞
2

c) §å thÞ:

0,25

1
43
I.2 (1,0 ®iÓm)
Ph−¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm cña ®å thÞ hµm sè víi ®−êng th¼ng y = m lµ :
− x 2 + 3x − 3
= m ⇔ x 2 + (2 m − 3)x + 3 − 2 m = 0 (*). 0,25
2(x − 1)
Ph−¬ng tr×nh (*) cã hai nghiÖm ph©n biÖt khi vµ chØ khi:
3 1
∆ > 0 ⇔ 4m 2 − 4m − 3 > 0 ⇔ m > hoÆc m < − (**) . 0,25
2 2
Víi ®iÒu kiÖn (**), ®−êng th¼ng y = m c¾t ®å thÞ hµm sè t¹i hai ®iÓm A, B cã hoµnh
®é x1 , x2 lµ nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh (*).
(x + x 2 ) − 4x1x 2 = 1
2 2
AB = 1 ⇔ x 1 − x 2 = 1 ⇔ x1 − x 2 =1 ⇔ 1
0,25
1± 5
⇔ (2 m − 3)2 − 4(3 − 2 m ) = 1 ⇔ m= (tho¶ m·n (**)) 0,25
2
II 2,0
II.1 (1,0 ®iÓm)
§iÒu kiÖn : x ≥ 4 . 0,25
BÊt ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi bÊt ph−¬ng tr×nh:
2(x 2 − 16) + x − 3 > 7 − x ⇔ 2(x 2 − 16) > 10 − 2x
0,25
+ NÕu x > 5 th× bÊt ph−¬ng tr×nh ®−îc tho¶ m·n, v× vÕ tr¸i d−¬ng, vÕ ph¶i ©m. 0,25
+ NÕu 4 ≤ x ≤ 5 th× hai vÕ cña bÊt ph−¬ng tr×nh kh«ng ©m. B×nh ph−¬ng hai vÕ ta
( )
®−îc: 2 x 2 − 16 > (10 − 2x ) ⇔ x 2 − 20x + 66 < 0 ⇔ 10 − 34 < x < 10 + 34 .
2

KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn 4 ≤ x ≤ 5 ta cã: 10 − 34 < x ≤ 5 . §¸p sè: x > 10 − 34 0,25
II.2 (1,0 ®iÓm)
§iÒu kiÖn: y > x vµ y > 0.
1
log 1 (y − x ) − log 4
1
=1 ⇔ − log 4 (y − x ) − log 4 =1 0,25
y y
4
y−x 3y
⇔ − log 4 =1 ⇔ x = . 0,25
y 4
2
⎛ 3y ⎞ 2
ThÕ vµo ph−¬ng tr×nh x + y = 25 ta cã: ⎜ ⎟ + y = 25 ⇔ y = ±4.
2 2
0,25
⎝ 4 ⎠
So s¸nh víi ®iÒu kiÖn , ta ®−îc y = 4, suy ra x= 3 (tháa m·n y > x).
VËy nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh lµ (3; 4). 0,25
III 3,0
III.1 (1,0 ®iÓm)
JJJG
+ §−êng th¼ng qua O, vu«ng gãc víi BA( 3 ; 3) cã ph−¬ng tr×nh 3x + 3y = 0 .
JJJG
§−êng th¼ng qua B, vu«ng gãc víi OA(0; 2) cã ph−¬ng tr×nh y = −1 0,25
JJJG
( §−êng th¼ng qua A, vu«ng gãc víi BO( 3 ; 1) cã ph−¬ng tr×nh 3x + y − 2 = 0 )
Gi¶i hÖ hai (trong ba) ph−¬ng tr×nh trªn ta ®−îc trùc t©m H( 3 ; − 1) 0,25
+ §−êng trung trùc c¹nh OA cã ph−¬ng tr×nh y = 1.
§−êng trung trùc c¹nh OB cã ph−¬ng tr×nh 3x + y + 2 = 0 .
0,25
( §−êng trung trùc c¹nh AB cã ph−¬ng tr×nh 3x + 3y = 0 ).

2
44
Gi¶i hÖ hai (trong ba) ph−¬ng tr×nh trªn ta ®−îc t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c
(
OAB lµ I − 3 ; 1 . ) 0,25

III.2.a (1,0 ®iÓm)


+ Ta cã: C ( −2; 0; 0 ) , D ( 0; −1; 0 ) , M − 1; 0; 2 , ( )
( JJJJG
)
SA = 2; 0; − 2 2 , BM = −1; −1; 2 . ( ) 0,25
Gäi α lµ gãc gi÷a SA vµ BM.
JJJG JJJJG
JJJG JJJJG SA.BM 3
Ta ®−îc: cosα = cos SA, BM ( )
= JJJG JJJJG =
SA . BM 2
⇒ α = 30° .
0,25
JJJG JJJJG JJJG
(
+ Ta cã: ⎡⎣SA, BM ⎤⎦ = −2 2; 0; − 2 , AB = ( −2; 1; 0 ) .) 0,25

VËy:
JJJG JJJJG JJJG
⎡SA, BM ⎤ ⋅ AB
⎣ ⎦ 2 6
d ( SA, BM ) = JJJG JJJJG = 0,25
⎡SA, BM ⎤ 3
⎣ ⎦

III.2.b (1,0 ®iÓm)


⎛ 1 ⎞
Ta cã MN // AB // CD ⇒ N lµ trung ®iÓm SD ⇒ N⎜ 0; − ; 2 ⎟ .
⎝ 2 ⎠ 0,25
JJJG
( ) ( )
JJJG ⎛ 1
( ⎞
SA = 2; 0; −2 2 , SM = − 1; 0; − 2 , SB = 0; 1; − 2 2 , SN = ⎜ 0; − ; − 2 ⎟
⎝ 2 ⎠
)
JJJG JJJG
(
⇒ ⎡⎣SA, SM ⎤⎦ = 0; 4 2; 0 . ) 0,25
1 JJJG JJJG JJG 2 2
VS.ABM = ⎡⎣SA,SM ⎤⎦ ⋅ SB = 0,25
6 3
1 ⎡ JJJG JJJG ⎤ JJJG 2
VS.AMN = SA,SM ⋅ SN = ⇒ VS.ABMN = VS.ABM + VS.AMN = 2
6⎣ ⎦ 0,25
3
IV 2,0
IV.1 (1,0 ®iÓm)
2
x
I=
1
∫ 1+
x −1
dx . §Æt: t = x − 1 ⇒ x = t 2 + 1 ⇒ dx = 2 tdt .

x = 1⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 1. 0,25

3
45
1 1 1
t2 +1 t3 + t ⎛ 2 ⎞
Ta cã: I = ∫ 2t dt = 2∫ dt = 2∫ ⎜ t 2 − t + 2 − ⎟ dt
0
1+ t 0
1 + t 0 ⎝ t + 1 ⎠ 0,25
1
⎡1 1 ⎤
I = 2 ⎢ t 3 − t 2 + 2t − 2 ln t + 1 ⎥ 0,25
⎣3 2 ⎦0
⎡1 1 ⎤ 11
I = 2 ⎢ − + 2 − 2 ln 2 ⎥ = − 4 ln 2 . 0,25
⎣3 2 ⎦ 3
IV.2 (1, 0 ®iÓm)
8
⎡⎣1 + x 2 (1 − x ) ⎤⎦ = C80 + C18 x 2 (1 − x ) + C82 x 4 (1 − x ) + C83 x 6 (1 − x ) + C84 x 8 (1 − x )
2 3 4

+ C85 x10 (1 − x ) + C86 x12 (1 − x ) + C87 x14 (1 − x ) + C88 x16 (1 − x )


5 6 7 8 0,25
BËc cña x trong 3 sè h¹ng ®Çu nhá h¬n 8, bËc cña x trong 4 sè h¹ng cuèi lín h¬n 8. 0,25
VËy x8 chØ cã trong c¸c sè h¹ng thø t−, thø n¨m, víi hÖ sè t−¬ng øng lµ:
C83.C32 , C84 .C 04 0,25
Suy ra a8 = 168 + 70 = 238 . 0,25
V 1,0
Gäi M = cos 2 A + 2 2 cos B + 2 2 cos C − 3
B+C B−C
= 2 cos 2 A − 1 + 2 2 ⋅ 2 cos ⋅ cos −3. 0,25
2 2
A B−C A
Do sin > 0 , cos ≤ 1 nªn M ≤ 2 cos 2 A + 4 2 sin − 4 . 0,25
2 2 2
2
MÆt kh¸c tam gi¸c ABC kh«ng tï nªn cos A ≥ 0 , cos A ≤ cos A . Suy ra:
A ⎛ A⎞ A
M ≤ 2 cos A + 4 2 sin − 4 = 2⎜ 1 − 2 sin 2 ⎟ + 4 2 sin − 4
2 ⎝ 2⎠ 2
2
A 2 A ⎛ A ⎞ 0,25
= −4 sin + 4 2 sin − 2 = −2⎜ 2 sin − 1 ⎟ ≤ 0 . VËy M ≤ 0 .
2 2 ⎝ 2 ⎠

⎪cos 2 A = cos A

⎪ B−C ⎧A = 90°
Theo gi¶ thiÕt: M = 0 ⇔ ⎨cos =1 ⇔⎨
⎪ 2 ⎩B = C = 45°⋅
⎪ A 1
⎪sin 2 = 0,25
⎩ 2

46
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
------------------------ M«n: To¸n, Khèi B
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
-------------------------------------------

C©u I (2 ®iÓm)
1
Cho hµm sè y = x 3 − 2 x 2 + 3x (1) cã ®å thÞ (C).
3
1) Kh¶o s¸t hµm sè (1).
2) ViÕt ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn ∆ cña (C) t¹i ®iÓm uèn vµ chøng minh r»ng ∆ lµ tiÕp tuyÕn cña (C)
cã hÖ sè gãc nhá nhÊt.

C©u II (2 ®iÓm)
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh 5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x ) tg 2 x .
ln 2 x
2) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y = trªn ®o¹n [1; e 3 ].
x
C©u III (3 ®iÓm)
1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho hai ®iÓm A(1; 1), B(4; − 3 ). T×m ®iÓm C thuéc ®−êng
th¼ng x − 2 y − 1 = 0 sao cho kho¶ng c¸ch tõ C ®Õn ®−êng th¼ng AB b»ng 6.

2) Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu S.ABCD cã c¹nh ®¸y b»ng a, gãc gi÷a c¹nh bªn vµ mÆt ®¸y b»ng ϕ
( 0 o < ϕ < 90 o ). TÝnh tang cña gãc gi÷a hai mÆt ph¼ng (SAB) vµ (ABCD) theo ϕ . TÝnh thÓ
tÝch khèi chãp S.ABCD theo a vµ ϕ .
⎧x = −3 + 2 t
3) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho ®iÓm A (−4; − 2; 4) vµ ®−êng th¼ng d: ⎪⎨y = 1 − t
⎪z = −1 + 4 t.

ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ∆ ®i qua ®iÓm A, c¾t vµ vu«ng gãc víi ®−êng th¼ng d.

C©u IV (2 ®iÓm)
e
1 + 3 ln x ln x
1) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ dx .
1 x

2) Trong mét m«n häc, thÇy gi¸o cã 30 c©u hái kh¸c nhau gåm 5 c©u hái khã, 10 c©u hái trung
b×nh, 15 c©u hái dÔ. Tõ 30 c©u hái ®ã cã thÓ lËp ®−îc bao nhiªu ®Ò kiÓm tra, mçi ®Ò gåm 5 c©u
hái kh¸c nhau, sao cho trong mçi ®Ò nhÊt thiÕt ph¶i cã ®ñ 3 lo¹i c©u hái (khã, trung b×nh, dÔ) vµ
sè c©u hái dÔ kh«ng Ýt h¬n 2 ?

C©u V (1 ®iÓm)
X¸c ®Þnh m ®Ó ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm
m ⎛⎜ 1 + x 2 − 1 − x 2 + 2 ⎞⎟ = 2 1 − x 4 + 1 + x 2 − 1 − x 2 .
⎝ ⎠
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh ................................................................................................. Sè b¸o danh .......................…....

47
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §¸p ¸n - Thang ®iÓm
..................... ®Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
...........................................
§Ò chÝnh thøc M«n: To¸n, Khèi B
(§¸p ¸n - thang ®iÓm cã 4 trang)

C©u ý Néi dung §iÓm


I 2,0
1 Kh¶o s¸t hµm sè (1,0 ®iÓm)
1
y = x 3 − 2x 2 + 3x (1).
3
a) TËp x¸c ®Þnh: R .
b) Sù biÕn thiªn:
y' = x2 − 4x + 3; y' = 0 ⇔ x = 1, x = 3 . 0,25
4 2
yC§ = y(1) = , yCT = y(3) = 0; y" = 2x − 4, y'' = 0 ⇔ x = 2, y ( 2 ) = . §å thÞ 0,25
3 3
hµm sè låi trªn kho¶ng (− ∞; 2), lâm trªn kho¶ng ( 2; + ∞ ) vµ cã ®iÓm uèn lµ
⎛ 2⎞
U ⎜ 2; ⎟ .
⎝ 3⎠
B¶ng biÕn thiªn:
x −∞ 1 3 +∞

y' + 0 − 0 +

4 0,25
y +∞
3

−∞ 0

c) §å thÞ:
Giao ®iÓm cña ®å thÞ víi c¸c trôc
Ox, Oy lµ c¸c ®iÓm ( 0;0 ) , ( 3;0 ) .

0,25

1
48
2 ViÕt ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña (C) t¹i ®iÓm uèn, ...(1,0 ®iÓm)
⎛ 2⎞
T¹i ®iÓm uèn U ⎜ 2; ⎟ , tiÕp tuyÕn cña (C) cã hÖ sè gãc y' (2) = −1 . 0,25
⎝ 3⎠
TiÕp tuyÕn ∆ t¹i ®iÓm uèn cña ®å thÞ (C) cã ph−¬ng tr×nh:
2 8
y = −1.(x − 2) + ⇔ y = − x + . 0,25
3 3
HÖ sè gãc tiÕp tuyÕn cña ®å thÞ (C) t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é x b»ng:
0,25
y'(x) = x2 − 4 x + 3 = ( x − 2) 2 − 1 ≥ − 1 ⇒ y' (x) ≥ y' (2), ∀ x.
DÊu " =" x¶y ra khi vµ chØ khi x = 2 ( lµ hoµnh ®é ®iÓm uèn).
0,25
Do ®ã tiÕp tuyÕn cña ®å thÞ (C) t¹i ®iÓm uèn cã hÖ sè gãc nhá nhÊt.
II 2,0
1 Gi¶i ph−¬ng tr×nh (1,0 ®iÓm)
5sinx − 2 = 3 tg2x ( 1 − sinx ) (1) .
π
§iÒu kiÖn: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ, k ∈ Z (*). 0,25
2
3sin 2 x 2
Khi ®ã (1) ⇔ 5sin x − 2 = 2
(1 − sin x) ⇔ 2 sin x + 3 sin x − 2 = 0 . 0,25
1 − sin x
1
⇔ sin x = hoÆc sin x = −2 (v« nghiÖm).
2 0,25
1 π 5π
sin x = ⇔ x = + k 2 π hoÆc x = + k 2 π , k ∈ Z ( tho¶ m·n (*)).
2 6 6 0,25
2 T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè (1,0 ®iÓm)
ln 2 x
y=
x
ln x(2 − ln x)
⇒ y' = ⋅ 0,25
x2
⎡ln x = 0 ⎡ x = 1∈ [1; e3 ]
y'= 0 ⇔ ⎢ ⇔⎢ 0.25
⎣ln x = 2
2 3
⎣⎢ x = e ∈ [1; e ].
4 9
Khi ®ã: y(1) = 0, y(e 2 ) = 2 , y(e3 ) = 3 ⋅
e e 0,25
4
So s¸nh 3 gi¸ trÞ trªn, ta cã: max y = 2 khi x = e2 , min3 y = 0 khi x = 1 .
3
[1; e ] e [1; e ]

0,25
III 3,0
1 T×m ®iÓm C (1,0 ®iÓm)
x −1 y −1
Ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng AB: = ⇔ 4x + 3y – 7 = 0. 0,25
3 −4
Gi¶ sö C( x; y) . Theo gi¶ thiÕt ta cã: x − 2 y − 1 = 0 (1).
4x + 3y − 7 ⎡ 4x + 3y − 37 = 0 (2a)
d(C, (AB)) = 6 ⇔ =6⇔⎢
42 + 32 ⎣ 4x + 3y + 23 = 0 (2b). 0,25
Gi¶i hÖ (1), (2a) ta ®−îc: C1( 7 ; 3). 0,25
⎛ 43 27 ⎞
Gi¶i hÖ (1), (2b) ta ®−îc: C2 ⎜ − ; − ⎟ . 0,25
⎝ 11 11 ⎠
2 TÝnh gãc vµ thÓ tÝch (1,0 ®iÓm)

49
Gäi giao ®iÓm cña AC vµ BD lµ
O th× SO ⊥ (ABCD) , suy ra
n = ϕ.
SAO

Gäi trung ®iÓm cña AB lµ M th×


OM ⊥ AB vµ SM ⊥ AB ⇒ Gãc
gi÷a hai mÆt ph¼ng (SAB) vµ
n.
(ABCD) lµ SMO

0,25
a a 2 a 2
Tam gi¸c OAB vu«ng c©n t¹i O, nªn OM = , OA = ⇒ SO = tgϕ .
2 2 2
n = SO = 2 tgϕ .
Do ®ã: tgSMO
OM 0,25
1 1 a 2 2 3
VS.ABCD = SABCD .SO = a 2 tgϕ = a tgϕ. 0,50
3 3 2 6
3 ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ∆ (1,0 ®iÓm)
§−êng th¼ng d cã vect¬ chØ ph−¬ng v = (2; − 1; 4) . 0,25
B ∈ d ⇔ B(−3 + 2 t; 1 − t; − 1 + 4 t ) (víi mét sè thùc t nµo ®ã ).
JJJG
⇒ AB = (1 + 2t;3 − t; − 5 + 4t ) . 0,25
AB ⊥ d ⇔ AB.v = 0 ⇔ 2(1 + 2t) − (3 − t) + 4(−5 + 4t) = 0 ⇔ t = 1. 0,25
JJJG x+4 y+2 z−4
⇒ AB = (3; 2; −1) ⇒ Ph−¬ng tr×nh cña ∆ : = = . 0,25
3 2 −1
IV 2,0
1 TÝnh tÝch ph©n (1,0 ®iÓm)
e
1 + 3 ln x ln x
I= ∫ dx .
1 x
dx
§Æt: t = 1 + 3ln x ⇒ t 2 = 1 + 3ln x ⇒ 2tdt = 3 .
x
x =1⇒ t =1 , x = e ⇒ t = 2 . 0,25
2 2
2 t2 −1 2 2
Ta cã: I = ∫
31 3
( )
t dt = ∫ t 4 − t 2 dt .
91 0,25
2
2⎛1 1 ⎞
I = ⎜ t5 − t3 ⎟ .
9⎝5 3 ⎠1 0,25
116
I= .
135 0,25

50
2 X¸c ®Þnh sè ®Ò kiÓm tra lËp ®−îc ... (1,0 ®iÓm)
Mçi ®Ò kiÓm tra ph¶i cã sè c©u dÔ lµ 2 hoÆc 3, nªn cã c¸c tr−êng hîp sau:
• §Ò cã 2 c©u dÔ, 2 c©u trung b×nh, 1 c©u khã, th× sè c¸ch chän lµ:
2 2
C15 .C10 .C15 = 23625 . 0,25
• §Ò cã 2 c©u dÔ, 1 c©u trung b×nh, 2 c©u khã, th× sè c¸ch chän lµ:
2
C15 .C110 .C 52 = 10500 . 0,25
• §Ò cã 3 c©u dÔ, 1 c©u trung b×nh, 1 c©u khã, th× sè c¸ch chän lµ:
3
C15 .C110 .C15 = 22750 . 0,25
V× c¸c c¸ch chän trªn ®«i mét kh¸c nhau, nªn sè ®Ò kiÓm tra cã thÓ lËp ®−îc lµ:
23625 + 10500 + 22750 = 56875 . 0,25
V X¸c ®Þnh m ®Ó ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm 1,0
§iÒu kiÖn: − 1 ≤ x ≤ 1. §Æt t = 1 + x 2 − 1 − x 2 .
Ta cã: 1 + x 2 ≥ 1 − x 2 ⇒ t ≥ 0 , t = 0 khi x = 0.
t2 = 2 − 2 1− x4 ≤ 2 ⇒ t ≤ 2 , t = 2 khi x = ± 1.
⇒ TËp gi¸ trÞ cña t lµ [0; 2 ] ( t liªn tôc trªn ®o¹n [ − 1; 1]). 0,25
−t 2 + t + 2
Ph−¬ng tr×nh ®· cho trë thµnh: m ( t + 2 ) = − t 2 + t + 2 ⇔ = m (*)
t+2
−t 2 + t + 2
XÐt f(t) = víi 0 ≤ t ≤ 2 . Ta cã f(t) liªn tôc trªn ®o¹n [0; 2 ].
t+2
Ph−¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm x ⇔ Ph−¬ng tr×nh (*) cã nghiÖm t ∈ [0; 2 ]
⇔ min f ( t ) ≤ m ≤ max f ( t ) .
[ 0; 2 ] [ 0; 2 ] 0,25
2
− t − 4t
Ta cã: f '(t) = ≤ 0, ∀t ∈ ⎡⎣0; 2 ⎤⎦ ⇒ f(t) nghÞch biÕn trªn [0; 2 ].
( t + 2)
2
0,25
Suy ra: min f (t) = f ( 2) = 2 − 1 ; max f (t) = f (0) = 1 .
[0; 2] [0; 2]

VËy gi¸ trÞ cña m cÇn t×m lµ 2 −1 ≤ m ≤ 1 . 0,25

51
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
------------------------ M«n: To¸n, Khèi D
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
-------------------------------------------
C©u I (2 ®iÓm)
Cho hµm sè y = x 3 − 3mx 2 + 9x + 1 (1) víi m lµ tham sè.
1) Kh¶o s¸t hµm sè (1) khi m = 2.
2) T×m m ®Ó ®iÓm uèn cña ®å thÞ hµm sè (1) thuéc ®−êng th¼ng y = x + 1.

C©u II (2 ®iÓm)
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh (2 cos x − 1) (2 sin x + cos x ) = sin 2 x − sin x.
⎧⎪ x + y = 1
2) T×m m ®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm ⎨
⎪⎩x x + y y = 1 − 3m.
C©u III (3 ®iÓm)
1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC cã c¸c ®Ønh A(−1; 0); B(4; 0); C(0; m)
víi m ≠ 0 . T×m täa ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC theo m. X¸c ®Þnh m ®Ó tam gi¸c GAB
vu«ng t¹i G.

2) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho h×nh l¨ng trô ®øng ABC.A 1 B1C1 . BiÕt A(a; 0; 0),
B(−a; 0; 0), C(0; 1; 0), B1 (−a; 0; b), a > 0, b > 0 .
a) TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng th¼ng B1C vµ AC1 theo a, b.
b) Cho a, b thay ®æi, nh−ng lu«n tháa m·n a + b = 4 . T×m a, b ®Ó kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng
th¼ng B1C vµ AC1 lín nhÊt.

3) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho ba ®iÓm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) vµ mÆt
ph¼ng (P): x + y + z − 2 = 0 . ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt cÇu ®i qua ba ®iÓm A, B, C vµ cã t©m
thuéc mÆt ph¼ng (P).

C©u IV (2 ®iÓm)
3
1) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ ln( x 2 − x ) dx .
2
7
⎛ 1 ⎞
2) T×m c¸c sè h¹ng kh«ng chøa x trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña ⎜⎜ 3 x + ⎟ víi x > 0.
4 ⎟
⎝ x⎠
C©u V (1 ®iÓm)
Chøng minh r»ng ph−¬ng tr×nh sau cã ®óng mét nghiÖm
x 5 − x 2 − 2x − 1 = 0 .

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

Hä vµ tªn thÝ sinh.............................................................Sè b¸o danh........................................

52
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §¸p ¸n - Thang ®iÓm
..................... ®Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
...........................................
§Ò chÝnh thøc M«n: To¸n, Khèi D
(§¸p ¸n - thang ®iÓm cã 4 trang)
C©u ý Néi dung §iÓm
I 2,0
1 Kh¶o s¸t hµm sè (1,0 ®iÓm)
m = 2 ⇒ y = x 3 − 6x 2 + 9x + 1 .
a) TËp x¸c ®Þnh: R .
b) Sù biÕn thiªn:
y ' = 3x 2 − 12x + 9 = 3(x 2 − 4x + 3) ; y ' = 0 ⇔ x = 1, x = 3 . 0,25
yC§ = y(1) = 5 , yCT = y(3) =1. y'' = 6x −12 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 3. §å thÞ hµm
sè låi trªn kho¶ng (− ∞; 2), lâm trªn kho¶ng (2; + ∞) vµ cã ®iÓm uèn lµ
U(2; 3) . 0,25
B¶ng biÕn thiªn:
x −∞ 1 3 +∞

y' + 0 − 0 +

y 5 +∞

−∞ 1
0,25
c) §å thÞ:
§å thÞ hµm sè c¾t trôc Oy t¹i ®iÓm (0; 1).

0,25
2 T×m m ®Ó ®iÓm uèn cña ®å thÞ hµm sè ...(1,0 ®iÓm)
y = x3 − 3mx2 + 9x + 1 (1); y' = 3x2 − 6mx + 9; y'' = 6x − 6m .
y"= 0 ⇔ x = m ⇒ y = − 2m + 9m + 1.
3
0,25
y" ®æi dÊu tõ ©m sang d−¬ng khi ®i qua x = m, nªn ®iÓm uèn cña ®å thÞ hµm sè
(1) lµ I( m; − 2m3 + 9m +1). 0,25
I thuéc ®−êng th¼ng y = x + 1 ⇔ − 2m3 + 9m + 1 = m + 1 0,25
⇔ 2m(4 − m2 ) = 0 ⇔ m = 0 hoÆc m = ±2 . 0,25

1
53
II 2,0
1 Gi¶i ph−¬ng tr×nh (1,0 ®iÓm)
( 2cosx −1) (2sinx + cosx) = sin2x − sinx
⇔ ( 2cosx −1) (sinx + cosx) = 0. 0,25
1 π
• 2cosx − 1= 0 ⇔ cosx = ⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z .
2 3 0,25
π
• sinx + cosx = 0 ⇔ tgx = −1 ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z .
4 0,25
π π
VËy ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: x = ± + k2π vµ x = − + kπ, k ∈ Z .
3 4 0,25
2 T×m m ®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm (1,0 ®iÓm)
⎧u + v = 1
§Æt: u = x , v = y, u ≥ 0, v ≥ 0. HÖ ®· cho trë thµnh: ⎨ 3 3
(*)
⎩ u + v = 1 − 3m 0,25
⎧u + v = 1
⇔⎨ ⇔ u, v lµ hai nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh: t2 − t + m = 0 (**).
⎩ uv = m 0,25
HÖ ®· cho cã nghiÖm (x; y) ⇔ HÖ (*) cã nghiÖm u ≥ 0, v ≥ 0 ⇔ Ph−¬ng tr×nh
(**) cã hai nghiÖm t kh«ng ©m. 0,25
⎧∆ = 1 − 4m ≥ 0
⇔ ⎪⎨S = 1 ≥ 0
1
⇔0≤m≤ .
⎪P = m ≥ 0 4
⎩ 0,25
III 3,0
1 TÝnh to¹ ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC vµ t×m m... (1,0 ®iÓm)
Träng t©m G cña tam gi¸c ABC cã täa ®é:
x + xB + xC y + y B + yC m m
xG = A = 1; yG = A = . VËy G(1; ).
3 3 3 3 0,25
JJJG JJJG
Tam gi¸c ABC vu«ng gãc t¹i G ⇔ GA.GB = 0 . 0,25
JJJG m JJJG m
GA(−2; − ), GB(3; − ) .
3 3 0,25
JJJG JJJG m 2
GA.GB = 0 ⇔ − 6 + = 0 ⇔ m = ±3 6 .
9 0,25
2 TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a B1C vµ AC1,... (1,0 ®iÓm)
a) Tõ gi¶ thiÕt
JJJJsuy
G ra:
C1 (0; 1; b), B1C = (a; 1; − b)
JJJJG JJJJG
AC1 = (−a; 1; b), AB1 = (−2a;0; b)

0,25

2
54
JJJJG JJJJG JJJJG
⎡ B1C, AC1 ⎤ AB1
⎣ ⎦ ab
d ( B1C, AC1 ) = JJJJG JJJJG = .
⎡ B1C, AC1 ⎤ a 2
+ b 2
⎣ ⎦ 0,25
b) ¸p dông bÊt ®¼ng thøc C«si, ta cã:
ab ab 1 1 a+b
d(B1C; AC1 ) = ≤ = ab ≤ = 2.
a 2 + b2 2ab 2 2 2 0,25
DÊu "=" x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = 2.
VËy kho¶ng c¸ch gi÷a B1C vµ AC1 lín nhÊt b»ng 2 khi a = b = 2. 0,25
3 ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt cÇu (1,0 ®iÓm)
I(x; y; z) lµ t©m mÆt cÇu cÇn t×m ⇔ I ∈ (P) vµ IA = IB = IC .
Ta cã: IA2 = (x − 2)2 + y2 + ( z − 1)2 ; IB2 = (x − 1)2 + y2 + z2 ;
IC2 = (x − 1)2 + (y − 1)2 + ( z − 1)2 . 0,25
Suy ra hÖ ph−¬ng tr×nh:
⎧x + y + z − 2 = 0 ⎧x + y + z = 2
⎪ 2 2 ⎪
⎨IA = IB ⇔ ⎨x + z = 2
⎪ 2 ⎪y + z = 1
⎩IB = IC
2
⎩ 0,25
⇔ x = z = 1; y = 0. 0,25
R = IA = 1 ⇒ Ph−¬ng tr×nh mÆt cÇu lµ ( x − 1)2 + y2 + ( z − 1)2 =1. 0,25
IV 2,0
1 TÝnh tÝch ph©n (1,0 ®iÓm)
⎧ 2x − 1
3
⎧u = ln(x 2 − x) ⎪du = 2 dx
∫ ⇒⎨
2
I= ln(x − x) dx . §Æt ⎨ x −x .
2 ⎩dv = dx ⎪⎩ v = x
0,25
3 3
3 2x − 1 ⎛ 1 ⎞
I = x ln(x 2 − x) − ∫ dx = 3ln 6 − 2 ln 2 − ∫ ⎜ 2 + ⎟dx
2
2
x −1 2 ⎝ x − 1 ⎠ 0,25
= 3ln 6 − 2 ln 2 − ( 2x + ln x − 1 ) .
3

2 0,25
I = 3ln6 − 2ln2 − 2 − ln2 = 3ln3 − 2. 0,25
2 T×m sè h¹ng kh«ng chøa x... (1, 0 ®iÓm)
7 k
⎛3 1 ⎞ 7
⎛ 1 ⎞
( x)
7−k
Ta cã: ⎜ x + 4 ⎟ = ∑ C7
k 3
⎜4 ⎟
⎝ x ⎠ k =0 ⎝ x⎠ 0,25
7 7−k −k 7 28− 7k
= ∑ C7k x 3
x 4
= ∑ C7k x 12
.
k =0 k =0 0,25
Sè h¹ng kh«ng chøa x lµ sè h¹ng t−¬ng øng víi k (k ∈ Z, 0 ≤ k ≤ 7) tho¶ m·n:
28 − 7k
= 0 ⇔ k = 4.
12 0,25
4
Sè h¹ng kh«ng chøa x cÇn t×m lµ C = 35 . 7 0,25

3
55
V Chøng minh ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt 1,0
x5 − x2 − 2x − 1 = 0 (1) .
(1) ⇔ x5 = ( x + 1)2 ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 ⇒ (x + 1) 2 ≥ 1 ⇒ x5 ≥ 1 ⇒ x ≥ 1. 0,25
Víi x ≥ 1: XÐt hµm sè f (x) = x 5 − x 2 − 2x − 1 . Khi ®ã f(x) lµ hµm sè liªn tôc
víi mäi x ≥ 1.
Ta cã:
f(1) = − 3 < 0, f(2) = 23 > 0. Suy ra f(x) = 0 cã nghiÖm thuéc ( 1; 2). (2) 0,25
f '( x) = 5x 4 − 2x − 2 = (2x 4 − 2x) + (2x 4 − 2) + x 4 .
= 2x(x 3 − 1) + 2(x 4 − 1) + x 4 > 0, ∀x ≥ 1 . 0,25
Suy ra f(x) ®ång biÕn trªn [ 1; +∞) (3).
Tõ (1), (2), (3) suy ra ph−¬ng tr×nh ®· cho cã ®óng mét nghiÖm. 0,25

4
56
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
----------------------- Môn: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
----------------------------------------
C©u I (2 điểm)
1
Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = m x + (*) ( m là tham số).
x
1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = .
4
2) Tìm m để hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (C m ) đến tiệm
1
cận xiên của (Cm ) bằng .
2

C©u II (2 điểm)
1) Giải bất phương trình 5x − 1 − x −1 > 2x − 4.
2) Giải phương trình cos 2 3x cos 2x − cos 2 x = 0.

C©u III (3 ®iÓm)


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
d1 : x − y = 0 và d 2 : 2x + y − 1 = 0.
Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1 , đỉnh C thuộc d 2
và các đỉnh B, D thuộc trục hoành.
x −1 y + 3 z − 3
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt
−1 2 1
phẳng (P) : 2x + y − 2z + 9 = 0.
a) Tìm tọa độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình
tham số của đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), biết ∆ đi qua A và vuông
góc với d.

C©u IV (2 điểm)
π

sin 2x + sin x
2
1) Tính tích phân I =
0
∫ 1 + 3cos x
dx.

2) Tìm số nguyên dương n sao cho


+1
C12n +1 − 2.2C 22n +1 + 3.22 C32n +1 − 4.23 C 42n +1 + L + (2n + 1).2 2n C 2n
2n +1 = 2005

( Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử).

C©u V (1 điểm)
1 1 1
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn + + = 4. Chứng minh rằng
x y z
1 1 1
+ + ≤ 1.
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
------------------------------ Hết -----------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh .................................................…… số báo danh........................................

57
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


--------------------- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
ĐỀ CHÍNH THỨC ----------------------------------------
Môn: TOÁN, Khối A
(Đáp án – thang điểm gồm 4 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm


I 2,0
I.1 1,0
1 1 1
m= ⇒ y= x+ .
4 4 x
a) TXĐ: \\{0}. 0,25
1 1 x −4 2

b) Sự biến thiên: y ' = − = , y ' = 0 ⇔ x = −2, x = 2.


4 x2 4x 2

yCĐ = y ( −2 ) = −1, yCT = y ( 2 ) = 1.


0,25
Đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng.
1
Đường thẳng y = x là tiệm cận xiên.
4

c) Bảng biến thiên:

x − ∞ −2 0 2 +∞
y’ + 0 − − 0 +
−1 +∞ +∞ 0,25

− ∞ −∞ 1

d) Đồ thị

0,25

1
58
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

I.2 1,0

1
y' = m − , y ' = 0 có nghiệm khi và chỉ khi m > 0 . 0,25
x2
1 1
Nếu m > 0 thì y ' = 0 ⇔ x1 = − , x2 = .
m m
Xét dấu y '
x 1 1
−∞ − 0 +∞ 0,25
m m
y' + 0 − || − 0 +
Hàm số luôn có cực trị với mọi m > 0.

⎛ 1 ⎞
Điểm cực tiểu của ( C m ) là M ⎜ ; 2 m ⎟.
⎝ m ⎠
Tiệm cận xiên (d) : y = mx ⇔ mx − y = 0.
0,25
m −2 m m
d ( M, d ) = = .
m2 + 1 m2 + 1
1 m 1
d ( M;d ) = ⇔ = ⇔ m 2 − 2m + 1 = 0 ⇔ m = 1.
2 m +1
2
2 0,25
Kết luận: m = 1 .

II. 2,0
II.1 1,0
⎧5x − 1 ≥ 0

Bất phương trình: 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4 . ĐK: ⎨ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2. 0,25
⎪2x − 4 ≥ 0

Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
5x − 1 > 2x − 4 + x − 1 ⇔ 5x − 1 > 2x − 4 + x − 1 + 2 (2x − 4)(x − 1)
0,25
⇔ x + 2 > (2x − 4)(x − 1) ⇔ x + 4x + 4 > 2x − 6x + 4
2 2

0,25
⇔ x 2 − 10x < 0 ⇔ 0 < x < 10.
Kết hợp với điều kiện ta có : 2 ≤ x < 10 là nghiệm của bất phương trình đã cho. 0,25
II.2 1,0
Phương trình đã cho tương đương với
(1 + cos 6x ) cos 2x − (1 + cos 2x ) = 0 0,25
⇔ cos 6x cos 2x − 1 = 0
⇔ cos8x + cos 4x − 2 = 0
⇔ 2 cos 2 4x + cos 4x − 3 = 0 0,25

⎡ cos 4x = 1
⇔⎢
⎢ cos 4x = − 3 ( lo¹i ) .
⎢⎣ 2 0,5
π
Vậy cos 4x = 1 ⇔ x = k ( k ∈ ] ) .
2

2
59
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

III. 3,0
III.1 1,0
Vì A ∈ d1 ⇒ A ( t; t ) .
Vì A và C đối xứng nhau qua BD và B, D ∈ Ox nên C ( t; − t ) . 0,25

Vì C ∈ d 2 nên 2t − t − 1 = 0 ⇔ t = 1. Vậy A (1;1) , C (1; −1) . 0,25

Trung điểm của AC là I (1;0 ) . Vì I là tâm của hình vuông nên


0,25
⎧ IB = IA = 1

⎩ ID = IA = 1
⎧ B ∈ Ox ⎧ B(b;0) ⎧⎪ b − 1 = 1 ⎧b = 0, b = 2
⎨ ⇔⎨ ⇒⎨ ⇔⎨
⎩D ∈ Ox ⎩D(d;0) ⎪⎩ d − 1 = 1 ⎩d = 0, d = 2
Suy ra, B ( 0;0 ) và D ( 2;0 ) hoặc B ( 2;0 ) và D ( 0;0 ) . 0,25
Vậy bốn đỉnh của hình vuông là
A (1;1) , B ( 0;0 ) , C (1; −1) , D ( 2;0 ) ,
hoặc
A (1;1) , B ( 2;0 ) , C (1; −1) , D ( 0;0 ) .

III.2a 1,0

⎧x = 1 − t
⎪ 0,25
Phương trình của tham số của d : ⎨ y = −3 + 2t
⎪z = 3 + t.

−2t + 2
I ∈ d ⇒ I (1 − t; −3 + 2t;3 + t ) , d ( I, ( P ) ) = . 0,25
3
⎡t = 4
d ( I, ( P ) ) = 2 ⇔ 1 − t = 3 ⇔ ⎢ 0,25
⎣ t = −2.
Vậy có hai điểm I1 ( −3;5;7 ) , I 2 ( 3; −7;1) . 0,25
III.2b 1,0

Vì A ∈ d nên A (1 − t; −3 + 2t;3 + t ) .
0,25
Ta có A ∈ ( P ) ⇔ 2 (1 − t ) + ( −3 + 2t ) − 2 ( 3 + t ) + 9 = 0 ⇔ t = 1 .
Vậy A ( 0; −1; 4 ) .
G
Mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến n = ( 2;1; −2 ) .
G
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = ( −1; 2;1) . 0,5
JJG G G
Vì ∆ ⊂ ( P ) và ∆ ⊥ d nên ∆ có vectơ chỉ phương u ∆ = ⎡ n, u ⎤ = ( 5;0;5 ) .
⎣ ⎦
⎧x = t

Phương trình tham số của ∆ : ⎨ y = −1 0,25
⎪z = 4 + t.

603
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

IV 2,0
IV.1 1,0
π
2
(2 cos x + 1)sin x 0,25
I=∫ dx .
0 1 + 3cos x
⎧ t2 −1
⎪⎪ cos x =
3 0,25
Đặt t = 1 + 3cos x ⇒ ⎨
⎪dt = − 3sin x
dx.
⎩⎪ 2 1 + 3cos x
π
x = 0 ⇒ t = 2, x = ⇒ t = 1.
2
1
⎛ t −1 ⎞⎛ 2 ⎞
2
22 2
I = ∫⎜2 + 1⎟ ⎜ − ⎟ dt = ∫ ( 2t + 1) dt. 0,25
2⎝ 3 ⎠⎝ 3 ⎠ 91
2
2 ⎛ 2t 3 ⎞ 2 ⎡⎛ 16 ⎞ ⎛ 2 ⎞ ⎤ 34
= ⎜ + t ⎟ = ⎢⎜ + 2 ⎟ − ⎜ + 1⎟ ⎥ = . 0,25
9⎝ 3 ⎠ 1 9 ⎣⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎦ 27
IV.2 1,0
Ta có (1 + x ) 0,25
2n +1
=C 0
2n +1 +C
1
2n +1 x+C 2
2n +1 x +C
2 3
2n +1 x + ... + C
3 2n +1
2n +1 x 2n +1
∀x ∈ \.
Đạo hàm hai vế ta có
( 2n + 1)(1 + x ) +1 x + 3C 2n +1 x + ... + ( 2n + 1) C 2n +1 x
0,25
2n
= C12n +1 + 2C2n
2 3 2 2n +1 2n
∀x ∈ \.
Thay x = −2 ta có:
+1 + ... + ( 2n + 1) .2 C 2n +1 = 2n + 1.
C12n +1 − 2.2C 22 n +1 + 3.2 2 C32n +1 − 4.23 C 2n
4 2n 2n +1 0,25

Theo giả thiết ta có 2n + 1 = 2005 ⇒ n = 1002 . 0,25

V 1,0
1 a+b 1 1⎛1 1⎞
Với a, b > 0 ta có : 4ab ≤ (a + b) ⇔ ≤ ⇔ ≤ ⎜ + ⎟.
2
0,25
a + b 4ab a +b 4⎝a b⎠
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a = b .
Áp dụng kết quả trên ta có:
1 1⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎡ 1 1 ⎛ 1 1 ⎞⎤ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞
≤ ⎜ + ⎟ ≤ ⎢ + ⎜ + ⎟⎥ = ⎜ + + ⎟ (1).
2x + y + z 4 ⎝ 2x y + z ⎠ 4 ⎣ 2x 4 ⎝ y z ⎠ ⎦ 8 ⎝ x 2y 2z ⎠
Tương tự
1 1⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎡ 1 1 ⎛ 1 1 ⎞⎤ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞
≤ ⎜ + ⎟ ≤ ⎢ + ⎜ + ⎟⎥ = ⎜ + + ⎟ (2). 0,5
x + 2y + z 4 ⎝ 2y x + z ⎠ 4 ⎣ 2y 4 ⎝ x z ⎠ ⎦ 8 ⎝ y 2z 2x ⎠

1 1⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎡ 1 1 ⎛ 1 1 ⎞⎤ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞
≤ ⎜ + ⎟ ≤ ⎢ + ⎜ + ⎟⎥ = ⎜ + + ⎟ (3).
x + y + 2z 4 ⎝ 2z x + y ⎠ 4 ⎣ 2z 4 ⎝ x y ⎠ ⎦ 8 ⎝ z 2x 2y ⎠

1 1 1 1⎛ 1 1 1⎞
Vậy + + ≤ ⎜ + + ⎟ = 1.
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 4 ⎝ x y z ⎠ 0,25
Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi
3
x = y = z. Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = .
4
-------------------------------Hết-------------------------------

614
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
------------------------- Môn: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
--------------------------------------------------
Câu I (2 điểm)
x 2 + ( m + 1) x + m + 1
Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = (*) ( m là tham số).
x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = 1.
2) Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (Cm ) luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu
và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20.

Câu II (2 điểm)
⎧⎪ x −1 + 2 − y = 1
1) Giải hệ phương trình ⎨
⎪⎩3log 9 ( 9x ) − log 3 y = 3.
2 3

2) Giải phương trình 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0.

Câu III (3 điểm)


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;0) và B(6; 4) . Viết phương trình
đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến
điểm B bằng 5.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với
A(0; −3;0), B(4;0;0), C(0;3;0), B1 (4;0; 4).
a) Tìm tọa độ các đỉnh A1 , C1. Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với
mặt phẳng (BCC1B1 ).
b) Gọi M là trung điểm của A1B1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
A, M và song song với BC1 . Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm N .
Tính độ dài đoạn MN.

Câu IV (2 điểm)
π
2
s in2x cosx
1) Tính tích phân
0
I= ∫
1 + cosx
dx .

2) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi
tỉnh có 4 nam và 1 nữ?

Câu V (1 điểm)
x x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞ ⎛ 20 ⎞
Chứng minh rằng với mọi x ∈ \, ta có: ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 3x + 4 x + 5x .
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 3 ⎠
Khi nào đẳng thức xảy ra?

--------------------------------Hết--------------------------------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh .................................................. Số báo danh …...............................

62
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


--------------------- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
ĐỀ CHÍNH THỨC ----------------------------------------
Môn: TOÁN, Khối B
(Đáp án – thang điểm gồm 4 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm


I 2,0
I.1 1,0
x 2 + 2x + 2 1
m =1⇒ y = = x +1+ .
x +1 x +1
a) TXĐ: \\{ −1 }. 0,25
1 x + 2x
2
b) Sự biến thiên: y ' = 1 − = , y ' = 0 ⇔ x = −2, x = 0.
( x + 1) ( x + 1)
2 2

yCĐ = y ( −2 ) = −2, y CT = y ( 0 ) = 2.
Đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng. 0,25
Đường thẳng y = x + 1 là tiệm cận xiên.
Bảng biến thiên:

x − ∞ −2 −1 0 +∞
y’ + 0 − − 0 +
−2 +∞ +∞ 0,25

− ∞ −∞ 2

c) Đồ thị

0,25

631
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

I.2 1,0

1
Ta có: y = x + m + .
x +1
0,25
TXĐ: \\{ −1 }.
1 x ( x + 2)
y ' = 1− = , y ' = 0 ⇔ x = − 2, x = 0.
( x + 1) ( x + 1)
2 2

Xét dấu y '

x −∞ −2 −1 0 +∞
y’ + 0 − || − 0 + 0,50

Đồ thị của hàm số (*) luôn có điểm cực đại là M ( −2; m − 3) và điểm cực tiểu là
N ( 0; m + 1) .

( 0 − ( −2 ) ) + ( ( m + 1) − ( m − 3) )
2 2
MN = = 20. 0,25

II. 2,0
II.1 1,0

⎧⎪ x − 1 + 2 − y = 1 (1)

⎪⎩3log 9 ( 9x ) − log 3 y = 3 0,25
2 3
(2)
⎧x ≥ 1
ĐK: ⎨
⎩0 < y ≤ 2.
( 2 ) ⇔ 3 (1 + log3 x ) − 3log3 y = 3 ⇔ log3 x = log3 y ⇔ x = y. 0,25
Thay y = x vào (1) ta có
x −1 + 2 − x = 1 ⇔ x −1+ 2 − x + 2 ( x − 1)( 2 − x ) = 1 0,50
⇔ ( x − 1)( 2 − x ) = 0 ⇔ x = 1, x = 2.
Vậy hệ có hai nghiệm là ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ( 2; 2 ) .

II.2 1,0

Phương trình đã cho tương đương với


sin x + cos x + 2sin x cos x + 2cos 2 x = 0 0,50
⇔ sin x + cos x + 2cos x ( sin x + cos x ) = 0
⇔ ( sin x + cos x )( 2 cos x + 1) = 0.
π
• sin x + cos x = 0 ⇔ tgx = −1 ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ] ) . 0,25
4
1 2π
• 2 cos x + 1 = 0 ⇔ cos x = − ⇔ x = ± + k2π ( k ∈ ] ) . 0,25
2 3

64
2
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

III. 3,0
III.1 1,0
Gọi tâm của (C) là I ( a; b ) và bán kính của (C) là R.
0,25
(C) tiếp xúc với Ox tại A ⇒ a = 2 và b = R.
0,25
IB = 5 ⇔ ( 6 − 2 ) + ( 4 − b ) = 25 ⇔ b 2 − 8b + 7 = 0 ⇔ b = 1, b = 7.
2 2

Với a = 2, b = 1 ta có đường tròn


0,25
( C1 ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 1.
2 2

Với a = 2, b = 7 ta có đường tròn


0,25
( C2 ) : ( x − 2 ) + ( y − 7 ) = 49.
2 2

III.2a 1,0
A1 ( 0; −3; 4 ) , C1 ( 0;3; 4 ) .
0,25
JJJG JJJJG
BC = ( − 4;3;0 ) , BB1 = ( 0;0; 4 )
G JJJG JJJJG
Vectơ pháp tuyến của mp ( BCC1B1 ) là n = ⎡ BC, BB1 ⎤ = (12;16;0 ) . 0,25
⎣ ⎦
Phương trình mặt phẳng ( BCC1B1 ) :
12 ( x − 4 ) + 16y = 0 ⇔ 3x + 4y − 12 = 0.
Bán kính mặt cầu:
−12 − 12 24 0,25
R = d ( A, ( BCC1B1 ) ) = = .
32 + 42 5
Phương trình mặt cầu:
576 0,25
x 2 + ( y + 3) + z 2 =
2
.
25
III.2b 1,0
⎛ 3 ⎞ JJJJG ⎛ 3 ⎞ JJJJG
Ta có M ⎜ 2; − ; 4 ⎟ , AM = ⎜ 2; ; 4 ⎟ , BC1 = ( − 4;3; 4 ) . 0,25
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
JJG JJJJG JJJJG
Vectơ pháp tuyến của (P) là n P = ⎡ AM, BC1 ⎤ = ( − 6; − 24;12 ) .
⎣ ⎦ 0,25
Phương trình (P): − 6x − 24 ( y + 3) + 12z = 0 ⇔ x + 4y − 2z + 12 = 0.
Ta thấy B(4;0;0) ∉ (P). Do đó (P) đi qua A, M và song song với BC1.

JJJJJG
Ta có A1C1 = ( 0;6;0 ) . Phương trình tham số của đường thẳng A1C1 là
⎧x = 0

⎨ y = −3 + t
⎪z = 4.

0,50
N ∈ A1C1 ⇒ N ( 0; −3 + t; 4 ) .
Vì N ∈ ( P ) nên 0 + 4 ( −3 + t ) − 8 + 12 = 0 ⇔ t = 2.
Vậy N ( 0; −1; 4 ) .
2
⎛ 3 ⎞ 17
MN = ( 2 − 0 ) + ⎜ − + 1⎟ + ( 4 − 4 ) =
2 2
.
⎝ 2 ⎠ 2

65
3
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

IV 2,0
IV.1 1,0
π
2
sin x cos 2 x
Ta có I = 2 ∫0 1 + cos x dx. Đặt t = 1 + cos x ⇒ dt = − sin xdx. 0,25

π
x = 0 ⇒ t = 2, x = ⇒ t = 1.
2
( t − 1) −dt = 2 2 ⎛ t − 2 + 1 ⎞ dt
1 2

I = 2∫ ( ) ∫⎜ ⎟ 0,25
2
t 1⎝
t⎠
⎛ t2 ⎞2
= 2 ⎜ − 2t + ln t ⎟ 0,25
⎝2 ⎠1
⎡ ⎛1 ⎞⎤
= 2 ⎢( 2 − 4 + ln 2 ) − ⎜ − 2 ⎟ ⎥ = 2 ln 2 − 1. 0,25
⎣ ⎝2 ⎠⎦
IV.2 1,0
1 4
Có C C
3 12 cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất. Với mỗi
1 4
cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất thì có C 2 C8 cách phân
công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ hai. Với mỗi cách phân công các thanh 0,50
1 4
niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất và tỉnh thứ hai thì có C1C 4 cách phân công các
thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ ba.
Số cách phân công đội thanh niên tình nguyện về 3 tỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán
là 0,50
C .C .C .C .C .C = 207900.
1
3
4
12
1
2
4
8
1
1
4
4

V 1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta có
x x x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞ ⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2 ⎜ ⎟ .⎜ ⎟
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ 0,50
x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞
⇒ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.3x (1).
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠
Tương tự ta có
x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 20 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.4
x
(2).
⎝ 5⎠ ⎝ 3 ⎠ 0,25
x x
⎛ 15 ⎞ ⎛ 20 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.5
x
(3).
4
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3

Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia hai vế của bất đẳng thức nhận được cho 2,
ta có điều phải chứng minh. 0,25
Đẳng thức xảy ra ⇔ (1), (2), (3) là các đẳng thức ⇔ x = 0.

-------------------------------Hết-------------------------------

664
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
----------------------- Môn: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
-------------------------------------------
Câu I (2 điểm)
1 m 1
Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = x 3 − x 2 + (*) ( m là tham số).
3 2 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = 2.
2) Gọi M là điểm thuộc (Cm ) có hoành độ bằng −1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm ) tại
điểm M song song với đường thẳng 5x − y = 0.

Câu II (2 điểm)
Giải các phương trình sau:
1) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4.
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ 3
2) cos 4 x + sin 4 x + cos ⎜ x − ⎟ sin ⎜ 3x − ⎟ − = 0.
⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠ 2

Câu III (3 điểm)


x 2 y2
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm C ( 2;0 ) và elíp ( E ) : + = 1. Tìm
4 1
tọa độ các điểm A, B thuộc ( E ) , biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục
hoành và tam giác ABC là tam giác đều.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x −1 y + 2 z +1 ⎧x+y−z−2 = 0
d1 : = = và d2 : ⎨
3 −1 2 ⎩ x + 3y − 12 = 0.
a) Chứng minh rằng d1 và d 2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng
(P) chứa cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
b) Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại các điểm A, B. Tính
diện tích tam giác OAB ( O là gốc tọa độ).

Câu IV (2 điểm)
π
2
1) Tính tích phân I = ∫ ( esin x + cos x ) cos xdx.
0

A 4n +1 + 3A 3n
2) Tính giá trị của biểu thức M = , biết rằng C2n +1 + 2C2n + 2 + 2C2n +3 + Cn2 + 4 = 149
( n + 1)!
( n là số nguyên dương, A kn là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và C kn là số tổ hợp
chập k của n phần tử).

Câu V (1 điểm)
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng
1 + x 3 + y3 1 + y3 + z 3 1 + z3 + x 3
+ + ≥ 3 3.
xy yz zx
Khi nào đẳng thức xảy ra?
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh.............................................. Số báo danh..........................................


67
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


--------------------- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
ĐỀ CHÍNH THỨC ----------------------------------------
Môn: TOÁN, Khối D
(Đáp án – thang điểm gồm 4 trang)
Câu Ý Nội dung Điểm
I 2,0
I.1 1,0
1 1
m = 2 ⇒ y = x3 − x2 + .
3 3
a) TXĐ: \.
b) Sự biến thiên: y ' = x − 2x, y ' = 0 ⇔ x = 0, x = 2.
2 0,25
Bảng biến thiên:
x − ∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 +
1
+∞
y
3
0,25

− ∞ −1
1
yCĐ = y ( 0 ) = , y CT = y ( 2 ) = −1.
3
c) Tính lồi lõm, điểm uốn
y '' = 2x − 2, y '' = 0 ⇔ x = 1.
x −∞ 1 +∞ 0,25
y’’ − 0 +
⎛ 1⎞
Đồ thị hàm số lồi U ⎜1; − ⎟ lõm
⎝ 3⎠
⎛ 1⎞
Đồ thị của hàm số nhận U ⎜ 1; − ⎟ là điểm uốn.
⎝ 3⎠
d) Đồ thị

0,25
2

O
x
-1

1
68
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

I.2 1,0

Ta có: y ' = x − mx.


2

⎛ m⎞ 0,25
Điểm thuộc (Cm) có hoành độ x = −1 là M ⎜ −1; − ⎟.
⎝ 2⎠

Tiếp tuyến tại M của (Cm) là

m m+2
∆: y + = y ' ( −1)( x + 1) ⇔ y = ( m + 1) x + . 0,25
2 2

∆ song song với d :5x − y = 0 ( hay d : y = 5x ) khi và chỉ khi

⎧m + 1 = 5
⎨ ⇔ m = 4. 0,50
⎩m + 2 ≠ 0
Vậy m = 4.

II. 2,0
II.1 1,0

2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4.
0,25
ĐK: x ≥ −1.

Phương trình đã cho tương đương với

0,50
( ) ( )
2
2 x +1 +1 − x +1 = 4 ⇔ 2 x +1 +1 − x +1 = 4 ⇔ x +1 = 2

⇔ x = 3. 0,25

II.2 1,0

Phương trình đã cho tương đương với


1⎡ ⎛ π⎞ ⎤ 3
1 − 2sin 2 x cos 2 x + ⎢sin ⎜ 4x − ⎟ + sin 2x ⎥ − = 0 0,25
2⎣ ⎝ 2⎠ ⎦ 2

⇔ 2 − sin 2 2x − cos 4x + sin 2x − 3 = 0

⇔ − sin 2 2x − (1 − 2sin 2 2x ) + sin 2x − 1 = 0 0,50

⇔ sin 2 2x + sin 2x − 2 = 0 ⇔ sin 2x = 1 hoặc sin 2x = −2 (loại).

π π 0,25
Vậy sin 2x = 1 ⇔ 2x = + 2kπ ⇔ x = + kπ ( k ∈ ] ) .
2 4

69
2
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

III. 3,0
III.1 1,0
Giả sử A ( x o ; y o ) . Do A, B đối xứng nhau qua Ox nên B(x o ; − y o ).
0,25
và AC = ( x o − 2 ) + y 0 .
2
Ta có AB2 = 4yo2 2 2

x o2 x2
Vì A ∈ ( E ) nên + y o2 = 1 ⇒ y o2 = 1 − o (1). 0,25
4 4
Vì AB = AC nên ( x o − 2 ) + y o = 4y o
2 2 2
(2).

Thay (1) vào (2) và rút gọn ta được


⎡xo = 2
0,25
7x − 16x o + 4 = 0 ⇔ ⎢
2
.
o
⎢xo = 2
⎢⎣ 7

Với x 0 = 2 thay vào (1) ta có y 0 = 0 . Trường hợp này loại vì A ≡ C.


2 4 3
Với x 0 = thay vào (1) ta có y 0 = ± .
7 7
0,25
⎛2 4 3⎞ ⎛2 4 3⎞ ⎛2 4 3⎞ ⎛2 4 3⎞
Vậy A ⎜ ; ⎟
⎜7 7 ⎟ ⎜7 , B ⎜ ; − ⎟
⎟ hoặc A ⎜ ; −
⎜7 ⎟⎟ , B ⎜⎜ ; ⎟⎟ .
⎝ ⎠ ⎝ 7 ⎠ ⎝ 7 ⎠ ⎝ 7 7 ⎠

III.2a 1,0
JJG
d1 đi qua M1 (1; −2; −1) và có vectơ chỉ phương u1 = ( 3; −1; 2 ) .
JJG ⎛ 1 − 1 −1 1 1 1 ⎞ 0,25
d 2 có vectơ chỉ phương là u 2 = ⎜ ; ; ⎟ = ( 3; −1; 2 ) .
⎝3 0 0 1 1 3⎠
JJG JJG 0,25
Vì u1 = u 2 và M1 ∉ d 2 nên d1 // d 2 .
Mặt phẳng (P) chứa d 2 nên có phương trình dạng
α ( x + y − z − 2 ) + β ( x + 3y − 12 ) = 0 (α 2
+ β2 ≠ 0 ) . 0,25
Vì M1 ∈ ( P ) nên α (1 − 2 + 1 − 2 ) + β (1 − 6 − 12 ) = 0 ⇔ 2α + 17β = 0.

Chọn α = 17 ⇒ β = −2. Phương trình (P) là:


15x + 11y − 17z − 10 = 0. 0,25

III.2b 1,0
Vì A, B ∈ Oxz nên y A = y B = 0.
x A − 1 2 zA + 1
Vì A ∈ d1 nên = = ⇒ x A = z A = −5 , ⇒ A ( −5;0; −5 )
3 −1 2
⎧ x − z B − 2 = 0 ⎧ x B = 12 0,50
B ∈ d2 ⇒ ⎨ B ⇔⎨ ⇒ B(12;0;10).
⎩ Bx − 12 = 0 z
⎩ B = 10
JJJG JJJG JJJG JJJG
OA = ( −5;0; −5 ) , OB = (12;0;10 ) ⇒ ⎡⎣ OA, OB⎤⎦ = ( 0; −10;0 ) .
0,50
1 JJJG JJJG 1
S∆OAB = ⎡⎣ OA, OB⎤⎦ = .10 = 5 (đvdt).
2 2
70
3
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn

IV 2,0
IV.1 1,0
π π
2 2
1 + cos 2x
I = ∫ esin x d ( sin x ) + ∫ dx
2 0,25
0 0

π π
1⎛ 1 ⎞
= esin x 2
+ ⎜ x + sin 2x ⎟ 2
0,50
0 2⎝ 2 ⎠ 0

π
=e+ − 1. 0,25
4
IV.2 1,0
ĐK: n ≥ 3 .
Ta có C n +1 + 2C n + 2 + 2C n + 3 + C n + 4 = 149
2 2 2 2


( n + 1)! + 2 ( n + 2 )! + 2 ( n + 3)! + ( n + 4 )! = 149 0,25
2!( n − 1)! 2!n! 2!( n + 1)! 2!( n + 2 )!
⇔ n 2 + 4n − 45 = 0 ⇔ n = 5, n = −9 .
0,25
Vì n nguyên dương nên n = 5.
6! 5!
+ 3. 0,50
A + 3A 5 2!
4 3
2! = 3 .
M= 6 =
6! 6! 4

V 1,0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
1 + x 3 + y3 ≥ 3 3 1.x 3 .y3 = 3xy
1 + x 3 + y3 3
⇔ ≥ (1). 0,25
xy xy
Tương tự
1 + y3 + z3 3
≥ (2)
yz yz
1 + z3 + x 3 3 0,25
≥ (3).
zx zx

Mặt khác
3 3 3 3 3 3
+ + ≥3 3 .
xy yz zx xy yz zx
3 3 3 0,25
⇒ + + ≥3 3 (4).
xy yz zx

Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3) và (4) ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra ⇔ (1), (2), (3) và (4) là các đẳng thức ⇔ x = y = z = 1. 0,25

-------------------------------Hết-------------------------------

714
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x 3 − 9x 2 + 12x − 4.
3
2. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 2 x − 9x 2 + 12 x = m.
Câu II (2 điểm)

1. Giải phương trình:


( )
2 cos6 x + sin 6 x − sin x cos x
= 0.
2 − 2sin x
⎧⎪ x + y − xy =3
2. Giải hệ phương trình: ⎨ ( x, y ∈ \ ) .
⎪⎩ x + 1 + y + 1 = 4
Câu III (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A ' B'C ' D ' với
A ( 0; 0; 0 ) , B (1; 0; 0 ) , D ( 0; 1; 0 ) , A ' ( 0; 0; 1) . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB
và CD .
1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'C và MN.
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa A 'C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc α
1
biết cos α = .
6
Câu IV (2 điểm)
π
2
sin 2x
1. Tính tích phân: I = ∫ cos 2 x + 4sin 2 x
dx.
0
2. Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy .
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 3
+ 3.
x y
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng:
d1 : x + y + 3 = 0, d 2 : x − y − 4 = 0, d3 : x − 2y = 0.
Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d 2 .
n
⎛ 1 ⎞
2. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của ⎜ 4 + x 7 ⎟ , biết
26
⎝x ⎠
1 2 n 20
rằng C 2n +1 + C2n +1 + ... + C2n +1 = 2 − 1.
(n nguyên dương, Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử)
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
1. Giải phương trình: 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27 x = 0.
2. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O ' , bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O ' lấy điểm B
sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO ' AB.
---------------------------------------Hết---------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .......................................................... số báo danh: ..................................

72
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN, khối A
(Đáp án - Thang điểm gồm 05 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
y = 2x 3 − 9x 2 + 12x − 4.
• TXĐ: \.
0,25
• Sự biến thiên: y ' = 6 ( x 2 − 3x + 2 ) , y ' = 0 ⇔ x = 1, x = 2.
Bảng biến thiên:
x -∞ 1 2 +∞
y' _ 0 +
+ 0
1 +∞
y
0
-∞

yCĐ = y (1) = 1, y CT = y ( 2 ) = 0. 0,50


• Đồ thị:

O 1 2 x

0,25
−4

2 Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt (1,00 điểm)


3 2
Phương trình đã cho tương đương với: 2 x − 9 x + 12 x − 4 = m − 4 .
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
y = 2 x − 9 x + 12 x − 4 với đường thẳng y = m − 4. 0,25
3 2
Hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x − 4 là hàm chẵn, nên đồ thị nhận Oy làm trục
0,25
đối xứng.

1/5
73
Từ đồ thị của hàm số đã cho suy ra đồ thị hàm số:
3
y = 2 x − 9x 2 + 12 x − 4

1
y=m−4

−2 −1 O 1 2 x 0,25

−4

Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 0,25
0 < m − 4 < 1 ⇔ 4 < m < 5.
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
2
Điều kiện: sin x ≠ (1) .
2
Phương trình đã cho tương đương với:
⎛ 3 ⎞ 1
2 ( sin 6 x + cos 6 x ) − sin x cos x = 0 ⇔ 2 ⎜1 − sin 2 2x ⎟ − sin 2x = 0
⎝ 4 ⎠ 2
2
⇔ 3sin 2x + sin 2x − 4 = 0 0,50
⇔ sin 2x = 1
π
⇔ x = + kπ (k ∈ ]). 0,25
4

Do điều kiện (1) nên: x = + 2mπ (m ∈ ]). 0,25
4
2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm)
Điều kiện: x ≥ −1, y ≥ −1, xy ≥ 0. Đặt t = xy ( t ≥ 0 ) . Từ phương trình thứ
0,25
nhất của hệ suy ra: x + y = 3 + t.
Bình phương hai vế của phương trình thứ hai ta được:
x + y + 2 + 2 xy + x + y + 1 = 16 ( 2) .
Thay xy = t 2 , x + y = 3 + t vào (2) ta được: 0,25
2 2
3 + t + 2 + 2 t + 3 + t + 1 = 16 ⇔ 2 t + t + 4 = 11 − t
⎧⎪0 ≤ t ≤ 11 ⎧0 ≤ t ≤ 11
⇔⎨ 2 2 ⇔ ⎨ 2 ⇔ t =3 0,25
⎪⎩4 ( t + t + 4 ) = (11 − t ) ⎩3t + 26t − 105 = 0
Với t = 3 ta có x + y = 6, xy = 9. Suy ra, nghiệm của hệ là (x; y) = (3;3). 0,25
2/5
74
III 2,00
1 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'C và MN (1,00 điểm)
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A 'C và song song với MN . Khi đó:
0,25
d ( A 'C, MN ) = d ( M, ( P ) ) .
⎛1 ⎞ ⎛1 ⎞
Ta có: C (1;1;0 ) , M ⎜ ;0;0 ⎟ , N ⎜ ;1;0 ⎟
⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠
JJJJG JJJJG
A 'C = (1;1; − 1) , MN = ( 0; 1; 0 )
JJJJG JJJJG ⎛ 1 −1 −1 1 1 1 ⎞
⎡ A 'C, MN ⎤ = ⎜
⎣ ⎦ ; ; ⎟ = (1;0;1) .
⎝ 1 0 0 0 0 1 ⎠ 0,25
G
Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A ' ( 0;0;1) , có vectơ pháp tuyến n = (1;0;1) , có
phương trình là: 1. ( x − 0 ) + 0. ( y − 0 ) + 1. ( z − 1) = 0 ⇔ x + z − 1 = 0. 0,25
1
+ 0 −1
2 1
Vậy d ( A 'C, MN ) = d ( M, ( P ) ) = . = 0,25
12 + 02 + 12 2 2
2 Viết phương trình mặt phẳng (1,00 điểm)
Gọi mặt phẳng cần tìm là ( Q ) : ax + by + cz + d = 0 ( a 2 + b 2 + c 2 > 0 ) .
⎧c + d = 0
Vì ( Q ) đi qua A ' ( 0;0;1) và C (1;1;0 ) nên: ⎨ ⇔ c = −d = a + b.
⎩a + b + d = 0
Do đó, phương trình của ( Q ) có dạng: ax + by + ( a + b ) z − ( a + b ) = 0. . 0,25
G
Mặt phẳng ( Q ) có vectơ pháp tuyến n = ( a; b;a + b ) , mặt phẳng Oxy có
G
vectơ pháp tuyến k = ( 0;0;1) .
1 G G 1
Vì góc giữa ( Q ) và Oxy là α mà cos α =
6
nên cos n, k = ( ) 6 0,25
a+b 1
⇔ 6 ( a + b ) = 2 ( a 2 + b 2 + ab )
2
⇔ =
a 2 + b2 + ( a + b ) 6
2

⇔ a = −2b hoặc b = −2a. 0,25


Với a = −2b , chọn b = −1, được mặt phẳng ( Q1 ) : 2x − y + z − 1 = 0.
0,25
Với b = −2a , chọn a = 1, được mặt phẳng ( Q 2 ) : x − 2y − z + 1 = 0.
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
π π
2 2
sin 2x sin 2x
Ta có: I = ∫ dx = ∫ dx.
0 cos 2 x + 4sin 2 x 2
0 1 + 3sin x
0,25
Đặt t = 1 + 3sin 2 x ⇒ dt = 3sin 2xdx.
π
Với x = 0 thì t = 1 , với x = thì t = 4. 0,25
2
4
1 dt
Suy ra: I = ∫ 0,25
31 t
4
2 2
= t = .
3 1 3 0,25

3/5
75
2 Tìm giá trị lớn nhất của A (1,00 điểm)
1 1 1 1 1
Từ giả thiết suy ra: + = 2+ 2− .
x y x y xy
1 1
Đặt = a, = b ta có: a + b = a 2 + b 2 − ab (1)
x y
( )
A = a 3 + b3 = ( a + b ) a 2 + b 2 − ab = ( a + b ) .
2
0,25
2
Từ (1) suy ra: a + b = ( a + b ) − 3ab.
2
⎛a+b⎞ 2 3 2
Vì ab ≤ ⎜ ⎟ nên a + b ≥ ( a + b ) − ( a + b ) 0,50
⎝ 2 ⎠ 4
2
⇒ (a + b) − 4 (a + b) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ a + b ≤ 4
2
Suy ra: A = ( a + b ) ≤ 16.
1
Với x = y = thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16. 0,25
2

V.a 2,00
1 Tìm điểm M ∈ d 3 sao cho d ( M, d1 ) = 2d ( M, d 2 ) (1,00 điểm)
Vì M ∈ d 3 nên M ( 2y; y ) . 0,25
Ta có:
2y + y + 3 3y + 3 2y − y − 4 y−4
d ( M, d1 ) = = , d ( M, d 2 ) = = . 0,25
12 + 12 2 12 + ( −1)
2 2

3y + 3 y−4
d ( M, d1 ) = 2d ( M, d 2 ) ⇔ =2 ⇔ y = −11, y = 1. 0,25
2 2
Với y = −11 được điểm M1 ( −22; − 11) .
Với y = 1 được điểm M 2 ( 2; 1) . 0,25

2 Tìm hệ số của x 26 trong khai triển nhị thức Niutơn (1,00 điểm)
• Từ giả thiết suy ra: C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + Cn2n +1 = 220 (1) .
+1− k
Vì Ck2n +1 = C2n
2n +1 , ∀k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên:
1 0,25
2
( 2n +1
C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + Cn2n +1 = C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + C2n +1 ) ( 2).

2n +1
Từ khai triển nhị thức Niutơn của (1 + 1) suy ra:
2n +1
2n +1 = (1 + 1) ( 3) .
+1
C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + C2n = 22n +1
0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra: 22n = 220 hay n = 10.

10
⎛ 1 ⎞ 10 10
• Ta có: ⎜ 4 + x 7 ⎟ = ∑ C10 ( x −4 ) ( x 7 ) = ∑ C10
k 10 − k k k 11k − 40
x . 0,25
⎝x ⎠ k =0 k =0

Hệ số của x 26 là C10
k
với k thỏa mãn: 11k − 40 = 26 ⇔ k = 6.
6 0,25
Vậy hệ số của x 26 là: C10 = 210.

4/5
76
V.b 2,00
1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm)
3x 2x x
⎛2⎞ ⎛2⎞ ⎛2⎞
Phương trình đã cho tương đương với: 3 ⎜ ⎟ + 4⎜ ⎟ −⎜ ⎟ −2 = 0 (1) . 0,25
⎝3⎠ ⎝3⎠ ⎝3⎠
x
⎛2⎞
Đặt t = ⎜ ⎟ ( t > 0 ) , phương trình (1) trở thành: 3t 3 + 4t 2 − t − 2 = 0 0,25
⎝3⎠
2 2
⇔ ( t + 1) ( 3t − 2 ) = 0 ⇔ t = (vì t > 0 ). 0,25
3
x
2 ⎛2⎞ 2
Với t = thì ⎜ ⎟ = hay x = 1.
3 ⎝3⎠ 3 0,25

2 Tính thể tích của khối tứ diện (1,00 điểm)


Kẻ đường sinh AA '. Gọi D là điểm đối xứng với A ' qua O ' và H là hình
chiếu của B trên đường thẳng A ' D.

A' O' H D

A O

Do BH ⊥ A 'D và BH ⊥ AA ' nên BH ⊥ ( AOO ' A ' ) . 0,25

1
Suy ra: VOO 'AB = .BH.SAOO ' . 0,25
3
Ta có: A 'B = AB2 − A 'A 2 = 3a ⇒ BD = A 'D 2 − A 'B2 = a
a 3 0,25
⇒ ΔBO ' D đều ⇒ BH = .
2
1
Vì AOO ' là tam giác vuông cân cạnh bên bằng a nên: SAOO ' = a 2 .
2
2 3
1 3a a 3a 0,25
Vậy thể tích khối tứ diện OO ' AB là: V = . . = .
3 2 2 12

NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------

5/5
77
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
x2 + x −1
Cho hàm số y = .
x+2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) , biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên
của ( C ) .
Câu II (2 điểm)
⎛ x⎞
1. Giải phương trình: cotgx + sin x ⎜1 + tgxtg ⎟ = 4.
⎝ 2⎠
2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: x 2 + mx + 2 = 2x + 1.
Câu III (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và hai đường thẳng:
⎧x = 1 + t
x y −1 z + 1 ⎪
d1 : = = , d 2 : ⎨ y = −1 − 2t
2 1 −1 ⎪z = 2 + t.

1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với d1 và d2.
2. Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng.
Câu IV (2 điểm)
ln 5
dx
1. Tính tích phân: I =
e + 2e ∫
−x
− 3x
.
ln 3
2. Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= ( x − 1)2 + y2 + ( x + 1)2 + y2 + y − 2 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2x − 6y + 6 = 0 và điểm
M ( − 3; 1) . Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến ( C ) . Viết phương
trình đường thẳng T1T2 .
2. Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n ≥ 4 ) . Biết rằng, số tập con gồm 4 phần tử của A bằng
20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k ∈ {1, 2,..., n} sao cho số tập con gồm k phần
tử của A là lớn nhất.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
( )
1. Giải bất phương trình: log5 4x + 144 − 4 log5 2 < 1 + log5 2x − 2 + 1 . ( )
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 , SA = a và
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC;
I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt
phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.
----------------------------- Hết -----------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh .................................................................... số báo danh..............................................
78
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
−−−−−−−−−−−− ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối B
(Đáp án - Thang điểm có 04 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
x2 + x −1 1
y= = x −1+ .
x+2 x+2
• Tập xác định: \ \ {−2} .
1
• Sự biến thiên: y ' = 1 − , y' = 0 ⇔ x = −3 hoặc x = −1. 0,25
( x + 2)
2

Bảng biến thiên: −3 −2 −1


x −∞ +∞
y' + 0 − − 0 +
+∞ +∞ 0,25
y −5

−∞ −∞ −1

yCĐ = y(−3) = −5; yCT = y(−1) = −1.


• Tiệm cận: - Tiệm cận đứng: x = − 2.
- Tiệm cận xiên: y = x − 1. 0,25

• Đồ thị (C): y

−3 −2 −1 O
1 x
−1

0.25

−5

2 Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận xiên của đồ thị (C) (1,00 điểm)
Tiệm cận xiên của đồ thị (C) có phương trình y = x − 1, nên tiếp tuyến vuông góc
với tiệm cận xiên có hệ số góc là k = −1. 0,25
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: y' = −1
1 2 0,25
⇔1− = −1 ⇔ x = −2 ± .
( x + 2)
2
2

2 3 2
Với x = − 2 + ⇒y= − 3 ⇒ pt tiếp tuyến là (d1): y = −x + 2 2 −5, 0,25
2 2
2 3 2
Với x = − 2 − ⇒y=− − 3 ⇒ pt tiếp tuyến là (d2): y = −x − 2 2 −5. 0,25
2 2
79
1/4
II 2,00
1 Giải phương trình (1,00 điểm)
x
Điều kiện: sin x ≠ 0, cos x ≠ 0, cos ≠0 (1). 0,25
2
Phương trình đã cho tương đương với:
x x
+ sin x sin
cos x cos
cos x 2 2 =4
+ sin x
sin x x
cos x cos
2
cos x sin x 1 1 0,50
⇔ + =4⇔ = 4 ⇔ sin 2x =
sin x cos x sin x cos x 2
⎡ π
⎢ x = 12 + kπ
⇔⎢ (k ∈ ] ), thỏa mãn (1). 0,25
⎢ x = 5π + kπ.
⎢⎣ 12
2 Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt (1,00 điểm)
x 2 + mx + 2 = 2x + 1 (2)
⎧ 1
⎧ 2x + 1 ≥ 0 ⎪ x≥− 0,25
⇔⎨ 2 2
⇔ ⎨ 2
⎩ x + mx + 2 = (2x + 1) ⎪⎩3x 2 − (m − 4)x − 1 = 0 (3)
1
(2) có hai nghiệm phân biệt ⇔ (3) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: − ≤ x1 < x2 0,25
2

⎪Δ = (m − 4)2 + 12 > 0

⎪S m − 4 1
⇔⎨ = >− 0,25
⎪2 6 2
⎪ ⎛ 1⎞ 3 m−4
⎪f ⎜ − ⎟ = + − 1 ≥ 0, trong ®ã f(x) = 3x 2 − (m − 4)x − 1
⎩ ⎝ 2⎠ 4 2
9
⇔ m ≥ . 0,25
2
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d1 và d2 (1,00 điểm)
JJG JJG
Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là: u1 = (2; 1; −1) và u 2 = (1; − 2; 1) . 0,25
JJG JJG JJG
⇒ vectơ pháp tuyến của (P) là: n = [u1 , u 2 ] = (−1; −3; −5). 0,25
Vì (P) qua A(0; 1; 2) ⇒ (P): x + 3y + 5z − 13 = 0. 0,25
Do B(0; 1; −1) ∈ d1, C(1; −1; 2) ∈ d2, nhưng B, C ∉ (P), nên d1, d2 // (P).
Vậy, phương trình mặt phẳng cần tìm là (P): x + 3y + 5z − 13 = 0. 0,25
2 Tìm tọa độ các điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho A, M, N thẳng hàng (1,00 điểm)
M G∈ d1, N ∈ d2 nên M(2m;
Vì JJJJ JJJG
1 + m; − 1 − m), N(1 + n; −1 − 2n; 2 + n)
⇒ AM = (2m; m; −3 − m); AN = (1 + n; −2 − 2n; n). 0,25
JJJJG JJJG
⇒ [ AM , AN ] = (− mn − 2m − 6n − 6; −3mn − m − 3n − 3; −5mn − 5m) 0,25
JJJJG JJJG G
A, M, N thẳng hàng ⇔ [ AM , AN ] = 0 0,25

⇔ m = 0, n = −1 ⇒ M(0; 1; −1), N(0; 1; 1). 0,25

2/4
80
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
ln 5 ln 5
dx e x dx
I= ∫ ex + 2e− x − 3 ∫ e2x − 3ex + 2.
=
ln 3 ln 3
Đặt t = ex ⇒ dt = ex dx; 0,25
với x = ln3 thì t = 3; với x = ln5 thì t = 5. 0,25
5 5
dt ⎛ 1 1 ⎞
⇒ I=∫ = ∫⎜ − ⎟ dt 0,25
3
(t − 1)(t − 2) 3 ⎝ t − 2 t − 1 ⎠
5
t−2 3
= ln = ln . 0,25
t −1 3 2
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A (1,00 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét M(x − 1; −y), N(x + 1; y).
Do OM + ON ≥ MN nên ( x − 1)2 + y2 + ( x + 1)2 + y2 ≥ 4 + 4y 2 = 2 1 + y 2 .
0,25
Do đó: A ≥ 2 1 + y 2 + y − 2 = f (y).

• Với y ≤ 2 ⇒ f(y) = 2 1 + y 2 + 2 − y 1
y −∞ 2
2y 3
⇒ f '(y) = − 1.
y2 + 1 f '(y) − 0 +

f '(y) = 0 ⇔ 2y = 1 + y 2 f(y)
⎧⎪ y ≥ 0 1 2+ 3
⇔⎨ 2 2
⇔ y = . 0,50
⎪⎩4y = 1 + y 3
Do đó ta có bảng biến thiên như hình bên:

• Với y ≥ 2 ⇒ f(y) ≥ 2 1 + y 2 ≥ 2 5 > 2 + 3 .


Vậy A ≥ 2 + 3 với mọi số thực x, y.
1 0,25
Khi x = 0 và y = thì A = 2 + 3 nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 + 3 .
3
V.a 2,00
1 Viết phương trình đường thẳng đi qua các tiếp điểm T1, T2 (1,00 điểm)
Đường tròn (C) có tâm I(1; 3) và bán kính R = 2. MI = 2 5 > R nên M nằm ngoài
(C). Nếu T(xo; yo) là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) thì
⎪⎧T ∈ (C) ⎪⎧T ∈ (C)
⎨ JJJG JJG ⇒ ⎨ JJJG JJG 0,25
⎪⎩ MT ⊥ IT ⎪⎩ MT.IT = 0
JJJG JJG
MT = (xo + 3; yo −1), IT = (xo −1; yo −3). Do đó ta có:
⎧⎪ x 2o + y 2o − 2x o − 6yo + 6 = 0
⎨ 0,25
⎪⎩ (x o + 3)(x o − 1) + (yo − 1)(y o − 3) = 0
⎧⎪ x o2 + yo2 − 2x o − 6yo + 6 = 0
⇒ ⎨ ⇒ 2x o + yo − 3 = 0 (1) 0,25
⎪⎩ x o2 + yo2 + 2x o − 4yo = 0

Vậy, tọa độ các tiếp điểm T1 và T2 của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) đều thỏa
mãn đẳng thức (1). Do đó, phương trình đường thẳng T1T2 là: 2x + y −3 = 0. 0,25

81
3/4
2 Tìm k∈{1,2, …, n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất (1,00 điểm)
Số tập con k phần tử của tập hợp A bằng Ckn . Từ giả thiết suy ra: C4n = 20C2n 0,25
2
⇔ n − 5n − 234 = 0 ⇔ n = 18 (vì n ≥ 4) 0,25
Ck +1 18 − k
Do 18k = > 1 ⇔ k < 9, nên C118 < C18
2 9
< ... < C18 9
⇒ C18 10
> C18 18
> ... > C18 .
C18 k + 1
Vậy, số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9. 0,50
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình (1,00 điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với
log 5 (4x + 144) − log5 16 < 1 + log 5 (2x −2 + 1)
⇔ log5 (4 x + 144) < log 5 16 + log5 5 + log 5 (2x − 2 + 1)
⇔ log5 (4 x + 144) < log 5 [80(2x − 2 + 1)] 0,50
x
⇔ 4 + 144 < 80 2 ( x −2
) x
+ 1 ⇔ 4 − 20.2 + 64 < 0 x
0,25
x
⇔ 4 < 2 < 16 ⇔ 2 < x < 4. 0,25
2 Tính thể tích của khối tứ diện ANIB (1,00 điểm)

S•

a
N

A• M a 2
• •D
a •
I •
H
• •
B C

AM 1 BA
Xét ΔABM và ΔBCA vuông có = = ⇒ ΔABM đồng dạng ΔBCA
AB 2 BC
n = BCA
⇒ ABM n ⇒ ABM n + BAC n = BCA n + BAC n = 90o ⇒ AIB n = 90o
⇒ MB ⊥ AC (1) 0,25
SA ⊥(ABCD) ⇒ SA ⊥ MB (2).
0,25
Từ (1) và (2) ⇒ MB ⊥ (SAC) ⇒ (SMB) ⊥ (SAC).
Gọi H là trung điểm của AC ⇒ NH là đường trung bình của ΔSAC
SA a 1
⇒ NH = = và NH//SA nên NH ⊥ (ABI), do đó VANIB = NH.SΔABI.
2 2 3 0,25
1 1 1 a 3 a 6 a2 2
= + ⇒ AI = , BI 2
= AB 2
− AI 2
⇒ BI = ⇒ SΔABI =
AI 2 AB2 AM 2 3 3 6
2 3
1 a a 2 a 2 0,25
⇒ VANIB = . . = .
3 2 6 36

NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
---------------- Hết ----------------

82
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y = x 3 − 3x + 2 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 20) và có hệ số góc là m. Tìm m để đường thẳng d
cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.

Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: cos3x + cos2x − cosx − 1 = 0.
2. Giải phương trình: 2x − 1 + x 2 − 3x + 1 = 0 ( x ∈ \ ).
Câu III (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và hai đường thẳng:
x −2 y+ 2 z −3 x −1 y −1 z + 1
d1 : = = , d2 : = = .
2 −1 1 −1 2 1
1. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1.
2. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2.

Câu IV (2 điểm)
1
1. Tính tích phân: I = ∫ ( x − 2 ) e2x dx.
0
2. Chứng minh rằng với mọi a > 0 , hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
⎧⎪e x − e y = ln(1 + x) − ln(1 + y)

⎪⎩ y − x = a.

PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b

Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 2x − 2y + 1 = 0 và
đường thẳng d: x − y + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có
bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).
2. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A,
4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4
học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?

Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
2 2
1. Giải phương trình: 2 x + x − 4.2x − x − 22x + 4 = 0.
2. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các
đường thẳng SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.

----------------------------- Hết -----------------------------


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ............................................................. số báo danh.....................................................

83
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối D
(Đáp án - Thang điểm có 04 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
y = x 3 − 3x + 2.
• TXĐ: \.
• Sự biến thiên: y ' = 3x 2 − 3, y ' = 0 ⇔ x = − 1, x = 1. 0,25
Bảng biến thiên:
x -∞ -1 1 +∞
y' + 0 _ 0 +
4 +∞
y
0
-∞

yCĐ = y ( −1) = 4, yCT = y (1) = 0. 0,50

• Đồ thị:
y

−2 0,25
−1 O 1 x

2 Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt (1,00 điểm)


Phương trình đường thẳng d là: y = m ( x − 3) + 20. 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( C ) là:

( )
x 3 − 3x + 2 = m ( x − 3) + 20 ⇔ ( x − 3) x 2 + 3x + 6 − m = 0. 0,25
Đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
0,25
f ( x ) = x 2 + 3x + 6 − m có 2 nghiệm phân biệt khác 3

⎧⎪Δ = 9 − 4 ( 6 − m ) > 0 ⎧ 15
⎪m >
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 4
⎩⎪ f ( 3 ) = 24 − m ≠ 0 ⎪⎩m ≠ 24. 0,25

1/4
84
II 2,00
1 Giải phương trình (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
− 2sin 2x.sin x − 2sin 2 x = 0 ⇔ sin x ( sin 2x + sin x ) = 0
0,50
⇔ sin 2 x ( 2 cos x + 1) = 0.
• sin x = 0 ⇔ x = kπ ( k ∈ ]). 0,25
1 2π
• cos x = − ⇔ x=± + k2π ( k ∈ ]). 0,25
2 3
2 Giải phương trình (1,00 điểm)
t2 +1
Đặt t = 2x − 1 ( t ≥ 0 ) ⇒ x = . Phương trình đã cho trở thành:
2
0,25
t 4 − 4t 2 + 4t − 1 = 0
⇔ ( t − 1)
2
(t 2
)
+ 2t − 1 = 0 ⇔ t = 1, t = 2 − 1. 0,50
Với t = 1, ta có x = 1. Với t = 2 − 1, ta có x = 2 − 2. 0,25
III 2,00
1 Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua d1 (1,00 điểm)
Mặt phẳng ( α ) đi qua A (1; 2;3) và vuông góc với d1 có phương trình là:
0,50
2 ( x − 1) − ( y − 2 ) + ( z − 3) = 0 ⇔ 2x − y + z − 3 = 0.
Tọa độ giao điểm H của d1 và ( α ) là nghiệm của hệ:
⎧x − 2 y + 2 z −3 ⎧x = 0
⎪ = = ⎪
⎨ 2 −1 1 ⇔ ⎨ y = −1 ⇒ H ( 0; −1; 2 ) . 0,25
⎪⎩2x − y + z − 3 = 0 ⎪z = 2

Vì A ' đối xứng với A qua d1 nên H là trung điểm của AA ' ⇒ A ' ( −1; −4;1) . 0,25
2 Viết phương trình đường thẳng Δ (1,00 điểm)
Vì Δ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 , nên Δ đi qua giao điểm B của
0,25
d 2 và ( α ) .
Tọa độ giao điểm B của d 2 và ( α ) là nghiệm của hệ:
⎧ x −1 y −1 z +1 ⎧x = 2
⎪ = = ⎪
⎨ −1 2 1 ⇔ ⎨ y = − 1 ⇒ B ( 2; − 1; − 2 ) . 0,25
⎪⎩2x − y + z − 3 = 0 ⎪z = − 2

G JJJG
Vectơ chỉ phương của Δ là: u = AB = (1; −3; −5 ) . 0,25
x −1 y − 2 z − 3
Phương trình của Δ là: = = . 0,25
1 −3 −5
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
1
⎧⎪u = x − 2 1
I = ∫ ( x − 2 ) e2x dx. Đặt ⎨ 2x
⇒ du = dx, v = e2x . 0,25
0 ⎪⎩dv = e dx 2
1 1
1 1
I = ( x − 2 ) e 2x − ∫ e2x dx 0,25
2 0 20
1
e2 1 5 − 3e 2
= − + 1 − e 2x = . 0,50
2 4 0 4
2/4
85
2 Chứng minh với mọi a > 0, hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1,00 điểm)

Điều kiện: x, y > −1. Hệ đã cho tương đương với:


⎧⎪e x + a − e x + ln (1 + x ) − ln (1 + a + x ) = 0 (1)

⎪⎩ y = x + a ( 2)
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy 0,25
nhất trong khoảng ( − 1; + ∞ ) .

Xét hàm số f ( x ) = e x + a − e x + ln (1 + x ) − ln (1 + a + x ) , với x > −1.


Do f ( x ) liên tục trong khoảng ( − 1; + ∞ ) và
lim f ( x ) = − ∞, lim f ( x ) = + ∞
x →−1+ x→ + ∞

nên phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( − 1; + ∞ ) . 0,25

Mặt khác:
1 1
f ' ( x ) = ex + a − ex + −
1+ x 1+ a + x
= ex ( )
ea − 1 +
a
(1 + x )(1 + a + x )
> 0, ∀x > −1.
0,25
⇒ f ( x ) đồng biến trong khoảng ( − 1; + ∞ ) .

Suy ra, phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trong khoảng ( − 1; + ∞ ) . 0,25
Vậy, hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
V.a
1 Tìm tọa độ điểm M để đường tròn tâm M tiếp xúc ... (1,00 điểm)
Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 1) , bán kính R = 1.
Vì M ∈ d nên M ( x; x + 3) . 0,25

Yêu cầu của bài toán tương đương với:


2 2
MI = R + 2R ⇔ ( x − 1) + ( x + 2 ) = 9 ⇔ x = 1, x = − 2. 0,50

Vậy, có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: M1 (1; 4 ) , M 2 ( − 2; 1) . 0,25
2 Số cách chọn 4 học sinh thuộc không quá 2 trong 3 lớp (1,00 điểm)
4
Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là C12 = 495. 0,25
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một em được tính như sau:
- Lớp A có 2 học sinh, các lớp B, C mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C52 .C14 .C13 = 120.
- Lớp B có 2 học sinh, các lớp C, A mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C15 .C24 .C13 = 90. 0,50
- Lớp C có 2 học sinh, các lớp A, B mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C15 .C14 .C32 = 60.
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một học sinh là:
120 + 90 + 60 = 270.
Vậy, số cách chọn phải tìm là: 495 − 270 = 225. 0,25

86
3/4
V.b 2,00
1 Giải phương trình (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
(
22x 2 x
2
−x
) (
− 1 − 4 2x
2
−x
) (
− 1 = 0 ⇔ 22x − 4 2 x )(
2
−x
)
− 1 = 0. 0,50

• 22x − 4 = 0 ⇔ 22x = 22 ⇔ x = 1.
2 2
• 2 x − x − 1 = 0 ⇔ 2 x − x = 1 ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ x = 0, x = 1. 0,50
Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1.
2 Tính thể tích của khối chóp A.BCNM (1,00 điểm)
S

M
A C

Gọi K là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SK.
Do BC ⊥ AK, BC ⊥ SA nên BC ⊥ AH. 0,25
Do AH ⊥ SK, AH ⊥ BC nên AH ⊥ ( SBC ) .
1 1 1 2 3a
Xét tam giác vuông SAK: 2
= 2
+ 2
⇒ AH = . 0,25
AH SA AK 19
SM SA 2 4
Xét tam giác vuông SAB: SA 2 = SM.SB ⇒ = = .
SB SB2 5
SN SA 2 4 0,25
Xét tam giác vuông SAC: SA 2 = SN.SC ⇒ = = .
SC SC2 5
S 16 9 9 19a 2
Suy ra: SMN = ⇒ SBCNM = SSBC = .
SSBC 25 25 100
1 3 3a 3
Vậy, thể tích của khối chóp A.BCNM là: V = .AH.SBCNM = . 0,25
3 50

NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
---------------- Hết ----------------

87
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
x 2 + 2(m + 1)x + m 2 + 4m
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x+2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = −1 .
2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc tọa
độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.
Câu II (2 điểm)
( ) ( )
1. Giải phương trình: 1 + sin 2 x cos x + 1 + cos 2 x sin x = 1 + sin 2x.

2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x 2 − 1.

Câu III (2 điểm)


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
⎧ x = −1 + 2t
x y −1 z + 2 ⎪
d1 : = = và d 2 : ⎨ y = 1 + t
2 −1 1 ⎪z = 3.

1. Chứng minh rằng d1 và d 2 chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 7x + y − 4z = 0 và cắt hai đường
thẳng d1 , d 2 .
Câu IV (2 điểm)
( )
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = ( e + 1) x, y = 1 + e x x.
2. Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
x 2 (y + z) y 2 (z + x) z 2 (x + y)
P= + + ⋅
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(−2; −2) và C(4; −2). Gọi H là
chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình
đường tròn đi qua các điểm H, M, N.
1 1 1 1 2n −1 22n − 1
2. Chứng minh rằng: C12n + C32n + C52n + ... + C2n =
2 4 6 2n 2n + 1
k
( n là số nguyên dương, Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử).
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
1. Giải bất phương trình: 2 log 3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) ≤ 2.
3
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Chứng
minh AM vuông góc với BP và tính thể tích của khối tứ diện CMNP.
---------------------------Hết---------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………..……………………………số báo danh: ……………………………….
88
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối A
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)

Câu Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
x2 − 3 1
Khi m = −1 ta có y = = x −2+ .
x+2 x+2
• Tập xác định: D = \ \{−2} .
• Sự biến thiên:
0,25
1 x 2 + 4x + 3 ⎡ x = −3
y ' = 1− = , y' = 0 ⇔ ⎢
(x + 2) (x + 2) ⎣ x = −1.
2 2

Bảng biến thiên:


x −∞ −3 −2 −1 +∞
y' + 0 − − 0 +
0,25
y −6 +∞ +∞

−∞ −∞ −2

yCĐ = y ( −3) = −6, yCT = y ( −1) = −2.


• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 2, tiệm cận xiên y = x − 2. 0,25
• Đồ thị:
y
− 3 −2 −1
O x

−2

−6 0,25

2 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và … (1,00 điểm)


x 2 + 4x + 4 − m 2
y' = .
( x + 2)
2

Hàm số (1) có cực đại và cực tiểu ⇔ g ( x ) = x 2 + 4x + 4 − m 2 có 2 nghiệm


⎧⎪∆ ' = 4 − 4 + m2 > 0 0,50
phân biệt x ≠ −2 ⇔ ⎨ ⇔ m ≠ 0.
⎪⎩g ( −2) = 4 − 8 + 4 − m ≠ 0
2

89
1/4
Gọi A, B là các điểm cực trị ⇒ A ( −2 − m; − 2 ) , B ( −2 + m; 4m − 2 ) .
JJJG G JJJG G
Do OA = ( − m − 2; − 2 ) ≠ 0 , OB = ( m − 2; 4m − 2 ) ≠ 0 nên ba điểm O, A, B
JJJG JJJG
tạo thành tam giác vuông tại O ⇔ OA.OB = 0 ⇔ − m 2 − 8m + 8 = 0 0,50
⇔ m = −4 ± 2 6 (thỏa mãn m ≠ 0).
Vậy giá trị m cần tìm là: m = −4 ± 2 6 .
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx)2
⇔ (sinx + cosx)(1−sinx)(1−cosx) = 0. 0,50

π π
⇔ x=− + kπ, x = + k2π, x = k2π (k ∈ Z ). 0,50
4 2
2 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,00 điểm)
x −1 x −1
Điều kiện: x ≥ 1 . Phương trình đã cho ⇔ −3 + 24 = m (1).
x +1 x +1
x −1 0,50
Đặt t = 4 , khi đó (1) trở thành −3t 2 + 2t = m (2).
x +1
x −1 4 2
Vì t = 4 = 1− và x ≥ 1 nên 0 ≤ t < 1.
x +1 x +1
Hàm số f (t) = −3t 2 + 2t, 0 ≤ t < 1 có bảng biến thiên:

t 0 1/3 1
0,50
1/3
f(t)
0 -1
1
Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ∈ [0; 1) ⇔ −1 < m ≤ .
3
III 2,00
1 Chứng minh d1 và d2 chéo nhau (1,00 điểm)
JJG
+) d1 qua M(0; 1; −2), có véctơ chỉ phương u1 = (2; −1; 1),
JJG 0,25
d2 qua N(−1; 1; 3), có véctơ chỉ phương u 2 = (2; 1; 0).
JJG JJG JJJJG
+) [u1 , u 2 ] = (−1; 2; 4) và MN = (−1; 0; 5). 0,50
JJG JJG JJJJG
+) [u1 , u 2 ] . MN = 21 ≠ 0 ⇒ d1 và d2 chéo nhau. 0,25
2 Viết phương trình đường thẳng d (1,00 điểm)
Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Vì A ∈ d1, B ∈ d2 nên
A(2s;1 − s; − 2 + s), B(−1 + 2t;1 + t;3). 0,25
JJJG
⇒ AB = (2t − 2s − 1; t + s; − s + 5).
G
(P) có véctơ pháp
JJJG tuyến n = (7; 1; −G4).
0,25
AB ⊥ (P) ⇔ AB cùng phương với n
2t − 2s − 1 t + s −s + 5 ⎧5t + 9s + 1 = 0 ⎧s = 1
⇔ = = ⇔ ⎨ ⇔ ⎨
7 1 −4 ⎩4t + 3s + 5 = 0 ⎩ t = −2 0,25
⇒ A ( 2;0; − 1) , B ( −5; − 1;3) .
x − 2 y z +1
Phương trình của d là: = = . 0,25
7 1 −4
90
2/4
IV 2,00
1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
0,25
(e + 1)x = (1 + ex)x ⇔ (ex − e)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1.
1 1 1

∫ xe − ex dx = e ∫ xdx − ∫ xe x dx.
x
Diện tích của hình phẳng cần tìm là: S = 0,25
0 0 0
1 1 1
ex 2 1 e 1 1
Ta có: e ∫ xdx = = , ∫ xe dx = xe
x x
− ∫ e x dx = e − e x = 1.
2 0 2 0 0
0 0 0
0,50
e
Vậy S = − 1 (đvdt).
2
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm)
Ta có: x 2 (y + z) ≥ 2x x . Tương tự, y 2 (z + x) ≥ 2y y , z 2 (x + y) ≥ 2z z . 0,25

2x x 2y y 2z z
⇒ P≥ + + .
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
Đặt a = x x + 2y y , b = y y + 2z z , c = z z + 2x x .
0,25
4c + a − 2b 4a + b − 2c 4b + c − 2a
Suy ra: x x = , y y= ,z z= .
9 9 9
2 ⎛ 4c + a − 2b 4a + b − 2c 4b + c − 2a ⎞
Do đó P ≥ ⎜ + + ⎟
9⎝ b c a ⎠
2⎡ ⎛c a b⎞ ⎛a b c⎞ ⎤ 2
= ⎢ 4 ⎜ + + ⎟ + ⎜ + + ⎟ − 6 ⎥ ≥ ( 4.3 + 3 − 6 ) = 2.
9⎣ ⎝b c a⎠ ⎝b c a⎠ ⎦ 9
c a b ⎛c a⎞ ⎛b ⎞ a b
(Do + + = ⎜ + ⎟ + ⎜ + 1⎟ − 1 ≥ 2 +2 − 1 ≥ 4 − 1 = 3,
b c a ⎝b c⎠ ⎝a ⎠ b a
0,25
c a b c a b a b c
hoặc + + ≥ 3 3 ⋅ ⋅ = 3. Tương tự, + + ≥ 3).
b c a b c a b c a
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. 0,25
V.a 2,00
1 Viết phương trình đường tròn (1,00 điểm)
JJJG
Ta có M(−1; 0), N(1; −2), AC = (4; − 4). Giả sử H(x, y). Ta có:
JJJG JJJG
⎧⎪BH ⊥ AC ⎧4(x + 2) − 4(y + 2) = 0 ⎧x = 1 0,25
⎨ ⇔⎨ ⇔ ⎨ ⇒ H(1; 1).
⎪⎩H ∈ AC ⎩4x + 4(y − 2) = 0 ⎩y = 1
Giả sử phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 (1). 0,25
Thay tọa độ của M, N, H vào (1) ta có hệ điều kiện:
⎧ 2a − c = 1
⎪ 0,25
⎨ 2a − 4b + c = −5
⎪ 2a + 2b + c = −2.

⎧ 1
⎪a = − 2

⎪ 1
⇔ ⎨b =
⎪ 2 0,25
⎪ c = −2.


Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 + y 2 − x + y − 2 = 0.
91
3/4
2 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm)
Ta có: (1 + x ) x , (1 − x )
2n 2n
= C02n + C12n x + ... + C2n
2n 2n
= C02n − C12n x + ... + C2n
2n 2n
x
⇒ (1 + x ) − (1 − x )
2n 2n
( 2n −1 2n −1
= 2 C12n x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n x . )
0,50
(1 + x ) − (1 − x )
1 2n 2n 1

∫ ∫ (C )
−1 2n −1
⇒ dx = 1
2n x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n
2n x dx
2
0 0

(1 + x ) − (1 − x ) (1 + x ) + (1 − x )
1 2n 2n 2n +1 2n +1
1 22n − 1

∫ 0
2
dx =
2 ( 2n + 1) 0
=
2n + 1
(1)

∫ (C )
−1 2n −1
• 1
2n x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n
2n x dx
0
1
0,50
⎛ x2 x4 x6 −1 x
2n

= ⎜ C12n . + C32n . + C52n . + ... + C2n
2n . ⎟
⎝ 2 4 6 2n ⎠ 0
1 1 1 1 2n −1
= C12n + C32n + C52n ... + C2n (2).
2 4 6 2n
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm)
3 (4x − 3) 2
Điều kiện: x > . Bất phương trình đã cho ⇔ log 3 ≤2 0,25
4 2x + 3
⇔ (4x − 3)2 ≤ 9(2x + 3) 0,25
3
⇔ 16x2 − 42x −18 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 3. 0,25
8
3
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: < x ≤ 3. 0,25
4
2 Chứng minh AM ⊥ BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP (1,00 điểm)
Gọi H là trung điểm của AD.
S
Do ∆SAD đều nên SH ⊥ AD.
Do ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) nên
SH ⊥ ( ABCD )
M
⇒ SH ⊥ BP (1) .
Xét hình vuông ABCD ta có
∆CDH = ∆BCP ⇒
CH ⊥ BP ( 2 ) . Từ (1) và (2)
A 0,50
suy ra BP ⊥ ( SHC ) . B
Vì MN // SC và AN // CH H K
nên ( AMN ) // ( SHC ) . Suy ra N
BP ⊥ ( AMN ) ⇒ BP ⊥ AM. D C
P
1
Kẻ MK ⊥ ( ABCD ) , K ∈ ( ABCD ) . Ta có: VCMNP = MK.SCNP .
3
2 0,50
1 a 3 1 a 3a 3
Vì MK = SH = , SCNP = CN.CP = nên VCMNP = (đvtt).
2 4 2 8 96
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh−
®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
92
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH


Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số: y = − x 3 + 3x 2 + 3(m 2 − 1)x − 3m 2 − 1 (1), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) cách đều
gốc tọa độ O.

Câu II. (2 điểm)


1. Giải phương trình: 2sin 2 2x + sin 7x − 1 = sin x.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực
phân biệt:
x 2 + 2x − 8 = m ( x − 2 ) .
Câu III. (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 và
mặt phẳng ( P ) : 2x − y + 2z − 14 = 0.
1. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) chứa trục Ox và cắt ( S ) theo một đường tròn có bán kính
bằng 3.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ( S ) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P ) lớn nhất.

Câu IV. (2 điểm)


1. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
2. Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
⎛x 1 ⎞ ⎛y 1 ⎞ ⎛z 1 ⎞
P = x ⎜ + ⎟ + y ⎜ + ⎟ + z ⎜ + ⎟.
⎝ 2 yz ⎠ ⎝ 2 zx ⎠ ⎝ 2 xy ⎠

PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu: V.a hoặc V.b)
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của (2 + x) n , biết:
3n C0n − 3n −1 C1n + 3n − 2 Cn2 − 3n −3 C3n + ... + ( −1) Cnn = 2048
n

(n là số nguyên dương, C kn là số tổ hợp chập k của n phần tử).


2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A ( 2; 2 ) và các đường thẳng:
d1: x + y – 2 = 0, d2: x + y – 8 = 0.
Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)

( ) ( )
x x
1. Giải phương trình: 2 −1 + 2 + 1 − 2 2 = 0.
2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC. Chứng minh MN vuông
góc với BD và tính (theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.

---------------------------Hết---------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………..……………………………Số báo danh: ……………………………….
93
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối B
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
Khi m =1 ta có y = − x 3 + 3x 2 − 4 .
• Tập xác định: D = \ .
0,25
• Sự biến thiên:
y ' = −3x 2 + 6x, y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
Bảng biến thiên:
x −∞ 0 2 +∞
y' − 0 + 0 −
0,50
+∞ 0

y −4 −∞
yCĐ = y(2) = 0, yCT = y(0) = − 4.
• Đồ thị: y

−1 2
O x

0,25

−4

2 Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu … (1,00 điểm)


Ta có: y ' = −3x 2 + 6x + 3(m 2 − 1) , y' = 0 ⇔ x 2 − 2x − m 2 + 1 = 0 (2).
0,50
Hàm số (1) có cực trị ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆' = m2 > 0 ⇔ m ≠ 0.
Gọi A, B là 2 điểm cực trị ⇒ A(1 − m; −2 − 2m3), B(1 + m; − 2 + 2m3).
1 0,50
O cách đều A và B ⇔ OA = OB ⇔ 8m3 = 2m ⇔ m = ± (vì m ≠ 0).
2
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
sin 7x − sin x + 2sin 2 2x − 1 = 0 ⇔ cos 4x ( 2sin 3x − 1) = 0. 0,50
π π
• cos 4x = 0 ⇔ x = + k (k ∈ Z).
8 4
1 π 2π 5π 2π 0,50
• sin 3x = ⇔ x = + k hoặc x = +k ( k ∈ Z).
2 18 3 18 3
1/4
94
2 Chứng minh phương trình có hai nghiệm (1,00 điểm)
Điều kiện: x ≥ 2. Phương trình đã cho tương đương với
⎡x = 2
( )
( x − 2 ) x 3 + 6x 2 − 32 − m = 0 ⇔ ⎢ 3 2
⎣ x + 6x − 32 − m = 0. 0,50
Ta chứng minh phương trình: x 3 + 6x 2 − 32 = m (1) có một nghiệm trong
khoảng ( 2; +∞ ) .
Xét hàm f ( x ) = x 3 + 6x 2 − 32 với x > 2. Ta có:
f ' ( x ) = 3x 2 + 12x > 0, ∀x > 2.
Bảng biến thiên:
x 2 +∞
f '(x) + 0,50

+∞
f(x)
0

Từ bảng biến thiên ta thấy với mọi m > 0 , phương trình (1) luôn có một
nghiệm trong khoảng ( 2; +∞ ) .
Vậy với mọi m > 0 phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực phân biệt.
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (Q) (1,00 điểm)
(S) : ( x − 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z + 1)2 = 9 có tâm I (1; −2; −1) và bán kính R = 3. 0,25
Mặt phẳng (Q) cắt (S) theo đường tròn có bán kính R = 3 nên (Q) chứa I. 0,25
JJG G
(Q) có cặp vectơ chỉ phương là: OI = (1; −2; −1) , i = (1;0;0 ) .
G 0,25
⇒ Vectơ pháp tuyến của (Q) là: n = ( 0; −1; 2 ) .
Phương trình của (Q) là: 0. ( x − 0 ) − 1. ( y − 0 ) + 2 ( z − 0 ) = 0 ⇔ y − 2z = 0. 0,25
2 Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách lớn nhất (1,00 điểm)
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). Đường thẳng d cắt (S) tại
hai điểm A, B . Nhận xét: nếu d ( A; ( P ) ) ≥ d ( B; ( P ) ) thì d ( M; ( P ) ) lớn nhất
0,25
khi M ≡ A.
x −1 y + 2 z + 1
Phương trình đường thẳng d: = = . 0,25
2 −1 2
Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ
⎧( x − 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z + 1)2 = 9

⎨ x −1 y + 2 z + 1 0,25
⎪ = = .
⎩ 2 −1 2
Giải hệ ta tìm được hai giao điểm A ( −1; −1; −3) , B ( 3; −3;1) .
Ta có: d ( A; ( P ) ) = 7 ≥ d ( B; ( P ) ) = 1.
0,25
Vậy khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất khi M ( −1; −1; −3) .
IV 2,00
1 Tính thể tích vật thể tròn xoay (1, 00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y = x ln x và y = 0 là:
0,25
x ln x = 0 ⇔ x = 1.
2/4
95
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là:
e e
V = π ∫ y dx = π∫ ( x ln x ) dx.
2 2 0,25
1 1

2 ln x x3
Đặt u = ln 2 x, dv = x 2dx ⇒ du = dx, v = . Ta có:
x 3
e e e e 0,25
x3 2 2 e3 2
∫ ( x ln x )
2
dx = ln x − ∫ x 2 ln xdx = − ∫ x 2 ln xdx.
1
3 1
31 3 31

2dx x3
Đặt u = ln x, dv = x dx ⇒ du = , v = . Ta có:
x 3
e e e e
x3 1 2 e3 x 3 2e3 + 1
∫ ∫
2
x ln xdx = ln x − x dx = − = . 0,25
1
3 1
3 1
3 9 1
9

Vậy V =
(
π 5e3 − 2
(đvtt).
)
27
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm)
x 2 y2 z 2 x 2 + y2 + z 2
Ta có: P = + + + .
2 2 2 xyz
x 2 + y2 y2 + z 2 z 2 + x 2 0,50
Do x 2 + y 2 + z 2 = + + ≥ xy + yz + zx
2 2 2
⎛ x 2 1 ⎞ ⎛ y2 1 ⎞ ⎛ z 2 1 ⎞
nên P ≥ ⎜⎜ + ⎟⎟ + ⎜⎜ + ⎟⎟ + ⎜⎜ + ⎟⎟ .
⎝ 2 x⎠ ⎝ 2 y⎠ ⎝ 2 z⎠
t2 1
Xét hàm số f ( t ) = + với t > 0. Lập bảng biến thiên của f(t) ta suy ra
2 t
3 9
f ( t ) ≥ , ∀t > 0. Suy ra: P ≥ . Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = z = 1. 0,50
2 2
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là .
2
V.a 2,00
1 Tìm hệ số trong khai triển… (1,00 điểm)
Ta có: 3n C0n − 3n −1 C1n + 3n −2 C 2n − ... + ( −1) Cnn = ( 3 − 1) = 2n .
n n
0,50
Từ giả thiết suy ra n = 11 .
Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển Niutơn của ( 2 + x )
11
là:
0,50
C10 1
11 .2 = 22.
2 Xác định tọa độ điểm B, C sao cho …(1,00 điểm)
Vì B ∈ d1 , C ∈ d 2 nên B ( b; 2 − b ) , C ( c;8 − c ) . Từ giả thiết ta có hệ:
JJJG JJJG
⎪⎧AB.AC = 0 ⎪⎧bc − 4b − c + 2 = 0 ⎪⎧( b − 1)( c − 4 ) = 2
⎨ ⇔⎨ 2 ⇔ ⎨
⎪⎩( b − 1) − ( c − 4 ) = 3.
⎩⎪AB = AC
2
⎩⎪b − 2b = c − 8c + 18
2 2 0,50

⎧⎪ xy = 2
Đặt x = b − 1, y = c − 4 ta có hệ ⎨ 2 2
⎪⎩ x − y = 3.
Giải hệ trên ta được x = −2, y = −1 hoặc x = 2, y = 1 . 0,50
Suy ra: B ( −1;3) , C ( 3;5 ) hoặc B ( 3; −1) , C ( 5;3) .

96
3/4
V.b 2,00
1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm)
( )
x
Đặt 2 −1 = t ( t > 0 ) , ta có phương trình
1 0,50
t + − 2 2 = 0 ⇔ t = 2 − 1, t = 2 + 1.
t
Với t = 2 − 1 ta có x = 1.
Với t = 2 + 1 ta có x = −1. 0,50

2 (1,00 điểm)
Gọi P là trung điểm của SA. Ta có MNCP là hình bình hành nên MN song
song với mặt phẳng (SAC). Mặt khác, BD ⊥ ( SAC ) nên BD ⊥ MN.

S
E
0,50

P
M

A
D

B
N C

Vì MN || ( SAC ) nên
1 1 a 2
d ( MN; AC ) = d ( N;(SAC ) = d ( B; ( SAC ) ) = BD = .
2 4 4 0,50
a 2
Vậy d ( MN; AC ) = .
4

NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------

4/4
97
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I. (2 điểm)
2x
Cho hàm số y = .
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và tam giác
1
OAB có diện tích bằng .
4
Câu II. (2 điểm)
2
⎛ x x⎞
1. Giải phương trình: ⎜ sin + cos ⎟ + 3 cos x = 2.
⎝ 2 2⎠
2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:
⎧ 1 1
⎪x + x + y + y = 5


⎪ x 3 + 1 + y3 + 1 = 15m − 10.
⎪⎩ x3 y3
Câu III. (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 4; 2 ) , B ( −1; 2; 4 ) và đường thẳng
x −1 y + 2 z
Δ: = = .
−1 1 2
1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt
phẳng ( OAB ) .
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho MA 2 + MB2 nhỏ nhất.
Câu IV. (2 điểm)
e
1. Tính tích phân: I = ∫ x 3ln 2 xdx.
1
b a
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
2. Cho a ≥ b > 0. Chứng minh rằng: ⎜ 2a + a ⎟ ≤ ⎜ 2b + b ⎟ .
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu: V.a hoặc V.b)
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
5 10
1. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của: x (1 − 2x ) + x 2 (1 + 3x ) .
2 2
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 và đường thẳng
d : 3x − 4y + m = 0.
Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới ( C )
(A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
( )
1. Giải phương trình: log 2 4 x + 15.2 x + 27 + 2 log 2
1
4.2 x − 3
= 0.

2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, ABC n = BAD n = 900 , BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng
minh tam giác SCD vuông và tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng ( SCD ) .
---------------------------Hết---------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………..……………………………Số báo danh: ……………………………….
98
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối D
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
2x 2
Ta có y = = 2− .
x +1 x +1
• Tập xác định: D = \ \{−1} .
2 0,25
• Sự biến thiên: y ' = > 0, ∀x ∈ D.
(x + 1) 2
Bảng biến thiên
x −∞ −1 +∞
y' + + 0,25
+∞ 2
y

2 −∞
• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 1, tiệm cận ngang y = 2. 0,25
• Đồ thị:
y

0,25

−1 O x

2 Tìm tọa độ điểm M … (1,00 điểm)


⎛ 2x 0 ⎞
Vì M ∈ ( C ) nên M ⎜ x 0 ; ⎟ . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:
⎝ x0 +1 ⎠
2x 0 2 2x 02
y = y ' ( x 0 )( x − x 0 ) + ⇔y= x + .
x0 +1 ( x 0 + 1)2 ( x 0 + 1)2
⎛ 0,25
2x 02 ⎞
⇒A ( − x 02 ;0 ) , B ⎜ 0; ⎟.
⎜ ( x + 1)2 ⎟
⎝ 0 ⎠
⎡ 2x 02 + x 0 + 1 = 0 ⎡ 1
2x 02 1 ⎢ x0 = −
Từ giả thiết ta có: . − x 02 = ⇔⎢ ⇔ 2 0,50
( x 0 + 1)2 2 2 ⎢
⎣⎢ 2x 0 − x 0 − 1 = 0. ⎣x0 = 1

99
1/4
1 ⎛ 1 ⎞
Với x 0 = − ta có M ⎜ − ; − 2 ⎟ .
2 ⎝ 2 ⎠
Với x 0 = 1 ta có M (1;1) . 0,25
⎛ 1 ⎞
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: M ⎜ − ; − 2 ⎟ và M (1;1) .
⎝ 2 ⎠
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
⎛ π⎞ 1 0,50
1 + sin x + 3 cos x = 2 ⇔ cos ⎜ x − ⎟ =
⎝ 6⎠ 2
π π
⇔ x = + k2π, x = − + k2π ( k ∈ Z ) . 0,50
2 6
2 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (1,00 điểm).
1 1
Đặt x + = u, y + = v ( u ≥ 2, v ≥ 2 ) . Hệ đã cho trở thành:
x y
⎪⎧u + v = 5 ⎧u + v = 5 0,25
⎨ 3 ⇔⎨
⎪⎩u + v − 3 ( u + v ) = 15m − 10
3
⎩uv = 8 − m
⇔ u, v là nghiệm của phương trình: t 2 − 5t + 8 = m (1).
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
t = t1 , t = t 2 thoả mãn: t1 ≥ 2, t 2 ≥ 2 (t1, t2 không nhất thiết phân biệt).
Xét hàm số f ( t ) = t 2 − 5t + 8 với t ≥ 2 :
Bảng biến thiên của f ( t ) :

t −∞ −2 2 5/ 2 +∞
f '( t ) − − 0 + 0,50
+∞ +∞
f (t) 22
2
7/4

Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
7 0,25
≤ m ≤ 2 hoặc m ≥ 22 .
4
III 2,00
1 Viết phương trình đường thẳng d ... (1,00 điểm)
Tọa độ trọng tâm: G ( 0; 2; 2 ) . 0,25
JJJG JJJG
Ta có: OA = (1; 4; 2 ) , OB = ( −1; 2; 4 ) .
G 0,50
Vectơ chỉ phương của d là: n = (12; −6;6 ) = 6 ( 2; −1;1) .
x y−2 z−2 0,25
Phương trình đường thẳng d: = = .
2 −1 1
2 Tìm tọa độ điểm M... (1,00 điểm)
Vì M ∈ ∆ ⇒ M (1 − t; −2 + t; 2t ) 0,25

100
2/4
(
⇒ MA 2 + MB2 = t 2 + ( 6 − t ) + ( 2 − 2t )
2 2
) + ( ( −2 + t ) 2
+ ( 4 − t ) + ( 4 − 2t )
2 2
)
= 12t 2 − 48t + 76 = 12 ( t − 2 ) + 28.
2 0,50

MA 2 + MB2 nhỏ nhất ⇔ t = 2.


Khi đó M ( −1;0; 4 ) . 0,25
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
2 ln x x4
Đặt u = ln 2 x, dv = x 3dx ⇒ du = dx, v = . Ta có:
x 4
e e e 0,50
x4 1 e4 1
I = .ln 2 x − ∫ x 3 ln xdx = − ∫ x 3 ln xdx.
4 1
21 4 21
dx x4
Đặt u = ln x, dv = x 3dx ⇒ du = , v = . Ta có:
x 4
e e e e
x4 1 3 e4 1 4 3e4 + 1
∫ ∫
3
x ln xdx = ln x − x dx = − x = . 0,50
1
4 1
4 1
4 16 1 16
5e4 − 1
Vậy I = .
32
2 Chứng minh bất đẳng thức (1,00 điểm)
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
(
ln 1 + 4a ) ≤ ln (1 + 4 ) . b
0,50
(1 + 4 ) ≤ (1 + 4 ) ⇔ a
b a
a b
b
ln (1 + 4 ) x

Xét hàm f ( x ) = với x > 0. Ta có:


x

f '( x ) =
(
4 x ln 4x − 1 + 4x ln 1 + 4 x ) ( ) <0
0,50
x 2
(1 + 4 ) x

⇒ f(x) nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .


Do f(x) nghịch biến trên ( 0; +∞ ) và a ≥ b > 0 nên f ( a ) ≤ f ( b ) và ta có điều
phải chứng minh.
V.a 2,00
1 Tìm hệ số của x5 (1,00 điểm)
Hệ số của x5 trong khai triển của x (1 − 2x ) là ( −2 ) .C54 .
5 4

0,50
Hệ số của x5 trong khai triển của x 2 (1 + 3x )
10
là 33.C10
3
.
Hệ số của x5 trong khai triển của x (1 − 2x ) + x 2 (1 + 3x )
5 10

0,50
( −2 )4 C54 + 33.C103 = 3320.
2 Tìm m để có duy nhất điểm P sao cho tam giác PAB đều (1,00 điểm)
(C) có tâm I (1; −2 ) và bán kính R = 3. Ta có: ∆PAB đều nên
0,50
IP = 2IA = 2R = 6 ⇔ P thuộc đường tròn ( C ' ) tâm I, bán kính R ' = 6.

Trên d có duy nhất một điểm P thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi d 0,50
tiếp xúc với ( C ' ) tại P ⇔ d ( I;d ) = 6 ⇔ m = 19, m = −41.

3/4
101
V.b 2,00
1 Giải phương trình logarit (1,00 điểm)
Điều kiện: 4.2 x − 3 > 0. Phương trình đã cho tương đương với:
0,50
( ) ( ) ( )
2 2
log 2 4x + 15.2x + 27 = log 2 4.2 x − 3 ⇔ 5. 2x − 13.2x − 6 = 0
⎡ x 2
⎢ 2 =−
⇔ 5
⎢ x 0,50
⎢⎣ 2 = 3
Do 2x > 0 nên 2 x = 3 ⇔ x = log 2 3 (thỏa mãn điều kiện).
2 Chứng minh ∆SCD vuông và tính khoảng cách từ H đến (SCD) (1,00 điểm)
Gọi I là trung điểm của AD. Ta có: IA = ID = IC = a ⇒ CD ⊥ AC . Mặt khác,
CD ⊥ SA . Suy ra CD ⊥ SC nên tam giác SCD vuông tại C.
S

0,50
H A I
D

B C
SH SA 2 SA 2 2a 2 2
Trong tam giác vuông SAB ta có: = 2
= 2 2
= 2 2
=
SB SB SA + AB 2a + a 3
Gọi d1 và d 2 lần lượt là khoảng cách từ B và H đến mặt phẳng (SCD) thì
d 2 SH 2 2
= = ⇒ d 2 = d1.
d1 SB 3 3
3VB.SCD SA.SBCD
Ta có: d1 = = .
SSCD SSCD
1 1 0,50
SBCD = AB.BC = a 2 .
2 2
1 1
SSCD = SC.CD = SA 2 + AB2 + BC2 . IC2 + ID 2 = a 2 2.
2 2
a
Suy ra d1 = .
2
2 a
Vậy khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) là: d 2 = d1 = .
3 3

NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh−
®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------

102
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
mx 2 + (3m 2 − 2)x − 2
Cho hàm số y = (1), với m là tham số thực.
x + 3m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 .
2. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng 45o.
Câu II (2 điểm)
1 1 ⎛ 7π ⎞
1. Giải phương trình + = 4s in ⎜ − x ⎟ .
s inx ⎛ 3π ⎞ ⎝ 4 ⎠
sin ⎜ x − ⎟
⎝ 2 ⎠
⎧ 2 3 2 5
⎪⎪ x + y + x y + xy + xy = − 4
2. Giải hệ phương trình ⎨ ( x, y ∈ \ ) .
⎪ x 4 + y 2 + xy(1 + 2x) = − 5
⎪⎩ 4
Câu III (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 2;5;3) và đường thẳng
x −1 y z − 2
= = d:.
2 1 2
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
2. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (α) lớn nhất.
Câu IV (2 điểm)
π

tg 4 x
6
1. Tính tích phân I = ∫ dx.
0
cos 2x
2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt :
4
2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m (m ∈ \).
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b __________
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình chính tắc của elíp (E) biết rằng
5
(E) có tâm sai bằng và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20.
3
2. Cho khai triển (1 + 2x ) = a 0 + a1x + ... + a n x n , trong đó n ∈ `* và các hệ số a 0 , a1 ,..., a n
n

a1 a
thỏa mãn hệ thức a 0 + + ... + nn = 4096. Tìm số lớn nhất trong các số a 0 , a1 ,..., a n .
2 2
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình log 2x −1 (2x 2 + x − 1) + log x +1 (2x − 1) 2 = 4.
2. Cho lăng trụ ABC.A 'B 'C ' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng (ABC) là trung
điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A '.ABC và tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng AA ' , B 'C ' .
...........................Hết...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:...............................................

103
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN, khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 05 trang)

Câu Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
x2 + x − 2 4
Khi m = 1 hàm số trở thành: y = = x−2+ .
x+3 x +3
• TXĐ: D = \ \ {−3} .
4 x 2 + 6x + 5 ⎡ x = −1 0,25
• Sự biến thiên: y ' = 1 − = , y' = 0 ⇔ ⎢
⎣ x = −5
2 2
(x + 3) (x + 3)
• yCĐ = y ( −5 ) = −9 , yCT = y ( −1) = −1.

• TCĐ: x = −3 , TCX: y = x − 2. 0,25

• Bảng biến thiên:


x −∞ −5 −3 −1 +∞
y’ + 0 − − 0 +
−9 +∞ +∞ 0,25
y

−∞ −∞ −1
• Đồ thị: y

-5 -1 O
-3 2 x
-1
-2

0,25

-9

2 Tìm các giá trị của tham số m ... (1,00 điểm)


mx 2 + (3m 2 − 2)x − 2 6m − 2
y= = mx − 2 + .
x + 3m x + 3m
0,25
1
• Khi m = đồ thị hàm số không tồn tại hai tiệm cận.
3
1
• Khi m ≠ đồ thị hàm số có hai tiệm cận :
3 0,25
d1: x = −3m ⇔ x + 3m = 0, d2: y = mx − 2 ⇔ mx − y − 2 = 0.
JJG JJG
Vectơ pháp tuyến của d1, d2 lần lượt là n1 = (1;0) , n 2 = (m; − 1).
Góc giữa d1 và d2 bằng 45o khi và chỉ khi
JJG JJG 0,50
n 1.n 2 m m 2
cos450 = JJG JJG = ⇔ = ⇔ m = ± 1.
n1 . n 2 m2 + 1 m2 + 1 2

1041/5
Trang
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)

Điều kiện sin x ≠ 0 và sin(x − ) ≠ 0.
2
1 1
Phương trình đã cho tương đương với: + = −2 2(s inx + cosx) 0,50
s inx cosx
⎛ 1 ⎞
⇔ (s inx + cosx) ⎜ + 2 2 ⎟ = 0.
⎝ s inxcosx ⎠

π
• s inx + cosx = 0 ⇔ x = − + kπ.
4
1 2 π 5π
• + 2 2 = 0 ⇔ sin 2x = − ⇔ x = − + kπ hoặc x = + kπ. 0,50
s inxcosx 2 8 8
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là :
π π 5π
x = − + kπ ; x = − + kπ ; x = + kπ (k ∈ ]).
4 8 8
2 Giải hệ... (1,00 điểm)
⎧ 2 5 ⎧ 2 5
⎪⎪ x + y + xy + xy ( x + y ) = − 4
3 2 2
⎪⎪ x + y + x y + xy + xy = − 4
⎨ ⇔⎨ (∗)
⎪ x 4 + y 2 + xy(1 + 2x) = − 5 ⎪(x 2 + y) 2 + xy = − 5
⎪⎩ 4 ⎪⎩ 4
⎧ 5
⎧u = x 2 + y ⎪⎪ u + v + uv = − 4
Đặt ⎨ . Hệ phương trình (∗) trở thành ⎨ 0,50
⎩ v = xy ⎪u 2 + v = − 5
⎪⎩ 4
⎧ 5 2 ⎡ 5
⎪⎪ v = − 4 − u ⎢ u = 0, v = − 4
⇔⎨ ⇔ ⎢
⎪u 3 + u 2 + u = 0 ⎢u = − 1 , v = − 3 .
⎪⎩ 4 ⎣⎢ 2 2
⎧x + y = 0
2
5 ⎪ 5 25
• Với u = 0, v = − ta có hệ pt ⎨ 5 ⇔ x = 3 và y = − 3 .
4 ⎪ xy = − 4 16
⎩ 4
1 3
• Với u = − , v = − ta có hệ phương trình
2 2
⎧ 2 3 1 0,50
⎪⎪ x − 2x + 2 = 0 ⎧2x 3 + x − 3 = 0
⎪ 3
⎨ ⇔⎨ 3 ⇔ x = 1 và y = − .
⎪y = − 3 ⎪y = − 2
⎪⎩ ⎩ 2x
2x
⎛ 5 25 ⎞ ⎛ 3⎞
Hệ phương trình có 2 nghiệm : ⎜⎜ 3 ; − 3 ⎟⎟ và ⎜1; − ⎟ .
⎝ 4 16 ⎠ ⎝ 2⎠
III 2,00
1 Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên d (1,00 điểm)
G
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u ( 2;1; 2 ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc
JJJG 0,50
của A trên d, suy ra H(1 + 2t ; t ; 2 + 2t) và AH = (2t − 1; t − 5; 2t − 1).
JJJG G
Vì AH ⊥ d nên AH. u = 0 ⇔ 2(2t – 1 ) + t – 5 + 2(2t – 1) = 0 ⇔ t = 1.
0,50
Suy ra H ( 3;1; 4 ) .

Trang
1052/5
2 Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d sao cho... (1,00 điểm)

Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (α).
Ta có d(A, (α) ) = AK ≤ AH (tính chất đường vuông góc và đường xiên). Do đó 0,50
khoảng cách từ A đến (α) lớn nhất khi và chỉ khi AK = AH, hay K ≡ H.

JJJG
Suy ra (α) qua H và nhận vectơ AH = (1 ; – 4 ; 1) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình của (α) là 0,50
1(x − 3) − 4(y − 1) + 1(z − 4) = 0 ⇔ x − 4y + z − 3 = 0.
IV 2,00
1 Tính tích phân... (1,00 điểm)
π π
4
6
tg x 6
tg 4 x
I= ∫0 cos 2x dx = ∫0 (1 − tg 2 x ) cos2 x dx.
0,25
dx π 1
Đặt t = tgx ⇒ dt = 2
. Với x = 0 thì t = 0 ; với x = thì t = .
cos x 6 3

Suy ra
1 1 1
1
3
t4 3
1 3
⎛ 1 1 ⎞ ⎛ t3 1 t +1 ⎞ 0,50
I= ∫ 1− t 2 (
dt = − ∫ t 2 + 1 dt + ∫) ⎜ − ⎟ dt = ⎜ − − t + ln
⎝ t +1 t −1 ⎠
⎟ 3
2 t −1 ⎠
0 0
20 ⎝ 3 0

=
1
2
(
ln 2 + 3 −
10
9 3
. ) 0,25

2 Tìm các giá trị của m... (1,00 điểm)


Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 6 .
Đặt vế trái của phương trình là f (x) , x ∈ [ 0; 6] .
1 1 1 1
Ta có f '(x) = + − −
2 4 (2x)3 2x 2 4 (6 − x)3 6−x

1⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞
= ⎜ − ⎟+⎜ − ⎟, x ∈ (0;6). 0,50
2 ⎜⎝ 4 (2x) 3 4
(6 − x)3 ⎟ ⎝ 2x
⎠ 6−x ⎠

⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞
Đặt u(x) = ⎜ − ⎟ , v(x) = ⎜ − ⎟.
⎜ 4 (2x)3 4 (6 − x)3 ⎟ ⎝ 2x 6 − x ⎠
⎝ ⎠
Ta thấy u ( 2 ) = v ( 2 ) = 0 ⇒ f '(2) = 0. Hơn nữa u(x), v(x) cùng dương trên
khoảng ( 0; 2 ) và cùng âm trên khoảng ( 2;6 ) .

Ta có bảng biến thiên:


x 0 2 6
f’(x) + 0 −
3 2 +6 0,50
f(x) 2 6 + 2 4 6
4
12 + 2 3

Suy ra các giá trị cần tìm của m là: 2 6 + 2 4 6 ≤ m < 3 2 + 6.

1063/5
Trang
V.a 2,00
1 Viết phương trình chính tắc của elíp... (1,00 điểm)
x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của elíp (E) là: 2 + 2 = 1 , a > b > 0.
a b
⎧c 5
⎪ =
⎪⎪ a 3 0,50
Từ giả thiết ta có hệ phương trình: ⎨2 ( 2a + 2b ) = 20
⎪ 2 2 2
⎪c = a − b .
⎪⎩

Giải hệ phương trình trên tìm được a = 3 và b = 2.


x 2 y2 0,50
Phương trình chính tắc của (E) là + = 1.
9 4
2 Tìm số lớn nhất trong các số a 0 , a1 ,..., a n ... (1,00 điểm)

a1 a ⎛1⎞
Đặt f ( x ) = (1 + 2x ) = a 0 + a1x + ... + a n x n ⇒ a 0 +
n
+ ... + nn = f ⎜ ⎟ = 2n.
2 2 ⎝2⎠ 0,50
Từ giả thiết suy ra 2n = 4096 = 212 ⇔ n = 12.
Với mọi k ∈ {0,1, 2,...,11} ta có a k = 2k C12
k
, a k +1 = 2k +1 C12
k +1

ak 2k C12
k
k +1 23
< 1 ⇔ k +1 k +1 < 1 ⇔ <1 ⇔ k < .
a k +1 2 C12 2 (12 − k ) 3
Mà k ∈ ] ⇒ k ≤ 7. Do đó a 0 < a1 < ... < a 8 . 0,50
ak
Tương tự, > 1 ⇔ k > 7. Do đó a 8 > a 9 > ... > a12 .
a k +1
Số lớn nhất trong các số a 0 , a1 ,..., a12 là a 8 = 28 C12
8
= 126720.
V.b 2,00
1 Giải phương trình logarit... (1,00 điểm))
1
Điều kiện: x > và x ≠ 1.
2
Phương trình đã cho tương đương với
log 2x −1 (2x − 1)(x + 1) + log x +1 (2x − 1) 2 = 4 0,50
⇔ 1 + log 2x −1 (x + 1) + 2 log x +1 (2x − 1) = 4.

2 ⎡t = 1
Đặt t = log 2x −1 (x + 1), ta có t + = 3 ⇔ t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ ⎢
t ⎣ t = 2.

• Với t = 1 ⇔ log 2x −1 (x + 1) = 1 ⇔ 2x − 1 = x + 1 ⇔ x = 2.

⎡ x = 0 (lo¹i)
• Với t = 2 ⇔ log2x −1 (x + 1) = 2 ⇔ (2x − 1)2 = x + 1 ⇔ ⎢
⎢ x = 5 (tháa m·n) 0,50
⎣ 4
5
Nghiệm của phương trình là: x = 2 và x = .
4

1074/5
Trang
2 Tính thể tích và tính góc... (1,00 điểm)
A' C'

B'

A
C
H
B

Gọi H là trung điểm của BC.


0,50
1 1 2
Suy ra A ' H ⊥ (ABC) và AH = BC = a + 3a 2 = a.
2 2
Do đó A 'H 2 = A 'A 2 − AH 2 = 3a 2 ⇒ A 'H = a 3.
1 a3
Vậy VA '.ABC = A'H.SΔABC = (đvtt).
3 2

Trong tam giác vuông A 'B' H có: HB' = A 'B'2 + A 'H 2 = 2a nên tam giác
B' BH cân tại B'.
n
Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng AA ' và B'C ' thì ϕ = B ' BH 0,50

a 1
Vậy cosϕ = = .
2.2a 4

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần
như đáp án quy định.

-------------Hết-------------

1085/5
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y = 4x 3 − 6x 2 + 1 (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua
điểm M ( −1; − 9 ) .
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình sin 3 x − 3cos3 x = s inxcos 2 x − 3sin 2 xcosx.
⎪⎧ x + 2x y + x y = 2x + 9
4 3 2 2

2. Giải hệ phương trình ⎨ 2 ( x, y ∈ \ ) .


⎪⎩ x + 2xy = 6x + 6
Câu III (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 2; − 2;1) , C ( −2;0;1) .
1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.
2. Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z − 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
Câu IV (2 điểm)
π ⎛ π⎞
4 sin ⎜ x − ⎟ dx
1. Tính tích phân I = ∫ ⎝ 4⎠
.
0
sin 2x + 2(1 + sin x + cos x)
2. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức x 2 + y 2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá
2(x 2 + 6xy)
trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
1 + 2xy + 2y 2

PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
n +1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 k
1. Chứng minh rằng ⎜ k + k +1 ⎟ = k (n, k là các số nguyên dương, k ≤ n, C n là
n + 2 ⎝ Cn +1 Cn +1 ⎠ Cn
số tổ hợp chập k của n phần tử).
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết
rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H(−1; − 1), đường phân giác
trong của góc A có phương trình x − y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình
4x + 3y − 1 = 0.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
⎛ x2 + x ⎞
1. Giải bất phương trình log 0,7 ⎜ log 6 ⎟ < 0.
⎝ x+4 ⎠
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a 3 và
mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng SM, DN.
...........................Hết...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.............................................

109
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối B
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)

Câu Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
• TXĐ : \.
⎡x = 0 0,25
• Sự biến thiên : y ' = 12x 2 − 12x , y ' = 0 ⇔ ⎢
⎣ x = 1.
• yCĐ = y(0) = 1, yCT = y(1) = −1. 0,25
• Bảng biến thiên :
x −∞ 0 1 +∞
y’ + 0 − 0 +
0,25
1 +∞
y
−∞ −1

• Đồ thị : y

1
1 0,25
O x
−1

2 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1)...(1,00 điểm)
Đường thẳng Δ với hệ số góc k và đi qua điểm M ( −1; − 9 ) có phương trình :
y = kx + k − 9.
Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có
⎧⎪ 4x 3 − 6x 2 + 1 = k ( x + 1) − 9 ( 2 )
nghiệm : ⎨ 2
⎪⎩12x − 12x = k ( 3) 0,50
Thay k từ (3) vào (2) ta được : 4x 3 − 6x 2 + 1 = (12x 2 − 12x ) ( x + 1) − 9
⎡ x = −1
⇔ ( x + 1) ( 4x − 5) = 0 ⇔ ⎢
2

⎢x = 5 .
⎣ 4
• Với x = −1 thì k = 24 , phương trình tiếp tuyến là : y = 24x + 15.
5 15 15 21
• Với x = thì k = , phương trình tiếp tuyến là : y = x − . 0,50
4 4 4 4
15 21
Các tiếp tuyến cần tìm là : y = 24x + 15 và y = x − .
4 4
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
sinx(cos 2 x − sin 2 x) + 3 cos x(cos 2 x − sin 2 x) = 0 0,50
⇔ cos 2x(sin x + 3 cos x) = 0.
1101/4
Trang
π kπ
• cos2x = 0 ⇔ x = + .
4 2
π 0,50
• sinx + 3cosx = 0 ⇔ x = − + kπ.
3
π kπ π
Nghiệm của phương trình là x = + , x = − + kπ (k ∈ ]).
4 2 3
2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm)
Hệ phương trình đã cho tương đương với
⎧(x 2 + xy) 2 = 2x + 9 2 2
⎪ ⎛ 2 x ⎞
⎨ x2 ⇒ ⎜ x + 3x + 3 − ⎟ = 2x + 9
⎪ xy = 3x + 3 − ⎝ 2 ⎠ 0,50
⎩ 2
⎡x = 0
⇔ x 4 + 12x 3 + 48x 2 + 64x = 0 ⇔ x(x + 4)3 = 0 ⇔ ⎢
⎣ x = − 4.
• x = 0 không thỏa mãn hệ phương trình.
17
• x = −4 ⇒ y = .
4 0,50
⎛ 17 ⎞
Nghiệm của hệ phương trình là (x ; y) = ⎜ − 4; ⎟ .
⎝ 4⎠
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C (1,00 điểm)
JJJG JJJG
Ta có AB = ( 2; − 3; − 1) , AC = ( −2; − 1; − 1) , tích có hướng của hai vectơ
JJJG JJJG G 0,50
AB, AC là n = ( 2; 4; − 8) .
G
Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C nhận n làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình 0,50
2 ( x − 0 ) + 4 ( y − 1) − 8 ( z − 2 ) = 0 ⇔ x + 2y − 4z + 6 = 0.
2 Tìm tọa độ của điểm M ...(1,00 điểm)
JJJG JJJG
Ta có AB.AC = 0 nên điểm M thuộc đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
0,50
(ABC) tại trung điểm I ( 0; − 1;1) của BC.
Tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình
⎧2x + 2y + z − 3 = 0

⎨ x y +1 z −1 0,50
⎪1 = 2 = −4 .

Suy ra M ( 2;3; − 7 ) .
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
⎛ π⎞
Đặt t = sinx + cosx ⇒ dt = (cosx − sinx)dx = − 2 sin ⎜ x − ⎟ dx.
⎝ 4⎠
0,25
π
Với x = 0 thì t = 1, với x = thì t = 2.
4
Ta có sin2x + 2(1 + sinx + cosx) = (t + 1) 2 .
2 2 0,50
2 dt 2 1
Suy ra I = −
2 ∫ (t + 1) 2
=
2 t +1 1
1
ơ

2⎛ 1 1 ⎞ 4−3 2
= ⎜ − ⎟= . 0,25
2 ⎝ 2 +1 2 ⎠ 4

111
Trang 2/4
2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức (1,00 điểm)
2(x 2 + 6xy) 2(x 2 + 6xy)
P= = .
1 + 2xy + 2y 2 x 2 + y 2 + 2xy + 2y 2
• Nếu y = 0 thì x 2 = 1. Suy ra P = 2.
• Xét y ≠ 0. Đặt x = ty, khi đó
2t 2 + 12t
P= 2
⇔ (P − 2)t 2 + 2(P − 6)t + 3P = 0 (1). 0,50
t + 2t + 3
3
− Với P = 2, phương trình (1) có nghiệm t = .
4
− Với P ≠ 2, phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
Δ ' = −2P 2 − 6P + 36 ≥ 0 ⇔ − 6 ≤ P ≤ 3.

3 1 3 1
P = 3 khi x = , y= hoặc x = − , y=− .
10 10 10 10
3 2 3 2 0,50
P = −6 khi x = , y=− hoặc x = − , y= .
13 13 13 13
Giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng − 6.
V.a 2,00
1 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm)
n +1 ⎛ 1 1 ⎞ n + 1 k!(n + 1 − k)!+ (k + 1)!(n − k)!
Ta có: ⎜ k + k +1 ⎟ = . 0,50
n + 2 ⎝ C n +1 C n +1 ⎠ n + 2 (n + 1)!

1 k!(n − k)!
= . [(n + 1 − k) + (k + 1)]
n+2 n! 0,50
k!(n − k)! 1
= = k.
n! Cn
2 Tìm tọa độ đỉnh C ...(1,00)
• Ký hiệu d1: x − y + 2 = 0, d 2 : 4x + 3y − 1 = 0. Gọi H '(a ; b) là điểm đối
xứng của H qua d1 . Khi đó H ' thuộc đường thẳng AC.
G JJJJG G
• u = (1;1) là vectơ chỉ phương của d1 , HH ' = (a + 1; b + 1) vuông góc với u
⎛ a −1 b −1 ⎞
và trung điểm I ⎜ ; ⎟ của HH ' thuộc d1. Do đó tọa độ của H ' là 0,50
⎝ 2 2 ⎠
⎧1(a + 1) + 1(b + 1) = 0

nghiệm của hệ phương trình ⎨ a − 1 b − 1 ⇒ H ' ( −3;1) .
⎪⎩ 2 − 2 + 2 = 0

• Đường thẳng AC đi qua H ' vuông góc với d 2 nên có vectơ pháp tuyến là
G
v = (3; − 4) và có phương trình 3(x + 3) − 4(y − 1) = 0 ⇔ 3x − 4y + 13 = 0.
⎧3x − 4y + 13 = 0
• Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình ⎨ ⇒ A(5;7).
⎩ x−y+2=0
1 JJJG
• Đường thẳng CH đi qua H ( −1; − 1) với vectơ pháp tuyến HA = (3 ; 4) 0,50
2
nên có phương trình 3(x + 1) + 4(y + 1) = 0 ⇔ 3x + 4y +7 = 0.
⎧ 3x + 4y + 7 = 0
• Tọa độ của C là nghiệm của hệ phương trình ⎨
⎩3x − 4y + 13 = 0.
⎛ 10 3 ⎞
Suy ra C ⎜ − ; ⎟ .
⎝ 3 4⎠
Trang 3/4
112
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình (1,00 điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với
x2 + x x2 + x 0,50
log 6 >1 ⇔ >6
x+4 x+4


x 2 − 5x − 24
>0 ⇔
( x + 3)( x − 8) > 0.
x+4 x+4 0,50
Tập nghiệm của bất phương trình là : ( −4; − 3) ∪ ( 8; + ∞ ) .
2 Tính thể tích và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)
Gọi H là hình chiếu của S trên AB, suy ra SH ⊥ ( ABCD ) . Do đó SH là
đường cao của hình chóp S.BMDN.
Ta có: SA 2 + SB2 = a 2 + 3a 2 = AB2 nên tam giác SAB vuông tại S, suy ra
AB a 3
SM = = a. Do đó tam giác SAM đều, suy ra SH = .
2 2
1
Diện tích tứ giác BMDN là SBMDN = SABCD = 2a 2 .
2
1 a3 3
Thể tích khối chóp S.BMDN là V = SH.SBMDN = (đvtt).
3 3

S
0,50

A E D
H
M

B C
N

Kẻ ME // DN (E ∈ AD)
a
suy ra AE = . Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Ta có
2
n
(SM, ME) = ϕ. Theo định lý ba đường vuông góc ta có SA ⊥ AE
a 5 a 5 0,50
Suy ra SE = SA 2 + AE 2 = , ME = AM 2 + AE 2 = .
2 2
a
Tam giác SME cân tại E nên SMEn = ϕ và cosϕ = 2 = 5 .
a 5 5
2
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------

1134/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1; 2) với hệ số góc k ( k > − 3 ) đều cắt đồ
thị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình 2sinx (1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx.
⎧⎪ xy + x + y = x 2 − 2y 2
2. Giải hệ phương trình ⎨ (x, y ∈ \).
⎪⎩ x 2y − y x − 1 = 2x − 2y
Câu III (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3;3;0), B(3;0;3), C(0;3;3), D(3;3;3).
1. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D.
2. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu IV (2 điểm)
2
lnx
1. Tính tích phân I = ∫ 3
dx.
1 x
2. Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
(x − y)(1 − xy)
thức P = .
(1 + x) 2 (1 + y) 2

PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
−1
1. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức C12n + C32n + ... + C2n k
2n = 2048 ( C n là số tổ hợp
chập k của n phần tử).
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) : y 2 = 16x và điểm A(1; 4). Hai điểm
phân biệt B, C (B và C khác A) di động trên (P) sao cho góc BACn = 90o. Chứng minh rằng
đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
x 2 − 3x + 2
1. Giải bất phương trình log 1 ≥ 0.
2 x
2. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên
AA' = a 2. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C.

...........................Hết...........................

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.............................................

114
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối D
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
Câu Nội dung Điểm
I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
• Tập xác định : D = \.
⎡x = 0 0,25
• Sự biến thiên : y ' = 3x 2 − 6x , y ' = 0 ⇔ ⎢
⎣ x = 2.
• yCĐ = y ( 0 ) = 4, y CT = y ( 2 ) = 0. 0,25
• Bảng biến thiên :
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 +
+∞ 0,25
4
y
−∞ 0
• Đồ thị : y
4

0,25
−1
O 2 x

2 Chứng minh rằng mọi đường thẳng … (1,00 điểm)


Gọi (C) là đồ thị hàm số (1). Ta thấy I(1;2) thuộc (C). Đường thẳng d đi
qua I(1;2) với hệ số góc k (k > – 3) có phương trình : y = kx – k + 2.
Hoành độ giao điểm của (C) và d là nghiệm của phương trình
0,50
x 3 − 3x 2 + 4 = k(x − 1) + 2 ⇔ (x − 1) ⎡⎣ x 2 − 2x − (k + 2) ⎤⎦ = 0
⎡ x = 1 (ứng với giao điểm I)
⇔⎢ 2
⎣ x − 2x − (k + 2) = 0 (*).
Do k > − 3 nên phương trình (*) có biệt thức Δ ' = 3 + k > 0 và x = 1 không
là nghiệm của (*). Suy ra d luôn cắt (C) tại ba điểm phân biệt I( x I ; y I ),
A(x A ; y A ), B(x B ; y B ) với x A , x B là nghiệm của (*). 0,50
Vì x A + x B = 2 = 2x I và I, A, B cùng thuộc d nên I là trung điểm của đoạn
thẳng AB (đpcm).
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
0,50
4sinx cos 2 x + s in2x = 1 + 2cosx ⇔ (2cosx + 1)(sin2x − 1) = 0.
1 2π
• cosx = − ⇔x=± + k2π.
2 3
π
• sin2x = 1 ⇔ x = + kπ. 0,50
4
2π π
Nghiệm của phương trình đã cho là x = ± + k2π, x = + kπ (k ∈ ]).
3 4
Trang 1/4
115
2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm)
Điều kiện : x ≥ 1, y ≥ 0.
⎧⎪(x + y)(x − 2y − 1) = 0 (1)
Hệ phương trình đã cho tương đương với ⎨ 0,50
⎪⎩ x 2y − y x − 1 = 2x − 2y (2)
Từ điều kiện ta có x + y > 0 nên (1) ⇔ x = 2y + 1 (3).
Thay (3) vào (2) ta được
(y + 1) 2y = 2(y + 1) ⇔ y = 2 (do y + 1 > 0 ) ⇒ x = 5. 0,50
Nghiệm của hệ là (x ; y) = (5; 2).
III 2,00
1 Viết phương trình mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D (1,00 điểm)
Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng
x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 (*), trong đó a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 (**).
Thay tọa độ của các điểm A, B, C, D vào (*) ta được hệ phương trình
⎧6a + 6b + d = −18 0,50
⎪6a + 6c + d = −18


⎪6b + 6c + d = −18
⎪⎩6a + 6b + 6c + d = −27.
Giải hệ trên và đối chiếu với điều kiện (**) ta được phương trình mặt cầu là
0,50
x 2 + y 2 + z 2 − 3x − 3y − 3z = 0.
2 Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (1,00 điểm)
⎛3 3 3⎞
Mặt cầu đi qua A, B, C, D có tâm I ⎜ ; ; ⎟ .
⎝2 2 2⎠
Gọi phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là
mx + ny + pz + q = 0 (m 2 + n 2 + p 2 > 0).
Thay tọa độ các điểm A, B, C vào phương trình trên ta được 0,50
⎧3m + 3n + q = 0

⎨3m + 3p + q = 0 ⇒ 6m = 6n = 6p = −q ≠ 0.
⎪3n + 3p + q = 0.

Do đó phương trình mặt phẳng (ABC) là x + y + z − 6 = 0.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC chính là hình chiếu vuông góc H
của điểm I trên mặt phẳng (ABC).
3 3 3
x− y− z−
Phương trình đường thẳng IH : 2= 2= 2.
1 1 1 0,50
⎧x + y + z − 6 = 0

Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình ⎨ 3 3 3
⎪⎩ x − 2 = y − 2 = z − 2 .
Giải hệ trên ta được H(2; 2; 2).
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
dx dx 1
Đặt u = ln x và dv = 3 ⇒ du = và v = − 2 . 0,25
x x 2x
2 2 2
ln x dx ln 2 1
Khi đó I = − 2 + ∫ 3 = − − 2 0,50
2x 1 1 2x 8 4x 1
3 − 2 ln 2
= . 0,25
16

1162/4
Trang
2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức (1,00 điểm)
(x − y)(1 − xy) (x + y)(1 + xy) 1 1 1
Ta có P = ≤ ≤ ⇔− ≤P≤ . 0,50
[ (x + y) + (1 + xy)] 4
2 2 2
(1 + x) (1 + y) 4 4

1
• Khi x = 0, y = 1 thì P = − .
4
1
• Khi x = 1, y = 0 thì P = . 0,50
4
1 1
Giá trị nhỏ nhất của P bằng − , giá trị lớn nhất của P bằng .
4 4
V.a 2,00
1 Tìm n biết rằng…(1,00)
−1
Ta có 0 = (1 − 1) 2n = C02n − C12n + ... − C 2n 2n
2n + C 2n .
−1
0,50
2 2n = (1 + 1) 2n = C 02n + C12n + ... + C 2n
2n
2n
+ C 2n .
2n −1
⇒ C12n + C32n + ... + C 2n = 22n −1.
0,50
Từ giả thiết suy ra 2 2n −1 = 2048 ⇔ n = 6.
2 Tìm tọa độ đỉnh C ...(1,00 điểm)
b2 c2
Do B,C thuộc (P), B khác C, B và C khác A nên B( ; b), C( ;c) với b, c
16 16
là hai số thực phân biệt, b ≠ 4 và c ≠ 4.
JJJG ⎛ b 2 ⎞ JJJG ⎛ c 2 ⎞ n = 90o nên
AB = ⎜ − 1; b − 4 ⎟ , AC = ⎜ − 1; c − 4 ⎟ . Góc BAC
16 16 0,50
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
JJJG JJJG ⎛ b2 ⎞ ⎛ c2 ⎞
AB.AC = 0 ⇔ ⎜ − 1⎟ ⎜ − 1⎟ + (b − 4)(c − 4) = 0
⎝ 16 ⎠ ⎝ 16 ⎠
⇔ 272 + 4(b + c) + bc = 0 (1).
Phương trình đường thẳng BC là:
c2
x−
16 = y − c ⇔ 16x − (b + c)y + bc = 0 (2).
0,50
b c2 b − c
2

16 16
Từ (1), (2) suy ra đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố định I(17; −4).
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm)
x 2 − 3x + 2
Bpt đã cho tương đương với 0 < ≤ 1. 0,50
x
x 2 − 3x + 2 ⎡0 < x < 1
• > 0⇔⎢
x ⎣ x > 2.
x 2 − 4x + 2 ⎡x < 0 0,50
• ≤ 0⇔⎢
x ⎣ 2 − 2 ≤ x ≤ 2 + 2.
Tập nghiệm của bất phương trình là : ⎡⎣ 2 − 2 ;1 ∪ 2; 2 + 2 ⎤⎦ . ) (
1173/4
Trang
2 Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B.
1 2 3
Thể tích khối lăng trụ là VABC.A 'B'C' = AA '.SABC = a 2. .a 2 = a (đvtt).
2 2

A'
B'

0,50
C'
E

B
M
C
Gọi E là trung điểm của BB '. Khi đó mặt phẳng (AME) song song với B 'C
nên khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B 'C bằng khoảng cách giữa
B 'C và mặt phẳng (AME).
Nhận thấy khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME) bằng khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (AME).
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME). Do tứ diện BAME có BA,
0,50
BM, BE đôi một vuông góc nên
1 1 1 1 1 1 4 2 7 a 7
2
= 2
+ 2
+ 2
⇒ 2 = 2 + 2 + 2 = 2 ⇒h= .
h BA BM BE h a a a a 7
a 7
Khoảng cách giữa hai đường thẳng B 'C và AM bằng .
7
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------

1184/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
x
Cho hàm số y = .
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho.
2. Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt.

Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình sin 3x − 3 cos 3x = 2sin 2x.
⎧ x − my = 1
2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình ⎨ có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
⎩mx + y = 3
xy < 0.

Câu III (2 điểm)


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 1; 3) và đường thẳng d có phương trình
x y z −1
= = .
1 −1 2
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MOA cân tại đỉnh O.

Câu IV (2 điểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = − x 2 + 4x và đường thẳng d : y = x.
2. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn x 2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
( )
nhất của biểu thức P = 2 x 3 + y3 − 3xy.

PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b __________

Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục
tung sao cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0.
18
⎛ 1 ⎞
2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của ⎜ 2x + 5 ⎟ ( x > 0).
⎝ x⎠
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình log 22 ( x + 1) − 6 log 2 x + 1 + 2 = 0.
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, BAD n = ABCn = 90o , AB = BC = a,
AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD.
Chứng minh rằng BCNM là hình chữ nhật và tính thể tích của khối chóp S.BCNM theo a.

---------------------------Hết---------------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………...………………………….......... Số báo danh: …………………………

119
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối A
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)

Câu Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
1
Ta có y = 1 + .
x −1
• Tập xác định: D = \ \ {1}.
1 0,25
• Sự biến thiên: y ' = − < 0, ∀x ∈ D.
(x − 1) 2
Bảng biến thiên:

x −∞ 1 +∞
y' − − 0,25
1 +∞
y
−∞ 1
Hàm số không có cực đại và cực tiểu.
• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1. 0,25

• Đồ thị: y

1
0,25
O 1 x

2 Tìm m để d : y = − x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là
x
= − x + m ⇔ x 2 − mx + m = 0 (1) (do x = 1 không là nghiệm).
x −1 0,50
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Điều kiện là : Δ = m 2 − 4m > 0 ⇔ m > 4 hoặc m < 0.
0,50
Vậy m > 4 hoặc m < 0.
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
1 3
Phương trình đã cho ⇔ sin 3x − cos 3x = sin 2x
2 2
0,50
⎛ π⎞
⇔ sin ⎜ 3x − ⎟ = sin 2x
⎝ 3⎠

120
1/4
⎡ π
⎢3x − 3 = 2x + k2π π 4π 2π
⇔⎢ ⇔ x = + k2π, x = +k (k ∈ Z ).
⎢3x − π = π − 2x + k2π 3 15 5
⎢⎣ 3 0,50
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
π 4π 2π
x = + k2π, x = +k (k ∈ Z ).
3 15 5
2 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn xy < 0 (1,00 điểm)
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có x = my + 1 (1) . Thay vào phương
3−m
trình thứ hai ta có: m ( my + 1) + y = 3 ⇔ y = (2).
m2 + 1 0,50
3m + 1
Thay (2) vào (1) ta có x = 2 .
m +1
⎡m > 3
Xét điều kiện xy < 0 : xy < 0 ⇔
( 3m + 1)( 3 − m )
<0⇔⎢
⎢m < − 1 .
(m )
2
2
+1 0,50
⎣ 3
1
Vậy m > 3 hoặc m < − .
3
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (P) ... (1,00 điểm)
G
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u = (1; − 1; 2 ) .
JJG 0,50
Do (P) vuông góc với d nên (P) có vectơ pháp tuyến là n P = (1; − 1; 2 ) .
Phương trình mặt phẳng (P) là:
0,50
1. ( x − 1) − 1. ( y − 1) + 2. ( z − 3) = 0 ⇔ x − y + 2z − 6 = 0.
2 Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho ΔMOA cân tại đỉnh O (1,00 điểm)
+) M ∈ d ⇒ M ( t; − t; 1 + 2t ) .
0,25
+) ΔMOA cân tại đỉnh O ⇔ OM = OA và M, O, A không thẳng hàng.
5
OM = OA ⇔ t 2 + t 2 + ( 2t + 1) = 11 ⇔ t = 1 hoặc t = − .
2
0,25
3
5 ⎛ 5 5 7⎞
+) Với t = 1 ta có M (1; − 1; 3) . Với t = − ta có M ⎜ − ; ; − ⎟ . 0,25
3 ⎝ 3 3 3⎠
+) Thử lại: cả hai điểm M tìm được đều thỏa mãn điều kiện M, O, A không
thẳng hàng.
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là M1 (1; − 1; 3) và 0,25
⎛ 5 5 7⎞
M2 ⎜ − ; ; − ⎟.
⎝ 3 3 3⎠
IV 2,00
1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
0,25
− x 2 + 4x = x ⇔ x = 0 hoặc x = 3.
Diện tích của hình phẳng cần tìm là:
3 3
0,25
S= ∫
0
− x 2 + 4x − x dx = ∫ − x 2 + 3x dx.
0

121
2/4
Do 0 ≤ x ≤ 3 nên − x 2 + 3x ≥ 0 . Suy ra
3
3
⎛ x3 x2 ⎞ 9
S=∫ ( 2
)
− x + 3x dx = ⎜ − + 3 ⎟ = .
0 ⎝ 3 2 ⎠0 2 0,50
9
Vậy S = (đvdt).
2

2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P = 2 ( x 3 + y 3 ) − 3xy (1,00 điểm)

Ta có: P = 2 ( x + y ) ( x 2 + y 2 − xy ) − 3xy = 2 ( x + y )( 2 − xy ) − 3xy.


t2 − 2
Đặt x + y = t. Do x 2 + y 2 = 2 nên xy = . Suy ra
2 0,25
⎛ t2 − 2 ⎞ t2 − 2 3
P = 2t ⎜ 2 − ⎟ − 3 = − t 3 − t 2 + 6t + 3.
⎝ 2 ⎠ 2 2

Do ( x + y ) ≥ 4xy nên t 2 ≥ 2 ( t 2 − 2 ) ⇔ −2 ≤ t ≤ 2.
2
0,25
3
Xét f ( t ) = − t 3 − t 2 + 6t + 3 với t ∈ [ −2; 2] .
2
Ta có : f ' ( t ) = −3t 2 − 3t + 6
⎡ t = −2∈ [ −2; 2]
f '( t ) = 0 ⇔ ⎢
⎢⎣ t = 1 ∈ [ −2; 2] .
Bảng biến thiên:

t -2 1 2 0,50
f’(t) + 0 -
13
f(t) 2
-7 1

13
Vậy max P = , min P = −7.
2
V.a 2,00
1 Tìm A ∈ Ox, B ∈ Oy.... (1,00 điểm)
JJJG
+) A ∈ Ox, B ∈ Oy ⇒ A ( a; 0 ) , B ( 0; b ) , AB = ( −a; b ) . 0,25
G
+) Vectơ chỉ phương của d là u = ( 2; 1) .
⎛a b⎞ 0,25
Tọa độ trung điểm I của AB là ⎜ ; ⎟ .
⎝2 2⎠
+) A, B đối xứng với nhau qua d khi và chỉ khi
JJJG G ⎧ −2a + b = 0
⎪⎧AB.u = 0 ⎪ ⎧a = 2
⎨ ⇔ ⎨a ⇔⎨
⎩⎪ I ∈ d ⎪⎩ 2 − b + 3 = 0 ⎩ b = 4. 0,50

Vậy A ( 2; 0 ) , B ( 0; 4 ) .

122
3/4
2 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ... (1,00 điểm)
18
⎛ 1 ⎞
Số hạng tổng quát trong khai triển Niutơn của ⎜ 2x + 5 ⎟ là
⎝ x⎠
k 6k
0,50
⎛ 1 ⎞ 18−
Tk +1 = C . ( 2x ) . ⎜ 5 ⎟ = C18
18− k
k
18
k
.218− k.x 5 .
⎝ x⎠
6k
Số hạng không chứa x ứng với k thỏa mãn: 18 − = 0 ⇔ k = 15.
5 0,50
Vậy số hạng cần tìm là T16 = C15 3
18 .2 = 6528.

V.b 2,00
1 Giải phương trình logarit (1,00 điểm)
Điều kiện x > −1. Phương trình đã cho tương đương với
0,25
log 22 ( x + 1) − 3log 2 ( x + 1) + 2 = 0.
Đặt t = log 2 ( x + 1) ta được t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 2. 0,25
Với t = 1 ta có log 2 ( x + 1) = 1 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 1 (thỏa mãn điều kiện).
Với t = 2 ta có log 2 ( x + 1) = 2 ⇔ x + 1 = 4 ⇔ x = 3 (thỏa mãn điều kiện). 0,50
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 1, x = 3.

2 Chứng minh BCNM là hình chữ nhật và tính ... (1,00 điểm)
1
+) MN là đường trung bình của ΔSAD ⇒ MN // AD và MN = AD
2
⇒ MN // BC và MN = BC ⇒ BCNM là hình bình hành (1).
S

M N 0,25

A
D

B
C

+) BC ⊥ AB, BC ⊥ SA ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ BM ( 2 ) .
0,25
Từ (1) và (2) suy ra BCNM là hình chữ nhật.
+) Ta có: SBCNM = 2SΔBCM ⇒ VS.BCNM = 2VS.BCM .
1 1 1 1 a3
VS.BCM = VC.SBM = CB.SΔSBM = CB.SΔSAB = CB. .SA.AB = .
3 6 6 2 6 0,50
3
a
Vậy VS.BCNM = (đvtt).
3
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh−
®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------

123
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn thi: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):


Câu I (2,0 điểm)
x+2
Cho hàm số y = (1).
2x + 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại
hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB cân tại gốc toạ độ O.
Câu II (2,0 điểm)
(1 − 2sin x ) cos x
1. Giải phương trình = 3.
(1 + 2sin x )(1 − sin x )
2. Giải phương trình 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x − 8 = 0 ( x ∈ \ ) .
Câu III (1,0 điểm)
π
2
Tính tích phân I = ∫ ( cos3 x − 1) cos 2 x dx .
0
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a , CD = a; góc giữa
hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60D. Gọi I là trung điểm của cạnh AD . Biết hai mặt phẳng SBI
( ) ( ) ( )
và ( SCI ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
Câu V (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x ( x + y + z ) = 3 yz , ta có:
( x + y) + ( x + z)
+ 3 ( x + y )( x + z )( y + z ) ≤ 5 ( y + z ) .
3 3 3

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6;2) là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD . Điểm M (1;5 ) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường
thẳng Δ : x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z − 4 = 0 và mặt cầu
(S ) : x
+ y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 11 = 0. Chứng minh rằng mặt
2 2 2
phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo một
đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm)
2 2
Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = z1 + z2 .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 4 y + 6 = 0 và đường thẳng
Δ : x + my − 2m + 3 = 0, với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn ( C ) . Tìm m để Δ cắt ( C )
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 và hai đường thẳng
x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1
Δ1 : = = , Δ2 : = = . Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng Δ1 sao cho
1 1 6 2 1 −2
khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P ) bằng nhau.
Câu VII.b (1,0 điểm)
⎧⎪log 2 ( x 2 + y 2 ) = 1 + log 2 ( xy )
Giải hệ phương trình ⎨ 2 2
( x, y ∈ \ ) .
⎪⎩3x − xy + y = 81
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh................................
124
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm


I 1. (1,0 điểm) Khảo sát…
(2,0 điểm)
⎧ 3⎫
• Tập xác định: D = \ \ ⎨− ⎬ .
⎩ 2⎭
• Sự biến thiên:
−1
- Chiều biến thiên: y ' = < 0, ∀x ∈ D.
( 2 x + 3) 0,25
2

⎛ 3⎞ ⎛ 3 ⎞
Hàm số nghịch biến trên: ⎜ −∞; − ⎟ và ⎜ − ; +∞ ⎟ .
⎝ 2⎠ ⎝ 2 ⎠
- Cực trị: không có.
1 1
- Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = ; tiệm cận ngang: y = .
x →−∞ x →+∞ 2 2
3 0,25
lim − y = −∞, lim + y = +∞ ; tiệm cận đứng: x = − .
⎛ 3⎞
x →⎜ − ⎟
⎛ 3⎞
x →⎜ − ⎟ 2
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠

- Bảng biến thiên:


3
x −∞ − +∞
2
y' − −
1
+∞ 0,25
y 2
1
−∞ 2

• Đồ thị:
3
y
x=−
2

1
y=
2 0,25
O x

2. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến…

Tam giác OAB vuông cân tại O, suy ra hệ số góc tiếp tuyến bằng ±1 . 0,25
−1
Gọi toạ độ tiếp điểm là ( x0 ; y0 ) , ta có: = ±1 ⇔ x0 = −2 hoặc x0 = −1. 0,25
(2 x0 + 3) 2
• x0 = −1 , y0 = 1 ; phương trình tiếp tuyến y = − x (loại). 0,25
• x0 = −2 , y0 = 0 ; phương trình tiếp tuyến y = − x − 2 (thoả mãn).
Vậy, tiếp tuyến cần tìm: y = − x − 2. 0,25

1251/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình…
(2,0 điểm) 1
Điều kiện: sin x ≠ 1 và sin x ≠ − (*). 0,25
2
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: (1 − 2sin x)cos x = 3(1 + 2sin x)(1 − sin x)
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ 0,25
⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos ⎜ x + ⎟ = cos ⎜ 2 x − ⎟
⎝ 3⎠ ⎝ 6⎠
π π 2π
⇔ x = + k 2π hoặc x = − + k . 0,25
2 18 3
π 2π
Kết hợp (*), ta được nghiệm: x = − +k (k ∈ ]) . 0,25
18 3
2. (1,0 điểm) Giải phương trình…
⎧2u + 3v = 8
Đặt u = 3 3 x − 2 và v = 6 − 5 x , v ≥ 0 (*). Ta có hệ: ⎨ 3 0,25
⎩5u + 3v = 8
2

⎧ 8 − 2u ⎧ 8 − 2u
⎪v = ⎪v =
⇔ ⎨ 3 ⇔ ⎨ 3 0,25
⎪15u 3 + 4u 2 − 32u + 40 = 0 ⎪(u + 2)(15u 2 − 26u + 20) = 0
⎩ ⎩
⇔ u = −2 và v = 4 (thoả mãn). 0,25
Thế vào (*), ta được nghiệm: x = −2. 0,25

III Tính tích phân…


(1,0 điểm) π π
2 2
I = ∫ cos5 xdx − ∫ cos 2 x dx. 0,25
0 0

π
Đặt t = sin x, dt = cos xdx; x = 0, t = 0; x = , t = 1.
2
π π
1
0,50
2 2 1
⎛ 2 1 ⎞ 8
I1 = ∫ cos5 xdx = ∫ (1 − sin 2 x ) cos xdx = ∫ (1 − t )
2 2 2
dt = ⎜ t − t 3 + t 5 ⎟ = .
0 0 0 ⎝ 3 5 ⎠ 0 15
π π π
⎞2 π 8 π
2
12 1⎛ 1 0,25
I 2 = ∫ cos 2 x dx = ∫ (1 + cos 2 x ) dx = ⎜ x + sin 2 x ⎟ = . Vậy I = I1 − I 2 = − .
0
20 2⎝ 2 ⎠0 4 15 4
IV Tính thể tích khối chóp...
(1,0 điểm) S ( SIB ) ⊥ ( ABCD) và ( SIC ) ⊥ ( ABCD); suy ra SI ⊥ ( ABCD).
Kẻ IK ⊥ BC ( K ∈ BC ) ⇒ BC ⊥ ( SIK ) ⇒ SKI n = 60D.

0,50
A B
I
D C K
Diện tích hình thang ABCD : S ABCD = 3a 2 .
3a 2 3a 2 0,25
Tổng diện tích các tam giác ABI và CDI bằng ; suy ra S ΔIBC = .
2 2
2S 3 5a n = 3 15a .
BC = ( AB − CD ) + AD 2 = a 5 ⇒ IK = ΔIBC =
2
⇒ SI = IK .tan SKI
BC 5 5
3
0,25
1 3 15a
Thể tích khối chóp S . ABCD : V = S ABCD .SI = .
3 5

1262/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
V Chứng minh bất đẳng thức…
(1,0 điểm)
Đặt a = x + y, b = x + z và c = y + z.
Điều kiện x( x + y + z ) = 3 yz trở thành: c 2 = a 2 + b 2 − ab.
0,25
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
a3 + b3 + 3abc ≤ 5c3 ; a, b, c dương thoả mãn điều kiện trên.

3 1
c 2 = a 2 + b 2 − ab = (a + b) 2 − 3ab ≥ (a + b) 2 − (a + b) 2 = (a + b) 2 ⇒ a + b ≤ 2c (1). 0,25
4 4
a 3 + b3 + 3abc ≤ 5c 3 ⇔ (a + b)(a 2 + b 2 − ab) + 3abc ≤ 5c 3
⇔ (a + b)c 2 + 3abc ≤ 5c 3 0,25
⇔ (a + b)c + 3ab ≤ 5c 2 .
3
(1) cho ta: (a + b)c ≤ 2c 2 và 3ab ≤ (a + b) 2 ≤ 3c 2 ; từ đây suy ra điều phải chứng minh.
4 0,25
Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c ⇔ x = y = z.

VI.a 1. (1,0 điểm) Viết phương trình AB...


(2,0 điểm)
Gọi N đối xứng với M qua I , suy ra N (11; −1) và N thuộc đường thẳng CD. 0,25
JJG JJJG
A M B E ∈ Δ ⇒ E ( x;5 − x ) ; IE = ( x − 6;3 − x ) và NE = ( x − 11;6 − x).
I E là trung điểm CD ⇒ IE ⊥ EN .
JJG JJJG
IE.EN = 0 ⇔ ( x − 6)( x − 11) + (3 − x)(6 − x) = 0 ⇔ x = 6 hoặc 0,25
C
D E N x = 7.

JJG
• x = 6 ⇒ IE = ( 0; −3) ; phương trình AB : y − 5 = 0. 0,25
JJG
• x = 7 ⇒ IE = (1; −4 ) ; phương trình AB : x − 4 y + 19 = 0. 0,25

2. (1,0 điểm) Chứng minh ( P) cắt ( S ), xác định toạ độ tâm và tính bán kính…
( S ) có tâm I (1;2;3), bán kính R = 5.
2− 4−3− 4 0,25
Khoảng cách từ I đến ( P) : d ( I ,( P) ) = = 3 < R; suy ra đpcm.
3
Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến,
0,25
H là hình chiếu vuông góc của I trên ( P) : IH = d ( I ,( P) ) = 3, r = R 2 − IH 2 = 4.

⎧ x = 1 + 2t
⎪ y = 2 − 2t

Toạ độ H = ( x; y; z ) thoả mãn: ⎨ 0,25
⎪z = 3 − t
⎩⎪2 x − 2 y − z − 4 = 0.

Giải hệ, ta được H (3; 0; 2). 0,25

VII.a Tính giá trị của biểu thức…


(1,0 điểm)
Δ = −36 = 36i 2 , z1 = −1 + 3i và z2 = −1 − 3i. 0,25

| z1 | = (−1)2 + 32 = 10 và | z2 | = (−1)2 + (−3)2 = 10. 0,50

Trang
1273/4
Câu Đáp án Điểm

A = | z1 | 2 + | z2 | 2 = 20. 0,25

VI.b 1. (1,0 điểm) Tìm m...


(2,0 điểm)
(C ) có tâm I (−2; −2), bán kính R = 2. 0,25
1 1
Diện tích tam giác IAB : S = IA.IB.sin n AIB ≤ R 2 = 1; S lớn nhất khi và chỉ khi IA ⊥ IB. 0,25
2 2
R −2 − 2 m − 2 m + 3
Khi đó, khoảng cách từ I đến Δ : d ( I , Δ) = =1 ⇔ =1 0,25
2 1 + m2
8
⇔ (1 − 4m ) = 1 + m 2 ⇔ m = 0 hoặc m =
2
. 0,25
15
2. (1,0 điểm) Xác định toạ độ điểm M ...
G
Δ 2 qua A(1;3; −1) và có vectơ chỉ phương u = (2;1; −2).
M ∈ Δ1 ⇒ M (−1 + t ; t; −9 + 6t ).
0,25
JJJG JJJG G JJJG G
MA = (2 − t ;3 − t ;8 − 6t ), ⎣⎡ MA, u ⎦⎤ = (8t − 14; 20 − 14t ; t − 4) ⇒ ⎡⎣ MA, u ⎤⎦ = 3 29t 2 − 88t + 68.
JJJG G
⎡ MA, u ⎤
⎣ ⎦
Khoảng cách từ M đến Δ 2 : d ( M , Δ 2 ) = G = 29t 2 − 88t + 68.
u
0,25
−1 + t − 2t + 12t − 18 − 1 11t − 20
Khoảng cách từ M đến ( P ) : d ( M ,( P) ) = = .
1 + ( −2 ) + 2 3
2 2 2

11t − 20 53
29t 2 − 88t + 68 = ⇔ 35t 2 − 88t + 53 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = . 0,25
3 35
53 ⎛ 18 53 3 ⎞
t = 1 ⇒ M (0;1; −3); t = ⇒ M ⎜ ; ; ⎟. 0,25
35 ⎝ 35 35 35 ⎠
VII.b Giải hệ phương trình…
(1,0 điểm)
⎪⎧ x + y = 2 xy
2 2

Với điều kiện xy > 0 (*), hệ đã cho tương đương: ⎨ 2 0,25


⎪⎩ x − xy + y = 4
2

⎧x = y ⎧x = y
⇔ ⎨ 2 ⇔⎨ 0,50
⎩y = 4 ⎩ y = ±2.

Kết hợp (*), hệ có nghiệm: ( x; y ) = (2;2) và ( x; y ) = (−2; −2). 0,25

-------------Hết-------------

Trang 4/4
128
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối: B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Với các giá trị nào của m, phương trình x 2 | x 2 − 2 | = m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt ?
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3x = 2(cos 4 x + sin 3 x).
⎧ xy + x + 1 = 7 y
2. Giải hệ phương trình ⎨ 2 2 ( x, y ∈ \).
⎩ x y + xy + 1 = 13 y
2

Câu III (1,0 điểm)


3
3 + ln x
Tính tích phân I = ∫ dx.
1
( x + 1) 2
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có BB ' = a, góc giữa đường thẳng BB ' và mặt phẳng ( ABC) bằng
60D ; tam giác ABC vuông tại C và BAC n = 60D. Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên mặt phẳng ( ABC )
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A ' ABC theo a.
Câu V (1,0 điểm)
Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn ( x + y )3 + 4 xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = 3( x 4 + y 4 + x 2 y 2 ) − 2( x 2 + y 2 ) + 1 .

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)


Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
4
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) 2 + y 2 = và hai đường thẳng Δ1 : x − y = 0,
5
Δ 2 : x − 7 y = 0. Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường tròn (C1 ); biết đường tròn (C1 ) tiếp xúc
với các đường thẳng Δ1 , Δ 2 và tâm K thuộc đường tròn (C ).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B (−2;1;3), C (2; −1;1) và
D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng khoảng
cách từ D đến ( P ).
Câu VII.a (1,0 điểm)
Tìm số phức z thoả mãn: z − (2 + i ) = 10 và z.z = 25.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(−1;4) và các đỉnh B, C thuộc
đường thẳng Δ : x − y − 4 = 0. Xác định toạ độ các điểm B và C , biết diện tích tam giác ABC bằng 18.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 5 = 0 và hai điểm A(−3;0;1),
B(1; −1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với ( P ), hãy viết phương trình đường thẳng mà
khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm)
x2 − 1
Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt
x
A, B sao cho AB = 4.
---------- Hết ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................

129
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN; Khối: B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm

I 1. (1,0 điểm) Khảo sát…


(2,0 điểm)
• Tập xác định: D = \.
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y ' = 8 x3 − 8 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±1. 0,25

Hàm số nghịch biến trên: ( −∞ ; − 1) và (0;1); đồng biến trên: ( −1;0) và (1; + ∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −2; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0.
- Giới hạn: lim y = lim y = +∞. 0,25
x →−∞ x →+∞

- Bảng biến thiên:


x −∞ −1 0 1 +∞
y' − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
0,25
y
−2 −2

• Đồ thị: y
16

0,25

−1 O 1
−2 2 x
−2

2. (1,0 điểm) Tìm m...


x 2 x 2 − 2 = m ⇔ 2 x 4 − 4 x 2 = 2m. 0,25
Phương trình có đúng 6 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = 2m cắt đồ thị
0,25
hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 tại 6 điểm phân biệt.
Đồ thị hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 y
và đường thẳng y = 2m. 16

0,25

2 y = 2m
−2 −1 O 1 2 x

Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán được thoả mãn khi và chỉ khi: 0 < 2m < 2 ⇔ 0 < m < 1. 0,25

1301/4
Trang
Câu Đáp án Điểm

II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình…


(2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương: (1 − 2sin 2 x)sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x
0,25
⇔ sin x cos 2 x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2cos 4 x
⎛ π⎞
⇔ sin 3x + 3 cos3x = 2cos 4 x ⇔ cos ⎜ 3x − ⎟ = cos 4 x. 0,25
⎝ 6⎠
π π
⇔ 4 x = 3x − + k 2π hoặc 4 x = −3x + + k 2π . 0,25
6 6
π π 2π
Vậy: x = − + k 2π hoặc x = +k (k ∈]). 0,25
6 42 7
2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình…
⎧ x 1
⎪x + y + y = 7

Hệ đã cho tương đương: ⎨ (do y = 0 không thoả mãn hệ đã cho) 0,25
⎪ x 2 + x + 1 = 13
⎪⎩ y y2
⎧⎛ 1⎞ x ⎧⎛ 2
1⎞ ⎛ 1⎞
⎪⎜ x + ⎟+ =7 ⎪⎜ x + ⎟ + ⎜ x + ⎟ − 20 = 0
⎪⎝ y⎠ y ⎪ y⎠ ⎝ y⎠
⇔ ⎨ 2
⇔ ⎨⎝ 0,25
⎪⎛ 1⎞ x ⎪x ⎛ 1⎞
⎪⎜ x + ⎟ − = 13
y⎠ y ⎪ = 7−⎜x+ ⎟
⎩⎝ ⎩y ⎝ y⎠
⎧ 1 ⎧ 1
⎪ x + = −5 ⎪x + = 4
⇔ ⎨ y (I) hoặc ⎨ y (II). 0,25
⎪ x = 12 y ⎪x = 3y
⎩ ⎩
⎛ 1⎞
(I) vô nghiệm; (II) có nghiệm: ( x; y ) = ⎜1; ⎟ và ( x; y ) = (3;1).
⎝ 3⎠
0,25
⎛ 1⎞
Vậy: ( x; y ) = ⎜1; ⎟ hoặc ( x; y ) = (3;1).
⎝ 3⎠
III Tính tích phân…
(1,0 điểm)
dx 1 1
u = 3 + ln x, dv = 2
; du = dx, v = − . 0,25
( x + 1) x x +1
3 3
3 + ln x dx
I =− +∫ 0,25
x + 1 1 1 x( x + 1)
3 3
3 + ln 3 3 1 dx
=− + + ∫ dx − ∫ 0,25
4 2 1x 1
x +1
3 − ln 3 3 3 1⎛ 27 ⎞
= + ln x 1 − ln x + 1 1 = ⎜ 3 + ln ⎟ . 0,25
4 4⎝ 16 ⎠
IV Tính thể tích khối chóp…
(1,0 điểm) Gọi D là trung điểm AC và G là trọng tâm tam giác ABC
B' A' n
ta có B ' G ⊥ ( ABC ) ⇒ B ' BG = 60D
C' n a 3 a 3a
⇒ B ' G = B ' B.sin B ' BG = và BG = ⇒ BD = . 0,50
2 2 4
B A
G D AB 3 AB AB
Tam giác ABC có: BC = , AC = ⇒ CD = .
C 2 2 4
3 AB 2 AB 2 9a 2 3a 13 3a 13 9a 2 3
BC 2 + CD 2 = BD 2 ⇒ + = ⇒ AB = , AC = ; S ΔABC = . 0,25
4 16 16 13 26 104

1312/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
1 9a 3
Thể tích khối tứ diện A ' ABC : VA ' ABC = VB ' ABC = B ' G.SΔABC = . 0,25
3 208
V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức…
(1,0 điểm)
Kết hợp ( x + y )3 + 4 xy ≥ 2 với ( x + y )2 ≥ 4 xy suy ra: ( x + y )3 + ( x + y )2 ≥ 2 ⇒ x + y ≥ 1. 0,25

3 2 3
( x + y 2 ) + ( x 4 + y 4 ) − 2( x 2 + y 2 ) +1
2
A = 3( x 4 + y 4 + x 2 y 2 ) − 2( x 2 + y 2 ) + 1 =
2 2
0,25
3 3 9
≥ ( x 2 + y 2 ) + ( x 2 + y 2 ) − 2( x 2 + y 2 ) + 1 ⇒ A ≥ ( x 2 + y 2 ) − 2 ( x 2 + y 2 ) + 1.
2 2 2

2 4 4
( x + y)2 1 1 9
Đặt t = x 2 + y 2 , ta có x 2 + y 2 ≥ ≥ ⇒ t ≥ ; do đó A ≥ t 2 − 2t + 1 .
2 2 2 4
9 9 1 ⎛1⎞ 9 0,25
Xét f (t ) = t 2 − 2t + 1; f '(t ) = t − 2 > 0 với mọi t ≥ ⇒ min f (t ) = f ⎜ ⎟ = .
4 2 2 ⎡1 ⎞
⎢ ; +∞ ⎟ ⎝ 2 ⎠ 16
⎣2 ⎠

9 1 9
A≥ ; đẳng thức xảy ra khi x = y = . Vậy, giá trị nhỏ nhất của A bằng . 0,25
16 2 16
VI.a 1. (1,0 điểm) Xác định toạ độ tâm K ...
(2,0 điểm)
4 a−b a − 7b
Gọi K (a; b); K ∈ (C ) ⇔ (a − 2) 2 + b 2 = (1); (C1 ) tiếp xúc Δ1 , Δ 2 ⇔ = (2). 0,25
5 2 5 2

⎧⎪5(a − 2) 2 + 5b 2 = 4 ⎧5(a − 2)2 + 5b 2 = 4 ⎧5(a − 2) 2 + 5b 2 = 4


(1) và (2), cho ta: ⎨ ⇔ ⎨ (I) hoặc ⎨ (II). 0,25
⎪⎩5 a − b = a − 7b ⎩5(a − b) = a − 7b ⎩5(a − b) = 7b − a

⎧25a 2 − 20a + 16 = 0 ⎧a = 2b ⎛8 4⎞
(I) ⇔ ⎨ vô nghiệm; (II) ⇔ ⎨ 2
⇔ (a; b) = ⎜ ; ⎟ . 0,25
⎩b = −2a ⎩25b − 40b + 16 = 0 ⎝5 5⎠

a −b 2 2 ⎛8 4⎞ 2 2
Bán kính (C1 ) : R = = . Vậy: K ⎜ ; ⎟ và R = . 0,25
2 5 ⎝5 5⎠ 5
2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng ( P)...
Mặt phẳng ( P ) thoả mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: ( P ) qua A, B và song song với CD. 0,25
G JJJG JJJG
Vectơ pháp tuyến của ( P) : n = ⎡⎣ AB, CD ⎤⎦ .
JJJG JJJG G
AB = ( −3; −1; 2), CD = ( −2; 4;0) ⇒ n = (−8; −4; −14). Phương trình ( P ) : 4 x + 2 y + 7 z − 15 = 0. 0,25
Trường hợp 2: ( P ) qua A, B và cắt CD. Suy ra ( P ) cắt CD tại trung điểm I của CD.
JJG G JJJG JJG 0,25
I (1;1;1) ⇒ AI = (0; −1;0); vectơ pháp tuyến của ( P) : n = ⎡⎣ AB, AI ⎤⎦ = (2;0;3).

Phương trình ( P ) : 2 x + 3z − 5 = 0.
0,25
Vậy ( P) : 4 x + 2 y + 7 z − 15 = 0 hoặc ( P ) : 2 x + 3z − 5 = 0.

VII.a Tìm số phức z...


(1,0 điểm)
Gọi z = x + yi; z − (2 + i) = ( x − 2) + ( y − 1)i; z − (2 + i ) = 10 ⇔ ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 = 10 (1). 0,25

z.z = 25 ⇔ x 2 + y 2 = 25 (2). 0,25

Giải hệ (1) và (2) ta được: ( x; y ) = (3;4) hoặc ( x; y ) = (5;0). Vậy: z = 3 + 4i hoặc z = 5. 0,50

132
Trang 3/4
Câu Đáp án Điểm

VI.b 1. (1,0 điểm) Xác định toạ độ các điểm B, C...


(2,0 điểm) Gọi H là hình chiếu của A trên Δ, suy ra H là trung điểm BC.
A
9 2S
AH = d ( A, BC ) = ; BC = ΔABC = 4 2.
Δ 2 AH 0,25
B H C BC 2 97
AB = AC = AH 2 + = .
4 2
⎧ 97
⎪( x + 1) + ( y − 4 ) =
2 2

Toạ độ B và C là nghiệm của hệ: ⎨ 2 0,25


⎪⎩ x − y − 4 = 0.

⎛ 11 3 ⎞ ⎛3 5⎞
Giải hệ ta được: ( x; y ) = ⎜ ; ⎟ hoặc ( x; y ) = ⎜ ; − ⎟ . 0,25
⎝ 2 2⎠ ⎝2 2⎠
⎛ 11 3 ⎞ ⎛ 3 5 ⎞ ⎛ 3 5 ⎞ ⎛ 11 3 ⎞
Vậy B ⎜ ; ⎟ , C ⎜ ; − ⎟ hoặc B ⎜ ; − ⎟ , C ⎜ ; ⎟ . 0,25
⎝ 2 2⎠ ⎝2 2⎠ ⎝2 2⎠ ⎝ 2 2⎠
2. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng…
B Gọi Δ là đường thẳng cần tìm; Δ nằm trong mặt phẳng
(Q ) qua A và song song với ( P).
0,25
Phương trình (Q) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0.
Q A H
K
K , H là hình chiếu của B trên Δ, (Q). Ta có BK ≥ BH nên AH là đường thẳng cần tìm. 0,25

⎧ x −1 y +1 z − 3
⎪ = = ⎛ 1 11 7 ⎞
Toạ độ H = ( x; y; z ) thoả mãn: ⎨ 1 −2 2 ⇒ H = ⎜ − ; ; ⎟. 0,25
⎪⎩ x − 2 y + 2 z + 1 = 0 ⎝ 9 9 9⎠

JJJG ⎛ 26 11 2 ⎞ x + 3 y z −1
AH = ⎜ ; ; − ⎟ . Vậy, phương trình Δ : = = . 0,25
⎝ 9 9 9⎠ 26 11 −2

VII.b Tìm các giá trị của tham số m...


(1,0 điểm)
⎧ x2 − 1
⎪ = −x + m ⎧2 x 2 − mx − 1 = 0, ( x ≠ 0) (1)
Toạ độ A, B thoả mãn: ⎨ x ⇔ ⎨ 0,25
⎪ y = −x + m ⎩ y = − x + m.

Nhận thấy (1) có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 khác 0 với mọi m.
0,25
Gọi A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ) ta có: AB 2 = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 )2 = 2( x1 − x2 ) 2 .

m2
Áp dụng định lí Viet đối với (1), ta được: AB 2 = 2 ⎡⎣ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 ⎤⎦ = + 4. 0,25
2

m2
AB = 4 ⇔ + 4 = 16 ⇔ m = ± 2 6. 0,25
2

-------------Hết-------------

1334/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối: D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x 4 − (3m + 2) x 2 + 3m có đồ thị là (Cm ), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0.
2. Tìm m để đường thẳng y = −1 cắt đồ thị (Cm ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 3 cos5 x − 2sin 3x cos 2 x − sin x = 0.
⎧ x( x + y + 1) − 3 = 0

2. Giải hệ phương trình ⎨ 5 ( x, y ∈ \).
⎪⎩( x + y ) − x 2 + 1 = 0
2

Câu III (1,0 điểm)


3
dx
Tính tích phân I = ∫ .
1
e −1
x

Câu IV (1,0 điểm)


Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA ' = 2a, A ' C = 3a. Gọi M
là trung điểm của đoạn thẳng A ' C ', I là giao điểm của AM và A ' C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( IBC ).
Câu V (1,0 điểm)
Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thoả mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S = (4 x 2 + 3 y )(4 y 2 + 3x) + 25 xy.

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)


Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có M (2;0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung
tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0. Viết phương
trình đường thẳng AC .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A(2;1;0), B (1;2;2), C (1;1;0) và mặt phẳng
( P) : x + y + z − 20 = 0. Xác định toạ độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song
với mặt phẳng ( P ).
Câu VII.a (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện | z − (3 − 4i ) |= 2.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + y 2 = 1. Gọi I là tâm của (C ). Xác định
n = 30D.
toạ độ điểm M thuộc (C ) sao cho IMO
x+2 y−2 z
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ : = = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y − 3 z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong ( P) sao cho d cắt và vuông góc với
đường thẳng Δ.
Câu VII.b (1,0 điểm)
x2 + x − 1
Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y = −2 x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân
x
biệt A, B sao cho trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc trục tung.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................

134
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm


I 1. (1,0 điểm) Khảo sát…
(2,0 điểm)
Khi m = 0, y = x 4 − 2 x 2 .
• Tập xác định: D = \.
• Sự biến thiên: 0,25
- Chiều biến thiên: y ' = 4 x3 − 4 x; y ' = 0 ⇔ x = ±1 hoặc x = 0.

Hàm số nghịch biến trên: (−∞ ; − 1) và (0;1); đồng biến trên: (−1;0) và (1; + ∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −1; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0.
0,25
- Giới hạn: lim y = lim y = +∞.
x →−∞ x →+∞

- Bảng biến thiên:


x −∞ −1 0 1 +∞
y' − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞ 0,25
y
−1 −1

• Đồ thị: y

0,25

−1 O 1
−2 2 x
−1

2. (1,0 điểm) Tìm m...

Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm ) và đường thẳng y = −1: x 4 − (3m + 2) x 2 + 3m = −1.
0,25
Đặt t = x 2 , t ≥ 0; phương trình trở thành: t 2 − (3m + 2)t + 3m + 1 = 0
⇔ t = 1 hoặc t = 3m + 1. 0,25
⎧0 < 3m + 1 < 4
Yêu cầu của bài toán tương đương: ⎨ 0,25
⎩3m + 1 ≠ 1
1
⇔ − < m < 1, m ≠ 0. 0,25
3
II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình…
(2,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương: 3 cos5 x − (sin 5 x + sin x) − sin x = 0
3 1 0,25
⇔ cos5 x − sin 5 x = sin x
2 2
⎛π ⎞
⇔ sin ⎜ − 5 x ⎟ = sin x 0,25
⎝3 ⎠

1351/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
π π
⇔ − 5 x = x + k 2π hoặc − 5 x = π − x + k 2π . 0,25
3 3
π π π π
Vậy: x = +k hoặc x = − +k ( k ∈ ] ). 0,25
18 3 6 2
2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình…
⎧ 3
⎪⎪ x + y + 1 − x = 0
Hệ đã cho tương đương: ⎨ 0,25
⎪( x + y ) 2 − 5 + 1 = 0
⎪⎩ x2
⎧ 3 ⎧ 3
⎪x + y = x −1 ⎪⎪ x + y = x − 1

⇔ ⎨ 2 ⇔ ⎨ 0,25
⎪⎛ 3 − 1 ⎞ − 5 + 1 = 0 ⎪ 4 −6 +2=0

⎪⎩⎝ x ⎠ ⎟ 2 ⎪⎩ x 2 x
x
⎧1 1
⎧1 ⎪⎪ x = 2
⎪ =1
⇔ ⎨x hoặc ⎨ 0,25
⎪⎩ x + y = 2 ⎪x + y = 1
⎪⎩ 2
⎧ x = 2
⎧x = 1 ⎪
⇔ ⎨ hoặc ⎨ 3
⎩ y = 1 ⎪⎩ y = − 2 . 0,25
⎛ 3⎞
Nghiệm của hệ: ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ⎜ 2; − ⎟ .
⎝ 2⎠
III Tính tích phân…
(1,0 điểm)
dt
Đặt t = e x , dx = ; x = 1, t = e; x = 3, t = e3 . 0,25
t

e3 e3
dt ⎛ 1 1⎞
I=∫ = ∫ ⎜⎝ t − 1 − t ⎟⎠ dt 0,25
e
t (t − 1) e

e3 e3 0,25
= ln| t − 1| e − ln| t | e

= ln(e 2 + e + 1) − 2. 0,25

IV Tính thể tích khối chóp...


(1,0 điểm)
M Hạ IH ⊥ AC ( H ∈ AC ) ⇒ IH ⊥ ( ABC ) ; IH là đường cao
A' C' của tứ diện IABC .
I IH CI 2 2 4a
⇒ IH // AA ' ⇒ = = ⇒ IH = AA ' = .
B' AA ' CA ' 3 3 3
2a
3a AC = A ' C 2 − A ' A2 = a 5, BC = AC 2 − AB 2 = 2a.
K 1 0,50
Diện tích tam giác ABC : SΔABC = AB.BC = a 2 .
A C 2
H
a 1 4a 3
Thể tích khối tứ diện IABC : V = IH .S ΔABC = .
B 3 9

1362/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
Hạ AK ⊥ A ' B ( K ∈ A ' B). Vì BC ⊥ ( ABB ' A ') nên AK ⊥ BC ⇒ AK ⊥ ( IBC ).
0,25
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( IBC ) là AK .

2 SΔAA ' B AA '. AB 2a 5


AK = = = . 0,25
A' B A ' A2 + AB 2 5
V Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất…
(1,0 điểm) Do x + y = 1, nên: S = 16 x 2 y 2 + 12( x3 + y 3 ) + 9 xy + 25 xy
0,25
= 16 x 2 y 2 + 12 ⎡⎣( x + y )3 − 3 xy ( x + y ) ⎤⎦ + 34 xy = 16 x 2 y 2 − 2 xy + 12.

( x + y )2 1 ⎡ 1⎤
Đặt t = xy, ta được: S = 16t 2 − 2t + 12; 0 ≤ xy ≤ = ⇒ t ∈ ⎢0; ⎥ .
4 4 ⎣ 4⎦
⎡ 1⎤
Xét hàm f (t ) = 16t 2 − 2t + 12 trên đoạn ⎢0; ⎥
⎣ 4⎦
1 ⎛1⎞ 191 ⎛1⎞ 25 0,25
f '(t ) = 32t − 2; f '(t ) = 0 ⇔ t = ; f (0) = 12, f ⎜ ⎟ = , f⎜ ⎟ = .
16 ⎝ 16 ⎠ 16 ⎝ 4⎠ 2
⎛ 1 ⎞ 25 ⎛ 1 ⎞ 191
max f (t ) = f ⎜ ⎟ = ; min f (t ) = f ⎜ ⎟ = .
⎡ 1⎤
0;
⎢⎣ 4 ⎥⎦
⎝ 4 ⎠ 2 ⎡0; 1 ⎤ ⎢⎣ 4 ⎥⎦
⎝ 16 ⎠ 16

⎧x + y = 1
25 ⎪ ⎛1 1⎞
Giá trị lớn nhất của S bằng ; khi ⎨ 1 ⇔ ( x; y ) = ⎜ ; ⎟ . 0,25
2 ⎪⎩ xy = 4 ⎝2 2⎠

⎧x + y = 1
191 ⎪
Giá trị nhỏ nhất của S bằng ; khi ⎨ 1
16 ⎪⎩ xy = 16
0,25
⎛2+ 3 2− 3⎞ ⎛2− 3 2+ 3⎞
⇔ ( x; y ) = ⎜⎜ ; ⎟⎟ hoặc ( x; y ) = ⎜⎜ ; ⎟.
⎝ 4 4 ⎠ ⎝ 4 4 ⎟⎠

VI.a 1. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng…


(2,0 điểm)
⎧7 x − 2 y − 3 = 0
Toạ độ A thoả mãn hệ: ⎨ ⇒ A(1;2).
⎩6 x − y − 4 = 0 0,25
B đối xứng với A qua M , suy ra B = (3; −2).
Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với đường thẳng 6 x − y − 4 = 0.
0,25
Phương trình BC : x + 6 y + 9 = 0.

⎧7 x − 2 y − 3 = 0 ⎛ 3⎞
Toạ độ trung điểm N của đoạn thẳng BC thoả mãn hệ: ⎨ ⇒ N ⎜ 0; − ⎟ . 0,25
⎩x + 6 y + 9 = 0 ⎝ 2⎠
JJJG JJJJG
⇒ AC = 2.MN = ( −4; −3) ; phương trình đường thẳng AC : 3x − 4 y + 5 = 0. 0,25

2. (1,0 điểm) Xác định toạ độ điểm D...

⎧x = 2 − t
JJJG ⎪
AB = (−1;1;2), phương trình AB : ⎨ y = 1 + t 0,25
⎪ z = 2t.

JJJG
D thuộc đường thẳng AB ⇒ D(2 − t ;1 + t ;2t ) ⇒ CD = (1 − t ; t ;2t ). 0,25

1373/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
G
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : n = (1;1;1).
C không thuộc mặt phẳng ( P ).
0,50
G JJJG 1 ⎛5 1 ⎞
CD //( P) ⇔ n.CD = 0 ⇔ 1.(1 − t ) + 1.t + 1.2t = 0 ⇔ t = − . Vậy D ⎜ ; ; −1⎟ .
2 ⎝ 2 2 ⎠

VII.a Tìm tập hợp các điểm…


(1,0 điểm)
Đặt z = x + yi ( x, y ∈ \ ); z − 3 + 4i = ( x − 3) + ( y + 4 ) i. 0,25

Từ giả thiết, ta có: ( x − 3) 2 + ( y + 4 ) 2 2 2


= 2 ⇔ ( x − 3 ) + ( y + 4 ) = 4. 0,50

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I ( 3; − 4 ) bán kính R = 2. 0,25

VI.b 1. (1,0 điểm) Xác định toạ độ điểm M ...


(2,0 điểm) 2
Gọi điểm M ( a; b ) . Do M ( a; b ) thuộc (C ) nên ( a − 1) + b 2 = 1; O ∈ (C ) ⇒ IO = IM = 1. 0,25
n = 120D nên OM 2 = IO 2 + IM 2 − 2 IO.IM .cos120D ⇔ a 2 + b 2 = 3.
Tam giác IMO có OIM 0,25
⎧ 3
a=
⎧⎪( a − 1)2 + b 2 = 1 ⎪⎪ 2 ⎛3 3⎞
Toạ độ điểm M là nghiệm của hệ ⎨ ⇔⎨ Vậy M = ⎜⎜ ; ± ⎟. 0,50
⎪⎩a 2 + b 2 = 3 ⎪b = ± 3 . ⎝2 2 ⎟⎠
⎪⎩ 2
2. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng…

⎧x+ 2 y −2 z
⎪ = =
Toạ độ giao điểm I của Δ với ( P) thoả mãn hệ: ⎨ 1 1 −1 ⇒ I (−3;1;1). 0,25
⎪⎩ x + 2 y − 3z + 4 = 0
G G
Vectơ pháp tuyến của ( P ) : n = (1;2; −3); vectơ chỉ phương của Δ : u = (1;1; −1). 0,25
G G G
Đường thẳng d cần tìm qua I và có vectơ chỉ phương v = ⎡⎣ n, u ⎤⎦ = (1; −2; −1) . 0,25

⎧ x = −3 + t

Phương trình d : ⎨ y = 1 − 2t 0,25
⎪ z = 1 − t.

VII.b Tìm các giá trị của tham số m...
(1,0 điểm)
x2 + x − 1
Phương trình hoành độ giao điểm: = −2 x + m ⇔ 3x 2 + (1 − m) x − 1 = 0 ( x ≠ 0). 0,25
x

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 với mọi m. 0,25

x1 + x2 m − 1
Hoành độ trung điểm I của AB : xI = = . 0,25
2 6
m −1
I ∈ Oy ⇔ xI = 0 ⇔ = 0 ⇔ m = 1. 0,25
6

-------------Hết-------------

138 4/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x3 − (2m − 1) x 2 + (2 − m) x + 2 (1), với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2.
2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1)
có hoành độ dương.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình (1 + 2sin x)2 cos x = 1 + sin x + cos x.
2. Giải bất phương trình x + 1 + 2 x − 2 ≤ 5 x + 1 ( x ∈ \).
Câu III (1,0 điểm)
1
Tính tích phân I = ∫ (e−2 x + x)e x dx.
0
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB = a, SA = a 2 . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SB và CD. Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng SP.
Tính theo a thể tích của khối tứ diện AMNP.
Câu V (1,0 điểm)
Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 0 < a < b < 1. Chứng minh rằng a 2 ln b − b 2 ln a > ln a − ln b.

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)


Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C ( −1; − 2), đường trung tuyến
kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình là 5 x + y − 9 = 0 và x + 3 y − 5 = 0.
Tìm tọa độ các đỉnh A và B.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng ( P1 ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0 và
( P2 ) : 3x + 2 y − z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(1; 1; 1), vuông góc với hai
mặt phẳng ( P1 ) và ( P2 ).
Câu VII.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i )2 (2 − i) z = 8 + i + (1 + 2i) z. Tìm phần thực và phần ảo của z.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các đường thẳng Δ1 : x − 2 y − 3 = 0 và Δ 2 : x + y + 1 = 0.
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ2
1
bằng ⋅
2
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(1; 1; 0), B (0; 2; 1) và trọng tâm
G (0; 2; − 1). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ).
Câu VII.b (1,0 điểm)
4 z − 3 − 7i
Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: = z − 2i.
z −i
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
139
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: A
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm

I 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị …


(2,0 điểm)
Khi m = 2, hàm số (1) trở thành y = x3 − 3 x 2 + 2.
• Tập xác định: \.
• Chiều biến thiên:
0,25
- Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
- Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; + ∞).
- Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
• Cực trị:
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 2.
- Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = y(2) = −2. 0,25
• Các giới hạn tại vô cực: lim y = − ∞ và lim y = + ∞.
x→−∞ x→+ ∞
• Bảng biến thiên:
x −∞ 0 2 +∞
y' + 0 − 0 + 0,25
y 2 +∞
−∞ −2
• Đồ thị y

2 0,25
O x

−2

2. (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m …

Ta có y ' = 3x 2 − 2 ( 2m − 1) x + 2 − m.
m thỏa mãn yêu cầu của bài toán khi và chỉ khi phương trình y ' = 0 có hai 0,25
nghiệm dương phân biệt

⎪Δ ' = (2m − 1) 2 − 3(2 − m) > 0

⎪ 2(2m − 1)
⇔ ⎨S = >0 0,25
⎪ 3
⎪ 2−m
⎪⎩ P = 3 > 0
5
⇔ < m < 2. 0,50
4

1401/4
Trang
Câu Đáp án Điểm

II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình…


(2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với (sin x + 1)(2sin 2 x − 1) = 0 0,50
π
• sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π (k ∈ ]). 0,25
2
1 π 5π
• sin 2 x = ⇔ x = + kπ hoặc x = + kπ (k ∈ ]). 0,25
2 12 12
2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình …
Điều kiện: x ≥ 2. 0,25
Bất phương trình đã cho tương đương với ( x + 1)( x − 2) ≤ 2 0,25
⇔ −2 ≤ x ≤ 3. 0,25
Kết hợp điều kiện ta được tập hợp nghiệm của bất phương trình đã cho là [ 2; 3]. 0,25

III 1 1 1 1
−x −x 1 1
I = ∫ e dx + ∫ xe dx = −e
x
+ ∫ xe dx = 1 − + ∫ xe x dx.
x
0,25
(1,0 điểm) 0 e 0
0 0 0

Đặt u = x và dv = e x dx, ta có du = dx và v = e x . 0,25


1
1 1 1 1
I = 1 − + xe x − ∫ e x dx = 1 − + e − e x 0,25
e 0 e 0
0

1
= 2− ⋅ 0,25
e
IV
Ta có MN //CD và SP ⊥ CD, suy ra MN ⊥ SP. 0,50
(1,0 điểm)
Gọi O là tâm của đáy ABCD. S
a 6
Ta có SO = SA2 − OA2 = ⋅
2
1 1 M
VAMNP = VABSP = VS . ABCD
4 8 N
3 0,50
1 1 a 6
= . SO. AB 2 = ⋅ A
D
8 3 48
O P
B C

V ln a ln b
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với < ⋅ 0,25
(1,0 điểm) a2 + 1 b2 + 1
1 2
(t + 1) − 2t ln t
ln t t
Xét hàm số f (t ) = 2 , t ∈ (0; 1). Ta có f '(t ) = > 0, ∀t ∈ (0; 1). 0,50
t +1 (t 2 + 1) 2
Do đó f (t ) đồng biến trên khoảng (0; 1).

ln a ln b
Mà 0 < a < b < 1, nên f (a ) < f (b). Vậy 2
< ⋅ 0,25
a +1 b2 + 1

141 2/4
Trang
Câu Đáp án Điểm

VI.a 1. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh A và B …


(2,0 điểm) Đường thẳng AC qua C và vuông góc với đường thẳng x + 3 y − 5 = 0.
0,25
Do đó AC : 3 x − y + 1 = 0.
⎧5 x + y − 9 = 0
Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ ⎨ ⇒ A(1; 4). 0,25
⎩3x − y + 1 = 0
Điểm B thuộc đường thẳng x + 3 y − 5 = 0 và trung điểm của BC thuộc đường
⎧x + 3y − 5 = 0
⎪ 0,25
thẳng 5 x + y − 9 = 0. Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ ⎨ ⎛ x − 1 ⎞ y − 2
⎪5 ⎜ 2 ⎟ + 2 − 9 = 0
⎩ ⎝ ⎠
⇒ B (5; 0). 0,25

2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng (P) …


JJG
• (P1) có vectơ pháp tuyến n1 = (1; 2; 3).
JJG 0,25
• (P2) có vectơ pháp tuyến n2 = (3; 2; − 1).
JJG
• (P) có vectơ pháp tuyến n = (4; − 5; 2). 0,25

(P) qua A(1; 1; 1) nên ( P ) : 4 x − 5 y + 2 z − 1 = 0. 0,50


Hệ thức đã cho tương đương với (1 + 2i ) z = 8 + i 0,25
VII.a
⇔ z = 2 − 3i. 0,50
(1,0 điểm)
Do đó z có phần thực là 2 và phần ảo là −3. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm) Tìm tọa độ điểm M …
(2,0 điểm) M ∈ Δ1 ⇒ M (2t + 3; t ). 0,25
| 2t + 3 + t + 1|
Khoảng cách từ M đến Δ 2 là d ( M , Δ 2 ) = ⋅ 0,25
2
⎡t = −1
1
d (M , Δ 2 ) = ⇔⎢ 0,25
2 ⎢t = − 5 ⋅
⎣ 3
⎛ 1 5⎞
Vậy M (1; − 1) hoặc M ⎜ − ; − ⎟ . 0,25
⎝ 3 3⎠
2. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng Δ …
⎧1 + x
⎪ 3 =0

⎪ 3+ y
Tọa độ điểm C thỏa mãn hệ ⎨ = 2 ⇒ C ( − 1; 3; − 4). 0,25
⎪ 3
⎪ 1+ z
⎪ 3 = −1

JJJG JJJG
Ta có AB = ( − 1; 1; 1), AG = ( − 1; 1; − 1). 0,25
JJG
Mặt phẳng ( ABC ) có vectơ pháp tuyến n = (1; 1; 0). 0,25
⎧ x = −1 + t

Phương trình tham số của đường thẳng Δ là ⎨ y = 3 + t 0,25
⎪ z = − 4.

1423/4
Trang
Câu Đáp án Điểm

VII.b Điều kiện: z ≠ i.


0,25
(1,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với z 2 − (4 + 3i ) z + 1 + 7i = 0.

Δ = 3 − 4i = (2 − i ) 2 . 0,50

Nghiệm của phương trình đã cho là z = 1 + 2i và z = 3 + i. 0,25

-------------Hết-------------

143
Trang 4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
ĐỀ THAM KHẢO Môn thi : TOÁN, khối A
Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I. (2,0 điểm)
Cho hàm số y =  x3  3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ).
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 3 (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
2. Giải phương trình: log 2 (x  2)  log 4 (x  5) 2  log 1 8  0
2

Câu III. (1,0 điểm)


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x  1 , trục hoành và hai đường thẳng x = ln3, x = ln8.
Câu IV. (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Câu V. (1,0 điểm)
Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
x 2 (y  z) y2 (z  x) z 2 (x  y)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   
yz zx xz

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)


Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M
thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
x  1  2t

2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:  y  1  t
z   t

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu VIIa. (1,0 điểm)
Tìm hệ số của x2 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1) 6
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M
thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y 1 z
  .
2 1 1
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu VIIb. (1,0 điểm)
Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1)5
……………………Hết……………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ……………………

144
1
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
I 1. (1,25 điểm)
(2,0 Với m = 0, ta có hàm số y = – x3 – 3x2 + 4
điểm) Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
 x  2
 Chiều biến thiên: y’ = – 3x2 – 6x, y’ = 0  
x  0
0,50
 x  2
y’ < 0  
x  0
y’ > 0  – 2 < x < 0
Do đó: + Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (  ;  2) và (0 ; + )
+ Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 ; 0)
 Cực trị: + Hàm số y đạt cực tiểu tại x = – 2 và yCT = y(–2) = 0;
+ Hàm số y đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = y(0) = 4. 0,25
 Giới hạn: lim  , lim  
x  x 

 Bảng biến thiên:


x  2 0 
y'  0  0 
 0,25
4
y
0 
 Đồ thị: y
Đổ thị cắt trục tung tại điểm (0 ; 4), 4
cắt trục hoành tại điểm (1 ; 0) và tiếp
xúc với trục hoành tại điểm ( 2 ; 0)
0,25

3 2 O 1 x

2. (0,75 điểm)
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + )  y’ = – 3x2 – 6x + m  0,  x > 0
0,25
 3x2 + 6x  m,  x > 0 (*)
2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = 3x + 6x trên (0 ; + ) 
x 0

y 0,50
Từ đó ta được : (*)  m  0. 0

II 1. (1,0 điểm)
(2,0 Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
điểm)
 3
sin x  0,50
 2sin x  3  
3 sin x  cos x  0   2
 3 sin x  cos x  0

 n 
 x  ( 1) 3  n, n  
 0,50
 x     k , k  
 6

145
2
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x > – 2 và x  5 (*)
Với điều kiện đó, ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình: 0,50
2 2
log 2  (x  2) x  5   log 2 8  (x  2) x  5  8  (x  3x  18)(x  3x  2)  0

 x 2  3x  18  0 3  17
 2  x  3; x  6; x 
 x  3x  2  0 2
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là: 0,50
3  17
x  6 và x 
2
III Kí hiệu S là diện tích cần tính.
(1,0 x
ln 8
0,25
điểm) Vì e  1  0 x [ln 3 ; ln 8] nên S   e x  1dx
ln 3

2tdt
Đặt e x  1 = t, ta có dx  2
t 1 0,25
Khi x = ln3 thì t = 2, và khi x = ln8 thì t = 3
3
2t 2 dt 3 3
dt 
3
dt
3
dt 3 3 3
Vì vậy: S   2
 2  dt   2   2      2  ln t  1 2  ln t  1 2  2  ln 0,50
2
t 1 2 2
t 1  2
t 1 2 t 1 2
IV Do SA = SB = AB (= a) nên SAB là tam giác đều.
(1,0 Gọi G và I tương ứng là tâm của tam giác đều SAB và tâm của hình vuông ABCD.
0,50
điểm) Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
Ta có OG  (SAB) và OI  (ABCD).
a S
Suy ra: + OG = IH = , trong đó H là trung điểm của AB.
2 0,25
+ Tam giác OGA vuông tại G.
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD,
G O
ta có:
A D 0,25
a 2 3a 2 a 21 H
R  OA  OG 2  GA 2    I
4 9 6 B C
V x 2
x 2
y 2
y z 2
z 2 2
Ta có : P       (*)
(1,0 y z z x x y
điểm) Nhận thấy : x2 + y2 – xy  xy x, y   0,50
2 2
x y
Do đó : x3 + y3  xy(x + y) x, y > 0 hay   x  y x, y > 0
y x
y2 z 2
Tương tự, ta có :   y  z y, z > 0
z y
z2 x 2
  z  x x, z > 0
x z 0,50
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:
P  2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 1
1
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy, minP = 2.
3
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 Viết lại phương trình của (C) dưới dạng: (x – 3)2 + y2 = 4.
0,25
điểm) Từ đó, (C) có tâm I(3 ; 0) và bán kính R = 2
Suy ra trục tung không có điểm chung với đường tròn (C). Vì vậy, qua một điểm bất kì trên tục tung
0,25
luôn kẻ được hai tiếp tuyến của (C).

146
3
Câu Đáp án Điểm
Xét điểm M(0 ; m) tùy ý thuộc trục tung.
Qua M, kẻ các tiếp tuyến MA và MB của (C) (A, B là các tiếp điểm). Ta có:
  600 (1)
AMB 0,25
Góc giữa 2 đường thẳng MA và MB bằng 600 
  1200 (2)
AMB
 nên :
Vì MI là phân giác của AMB
  300  MI  IA
(1)  AMI  MI  2R  m 2  9  4  m   7
sin 300
  600  MI  IA 2R 3 4 3 0,25
(2)  AMI  MI   m2  9  (*)
sin 600 3 3
Dễ thấy, không có m thỏa mãn (*)
Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ;  7 ) và (0 ; 7)
2. (1,0 điểm)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc
0,25
với d.
Vì H  d nên tọa độ của H có dạng : (1 + 2t ;  1 + t ;  t).

Suy ra : MH = (2t  1 ;  2 + t ;  t)

Vì MH  d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên : 0,50
2   1 4 2
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0  t = . Vì thế, MH =  ;  ;   .
3 3 3 3
x  2  t

Suy ra, phương trình tham số của đường thẳng MH là:  y  1  4t 0,25
z  2t

VII.a Theo công thức nhị thức Niu-tơn, ta có:
(1,0 0,25
P = C06 (x  1)6  C16 x 2 (x  1)5    C6k x 2k (x  1)6 k    C56 x10 (x  1)  C66 x12
điểm)
Suy ra, khi khai triển P thành đa thức, x2 chỉ xuất hiện khi khai triển C06 (x  1)6 và C16 x 2 (x  1)5 . 0,25
Hệ số của x2 trong khai triển C06 (x  1)6 là : C06 .C62
0,25
Hệ số của x2 trong khai triển C16 x 2 (x  1)5 là : C16 .C50
Vì vậy, hệ số của x2 trong khai triển P thành đa thức là : C06 .C62 C16 .C50 = 9. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm) Xem phần 1 Câu VI.a.
(2,0
2. (1,0 điểm)
điểm) Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc
0,25
với d.
x  1  2t

d có phương trình tham số là:  y  1  t
z   t


Vì H  d nên tọa độ của H có dạng : (1 + 2t ;  1 + t ;  t). Suy ra : MH = (2t  1 ;  2 + t ;  t) 0,50

Vì MH  d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên :
2   1 4 2
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0  t = . Vì thế, MH =  ;  ;   .
3  3 3 3 
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
x  2 y 1 z 0,25
 
1 4 2
Câu Đáp án Điểm

147
4
VII.b Theo công thức nhị thức Niu-tơn, ta có:
(1,0 P = C05 (x  1)5  C15 x 2 (x  1) 4    Ck5 x 2k (x  1)5k    C54 x 8 (x  1)  C55 x10 0,25
điểm)
Suy ra, khi khai triển P thành đa thức, x3 chỉ xuất hiện khi khai triển C05 (x  1)5 và C15 x 2 (x  1) 4 . 0,25
Hệ số của x3 trong khai triển C05 (x  1)5 là : C50 .C53
0,25
Hệ số của x3 trong khai triển C15 x 2 (x  1) 4 là : C15 .C14
Vì vậy, hệ số của x3 trong khai triển P thành đa thức là : C50 .C53 C15 .C14 = 10. 0,25

Đề này trích từ cuốn:


“Cấu trúc đề thi môn TOÁN, VẬT LÍ, HÓA HỌC, SINH HỌC
dùng để ôn thi tốt nghiệp và thi tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2009”
của Nhà xuất bản giáo dục

148
5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (1 − m)x + m (1), m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thoả mãn điều
kiện x12 + x22 + x32 < 4.
Câu II (2,0 điểm)
⎛ π⎞
(1 + sin x + cos 2 x) sin ⎜ x + ⎟
⎝ 4⎠ 1
1. Giải phương trình = cos x .
1 + tan x 2
x− x
2. Giải bất phương trình ≥ 1.
2
1− 2( x − x + 1)
1
x2 + e x + 2 x2e x
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫0 1 + 2e x dx .
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SH = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.CDNM và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và
SC theo a.
⎧⎪(4 x 2 + 1) x + ( y − 3) 5 − 2 y = 0
Câu V (1,0 điểm) Giải hệ phương trình ⎨ (x, y ∈ R).
2 2
⎪⎩ 4 x + y + 2 3 − 4 x = 7
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 3 x + y = 0 và d2: 3 x − y = 0 . Gọi (T) là
đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết
3
phương trình của (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng và điểm A có hoành độ dương.
2
x −1 y z + 2
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆: = = và mặt phẳng (P): x − 2y + z = 0.
2 1 −1
Gọi C là giao điểm của ∆ với (P), M là điểm thuộc ∆. Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6 .
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm phần ảo của số phức z, biết z = ( 2 + i ) 2 (1 − 2 i ) .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6); đường thẳng đi qua trung
điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y − 4 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1; −3)
nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
x+2 y−2 z +3
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(0; 0; −2) và đường thẳng ∆: = = . Tính
2 3 2
khoảng cách từ A đến ∆. Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại hai điểm B và C sao cho BC = 8.
(1 − 3i )3
Câu VII.b (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn z = . Tìm môđun của số phức z + i z.
1− i
----------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh................................
149
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm


I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Khi m = 1, ta có hàm số y = x3 − 2x2 + 1.
• Tập xác định: R.
0,25
• Sự biến thiên:
4
- Chiều biến thiên: y ' = 3x2 − 4x; y '( x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = .
3
⎛4 ⎞ ⎛ 4⎞
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và ⎜ ; + ∞ ⎟ ; nghịch biến trên khoảng ⎜ 0; ⎟ .
⎝ 3 ⎠ ⎝ 3⎠
4 5 0,25
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 1, đạt cực tiểu tại x = ; yCT = − .
3 27
- Giới hạn: lim y = − ∞ ; lim y = + ∞.
x→ − ∞ x→ + ∞

- Bảng biến thiên:


4
x −∞ 0 +∞
3
y' + 0 − 0 +
0,25
1 +∞
y
5

−∞ 27

• Đồ thị:
y

0,25
4
O 3


5 2 x
27

2. (1,0 điểm)

Phương trình hoành độ giao điểm: x3 − 2x2 + (1 − m)x + m = 0


0,25
⇔ (x − 1)(x2 − x − m) = 0 ⇔ x = 1 hoặc x2 − x − m = 0 (*)
Đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm
0,25
phân biệt, khác 1.
Ký hiệu g(x) = x2 − x − m; x1 = 1; x2 và x3 là các nghiệm của (*).
⎧∆ > 0
⎪ 0,25
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi: ⎨ g (1) ≠ 0
⎪ 2 2
⎩ x2 + x3 < 3
⎧1 + 4m > 0
⎪ 1
⇔ ⎨−m ≠ 0 ⇔ − < m < 1 và m ≠ 0. 0,25
⎪1 + 2m < 3 4

1501/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Điều kiện: cosx ≠ 0 và 1 + tanx ≠ 0.
⎛ π⎞ 0,25
Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 2 sin ⎜ x + ⎟ (1 + sinx + cos2x) = (1 + tanx)cosx
⎝ 4⎠
sin x + cos x
⇔ (sinx + cosx)(1 + sinx + cos2x) = cos x ⇔ sinx + cos2x = 0 0,25
cos x
1
⇔ 2sin2x − sinx − 1 = 0 ⇔ sinx = 1 (loại) hoặc sinx = − 0,25
2
π 7π
⇔ x=− + k2π hoặc x = + k2π (k ∈ Z). 0,25
6 6
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x ≥ 0.
Ta có: 2( x 2 − x + 1) = x 2 + ( x − 1) 2 + 1 > 1, suy ra 1 − 2( x 2 − x + 1) < 0. 0,25
Do đó, bất phương trình đã cho tương đương với: 2( x 2 − x + 1) ≤ 1 − x + x (1)

Mặt khác 2( x 2 − x + 1) = 2(1 − x) 2 + 2( x ) 2 ≥ 1 − x + x (2), do đó: 0,25

(1) ⇔ 2( x 2 − x + 1) = 1 − x + x (3)
Để ý rằng: + Dấu bằng ở (2) xảy ra chỉ khi: 1 − x = x đồng thời 1 − x + x ≥ 0. 0,25
+ 1−x = x kéo theo 1 − x + x ≥ 0, do đó:
(3) ⇔ 1 − x = x
⎧⎪1 − x ≥ 0 ⎧⎪ x ≤ 1
⇔ ⎨ 2
⇔ ⎨ 2
⎪⎩(1 − x) = x ⎪⎩ x − 3 x + 1 = 0
0,25
3− 5
⇔ x = , thỏa mãn điều kiện x ≥ 0.
2
1 1 1
III ⎛ ex ⎞ ex
I = ∫ ⎜⎜ x 2 + ⎟ d x = ∫ x 2
dx + ∫ 1 + 2e x dx . 0,25
(1,0 điểm) 0 ⎝ 1 + 2e x ⎟⎠ 0 0
1 1
1 3 1
Ta có: ∫ x 2 dx =
3
x
0
=
3
0,25
0
1 1
ex 1 d(1 + 2e x )
và ∫ 1 + 2e x dx = 2 ∫ 1 + 2e x
, suy ra: 0,25
0 0
1
1 1 1 1 1 + 2e 1 1 1 + 2e
I = + ln(1 + 2e x ) = + ln = + ln . 0,25
3 2 0 3 2 3 3 2 3

IV S • Thể tích khối chóp S.CDNM.


SCDNM = SABCD − SAMN − SBCM
(1,0 điểm)
1 1
= AB2 − AM.AN − BC.BM 0,25
2 2
2 2
K a a 5a 2
= a2 − − = .
A N D 8 4 8
H 1 5 3 a3
M VS.CDNM = SCDNM.SH = . 0,25
B C 3 24
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC.
∆ADM = ∆DCN ⇒ n n ⇒ DM ⊥ CN, kết hợp với DM ⊥ SH, suy ra DM ⊥ (SHC).
ADM = DCN 0,25
Hạ HK ⊥ SC (K ∈ SC), suy ra HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC, do đó:
d(DM, SC) = HK.

1512/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
CD 2 2a SH .HC 2 3a 2 3a
Ta có: HC = = và HK = = , do đó: d(DM, SC) = . 0,25
CN 5 2
SH + HC 2 19 19
V 3 5
Điều kiện: x ≤ ; y≤ .
(1,0 điểm) 4 2 0,25
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với: (4x2 + 1).2x = (5 − 2y + 1) 5 − 2 y (1)
Nhận xét: (1) có dạng f(2x) = f( 5 − 2 y ), với f(t) = (t2 + 1)t.
Ta có f ' (t) = 3t2 + 1 > 0, suy ra f đồng biến trên R.
0,25
⎧x ≥ 0

Do đó: (1) ⇔ 2x = 5 − 2y ⇔ ⎨ 5 − 4 x2
⎪y = .
⎩ 2
2
⎛5 ⎞
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được: 4x + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x −7 = 0 (3).
2

⎝2 ⎠
3
Nhận thấy x = 0 và x = không phải là nghiệm của (3). 0,25
4
2
⎛5 ⎞ ⎛ 3⎞
Xét hàm g(x) = 4x + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x − 7, trên khoảng ⎜ 0; ⎟ .
2

⎝2 ⎠ ⎝ 4⎠
⎛5 ⎞ 4 4
g '( x) = 8x − 8x ⎜ − 2 x 2 ⎟ − = 4x (4x2 − 3) − < 0, suy ra hàm g(x) nghịch biến.
⎝ 2 ⎠ 3 − 4x 3 − 4x
⎛1⎞ 1
Mặt khác g ⎜ ⎟ = 0, do đó (3) có nghiệm duy nhất x = ; suy ra y = 2. 0,25
⎝2⎠ 2
⎛1 ⎞
Vậy, hệ đã cho có nghiệm: (x; y) = ⎜ ; 2 ⎟ .
⎝2 ⎠
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
y | 3. 3 − 1.1| 1
d1 và d2 cắt nhau tại O, cos(d1, d2) = = và tam giác
d2 3 + 1. 3 + 1 2 0,25
d1 OAB vuông tại B, do đó n n = 60D .
AOB = 60D ⇒ BAC
O x 1 3
Ta có: SABC = AB.AC.sin 60D = (OA.sin 60D ).(OA.tan 60D )
B 2 4
A 3 3
= OA2. 0,25
I 8
C 3 4
Do đó: SABC = , suy ra OA2 = .
2 3
⎧ 3x + y = 0
⎪ ⎛ 1 ⎞
Tọa độ A(x; y) với x > 0, thỏa mãn hệ: ⎨ 2 2 4 ⇒ A⎜ ; − 1⎟ .
⎪x + y = ⎝ 3 ⎠
⎩ 3
0,25
Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với d2, suy ra AC có phương trình: 3 x − 3y − 4 = 0.
⎧⎪ 3 x − y = 0 ⎛ −2 ⎞
Tọa độ C(x; y) thỏa mãn hệ: ⎨ ⇒ C⎜ ; − 2⎟ .
⎪⎩ 3 x − 3 y − 4 = 0 ⎝ 3 ⎠
⎛ −1 3⎞
Đường tròn (T) có đường kính AC, suy ra tâm của (T) là I ⎜ ; − ⎟ và bán kính IA = 1.
⎝2 3 2⎠
2 2 0,25
⎛ 1 ⎞ ⎛ 3⎞
Phương trình (T): ⎜ x + ⎟ + ⎜ y + 2 ⎟ =1.
⎝ 2 3⎠ ⎝ ⎠

1523/4
Trang
Câu Đáp án Điểm

2. (1,0 điểm)
G
Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương v = (2; 1; −1) và mặt phẳng (P) có
M G 0,25
vectơ pháp tuyến n = (1; −2; 1).
G G
n = cos v, n .
Gọi H là hình chiếu của M trên (P), ta có cos HMC ( ) 0,25
G G
C H
n = MC. cos v, n
d(M, (P)) = MH = MC.cos HMC ( ) 0,25
P
| 2 − 2 − 1| 1
∆ = 6. = . 0,25
6. 6 6
VII.a Ta có: z = (1 + 2 2 i) (1 − 2 i) 0,25
(1,0 điểm)
= 5+ 2 i, suy ra: 0,25

z = 5− 2 i. 0,25

Phần ảo của số phức z bằng: − 2 . 0,25


VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
A Gọi H là trung điểm của BC, D là trung điểm AH, ta có AH ⊥ BC.
Do đó tọa độ D(x; y) thỏa mãn hệ:
0,25
⎧x + y − 4 = 0
D d ⎨ ⇒ D(2; 2) ⇒ H(− 2; − 2).
•E ⎩x − y = 0
B C Đường thẳng BC đi qua H và song song d, suy ra BC có phương
H 0,25
trình: x + y + 4 = 0.
Điểm B, C thuộc đường thẳng BC: x + y + 4 = 0 và B, C đối xứng nhau qua H(− 2; − 2), do đó
tọa độ B, C có dạng: B(t; − 4 − t), C(− 4 − t; t).
JJJG JJJG 0,25
Điểm E(1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC, suy ra: AB . CE = 0
⇔ (t − 6)(5 + t) + (− 10 − t)(− 3 − t) = 0
⇔ 2t2 + 12t = 0 ⇔ t = 0 hoặc t = − 6.
0,25
Ta được: B(0; − 4), C(− 4; 0) hoặc B(− 6; 2), C(2; − 6).
2. (1,0 điểm)
G
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(−2; 2; −3), nhận v = (2; 3; 2) làm
vectơ chỉ phương. 0,25
JJJG G JJJG
A Ta có: MA = (2; −2; 1), ⎡⎣v, MA⎤⎦ = (7; 2; −10).

C G JJJG
∆ • B ⎡v, MA⎤
49 + 4 + 100
⎣ ⎦
M Suy ra: d(A, ∆) = G = = 3. 0,25
v 4+9+4

Gọi (S) là mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại B và C sao cho BC = 8. Suy ra bán kính của (S) là: R = 5. 0,25
Phương trình (S): x2 + y2 + (z + 2)2 = 25. 0,25
VII.b Ta có: (1 − 3i )3 = − 8. 0,25
(1,0 điểm) −8
Do đó z = = − 4 − 4i, suy ra z = − 4 + 4i. 0,25
1− i
⇒ z + i z = − 4 − 4i + (− 4 + 4i)i = − 8 − 8i. 0,25
Vậy: z + iz = 8 2 . 0,25
------------- Hết -------------

1534/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


2x +1
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = .
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm m để đường thẳng y = −2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 3 (O là gốc tọa độ).
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình (sin 2 x + cos 2 x) cos x + 2 cos 2 x − sin x = 0 .
2. Giải phương trình 3x + 1 − 6 − x + 3x 2 − 14 x − 8 = 0 (x ∈ R).
e
ln x
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ x ( 2 + ln x )2 dx .
1
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng
( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 60o . Gọi G là trọng tâm tam giác A ' BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a.
Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức M = 3( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) + 3(ab + bc + ca ) + 2 a 2 + b 2 + c 2 .
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(− 4; 1), phân giác trong góc A có
phương trình x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và
đỉnh A có hoành độ dương.
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong đó b, c dương
và mặt phẳng (P): y − z + 1 = 0. Xác định b và c, biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng
1
(P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng .
3
Câu VII.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
z − i = (1 + i ) z .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
x2 y2
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2; 3 ) và elip (E): + = 1 . Gọi F1 và F2 là các
3 2
tiêu điểm của (E) (F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với
(E); N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2.
x y −1 z
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: = = . Xác định tọa độ điểm M trên
2 1 2
trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM.
⎧⎪log 2 (3 y − 1) = x
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình ⎨ x x 2
(x, y ∈ R).
⎪⎩4 + 2 = 3 y
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh: ...................................
154
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm


I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
• Tập xác định: R \ {−1}.
• Sự biến thiên: 0,25
1
- Chiều biến thiên: y ' = > 0, ∀x ≠ −1.
( x + 1)2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; −1) và (−1; + ∞).
- Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = 2 ; tiệm cận ngang: y = 2.
x→ − ∞ x→ + ∞ 0,25
lim y = + ∞ và lim y = − ∞ ; tiệm cận đứng: x = −1.
x → ( − 1) − x → ( − 1) +

- Bảng biến thiên:


x −∞ −1 +∞
y' + +
+∞ 0,25
2
y

2 −∞
• Đồ thị:
y

2 0,25
1

−1 O x

2. (1,0 điểm)
2x + 1
Phương trình hoành độ giao điểm: = −2x + m
x +1
0,25
⇔ 2x + 1 = (x + 1)(−2x + m) (do x = −1 không là nghiệm phương trình)
⇔ 2x2 + (4 − m)x + 1 − m = 0 (1).
∆ = m2 + 8 > 0 với mọi m, suy ra đường thẳng y = −2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A, B với mọi m. 0,25

Gọi A(x1; y1) và B(x2; y2), trong đó x1 và x2 là các nghiệm của (1); y1 = −2x1 + m và y2 = −2x2 + m.
| m| 5(m 2 + 8) 0,25
Ta có: d(O, AB) = và AB = ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) = 5 ( x1 + x2 ) − 20 x1 x2 =
2 2 2
.
5 2

1 | m | m2 + 8 | m | m2 + 8
SOAB = AB. d(O, AB) = , suy ra: = 3 ⇔ m = ± 2. 0,25
2 4 4

1551/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: 2sin x cos 2 x − sin x + cos 2 x cos x + 2cos 2 x = 0 0,25

⇔ cos 2 x sin x + (cos x + 2) cos 2 x = 0 ⇔ (sin x + cos x + 2) cos 2 x = 0 (1). 0,25


Do phương trình sin x + cos x + 2 = 0 vô nghiệm, nên: 0,25
π π
(1) ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = +k (k ∈ Z). 0,25
4 2
2. (1,0 điểm)
1
Điều kiện: − ≤ x ≤ 6. 0,25
3
Phương trình đã cho tương đương với: ( 3 x + 1 − 4) + (1 − 6 − x ) + 3 x 2 − 14 x − 5 = 0 0,25

3( x − 5) x−5
⇔ + + ( x − 5)(3x + 1) = 0
3x + 1 + 4 6− x +1
0,25
3 1
⇔ x = 5 hoặc + + 3x + 1 = 0 .
3x + 1 + 4 6− x +1

3 1 ⎡ 1 ⎤
+ + 3 x + 1 > 0 ∀x ∈ ⎢ − ; 6 ⎥ , do đó phương trình đã cho có nghiệm: x = 5. 0,25
3x + 1 + 4 6− x +1 ⎣ 3 ⎦

III 1
Đặt t = 2 + ln x , ta có dt = dx ; x = 1 ⇒ t = 2; x = e ⇒ t = 3. 0,25
(1,0 điểm) x
3 3 3
t−2 1 1
I = ∫ t2
dt = ∫ t
dt − 2 ∫ 2 dt . 0,25
2 2 2 t
3
3 2
= ln t 2
+ 0,25
t 2

1 3
= − + ln . 0,25
3 2
IV A' C' • Thể tích khối lăng trụ.
(1,0 điểm) Gọi D là trung điểm BC, ta có: 0,25
B' BC ⊥ AD ⇒ BC ⊥ A ' D, suy ra: n
ADA ' = 60D .

3a a2 3
G Ta có: AA ' = AD.tan n ADA ' = ; SABC = .
2 4
0,25
3a3 3
A C Do đó: VABC . A ' B ' C ' = S ABC . AA ' = .
H 8
D • Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC.
B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra:
G
GH // A ' A ⇒ GH ⊥ (ABC).
E
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC, ta có I là giao 0,25
điểm của GH với trung trực của AG trong mặt phẳng (AGH).
A H
GE.GA GA2
Gọi E là trung điểm AG, ta có: R = GI = = .
I GH 2 GH

AA ' a a 3 7a 2 7a 2 2 7a
Ta có: GH = = ; AH = ; GA2 = GH2 + AH2 = . Do đó: R = . = . 0,25
3 2 3 12 2.12 a 12

1562/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
V Ta có: M ≥ (ab + bc + ca)2 + 3(ab + bc + ca) + 2 1 − 2(ab + bc + ca ) . 0,25
(1,0 điểm)
(a + b + c) 2 1
Đặt t = ab + bc + ca, ta có: 0 ≤ t ≤ = .
3 3
⎡ 1 ⎞ 2
Xét hàm f (t ) = t 2 + 3t + 2 1 − 2t trên ⎢0; ⎟ , ta có: f '(t ) = 2t + 3 − ; 0,25
⎣ 2⎠ 1 − 2t
2
f ''(t ) = 2 − ≤ 0, dấu bằng chỉ xảy ra tại t = 0; suy ra f '(t ) nghịch biến.
(1 − 2t )3
⎡ 1⎤ ⎛ 1 ⎞ 11
Xét trên đoạn ⎢0; ⎥ ta có: f '(t ) ≥ f ' ⎜ ⎟ = − 2 3 > 0 , suy ra f(t) đồng biến.
⎣ 3⎦ ⎝ 3⎠ 3
0,25
⎡ 1⎤
Do đó: f(t) ≥ f(0) = 2 ∀t ∈ ⎢0; ⎥ .
⎣ 3⎦
⎡ 1⎤
Vì thế: M ≥ f(t) ≥ 2 ∀t ∈ ⎢0; ⎥ ; M = 2, khi: ab = bc = ca, ab + bc + ca = 0 và a + b + c = 1
⎣ 3⎦
0,25
⇔ (a; b; c) là một trong các bộ số: (1; 0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1).
Do đó giá trị nhỏ nhất của M là 2.
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Gọi D là điểm đối xứng của C(− 4; 1) qua d: x + y − 5 = 0, suy ra tọa độ D(x; y) thỏa mãn:
D ⎧( x + 4) − ( y − 1) = 0
d ⎪ 0,25
⎨ x − 4 y +1 ⇒ D(4; 9).
B ⎪⎩ 2 + 2 − 5 = 0
Điểm A thuộc đường tròn đường kính CD, nên tọa độ A(x; y)
C A ⎧⎪ x + y − 5 = 0 0,25
thỏa mãn: ⎨ 2 2
với x > 0, suy ra A(4; 1).
⎪⎩ x + ( y − 5) = 32
2S ABC
⇒ AC = 8 ⇒ AB = = 6.
AC
B thuộc đường thẳng AD: x = 4, suy ra tọa độ B(4; y) thỏa mãn: (y − 1)2 = 36 0,25
⇒ B(4; 7) hoặc B(4; − 5).
JJJG JJJG
Do d là phân giác trong của góc A, nên AB và AD cùng hướng, suy ra B(4; 7).
0,25
Do đó, đường thẳng BC có phương trình: 3x − 4y + 16 = 0.

2. (1,0 điểm)
x y z
Mặt phẳng (ABC) có phương trình: + + = 1. 0,25
1 b c
1 1
Mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P): y − z + 1 = 0, suy ra: − = 0 (1). 0,25
b c
1 1 1 1 1
Ta có: d(O, (ABC)) = ⇔ = ⇔ 2 + 2 = 8 (2).
3 1 1 3 b c 0,25
1+ +
b2 c2
1
Từ (1) và (2), do b, c > 0 suy ra b = c = . 0,25
2
VII.a Biểu diễn số phức z = x + yi bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có:
0,25
(1,0 điểm) | z − i | = | (1 + i)z | ⇔ | x + (y − 1)i | = | (x − y) + (x + y)i |
⇔ x2 + (y − 1)2 = (x − y)2 + (x + y)2 0,25
⇔ x2 + y2 + 2y − 1 = 0. 0,25
2 2
Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình: x + (y + 1) = 2. 0,25

1573/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
y Nhận thấy: F1(−1; 0) và F2(1; 0).
N
x +1 y 0,25
A Đường thẳng AF1 có phương trình: = .
M 3 3

F1 F2 M là giao điểm có tung độ dương của AF1 với (E), suy ra:
O x ⎛ 2 3⎞ 2 3 0,25
M = ⎜⎜1; ⎟⎟ ⇒ MA = MF2 = .
⎝ 3 ⎠ 3

Do N là điểm đối xứng của F2 qua M nên MF2 = MN, suy ra: MA = MF2 = MN. 0,25
Do đó đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ANF2 là đường tròn tâm M, bán kính MF2.
2
⎛ 2 3⎞ 4 0,25
Phương trình (T): ( x − 1) + ⎜⎜ y −
2
⎟⎟ = .
⎝ 3 ⎠ 3

2. (1,0 điểm)
G
Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương v = (2; 1; 2).
JJJJG
Do M thuộc trục hoành, nên M có tọa độ (t; 0; 0), suy ra: AM = (t; −1; 0) 0,25
G JJJJG
⇒ ⎡⎣v, AM ⎤⎦ = (2; 2t; − t − 2)
G JJJJG
⎡v, AM ⎤ 5t 2 + 4t + 8
⎣ ⎦
⇒ d(M, ∆) = G = . 0,25
v 3

5t 2 + 4t + 8
Ta có: d(M, ∆) = OM ⇔ =|t| 0,25
3
⇔ t2 − t − 2 = 0 ⇔ t = − 1 hoặc t = 2.
0,25
Suy ra: M(−1; 0; 0) hoặc M(2; 0; 0).
VII.b 1
Điều kiện y > , phương trình thứ nhất của hệ cho ta: 3y − 1 = 2x. 0,25
(1,0 điểm) 3
⎧⎪3 y − 1 = 2 x ⎧⎪3 y − 1 = 2 x
Do đó, hệ đã cho tương đương với: ⎨ ⇔ ⎨ 0,25
2 2 2
⎪⎩(3 y − 1) + 3 y − 1 = 3 y ⎪⎩6 y − 3 y = 0
⎧ x 1
⎪⎪2 = 2
⇔ ⎨ 0,25
⎪y = 1
⎪⎩ 2
⎧ x = − 1

⇔ ⎨ 1 0,25
⎪⎩ y = 2 .
------------- Hết -------------

1584/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = − x 4 − x 2 + 6 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
1
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x − 1.
6
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x − 1 = 0.
3 3
2. Giải phương trình 4 2 x + x+2
+ 2 x = 42 + x+2
+ 2x + 4x − 4
(x ∈ R).
e
⎛ 3⎞
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ ⎜⎝ 2 x − x ⎟⎠ ln x dx .
1
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a ; hình
AC
chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC, AH = . Gọi CM là đường
4
cao của tam giác SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.
Câu V (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x + 21 − − x 2 + 3x + 10 .
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; −7), trực tâm là H(3; −1), tâm đường tròn
ngoại tiếp là I(−2; 0). Xác định tọa độ đỉnh C, biết C có hoành độ dương.
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y + z − 3 = 0 và (Q): x − y + z − 1 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: | z | = 2 và z2 là số thuần ảo.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và Δ là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên Δ. Viết phương trình đường thẳng Δ, biết khoảng cách từ H đến trục hoành
bằng AH.
⎧x = 3 + t
⎪ x − 2 y −1 z
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1: ⎨ y = t và Δ2: = = . Xác
⎪z = t 2 1 2

định tọa độ điểm M thuộc Δ1 sao cho khoảng cách từ M đến Δ2 bằng 1.
⎧⎪ x 2 − 4 x + y + 2 = 0
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình ⎨ (x, y ∈ R).
⎪⎩2 log 2 ( x − 2) − log 2 y = 0
---------- Hết ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh: ................................

159
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
• Tập xác định: R.
• Sự biến thiên: 0,25
- Chiều biến thiên: y ' = − 4x3 − 2x = − 2x(2x2 + 1); y ' (x) = 0 ⇔ x = 0.
- Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0); nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 6. 0,25
- Giới hạn: lim y = lim y = − ∞.
x→ − ∞ x→ + ∞

- Bảng biến thiên:


x −∞ 0 +∞
y' + 0 −
6 0,25
y
−∞ −∞

• Đồ thị:
y

0,25

− 2 2
O x

2. (1,0 điểm)
1
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x − 1, nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 6. 0,25
6
Do đó, hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình − 4x3 − 2x = − 6 0,25
⇔ x = 1, suy ra tọa độ tiếp điểm là (1; 4). 0,25
Phương trình tiếp tuyến: y = − 6(x − 1) + 4 hay y = − 6x + 10. 0,25
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với: 2sinxcosx − cosx − (1 − 2sin2x) + 3sinx − 1 = 0 0,25
⇔ (2sinx − 1)(cosx + sinx + 2) = 0 (1). 0,25

Do phương trình cosx + sinx + 2 = 0 vô nghiệm, nên: 0,25

1 π 5π
(1) ⇔ sinx = ⇔ x = + k2π hoặc x = + k2π ( k ∈ Z). 0,25
2 6 6

Trang 1/4
160
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x ≥ − 2.

(2 )( ) = 0. 0,25
x+2 3
−4
Phương trình đã cho tương đương với: 4x
− 24 2 2 − 2x

• 24x − 24 = 0 ⇔ x = 1. 0,25
x +2 3
−4
• 22 − 2x = 0 ⇔ 2 x + 2 = x3 − 4 (1).
0,25
3
Nhận xét: x ≥ 4.
Xét hàm số f(x) = 2 x + 2 − x3 + 4, trên ⎡⎣ 3 4 ; + ∞ . )
1
f ' (x) =
x+2
− 3x2 < 0, suy ra f(x) nghịch biến trên ⎣⎡ 3 4 ; + ∞ . ) 0,25
Ta có f(2) = 0, nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 2.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1; x = 2.
III e
⎛ 3⎞
e e
ln x
(1,0 điểm) I = ∫ ⎜⎝ 2 x − x ⎟⎠ ln x dx = ∫ 2 x ln x dx − 3 ∫ x
dx . 0,25
1 1 1

dx
• Đặt u = lnx và dv = 2xdx, ta có: du = và v = x2.
x
e e e 0,25
x2 e2 +1
( )
e
∫ 2 x ln x dx = x ln x ∫ x dx = e −
2 2
− = .
1
1
1
2 1
2
e e e
ln x 1 1
• ∫ dx = ∫ ln x d ( ln x ) = ln 2 x = . 0,25
1
x 1
2 1 2

e2
Vậy I = − 1. 0,25
2
IV • M là trung điểm SA.
S
(1,0 điểm) a 2 a 14 0,25
AH = , SH = SA2 − AH 2 = .
4 4
M 3a 2
HC = , SC = SH 2 + HC 2 = a 2 ⇒ SC = AC.
4 0,25
A B Do đó tam giác SAC cân tại C, suy ra M là trung điểm SA.
H
• Thể tích khối tứ diện SBCM.
D C 1
M là trung điểm SA ⇒ SSCM = SSCA
2 0,25
1 1
⇒ VSBCM = VB.SCM = VB.SCA = VS.ABC
2 2
1 a 3 14
⇒ VSBCM = SABC.SH = . 0,25
6 48
V Điều kiện: − 2 ≤ x ≤ 5.
(1,0 điểm) 0,25
Ta có (− x2 + 4x + 21) − (− x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0, suy ra y > 0.
y2 = (x + 3)(7 − x) + (x + 2)(5 − x) − 2 ( x + 3)(7 − x)( x + 2)(5 − x)
0,25
( )
2
= ( x + 3)(5 − x) − ( x + 2)(7 − x) + 2 ≥ 2, suy ra:
1
y≥ 2 ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = . 0,25
3
Do đó giá trị nhỏ nhất của y là 2 . 0,25

1612/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình:
B C
(x + 2)2 + y2 = 74.
H Phương trình AH: x = 3 và BC ⊥ AH, suy ra phương trình BC
0,25
I• có dạng: y = a (a ≠ − 7, do BC không đi qua A).
Do đó hoành độ B, C thỏa mãn phương trình:
(x + 2)2 + a2 = 74 ⇔ x2 + 4x + a2 − 70 = 0 (1).
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất
A một nghiệm dương khi và chỉ khi: | a | < 70 . 0,25
2 2
Do C có hoành độ dương, nên B(− 2 − 74 − a ; a) và C(− 2 + 74 − a ; a).
JJJG JJJG
AC ⊥ BH, suy ra: AC.BH = 0
⇔ ( 74 − a 2 − 5 )( )
74 − a 2 + 5 + (a + 7)(− 1 − a) = 0 0,25

⇔ a2 + 4a − 21 = 0
⇔ a = − 7 (loại) hoặc a = 3 (thỏa mãn).
0,25
Suy ra C(− 2 + 65 ; 3).
2. (1,0 điểm)
Ta có vectơ pháp tuyến của (P) và (Q) lần lượt là
G G
n P = (1; 1; 1) và n Q = (1; − 1; 1), suy ra:
0,25
•O G G
⎡ n P , n Q ⎤ = (2; 0; −2) là vectơ pháp tuyến của (R).
⎣ ⎦
P Q
R Mặt phẳng (R) có phương trình dạng x − z + D = 0. 0,25
D D
Ta có d(O,(R)) = , suy ra: = 2 ⇔ D = 2 2 hoặc D = − 2 2 . 0,25
2 2
Vậy phương trình mặt phẳng (R): x − z + 2 2 = 0 hoặc x − z − 2 2 = 0. 0,25
VII.a
Gọi z = a + bi, ta có: z = a 2 + b 2 và z2 = a2 − b2 + 2abi. 0,25
(1,0 điểm)
⎧⎪a 2 + b 2 = 2
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi: ⎨ 0,25
2 2
⎪⎩a − b = 0

⎧⎪a 2 = 1
⇔ ⎨ 0,25
2
⎪⎩b = 1.
Vậy các số phức cần tìm là: 1 + i; 1 − i; − 1 + i; − 1 − i. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
y Gọi tọa độ H là (a; b), ta có: AH 2 = a 2 + (b − 2) 2 và khoảng cách
0,25
từ H đến trục hoành là | b |, suy ra: a2 + (b − 2)2 = b2.
A
H Do H thuộc đường tròn đường kính OA, nên: a2 + (b − 1)2 = 1. 0,25

⎪⎧a − 4b + 4 = 0
2
O x Từ đó, ta có: ⎨
2 2
⎪⎩a + b − 2b = 0. 0,25
Suy ra: H ( 2 5 − 2; 5 − 1) hoặc H (− 2 5 − 2; 5 − 1) .
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là
0,25
( 5 − 1) x − 2 5 − 2 y = 0 hoặc ( 5 − 1) x + 2 5 −2 y =0.

1623/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)

M Ta có: + M ∈ ∆1, nên M(3 + t; t; t).


G 0,25
∆2 + ∆2 đi qua A(2; 1; 0) và có vectơ chỉ phương v = (2; 1; 2).
d =1
JJJJG G JJJJG
∆1 Do đó: AM = (t + 1; t − 1; t); ⎡⎣v, AM ⎤⎦ = (2 − t; 2; t − 3). 0,25
H
G JJJJG
⎡v, AM ⎤
⎣ ⎦ 2t 2 − 10t + 17 2t 2 − 10t + 17
Ta có: d(M, ∆2) = G = , suy ra: =1 0,25
v 3 3

⇔ t2 − 5t + 4 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 4.
0,25
Do đó M(4; 1; 1) hoặc M(7; 4; 4).
VII.b Điều kiện: x > 2, y > 0 (1). 0,25
(1,0 điểm)
⎧⎪ x 2 − 4 x + y + 2 = 0
Từ hệ đã cho, ta có: ⎨ 0,25
⎪⎩ x − 2 = y

⎧⎪ x 2 − 3x = 0 ⎧x = 0 ⎧x = 3
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ hoặc ⎨ 0,25
⎪⎩ y = x − 2 ⎩ y = −2 ⎩ y = 1.
Đối chiếu với điều kiện (1), ta có nghiệm của hệ là (x; y) = (3; 1). 0,25
------------- Hết -------------

1634/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 3x 2 − 1.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng −1.
Câu II (2,0 điểm)
5x 3x
1. Giải phương trình 4 cos cos + 2(8sin x − 1) cos x = 5.
2 2
⎧⎪2 2 x + y = 3 − 2 x − y
2. Giải hệ phương trình ⎨ ( x, y ∈ \).
2 2
⎪⎩ x − 2 xy − y = 2
Câu III (1,0 điểm)
1
2x −1
Tính tích phân I = ∫ dx.
0
x +1
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA = SB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45o. Tính
theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
Câu V (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện 3x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
biểu thức A = + ⋅
x xy
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; − 2; 3), B(−1; 0; 1) và mặt phẳng
( P): x + y + z + 4 = 0.
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P).
AB
2. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng , có tâm thuộc đường thẳng AB và (S)
6
tiếp xúc với (P).
Câu VII.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 − 3i ) z + (4 + i ) z = − (1 + 3i) 2 . Tìm phần thực và phần ảo
của z.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
x y −1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
−2 1 1
( P): 2 x − y + 2 z − 2 = 0.
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).
Câu VII.b (1,0 điểm)
Giải phương trình z 2 − (1 + i ) z + 6 + 3i = 0 trên tập hợp các số phức.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh: ................................

164
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 03 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM


Câu Đáp án Điểm
I 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị …
(2,0 điểm) • Tập xác định: D = \.
⎡x = 0 0,25
• Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 + 6 x; y ' = 0 ⇔ ⎢
⎣ x = −2.
- Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; − 2) và (0; + ∞).
- Hàm số nghịch biến trên khoảng (− 2; 0).
• Cực trị: 0,25
- Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và yC§ = y (− 2) = 3.
- Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = y (0) = −1.
• Giới hạn: lim y = −∞; lim y = +∞.
x →−∞ x →+∞
• Bảng biến thiên:
x −∞ −2 0 +∞
y' + 0 − 0 + 0,25
+∞
y 3
−1
−∞

• Đồ thị:
y

0,25
O
−2 x
−1

2. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến …


Tung độ tiếp điểm là: y (−1) = 1. 0,25
Hệ số góc của tiếp tuyến là: k = y '(−1) = −3 0,25
Phương trình tiếp tuyến là: y − 1 = k ( x + 1) 0,25
⇔ y = −3x − 2. 0,25
II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình…
(2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: 2cos 4 x + 8sin 2 x − 5 = 0 0,25
2 0,25
⇔ 4sin 2 x − 8sin 2 x + 3 = 0
3
• sin 2 x = : vô nghiệm. 0,25
2
⎡ π
1 ⎢ x = 12 + kπ
• sin 2 x = ⇔ ⎢ (k ∈ ]). 0,25
2 ⎢ x = 5π + kπ
⎢⎣ 12

1651/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
⎧⎪2 2 x + y = 3 − 2 x − y (1)
2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình ⎨
2 2
⎪⎩ x − 2 xy − y = 2 (2)
Điều kiện: 2 x + y ≥ 0. Đặt t = 2 x + y , t ≥ 0. Phương trình (1) trở thành: t 2 + 2t − 3 = 0 0,25
⎡t = 1
⇔⎢ 0,25
⎣t = −3 (lo¹i).
⎡x =1
Với t = 1, ta có y = 1 − 2 x. Thay vào (2) ta được x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔ ⎢ 0,25
⎣ x = −3.
Với x = 1 ta được y = −1, với x = − 3 ta được y = 7.
0,25
Vậy hệ có hai nghiệm (x; y) là (1; −1) và (−3;7).
III (1,0 điểm) Tính tích phân…
(1,0 điểm)
1 1 1
⎛ 3 ⎞ dx
I=
∫ ⎜2−
⎝ ∫ ∫
⎟ dx = 2 dx − 3
x +1⎠ x +1
0,25
0 0 0
1 1
= 2 x 0 − 3ln x +1 0,50
0
= 2 − 3ln 2. 0,25
IV (1,0 điểm) Tính thể tích khối chóp…
(1,0 điểm)
S

A D

I
45o
B C
Gọi I là trung điểm AB. Ta có SA = SB ⇒ SI ⊥ AB. Mà ( SAB ) ⊥ ( ABCD), suy ra SI ⊥ ( ABCD). 0,25
n và bằng 45O, suy ra SI = IC = IB 2 + BC 2 = a 5 ⋅
Góc giữa SC và (ABCD) bằng SCI 0,25
2
1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V = SI .S ABCD 0,25
3
a3 5
= (đơn vị thể tích). 0,25
6
V (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức …
(1,0 điểm) 1 1 1 2
Ta có A = + ≥ + 0,25
x xy x x + y
1 2 4 8 8
≥ 2. ⋅ = ≥ = ≥ 8. 0,50
x x+ y 2 x( x + y ) 2 x + ( x + y ) 3 x + y
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = . Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 8. 0,25
4
VI.a 1. (1,0 điểm) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc …
(2,0 điểm) JG
Hình chiếu vuông góc A' của A trên (P) thuộc đường thẳng đi qua A và nhận u = (1; 1; 1) làm
0,25
vectơ chỉ phương.
Tọa độ A' có dạng A '(1 + t ; − 2 + t ; 3 + t ). 0,25
Ta có: A ' ∈ ( P) ⇔ 3t + 6 = 0 ⇔ t = −2. 0,25
Vậy A '(−1; − 4;1). 0,25

1662/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt cầu…
JJJG AB 3
Ta có AB = (− 2; 2; − 2) = −2(1; −1; 1). Bán kính mặt cầu là R = = ⋅ 0,25
6 3
Tâm I của mặt cầu thuộc đường thẳng AB nên tọa độ I có dạng I (1 + t ; −2 − t ;3 + t ). 0,25
AB t+6 3 ⎡t = −5
Ta có: d ( I ,( P)) = ⇔ = ⇔⎢ 0,25
6 3 3 ⎣t = −7.
1
• t = −5 ⇒ I (− 4;3; − 2). Mặt cầu (S) có phương trình là ( x + 4)2 + ( y − 3)2 + ( z + 2)2 = ⋅
3
0,25
2 2 2 1
• t = −7 ⇒ I (− 6;5; − 4). Mặt cầu (S) có phương trình là ( x + 6) + ( y − 5) + ( z + 4) = ⋅
3
VII.a (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo …
(1,0 điểm) Gọi z = a + bi (a ∈ \, b ∈ \). Đẳng thức đã cho trở thành 6a + 4b − 2(a + b)i = 8 − 6i 0,50
⎧6a + 4b = 8 ⎧a = −2
⇔⎨ ⇔⎨ 0,25
⎩ 2a + 2b = 6 ⎩b = 5.
Vậy z có phần thực bằng – 2, phần ảo bằng 5. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng …
JG JG
(2,0 điểm) d có vectơ chỉ phương a = (− 2; 1; 1), (P) có vectơ pháp tuyến n = (2; −1;2). 0,25
JG JG
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P). Ta có A(0;1;0)∈d nên (Q) đi qua A và [a , n ]
0,25
là vectơ pháp tuyến của (Q).
JG JG ⎛ 1 1 1 −2 −2 1 ⎞
Ta có [a , n ] = ⎜⎜ ; ; ⎟⎟ = 3(1; 2; 0). 0,25
⎝ −1 2 2 2 2 −1 ⎠
Phương trình mặt phẳng (Q) là x + 2 y − 2 = 0. 0,25
2. (1,0 điểm)Tìm tọa độ điểm M …
M ∈ d nên tọa độ điểm M có dạng M (−2t ;1 + t ; t ). 0,25
Ta có MO = d ( M ,( P)) ⇔ 4t 2 + (t + 1)2 + t 2 = t + 1 0,25

⇔ 5t 2 = 0 ⇔ t = 0. 0,25
Do đó M (0;1;0). 0,25
VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình …
(1,0 điểm) Phương trình có biệt thức Δ = (1 + i )2 − 4(6 + 3i ) = −24 − 10i 0,25
2
= (1 − 5i ) 0,50
Phương trình có hai nghiệm là z = 1 − 2i và z = 3i. 0,25

------------- Hết -------------

Trang 3/3
167
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


−x + 1
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = .
2x − 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và
B. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Tìm m để tổng k1 + k2 đạt
giá trị lớn nhất.
Câu II (2,0 điểm)
1 + sin 2 x + cos 2 x
1. Giải phương trình = 2 sin x sin 2 x.
1 + cot 2 x
⎪⎧5 x y − 4 xy + 3 y − 2( x + y ) = 0
2 2 3

2. Giải hệ phương trình ⎨ 2 2 2


( x, y ∈ \).
⎪⎩ xy ( x + y ) + 2 = ( x + y )
π
4
x sin x + ( x + 1) cos x
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫
0
x sin x + cos x
dx.

Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a;
hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB;
mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.BCNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a.
Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y z
biểu thức P = + + .
2x + 3 y y+z z+x
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng ∆: x + y + 2 = 0 và đường tròn
(C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y = 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc ∆. Qua M kẻ các tiếp tuyến
MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích
bằng 10.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng
( P) : 2 x − y − z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3.
2
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm tất cả các số phức z, biết: z 2 = z + z.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
x2 y2
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ): + = 1. Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc
4 1
(E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y − 4 z = 0 và điểm
A(4; 4; 0) . Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.
Câu VII.b (1,0 điểm) Tính môđun của số phức z, biết: (2 z − 1)(1 + i ) + ( z + 1)(1 − i ) = 2 − 2i .
----------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
168
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm

I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
⎧1 ⎫
• Tập xác định: D = \ \ ⎨ ⎬ .
⎩2⎭
• Sự biến thiên:
−1 0,25
Chiều biến thiên: y ' = < 0, ∀x ∈ D.
( 2 x −1)
2

⎛ 1⎞ ⎛1 ⎞
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ⎜ − ∞; ⎟ và ⎜ ; + ∞ ⎟ .
⎝ 2⎠ ⎝2 ⎠
1 1
Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = − ; tiệm cận ngang: y = − .
x → −∞ x → +∞ 2 2
0,25
1
lim − y = − ∞, lim + y = + ∞; tiệm cận đứng: x = .
⎛1⎞
x →⎜ ⎟
⎛1⎞
x →⎜ ⎟
2
⎝2⎠ ⎝2⎠

Bảng biến thiên: 1


x −∞ +∞
2
y’ − −
1 0,25
− +∞
y 2 1

−∞ 2
• Đồ thị: y

(C)
O 1 1 x
2
1
− 0,25
2
–1

2. (1,0 điểm)
−x +1
Hoành độ giao điểm của d: y = x + m và (C) là nghiệm phương trình: x + m =
2x −1
0,25
1 2
⇔ (x + m)(2x – 1) = – x + 1 (do x = không là nghiệm) ⇔ 2x + 2mx – m – 1 = 0 (*).
2
∆' = m2 + 2m + 2 > 0, ∀m. Suy ra d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi m. 0,25
Gọi x1 và x2 là nghiệm của (*), ta có:
1 1 4( x1 + x2 ) 2 − 8 x1 x2 − 4( x1 + x2 ) + 2 0,25
k1 + k2 = – – = − .
(2 x1 − 1) 2 (2 x2 − 1) 2 (4 x1 x2 − 2( x1 + x2 ) + 1) 2
Theo định lý Viet, suy ra: k1 + k2 = – 4m2 – 8m – 6 = – 4(m + 1)2 – 2 ≤ – 2.
0,25
Suy ra: k1 + k2 lớn nhất bằng – 2, khi và chỉ khi m = – 1.

1691/5
Trang
Câu Đáp án Điểm

II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Điều kiện: sin x ≠ 0 (*).
0,25
Phương trình đã cho tương đương với: (1 + sin2x + cos2x)sin2x = 2 2 sin2xcosx
⇔ 1 + sin2x + cos2x = 2 2 cosx (do sinx ≠ 0) ⇔ cosx (cosx + sinx – 2 ) = 0. 0,25
π
• cosx = 0 ⇔ x = + kπ, thỏa mãn (*). 0,25
2
π π
• cosx + sinx = 2 ⇔ sin(x + ) = 1 ⇔ x = + k2π, thỏa mãn (*).
4 4
0,25
π π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = + kπ; x = + k2π (k ∈ Z).
2 4
2. (1,0 điểm)
⎧⎪5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 (1)
⎨ 2 2
⎪⎩ xy ( x + y ) + 2 = ( x + y )
2
(2). 0,25
Ta có: (2) ⇔ (xy – 1)(x2 + y2 – 2) = 0 ⇔ xy = 1 hoặc x2 + y2 = 2.
• xy = 1; từ (1) suy ra: y4 – 2y2 + 1 = 0 ⇔ y = ± 1.
0,25
Suy ra: (x; y) = (1; 1) hoặc (x; y) = (–1; –1).
• x2 + y2 = 2; từ (1) suy ra: 3y(x2 + y2) – 4xy2 + 2x2y – 2(x + y) = 0
2 2
⇔ 6y – 4xy + 2x y – 2(x + y) = 0 0,25
⇔ (1 – xy)(2y – x) = 0 ⇔ xy = 1 (đã xét) hoặc x = 2y.
Với x = 2y, từ x2 + y2 = 2 suy ra:
⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10 10 ⎞
(x; y) = ⎜⎜ ; ⎟⎟ hoặc (x; y) = ⎜⎜ − ;− ⎟.
⎝ 5 5 ⎠ ⎝ 5 5 ⎟⎠ 0,25
⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10 10 ⎞
Vậy, hệ có nghiệm: (1; 1), (– 1; – 1), ⎜⎜ ; ⎟⎟ , ⎜⎜ − ;− ⎟.
⎝ 5 5 ⎠ ⎝ 5 5 ⎟⎠
π π π
III 4 4 4
( x sin x + cos x) + x cos x x cos x
(1,0 điểm) I = ∫0 x sin x + cos x
dx = ∫ dx +
0
∫ x sin x + cos x dx.
0
0,25

π
4 π
π
Ta có: ∫ dx = x 04 = 0,25
0
4
π π
4 4 π
x cos x d(x sin x + cos x)
và ∫
0
x sin x + cos x
dx = ∫0 x sin x + cos x = ( ln x sin x + cos x ) 4
0
0,25

⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞ π ⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞
= ln ⎜⎜ ⎜ + 1⎟ ⎟⎟ . Suy ra: I = + ln ⎜⎜ ⎜ + 1⎟ ⎟⎟ . 0,25
⎝ 2 ⎝ 4 ⎠ ⎠ 4 ⎝ 2 ⎝ 4 ⎠⎠
IV S (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) ⇒ SA ⊥ (ABC).
(1,0 điểm) AB ⊥ BC ⇒ SB ⊥ BC ⇒ SBA n là góc giữa (SBC) và 0,25
(ABC) ⇒ SBA n = 60o ⇒ SA = AB tan SBA n = 2a 3.
Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N
H
D N C ⇒ MN //BC và N là trung điểm AC.
A BC AB
M MN = = a, BM = = a. 0,25
B 2 2
( BC + MN ) BM 3a 2 1
Diện tích: SBCNM = = ⋅ Thể tích: VS.BCNM = S BCNM ⋅ SA = a 3 3 ⋅
2 2 3

1702/5
Trang
Câu Đáp án Điểm

Kẻ đường thẳng ∆ đi qua N, song song với AB. Hạ AD ⊥ ∆ (D ∈ ∆) ⇒ AB // (SND)


⇒ d(AB, SN) = d(AB, (SND)) = d(A, (SND)). 0,25
Hạ AH ⊥ SD (H ∈ SD) ⇒ AH ⊥ (SND) ⇒ d(A, (SND)) = AH.
Tam giác SAD vuông tại A, có: AH ⊥ SD và AD = MN = a
SA. AD 2a 39 0,25
⇒ d(AB, SN) = AH = = ⋅
SA2 + AD 2 13
V 1 1 2
Trước hết ta chứng minh: + ≥ (*), với a và b dương, ab ≥ 1.
(1,0 điểm) 1 + a 1 + b 1 + ab
Thật vậy, (*) ⇔ (a + b + 2)(1 + ab ) ≥ 2(1 + a)(1 + b)
0,25
⇔ (a + b) ab + 2 ab ≥ a + b + 2ab
⇔ ( ab – 1)( a – b )2 ≥ 0, luôn đúng với a và b dương, ab ≥ 1.
Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi: a = b hoặc ab = 1.
Áp dụng (*), với x và y thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, ta có:
x 1 1 1 2
P= + + ≥ + .
2x + 3y 1 + z 1 + x 2+
3y x
1+ 0,25
y z x y
z x x
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: = hoặc = 1 (1)
y z y
x t2 2
Đặt = t, t ∈ [1; 2]. Khi đó: P ≥ 2 + ⋅
y 2t + 3 1 + t
t2 2 − 2 ⎡⎣t 3 (4t − 3) + 3t (2t − 1) + 9) ⎤⎦
Xét hàm f(t) = 2 + , t ∈ [1; 2]; f '(t ) = < 0. 0,25
2t + 3 1 + t (2t 2 + 3) 2 (1 + t ) 2
34 x
⇒ f(t) ≥ f(2) = ; dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: t = 2 ⇔ = 4 ⇔ x = 4, y = 1 (2).
33 y
34
⇒P≥ . Từ (1) và (2) suy ra dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: x = 4, y = 1 và z = 2.
33
0,25
34
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng ; khi x = 4, y = 1, z = 2.
33
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Đường tròn (C) có tâm I(2; 1), bán kính IA = 5.
A n = MBI
Tứ giác MAIB có MAI n = 90o và MA = MB 0,25
I
⇒ SMAIB = IA.MA
⇒ MA = 2 5 ⇒ IM = IA2 + MA2 = 5. 0,25

B M ∈ ∆, có tọa độ dạng M(t; – t – 2).


0,25
IM = 5 ⇔ (t – 2)2 + (t + 3)2 = 25 ⇔ 2t2 + 2t – 12 = 0
M ∆ ⇔ t = 2 hoặc t = – 3. Vậy, M(2; – 4) hoặc M(– 3; 1). 0,25

2. (1,0 điểm)
⎧2 x − y − z + 4 = 0

Gọi M(x; y; z), ta có: M ∈ (P) và MA = MB = 3 ⇔ ⎨( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9 0,25
⎪ x 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 9

1713/5
Trang
Câu Đáp án Điểm
⎧2 x − y − z + 4 = 0

⇔ ⎨x + y − z + 2 = 0 0,25
⎪( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9

⎧x = 2 y − 2

⇔ ⎨z = 3y 0,25
⎪7 y 2 − 11y + 4 = 0

⎛ 6 4 12 ⎞ ⎛ 6 4 12 ⎞
⇔ (x; y; z) = (0; 1; 3) hoặc ⎜ − ; ; ⎟ . Vậy có: M(0; 1; 3) hoặc M ⎜ − ; ; ⎟ . 0,25
⎝ 7 7 7⎠ ⎝ 7 7 7⎠
2
VII.a Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z 2 = z + z ⇔ (a + bi)2 = a2 + b2 + a – bi 0,25
(1,0 điểm)
2 2 2 2 ⎧a 2 − b 2 = a 2 + b 2 + a
⇔ a – b + 2abi = a + b + a – bi ⇔ ⎨ 0,25
⎩2ab = − b
⎧a = − 2b 2
⇔ ⎨ 0,25
⎩b(2a + 1) = 0
⎛ 1 1⎞ ⎛ 1 1⎞
⇔ (a; b) = (0; 0) hoặc (a; b) = ⎜ − ;
⎟ hoặc (a; b) = ⎜ − ; − ⎟.
⎝ 2 2⎠ ⎝ 2 2⎠
0,25
1 1 1 1
Vậy, z = 0 hoặc z = − + i hoặc z = − – i.
2 2 2 2
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Gọi A(x; y). Do A, B thuộc (E) có hoành độ dương và tam giác OAB cân tại O, nên:
0,25
B(x; – y), x > 0. Suy ra: AB = 2| y | = 4 − x2 .
y
Gọi H là trung điểm AB, ta có: OH ⊥ AB và OH = x.
A 1 0,25
Diện tích: SOAB = x 4 − x 2
H 2
O x 1 2
= x (4 − x 2 ) ≤ 1.
B 2 0,25
Dấu " = " xảy ra, khi và chỉ khi x = 2.
⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞
Vậy: A ⎜⎜ 2; ⎟⎟ và B ⎜⎜ 2; − ⎟⎟ hoặc A ⎜⎜ 2; − ⎟⎟ và B ⎜⎜ 2; ⎟. 0,25
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎟⎠
2. (1,0 điểm)

(S) có tâm I(2; 2; 2), bán kính R = 2 3. Nhận xét: O và A cùng thuộc (S).
OA 4 2 0,25
Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp r = = .
3 3
2
Khoảng cách: d(I, (P)) = R2 − r 2 =
.
3
0,25
(P) đi qua O có phương trình dạng: ax + by + cz = 0, a2 + b2 + c2 ≠ 0 (*).
(P) đi qua A, suy ra: 4a + 4b = 0 ⇒ b = – a.
2(a + b + c) 2c 2c 2
d(I, (P)) = = ⇒ = 0,25
2
a +b +c 2 2 2
2a + c 2 2
2a + c 2
3

⇒ 2a2 + c2 = 3c2 ⇒ c = ± a. Theo (*), suy ra (P): x – y + z = 0 hoặc x – y – z = 0. 0,25

1724/5
Trang
Câu Đáp án Điểm

VII.b Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: (2z – 1)(1 + i) + ( z + 1)(1 – i) = 2 – 2i


0,25
(1,0 điểm) ⇔ [(2a – 1) + 2bi](1 + i) + [(a + 1) – bi](1 – i) = 2 – 2i
⇔ (2a – 2b – 1) + (2a + 2b – 1)i + (a – b + 1) – (a + b + 1)i = 2 – 2i 0,25
⎧3a − 3b = 2
⇔ (3a – 3b) + (a + b – 2)i = 2 – 2i ⇔ ⎨ 0,25
⎩a + b − 2 = −2
1 1 2
⇔ a= , b = − ⋅ Suy ra môđun: | z | = a 2 + b 2 = ⋅ 0,25
3 3 3
------------- Hết -------------

173
Trang 5/5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối: B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 4 − 2(m + 1) x 2 + m (1), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC; trong đó O là gốc
tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx.
2. Giải phương trình 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3 x ( x ∈ \).
π
3
1 + x sin x
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫
0
cos 2 x
dx.

Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,
B

AD = a 3. Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm
của AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 60o. Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a.
B

Câu V (1,0 điểm) Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2).
⎛ a 3 b3 ⎞ ⎛ a 2 b2 ⎞
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 ⎜ 3 + 3 ⎟ − 9 ⎜ 2 + 2 ⎟ ⋅
⎝b a ⎠ ⎝b a ⎠
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆: x – y – 4 = 0 và d: 2x – y – 2 = 0.
Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng ∆ tại
điểm M thỏa mãn OM.ON = 8.
x − 2 y +1 z
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và mặt
1 −2 −1
phẳng (P): x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của ∆ và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P)
sao cho MI vuông góc với ∆ và MI = 4 14.
5+i 3
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết: z − − 1 = 0.
z
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
⎛1 ⎞
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ⎜ ; 1⎟ . Đường tròn nội tiếp
⎝2 ⎠
tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại các điểm D, E, F. Cho
D (3; 1) và đường thẳng EF có phương trình y – 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung
độ dương.
x + 2 y −1 z + 5
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆: = = và hai
1 3 −2
điểm A(– 2; 1; 1), B(– 3; – 1; 2). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho tam
giác MAB có diện tích bằng 3 5.
3
⎛1+ i 3 ⎞
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = ⎜⎜ ⎟⎟ .
⎝ 1+ i ⎠
----------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
174
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm


I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Khi m = 1, ta có: y = x4 – 4x2 + 1.
• Tập xác định: D = R.
0,25
• Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên: y' = 4x3 – 8x; y' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ± 2.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; – 2 ) và (0; 2 ); đồng biến trên các
khoảng (– 2; 0) và ( 2; + ∞).
0,25
– Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 2; yCT = – 3, đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 1.
– Giới hạn: lim y = lim y = + ∞.
x→ − ∞ x→ + ∞

– Bảng biến thiên: x –∞ – 2 0 2 +∞


y' – 0 + 0 – 0 +
+∞ 1 +∞ 0,25
y
–3 –3
y
• Đồ thị:

− 2 2
–2 O 2 x 0,25

–3

2. (1,0 điểm)
y'(x) = 4x3 – 4(m + 1)x = 4x(x2 – m – 1); y'(x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = m + 1 (1). 0,25
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, khi và chỉ khi: (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
0,25
⇔ m > – 1 (*).
Khi đó: A(0; m), B( − m + 1; – m2 – m – 1) và C( m + 1; – m2 – m – 1).
0,25
Suy ra: OA = BC ⇔ m2 = 4(m + 1) ⇔ m2 – 4m – 4 = 0
⇔ m = 2 ± 2 2; thỏa mãn (*). Vậy, giá trị cần tìm: m = 2 – 2 2 hoặc m = 2 + 2 2. 0,25
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: sinx(1 + cos2x) + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx 0,25
⇔ cos2x(sinx – 1) + cosx(sinx – 1) = 0 ⇔ (sinx – 1)(cos2x + cosx) = 0 0,25
π
• sinx = 1 ⇔ x = + k2π. 0,25
2
π 2π
• cos2x = – cosx = cos(π – x) ⇔ x = +k .
3 3
0,25
π π 2π
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm: x = + k2π; x = + k (k ∈ Z).
2 3 3
Trang
1751/4
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: – 2 ≤ x ≤ 2 (*).
Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 3 ( )
2 + x − 2 2 − x + 4 4 − x 2 =10 − 3 x (1).
0,25

Đặt t = 2 + x – 2 2 − x , (1) trở thành: 3t = t2 ⇔ t = 0 hoặc t = 3. 0,25


6
• t = 0, suy ra: 2 + x = 2 2 − x ⇔ 2 + x = 4(2 – x) ⇔ x = , thỏa mãn (*). 0,25
5
• t = 3, suy ra: 2 + x = 2 2 − x + 3, vô nghiệm (do 2 + x ≤ 2 và 2 2 − x + 3 ≥ 3
với mọi x ∈ [– 2; 2]). 0,25
6
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm: x = .
5
π π π
III 3 3 3
1 + x sin x 1 x sin x
(1,0 điểm) I = ∫0 cos2 x dx = ∫0 cos2 x dx + ∫ cos
0
2
x
dx. 0,25

π
3 π
1
Ta có: ∫0 cos2 x dx = ( tan x ) 3 =
0
3. 0,25

π π π π π
3 3 3 3
x sin x ⎛ 1 ⎞ ⎛ x ⎞ 3 dx 2π d sin x
và: ∫0 cos2 x dx = ∫0 x d ⎜⎝ cos x ⎟⎠ = ⎜⎝ cos x ⎟⎠ 0 – ∫0 cos x = 3 + ∫ sin
0
2
x −1
π
0,25
2π 1 ⎛ 1 3
1 ⎞
= + ∫⎜ − ⎟ d sin x
3 2 0 ⎝ sin x − 1 sin x + 1 ⎠
π
2π 1 ⎛ sin x − 1 ⎞ 3 2π 2π
= + ⎜ ln = + ln(2 − 3). Vậy, I = 3 + + ln(2 − 3). 0,25
3 2 ⎝ sin x + 1 ⎟⎠ 0 3 3
IV Gọi O là giao điểm của AC và BD ⇒ A1O ⊥ (ABCD).
(1,0 điểm) Gọi E là trung điểm AD ⇒ OE ⊥ AD và A1E ⊥ AD 0,25
⇒ nA1 EO là góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) ⇒ n
A1 EO = 60D.

B1 C1 AB a 3
⇒ A1O = OE tan n
A1 EO = tan n
A1 EO = .
2 2
A1 D1
Diện tích đáy: SABCD = AB.AD = a 2 3. 0,25

3a 3
B C Thể tích: VABCD. A1B1C1D1 = SABCD.A1O = .
O 2
H Ta có: B1C // A1D ⇒ B1C // (A1BD)
A D
E
B B

⇒ d(B1, (A1BD)) = d(C, (A1BD)).


B
0,25
Hạ CH ⊥ BD (H ∈ BD) ⇒ CH ⊥ (A1BD) ⇒ d(C, (A1BD)) = CH.
CD.CB a 3
Suy ra: d(B1, (A1BD)) = CH = = . 0,25
2
B

CD 2 + CB 2
V Với a, b dương, ta có: 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2)
(1,0 điểm)
2 2 2 2 ⎛a b⎞ ⎛1 1⎞ 0,25
⇔ 2(a + b ) + ab = a b + ab + 2(a + b) ⇔ 2 ⎜ + ⎟ + 1 = (a + b) + 2 ⎜ + ⎟ .
⎝b a⎠ ⎝a b⎠

1762/4
Trang
Câu Đáp án Điểm

⎛1 1⎞ ⎛1 1⎞ ⎛a b ⎞
(a + b) + 2 ⎜ + ⎟ ≥ 2 2(a + b) ⎜ + ⎟ = 2 2 ⎜ + + 2 ⎟ , suy ra:
⎝a b⎠ ⎝a b⎠ ⎝b a ⎠
0,25
⎛a b⎞ ⎛a b ⎞ a b 5
2⎜ + ⎟ + 1 ≥ 2 2⎜ + + 2⎟ ⇒ + ≥ .
⎝b a⎠ ⎝b a ⎠ b a 2
a b 5
Đặt t = + , t ≥ , suy ra: P = 4(t3 – 3t) – 9(t2 – 2) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18.
b a 2
0,25
5
Xét hàm f(t) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18, với t ≥ .
2
⎛5⎞ 23
Ta có: f '(t ) = 6(2t2 – 3t – 2) > 0, suy ra: min f (t ) = f ⎜ ⎟ = – .
⎡5 ⎞
⎢ 2;+ ∞ ⎟ ⎝2⎠ 4
⎣ ⎠

23 a b 5 ⎛1 1⎞ 0,25
Vậy, minP = – ; khi và chỉ khi: + = và a + b = 2 ⎜ + ⎟
4 b a 2 ⎝a b⎠
⇔ (a; b) = (2; 1) hoặc (a; b) = (1; 2).
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) N ∈ d, M ∈ ∆ có tọa độ dạng: N(a; 2a – 2), M(b; b – 4).
∆ O, M, N cùng thuộc một đường thẳng, khi và chỉ khi:
d 0,25
M 4a
a(b – 4) = (2a – 2)b ⇔ b(2 – a) = 4a ⇔ b = .
N 2−a
O• OM.ON = 8 ⇔ (5a2 – 8a + 4)2 = 4(a – 2)2. 0,25
2 2 2
⇔ (5a – 6a)(5a – 10a + 8) = 0 ⇔ 5a – 6a = 0
6 0,25
⇔ a = 0 hoặc a = .
5
⎛6 2⎞
Vậy, N(0; – 2) hoặc N ⎜ ; ⎟ . 0,25
⎝5 5⎠
2. (1,0 điểm)
⎧ x − 2 y +1 z
⎪ = =
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: ⎨ 1 −2 −1 ⇒ I(1; 1; 1). 0,25
⎪⎩ x + y + z − 3 = 0
Gọi M(a; b; c), ta có:
⎧a + b + c − 3 = 0
⎪ 0,25
M ∈ (P), MI ⊥ ∆ và MI = 4 14 ⇔ ⎨a − 2b − c + 2 = 0
⎪(a − 1) 2 + (b − 1) 2 + (c − 1) 2 = 224

⎧b = 2a − 1

⇔ ⎨c = −3a + 4 0,25
⎪(a − 1) 2 + (2a − 2) 2 + (−3a + 3) 2 = 224

⇔ (a; b; c) = (5; 9; – 11) hoặc (a; b; c) = (– 3; – 7; 13).
0,25
Vậy, M(5; 9; – 11) hoặc M(– 3; – 7; 13).
VII.a Gọi z = a + bi với a, b ∈ R và a2 + b2 ≠ 0, ta có:
(1,0 điểm) 0,25
5+i 3 5+i 3
z− − 1 = 0 ⇔ a – bi – –1=0
z a + bi

Trang
1773/4
Câu Đáp án Điểm
2 2 2 2
⇔ a + b – 5 – i 3 – a – bi = 0 ⇔ (a + b – a – 5) – (b + 3 )i = 0 0,25

⎪⎧ a + b − a − 5 = 0 ⎪⎧a − a − 2 = 0
2 2 2

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 0,25
⎪⎩b + 3 = 0 ⎪⎩b = − 3

⇔ (a; b) = (– 1; – 3 ) hoặc (a; b) = (2; – 3 ). Vậy z = – 1 – i 3 hoặc z = 2 – i 3. 0,25

VI.b 1. (1,0 điểm)


(2,0 điểm) JJJG ⎛ 5 ⎞
BD = ⎜ ; 0 ⎟ ⇒ BD // EF ⇒ tam giác ABC cân tại A;
⎝2 ⎠ 0,25
⇒ đường thẳng AD vuông góc với EF, có phương trình: x – 3 = 0.
2
⎛ 1⎞ 25
F có tọa độ dạng F(t; 3), ta có: BF = BD ⇔ ⎜ t − ⎟ + 22 = ⇔ t = – 1 hoặc t = 2. 0,25
⎝ 2⎠ 4

A • t = – 1 ⇒ F(– 1; 3); suy ra đường thẳng BF có phương trình:


4x + 3y – 5 = 0.
⎛ 7⎞ 0,25
A là giao điểm của AD và BF ⇒ A ⎜ 3; − ⎟ , không thỏa mãn
⎝ 3⎠
F E yêu cầu (A có tung độ dương).
• t = 2 ⇒ F(2; 3); suy ra phương trình BF: 4x – 3y + 1 = 0.
B C ⎛ 13 ⎞ ⎛ 13 ⎞ 0,25
⇒ A ⎜ 3; ⎟ , thỏa mãn yêu cầu. Vậy, có: A ⎜ 3; ⎟ .
D ⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠
2. (1,0 điểm)

M ∈ ∆, suy ra tọa độ M có dạng: M(– 2 + t; 1 + 3t; – 5 – 2t). 0,25


JJJJG JJJG JJJJG JJJG
⇒ AM = (t; 3t; – 6 – 2t) và AB = (– 1; – 2; 1) ⇒ ⎡⎣ AM , AB ⎤⎦ = (– t – 12; t + 6; t). 0,25

S∆MAB = 3 5 ⇔ (t + 12)2 + (t + 6)2 + t2 = 180 0,25

⇔ t2 + 12t = 0 ⇔ t = 0 hoặc t = – 12. Vậy, M(– 2; 1; – 5) hoặc M(– 14; – 35; 19). 0,25
VII.b ⎛1 3 ⎞ ⎛ π π⎞ ⎛ π π⎞
1 + i 3 = 2 ⎜⎜ + i ⎟⎟ = 2 ⎜ cos + i sin ⎟ và 1 + i = 2 ⎜ cos + i sin ⎟ ; 0,25
(1,0 điểm)
⎝2 2 ⎠ ⎝ 3 3⎠ ⎝ 4 4⎠
8 ( cos π + i sin π )
suy ra: z =
⎛ 3π 3π ⎞ 0,25
2 2 ⎜ cos + i sin ⎟
⎝ 4 4 ⎠
⎛ π π⎞
= 2 2 ⎜ cos + i sin ⎟ 0,25
⎝ 4 4⎠
= 2 + 2i. Vậy số phức z có: Phần thực là 2 và phần ảo là 2. 0,25
------------- Hết -------------

1784/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối: D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


2x +1
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = ⋅
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm k để đường thẳng y = kx + 2k + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng
cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
Câu II (2,0 điểm)
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
1. Giải phương trình = 0.
tan x + 3
2. Giải phương trình log 2 ( 8 − x 2 ) + log 1
2
( )
1+ x + 1 − x − 2 = 0 ( x ∈ \ ).
4
4x − 1
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫
0 2x + 1 + 2
dx.

Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a;
mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và SBC n = 30D. Tính thể tích
khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
⎧⎪2 x3 − ( y + 2) x 2 + xy = m
Câu V (1,0 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: ⎨ 2 ( x, y ∈ \).
⎪⎩ x + x − y = 1 − 2m

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(– 4; 1), trọng tâm G(1; 1) và đường
thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x – y – 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
x +1 y z − 3
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d: = = ⋅
2 1 −2
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết: z – (2 + 3i) z = 1 – 9i.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 5 = 0. Viết
phương trình đường thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A.
x −1 y − 3 z
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và mặt phẳng
2 4 1
( P) : 2 x − y + 2 z = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆, bán kính bằng 1 và
tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2 x 2 + 3x + 3
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = trên
x +1
đoạn [0; 2].
----------- Hết ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................

179
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM


Câu Đáp án Điểm

I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
• Tập xác định: D = \ \ {− 1 } .
• Sự biến thiên:
1 0,25
– Chiều biến thiên: y ' = > 0, ∀ x ∈ D.
( x + 1) 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; – 1) và (– 1; + ∞).
– Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = 2; tiệm cận ngang: y = 2.
x → −∞ x → +∞
0,25
lim − y = + ∞, lim + y = – ∞; tiệm cận đứng: x = – 1.
x → ( −1) x → ( −1)

– Bảng biến thiên: x −∞ –1 +∞


y’ + +
+∞ 2 0,25
y
2 −∞
• Đồ thị:
y

2
0,25
1
–1 O x

2. (1,0 điểm)
Gọi d: y = kx + 2k + 1, suy ra hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm phương trình:
2x +1
kx + 2k + 1 = ⇔ 2x + 1 = (x + 1)(kx + 2k + 1) (do x = – 1 không là nghiệm) 0,25
x +1
⇔ kx2 + (3k – 1)x + 2k = 0 (1).
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B, khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt
⎧k ≠ 0 ⎧k ≠ 0 ⎧⎪k ≠ 0 0,25
⇔⎨ ⇔⎨ 2 ⇔⎨ (*).
⎩Δ > 0 ⎩ k − 6k + 1 > 0 ⎪⎩k < 3 − 2 2 ∨ k > 3 + 2 2.

Khi đó: A(x1; kx1 + 2k + 1) và B(x2; kx2 + 2k + 1), x1 và x2 là nghiệm của (1).
0,25
d(A, Ox) = d(B, Ox) ⇔ kx1 + 2k + 1 = kx2 + 2k + 1

1801/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
⇔ k(x1 + x2) + 4k + 2 = 0 (do x1 ≠ x2).
Áp dụng định lý Viét đối với (1), suy ra: (1 – 3k) + 4k + 2 = 0 ⇔ k = – 3, thỏa mãn (*). 0,25
Vậy, giá trị cần tìm là: k = – 3.
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Điều kiện: cosx ≠ 0, tanx ≠ − 3 (*).
0,25
Phương trình đã cho tương đương với: sin2x + 2cosx – sinx – 1 = 0
⇔ 2cosx(sinx + 1) – (sinx + 1) = 0 ⇔ (sinx + 1)(2cosx – 1) = 0. 0,25
π 1 π
⇔ sinx = – 1 ⇔ x = – + k2π hoặc cosx = ⇔ x = ± + k2π. 0,25
2 2 3
π
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm: x = + k2π (k ∈ Z). 0,25
3
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: – 1 ≤ x ≤ 1 (*).
Khi đó, phương trình đã cho tương đương với: log 2 ( 8 − x 2 ) = log 2 ⎡ 4
⎣ ( )
1+ x + 1 − x ⎤

0,25

⇔ 8 – x2 = 4 ( ) (
1 + x + 1 − x ⇔ (8 – x2)2 = 16 2 + 2 1 − x 2 ) (1). 0,25

Đặt t = 1− x 2 , (1) trở thành: (7 + t2)2 = 32(1 + t) ⇔ t4 + 14t2 – 32t + 17 = 0


0,25
2 2
⇔ (t – 1) (t + 2t + 17) = 0 ⇔ t = 1.
Do đó, (1) ⇔ 1− x 2 = 1 ⇔ x = 0, thỏa mãn (*).
0,25
Vậy, phương trình có nghiệm: x = 0.
III Đặt t = 2 x + 1 ⇒ 4x = 2(t2 – 1), dx = tdt.
0,25
(1,0 điểm) Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 4 ⇒ t = 3.
3
2t 3 − 3t
3
⎛ 10 ⎞
I= ∫ dt = ∫ ⎜ 2t 2 − 4t + 5 − ⎟ dt 0,25
1
t+2 1⎝
t + 2⎠
3
⎛ 2t 3 ⎞
=⎜ − 2t 2 + 5t − 10 ln t + 2 ⎟ 0,25
⎝ 3 ⎠1
34 3
= + 10 ln . 0,25
3 5
IV n = a 3.
Hạ SH ⊥ BC (H ∈ BC); (SBC) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥ (ABC); SH = SB.sin SBC 0,25
(1,0 điểm) 1
S Diện tích: SABC = BA.BC = 6a2.
2
0,25
1
Thể tích: VS.ABC = SABC.SH = 2a 3 3.
3
B H K Hạ HD ⊥ AC (D ∈ AC), HK ⊥ SD (K ∈ SD)
C
D ⇒ HK ⊥ (SAC) ⇒ HK = d(H, (SAC)).
n = 3a ⇒ BC = 4HC 0,25
BH = SB.cos SBC
A ⇒ d(B, (SAC)) = 4.d(H, (SAC)).
HC 3a
Ta có AC = BA2 + BC 2 = 5a; HC = BC – BH = a ⇒ HD = BA. = .
AC 5
0,25
SH .HD 3a 7 6a 7
HK = = . Vậy, d(B, (SAC)) = 4.HK = .
2
SH + HD 2 14 7

⎪⎧( x − x)(2 x − y ) = m
2
V
(1,0 điểm) Hệ đã cho tương đương với: ⎨ 2 0,25
⎪⎩( x − x) + (2 x − y ) = 1 − 2m.

1812/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
1
Đặt u = x2 – x, u ≥ – ; v = 2x – y.
4
⎧uv = m ⎧u 2 + (2m − 1)u + m = 0 (1)
Hệ đã cho trở thành: ⎨ ⇔ ⎨ 0,25
⎩u + v = 1 − 2m ⎩v = 1 − 2m − u.
1
Hệ đã cho có nghiệm, khi và chỉ khi (1) có nghiệm thỏa mãn u ≥ – .
4
1 − u2 + u
Với u ≥ – , ta có: (1) ⇔ m(2u + 1) = – u2 + u ⇔ m = .
4 2u + 1
−u 2 + u 1
Xét hàm f(u) = , với u ≥ – ; ta có: 0,25
2u + 1 4
2u 2 + 2u − 1 −1 + 3
f '(u ) = – 2
; f '(u ) = 0 ⇔ u = .
(2u + 1) 2
Bảng biến thiên: 1 −1 + 3
u − +∞
4 2
f '(u ) + 0 –
2− 3
0,25
2
f(u) 5

8 –∞
2− 3
Suy ra giá trị cần tìm là: m ≤ .
2
VI.a 1. (1,0 điểm)
JJJG JJJG
(2,0 điểm) B Gọi D(x; y) là trung điểm AC, ta có: BD = 3GD
⎧ x + 4 = 3( x − 1) ⎛7 ⎞ 0,25
⇔ ⎨ ⇒ D ⎜ ; 1⎟ .
⎩ y − 1 = 3( y − 1) ⎝2 ⎠
G• Gọi E(x; y) là điểm đối xứng của B qua phân giác trong
d: x – y – 1 = 0 của góc A.
A D E C Ta có EB vuông góc với d và trung điểm I của EB
thuộc d nên tọa độ E là nghiệm của hệ: 0,25
⎧1( x + 4) + 1( y − 1) = 0
⎪ ⎧x + y + 3 = 0
⎨ x − 4 y +1 ⇔ ⎨ ⇒ E(2; – 5).
⎪⎩ 2 − − 1 = 0 ⎩ x − y − 7 = 0
2
Đường thẳng AC đi qua D và E, có phương trình: 4x – y – 13 = 0. 0,25
⎧x − y −1 = 0
Tọa độ A(x; y) thỏa mãn hệ: ⎨ ⇒ A(4; 3). Suy ra: C(3; – 1). 0,25
⎩4 x − y − 13 = 0
2. (1,0 điểm)
Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với d, có phương trình: 2x + y – 2z + 2 = 0. 0,25
Gọi B là giao điểm của trục Ox với (P), suy ra ∆ là đường thẳng đi qua các điểm A, B. 0,25
B ∈ Ox, có tọa độ B(b; 0; 0) thỏa mãn phương trình 2b + 2 = 0 ⇒ B(– 1; 0; 0). 0,25
⎧ x = 1 + 2t

Phương trình ∆: ⎨ y = 2 + 2t 0,25
⎪ z = 3 + 3t.

VII.a Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z – (2 + 3i) z = 1 – 9i ⇔ a + bi – (2 + 3i)(a – bi) = 1 – 9i 0,25

1823/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
(1,0 điểm) ⇔ – a – 3b – (3a – 3b)i = 1 – 9i 0,25
⎧− a − 3b = 1
⇔ ⎨ 0,25
⎩3a − 3b = 9
⎧a = 2
⇔ ⎨ Vậy z = 2 – i. 0,25
⎩b = −1.
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) y Đường tròn (C) có tâm I(1; – 2), bán kính bằng 10.
1 Ta có: IM = IN và AM = AN ⇒ AI ⊥ MN; suy ra phương 0,25
A
trình ∆ có dạng: y = m.
O x
Hoành độ M, N là nghiệm phương trình:
–2 I
x2 – 2x + m2 + 4m – 5 = 0 (1).
M –3 N 0,25
(1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2, khi và chỉ khi:
m2 + 4m – 6 < 0 (*); khi đó ta có: M(x1; m) và N(x2; m).
JJJJG JJJG
AM ⊥ AN ⇔ AM . AN = 0 ⇔ (x1 – 1)(x2 – 1) + m2 = 0 ⇔ x1x2 – (x1 + x2) + m2 + 1 = 0. 0,25

Áp dụng định lý Viét đối với (1), suy ra: 2m2 + 4m – 6 = 0


0,25
⇔ m = 1 hoặc m = – 3, thỏa mãn (*). Vậy, phương trình ∆: y = 1 hoặc y = – 3.
2. (1,0 điểm)

Gọi I là tâm của mặt cầu. I ∈ ∆, suy ra tọa độ I có dạng: I(1 + 2t; 3 + 4t; t). 0,25
Mặt cầu tiếp xúc với (P), khi và chỉ khi: d(I, (P)) = 1
2(1 + 2t ) − (3 + 4t ) + 2t 0,25
⇔ =1
3
⇔ t = 2 hoặc t = – 1. Suy ra: I(5; 11; 2) hoặc I(– 1; – 1; – 1). 0,25
Phương trình mặt cầu:
0,25
(x – 5)2 + (y – 11)2 + (z – 2)2 = 1 hoặc (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1.
VII.b 2 x2 + 4 x
y' = ; 0,25
(1,0 điểm) ( x + 1) 2
y' = 0 ⇔ x = – 2 hoặc x = 0. 0,25
17
y(0) = 3, y(2) = . 0,25
3
17
Vậy: min y = 3, tại x = 0; max y = , tại x = 2. 0,25
[0; 2] [0; 2] 3
------------- Hết -------------

1834/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


1 3
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = − x + 2 x 2 − 3 x +1.
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình cos 4 x + 12sin 2 x − 1 = 0.
x2 − 2 x − 3 x2 − 2 x − 3
2. Giải bất phương trình 4 x − 3.2 x + − 41+ > 0.
2
2x +1
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ dx.
1
x( x + 1)

Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 30o. Gọi M là trung điểm
của cạnh SC. Tính thể tích của khối chóp S.ABM theo a.
Câu V (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm
6 + x + 2 (4 − x)(2 x − 2) = m + 4 4 − x + 2 x − 2 (
( x ∈ \). )
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y + 3 = 0. Viết phương trình đường
thẳng đi qua điểm A(2; − 4) và tạo với đường thẳng d một góc bằng 45o.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 3), B(1; 0; −5) và mặt phẳng
( P) : 2 x + y − 3z − 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.

Câu VII.a (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) 2 z + z = 4i − 20. Tính môđun của z.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là
AB: x + 3 y − 7 = 0, BC: 4 x + 5 y − 7 = 0, CA : 3x + 2 y − 7 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ
đỉnh A của tam giác ABC.
x −1 y +1 z −1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Viết phương trình
4 −3 1
mặt cầu có tâm I(1; 2; − 3) và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = 26.
1
Câu VII.b (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn z 2 − 2(1 + i ) z + 2i = 0. Tìm phần thực và phần ảo của .
z
----------- Hết ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ...............................................................................; Số báo danh: ...........................

184
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 03 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm


I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
• Tập xác định: D = \.
⎡x =1 0,25
• y ' = − x 2 + 4 x − 3; y ' = 0 ⇔ ⎢
⎣ x = 3.
• Giới hạn: lim y = + ∞, lim y = − ∞.
x →− ∞ x→ + ∞
x −∞ 1 3 +∞
• Bảng biến thiên:
y’ − 0 + 0 −
+∞ 1 0,25
y
1
− −∞
3

- Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3); nghịch biến trên mỗi khoảng (− ∞; 1) và (3; + ∞).
1 0,25
- Hàm số đạt cực đại tại x = 3, yCĐ = 1; đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = − ⋅
3
• Đồ thị: y

1
O 1 0,25
1
−− 3 x
3

2. (1,0 điểm)
Tọa độ giao điểm của (C) với trục tung là (0; 1). 0,25

Hệ số góc của tiếp tuyến là k = y '(0) = − 3. 0,25

Phương trình tiếp tuyến là y = k ( x − 0) + 1 0,25


⇔ y = −3 x + 1. 0,25
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với 2cos 2 2 x − 1 + 6(1 − cos 2 x) − 1 = 0 0,25

⇔ cos 2 2 x − 3cos 2 x + 2 = 0. 0,25

• cos2x = 2: Vô nghiệm. 0,25

• cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ (k ∈ Z). 0,25

1851/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x ≤ −1 hoặc x ≥ 3.
0,25
x 2 − 2 x −3 x 2 − 2 x −3
Bất phương trình đã cho tương đương với 4 x − − 3.2 x − − 4 > 0.
x 2 − 2 x −3
Đặt t = 2 x − > 0, bất phương trình trên trở thành t 2 − 3t − 4 > 0 ⇔ t > 4 (do t > 0) 0,25
7
⇔ x2 − 2 x − 3 < x − 2 ⇔ 2 < x < ⋅ 0,25
2
7
Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là 3 ≤ x < ⋅ 0,25
2
2
III ⎛1 1 ⎞
Ta có I = ∫ ⎜ + ⎟ dx. 0,25
x x +1⎠
1⎝
(1,0 điểm)
2
1 2
• ∫ x dx = l n | x | 1 = ln 2. 0,25
1
2
1 2
• ∫ x + 1 dx = l n | x + 1| 1 = ln 3 − ln 2. 0,25
1
Do đó I = ln 3. 0,25
IV S Ta có SA ⊥ BC, AB ⊥ BC ⇒ SB ⊥ BC.
n = 30o. 0,25
(1,0 điểm) Do đó, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng SBA
M 1 1
VS . ABM = VS . ABC = SA. AB.BC. 0,25
2 12

a 3
A C BC = AB = a; SA = AB.tan 30o = ⋅ 0,25
3
a3 3
Vậy VS . ABM = ⋅ 0,25
B 36
V Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 4.
x 1 3 4
(1,0 điểm) Xét f ( x) = 4 − x + 2 x − 2, 1 ≤ x ≤ 4. f’(x) + 0 −
−1 1 3 0,25
f '( x) = + ; f '( x) = 0 ⇔ x = 3.
2 4− x 2x − 2 f(x) 6
• Bảng biến thiên (hình bên). 3
Đặt t = 4 − x + 2 x − 2. Phương trình đã cho trở thành t 2 − 4t + 4 = m (1). Dựa vào bảng biến
0,25
thiên, ta được phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (1) có nghiệm t thỏa mãn 3 ≤ t ≤ 3.
Xét g (t ) = t 2 − 4t + 4, 3 ≤ t ≤ 3. t 3 2 3
g '(t ) = 2t − 4; g '(t ) = 0 ⇔ t = 2. g’(t) − 0 +
• Bảng biến thiên (hình bên). 7−4 3 1 0,25
g(t)
0
Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị m cần tìm là 0 ≤ m ≤ 1. 0,25
VI.a 1. (1,0 điểm)
JJG
(2,0 điểm) Phương trình của đường thẳng ∆ qua A(2; − 4) và có vectơ pháp tuyến v = (a; b) là
0,25
a( x − 2) + b( y + 4) = 0, với a 2 + b 2 ≠ 0.
JJG |a+b|
Vectơ pháp tuyến của d là u = (1; 1). Do đó cos(d , ∆ ) = ⋅ 0,25
2. a 2 + b 2
cos(d , ∆ ) = cos 45o ⇔ ab = 0. 0,25
Với a = 0, ta có phương trình ∆ : y + 4 = 0; với b = 0, ta có phương trình ∆ : x − 2 = 0. 0,25

1862/3
Trang
Câu Đáp án Điểm

2. (1,0 điểm)

A, B, M thẳng hàng ⇔ M thuộc đường thẳng AB. 0,25


JJJG
Ta có AB = (2; −2; −8) = 2(1; −1; − 4); M ∈ AB ⇒ M (−1 + t ; 2 − t ; 3 − 4t ). 0,25
M ∈ ( P ) ⇒ 2(−1 + t ) + (2 − t ) − 3(3 − 4t ) − 4 = 0 0,25
⇒ t = 1. Vậy M (0; 1; − 1). 0,25
VII.a Đặt z = a + bi (a, b ∈ \ ). Đẳng thức đã cho trở thành (−3 + 4i )(a + bi ) + (a − bi ) = 4i − 20 0,25
(1,0 điểm) ⎧a + 2b = 10
⇔⎨ 0,25
⎩a − b = 1
⎧a = 4
⇔⎨ 0,25
⎩b = 3.
Do đó | z | = 42 + 32 = 5. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
⎧x + 3y − 7 = 0
Tọa độ của điểm A thỏa mãn hệ phương trình ⎨ 0,25
⎩3x + 2 y − 7 = 0
⇒ A(1; 2). 0,25
JJG
Đường cao kẻ từ A có vectơ pháp tuyến là n = (5; − 4). 0,25
Phương trình đường cao là 5( x − 1) − 4( y − 2) = 0 ⇔ 5 x − 4 y + 3 = 0. 0,25
2. (1,0 điểm)
Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với d có phương trình là 4( x − 1) − 3( y − 2) + ( z + 3) = 0
0,25
⇔ 4 x − 3 y + z + 5 = 0.
⎧ x −1 y +1 z −1
⎪ = = ⎛ 1 1⎞
Tọa độ giao điểm H của d và (P) thỏa mãn hệ ⎨ 4 −3 1 ⇒ H ⎜ −1; ; ⎟ . 0,25
⎝ 2 2⎠
⎩⎪4 x − 3 y + z + 5 = 0
2
⎛ AB ⎞
Bán kính mặt cầu là R = IH 2 + ⎜ ⎟ = 5. 0,25
⎝ 2 ⎠
Phương trình mặt cầu là ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 25. 0,25
VII.b Phương trình bậc hai theo z có ∆ = 4(1 + i )2 − 8i = 0 0,25
(1,0 điểm) ⇒ z =1+ i 0,25
1 1 1 1
⇒ = = − i. 0,25
z 1+ i 2 2
1 1 1 1
Vậy phần thực của bằng , phần ảo của bằng − ⋅ 0,25
z 2 z 2

------------- Hết -------------

1873/3
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối A và khối A1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 4 − 2( m + 1) x 2 + m 2 (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 1.
⎧ x3 − 3 x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y

Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ⎨ 2 2 1 ( x, y ∈ \).
⎪ x + y − x + y =
⎩ 2
3
1 + ln( x + 1)
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫ 2
dx.
1
x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2 HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABC) bằng 60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
và BC theo a.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y , z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3 | x− y | + 3 | y − z | + 3 | z − x | − 6 x 2 + 6 y 2 + 6 z 2 .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm
của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2 ND. Giả sử M
11 1
;
2 2
và đường thẳng AN có ( )
phương trình 2 x − y − 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A.
x +1 y z − 2
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và
1 2 1
điểm I (0; 0;3). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
vuông tại I.
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn −1 = Cn3 . Tìm số hạng chứa x 5 trong khai
n
triển nhị thức Niu-tơn của
nx 2 1

14 x
( , x ≠ 0. )
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): x 2 + y 2 = 8. Viết phương
trình chính tắc của elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành
bốn đỉnh của một hình vuông.
x +1 y z − 2
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , mặt
2 1 1
phẳng ( P ): x + y − 2 z + 5 = 0 và điểm A(1; −1; 2). Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt d và (P) lần lượt
tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN.
5( z + i )
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn = 2 − i. Tính môđun của số phức w = 1 + z + z 2 .
z +1
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................; Số báo danh: ..............................................

188
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A và khối A1
(Đáp án – thang điểm gồm 04 trang)

Câu Đáp án Điểm


1 a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Khi m = 0, ta có: y = x 4 − 2 x 2 .
• Tập xác định: D = \.
0,25
• Sự biến thiên:
− Chiều biến thiên: y ' = 4 x3 − 4 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±1.

Các khoảng nghịch biến: (− ∞; −1) và (0; 1); các khoảng đồng biến: (−1; 0) và (1; + ∞).
− Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −1; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0. 0,25
− Giới hạn: lim y = lim y = + ∞.
x→−∞ x→+∞

− Bảng biến thiên:


x −∞ –1 0 1 +∞
y' – 0 + 0 – 0 +
+∞ +∞ 0,25
0
y
–1 –1

• Đồ thị: y
8

0,25

–1 O 1
–2 2 x
–1

b) (1,0 điểm)

Ta có y ' = 4 x 3 − 4( m + 1) x = 4 x ( x 2 − m − 1).
0,25
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m + 1 > 0 ⇔ m > −1 (*).

Các điểm cực trị của đồ thị là A(0; m 2 ), B(− m + 1; − 2m − 1) và C ( m + 1; − 2m − 1).


JJJG JJJG 0,25
Suy ra: AB = ( − m + 1; − ( m + 1) 2 ) và AC = ( m + 1; − ( m + 1) 2 ).
JJJG JJJG
Ta có AB = AC nên tam giác ABC vuông khi và chỉ khi AB. AC = 0 0,25

⇔ ( m + 1) 4 − ( m + 1) = 0. Kết hợp (*), ta được giá trị m cần tìm là m = 0. 0,25

1891/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với ( 3 sin x + cos x − 1) cos x = 0. 0,25
(1,0 điểm) π
• cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ ]). 0,25
2
• 3 sin x + cos x − 1 = 0 ⇔ cos x − = cos
π
3
( )
π
3
0,25


⇔ x = k 2π hoặc x = + k 2π (k ∈ ]).
3
0,25
π 2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + kπ, x = k 2π và x = + k 2π (k ∈ ]).
2 3
3 3
3 ⎧( x − 1) − 12( x − 1) = ( y + 1) − 12( y + 1) (1)
(1,0 điểm) Hệ đã cho tương đương với: ⎨ ⎪
( ) ( )
12 12 0,25
⎪⎩ x − + y+ = 1. (2)
2 2
1 1 3 1 1 3
Từ (2), suy ra −1 ≤ x − ≤ 1 và −1 ≤ y + ≤ 1 ⇔ − ≤ x − 1 ≤ và − ≤ y + 1 ≤ .
2 2 2 2 2 2
0,25
3 3
Xét hàm số f (t ) = t 3 − 12t trên ⎡⎢− ; ⎤⎥ , ta có f '(t ) = 3(t 2 − 4) < 0 , suy ra f(t) nghịch biến.
⎣ 2 2⎦
Do đó (1) ⇔ x – 1 = y + 1 ⇔ y = x – 2 (3).

( ) ( )
2 2
1 3 1 3 0,25
Thay vào (2), ta được x − + x− = 1 ⇔ 4 x 2 − 8 x + 3 = 0 ⇔ x = hoặc x = .
2 2 2 2
Thay vào (3), ta được nghiệm của hệ là ( x; y ) = ; −
1
2 2
3
( ) 3 1
hoặc ( x; y ) = ; − .
2 2
( ) 0,25

4 dx dx 1
Đặt u = 1 + ln( x + 1) và dv = 2 , suy ra du = và v = − . 0,25
(1,0 điểm) x x +1 x
3 3
1 + ln( x + 1) dx
I=−
x 1
+ ∫ x( x + 1) 0,25
1
3 3
=
2 + ln 2
3
+ ∫(
1
1

1
x x +1
dx = )
2 + ln 2
3
+ ln
x
x +1 1
0,25

2 2
= + ln 3 − ln 2. 0,25
3 3
5 n là góc giữa SC và (ABC), suy ra SCH
Ta có SCH n = 60o.
(1,0 điểm) S a a 3
Gọi D là trung điểm của cạnh AB. Ta có: HD= , CD = ,
6 2 0,25
a 7 a 21
HC = HD 2 + CD 2 = , SH = HC.tan60o = .
3 3

1 1 a 21 a 2 3 a 3 7
VS . ABC = .SH .S ∆ABC = . . = . 0,25
3 3 3 4 12
K
Kẻ Ax//BC. Gọi N và K lần lượt là hình chiếu vuông góc
3
A của H trên Ax và SN. Ta có BC//(SAN) và BA = HA nên
D 2
N C
x 3 0,25
d ( SA, BC ) = d ( B,( SAN )) = d ( H ,( SAN )).
H 2
B Ta cũng có Ax ⊥ ( SHN ) nên Ax ⊥ HK . Do đó
HK ⊥ ( SAN ). Suy ra d ( H ,( SAN )) = HK .

2a a 3 SH .HN a 42 a 42
AH = , HN = AH sin 60o = , HK = = . Vậy d ( SA, BC ) = . 0,25
3 3 2
SH + HN 2 12 8

1902/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
6 Ta chứng minh 3t ≥ t + 1, ∀t ≥ 0 (*).
(1,0 điểm)
Xét hàm f (t ) = 3t − t − 1 , có f '(t ) = 3t ln 3 − 1 > 0, ∀t ≥ 0 và f (0) = 0 , suy ra (*) đúng. 0,25
Áp dụng (*), ta có 3 | x− y | + 3 | y− z | + 3 | z− x | ≥ 3+ | x − y | + | y − z | + | z − x |.
Áp dụng bất đẳng thức | a | + | b | ≥ | a + b | , ta có:
(| x − y | + | y − z | + | z − x |) 2 = | x − y |2 + | y − z |2 + | z − x |2 + | x − y |(| y − z | + | z − x |) + | y − z |(| z − x | + | x − y |) 0,25
( 2 2
+ | z − x |(| x − y | + | y − z |) ≥ 2 | x − y | + | y − z | + | z − x | . 2
)
( )
Do đó | x − y | + | y − z | + | z − x | ≥ 2 | x − y |2 + | y − z |2 + | z − x |2 = 6 x 2 + 6 y 2 + 6 z 2 − 2 ( x + y + z ) .
2

0,25
2 2 2
Mà x + y + z = 0, suy ra | x − y | + | y − z | + | z − x | ≥ 6 x + 6 y + 6 z .

Suy ra P = 3 | x− y | + 3 | y−z | + 3 | z−x | − 6 x 2 + 6 y 2 + 6 z 2 ≥3.


0,25
Khi x = y = z = 0 thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3.
7.a Gọi H là giao điểm của AN và BD. Kẻ đường thẳng qua H
(1,0 điểm) và song song với AB, cắt AD và BC lần lượt tại P và Q.
A B Đặt HP = x. Suy ra PD = x, AP = 3x và HQ = 3x. 0,25
Ta có QC = x, nên MQ = x. Do đó ∆AHP = ∆HMQ, suy ra
AH ⊥ HM .
Hơn nữa, ta cũng có AH = HM .
M
3 10 0,25
H Do đó AM = 2 MH = 2d ( M ,( AN )) = .
Q 2
P
A∈AN, suy ra A(t; 2t – 3).

( ) ( )
C
D N 3 10 11 2 7 2 45 0,25
MA = ⇔ t− + 2t − =
2 2 2 2
⇔ t 2 − 5t + 4 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 4.
0,25
Vậy: A(1; −1) hoặc A(4;5).
JJG
8.a Véc tơ chỉ phương của d là a = (1; 2; 1). Gọi H là trung điểm của AB, suy ra IH ⊥ AB.
(1,0 điểm) JJJG 0,25
Ta có H ∈d nên tọa độ H có dạng H (t −1; 2t ; t + 2) ⇒ IH = (t −1; 2t ; t −1).

( )
JJJG JJG 1 JJJG 2 2 2
IH ⊥ AB ⇔ IH . a = 0 ⇔ t − 1 + 4t + t − 1 = 0 ⇔ t = ⇒ IH = − ; ; − . 0,25
3 3 3 3
2 6
Tam giác IAH vuông cân tại H, suy ra bán kính mặt cầu (S) là R = IA = 2 IH = . 0,25
3
8
Do đó phương trình mặt cầu cần tìm là ( S ): x 2 + y 2 + ( z − 3)2 = . 0,25
3
9.a
n −1 3 n(n − 1)(n − 2)
(1,0 điểm) 5Cn = Cn ⇔ 5n = 0,25
6

⇔ n = 7 (vì n nguyên dương). 0,25

2 n7 7 7−k 7
1 ⎞ ⎛ x2 1 ⎞ 2
(− 1x ) = ∑ (−21)7−kC7 x14−3k .
k k k
⎛ nx ⎛x ⎞
Khi đó ⎜
⎝ 14
− ⎟ =⎜
x⎠ ⎝ 2
− ⎟ = C7k ⎜ ⎟
x ⎠ k =0 ⎝ 2 ⎠
∑ 0,25
k=0

Số hạng chứa x5 tương ứng với 14 − 3k = 5 ⇔ k = 3 .


(−1)3 .C73 5 35 0,25
Do đó số hạng cần tìm là x = − x5 .
4 16
2
Trang 3/4
191
Câu Đáp án Điểm
7.b x2 y2
(1,0 điểm) Phương trình chính tắc của (E) có dạng: + = 1,
a2 b2 0,25
y với a > b > 0 và 2a = 8. Suy ra a = 4.
A Do (E) và (C) cùng nhận Ox và Oy làm trục đối xứng và
2 các giao điểm là các đỉnh của một hình vuông nên (E) và 0,25
(C) có một giao điểm với tọa độ dạng A(t ; t ), t > 0.
O 2 x
A∈(C) ⇔ t 2 + t 2 = 8, suy ra t = 2. 0,25

4 4 16
A(2;2) ∈ ( E ) ⇔ + = 1 ⇔ b2 = .
16 b 2 3
x2 y 2 0,25
Phương trình chính tắc của (E) là + = 1.
16 16
3
8.b
(1,0 điểm) M thuộc d, suy ra tọa độ của M có dạng M(2t – 1; t; t + 2).
0,25

MN nhận A là trung điểm, suy ra N(3 – 2t; – 2 – t; 2 – t). 0,25

N∈(P) ⇔ 3 − 2t − 2 − t − 2(2 − t ) + 5 = 0 ⇔ t = 2, suy ra M(3; 2; 4). 0,25

x −1 y + 1 z − 2
Đường thẳng ∆ đi qua A và M có phương trình ∆ : = = . 0,25
2 3 2
9.b Đặt z = a + bi (a, b ∈ \), z ≠ −1.
(1,0 điểm) 5( z + i ) 0,25
Ta có = 2 − i ⇔ (3a − b − 2) + (a − 7b + 6)i = 0
z +1
⎧3a − b − 2 = 0 ⎧a = 1
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 0,25
⎩ a − 7b + 6 = 0 ⎩b = 1.

Do đó z =1+i. Suy ra w = 1 + z + z 2 =1+1+ i + (1+ i )2 = 2 + 3i. 0,25

Vậy w = 2 + 3i = 13. 0,25

------------- HẾT -------------

1924/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3m3 (1), m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2(cos x + 3 sin x) cos x = cos x − 3 sin x + 1.

Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x + 1 + x 2 − 4 x + 1 ≥ 3 x .


1
x3
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫ dx.
0 x 4 + 3x2 + 2

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên cạnh SC. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (ABH). Tính thể tích của
khối chóp S.ABH theo a.

Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x5 + y5 + z 5 .

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường tròn (C1 ): x 2 + y 2 = 4,
(C2 ): x 2 + y 2 − 12 x + 18 = 0 và đường thẳng d : x − y − 4 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm
thuộc (C2 ), tiếp xúc với d và cắt (C1 ) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d.
x −1 y z
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai
2 1 −2
điểm A(2;1; 0), B (−2;3; 2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d.
Câu 9.a (1,0 điểm). Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi
ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2 BD và
đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 + y 2 = 4. Viết phương trình chính
tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 0;3), M (1; 2; 0). Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm
thuộc đường thẳng AM.

Câu 9.b (1,0 điểm). Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 3 i z − 4 = 0. Viết dạng
lượng giác của z1 và z2.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................................... ; Số báo danh:............................................. .

193
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

Câu Đáp án Điểm


1 a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Khi m = 1, ta có: y = x3 − 3x 2 + 3 .
• Tập xác định: D = \.
0,25
• Sự biến thiên:
− Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 − 6 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
Các khoảng đồng biến: (− ∞; 0) và (2; + ∞) , khoảng nghịch biến: (0; 2).
− Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 3; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −1. 0,25
− Giới hạn: lim y = −∞ và lim y = + ∞.
x→−∞ x→+ ∞

− Bảng biến thiên:


x −∞ 0 2 +∞
y' + 0 – 0 +
3 +∞ 0,25
y
−∞ –1
• Đồ thị: y

0,25
2
O x
−1

b) (1,0 điểm)
y ' = 3 x 2 − 6mx; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2m.
0,25
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi m ≠ 0 (*).
Các điểm cực trị của đồ thị là A(0; 3m3 ) và B (2m; − m3 ).
0,25
Suy ra OA = 3 | m3 | và d ( B, (OA)) = 2 | m | .

S ∆OAB = 48 ⇔ 3m4 = 48 0,25


⇔ m = ± 2, thỏa mãn (*). 0,25

1941/4
Trang
2 Phương trình đã cho tương đương với: cos 2 x + 3 sin 2 x = cos x − 3 sin x 0,25
(1,0 điểm)

( π
⇔ cos 2 x − = cos x +
3
π
3
) ( ) 0,25

π π
( )
⇔ 2 x − = ± x + + k 2π (k ∈]).
3 3
0,25

2π 2π
⇔ x= + k 2π hoặc x = k (k ∈]). 0,25
3 3
3 Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 2 − 3 hoặc x ≥ 2 + 3 (*).
(1,0 điểm)
Nhận xét: x = 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
0,25
1 1
Với x > 0, bất phương trình đã cho tương đương với: x+ + x + − 4 ≥ 3 (1).
x x
⎡3 − t < 0
1
Đặt t = x + (2), bất phương trình (1) trở thành t − 6 ≥ 3 − t ⇔ ⎢⎢⎧3 − t ≥ 0
2
0,25
⎢⎣⎩⎨t 2 − 6 ≥ (3 − t ) 2
x

5 1 5 1
⇔ t ≥ . Thay vào (2) ta được x+ ≥ ⇔ x ≥ 2 hoặc x≤ 0,25
2 x 2 2
1
⇔0< x≤ hoặc x ≥ 4. Kết hợp (*) và nghiệm x = 0, ta được tập nghiệm của bất phương
4
0,25
1
trình đã cho là: ⎡⎢0; ⎤⎥ ∪ [4; +∞).
⎣ 4⎦
4 Đặt t = x 2 , suy ra dt = 2 xdx. Với x = 0 thì t = 0; với x =1 thì t =1. 0,25
(1,0 điểm)
1 1
1 x 2 .2 xdx 1 td t
Khi đó I = ∫ = ∫
2 ( x 2 +1)( x 2 + 2) 2 (t +1)(t + 2)
0,25
0 0

∫( ) ( )
1 1
1 2 1 1
= − dt = ln|t + 2| − ln|t +1| 0,25
2 t + 2 t +1 2 0
0

3
= ln3 − ln2. 0,25
2
5 S Gọi D là trung điểm của cạnh AB và O là tâm của ∆ABC. Ta có
(1,0 điểm) 0,25
AB ⊥ CD và AB ⊥ SO nên AB ⊥ ( SCD ), do đó AB ⊥ SC .
Mặt khác SC ⊥ AH , suy ra SC ⊥ ( ABH ). 0,25

a 3 a 3 a 33
H Ta có: CD = , OC = nên SO = SC 2 −OC 2 = .
2 3 3
0,25
SO.CD a 11 1 11a 2
Do đó DH = = . Suy ra S ∆ABH = AB.DH = .
SC 4 2 8
A C
7a
O Ta có SH = SC − HC = SC − CD 2 − DH 2 = .
D 4
0,25
1 7 11a 3
B Do đó VS . ABH = SH .S ∆ABH = .
3 96

195 2/4
Trang
6 Với x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1, ta có:
(1,0 điểm) 1
0 = ( x + y + z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 + 2 x( y + z ) + 2 yz =1− 2 x 2 + 2 yz , nên yz = x 2 − .
2 0,25
y 2 + z 2 1 − x2 1 1 − x 2
6 6
Mặt khác yz ≤ = , suy ra: x 2 − ≤ , do đó − ≤ x≤ (*).
2 2 2 2 3 3
Khi đó: P = x5 + ( y 2 + z 2 )( y 3 + z 3 ) − y 2 z 2 ( y + z )
12
(
= x5 + (1− x 2 ) ⎡⎣( y 2 + z 2 )( y + z ) − yz ( y + z )⎤⎦ + x 2 −
2
x ) 0,25

⎣⎢ ( ) ( )
1
= x5 + (1− x 2 )⎡− x(1− x 2 ) + x x 2 − ⎤ + x 2 −
2 ⎦⎥
1 2
2
5
x = (2 x3 − x).
4
⎡ 6 6⎤ 6
Xét hàm f ( x) = 2 x3 − x trên ⎢ − ; 2
⎥ , suy ra f '( x) = 6 x − 1; f '( x) = 0 ⇔ x = ± .
⎢⎣ 3 3 ⎦⎥ 6
⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 6
Ta có f ⎜ − ⎟= f ⎜ ⎟=− , f ⎜ ⎟ = f ⎜− ⎟ = . Do đó f ( x) ≤ . 0,25
⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9 ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9 9
5 6
Suy ra P ≤ .
36
6 6 5 6
Khi x = , y = z =− thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị lớn nhất của P là . 0,25
3 6 36
7.a (C1) có tâm là gốc tọa độ O. Gọi I là tâm của đường tròn (C)
(C)
(1,0 điểm) cần viết phương trình, ta có AB ⊥ OI . Mà AB ⊥ d và 0,25
A d O ∉ d nên OI//d, do đó OI có phương trình y = x.
I
Mặt khác I ∈ (C2 ), nên tọa độ của I thỏa mãn hệ:

B ⎧⎪ y = x ⎧x = 3 0,25
⎨ 2 2 ⇔⎨ ⇒ I (3;3).
⎪⎩x + y −12 x +18 = 0 ⎩ y = 3
(C1)
Do (C) tiếp xúc với d nên (C) có bán kính R = d ( I , d ) = 2 2. 0,25
(C2)
Vậy phương trình của (C) là ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 = 8. 0,25
8.a Gọi (S) là mặt cầu cần viết phương trình và I là tâm của (S).
(1,0 điểm) 0,25
Do I ∈ d nên tọa độ của điểm I có dạng I (1+ 2t ; t ; − 2t ).

Do A, B∈( S ) nên AI = BI , suy ra (2t −1) 2 + (t −1) 2 + 4t 2 = (2t + 3) 2 + (t −3) 2 + (2t + 2) 2 ⇒ t =−1. 0,25

Do đó I (−1; − 1; 2) và bán kính mặt cầu là IA = 17. 0,25

Vậy, phương trình mặt cầu (S) cần tìm là ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 17. 0,25
9.a 4
(1,0 điểm) Số cách chọn 4 học sinh trong lớp là C25 =12650. 0,25

1
Số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là C15 .C103 + C152 .C102 + C153 .C10
1
0,25

= 11075. 0,25
11075 443
Xác suất cần tính là P = = . 0,25
12650 506

1963/4
Trang
7.b x2 y2
y Giả sử ( E ): +
=1( a > b > 0). Hình thoi ABCD có
(1,0 điểm) 0,25
B a 2 b2
H AC = 2 BD và A, B, C, D thuộc (E) suy ra OA = 2OB.

A Không mất tính tổng quát, ta có thể xem A(a;0) và


C
O ( )
x B 0; a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB,
2
0,25

suy ra OH là bán kính của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 4.


D
1 1 1 1 1 4
Ta có: = = + = + . 0,25
2 2 2 2
4 OH OA OB a a2
x2 y 2
Suy ra a 2 = 20, do đó b2 = 5. Vậy phương trình chính tắc của (E) là + = 1. 0,25
20 5
8.b Do B ∈ Ox, C ∈ Oy nên tọa độ của B và C có dạng: B(b; 0; 0) và C (0; c; 0). 0,25
(1,0 điểm)
b c
(
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra: G ; ; 1 .
3 3 ) 0,25

JJJJG x y z−3
Ta có AM = (1;2; −3) nên đường thẳng AM có phương trình = = .
1 2 −3
0,25
b c −2
Do G thuộc đường thẳng AM nên = = . Suy ra b = 2 và c = 4.
3 6 −3
x y z
Do đó phương trình của mặt phẳng (P) là + + = 1, nghĩa là ( P) : 6 x + 3 y + 4 z − 12 = 0. 0,25
2 4 3
9.b Phương trình bậc hai z 2 − 2 3 i z − 4 = 0 có biệt thức ∆ = 4. 0,25
(1,0 điểm)
Suy ra phương trình có hai nghiệm: z1 = 1 + 3 i và z2 = −1 + 3i. 0,25
π π
• Dạng lượng giác của z1 là z1 = 2⎛⎜cos + isin ⎞⎟. 0,25
⎝ 3 3⎠
2π 2π
• Dạng lượng giác của z2 là z2 = 2⎛⎜cos + isin ⎞⎟. 0,25
⎝ 3 3⎠

---------- HẾT ----------

1974/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


2 3 2
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x − mx 2 − 2(3m 2 − 1) x + (1), m là tham số thực.
3 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 và x2 sao cho x1 x2 + 2( x1 + x2 ) = 1.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 3 x + cos 3x − sin x + cos x = 2 cos 2 x.
⎧⎪ xy + x − 2 = 0
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ⎨ 3 2 2 2
( x, y ∈ \ ).
⎪⎩ 2 x − x y + x + y − 2 xy − y = 0
π
4
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫ x(1 + sin 2 x)dx.
0

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp đứng ABCD. A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A' AC vuông cân,
' = a . Tính thể tích của khối tứ diện ABB'C ' và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( BCD ') theo a.
AC
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn ( x − 4)2 + ( y − 4)2 + 2 xy ≤ 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức A = x3 + y3 + 3( xy − 1)( x + y − 2).

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC
và AD lần lượt có phương trình là x + 3 y = 0 và x − y + 4 = 0; đường thẳng BD đi qua điểm M − ;1 .
1
3
( )
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ): 2 x + y − 2 z + 10 = 0 và
điểm I (2;1;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4.
2(1 + 2i )
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn (2 + i ) z + = 7 + 8i. Tìm môđun của số phức w = z + 1 + i.
1+ i
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x − y + 3 = 0. Viết phương
trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2.
x −1 y +1 z
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai
2 −1 1
điểm A(1; −1; 2), B (2; −1;0). Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M.

Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình z 2 + 3(1 + i) z + 5i = 0 trên tập hợp các số phức.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................; Số báo danh: ..............................................

198
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

Câu Đáp án Điểm


1 a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm) 2 2
Khi m = 1, hàm số trở thành y = x3 − x 2 − 4 x + .
3 3
• Tập xác định: D = \. 0,25
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y ′ = 2 x 2 − 2 x − 4; y ′ = 0 ⇔ x = −1 hoặc x = 2.

Các khoảng đồng biến: (−∞; −1) và (2; +∞); khoảng nghịch biến ( −1; 2).
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = −1, yCĐ = 3, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −6. 0,25
- Giới hạn: lim y = − ∞, lim y = + ∞,
x →− ∞ x →+ ∞

- Bảng biến thiên:


x −∞ –1 2 +∞
y' + 0 – 0 +
3 +∞ 0,25
y
−∞ –6

• Đồ thị:
y

2
–1 O x
0,25

–6

b) (1,0 điểm)
Ta có y ′ = 2 x 2 − 2mx − 2(3m 2 − 1). 0,25
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt
2 13 2 13 0,25
⇔ 13m 2 − 4 > 0 ⇔ m > hoặc m < − .
13 13
Ta có: x1 + x2 = m và x1 x2 = 1 − 3m 2 , do đó x1 x2 + 2( x1 + x2 ) = 1 ⇔ 1 − 3m 2 + 2m = 1 0,25
2 2
⇔ m = 0 hoặc m = . Kiểm tra điều kiện ta được m = . 0,25
3 3

1991/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với: (2sin x + 2cos x − 2)cos 2 x = 0. 0,25
(1,0 điểm) π kπ
• cos 2 x = 0 ⇔ x = + (k ∈]). 0,25
4 2
• 2sin x + 2cos x − 2 = 0 ⇔ cos x − =
π 1
4 2
( ) 0,25

7π π
⇔x= + k 2π hoặc x = − + k 2π (k ∈ ]).
12 12
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là: 0,25
π kπ 7π π
x= + , x= + k 2π, x = − + k 2π (k ∈ ]).
4 2 12 12
3 ⎧⎪ xy + x − 2 = 0 (1)
Hệ đã cho tương đương với: ⎨ 2 0,25
(1,0 điểm) ⎪⎩(2 x − y + 1)( x − y ) = 0 (2)
−1 ± 5
• 2 x − y + 1 = 0 ⇔ y = 2 x + 1. Thay vào (1) ta được x 2 + x − 1 = 0 ⇔ x = .
2
0,25
⎛ −1 + 5 ⎞ ⎛ −1 − 5 ⎞
Do đó ta được các nghiệm ( x; y ) = ⎜ ; 5 ⎟ và ( x; y ) = ⎜ ; − 5 ⎟.
⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠

• x 2 − y = 0 ⇔ y = x 2 . Thay vào (1) ta được x3 + x − 2 = 0 ⇔ ( x − 1)( x 2 + x + 2) = 0 0,25

⇔ x = 1. Do đó ta được nghiệm ( x; y ) = (1; 1).


Vậy hệ phương trình đã cho có các nghiệm là:
⎛ −1 + 5 ⎞ ⎛ −1 − 5 ⎞ 0,25
( x; y ) = (1; 1), ( x; y ) = ⎜ ; 5 ⎟ , ( x; y ) = ⎜ ; − 5 ⎟.
⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
π π π π π
4 4 4 4 4
x2 4 π2
(1,0 điểm)
∫ ∫
I = xdx + x sin 2 xdx =
2 ∫
+ x sin 2 xdx =
32 ∫
+ x sin 2 xdx. 0,25
0 0 0 0 0
1
Đặt u = x;dv = sin 2 xdx, suy ra du = dx; v = − cos 2 x. 0,25
2
π π π
π
4 4 4
1 4 1 1
Khi đó ∫ x sin 2 xdx = − 2 x cos 2 x 0 + 2 ∫ cos 2 xdx = 2 ∫ cos 2 xdx 0,25
0 0 0
π
1 4 1 π2 1 0,25
= sin 2 x = . Do đó I = + .
4 0 4 32 4

5 Tam giác A′AC vuông cân tại A và A′C = a nên


(1,0 điểm) D' C' a a 0,25
A′A = AC = . Do đó AB = B′C ′ = .
2 2
B'
A'
1 1 a3 2
V ABB′C ′ = B ' C '.S ∆ABB ' = B ' C '. AB.BB ' = . 0,25
3 6 48

Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của ∆A′AB. Ta có


H AH ⊥ A ' B và AH ⊥ BC nên AH ⊥ ( A ' BC ), 0,25
D
C nghĩa là AH ⊥ ( BCD '). Do đó AH = d ( A,( BCD ')).
1 1 1 6
A B Ta có = . + =
2 2 2
AH AB a2 AA'
0,25
a 6
Do đó d ( A,( BCD ')) = AH = .
6

Trang
2002/4
Câu Đáp án Điểm
6 Ta có ( x − 4)2 + ( y − 4)2 + 2 xy ≤ 32 ⇔ ( x + y ) 2 − 8( x + y ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x + y ≤ 8. 0,25
(1,0 điểm)
3
A = ( x + y )3 − 3( x + y ) − 6 xy + 6 ≥ ( x + y )3 − ( x + y )2 − 3( x + y ) + 6.
2
3
Xét hàm số: f (t ) = t 3 − t 2 − 3t + 6 trên đoạn [0; 8]. 0,25
2
1+ 5 1− 5
Ta có f ′(t ) = 3t 2 − 3t − 3, f ′(t ) = 0 ⇔ t = hoặc t = (loại).
2 2

⎛ 1 + 5 ⎞ 17 − 5 5 17 − 5 5
Ta có f (0) = 6, f ⎜ = , f (8) = 398. Suy ra A ≥ .
⎜ 2 ⎟⎟ 4 4
0,25
⎝ ⎠

1+ 5 17 − 5 5
Khi x = y = thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là . 0,25
4 4

7.a ⎧x + 3y = 0
(1,0 điểm) Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ ⎨ ⇒ A( −3;1). 0,25
⎩x − y + 4 = 0
Gọi N là điểm thuộc AC sao cho MN//AD. Suy ra MN có
A 4
B phương trình là x − y + = 0. Vì N thuộc AC, nên tọa
3
N 0,25
⎧ 4
⎪x − y + = 0 ⎛ 1⎞
K độ của điểm N thỏa mãn hệ ⎨ 3 ⇒ N ⎜ −1; ⎟ .
I ⎪⎩ x + 3 y = 0 ⎝ 3⎠

M Đường trung trực ∆ của MN đi qua trung điểm của MN


và vuông góc với AD, nên có phương trình là x + y = 0.
D C
Gọi I và K lần lượt là giao điểm của ∆ với AC và AD.
⎧x + y = 0
Suy ra tọa độ của điểm I thỏa mãn hệ ⎨ 0,25
⎩ x + 3 y = 0,
⎧x + y = 0
và tọa độ của điểm K thỏa mãn hệ ⎨
⎩ x − y + 4 = 0.
Do đó I(0; 0) và K(−2;2).
JJJG JJG JJJG JJJG
AC = 2 AI ⇒C (3;−1); AD = 2 AK ⇒ D(−1;3);
JJJG JJJG 0,25
BC = AD ⇒ B(1;−3).
8.a Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Suy ra H là tâm của đường tròn giao tuyến
0,25
(1,0 điểm) của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cần viết phương trình.
Ta có IH = d ( I ;( P )) = 3. 0,25

Bán kính của mặt cầu (S) là: R = 32 + 4 2 = 5. 0,25

Phương trình của mặt cầu (S) là: ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 3)2 = 25. 0,25

9.a 2(1 + 2i )
Ta có: (2 + i) z + = 7 + 8i ⇔ (2 + i) z = 4 + 7i 0,25
(1,0 điểm) 1+ i
⇔ z = 3 + 2i. 0,25
Do đó w = 4 + 3i. 0,25

Môđun của w là 42 + 32 = 5. 0,25

Trang
2013/4
Câu Đáp án Điểm
Gọi I là tâm của đường tròn (C) cần viết phương trình.
7.b 0,25
Do I ∈ d nên tọa độ của I có dạng I (t ;2t + 3).
(1,0 điểm)
AB = CD ⇔ d ( I , Ox) = d ( I , Oy ) ⇔ | t | = | 2t + 3 |⇔ t = −1 hoặc t =−3. 0,25
• Với t = −1 ta được I (−1;1), nên d ( I ; Ox) = 1. Suy ra, bán kính của (C) là 12 +12 = 2.
0,25
Do đó (C ): ( x + 1) 2 + ( y − 1)2 = 2.
• Với t = −3 ta được I (−3;−3), nên d ( I ;Ox) = 3. Suy ra, bán kính của (C) là 32 +12 = 10.
0,25
Do đó (C ): ( x + 3)2 + ( y + 3)2 = 10.
Do M ∈ d nên tọa độ của điểm M có dạng M (1 + 2t ; −1 − t ; t ). 0,25
8.b JJJJG JJJJG
(1,0 điểm) Ta có AM = (2t ; −t ; t − 2), BM = (−1 + 2t; −t; t ).
JJJJG JJJJG 0,25
Tam giác AMB vuông tại M ⇔ AM .BM = 0
⇔ 2t (−1 + 2t ) + t 2 + t (t − 2) = 0 ⇔ 6t 2 − 4t = 0 0,25
2 ⎛7 5 2⎞
⇔ t = 0 hoặc t = . Do đó M (1; −1;0 ) hoặc M ⎜ ; − ; ⎟ . 0,25
3 ⎝3 3 3⎠
9.b Phương trình bậc hai z 2 + 3(1+ i ) z + 5i = 0 có biệt thức ∆ = −2i. 0,25
(1,0 điểm) = (1 − i ) 2 . 0,25
−3(1 + i) + (1 − i)
Do đó nghiệm của phương trình là z = = −1 − 2i 0,25
2
−3(1 + i ) − (1 − i )
hoặc z = = −2 − i. 0,25
2

------------- HẾT-------------

2024/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


2x + 3
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = (1).
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (1), biết rằng d vuông góc với đường thẳng y = x + 2.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình 2cos 2 x + sin x = sin 3x.
b) Giải bất phương trình log 2 (2 x).log 3 (3 x) > 1.
3
x
Câu 3. (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫
0
x +1
dx.

Câu 4. (1,0 điểm) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2 , SA = SB = SC.
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S . ABC và bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình 4 x3 + x − ( x + 1) 2 x + 1 = 0 ( x ∈ \).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6.a. (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 1 = 0 và đường thẳng
d : 4 x − 3 y + m = 0. Tìm m để d cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho n
AIB = 120o , với I là tâm của (C ).
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng:
⎧x = t ⎧ x = 1 + 2s
⎪ ⎪
d1 : ⎨ y = 2t (t ∈ \), d 2 : ⎨ y = 2 + 2s (s ∈ \).
⎪z = 1 − t ⎪ z = −s
⎩ ⎩
Chứng minh d1 và d 2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d 2 .
2−i
Câu 7.a. (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn (1 − 2i ) z − = (3 − i ) z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong
1+ i
mặt phẳng tọa độ Oxy.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6.b. (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC. Các đường thẳng BC , BB ', B ' C ' lần lượt có
phương trình là y − 2 = 0, x − y + 2 = 0, x − 3 y + 2 = 0; với B ', C ' tương ứng là chân các đường cao kẻ từ
B, C của tam giác ABC . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC .
x − 2 y +1 z +1
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
−1 −1 1
( P ) : 2 x + y − 2 z = 0. Đường thẳng Δ nằm trong ( P ) vuông góc với d tại giao điểm của d và ( P).
Viết phương trình đường thẳng Δ.
Câu 7.b. (1,0 điểm) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 1 + 2i = 0. Tính z1 + z2 .

----------- Hết ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh................................
203
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
Câu Đáp án Điểm
1 2x + 3
(2,0 điểm) a) (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = (1).
x +1

• Tập xác định: R \ {−1}.


• Sự biến thiên:
−1 0,25
- Đạo hàm: y ' = 2
, y ' < 0 , ∀x ≠ −1.
( x + 1)
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ∞; −1) và (−1; + ∞).
- Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = 2 ; tiệm cận ngang y = 2.
x→ − ∞ x→ + ∞
lim y = − ∞ và lim y = + ∞ ; tiệm cận đứng x = −1. 0,25
x → ( − 1) − x → ( − 1) +
- Hàm số không có cực trị.
- Bảng biến thiên: x −∞ −1 +∞
y' − −
2 +∞ 0,25
y
−∞ 2

• Đồ thị:
y

3 2 0,25
-1
3 O x

2

b) (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (1), biết rằng d vuông góc với đường thẳng
y = x + 2.

d vuông góc với đường thẳng y = x + 2 ⇔ d có hệ số góc bằng −1. 0,25

−1 ⎡ x0 = 0
Hoành độ tiếp điểm là x0 : y '( x0 ) = −1 ⇔ = −1 ⇔ ⎢ 0,25
⎣ x0 = −2
2
( x0 + 1)

x0 = 0 : Phương trình tiếp tuyến d là y = − x + 3. 0,25


x0 = −2 : Phương trình tiếp tuyến d là y = − x − 1. 0,25

2 a) (1,0 điểm) Giải phương trình: 2cos 2 x + sin x = sin 3 x.


(2,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với: 2cos 2 x + sin x − sin 3 x = 0 ⇔ 2cos 2 x − 2cos 2 x sin x = 0 0,25

204
1/4
⎡ cos2 x = 0
⇔ 2cos 2 x(sin x − 1) = 0 ⇔ ⎢ 0,25
⎣sin x = 1
π π
cos 2 x = 0 ⇔ x = +k . 0,25
4 2
π
sin x = 1 ⇔ x = + k 2π . 0,25
2
b) (1,0 điểm) Giải bất phương trình log 2 ( 2 x ) .log 3 ( 3 x ) > 1 .

Điều kiện x > 0. Bất phương trình tương đương với


0,25
(1 + log 2 x )(1 + log 3 x ) > 1
⎡log x < − log 2 6
⇔ (1 + log 2 x)(1 + log 3 2.log 2 x) > 1 ⇔ log 2 x [ (log3 2).log 2 x + log3 6] > 0 ⇔ ⎢ 2 0,25
⎣log 2 x > 0
1
log 2 x < − log 2 6 ⇔ 0 < x < . 0,25
6
⎛ 1⎞
log 2 x > 0 ⇔ x > 1 . Tập nghiệm của bất phương trình đã cho: ⎜ 0; ⎟ ∪ (1; +∞ ) . 0,25
⎝ 6⎠
3 3
x
(1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫
0
x +1
dx.

Đặt x + 1 = t ; dx = 2tdt ; x = 0 ⇒ t = 1; x = 3 ⇒ t = 2. 0,25


2


Ta có I = 2(t 2 − 1)dt.
1
0,25

2
⎛ t3 ⎞
Suy ra I = 2 ⎜ − t ⎟ . 0,25
⎝3 ⎠1
8
I= . 0,25
3
4 Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2 , SA = SB = SC . Góc
(1,0 điểm) giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S . ABC và bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a.

Gọi H là trung điểm của BC ⇒ HA = HB = HC . S


Kết hợp với giả thiết SA = SB = SC suy ra SH ⊥ BC , ∆SHA = ∆SHB = ∆SHC .
⇒ SH ⊥ ( ABC ) và SAH n = 60o.

0,25
H 2a
B
60o C
a 2
A

∆ABC vuông cân tại A : AC = AB = a 2 ⇒ BC = 2a ⇒ AH = a.


1 1 3a 3 0,25
∆SHA vuông : SH = AH tan 60o = a 3 ⇒ VS . ABC = . AB. AC .SH = .
3 2 3

2/4
205
Gọi O, R lần lượt là tâm, bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC ⇒ O thuộc đường thẳng
0,25
SH ⇒ O thuộc mặt phẳng ( SBC ) ⇒ R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆SBC .
SH 2a 2a 3
Xét ∆SHA, ta có SA = o
= 2a ⇒ ∆SBC đều có độ dài cạnh bằng 2 a ⇒ R = o
= . 0,25
sin 60 2sin 60 3
5 Giải phương trình 4 x3 + x − ( x + 1) 2 x + 1 = 0 ( x ∈ \).
(1,0 điểm)
1
Điều kiện x ≥ − . Phương trình đã cho tương đương với:
2 0,25
( )
3
(2 x)3 + 2 x = 2x + 1 + 2x + 1 (1)

Xét hàm số f (t ) = t 3 + t trên \ . Với mọi t ∈ \, f '(t ) = 3t 2 + 1 > 0 . 0,25

⇒ f (t ) đồng biến trên \ . Do đó (1) ⇔ 2 x = 2 x + 1. 0,25

1+ 5
Giải phương trình trên được nghiệm x = . 0,25
4
6.a a) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 1 = 0 và
(2,0 điểm) đường thẳng d : 4 x − 3 y + m = 0. Tìm m để d cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho n
AIB = 120o , với I là
tâm của (C ).
Đường tròn (C ) có tâm I (1;2), bán kính R = 2 . 0,25
n = 120o ⇔ IH = IA cos60o = 1.
Gọi H là hình chiếu của I trên d , khi đó: AIB 0,25
|m− 2|
Do đó =1 0,25
5
⎡m = 7
⇔⎢ 0,25
⎣ m = −3.
b) (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
⎧x = t ⎧ x = 1 + 2s
⎪ ⎪
d1 : ⎨ y = 2t (t ∈ \), d 2 : ⎨ y = 2 + 2 s (s ∈ \).
⎪z = 1 − t ⎪ z = −s
⎩ ⎩
Chứng minh d1 và d 2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d 2 .
⎧t = 1 + 2s

Xét hệ ⎨2t = 2 + 2s (*) 0,25
⎪1 − t = − s

⎧t = 1
Giải hệ (*) được ⎨ ⇒ d1 , d 2 cắt nhau. 0,25
⎩s = 0
JJG JJG
d1 có VTCP u1 = (1; 2; −1) , d 2 có VTCP u2 = ( 2; 2; −1) . Mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng đi qua
G G 0,25
điểm I (0;0;1) ∈ d1 và có một VTPT là [u1 , u 2 ] = ( 0; −1; −2 ) .

Phương trình mặt phẳng cần tìm: y + 2 z − 2 = 0. 0,25

7.a 2−i
Cho số phức z thỏa mãn (1 − 2i) z − = (3 − i ) z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa
(1,0 điểm) 1+ i
độ Oxy.

2−i
Phương trình đã cho tương đương với (1 − 2i) z − (3 − i) z = 0,25
1+ i

206
3/4
1 − 3i
⇔ (−2 − i) z = 0,25
2
1 7
⇔z= + i 0,25
10 10
0,25
⎛1 7⎞
Điểm biểu diễn của z là M ⎜ ; ⎟ .
⎝ 10 10 ⎠

6.b a) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Các đường thẳng BC , BB ', B ' C ' lần
(2,0 điểm) lượt có phương trình là y − 2 = 0, x − y + 2 = 0, x − 3 y + 2 = 0; với B ', C ' tương ứng là chân các đường
cao kẻ từ B, C của tam giác ABC . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC.

⎧x − y + 2 = 0 ⎧ x = −2
Tọa độ của điểm B ' là nghiệm của hệ ⎨ , giải hệ ta được ⎨ ⇒ B '(−2;0)
⎩x − 3y + 2 = 0 ⎩y = 0 0,25
Đường thẳng AC đi qua B ' và vuông góc với BB ' nên AC có phương trình x + y + 2 = 0.

⎧x − y + 2 = 0 ⎧x = 0
Tọa độ của điểm B là nghiệm của hệ ⎨ , giải hệ ta được ⎨ ⇒ B (0; 2).
⎩y − 2 = 0 ⎩y = 2
0,25
⎧x + y + 2 = 0 ⎧ x = −4
Tọa độ của điểm C là nghiệm của hệ ⎨ , giải hệ ta được ⎨ ⇒ C ( −4;2).
⎩y − 2 = 0 ⎩y = 2
4 2
C '(3t − 2; t ) ∈ B ' C ', từ BC ' ⊥ CC ' suy ra C '(− ; ) hoặc C '( −2;0).
5 5
0,25
4 2
Nếu C '(− ; ) thì đường thẳng AB có phương trình là 2 x − y + 2 = 0.
5 5
Nếu C '(−2;0) thì đường thẳng AB có phương trình là x − y + 2 = 0. 0,25
x − 2 y +1 z +1
b) (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt
−1 −1 1
phẳng ( P) : 2 x + y − 2 z = 0. Đường thẳng ∆ nằm trong ( P) vuông góc với d tại giao điểm của d và
( P ). Viết phương trình đường thẳng ∆.
Gọi I là giao điểm của d và ( P) ; I (1; −2;0) . 0,25
JJG JJG
( P) có một VTPT là nP = (2;1; −2) , d có một VTCP là ud = (−1; −1;1) . 0,25
JJG JJG JJG JJG JJJG
[ nP , ud ] = ( −1;0; −1) . ∆ nằm trong ( P) vuông góc với d ⇒ ∆ có một VTCP là u∆ = [nP ; ud ] . 0,25
⎧x = 1− t
Phương trình đường thẳng ∆ : ⎪⎨ y = − 2 ( t ∈ \). 0,25
⎪ z = −t

7.b Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 1 + 2i = 0 . Tính z1 + z2 .
(1,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với ( z − 1) 2 − (1 − i ) 2 = 0 0,25
⇔ ( z − i )( z − 2 + i ) = 0 0,25
⎡z = i
⇔ ⎢ 0,25
⎣z = 2 − i
z1 + z2 =| i | + | 2 − i |= 1 + 5. 0,25

----HẾT----

207
4/4
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2013
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái A vaø khoái A1
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH (7,0 ñieåm)


Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = −x3 + 3x2 + 3mx − 1 (1), vôùi m laø tham soá thöïc.
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (1) khi m = 0.
b) Tìm m ñeå haøm soá (1) nghòch bieán treân khoaûng (0; + ∞).
√  π
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình 1 + tan x = 2 2 sin x + .
4
( √ √ p
x + 1 + 4 x − 1 − y4 + 2 = y
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình (x, y ∈ R).
x2 + 2x(y − 1) + y 2 − 6y + 1 = 0
Z2
x2 − 1
Caâu 4 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I= ln x dx.
x2
1

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABC coù ñaùy laø tam giaùc vuoâng taïi A, ABC
[ = 30◦ , SBC laø
tam giaùc ñeàu caïnh a vaø maët beân SBC vuoâng goùc vôùi ñaùy. Tính theo a theå tích cuûa khoái choùp
S.ABC vaø khoaûng caùch töø ñieåm C ñeán maët phaúng (SAB).
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho caùc soá thöïc döông a, b, c thoûa maõ√
n ñieàu kieän (a + c)(b + c) = 4c2 . Tìm giaù trò
32a3 32b3 a 2 + b2
nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc P = + − .
(b + 3c)3 (a + 3c)3 c
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm): Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn (phaàn A hoaëc phaàn B)
A. Theo chöông trình Chuaån
Caâu 7.a (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình chöõ nhaät ABCD coù ñieåm C thuoäc
ñöôøng thaúng d : 2x + y + 5 = 0 vaø A(−4; 8). Goïi M laø ñieåm ñoái xöùng cuûa B qua C, N laø hình chieáu
vuoâng goùc cuûa B treân ñöôøng thaúng MD. Tìm toïa ñoä caùc ñieåm B vaø C, bieát raèng N(5; −4).
x−6 y+1 z+2
Caâu 8.a (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñöôøng thaúng ∆ : = =
−3 −2 1
vaø ñieåm A(1; 7; 3). Vieát phöông
√ trình maë t phaú n g (P ) ñi qua A vaø vuoâ n g goù c vôù i ∆. Tìm toï a ñoä ñieå m
M thuoäc ∆ sao cho AM = 2 30.
Caâu 9.a (1,0 ñieåm). Goïi S laø taäp hôïp taát caû caùc soá töï nhieân goàm ba chöõ soá phaân bieät ñöôïc choïn töø
caùc chöõ soá 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xaùc ñònh soá phaàn töû cuûa S. Choïn ngaãu nhieân moät soá töø S, tính xaùc suaát
ñeå soá ñöôïc choïn laø soá chaün.
B. Theo chöông trình Naâng cao
Caâu 7.b (1,0 ñieåm). Trong √ maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho ñöôøng thaúng√∆ : x − y = 0. Ñöôøng
troøn (C) coù baùn kính R = 10 caét ∆ taïi hai ñieåm A vaø B sao cho AB = 4 2. Tieáp tuyeán cuûa (C)
taïi A vaø B caét nhau taïi moät ñieåm thuoäc tia Oy. Vieát phöông trình ñöôøng troøn (C).
Caâu 8.b (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho maët phaúng (P ) : 2x + 3y + z − 11 = 0
vaø maët caàu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 2z − 8 = 0. Chöùng minh (P ) tieáp xuùc vôùi (S). Tìm toïa ñoä
tieáp ñieåm cuûa (P ) vaø (S).

Caâu 9.b (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z = 1 + 3 i. Vieát daïng löôïng giaùc cuûa z. Tìm phaàn thöïc vaø phaàn aûo
cuûa soá phöùc w = (1 + i)z5.
−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
208
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A và khối A1
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

Câu Đáp án Điểm


1 a. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Khi m = 0 ta có y = − x3 + 3 x 2 − 1.
• Tập xác định: D = \.
0,25
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y ' = −3x 2 + 6 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
Khoảng đồng biến: (0; 2); các khoảng nghịch biến: (−∞; 0) và (2; + ∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = −1; đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 3. 0,25
- Giới hạn: lim y = +∞; lim y = −∞.
x→−∞ x→+∞
- Bảng biến thiên:
x −∞ 0 2 +∞
y' − 0 + 0 −
+∞ 3 0,25
y
−1 −∞

• Đồ thị: y

0,25

O 2 x
−1

b. (1,0 điểm)

Ta có y ' = −3x 2 + 6 x + 3m.


0,25
Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) khi và chỉ khi y ' ≤ 0, ∀x > 0

⇔ m ≤ x 2 − 2 x, ∀x > 0.
0,25
Xét f ( x) = x 2 − 2 x với x > 0. Ta có f '( x) = 2 x − 2; f '( x) = 0 ⇔ x = 1.
Bảng biến thiên:
x 0 1 +∞
f '( x) − 0 +
0 +∞ 0,25
f ( x)

−1

Dựa vào bảng biến thiên ta được giá trị m thỏa mãn yêu cầu của bài toán là m ≤ −1. 0,25

2091/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 sin x
(1,0 điểm) Điều kiện: cos x ≠ 0. Phương trình đã cho tương đương với 1 + = 2(sin x + cos x) 0,25
cos x
⇔ (sin x + cos x)(2cos x − 1) = 0. 0,25
π
• sin x + cos x = 0 ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ]). 0,25
4
π
• 2cos x − 1 = 0 ⇔ x = ± + k 2π (k ∈ ]).
3
0,25
π π
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm: x = − + kπ hoặc x = ± + k 2π (k ∈ ]).
4 3
3 ⎧⎪ x + 1 + 4 x − 1 − y 4 + 2 = y (1)
(1,0 điểm) ⎨
⎪⎩ x 2 + 2 x( y − 1) + y 2 − 6 y + 1 = 0 (2) 0,25
Điều kiện: x ≥ 1. Từ (2) ta được 4 y = ( x + y − 1) 2 , suy ra y ≥ 0.

Đặt u = 4 x − 1, suy ra u ≥ 0. Phương trình (1) trở thành: u4 + 2 + u = y 4 + 2 + y (3).


2t 3
Xét f (t ) = t 4 + 2 + t , với t ≥ 0. Ta có f '(t ) = + 1 > 0, ∀t ≥ 0. 0,25
4
t +2
Do đó phương trình (3) tương đương với y = u, nghĩa là x = y 4 + 1.

Thay vào phương trình (2) ta được y ( y 7 + 2 y 4 + y − 4) = 0 (4).


0,25
Hàm g ( y ) = y 7 + 2 y 4 + y − 4 có g '( y ) = 7 y 6 + 8 y 3 + 1 > 0 với mọi y ≥ 0.
Mà g (1) = 0, nên (4) có hai nghiệm không âm là y = 0 và y = 1.
Với y = 0 ta được nghiệm ( x; y ) = (1; 0); với y = 1 ta được nghiệm ( x; y ) = (2; 1). 0,25
Vậy nghiệm ( x; y ) của hệ đã cho là (1; 0) và (2; 1).
4 x2 − 1 dx 1
(1,0 điểm) Đặt u = ln x, dv = dx ⇒ du = , v= x+ . 0,25
2 x x
x
2 2
1 1 1
Ta có I = ⎛⎜ x + ⎞⎟ ln x − ∫ ⎛⎜ x + ⎞⎟ dx 0,25
⎝ x⎠ 1 1⎝ x⎠x
2
1 1 2
= ⎛⎜ x + ⎞⎟ ln x − ⎛⎜ x − ⎞⎟ 0,25
⎝ x⎠ 1 ⎝ x ⎠1
5 3
= ln 2 − . 0,25
2 2
5 Gọi H là trung điểm của BC, suy ra SH ⊥ BC. Mà (SBC)
(1,0 điểm) 0,25
vuông góc với (ABC) theo giao tuyến BC, nên SH ⊥ (ABC).
a 3 a
S Ta có BC = a, suy ra SH = ; AC = BC sin 30o = ;
2 2
a 3
AB = BC cos30o = . 0,25
2
1 a3
Do đó VS . ABC = SH . AB. AC = .
6 16
I Tam giác ABC vuông tại A và H là trung điểm của BC nên
B A
HA = HB. Mà SH ⊥ (ABC), suy ra SA = SB = a. Gọi I là 0,25
trung điểm của AB, suy ra SI ⊥ AB.
H
AB 2 a 13
C Do đó SI = SB 2 − = .
4 4 0,25
3V 6V a 39
Suy ra d (C ,( SAB )) = S . ABC = S . ABC = .
S ΔSAB SI . AB 13
Trang 2/4
210
Câu Đáp án Điểm
6 a b
(1,0 điểm) Đặt x = , y = . Ta được x > 0, y > 0. Điều kiện của bài toán trở thành xy + x + y = 3.
c c
3 3
32 y
Khi đó P = 32 x + − x2 + y2 .
3 3
( y + 3) ( x + 3)
0,25
(u + v)3
Với mọi u > 0, v > 0 ta có u + v = (u + v) − 3uv(u + v) ≥ (u + v) − 3 (u + v)3 =
3 3 3 3
.
4 4
3 3 2 3
Do đó 32 x3 + 32 y ≥ 8 ⎛ x + y ⎞ = 8 ⎛ ( x + y ) − 2 xy + 3 x + 3 y ⎞ .
⎜ ⎟ ⎜
⎜ ⎟⎟
( y + 3)3 ( x + 3)3 ⎝ y +3 x+3⎠ ⎝ xy + 3 x + 3 y + 9 ⎠
Thay xy = 3 − x − y vào biểu thức trên ta được
3 3
32 x3 + 32 y ≥ 8 ⎛ ( x + y − 1)( x + y + 6) ⎞ = ( x + y − 1)3 . Do đó
⎜ 2( x + y + 6) ⎟ 0,25
( y + 3)3 ( x + 3)3 ⎝ ⎠

P ≥ ( x + y −1)3 − x 2 + y 2 = ( x + y −1)3 − ( x + y ) 2 − 2 xy = ( x + y −1)3 − ( x + y ) 2 + 2( x + y ) − 6.

Đặt t = x + y. Suy ra t > 0 và P ≥ (t − 1)3 − t 2 + 2t − 6.


( x + y)2 t2
Ta có 3 = x + y + xy ≤ ( x + y ) + =t+ nên (t − 2)(t + 6) ≥ 0. Do đó t ≥ 2.
4 4
t +1
Xét f (t ) = (t − 1)3 − t 2 + 2t − 6, với t ≥ 2. Ta có f '(t ) = 3(t − 1) 2 − .
t 2 + 2t − 6 0,25

Với mọi t ≥ 2 ta có 3(t − 1) 2 ≥ 3 và


t +1 = 1+ 7 ≤ 1 + 7 = 3 2 , nên
2
(t + 1) − 7 2 2
t 2 + 2t − 6
3 2
f '(t ) ≥ 3 − > 0. Suy ra f (t ) ≥ f (2) = 1 − 2. Do đó P ≥ 1 − 2 .
2
Khi a = b = c thì P = 1 − 2 . Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1 − 2 . 0,25
7.a Do C ∈ d nên C (t ; −2t − 5). Gọi I là tâm của hình chữ
(1,0 điểm) nhật ABCD, suy ra I là trung điểm của AC.
0,25
(
Do đó I t − 4 ; −2t + 3 .
2 2 )
A Tam giác BDN vuông tại N nên IN = IB. Suy ra IN = IA.
D
Do đó ta có phương trình

( ) ( )
2 2
⎛ 5 − t − 4 ⎞ + − 4 − −2t + 3 2 = − 4 − t − 4 2 + ⎛8 − − 2t + 3 ⎞ 0,25
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ 2 ⎠ 2 2 ⎝ 2 ⎠
⇔ t = 1. Suy ra C (1; −7).
Do M đối xứng với B qua C nên CM = CB. Mà CB = AD
I và CM||AD nên tứ giác ACMD là hình bình hành. Suy ra
N 0,25
AC||DM. Theo giả thiết, BN ⊥ DM, suy ra BN ⊥ AC và
CB = CN. Vậy B là điểm đối xứng của N qua AC.
Đường thẳng AC có phương trình: 3 x + y + 4 = 0.
Đường thẳng BN qua N và vuông góc với AC nên có
phương trình x − 3 y − 17 = 0. Do đó B(3a + 17; a ).
B C M 0,25
Trung điểm của BN thuộc AC nên
3a + 17 + 5 ⎞ a − 4
3⎛⎜ ⎟+ + 4 = 0 ⇔ a = −7. Vậy B ( −4; −7).
⎝ 2 ⎠ 2
JG
8.a Δ có véctơ chỉ phương là u = (−3; −2;1). 0,25
(1,0 điểm) JG
(P) qua A và nhận u làm véctơ pháp tuyến, nên (P) có phương trình
0,25
−3( x − 1) − 2( y − 7) + ( z − 3) = 0 ⇔ 3x + 2 y − z − 14 = 0.
M thuộc Δ nên M (6 − 3t ; −1 − 2t ; −2 + t ). 0,25
AM = 2 30 ⇔ (6 − 3t − 1) 2 + (−1 − 2t − 7) 2 + (−2 + t − 3)2 = 120 ⇔ 7t 2 − 4t − 3 = 0
⇔ t = 1 hoặc t = − 3 . Suy ra M (3; −3; −1) hoặc M
7 7 7 (
51 ; − 1 ; − 17 .
7 ) 0,25

Trang 3/4
211
Câu Đáp án Điểm
9.a Số phần tử của S là A37 0,25
(1,0 điểm)
= 210. 0,25
Số cách chọn một số chẵn từ S là 3.6.5 = 90 (cách). 0,25
90 3
Xác suất cần tính bằng = . 0,25
210 7
7.b Gọi M là giao điểm của tiếp tuyến tại A và B của (C), H là giao
(1,0 điểm) điểm của AB và IM. Khi đó M (0; t ), với t ≥ 0; H là trung điểm
0,25
AB
của AB. Suy ra AH = = 2 2.
2
M
1 1 1
= + , suy ra AM = 2 10.
2 2
AH AM AI 2
B 0,25
Do đó MH = AM 2 − AH 2 = 4 2.
|t |
H Mà MH = d ( M , Δ ) = , nên t = 8. Do đó M (0; 8).
2
Đường thẳng IM qua M và vuông góc với Δ nên có phương
I
A trình x + y − 8 = 0. Do đó tọa độ điểm H thỏa mãn hệ
0,25
Δ ⎧x − y = 0
⎨ ⇒ H (4;4).
⎩x + y − 8 = 0
1 JJJG 1 JJJJG
Ta có IH = IA2 − AH 2 = 2 = HM , nên IH = HM .
4 4
Do đó I (5;3). 0,25

Vậy đường tròn (C) có phương trình ( x − 5) 2 + ( y − 3) 2 = 10.


8.b (S) có tâm I (1; −2;1) và bán kính R = 14. 0,25
(1,0 điểm)
| 2.1 + 3(−2) + 1.1 − 11| 14
d ( I ,( P)) = = = R. Do đó (P) tiếp xúc với (S). 0,25
22 + 32 + 12 14
Gọi M là tiếp điểm của (P) và (S). Suy ra M thuộc đường thẳng qua I và vuông góc với (P).
Do đó M (1 + 2t ; −2 + 3t ;1 + t ). 0,25
Do M thuộc (P) nên 2(1 + 2t ) + 3(−2 + 3t ) + (1 + t ) − 11 = 0 ⇔ t = 1. Vậy M (3;1; 2). 0,25
9.b ⎛1 3⎞
(1,0 điểm) z = 1 + 3i = 2 ⎜ + i ⎟ 0,25
⎝2 2 ⎠
π π
= 2 ⎛⎜ cos + i sin ⎞⎟ . 0,25
⎝ 3 3⎠
5π 5π
Suy ra z 5 = 25 ⎛⎜ cos + i sin ⎞⎟ = 16(1 − 3i ). 0,25
⎝ 3 3 ⎠
Do đó w = 16( 3 + 1) + 16(1 − 3)i.
0,25
Vậy w có phần thực là 16( 3 + 1) và phần ảo là 16(1 − 3).

------------- Hết -------------

2124/4
Trang
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2013
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái B
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH (7,0 ñieåm)
Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = 2x3 − 3(m + 1)x2 + 6mx (1), vôùi m laø tham soá thöïc.
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (1) khi m = −1.
b) Tìm m ñeå ñoà thò haøm soá (1) coù hai ñieåm cöïc trò A vaø B sao cho ñöôøng thaúng AB vuoâng goùc vôùi
ñöôøng thaúng y = x + 2.
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình sin 5x + 2 cos2 x = 1.
(
2x2 + y 2 − 3xy + 3x − 2y + 1 = 0
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình √ √ (x, y ∈ R).
4x2 − y 2 + x + 4 = 2x + y + x + 4y
Z1 √
Caâu 4 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = x 2 − x2 dx.
0

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình vuoâng caïnh a, maët beân SAB laø tam giaùc
ñeàu vaø naèm trong maët phaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng ñaùy. Tính theo a theå tích cuûa khoái choùp
S.ABCD vaø khoaûng caùch töø ñieåm A ñeán maët phaúng (SCD).
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho a, b, c laø caùc soá thöïc döông. Tìm giaù trò lôùn nhaát cuûa bieåu thöùc
4 9
P =√ − p .
a 2 + b 2 + c2 + 4 (a + b) (a + 2c)(b + 2c)
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm): Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn (phaàn A hoaëc phaàn B)
A. Theo chöông trình Chuaån
Caâu 7.a (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình thang caân ABCD coù hai ñöôøng
cheùo vuoâng goùc vôùi nhau vaø AD = 3BC. Ñöôøng thaúng BD coù phöông trình x + 2y − 6 = 0 vaø tam
giaùc ABD coù tröïc taâm laø H(−3; 2). Tìm toïa ñoä caùc ñænh C vaø D.
Caâu 8.a (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(3; 5; 0) vaø maët phaúng
(P ) : 2x + 3y − z − 7 = 0. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua A vaø vuoâng goùc vôùi (P ). Tìm toïa
ñoä ñieåm ñoái xöùng cuûa A qua (P ).
Caâu 9.a (1,0 ñieåm). Coù hai chieác hoäp chöùa bi. Hoäp thöù nhaát chöùa 4 vieân bi ñoû vaø 3 vieân bi traéng,
hoäp thöù hai chöùa 2 vieân bi ñoû vaø 4 vieân bi traéng. Laáy ngaãu nhieân töø moãi hoäp ra 1 vieân bi, tính xaùc
suaát ñeå 2 vieân bi ñöôïc laáy ra coù cuøng maøu.
B. Theo chöông trình Naâng cao
Caâu 7.b (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC coù chaân ñöôøng cao haï
 17 1 
töø ñænh A laø H ; − , chaân ñöôøng phaân giaùc trong cuûa goùc A laø D(5; 3) vaø trung ñieåm cuûa caïnh
5 5
AB laø M(0; 1). Tìm toïa ñoä ñænh C.
Caâu 8.b (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho caùc ñieåm A(1; −1; 1), B(−1; 2; 3) vaø
x+1 y−2 z −3
ñöôøng thaúng ∆ : = = . Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua A, vuoâng goùc vôùi
−2 1 3
hai ñöôøng thaúng AB vaø ∆.
(
x2 + 2y = 4x − 1
Caâu 9.b (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình
2 log 3 (x − 1) − log√3(y + 1) = 0.
−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

213
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

Câu Đáp án Điểm


1 a. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Khi m = −1 ta có y = 2 x3 − 6 x.
• Tập xác định: D = \.
0,25
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y ' = 6 x 2 − 6; y ' = 0 ⇔ x = ±1.

Các khoảng đồng biến: (−∞; − 1) và (1; + ∞); khoảng nghịch biến: (−1; 1).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = −4; đạt cực đại tại x = −1, yCĐ = 4. 0,25
- Giới hạn: lim y = − ∞; lim y = + ∞.
x→−∞ x→+∞
- Bảng biến thiên:
x −∞ −1 1 +∞
y' + 0 − 0 +
4 +∞ 0,25
y
−∞ −4

• Đồ thị:
y

1 0,25
−1 O x

−4

b. (1,0 điểm)
Ta có y ' = 6 x 2 − 6(m + 1) x + 6m; y ' = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = m. 0,25
Điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là m ≠ 1. 0,25
Ta có A(1;3m −1), B(m; −m3 + 3m2 ). Hệ số góc của đường thẳng AB là k = −(m −1)2 .
0,25
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x + 2 khi và chỉ khi k = −1
⇔ m = 0 hoặc m = 2.
0,25
Vậy giá trị m cần tìm là m = 0 hoặc m = 2.

2141/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với sin 5 x + cos 2 x = 0 0,25
(1,0 điểm)
π
⇔ cos ⎛⎜ 5 x + ⎞⎟ = cos 2 x 0,25
⎝ 2⎠
π
⇔ 5 x + = ± 2 x + k 2π (k ∈ ]) 0,25
2
⎡ x = − π + k 2π
⎢ 6 3
⇔⎢ (k ∈ ]). 0,25
⎢ x = − + k 2π
π
⎢⎣ 14 7
3 ⎧⎪ 2 x 2 + y 2 − 3 xy + 3 x − 2 y + 1 = 0 (1)
(1,0 điểm) ⎨ 2
⎪⎩ 4 x − y 2 + x + 4 = 2 x + y + x + 4 y (2) 0,25
Điều kiện: 2 x + y ≥ 0, x + 4 y ≥ 0. Từ (1) ta được y = x + 1 hoặc y = 2 x + 1.

• Với y = x + 1, thay vào (2) ta được 3x 2 − x + 3 = 3x +1 + 5 x + 4


⇔ 3( x 2 − x) + ( x +1− 3x +1) + ( x + 2 − 5 x + 4) = 0 0,25
2 ⎛ 1 1 ⎞
⇔ ( x − x) ⎜ 3 + + ⎟=0
⎝ x +1+ 3x +1 x + 2 + 5 x + 4 ⎠

⇔ x 2 − x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1. Khi đó ta được nghiệm ( x; y ) là (0;1) và (1;2). 0,25

• Với y = 2 x + 1, thay vào (2) ta được 3 − 3x = 4 x +1 + 9 x + 4


⇔ 3x + ( 4 x +1 −1) + ( 9 x + 4 − 2) = 0
⎛ 4 9 ⎞ 0,25
⇔ x ⎜ 3+ + ⎟ = 0 ⇔ x = 0. Khi đó ta được nghiệm ( x; y ) là (0; 1).
⎝ 4 x + 1 + 1 9 x + 4 + 2 ⎠
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm ( x; y ) của hệ đã cho là (0;1) và (1;2).
4
(1,0 điểm) Đặt t = 2 − x 2 ⇒ tdt = − xdx. Khi x = 0 thì t = 2, khi x = 1 thì t = 1. 0,25

2
Suy ra I = ∫ t 2 dt 0,25
1
2
t3
= 0,25
3
1
2 2 −1
= . 0,25
3
5 a 3
(1,0 điểm) Gọi H là trung điểm của AB, suy ra SH ⊥ AB và SH = .
S 2 0,25
Mà (SAB) vuông góc với (ABCD) theo giao tuyến AB, nên
SH ⊥ (ABCD).
1 a3 3
Do đó VS . ABCD = SH .S ABCD = . 0,25
I 3 6
A D Do AB || CD và H∈AB nên d ( A,( SCD )) = d ( H ,( SCD)).

H K Gọi K là trung điểm của CD và I là hình chiếu vuông góc 0,25


của H trên SK. Ta có HK⊥CD. Mà SH⊥CD ⇒ CD⊥(SHK)
B C ⇒ CD ⊥ HI. Do đó HI ⊥(SCD).
SH .HK a 21
Suy ra d ( A,( SCD)) = HI = = . 0,25
SH 2 + HK 2 7

2152/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
6 2 2
(1,0 điểm) Ta có: (a + b) (a + 2c)(b + 2c) ≤ (a + b) a + b + 4c = a + b + 2ab + 4ac + 4bc ≤ 2(a 2 + b 2 + c 2 ). 0,25
2 2
4 9
Đặt t = a 2 + b 2 + c 2 + 4, suy ra t > 2 và P ≤ − 2
.
t 2(t − 4)
4 9 4 9t −(t − 4)(4t 3 + 7t 2 − 4t − 16) 0,25
Xét f (t ) = − , với t > 2. Ta có f '(t ) = − + = .
t 2(t 2 − 4) t 2 (t 2 − 4) 2 t 2 (t 2 − 4)2
Với t > 2 ta có 4t 3 + 7t 2 − 4t − 16 = 4(t 3 − 4) + t (7t − 4) > 0. Do đó f '(t ) = 0 ⇔ t = 4.
Bảng biến thiên:
t 2 4 +∞
f '(t ) + 0 −
5
f (t ) 0,25
8
−∞ 0
5
Từ bảng biến thiên ta được P ≤ .
8
5 5
Khi a = b = c = 2 ta có P = . Vậy giá trị lớn nhất của P là . 0,25
8 8
7.a Gọi I là giao điểm của AC và BD ⇒ IB = IC .
(1,0 điểm) B C
n = 45o.
Mà IB ⊥ IC nên ΔIBC vuông cân tại I ⇒ ICB
0,25
I BH ⊥ AD ⇒ BH ⊥ BC⇒ ΔHBC vuông cân tại B
⇒ I là trung điểm của đoạn thẳng HC.
H
Do CH ⊥ BD và trung điểm I của CH thuộc BD nên tọa
⎧2( x + 3) − ( y − 2) = 0

độ điểm C thỏa mãn hệ ⎨ x − 3 ⎛ y + 2 ⎞ 0,25
⎪⎩ 2 + 2 ⎜⎝ 2 ⎟⎠ − 6 = 0.
A D
Do đó C (−1;6).

IC IB BC 1 CH 10
Ta có = = = ⇒ ID = 3IC ⇒ CD = IC 2 + ID 2 = IC 10 = = 5 2. 0,25
ID ID AD 3 2
⎡t = 1
Ta có D (6 − 2t ; t ) và CD = 5 2 suy ra (7 − 2t )2 + (t − 6)2 = 50 ⇔ ⎢
⎣t = 7. 0,25
Do đó D (4;1) hoặc D(−8;7).
8.a JG
(P) có véctơ pháp tuyến n = (2;3; −1). 0,25
(1,0 điểm)
JG
Đường thẳng Δ qua A và vuông góc với (P) nhận n làm véctơ chỉ phương, nên có phương trình
x−3 y −5 z 0,25
= = .
2 3 −1
Gọi B là điểm đối xứng của A qua (P), suy ra B thuộc Δ. Do đó B (3 + 2t ;5 + 3t ; −t ). 0,25
⎛ 10 + 3t ⎞ ⎛ −t ⎞
Trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc (P) nên 2(3 + t ) + 3 ⎜ ⎟ − ⎜ ⎟ − 7 = 0 ⇔ t = −2.
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2⎠ 0,25
Do đó B (−1; −1; 2).
9.a Số cách chọn 2 viên bi, mỗi viên từ một hộp là: 7.6 = 42. 0,25
(1,0 điểm)
Số cách chọn 2 viên bi đỏ, mỗi viên từ một hộp là: 4.2 = 8. 0,25
Số cách chọn 2 viên bi trắng, mỗi viên từ một hộp là: 3.4 = 12. 0,25
8 +12 10
Xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu là: p = = . 0,25
42 21

2163/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
7.b Ta có H ∈ AH và AH ⊥ HD nên AH có phương trình:
(1,0 điểm) x + 2 y − 3 = 0. Do đó A(3 − 2a; a ). 0,25
Do M là trung điểm của AB nên MA = MH.
A 1
Suy ra (3 − 2a)2 + (a −1)2 = 13 ⇔ a = 3 hoặc a = − . 0,25
5
N Do A khác H nên A(−3;3).
M Phương trình đường thẳng AD là y − 3 = 0. Gọi N là điểm đối xứng
của M qua AD. Suy ra N ∈ AC và tọa độ điểm N thỏa mãn hệ
⎧1 + y − 3 = 0 0,25
B H D C ⎪
⎨ 2 ⇒ N (0;5).
⎩⎪1.x + 0.( y −1) = 0
Đường thẳng AC có phương trình: 2 x − 3 y + 15 = 0.
Đường thẳng BC có phương trình: 2 x − y − 7 = 0.
⎧2 x − y − 7 = 0 0,25
Suy ra tọa độ điểm C thỏa mãn hệ: ⎨
⎩ 2 x − 3 y + 15 = 0.
Do đó C (9;11).
JJJG JG
8.b Ta có AB = ( −2;3;2 ) , vectơ chỉ phương của Δ là u = (−2;1;3). 0,25
(1,0 điểm) JG JJJG JG
Đường thẳng vuông góc với AB và Δ, có vectơ chỉ phương là v = ⎡⎣ AB, u ⎤⎦ . 0,25
JG
Suy ra v = ( 7; 2; 4 ) . 0,25
x − 1 y + 1 z −1
Đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB và Δ có phương trình là: = = . 0,25
7 2 4
9.b ⎧ x 2 + 2 y = 4 x −1
(1,0 điểm) Điều kiện: x > 1; y > −1. Hệ đã cho tương đương với ⎨ 0,25
⎩log3 ( x −1) = log3 ( y +1)
⎧ x2 − 2x − 3 = 0
⇔⎨ 0,25
⎩y = x−2
⎡ x = −1, y = −3
⇔⎢ 0,25
⎣ x = 3, y = 1.
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm ( x; y ) của hệ đã cho là (3;1). 0,25

------------- Hết -------------

2174/4
Trang
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2013
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái D
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH (7,0 ñieåm)


Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = 2x3 − 3mx2 + (m − 1)x + 1 (1), vôùi m laø tham soá thöïc.
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (1) khi m = 1.
b) Tìm m ñeå ñöôøng thaúng y = −x + 1 caét ñoà thò haøm soá (1) taïi ba ñieåm phaân bieät.
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình sin 3x + cos 2x − sin x = 0.
√  1 √
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình 2 log2 x + log 1 1 − x = log√2 x − 2 x + 2 .

2 2
Z1
(x + 1)2
Caâu 4 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = dx.
x2 + 1
0

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình thoi caïnh a, caïnh beân SA vuoâng goùc
vôùi ñaùy, BAD
\ = 120◦ , M laø trung ñieåm cuûa caïnh BC vaø SMA
\ = 45◦ . Tính theo a theå tích cuûa
khoái choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch töø ñieåm D ñeán maët phaúng (SBC).
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho x, y laø caùc soá thöïc döông thoûa maõn ñieàu kieän xy ≤ y − 1. Tìm giaù trò lôùn
x+y x − 2y
nhaát cuûa bieåu thöùc P = p − .
x2 − xy + 3y 2 6(x + y)
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm): Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn (phaàn A hoaëc phaàn B)
A. Theo chöông trình Chuaån
 9 3
Caâu 7.a (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC coù ñieåm M − ;
2 2
laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, ñieåm H(−2; 4) vaø ñieåm I(−1; 1) laàn löôït laø chaân ñöôøng cao keû töø B
vaø taâm ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc ABC. Tìm toïa ñoä ñieåm C.
Caâu 8.a (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho caùc ñieåm A(−1; −1; −2), B(0; 1; 1)
vaø maët phaúng (P ) : x+y+z −1 = 0. Tìm toïa ñoä hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân (P ). Vieát phöông
trình maët phaúng ñi qua A, B vaø vuoâng goùc vôùi (P ).
Caâu 9.a (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän (1 + i)(z − i) + 2z = 2i. Tính moâñun cuûa
z − 2z + 1
soá phöùc w = .
z2
B. Theo chöông trình Naâng cao
Caâu 7.b (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho ñöôøng troøn (C) : (x−1)2 +(y −1)2 = 4
vaø ñöôøng thaúng ∆ : y − 3 = 0. Tam giaùc MNP coù tröïc taâm truøng vôùi taâm cuûa (C), caùc ñænh N
vaø P thuoäc ∆, ñænh M vaø trung ñieåm cuûa caïnh MN thuoäc (C). Tìm toïa ñoä ñieåm P .
Caâu 8.b (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(−1; 3; −2) vaø maët phaúng
(P ) : x − 2y − 2z + 5 = 0. Tính khoaûng caùch töø A ñeán (P ). Vieát phöông trình maët phaúng ñi qua
A vaø song song vôùi (P ).
2x2 − 3x + 3
Caâu 9.b (1,0 ñieåm). Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá f(x) =
x+1
treân ñoaïn [0; 2].
−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

218
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

Câu Đáp án Điểm


1 a. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Khi m = 1 ta có y = 2 x3 − 3x 2 + 1.
• Tập xác định: D = \.
0,25
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y ' = 6 x 2 − 6 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1.

Các khoảng đồng biến: (−∞; 0) và (1; + ∞); khoảng nghịch biến: (0; 1).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = 0; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1. 0,25
- Giới hạn: lim y = − ∞; lim y = + ∞.
x→−∞ x→+∞
- Bảng biến thiên:
x −∞ 0 1 +∞
y' + 0 − 0 +
1 +∞ 0,25
y
−∞ 0

• Đồ thị:
y

0,25

O 1 x

b. (1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) với đường thẳng y = − x + 1 là
0,25
2 x3 − 3mx 2 + (m −1) x +1 = − x +1
⎡x = 0
⇔⎢ 2
⎣ 2 x − 3mx + m = 0 (*). 0,25
Yêu cầu của bài toán ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0
⎧9m 2 − 8m > 0
⇔⎨ 0,25
⎩m ≠ 0
8
⇔ m < 0 hoặc m > . 0,25
9
Trang 1/4
219
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với 2cos 2 x sin x + cos 2 x = 0 0,25
(1,0 điểm)
⇔ cos 2 x(2sin x + 1) = 0. 0,25
π π
• cos 2 x = 0 ⇔ x = + k (k ∈ ]). 0,25
4 2
⎡ x = − π + k 2π
⎢ 6
• 2sin x + 1 = 0 ⇔ ⎢ (k ∈ ]).
⎢ x = 7π + k 2π 0,25
⎢⎣ 6
π π π 7π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + k , x = − + k 2π, x = + k 2π (k ∈ ]).
4 2 6 6
3
x2
(1,0 điểm) Điều kiện: 0 < x < 1. Phương trình đã cho tương đương với = x−2 x +2 0,25
1− x

x2
+ 2 ⇔ ⎛⎜ + 1⎞⎛ − 2 ⎞⎟ = 0
x x x
⇔ = ⎟⎜ 0,25
(1 − x ) 2
1− x ⎝ 1− x ⎠⎝ 1− x ⎠

x x
⇔ − 2 = 0 (do >0 ) 0,25
1− x 1− x

⇔ x = 4 − 2 3.
0,25
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 4 − 2 3.
4 1 1 1
2x 2x
(1,0 điểm) Ta có I = ⎛⎜1 + 2 ⎞⎟ dx = dx + 2 dx.
∫ ∫ ∫ 0,25
0
⎝ x +1 ⎠ 0 0
x +1
1 1
• ∫0
dx = x = 1.
0
0,25

1
2x 1
• ∫x
0
2
+1
dx = ln( x 2 +1) 0 = ln 2. 0,25

Do đó I = 1 + ln 2. 0,25
5 n = 120o ⇒ n
BAD ABC = 60o ⇒ ΔABC đều
(1,0 điểm) 0,25
a 3 a2 3
⇒ AM = ⇒ S ABCD = .
S 2 2
n = 45o ⇒ ΔSAM
ΔSAM vuông tại A có SMA
a 3
vuông cân tại A ⇒ SA = AM = .
2 0,25
H 1 a3
A D Do đó VS . ABCD = SA.S ABCD = .
3 4
Do AD||BC nên d ( D,( SBC )) = d ( A,( SBC )).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM.
0,25
B M C Ta có AM ⊥ BC và SA ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( SAM )
⇒ BC ⊥ AH ⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ d ( A,( SBC )) = AH .

AM 2 a 6
Ta có AH = = ,
2 4
0,25
a 6
suy ra d ( D,( SBC )) = .
4

2202/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
6 2
x y −1 1 1 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1
(1,0 điểm) Do x > 0, y > 0, xy ≤ y −1 nên 0 < ≤ = − 2 = −⎜ − ⎟ ≤ . 0,25
y y2 y y 4 ⎝ y 2⎠ 4

x 1 t +1 t −2
Đặt t = , suy ra 0 < t ≤ . Khi đó P = − .
y 4 t 2 − t + 3 6(t +1)
t +1 t −2 1 7 − 3t 1
Xét f (t ) = − , với 0 < t ≤ . Ta có f '(t ) = − .
t2 −t +3 6(t + 1) 4 2 (t 2 − t + 3)3 2(t +1)
2

0,25
1
Với 0 < t ≤ ta có t 2 − t + 3 = t (t −1) + 3 < 3; 7 − 3t > 6 và t + 1 > 1.
4
7 − 3t 7 − 3t 1 1 1 1 1
Do đó > > và − 2
> − . Suy ra f '(t ) > − > 0.
2
2 (t − t + 3) 3 6 3 3 2(t + 1) 2 3 2

⎛1⎞ 5 7
Do đó P = f (t ) ≤ f ⎜ ⎟ = + . 0,25
⎝ 4 ⎠ 3 30

1 5 7 5 7
Khi x = và y = 2, ta có P = + . Vậy giá trị lớn nhất của P là + . 0,25
2 3 30 3 30
7.a JJJG ⎛ 7 1 ⎞
(1,0 điểm) IM = ⎜ − ; ⎟ . Ta có M ∈ AB và AB ⊥ IM nên đường
B ⎝ 2 2⎠ 0,25
thẳng AB có phương trình 7 x − y + 33 = 0.

A∈ AB ⇒ A(a;7 a + 33). Do M là trung điểm của AB nên


JJJG JJJG
M B ( − a − 9; −7 a − 30). Ta có HA ⊥ HB ⇒ HA. HB = 0 0,25
I ⇒ a 2 + 9a + 20 = 0 ⇒ a = −4 hoặc a = −5.

• Với a = −4 ⇒ A(−4;5), B ( −5; −2). Ta có BH ⊥ AC nên


A H C đường thẳng AC có phương trình x + 2 y − 6 = 0. Do đó
0,25
C (6 − 2c; c). Từ IC = IA suy ra (7 − 2c)2 + (c −1) 2 = 25. Do
đó c = 1 hoặc c = 5. Do C khác A, suy ra C (4;1).

• Với a = −5 ⇒ A(−5; −2), B(−4;5). Ta có BH ⊥ AC nên


đường thẳng AC có phương trình 2 x − y + 8 = 0. Do đó
0,25
C (t ;2t + 8). Từ IC = IA suy ra (t +1)2 + (2t + 7) 2 = 25. Do đó
t = −1 hoặc t = −5. Do C khác A, suy ra C (−1;6).
8.a Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Suy ra H (−1 + t ; −1+ t ; −2 + t ). 0,25
(1,0 điểm)
5 2 2 1
H ∈( P) ⇔ (−1+ t ) + (−1+ t ) + (−2 + t ) −1 = 0 ⇔ t = . Do đó H ⎛⎜ ; ; − ⎞⎟ . 0,25
3 ⎝ 3 3 3⎠
JJJG
Gọi (Q) là mặt phẳng cần viết phương trình. Ta có AB = (1;2;3) và vectơ pháp tuyến của (P) là
JG JG 0,25
n = (1;1;1). Do đó (Q) có vectơ pháp tuyến là n ' = (−1;2; −1).

Phương trình của mặt phẳng (Q) là: x − 2 y + z +1 = 0. 0,25


9.a Điều kiện của bài toán tương đương với (3 + i ) z = −1+ 3i 0,25
(1,0 điểm)
⇔ z = i. 0,25
Suy ra w = −1 + 3i. 0,25

Do đó môđun của w là 10. 0,25

2213/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
7.b Ta có tâm của (C) là I (1;1). Đường thẳng IM vuông góc với Δ
(1,0 điểm) 0,25
nên có phương trình x = 1. Do đó M (1; a ).
M
Do M ∈ (C ) nên (a −1)2 = 4. Suy ra a = −1 hoặc a = 3.
0,25
Mà M ∉Δ nên ta được M (1; −1).
I N ∈Δ ⇒ N (b;3). Trung điểm của MN thuộc (C)
2
b +1 ⎞
⇒ ⎛⎜
2
−1⎟ + (1 −1) = 4 ⇒ b = 5 hoặc b = −3. 0,25
⎝ 2 ⎠
P N Do đó N (5;3) hoặc N (−3;3).
P ∈Δ ⇒ P(c;3).
JJJG JJG
- Khi N (5;3), từ MP ⊥ IN suy ra c = −1. Do đó P (−1;3). 0,25
JJJG JJG
- Khi N (−3;3), từ MP ⊥ IN suy ra c = 3. Do đó P(3;3).
8.b |(−1) − 2.3 − 2(−2) + 5|
(1,0 điểm) d ( A,( P )) = 0,25
12 + (−2) 2 + (−2) 2
2
= . 0,25
3
JG
Vectơ pháp tuyến của (P) là n = (1; −2; −2). 0,25
Phương trình mặt phẳng cần tìm là x − 2 y − 2 z + 3 = 0. 0,25
9.b 2
2x + 4x − 6
(1,0 điểm) Ta có f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [0; 2] ; f '( x) = . 0,25
( x +1) 2
Với x∈[0; 2] ta có f '( x) = 0 ⇔ x = 1. 0,25
5
Ta có f (0) = 3; f (1) = 1; f (2) = . 0,25
3
Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [0; 2] là 1; giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn [0; 2] là 3. 0,25

------------- Hết -------------

2224/4
Trang
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH CAO ÑAÚNG NAÊM 2013
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái A, Khoái A1, Khoái B vaø Khoái D
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH (7,0 ñieåm)


2x + 1
Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = .
x−1
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá ñaõ cho.
b) Goïi M laø ñieåm thuoäc (C) coù tung ñoä baèng 5. Tieáp tuyeán cuûa (C) taïi M caét caùc truïc toïa ñoä
Ox vaø Oy laàn löôït taïi A vaø B. Tính dieän tích tam giaùc OAB.
π 
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình cos − x + sin 2x = 0.
2
(
xy − 3y + 1 = 0
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình (x, y ∈ R).
4x − 10y + xy 2 = 0
Z5
dx
Caâu 4 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I= √ .
1 + 2x − 1
1

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Cho laêng truï ñeàu ABC.A0B 0C 0 coù AB = a vaø ñöôøng thaúng A0B taïo vôùi ñaùy
moät goùc baèng 60◦ . Goïi M vaø N laàn löôït laø trung ñieåm cuûa caùc caïnh AC vaø B0C 0. Tính theo a
theå tích cuûa khoái laêng truï ABC.A0B 0C 0 vaø ñoä daøi ñoaïn thaúng MN.

Caâu 6 (1,0 ñieåm). Tìm m ñeå baát phöông trình (x − 2 − m) x − 1 ≤ m − 4 coù nghieäm.
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm): Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn (phaàn A hoaëc phaàn B)
A. Theo chöông trình Chuaån
Caâu 7.a (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho caùc ñöôøng thaúng d : x + y − 3 = 0,
∆ : x − y + 2 = 0 vaø ñieåm M(−1; 3). Vieát phöông
√ trình ñöôøng troøn ñi qua M, coù taâm thuoäc d,
caét ∆ taïi hai ñieåm A vaø B sao cho AB = 3 2.
Caâu 8.a (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(4; −1; 3) vaø ñöôøng thaúng
x−1 y+1 z−3
d: = = . Tìm toïa ñoä ñieåm ñoái xöùng cuûa A qua d.
2 −1 1
Caâu 9.a (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän (3 + 2i)z + (2 − i)2 = 4 + i. Tìm phaàn
thöïc vaø phaàn aûo cuûa soá phöùc w = (1 + z) z.
B. Theo chöông trình Naâng cao
Caâu 7.b (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A(−3; 2)
1 1
vaø coù troïng taâm laø G ; . Ñöôøng cao keû töø ñænh A cuûa tam giaùc ABC ñi qua ñieåm P (−2; 0).
3 3
Tìm toïa ñoä caùc ñieåm B vaø C.
Caâu 8.b (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(−1; 3; 2) vaø maët phaúng
(P ) : 2x − 5y + 4z − 36 = 0. Goïi I laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân maët phaúng (P ). Vieát
phöông trình maët caàu taâm I vaø ñi qua ñieåm A.
Caâu 9.b (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình z 2 + (2 − 3i)z − 1 − 3i = 0 treân taäp hôïp C caùc soá phöùc.

−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

223
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 03 trang)

Câu Đáp án Điểm


1 a. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
• Tập xác định: D = \ \{1}.
• Sự biến thiên:
3 0,25
- Chiều biến thiên: y ' = − ; y ' < 0, ∀x ∈ D.
( x −1)2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ( −∞;1) và (1; + ∞).

- Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = 2 ; tiệm cận ngang: y = 2.


x→−∞ x→+∞
0,25
lim y = −∞, lim y = +∞ ; tiệm cận đứng: x = 1.
x→1− x→1+

- Bảng biến thiên:

x −∞ 1 +∞
y' − −
2 +∞ 0,25
y

−∞ 2

• Đồ thị:
y

2 0,25

O 1 x

b. (1,0 điểm)
2m + 1
M (m;5) ∈ (C ) ⇔ 5 = ⇔ m = 2. Do đó M (2;5). 0,25
m −1
Phương trình tiếp tuyến d của (C) tại M là: y = y '(2)( x − 2) + 5, hay d : y = −3 x + 11. 0,25

d cắt Ox tại A (113 ; 0), cắt Oy tại B(0; 11). 0,25

1 1 11 121
Diện tích tam giác OAB là S = .OA.OB = . .11 = . 0,25
2 2 3 6

2241/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với sin 2 x = − sin x 0,25
(1,0 điểm)
⇔ sin 2 x = sin(− x ) 0,25
2 x = − x + k 2π
⇔⎡ (k ∈ ]) 0,25
⎣⎢2 x = π + x + k 2π
⎡x = k 2π
⇔⎢ 3 (k ∈ ]).
⎢⎣x = π + k 2π 0,25

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = k , x = π + k 2π ( k ∈]).
3
3
(1,0 điểm) {xy − 3 y +1 = 0 (1)
4 x −10 y + xy = 0 (2)
2
0,25
3 y −1
Nhận xét: y = 0 không thỏa mãn (1). Từ (1) ta được x = (3).
y
Thay vào (2) ta được 3 y3 −11 y 2 + 12 y − 4 = 0 0,25
2
⇔ y = 1 hoặc y = 2 hoặc y = . 0,25
3
Thay vào (3) ta được nghiệm (x; y) của hệ là (2;1), (52; 2) và (32 ; 23). 0,25
4
Đặt t = 2 x −1. Suy ra dx = tdt ; khi x = 1 thì t =1, khi x = 5 thì t = 3. 0,25
(1,0 điểm)

( )
3 3
t 1
Khi đó I = ∫ dt = ∫ 1 − dt 0,25
1 t +1 1 t +1
3
= (t − ln | t +1|) 0,25
1

= 2 − ln 2. 0,25
5
(1,0 điểm) A′ C′ AA ' ⊥ ( ABC ) ⇒ n
A ' BA là góc giữa A' B với đáy ⇒ n
A ' BA = 60o. 0,25
N
B′ ⇒ AA ' = AB.tan n
A ' BA = a 3.
3a3 0,25
Do đó VABC . A' B 'C ' = AA '.SΔABC = .
4
A M C
Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
K AB a 0,25
Suy ra ΔMNK vuông tại K, có MK = = , NK = AA ' = a 3.
B 2 2

a 13
Do đó MN = MK 2 + NK 2 = . 0,25
2
6 Điều kiện: x ≥ 1. Đặt t = x −1, suy ra t ≥ 0.
(1,0 điểm) 0,25
t3 − t + 4
Bất phương trình đã cho trở thành m ≥ .
t +1
t3 − t + 4 (t −1)(2t 2 + 5t + 5)
Xét f (t ) = , với t ≥ 0. Ta có f '(t ) = ; f '(t ) = 0 ⇔ t = 1. 0,25
t +1 (t +1)2
Bảng biến thiên: t 0 1 +∞
f '(t ) − 0 +
f (t ) 4
+∞ 0,25

Dựa vào bảng biến thiên ta được bất phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 2. 0,25

Trang
2252/3
Câu Đáp án Điểm
7.a Gọi (C) là đường tròn cần viết phương trình và I là tâm của (C).
(1,0 điểm) Do I ∈ d , suy ra I (t ;3 − t ). 0,25

M AB 3 2
Gọi H là trung điểm của AB, suy ra AH = = và
2 2
0,25
I | 2t −1|
IH = d ( I ; Δ) = . Do đó IA = IH 2 + AH 2 = 2t 2 − 2t + 5.
2
A H B Từ IM = IA ta được 2t 2 + 2t +1 = 2t 2 − 2t + 5, suy ra t = 1.
0,25
Do đó I (1;2).
Bán kính của (C) là R = IM = 5.
0,25
Phương trình của (C) là ( x −1)2 + ( y − 2)2 = 5.
8.a Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Phương trình của (P) là 2 x − y + z −12 = 0. 0,25
(1,0 điểm) Gọi H là giao điểm của d và (P). Suy ra H (1 + 2t ; −1− t ; 3 + t ). 0,25
Do H ∈ ( P) nên 2(1 + 2t ) − (−1 − t ) + (3 + t ) −12 = 0. Suy ra t = 1. Do đó H (3; −2;4). 0,25
Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua d, suy ra H là trung điểm của đoạn AA '. Do đó A '(2; −3;5). 0,25
9.a (3 + 2i ) z + (2 − i )2 = 4 + i ⇔ (3 + 2i ) z = 1 + 5i 0,25
(1,0 điểm) ⇔ z = 1 + i. 0,25
Suy ra w = (2 + i )(1 − i ) = 3 − i. 0,25
Vậy w có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −1. 0,25
7.b Gọi M là trung điểm của cạnh BC.

( )
(1,0 điểm) JJJJG 3 JJJG 1 0,25
Suy ra AM = AG. Do đó M 2; − .
A 2 2
Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với AP, nên có phương
trình x − 2 y − 3 = 0. 0,25

G Tam giác ABC vuông tại A nên B và C thuộc đường tròn tâm M,
P
5 5
B M C bán kính MA = 2 . Tọa độ các điểm B và C là nghiệm của hệ
0,25
⎧x − 2 y − 3 = 0

( )
2
⎨ 1 125
⎪⎩( x − 2) 2
+ y + =
2 4
x = 7, y = 2
⇔⎡
⎣⎢x = −3, y = −3. 0,25
Vậy B(7;2), C (−3; −3) hoặc B(−3; −3), C (7;2).
8.b Do IA ⊥ ( P ) nên I (−1+ 2t ;3 − 5t ;2 + 4t ). 0,25
(1,0 điểm) Do I ∈ ( P ) nên 2(−1 + 2t ) − 5(3 − 5t ) + 4(2 + 4t ) − 36 = 0, suy ra t = 1. Do đó I (1; −2;6). 0,25
Ta có IA = 3 5. 0,25
Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A là ( x −1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 6)2 = 45. 0,25
9.b Phương trình z + (2 − 3i ) z −1 − 3i = 0 có biệt thức Δ = −1.
2
0,25
(1,0 điểm)
Suy ra Δ = i . 2
0,25
Nghiệm của phương trình đã cho là z = −1 + 2i 0,25
hoặc z = −1 + i. 0,25

------------- Hết -------------

2263/3
Trang
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái A vaø Khoái A1
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

x+2
Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = (1).
x−1

a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá (1).

b) Tìm toïa ñoä ñieåm M thuoäc (C) sao cho khoaûng caùch töø M ñeán ñöôøng thaúng y = −x baèng 2.

Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x.

Caâu 3 (1,0 ñieåm). Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñöôøng cong y = x2 − x + 3 vaø ñöôøng
thaúng y = 2x + 1.

Caâu 4 (1,0 ñieåm).


a) Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän z + (2 + i) z = 3 + 5i. Tìm phaàn thöïc vaø phaàn aûo cuûa z.

b) Töø moät hoäp chöùa 16 theû ñöôïc ñaùnh soá töø 1 ñeán 16, choïn ngaãu nhieân 4 theû. Tính xaùc suaát
ñeå 4 theû ñöôïc choïn ñeàu ñöôïc ñaùnh soá chaün.

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho maët phaúng (P ) : 2x+y −2z −1 = 0
x−2 y z+3
vaø ñöôøng thaúng d : = = . Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa d vaø (P ). Vieát phöông
1 −2 3
trình maët phaúng chöùa d vaø vuoâng goùc vôùi (P ).
3a
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng caïnh a, SD = ,
2
hình chieáu vuoâng goùc cuûa S treân maët phaúng (ABCD) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB. Tính theo a
theå tích khoái choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch töø A ñeán maët phaúng (SBD).

Caâu 7 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình vuoâng ABCD coù ñieåm M
laø trung ñieåm cuûa ñoaïn AB vaø N laø ñieåm thuoäc ñoaïn AC sao cho AN = 3NC. Vieát phöông
trình ñöôøng thaúng CD, bieát raèng M(1; 2) vaø N(2; −1).
( √ p
x 12 − y + y(12 − x2 ) = 12
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình √ (x, y ∈ R).
x3 − 8x − 1 = 2 y − 2

Caâu 9 (1,0 ñieåm). Cho x, y, z laø caùc soá thöïc khoâng aâm vaø thoûa maõn ñieàu kieän x2 + y 2 + z 2 = 2.
Tìm giaù trò lôùn nhaát cuûa bieåu thöùc

x2 y+z 1 + yz
P = + − .
x2 + yz + x + 1 x + y + z + 1 9

−−−−−−Heát−−−−−−

Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.

Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

227
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
−−−−−−−−−− ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân: TOAÙN; Khoái A vaø Khoái A1
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
1 a) (1,0 ñieåm)
(2,0ñ) • Taäp xaùc ñònh D = R \ {1}.
• Söï bieán thieân:
3 0,25
- Chieàu bieán thieân: y 0 = − ; y 0 < 0, ∀x ∈ D.
(x − 1)2
Haøm soá nghòch bieán treân töøng khoaûng (−∞; 1) vaø (1; +∞).
- Giôùi haïn vaø tieäm caän: lim y = lim y = 1; tieäm caän ngang: y = 1.
x→−∞ x→+∞ 0,25
lim y = −∞; lim y = +∞; tieäm caän ñöùng: x = 1.
x→1− x→1+
- Baûng bieán thieân:
x −∞ 1 +∞
y0 − −
1 P +∞ P 0,25
y P PP PP
PP PP
q
P PP
q
−∞ 1

• Ñoà thò:
y

1 

  

0,25
−2 O 1 x

−2 

b) (1,0 ñieåm)
 a + 2
M ∈ (C) ⇒ M a; , a 6= 1. 0,25
a−1
a+2
a+
Khoaûng caùch töø M ñeán ñöôøng thaúng y = −x laø d = √a − 1 . 0,25
2
√ h a2 − 2a + 4 = 0
d = 2 ⇔ |a2 + 2| = 2|a − 1| ⇔ 0,25
a2 + 2a = 0.
• a2 − 2a + 4 = 0: phöông trình voâ nghieäm.
0,25
h a=0
• a2 + 2a = 0 ⇔ Suy ra toïa ñoä ñieåm M caàn tìm laø: M (0; −2) hoaëc M (−2; 0).
a = −2.

228
1
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
2 Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi sin x + 4 cos x = 2 + 2 sin x cos x 0,25
(1,0ñ) ⇔ (sin x − 2)(2 cos x − 1) = 0. 0,25
• sin x − 2 = 0: phöông trình voâ nghieäm. 0,25
π
• 2 cos x − 1 = 0 ⇔ x = ± + k2π (k ∈ Z).
3
π 0,25
Nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø: x = ± + k2π (k ∈ Z).
3

3 Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa ñöôøng cong y = x 2 − x + 3 vaø ñöôøng thaúng
(1,0ñ)
h x=1 0,25
y = 2x + 1 laø x2 − x + 3 = 2x + 1 ⇔
x = 2.
Z2

Dieän tích hình phaúng caàn tìm laø S = |x2 − 3x + 2|dx 0,25
1
Z2  x3 3x2  2
= 2
(x − 3x + 2)dx = − + 2x 0,25
3 2 1
1
1
= . 0,25
6

3a + b = 3
4 a) Ñaët z = a + bi (a, b ∈ R). Töø giaû thieát suy ra 0,25
a−b=5
(1,0ñ)
⇔ a = 2, b = −3. Do ñoù soá phöùc z coù phaàn thöïc baèng 2, phaàn aûo baèng −3. 0,25

b) Soá phaàn töû cuûa khoâng gian maãu laø: C 416 = 1820. 0,25

Soá keát quaû thuaän lôïi cho bieán coá “4 theû ñöôïc ñaùnh soá chaün” laø: C 48 = 70.
70 1 0,25
Xaùc suaát caàn tính laø p = = .
1820 26
5 Goïi M laø giao ñieåm cuûa d vaø (P ), suy ra M (2 + t; −2t; −3 + 3t). 0,25
3 3 7
(1,0ñ) M ∈ (P ) suy ra 2(2 + t) + (−2t) − 2(−3 + 3t) − 1 = 0 ⇔ t = . Do ñoù M ; −3; . 0,25
2 2 2

→ −

d coù vectô chæ phöông u = (1; −2; 3), (P ) coù vectô phaùp tuyeán n = (2; 1; −2). 0,25
Maët phaúng (α) caàn vieát phöông trình coù vectô phaùp tuyeán [ −

u,→

n ] = (1; 8; 5).

Ta coù A(2; 0; −3) ∈ d neân A ∈ (α). Do ñoù (α) : (x − 2) + 8(y − 0) + 5(z + 3) = 0, 0,25
nghóa laø (α) : x + 8y + 5z + 13 = 0.
6 Goïi H laø trung ñieåm cuûa AB, suy √
ra SH ⊥ (ABCD).
0,25
(1,0ñ) Dopñoù SH ⊥ HD. Ta coù SH = SD 2 − DH 2
= SD 2 − (AH 2 + AD 2 ) = a.
S 1 a3
Suy ra V S.ABCD = .SH.SABCD = . 0,25
3 3
Goïi K laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa H treân BD vaø
E laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa H treân SK. Ta coù
BD ⊥ HK vaø BD ⊥ SH, neân BD ⊥ (SHK). 0,25
Suy ra BD ⊥ HE. Maø HE ⊥ SK,
do ñoù HE ⊥ (SBD).
E √
B a 2


Ta coù HK = HB. sin KBH =\ .




C
H K 4
HS.HK a 0,25
Suy ra HE = √ = .
2
HS + HK 2 3
2a


A D Do ñoù d(A, (SBD)) = 2d(H, (SBD)) = 2HE = .


3

2
229
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm

7 Ta coù M N = 10. Goïi a laø ñoä daøi caïnh cuûa√ hình vuoâng ABCD,
(1,0ñ) D I C a 3AC 3a 2
a > 0. Ta coù AM = vaø AN = ,
  

=
2 4 4
5a2
neân M N 2 = AM 2 + AN 2 − 2AM.AN. cos M .


N \ AN = 0,25
8
2
5a


Do ñoù = 10, nghóa laø a = 4.


8
Goïi I(x; y) laø trung ñieåm cuûa CD. Ta coù IM = AD = 4
  

BD √
A M B vaø IN = = 2, neân ta coù heä phöông trình 0,25
4

(x − 1)2 + (y − 2)2 = 16 h x = 1; y = −2
⇔ 17 6
(x − 2)2 + (y + 1)2 = 2 x= ;y = − .
5 5
−−→
• Vôùi x = 1; y = −2 ta coù I(1; −2) vaø IM = (0; 4).
−−→ 0,25
Ñöôøng thaúng CD ñi qua I vaø coù vectô phaùp tuyeán laø IM, neân coù phöông trình y + 2 = 0.
17 6  17 6 −−→  12 16 
• Vôùi x = ; y = − ta coù I ;− vaø IM = − ; .
5 5 5 5 −−→ 5 5 0,25
Ñöôøng thaúng CD ñi qua I vaø coù vectô phaùp tuyeán laø IM, neân coù phöông trình 3x−4y−15 = 0.
( √
8
p
x 12 − y + y(12 − x2 ) = 12 (1) √ √
√ Ñieà u kieä n : −2 3 ≤ x ≤ 2 3; 2 ≤ y ≤ 12.
(1,0ñ) x3 − 8x − 1 = 2 y − 2 (2).
√ x2 + 12 − y y + 12 − x2
Ta coù x 12 − y ≤ vaø y(12 − x2 ) ≤ 0,25
p
2 2


x≥0
neân x 12 − y + y(12 − x ) ≤ 12. Do ñoù (1) ⇔
p
2
y = 12 − x2 .
√ √
Thay vaøo (2) ta ñöôïc x3 − 8x − 1 = 2 10 − x2 ⇔ x3 − 8x − 3 + 2(1 − 10 − x2 ) = 0
2(x + 3)  0,25

⇔ (x − 3) x2 + 3x + 1 + √ = 0 (3).
1 + 10 − x2
2(x + 3)
Do x ≥ 0 neân x2 + 3x + 1 + √ > 0. 0,25
1 + 10 − x2
Do ñoù (3) ⇔ x = 3. Thay vaøo heä vaø ñoái chieáu ñieàu kieän ta ñöôïc nghieäm: (x; y) = (3; 3). 0,25
9 Ta coù 0 ≤ (x − y − z)2 = x2 + y 2 + z 2 − 2xy − 2xz + 2yz = 2(1 − xy − xz + yz),
(1,0ñ) neân x2 + yz + x + 1 = x(x + y + z + 1) + (1 − xy − xz + yz) ≥ x(x + y + z + 1). 0,25
x2 x
Suy ra 2 ≤ .
x + yz + x + 1 x+y+z+1

Maëc khaùc, (x + y + z) 2 = x2 + y 2 + z 2 + 2x(y + z) + 2yz = 2 + 2yz + 2x(y + z)


x+y+z (x + y + z)2 0,25
≤ 2 + 2yz + [x2 + (y + z)2 ] = 4(1 + yz). Do ñoù P ≤ − .
x+y+z+1 36

Ñaët t = x + y + z, suy ra t ≥ 0 vaø t 2 = (x + y + z)2 = (x2 +√ y 2 + z 2 ) + 2xy + 2yz + 2zx


≤ 2 + (x2 + y 2 ) + (y 2 + z 2 ) + (z 2 + x2 ) = 6. Do ñoù 0 ≤ t ≤ 6.
t t2 √ 0,25
Xeùt f (t) = − , vôùi 0 ≤ t ≤ 6.
t + 1 36
1 t (t − 2)(t2 + 4t + 9)
Ta coù f 0 (t) = − = − , neân f 0 (t) = 0 ⇔ t = 2.
(t + 1)2 18 18(t + 1)2

5 √ 31 6 5 √
Ta coù f (0) = 0; f (2) = vaø f ( 6) = − , neân f (t) ≤ khi 0 ≤ t ≤ 6.
9 30 5 9
5 5 5 0,25
Do ñoù P ≤ . Khi x = y = 1 vaø z = 0 thì P = . Do ñoù giaù trò lôùn nhaát cuûa P laø .
9 9 9

−−−−−−Heát−−−−−−

230
3
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
−−−−−−−−−
− Moân: TOAÙN; Khoái B
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = x 3 − 3mx + 1 (1), vôùi m laø tham soá thöïc.
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (1) khi m = 1.
b) Cho ñieåm A(2; 3). Tìm m ñeå ñoà thò haøm soá (1) coù hai ñieåm cöïc trò B vaø C sao cho
tam giaùc ABC caân taïi A.

Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình 2(sin x − 2 cos x) = 2 − sin 2x.
Z2 2
x + 3x + 1
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = dx.
x2 + x
1
Caâu 4 (1,0 ñieåm).
a) Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän 2z + 3(1 − i) z = 1 − 9i. Tính moâñun cuûa z.

b) Ñeå kieåm tra chaát löôïng saûn phaåm töø moät coâng ty söõa, ngöôøi ta ñaõ göûi ñeán boä phaän
kieåm nghieäm 5 hoäp söõa cam, 4 hoäp söõa daâu vaø 3 hoäp söõa nho. Boä phaän kieåm nghieäm
choïn ngaãu nhieân 3 hoäp söõa ñeå phaân tích maãu. Tính xaùc suaát ñeå 3 hoäp söõa ñöôïc choïn
coù caû 3 loaïi.

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(1; 0; −1) vaø ñöôøng
x−1 y+1 z
thaúng d : = = . Vieát phöông trình maët phaúng qua A vaø vuoâng goùc vôùi d.
2 2 −1
Tìm toïa ñoä hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân d.
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho laêng truï ABC.A 0 B 0 C 0 coù ñaùy laø tam giaùc ñeàu caïnh a. Hình chieáu
vuoâng goùc cuûa A 0 treân maët phaúng (ABC) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, goùc giöõa ñöôøng
thaúng A 0 C vaø maët ñaùy baèng 60 ◦ . Tính theo a theå tích cuûa khoái laêng truï ABC.A 0B 0 C 0 vaø
khoaûng caùch töø ñieåm B ñeán maët phaúng (ACC 0 A0 ).
Caâu 7 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình bình haønh ABCD. Ñieåm
M (−3; 0) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, ñieåm H(0; −1) laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa B treân
4 
AD vaø ñieåm G ; 3 laø troïng taâm cuûa tam giaùc BCD. Tìm toïa ñoä caùc ñieåm B vaø D.
3
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình
( √ √
(1 − y) x − y + x = 2 + (x − y − 1) y
√ √ (x, y ∈ R).
2y 2 − 3x + 6y + 1 = 2 x − 2y − 4x − 5y − 3

Caâu 9 (1,0 ñieåm). Cho caùc soá thöïc a, b, c khoâng aâm vaø thoûa maõn ñieàu kieän (a + b)c > 0.
Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc
r r
a b c
P = + + .
b+c a + c 2(a + b)

−−−−− −Heát−−−−− −
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
231
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
−−−−−−−−−− ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân: TOAÙN; Khoái B
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
1 a) (1,0 ñieåm)
(2,0ñ) Vôùi m = 1, haøm soá trôû thaønh: y = x 3 − 3x + 1.
• Taäp xaùc ñònh: D = R.
• Söï bieán thieân: 0,25
- Chieàu bieán thieân: y 0 = 3x2 − 3; y 0 = 0 ⇔ x = ±1.

Caùc khoaûng ñoàng bieán: (−∞; −1) vaø (1; +∞); khoaûng nghòch bieán: (−1; 1).
- Cöïc trò: Haøm soá ñaït cöïc ñaïi taïi x = −1, y CÑ = 3; ñaït cöïc tieåu taïi x = 1, y CT = −1. 0,25
- Giôùi haïn taïi voâ cöïc: lim y = −∞; lim y = +∞.
x→−∞ x→+∞

- Baûng bieán thieân:


x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
1 3 PP
 1 +∞
 0,25
y  PP  
 PP
q 
−∞ −1

• Ñoà thò:


0,25

1
1
  

−1 O x
−1 

b) (1,0 ñieåm)

Ta coù y 0 = 3x2 − 3m.


Ñoà thò haøm soá (1) coù hai ñieåm cöïc trò ⇔ phöông trình y 0 = 0 coù hai nghieäm phaân bieät ⇔ m > 0. 0,25
√ √ √ √
Toïa ñoä caùc ñieåm cöïc trò B, C laø B(− m; 2 m3 + 1), C( m; −2 m3 + 1).
−−→ √ √ 0,25
Suy ra BC = (2 m; −4 m3 ).
−→ −−→
Goïi I laø trung ñieåm cuûa BC, suy ra I(0; 1). Ta coù tam giaùc ABC caân taïi A ⇔ AI.BC = 0 0,25
√ √ 1
⇔ −4 m + 8 m3 = 0 ⇔ m = 0 hoaëc m = .
2
1 0,25
Ñoái chieáu ñieàu kieän toàn taïi cöïc trò, ta ñöôïc giaù trò m caàn tìm laø m = .
2

232
1
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
√ √
2 Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi 2 sin x cos x − 2 2 cos x + 2 sin x − 2 = 0. 0,25
(1,0ñ) √ √
⇔ (sin x − 2)(2 cos x + 2) = 0. 0,25

• sin x − 2 = 0: phöông trình voâ nghieäm. 0,25
√ 3π
• 2 cos x + 2 = 0 ⇔ x = ± + k2π (k ∈ Z).
4 0,25

Nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø: x = ± + k2π (k ∈ Z).
4
Z2 2 Z2 Z2
3 x + 3x + 1 2x + 1
Ta coù I = dx = dx + dx. 0,25
(1,0ñ) 2
x +x x2 + x
1 1 1
Z2
• dx = 1. 0,25
1
Z2
2x + 1 2
• dx = ln |x2 + x| 0,25
x2 + x 1
1

= ln 3. Do ñoù I = 1 + ln 3. 0,25

5a − 3b = 1
4 a) Ñaët z = a + bi (a, b ∈ R). Töø giaû thieát suy ra 0,25
3a + b = 9
(1,0ñ)

⇔ a = 2, b = 3. Do ñoù moâñun cuûa z baèng 13. 0,25

b) Soá phaàn töû cuûa khoâng gian maãu laø: C 312 = 220. 0,25
60 3
Soá caùch choïn 3 hoäp söõa coù ñuû 3 loaïi laø 5.4.3 = 60. Do ñoù xaùc suaát caàn tính laø p = = . 0,25
220 11
5 Vectô chæ phöông cuûa d laø − →u = (2; 2; −1). 0,25
(1,0ñ)
Maët phaúng (P ) caàn vieát phöông trình laø maët phaúng qua A vaø nhaän −

u laøm vectô phaùp tuyeán,
neân (P ) : 2(x − 1) + 2(y − 0) − (z + 1) = 0, nghóa laø (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0. 0,25

Goïi H laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân d, suy ra H(1 + 2t; −1 + 2t; −t). 0,25
1 1 1 5
Ta coù H ∈ (P ), suy ra 2(1 + 2t) + 2(−1 + 2t) − (−t) − 3 = 0 ⇔ t = . Do ñoù H ; − ; − . 0,25
3 3 3 3
6 Goïi H laø trung ñieåm cuûa AB, suy ra A 0 H ⊥ (ABC)
0,25
(1,0ñ) \ \ 3a
0 vaø A CH = 60 . Do ñoù A H = CH. tan A CH =
◦ 0
A 0 0 0 .
C 2



B 0 3 3 a3
Theå tích khoái laêng truï laø V ABC.A0 B 0C 0 = A0 H.S ∆ABC = . 0,25
8
Goïi I laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa H treân AC; K laø hình chieáu
0,25
vuoâng goùc cuûa H treân A 0 I. Suy ra HK = d(H, (ACC 0 A0 )).

K
[ = 3 a,


Ta coù HI = AH. sin IAH


I 4 √
0,25
  

C 1 1 1 52 3 13 a
A = + = 2 , suy ra HK = .
H HK 2 HI 2 HA02 9a 26 √
B 3 13 a
Do ñoù d(B, (ACC A )) = 2d(H, (ACC A )) = 2HK =
0 0 0 0
.
13

233
2
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
7 Goïi E vaø F laàn löôït laø giao ñieåm cuûa HM vaø HG
(1,0ñ) E B 
F 
−−→ −−→ −−→
C vôùi BC. Suy ra HM = M E vaø HG = 2GF ,
−−→ 0,25
 

Do ñoù E(−6; 1) vaø F (2; 5).


G −−→
M I Ñöôøng thaúng BC ñi qua E vaø nhaän EF laøm vectô


chæ phöông, neân BC : x − 2y + 8 = 0. Ñöôøng thaúng


 

−−→
BH ñi qua H vaø nhaän EF laøm vectô phaùp tuyeán, neân 0,25
  

BH : 2x + y +1 = 0. Toïa ñoä ñieåm B thoûa maõn heä


A H D
x − 2y + 8 = 0
phöông trình Suy ra B(−2; 3).
2x + y + 1 = 0.
Do M laø trung ñieåm cuûa AB neân A(−4; −3).
−→ −→  3 0,25
Goïi I laø giao ñieåm cuûa AC vaø BD, suy ra GA = 4GI. Do ñoù I 0; .
2
Do I laø trung ñieåm cuûa ñoaïn BD, neân D(2; 0). 0,25
( √ √

 y≥0
8 (1 − y) x − y + x = 2 + (x − y − 1) y (1)
√ √ Ñieàu kieän: x ≥ 2y (∗).
(1,0ñ) 2y 2 − 3x + 6y + 1 = 2 x − 2y − 4x − 5y − 3 (2). 4x ≥ 5y + 3

√ √ 0,25
Ta coù (1) ⇔ (1 − y)( x − y − 1) + (x − y − 1)(1 − y) = 0
 1 1 
⇔ (1 − y)(x − y − 1) √ + √ = 0 (3).
x−y+1 1+ y
1 1 h y=1
Do √ + √ > 0 neâ n (3) ⇔
x−y+1 1+ y y = x − 1. 0,25
• Vôùi y = 1, phöông trình (2) trôû thaønh 9 − 3x = 0 ⇔ x = 3.

• Vôùi y = x − √1, ñieàu kieän (∗) trôû thaønh 1 ≤ x ≤ 2.√Phöông trình (2) trôû thaønh
2x2 − x − 3 = 2 − x ⇔ 2(x2 − x − 1) + (x − 1 − 2 − x) = 0
0,25
h 1 i
⇔ (x2 − x − 1) 2 + √ =0
x−1+ 2−x

1± 5
2
⇔ x −x−1 = 0 ⇔ x = . Ñoái chieáu ñieàu kieän (∗) vaø keát hôïp tröôøng hôïp treân, ta ñöôïc
2
 1 + √5 −1 + √5  0,25
nghieäm (x; y) cuûa heä ñaõ cho laø (3; 1) vaø ; .
2 2
2a
r
a
9 Ta coù a + b + c ≥ 2 a(b + c). Suy ra . 0,25
p

b+c a+b+c
(1,0ñ) r
b 2b
Töông töï, ≥ .
a+c a+b+c
0,25
2(a + b) c h 2(a + b) a + b + ci 1
Do ñoù P ≥ + = + −
a + b + c 2(a + b) a+b+c 2(a + b) 2
1 3
≥2− = . 0,25
2 2
3 3
Khi a = 0, b = c, b > 0 thì P = . Do ñoù giaù trò nhoû nhaát cuûa P laø . 0,25
2 2
−−−−−−Heát−−−−−−

234
3
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
−−−−−−−−−
− Moân: TOAÙN; Khoái D
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = x 3 − 3x − 2 (1).


a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá (1).

b) Tìm toïa ñoä ñieåm M thuoäc (C) sao cho tieáp tuyeán cuûa (C) taïi M coù heä soá goùc baèng 9.

Caâu 2 (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän (3z − z)(1 + i) − 5z = 8i − 1.
Tính moâñun cuûa z.
Z4
π

Caâu 3 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = (x + 1) sin 2x dx.


0

Caâu 4 (1,0 ñieåm).


a) Giaûi phöông trình log 2 (x − 1) − 2 log 4 (3x − 2) + 2 = 0.

b) Cho moät ña giaùc ñeàu n ñænh, n ∈ N vaø n ≥ 3. Tìm n bieát raèng ña giaùc ñaõ cho coù 27
ñöôøng cheùo.

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho maët phaúng
(P ) : 6x + 3y − 2z − 1 = 0 vaø maët caàu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 6x − 4y − 2z − 11 = 0. Chöùng
minh maët phaúng (P ) caét maët caàu (S) theo giao tuyeán laø moät ñöôøng troøn (C). Tìm toïa
ñoä taâm cuûa (C).
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABC coù ñaùy ABC laø tam giaùc vuoâng caân taïi A, maët
beân SBC laø tam giaùc ñeàu caïnh a vaø maët phaúng (SBC) vuoâng goùc vôùi maët ñaùy. Tính
theo a theå tích cuûa khoái choùp S.ABC vaø khoaûng caùch giöõa hai ñöôøng thaúng SA, BC.
Caâu 7 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC coù chaân
ñöôøng phaân giaùc trong cuûa goùc A laø ñieåm D(1; −1). Ñöôøng thaúng AB coù phöông trình
3x + 2y − 9 = 0, tieáp tuyeán taïi A cuûa ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc ABC coù phöông
trình x + 2y − 7 = 0. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng BC.
√ √
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Giaûi baát phöông trình (x + 1) x + 2 + (x + 6) x + 7 ≥ x2 + 7x + 12.
Caâu 9 (1,0 ñieåm). Cho hai soá thöïc x, y thoûa maõn caùc ñieàu kieän 1 ≤ x ≤ 2; 1 ≤ y ≤ 2.
Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc
x + 2y y + 2x 1
P = + + .
x2 + 3y + 5 y 2 + 3x + 5 4(x + y − 1)

−Heát−−−−−
−−−−− −
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . .

235
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
−−−−−−−−−− ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân: TOAÙN; Khoái D
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
1 a) (1,0 ñieåm)
(2,0ñ) • Taäp xaùc ñònh D = R.
• Söï bieán thieân: 0,25
- Chieàu bieán thieân: y 0 = 3x2 − 3; y 0 = 0 ⇔ x = ±1.
Caùc khoaûng ñoàng bieán: (−∞; −1) vaø (1; +∞); khoaûng nghòch bieán: (−1; 1).
- Cöïc trò: Haøm soá ñaït cöïc ñaïi taïi x = −1, y CÑ = 0; ñaït cöïc tieåu taïi x = 1, y CT = −4. 0,25
- Giôùi haïn taïi voâ cöïc: lim y = −∞; lim y = +∞.
x→−∞ x→+∞
- Baûng bieán thieân:
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0,25
1 0 PP
 1 +∞

y  PP  
 Pq
P 
−∞ −4
• Ñoà thò:


−1 1
   

O x

0,25


−2

−4 

b) (1,0 ñieåm)

M ∈ (C) ⇒ M (a; a3 − 3a − 2). 0,25

Heä soá goùc cuûa tieáp tuyeán taïi M baèng 9 ⇔ y 0 (a) = 9 0,25

⇔ 3a2 − 3 = 9 ⇔ a = ±2. 0,25

Toïa ñoä ñieåm M thoûa maõn yeâu caàu baøi toaùn laø M (2; 0) hoaëc M (−2; −4). 0,25

2 Ñaët z = a + bi (a, b ∈ R). Töø giaû thieát ta ñöôïc [3(a + bi) − (a − bi)](1 + i) − 5(a + bi) = 8i − 1 0,25
(1,0ñ) 
3a + 4b = 1
⇔ 0,25
2a − b = 8

a=3
⇔ 0,25
b = −2.

Do ñoù moâñun cuûa z laø 32 + (−2)2 = 13. 0,25
p

1236
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
π

3
4 1
I = (x + 1) sin 2x dx. Ñaët u = x + 1 vaø dv = sin 2xdx, suy ra du = dx vaø v = − cos 2x. 0,25
R
(1,0ñ) 0 2
π
1 π
1 R4
Ta coù I = − (x + 1) cos 2x + 0,25
4
cos 2xdx
2 0 20
1 π
1 π

0,25
4 4
= − (x + 1) cos 2x + sin 2x
2 0 4 0
3
= . 0,25
4
x−1
4 a) Ñieàu kieän: x > 1. Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi log 2 = −2 0,25
3x − 2
(1,0ñ)
x−1 1
⇔ = ⇔ x = 2.
3x − 2 4 0,25
Ñoái chieáu ñieàu kieän, ta ñöôïc nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø x = 2.
n(n − 3)
b) Soá ñöôøng cheùo cuûa ña giaùc ñeàu n ñænh laø C 2n − n = . 0,25
2
n(n − 3) h n=9
Töø giaû thieát ta coù phöông trình = 27 ⇔
2 n = −6. 0,25
Do n ∈ N vaø n ≥ 3 neân ta ñöôïc giaù trò n caàn tìm laø n = 9.

5 Maët caàu (S) coù taâm I(3; 2; 1) vaø baùn kính R = 5. 0,25
(1,0ñ)
|6.3 + 3.2 − 2.1 − 1|
Ta coù khoaûng caùch töø I ñeán (P ) laø d(I, (P )) = p = 3 < R.
62 + 32 + (−2)2 0,25
Do ñoù (P ) caét (S) theo giao tuyeán laø moät ñöôøng troøn (C).

Taâm cuûa (C) laø hình chieáu vuoâng goùc H cuûa I treân (P ). Ñöôøng thaúng ∆ qua I vaø vuoâng goùc
0,25
x−3 y−2 z−1
vôùi (P ) coù phöông trình laø = = . Do H ∈ ∆ neân H(3 + 6t; 2 + 3t; 1 − 2t).
6 3 −2
3  3 5 13 
Ta coù H ∈ (P ), suy ra 6(3+6t)+3(2+3t)−2(1−2t)−1 = 0 ⇔ t = − . Do ñoù H ; ; . 0,25
7 7 7 7

6 BC a
Goïi H laø trung ñieåm cuûa BC, suy ra AH = = ,
(1,0ñ) S √ 2 2
3a 1 a2 0,25
SH ⊥ (ABC), SH = vaø S∆ABC = BC.AH = .
2 2 4
√ 3
K 1 3a
Theå tích khoái choùp laø V S.ABC = .SH.S∆ABC = . 0,25
3 24
B Goïi K laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa H treân SA, suy ra


A
HK ⊥ SA. Ta coù BC ⊥ (SAH) neân BC ⊥ HK. 0,25
H Do ñoù HK laø ñöôøng vuoâng goùc chung cuûa BC vaø SA.

C 1 1 1 16
Ta coù = + = 2.
HK 2 SH 2 AH 2 3a
√ 0,25
3a
Do ñoù d(BC, SA) = HK = .
4

237
2
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
7

3x + 2y − 9 = 0
Toïa ñoä ñieåm A thoûa maõn heä phöông trình
(1,0ñ) x + 2y − 7 = 0. 0,25
A


Suy ra A(1; 3).


Goïi ∆ laø tieáp tuyeán taïi A cuûa ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc
ABC vaø E laø giao ñieåm cuûa ∆ vôùi ñöôøng thaúng BC (do AD

  

khoâng vuoâng goùc vôùi ∆ neân E luoân toàn taïi vaø ta coù theå giaû söû 0,25
E B D C EB < EC). Ta coù EAB \=\ ACB vaø BAD
\ = DAC, \ suy ra
\ \ \ \
EAD = EAB + BAD = ACB + DAC = ADE. \ \
Do ñoù, tam giaùc ADE caân taïi E.

E laø giao ñieåm cuûa ∆ vôùi ñöôøng trung tröïc 


cuûa ñoaïn AD, neân
x + 2y − 7 = 0 0,25
toïa ñoä ñieåm E thoûa maõn heä phöông trình
y − 1 = 0.
Suy ra E(5; 1).
−−→
Ñöôøng thaúng BC ñi qua E vaø nhaän DE = (4; 2) laøm vectô
chæ phöông, neân BC : x − 2y − 3 = 0. 0,25

8 Ñieàu kieän: x ≥ −2. Baát phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi
(1,0ñ) √ √ 0,25
(x + 1)( x + 2 − 2) + (x + 6)( x + 7 − 3) − (x2 + 2x − 8) ≥ 0
 x+1 x+6 
⇔ (x − 2) √ +√ − x − 4 ≥ 0 (1). 0,25
x+2+2 x+7+3
Do x ≥ −2 neân x + 2 ≥ 0 vaø x + 6 > 0. Suy ra
x+1 x+6  x+2 x + 2
√ +√ −x−4= √ − +
x+2+2 x+7+3 x+ 2 + 2 2
x+6 x + 6 1 0,25
√ − −√ < 0.
x+7+3 2 x+2+2
Do ñoù (1) ⇔ x ≤ 2.

Ñoái chieáu ñieàu kieän, ta ñöôïc nghieäm cuûa baát phöông trình ñaõ cho laø: −2 ≤ x ≤ 2. 0,25

9 Do 1 ≤ x ≤ 2 neân (x − 1)(x − 2) ≤ 0, nghóa laø x 2 + 2 ≤ 3x. Töông töï, y 2 + 2 ≤ 3y.


(1,0ñ) x + 2y y + 2x 1 x+y 1 0,25
Suy ra P ≥ + + = + .
3x + 3y + 3 3y + 3x + 3 4(x + y − 1) x + y + 1 4(x + y − 1)
t 1
Ñaët t = x + y, suy ra 2 ≤ t ≤ 4. Xeùt f (t) = + , vôùi 2 ≤ t ≤ 4.
t + 1 4(t − 1)
0,25
1 1
Ta coù f 0 (t) = − . Suy ra f 0 (t) = 0 ⇔ t = 3.
(t + 1)2 4(t − 1)2
11 7 53 7 7
Maø f (2) = ; f (3) = ; f (4) = neân f (t) ≥ f (3) = . Do ñoù P ≥ . 0,25
12 8 60 8 8
7 7
Khi x = 1, y = 2 thì P = . Vaäy giaù trò nhoû nhaát cuûa P laø . 0,25
8 8
−−−−−−Heát−−−−−−

3
238
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH CAO ÑAÚNG NAÊM 2014
−−−−−−−−−
− Moân: TOAÙN; Khoái A, Khoái A1, Khoái B vaø Khoái D
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = −x 3 + 3x2 − 1 (1).

a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá (1).

b) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa ñoà thò (C) taïi ñieåm thuoäc (C) coù hoaønh ñoä baèng 1.

Caâu 2 (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän 2z − i z = 2 + 5i. Tìm phaàn
thöïc vaø phaàn aûo cuûa z.

Z2
x2 + 2 ln x
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = dx.
x
1

Caâu 4 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình 3 2x+1 − 4.3x + 1 = 0 (x ∈ R).

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho ñieåm A(−2; 5) vaø ñöôøng
thaúng d : 3x − 4y + 1 = 0. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng qua A vaø vuoâng goùc vôùi d.
Tìm toïa ñoä ñieåm M thuoäc d sao cho AM = 5.

Caâu 6 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho caùc ñieåm A(2; 1; −1),
B(1; 2; 3) vaø maët phaúng (P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Tìm toïa ñoä hình chieáu vuoâng goùc
cuûa A treân (P ). Vieát phöông trình maët phaúng chöùa A, B vaø vuoâng goùc vôùi (P ).

Caâu 7 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng caïnh a, SA
vuoâng goùc vôùi ñaùy, SC taïo vôùi ñaùy moät goùc baèng 45 ◦ . Tính theo a theå tích cuûa khoái
choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch töø ñieåm B ñeán maët phaúng (SCD).
(
x2 + xy + y 2 = 7
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình (x, y ∈ R).
x2 − xy − 2y 2 = −x + 2y

Caâu 9 (1,0 ñieåm). Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá
√ √
f (x) = 2 x + 5 − x.

−Heát−−−−−
−−−−− −

Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.

Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . .

239
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
−−−−−−−−−− ÑEÀ THI TUYEÅN SINH CAO ÑAÚNG NAÊM 2014
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân: TOAÙN; Khoái A, Khoái A1, Khoái B vaø Khoái D
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
1 a) (1,0 ñieåm)
(2,0ñ)
• Taäp xaùc ñònh: D = R.
• Söï bieán thieân:
0,25
x=0
h
- Chieàu bieán thieân: y = −3x + 6x; y = 0 ⇔
0 2 0
x = 2.
Caùc khoaûng nghòch bieán: (−∞; 0) vaø (2; +∞); khoaûng ñoàng bieán: (0; 2).
- Cöïc trò: Haøm soá ñaït cöïc tieåu taïi x = 0, y CT = −1; ñaït cöïc ñaïi taïi x = 2, y CÑ = 3. 0,25
- Giôùi haïn taïi voâ cöïc: lim y = +∞; lim y = −∞.
x→−∞ x→+∞
- Baûng bieán thieân:
x −∞ 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 −
0,25
+∞ P  3 PP
1
y P PP  P
PP  PP
q  q
P
−1 −∞
• Ñoà thò:


3  

0,25

2 x


−1

b) (1,0 ñieåm)

Heä soá goùc cuûa tieáp tuyeán laø y 0 (1) = 3. 0,25

Khi x = 1 thì y = 1, neân toïa ñoä tieáp ñieåm laø M (1; 1). 0,25

Phöông trình tieáp tuyeán d caàn tìm laø y − 1 = 3(x − 1) 0,25

⇔ d : y = 3x − 2. 0,25

2 Ñaët z = a + bi (a, b ∈ R). Töø giaû thieát ta ñöôïc 2(a + bi) − i(a − bi) = 2 + 5i 0,25
(1,0ñ) 
2a − b = 2
⇔ 0,25
2b − a = 5

a=3
⇔ 0,25
b = 4.
Do ñoù soá phöùc z coù phaàn thöïc baèng 3 vaø phaàn aûo baèng 4. 0,25

240
1
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
3 Z2 Z2
2 ln x
(1,0ñ) Ta coù I = x dx +
x
dx. 0,25
1 1
Z2
x2 2 3
• x dx = = . 0,25
2 1 2
1
Z2 Z2
2 ln x 2
• dx = 2 ln x d(ln x) = ln2 x = ln2 2. 0,25
x 1
1 1
3
Do ñoù I = + ln2 2. 0,25
2
4 Ñaët t = 3x , t > 0. Phöông trình ñaõ cho trôû thaønh 3t 2 − 4t + 1 = 0 0,25
(1,0ñ) h t=1
⇔ 1 0,25
t= .
3
• Vôùi t = 1 ta ñöôïc 3x = 1 ⇔ x = 0. 0,25
1
• Vôùi t = ta ñöôïc 3x = 3−1 ⇔ x = −1.
3 0,25
Vaäy nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø x = 0 hoaëc x = −1.

5 Ñöôøng thaúng d coù vectô phaùp tuyeán −


→n = (3; −4). 0,25
(1,0ñ)
Ñöôøng thaúng ∆ caàn vieát phöông trình ñi qua A vaø nhaän −

n laøm vectô chæ phöông, neân
∆ : 4(x + 2) + 3(y − 5) = 0 ⇔ ∆ : 4x + 3y − 7 = 0. 0,25
 3t + 1 
M ∈ d, suy ra M t; . 0,25
4
 3t + 1 2
AM = 5 ⇔ (t + 2)2 + − 5 = 52 ⇔ t = 1. Do ñoù M (1; 1). 0,25
4
x−2 y−1 z +1
6 Phöông trình ñöôøng thaúng qua A vaø vuoâng goùc vôùi (P ) laø = = .
(1,0ñ) 1 2 −2 0,25
Goïi H laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân (P ), suy ra H(2 + t; 1 + 2t; −1 − 2t).

Ta coù H ∈ (P ) neân (2 + t) + 2(1 + 2t) − 2(−1 − 2t) + 3 = 0 ⇔ t = −1. Do ñoù H(1; −1; 1). 0,25

−→
Ta coù AB = (−1; 1; 4) vaø vectô phaùp tuyeán cuûa (P ) laø −

n = (1; 2; −2).
−−
→ →− 0,25
Suy ra [ AB, n ] = (−10; 2; −3).
−−
→ −
Maët phaúng (Q) caàn vieát phöông trình ñi qua A vaø nhaän [ AB, →
n ] laøm vectô phaùp tuyeán,
0,25
neân (Q) : −10(x − 2) + 2(y − 1) − 3(z + 1) = 0 ⇔ (Q) : 10x − 2y + 3z − 15 = 0.
7 [
Ta coù SA ⊥ (ABCD) neân goùc giöõa SC vaø ñaù√y laø SCA.
S
(1,0ñ) Do ABCD laø hình vuoâng caïnh a, neân AC = 2 a. 0,25

Suy ra SA = AC. tan SCA [ = 2 a.
√ 3
1 2a
H Theå tích khoái choùp laø V S.ABCD = .SA.SABCD = . 0,25
3 3
A Goïi H laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân SD, suy ra
D AH ⊥ SD. Do CD ⊥ AD vaø CD ⊥ SA neân CD ⊥ (SAD).


0,25
Suy ra CD ⊥ AH. Do ñoù AH ⊥ (SCD).
1 1 1 3
 

B C Ta coù 2
= 2
+ 2
= 2.
AH SA AD 2a √
6a 0,25
Do ñoù d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AH = .
3

241
2
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
(
x2 + xy + y 2 = 7 (1)
8
(1,0ñ) x2 − xy − 2y 2 = −x + 2y (2). 0,25
Ta coù (2) ⇔ (x − 2y)(x + y + 1) = 0
x = 2y
h
⇔ 0,25
x = −y − 1.
h y=1⇒x=2
• Vôùi x = 2y, phöông trình (1) trôû thaønh 7y 2 = 7 ⇔ 0,25
y = −1 ⇒ x = −2.
h y = −3 ⇒ x = 2
• Vôùi x = −y − 1, phöông trình (1) trôû thaønh y 2 + y − 6 = 0 ⇔
y = 2 ⇒ x = −3.
0,25
Vaäy caùc nghieäm (x; y) cuûa heä ñaõ cho laø: (2; 1), (−2; −1), (2; −3), (−3; 2).

9 Taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá laø D = [0; 5].


(1,0ñ) 1 1 0,25
Ta coù f 0 (x) = √ − √ , ∀x ∈ (0; 5).
x 2 5−x
√ √
f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2 5 − x ⇔ x = 4. 0,25
√ √
Ta coù f (0) = 5; f (4) = 5; f (5) = 2 5. 0,25

• Giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá laø f (0) = 5.
0,25
• Giaù trò lôùn nhaát cuûa haøm soá laø f (4) = 5.
−−−−−−Heát−−−−−−

242
3
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI TRUNG HOÏC PHOÅ THOÂNG QUOÁC GIA NAÊM 2015
ÑEÀ THI CHÍNH THÖÙC Moân thi: TOAÙN
(Ñeà thi goàm 01 trang) Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−

Caâu 1 (1,0 ñieåm). Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá y = x3 − 3x.
4
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá f(x) = x + treân ñoaïn [1; 3].
x
Caâu 3 (1,0 ñieåm).

a) Cho soá phöùc z thoûa maõn (1 − i) z − 1 + 5i = 0. Tìm phaàn thöïc vaø phaàn aûo cuûa z.

b) Giaûi phöông trình log2 (x2 + x + 2) = 3.


Z1
Caâu 4 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = (x − 3)ex dx.
0

Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho caùc ñieåm A(1; −2; 1), B(2; 1; 3) vaø
maët phaúng (P ) : x − y + 2z − 3 = 0. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng AB vaø tìm toïa ñoä giao ñieåm
cuûa ñöôøng thaúng AB vôùi maët phaúng (P ).

Caâu 6 (1,0 ñieåm).


2
a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc P = (1 − 3 cos 2α)(2 + 3 cos 2α), bieát sin α = .
3
b) Trong ñôït öùng phoù dòch MERS-CoV, Sôû Y teá thaønh phoá ñaõ choïn ngaãu nhieân 3 ñoäi phoøng choáng
dòch cô ñoäng trong soá 5 ñoäi cuûa Trung taâm y teá döï phoøng thaønh phoá vaø 20 ñoäi cuûa caùc Trung taâm
y teá cô sôû ñeå kieåm tra coâng taùc chuaån bò. Tính xaùc suaát ñeå coù ít nhaát 2 ñoäi cuûa caùc Trung taâm y
teá cô sôû ñöôïc choïn.

Caâu 7 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng caïnh a, SA vuoâng goùc
vôùi maët phaúng (ABCD), goùc giöõa ñöôøng thaúng SC vaø maët phaúng (ABCD) baèng 45◦ . Tính theo
a theå tích cuûa khoái choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch giöõa hai ñöôøng thaúng SB, AC.

Caâu 8 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A. Goïi H
laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân caïnh BC; D laø ñieåm ñoái xöùng cuûa B qua H; K laø hình chieáu
vuoâng goùc cuûa C treân ñöôøng thaúng AD. Giaû söû H(−5; −5), K(9; −3) vaø trung ñieåm cuûa caïnh AC
thuoäc ñöôøng thaúng x − y + 10 = 0. Tìm toïa ñoä ñieåm A.
x2 + 2x − 8
Caâu 9 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình = (x + 1) x + 2 − 2 treân taäp soá thöïc.
√ 
x − 2x + 3
2

Caâu 10 (1,0 ñieåm). Cho caùc soá thöïc a, b, c thuoäc ñoaïn [1; 3] vaø thoûa maõn ñieàu kieän a + b + c = 6.
Tìm giaù trò lôùn nhaát cuûa bieåu thöùc

a2b2 + b2 c2 + c2a2 + 12abc + 72 1


P = − abc.
ab + bc + ca 2

−−−−−−−−Heát−−−−−−−−

Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.

Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


243
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI TRUNG HOÏC PHOÅ THOÂNG QUOÁC GIA NAÊM 2015
ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
ÑEÀ THI CHÍNH THÖÙC
Moân thi: TOAÙN
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

Caâu Ñaùp aùn (Trang 01) Ñieåm


• Taäp xaùc ñònh: D = R.
• Söï bieán thieân: 0,25
- Chieàu bieán thieân: y 0 = 3x2 − 3; y 0 = 0 ⇔ x = ±1.
Caùc khoaûng ñoàng bieán: (−∞; −1) vaø (1; +∞); khoaûng nghòch bieán: (−1; 1).
- Cöïc trò: Haøm soá ñaït cöïc ñaïi taïi x = −1, y CÑ = 2; ñaït cöïc tieåu taïi x = 1, y CT = −2. 0,25
- Giôùi haïn taïi voâ cöïc: lim y = −∞; lim y = +∞.
x→−∞ x→+∞

• Baûng bieán thieân:


x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
0,25
2
* H
 * +∞
y  H 
 H
HH  
 
1 −∞ j −2
(1,0ñ)
• Ñoà thò:
y

1
x
0,25
−1 O

−2

4
Ta coù f (x) xaùc ñònh vaø lieân tuïc treân ñoaïn [1; 3]; f 0 (x) = 1 − . 0,25
x2

2 Vôùi x ∈ [1; 3], f 0(x) = 0 ⇔ x = 2. 0,25


(1,0ñ) 13
Ta coù f (1) = 5, f (2) = 4, f (3) = . 0,25
3

Giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa f (x) treân ñoaïn [1; 3] laàn löôït laø 5 vaø 4. 0,25

a) Ta coù (1 − i)z − 1 + 5i = 0 ⇔ z = 3 − 2i. 0,25

Do ñoù soá phöùc z coù phaàn thöïc baèng 3, phaàn aûo baèng −2. 0,25
3 b) Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi x 2 + x + 2 = 8 0,25
(1,0ñ)
hx = 2

x = −3. 0,25
Vaäy nghieäm cuûa phöông trình laø x = 2; x = −3.

244
Caâu Ñaùp aùn (Trang 02) Ñieåm
Ñaët u = x − 3; dv = ex dx. Suy ra du = dx; v = ex . 0,25
1 R1
Khi ñoù I = (x − 3)ex − ex dx 0,25
4 0 0
(1,0ñ) 1 1
= (x − 3)ex − ex 0,25
0 0

= 4 − 3e. 0,25

−→
Ta coù AB = (1; 3; 2). 0,25
x−1 y+2 z−1
5 Ñöôøng thaúng AB coù phöông trình = = . 0,25
1 3 2
(1,0ñ)
Goïi M laø giao ñieåm cuûa AB vaø (P ). Do M thuoäc AB neân M (1 + t; −2 + 3t; 1 + 2t). 0,25
M thuoäc (P ) neân 1 + t − (−2 + 3t) + 2(1 + 2t) − 3 = 0, suy ra t = −1. Do ñoù M (0; −5; −1). 0,25
1
a) Ta coù cos 2α = 1 − 2 sin2 α = . 0,25
9
 1  1  14
Suy ra P = 1 − 2+ = . 0,25
6 3 3 9
(1,0ñ) b) Soá phaàn töû cuûa khoâng gian maãu laø C 325 = 2300. 0,25
Soá keát quaû thuaän lôïi cho bieán coá “coù ít nhaát 2 ñoäi cuûa caùc Trung taâm y teá cô sôû” laø
2090 209 0,25
C220 .C15 + C320 = 2090. Xaùc suaát caàn tính laø p = = .
2300 230
[ = (SC, \
Ta coù SCA (ABCD)) = 45◦ ,
√ 0,25
suy ra SA = AC = 2 a.
√ 3
S 1 1√ 2a
VS.ABCD = SA.SABCD = . 2 a.a = 2 . 0,25


3 3 3
Keû ñöôøng thaúng d qua B vaø song song AC. Goïi M
laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân d; H laø hình chieáu
7 H vuoâng goùc cuûa A treân SM . Ta coù SA⊥BM, M A⊥BM 0,25
(1,0ñ) neâ n AH⊥BM . Suy ra AH⊥(SBM ).
A
D Do ñoù d(AC, SB) = d(A, (SBM )) = AH.
 

M d Tam giaùc SAM vuoâng taïi A, coù ñöôøng cao AH, neân
1 1 1 5
= + = 2.
 

B C
AH 2 SA 2 AM 2 2a
√ 0,25
10 a
Vaäy d(AC, SB) = AH = .
5
AC
Goïi M laø trung ñieåm AC. Ta coù M H = M K = ,
2
neân M thuoäc ñöôøng trung tröïc cuûa HK. Ñöôøng trung
tröïc cuûa HK coù phöông trình 7x + y − 10 = 0, neân toïa 0,25
x − y + 10 = 0
ñoä cuûa M thoûa maõn heä
7x + y − 10 = 0.
A

Suy ra M (0; 10).


\ = HCA
Ta coù HKA \ = HAB \ = HAD,\ neân ∆AHK
8 M


caân taïi H, suy ra HA = HK. Maø M A = M K, neân A 0,25


(1,0ñ) ñoái xöùng vôùi K qua M H.
−−→
  
D 

Ta coù M H = (5; 15); ñöôøng thaúng M H coù phöông


B C
trình 3x − y + 10 = 0. Trung ñieåm AK thuoäc M H vaø
H

AK⊥M H neân toïa ñoä ñieåm A thoûa maõn heä 0,25




( x + 9 y − 3
K
3 − + 10 = 0
2 2
(x − 9) + 3(y + 3) = 0.
Suy ra A(−15; 5). 0,25

245
Caâu Ñaùp aùn (Trang 03) Ñieåm
Ñieàu kieän: x > −2. Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi
hx = 2
(x − 2)(x + 4) (x + 1)(x − 2)
x+4 x+1 0,25
= √ ⇔
x2 − 2x + 3 x+2+2 =√ (1).
x2 − 2x + 3 x+2+2

Ta coù (1) ⇔ (x + 4)( x + 2 + 2) = (x + 1)(x2 − 2x + 3)
√ √
⇔ ( x + 2 + 2)[( x + 2)2 + 2] = [(x − 1) + 2][(x − 1)2 + 2] (2) 0,25
9 Xeùt haøm soá f (t) = (t + 2)(t 2 + 2).
(1,0ñ) Ta coù f 0 (t) = 3t2 + 4t + 2, suy ra f 0 (t) > 0, ∀t ∈ R, neân f (t) ñoàng bieán treân R.
√ √

x>1
Do ñoù (2) ⇔ f ( x + 2) = f (x − 1) ⇔ x + 2 = x − 1 ⇔ 0,25
x2 − 3x − 1 = 0

3 + 13
⇔x= .
2 √ 0,25
3 + 13
Ñoái chieáu ñieàu kieän, ta ñöôïc nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø x = 2; x = .
2

Ñaët t = ab + bc + ca.
1h i
Ta coù 36 = (a + b + c)2 = (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 + 3t > 3t. Suy ra t 6 12.
2
Maët khaùc, (a − 1)(b − 1)(c − 1) > 0, neân abc > ab + bc + ca − 5 = t − 5; 0,25
vaø (3 − a)(3 − b)(3 − c) > 0, neân 3t = 3(ab + bc + ca) > abc + 27 > t + 22. Suy ra t > 11.
Vaäy t ∈ [11; 12].
a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 + 2abc(a + b + c) + 72 abc
Khi ñoù P = −
ab + bc + ca 2
0,25
(ab + bc + ca)2 + 72 abc t2 + 72 t − 5 t2 + 5t + 144
= − 6 − = .
10 ab + bc + ca 2 t 2 2t
(1,0ñ) t2 + 5t + 144 t2 − 144
Xeùt haøm soá f (t) = , vôùi t ∈ [11; 12]. Ta coù f 0 (t) = .
2t 2t2
Do ñoù f 0 (t) 6 0, ∀t ∈ [11; 12], neân f (t) nghòch bieán treân ñoaïn [11, 12]. 0,25
160 160
Suy ra f (t) 6 f (11) = . Do ñoù P 6 .
11 11
160
Ta coù a = 1, b = 2, c = 3 thoûa maõn ñieàu kieän cuûa baøi toaùn vaø khi ñoù P = .
11
0,25
160
Vaäy giaù trò lôùn nhaát cuûa P baèng .
11

−Heát−−−−−−−−
−−−−−−−

246
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐỀ THI DỰ BỊ Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 4  2x 2  3 .
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x )  x 3  3x 2  9x  3 trên
đoạn 1; 2  .
 
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn (3  i )z  13  9i . Tính môđun của z .
b) Giải phương trình 9x  8.3x  9  0 .
3
x
Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân I   dx
0 x 1
x y 1 z 2
Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 2 3
mặt phẳng (P ) : x  2y  2z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc
với d . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P ) bằng 2 .
Câu 6. (1,0 điểm)
2
a) Tính giá trị của biểu thức P  sin 4   cos4  , biết sin 2 
.
3
b) Trong kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2015 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi
tự luận. Một giáo viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tính xác suất để
giáo viên đó phụ trách coi thi ít nhất 2 môn thi trắc nghiệm.

Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , ABC  1200 ,
AB  a , SB vuông góc với mặt phẳng (ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (ABC ) bằng 450 .
Gọi M là trung điểm của AC , N là trung diểm của SM . Tính theo a thể tích khối chóp S .ABC và
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABN ) .

Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường
tròn tâm I . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC , K là hình chiếu vuông góc của B lên
AI . Giả sử A(2; 5) , I (1;2) , điểm B thuộc đường thẳng 3x  y  5  0 , đường thẳng HK có phương
trình x  2y  0 . Tìm tọa độ các điểm B , C .
Câu 9. (1,0 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít
nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít
nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước
cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao
nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt số điểm thưởng cao nhất ?
1 
Câu 10. (1,0 điểm) Cho các số thực a , b thỏa mãn a, b   ; 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 
6
P  a 5b  ab 5   3(a  b) .
a  b2
2

---------HẾT---------
Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh ....................................................
247
BÀI GIẢI THAM KHẢO (không phải đáp án)
(NguỒn: Báo Tuổi trẻ Online)

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

 Tập xác định: D  


 Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y '  4x 3  4x  4x (x 2  1)
x  0  y  3
y '  0  4x (x 2  1)  0  
x  1  y  4
- Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0) , (2; ) ;
Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1) , (0;2)
 Cực trị: Hàm số có điểm cực đại tại điểm x  0 và yCD  3
Hàm số có điểm cực tiểu tại điểm x  1 và yCT  4
 Giới hạn: lim y   , lim y  
x  x 

1  Bảng biến thiên:


(1,0đ) x  1 0 1 
y'  0  0  0 
y  3 

4 4

 Đồ thị:
Nhận xét:
Đồ thị nhận trục tung Oy làm trục đối
xứng

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [1;2] . Ta có f '(x )  3x 2  6x  9  0, x  [1;2]
2
Do đó hàm số f (x ) đồng biến trên đoạn [1;2] .
(1,0đ)
Suy ra min f (x )  f (1)  2; max f (x )  f (2)  5
[1;2] [1;2]

13  9i (13  9i ).(3  i )
a) Ta có: (3  i )z  13  9i  z    3  4i
3i (3  i )(3  i)

3 Do đó môđun của z là z  32  (4)2  5


(1đ)
b) Đặt t  3x  0 thì phương trình  t 2  8t  9  0  t  1 (loại) hoặc t  9

Với t  9  3x  32  x  2

248
Đặt t  x  1  t 2  x  1  x  t 2  1 , 2t.dt  dx
Đổi cận: x  0  t  1; x  3  t  2
4
2
(1,0đ) 2
2  8
Do đó: I   (2t 2  2).dt   t 3  2t  
1 3 1 3
 
Mặt phẳng () đi qua O(0; 0; 0) , có VTPT n(  )  ud  (1;2; 3) .
Suy ra () : x  2y  3z  0
5 M  d  M (t ; 1  2t; 2  3t ) . Ta có:
(1,0đ)
t  2(1  2t )  2(2  3t )  3 t  1  M (1; 3; 5)
d[M ,(P )]  2  2
12  22  (2)2 t  11  M (11;21; 31)
a) Ta có:
P  sin 4   cos4   (sin2 )2  (cos2 )2  2 sin2 . cos2    2 sin2 . cos2 
2
1 12 7
P  1  sin 2 2  1    
2 2 3 9
b) Gọi  là không gian mẫu, khi đó: n()  C 85  56
6 Gọi A là biến cố: “Giáo viên phụ trách coi thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm”
(1,0đ) Trường hợp 1: Giáo viên coi thi 2 môn trắc nghiệm và 3 môn tự luận có: C 2C 3  24 cách
4 4

Trường hợp 2: Giáo viên coi thi 3 môn trắc nghiệm và 2 môn tự luận có: C 43C 42  24 cách

Trường hợp 3: Giáo viên coi thi 4 môn trắc nghiệm và 1 môn tự luận có: C 44C 41  4 cách
Suy ra: n (A)  24  24  4  52 cách
n(A) 52 13
Vậy xác suất cần tìm là: P (A)   
n() 56 14
Ta có: AC  BM , AC  SB  AC  (SBM )  AC  SM
  
Suy ra [(SAC ),(ABC )]=[SM , BM ]=SBM  450 S

Mà ABM  600 .
Xét ABM ,
a a 3
ta có: BM  AB. cos 600  , AM 
2 2 N
nên AC  a 3
7 K
(1,0đ) a
Xét SBM , ta có: SB  BM . tan 450  B C
2
H
1 a2 3 I M
Do đó S ABC  BM .AC  .
2 4
A
1 1 a a2 3 a3 3
Suy ra VS .ABC 
SB.S ABC     (đvtt)
3 3 2 4 24
Kẻ NH song song với SB ( H là trung điểm của BM ). Suy ra NH  (ABC )
Ta có: MH  (ABN )  B  d[M ,(ABN )]  2d[H ,(ABN )]

249
CM  (ABN )  A  d[C ,(ABN )]  2d[M ,(ABN )]  4d[H ,(ABN )]
Kẻ HI  AB, HK  NI .
Ta có: AB  NI , HK  NI  AB  (NHI )  AB  HK
Mà AB  HK , HK  NI  HK  (ABN )  HK  d[H ,(ABN )]

a 3 a 3
Xét BHI , ta có HI  BH . sin 600   
4 2 8
1 1 1 a 21
Xét NHI vuông tại H , ta có 2
 2
 2
 HK 
HK HN HI 28
a 21 a 21
Suy ra: d[C ,(ABN )]  4  
28 7
Ta có: IA2  (1  2)2  (2  5)2  10
2 2
IA  IB (a  1)  (b  2)  10
Đặt B(a;b ) . Ta có:  
B  d : 3x  y  5  0 3a  b  5  0
Giải hệ này ta được B(2;1) A
 
Đặt H (c; d )  AH  (c  2, d  5), BH  (c  2; d  1)

H  HK c  2d  0 I
Ta có:  
AH  BH (c  2)(c  2)  (d  5)(d  1)  0 K
2 1 B H C
8 Giải hệ này ta được H (2;1) hoặc H  ;  .
5 5
(1,0đ)
2 1    8 24  8 8 
Với H  ;  , ta có: AI  (1; 3), AH   ;   1;  3  AI nên ba
5 5  5 5  5 5
2 1
điểm A, H , I thẳng hàng hay tam giác ABC cân tại A, không thỏa nên loại H  ;  và
5 5
nhận H (2;1)
Phương trình đường thẳng BH là y  1  0 nên tọa độ điểm C (c;1)
Do AI 2  CI 2  12  32  (c  2)2  12  d  4, d  2
 C (4;1) hoặc C (2;1)  B nên loại.
Vậy B(2;1),C (4;1)
Đặt x , y lần lượt là số lít nước cam và táo mà mỗi đội cần pha chế. Ta có:
Số gam đường cần dùng là: 39x  10y
Số lít nước cần dùng là: x  y
9 Số gam hương liệu cần dùng là: x  4y
(1,0đ)  30x  10y  210 3x  y  21
 
Theo giả thiết ta, có: x  y  9  x  y  9 (*)
x  4y  24 x  4y  24
 

250
Số điểm thưởng nhận được sẽ là y
F  60x  80y . Trong mặt phẳng tọa 9
độ, ta sẽ biểu diễn phần mặt phẳng
chứa các điểm M (x ; y ) thỏa mãn hệ
thức (*).
Ta xét 3 đỉnh của miền khép kín tạo ra 6
 60 51  B
bởi hệ (*) là A(4; 5) , B  ; , A
 11 11 
C (6; 3) . Ta thấy F đạt giá trị lớn nhất
tại x  4, y  5 .
C
Khi đó F  60.4  80.5  640
Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là 640 .
x
O 7 9
 Do a, b  1 nên ta có (a  1)(b  1)  0  ab  a  b  1  0

10 Suy ra a 2  b 2  (a  b )2  2ab  (a  b)2  2(a  b  1)


(1,0đ)
1 2 1
 Mà a 5b  ab 5  ab(a 4  b 4 )  (a  b 2 )2  (a  b )4
2 8
1 6
 Suy ra P  (a  b  1)(a  b)4  2
 3(a  b )
8 (a  b)  2(a  b  1)
 Đặt t  a  b thì 1  t  2 .
1 6
Xét hàm số f (t )  (t  1)t 4   3t với t  [1;2]
8 (t  1)2  1
1 4 12(t  1)
Ta có: f '(t )  (5t  4t 3  24)  2  0, t  [1;2]
8 (t  2t  2)2
Suy ra f (t ) là hàm số nghịch biết. Do đó f (t )  f (2)  1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 , đạt được khi a  b  1 .

251
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.

2x − 1
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số y = .
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp điểm có hoành độ x = 1.

Câu 2.(1,0 điểm)


π 3 tan α
a) Cho góc α thỏa mãn: < α < π và sin α = . Tính A = .
2 5 1 + tan 2 α
b) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: (1 + i ) z + (3 − i ) z = 2 − 6i. Tính môđun của z.

Câu 3.(0,5 điểm) Giải phương trình: log 3 ( x + 2) = 1 − log 3 x.

Câu 4.(1,0 điểm) Giải bất phương trình: x2 + x + x − 2 ≥ 3( x 2 − 2 x − 2).


2
Câu 5.(1,0 điểm) Tính tích phân: I = ∫ (2 x 3 + ln x) dx.
1

Câu 6.(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2a, 
ACB = 30o ,
Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC và SH = 2a. Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
Câu 7.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác OAB có các đỉnh A và B thuộc
đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y − 12 = 0 và điểm K (6; 6) là tâm đường tròn bàng tiếp góc O. Gọi C là điểm
nằm trên ∆ sao cho AC = AO và các điểm C, B nằm khác phía nhau so với điểm A. Biết điểm C có
24
hoành độ bằng , tìm tọa độ của các đỉnh A, B.
5
Câu 8.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 0) và B (1; 1; − 1). Viết
phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB và phương trình mặt cầu tâm O, tiếp xúc
với (P).
Câu 9.(0,5 điểm) Hai thí sinh A và B tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ hỏi thi đưa cho mỗi thí
sinh một bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình
thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng 1 câu hỏi; thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó để xác định
câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi thi dành cho các thí sinh là như nhau, tính xác suất để 3
câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B chọn là giống nhau.
Câu 10.(1,0 điểm) Xét số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

3( 2 x 2 + 2 x + 1) 1 1
P= + + .
3 2
2 x + (3 − 3 ) x + 3 2
2 x + (3 + 3 )x + 3

----------- HẾT -----------

252
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

Câu 1 a) (1,0 điểm)


(2,0 điểm) ● Tập xác định: D =  \ {−1} .
● Giới hạn và tiệm cận:
lim + y = − ∞ , lim − y = + ∞ ; lim y = lim y = 2. 0,25
x → ( −1) x → ( −1) x → −∞ x → +∞

Suy ra, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = − 1 và một
tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
● Sự biến thiên:
3
- Chiều biến thiên: y' = > 0 ∀x ∈ D.
( x + 1) 2 0,25
Suy ra, hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ ) .
- Cực trị: Hàm số đã cho không có cực trị.
Lưu ý: Cho phép thí sinh không nêu kết luận về cực trị của hàm số.

- Bảng biến thiên:


x –∞ –1 +∞
y' + + 0,25

+∞ 2
y
2 –∞

● Đồ thị (C):
y

2
0,25

−1 O ½ x
−1

253
b) (1,0 điểm)
1
Tung độ y0 của tiếp điểm là: y0 = y (1) = . 0,25
2
3
Suy ra hệ số góc k của tiếp tuyến là: k = y '(1) = . 0,25
4
3 1
Do đó, phương trình của tiếp tuyến là: y = ( x − 1) + ; 0,25
4 2
3 1
hay y = x− . 0,25
4 4
Câu 2 a) (0,5 điểm)
(1,0 điểm) Ta có: A = tan α = tan α.cos 2 α = sin α.cos α = 3 cos α. (1) 0,25
1 + tan 2 α 5
2
cos 2 α = 1 − sin 2 α = 1 −   =
3 16
. (2)
5 25
Vì α ∈  ; π  nên cos α < 0. Do đó, từ (2) suy ra cos α = − .
π 4 0,25
(3)
2  5
12
Thế (3) vào (1), ta được A = − .
25
b) (0,5 điểm)
Đặt z = a + bi, ( a , b ∈  ); khi đó z = a − bi . Do đó, kí hiệu (∗) là hệ thức cho
trong đề bài, ta có:
0,25
(∗) ⇔ (1 + i )( a + bi ) + (3 − i )( a − bi ) = 2 − 6i
⇔ (4a − 2b − 2) + (6 − 2b)i = 0

⇔ {
4a − 2b − 2 = 0
6 − 2b = 0

a=2
b = 3. { 0,25
2 2
Do đó | z | = 2 + 3 = 13.

Câu 3 ● Điều kiện xác định: x > 0. (1)


● Với điều kiện đó, ký hiệu (2) là phương trình đã cho, ta có: 0,25
(0,5 điểm)
(2) ⇔ log 3 ( x + 2) + log 3 x = 1 ⇔ log 3 ( x ( x + 2)) = log 3 3
⇔ x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔ x = 1 (do (1)). 0,25

Câu 4 ● Điều kiện xác định: x ≥ 1 + 3. (1)


(1,0 điểm) ● Với điều kiện đó, ký hiệu (2) là bất phương trình đã cho, ta có: 0,25
(2) ⇔ x + 2 x − 2 + 2 x ( x + 1)( x − 2) ≥ 3( x 2 − 2 x − 2)
2

⇔ x ( x − 2)( x + 1) ≥ x ( x − 2) − 2( x + 1)
⇔ ( x ( x − 2) − 2 ( x + 1) )( x ( x − 2) + )
( x + 1) ≤ 0. (3)
0,50
Do với mọi x thỏa mãn (1), ta có x ( x − 2) + ( x + 1) > 0 nên
(3) ⇔ x( x − 2) ≤ 2 ( x + 1)
2
⇔ x − 6x − 4 ≤ 0
⇔ 3 − 13 ≤ x ≤ 3 + 13. (4)
0,25
Kết hợp (1) và (4), ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
1 + 3 ; 3 + 13  .
 

254
Câu 5 2 2

∫ ∫ ln xdx. 0,25
3
(1,0 điểm) Ta có: I = 2 x dx + (1)
1 1
2 2
Đặt I1 = ∫ 2 x dx và I 2 = ∫ ln xdx. Ta có:
3

1 1
2
0,25
1 15
I1 = x 4 = .
2 1 2
2 2
I 2 = x.ln x 1 − ∫ xd(lnx) = 2 ln 2 − ∫ dx = 2 ln 2 − x 1 = 2 ln 2 − 1.
2 2

1 1
0,50
13
V ậ y I = I1 + I 2 = + 2 ln 2.
2
Câu 6
(1,0 điểm)

1
Theo giả thiết, HA = HC = AC = a và SH ⊥ mp(ABC).
2 0,25
Xét ∆v. ABC, ta có: BC = AC .cos 
ACB = 2 a.cos 30o = 3a.
1 1 3 2
Do đó S ABC = AC.BC.sin 
ACB = .2a. 3a.sin 30o = a .
2 2 2
0,25
1 1 3 2 6a3
Vậy VS . ABC = SH .S ABC = . 2a. a = .
3 3 2 6
Vì CA = 2HA nên d(C, (SAB)) = 2d(H, (SAB)). (1)
Gọi N là trung điểm của AB, ta có HN là đường trung bình của ∆ABC.
Do đó HN // BC. Suy ra AB ⊥ HN. Lại có AB ⊥ SH nên AB ⊥ mp(SHN). Do đó 0,25
mp(SAB) ⊥ mp(SHN). Mà SN là giao tuyến của hai mặt phẳng vừa nêu, nên
trong mp(SHN), hạ HK ⊥ SN, ta có HK ⊥ mp(SAB).
Vì vậy d(H, (SAB)) = HK. Kết hợp với (1), suy ra d(C, (SAB)) = 2HK. (2)
Vì SH ⊥ mp(ABC) nên SH ⊥ HN. Xét ∆v. SHN, ta có:
1 1 1 1 1
2
= 2
+ 2
= 2 + .
HK SH HN 2a HN 2
1 3a
Vì HN là đường trung bình của ∆ABC nên HN = BC = .
2 2 0,25
1 1 4 11 66a
Do đó 2
= 2 + 2 = 2 . Suy ra HK = . (3)
HK 2a 3a 6a 11
2 66a
Thế (3) vào (2), ta được d ( C , ( SAB ) ) = .
11

255
Câu 7
(1,0 điểm)

Trên ∆, lấy điểm D sao cho BD = BO và D, A nằm khác phía nhau so với B.
Gọi E là giao điểm của các đường thẳng KA và OC; gọi F là giao điểm của các
đường thẳng KB và OD.
Vì K là tâm đường tròn bàng tiếp góc O của ∆OAB nên KE là phân giác của góc
. Mà OAC là tam giác cân tại A (do AO = AC, theo gt) nên suy ra KE cũng
OAC
là đường trung trực của OC. Do đó E là trung điểm của OC và KC = KO.
Xét tương tự đối với KF, ta cũng có F là trung điểm của OD và KD = KO. 0,50
Suy ra ∆CKD cân tại K. Do đó, hạ KH ⊥ ∆, ta có H là trung điểm của CD.
Như vậy:
+ A là giao của ∆ và đường trung trực d1 của đoạn thẳng OC; (1)
+ B là giao của ∆ và đường trung trực d 2 của đoạn thẳng OD, với D là điểm đối
xứng của C qua H và H là hình chiếu vuông góc của K trên ∆. (2)
24
Vì C ∈ ∆ và có hoành độ x0 = (gt) nên gọi y0 là tung độ của C, ta có:
5
24 12
4. + 3 y0 − 12 = 0. Suy ra y0 = − .
5 5
 12 6
Từ đó, trung điểm E của OC có tọa độ là  ; −  và đường thẳng OC có
 5 5
phương trình: x + 2 y = 0. 0,25
Suy ra phương trình của d1 là: 2 x − y − 6 = 0.
Do đó, theo (1), tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình:

{ 4 x + 3 y − 12 = 0
2 x − y − 6 = 0.
Giải hệ trên, ta được A = (3; 0).

256
Gọi d là đường thẳng đi qua K(6; 6) và vuông góc với ∆, ta có phương trình của
d là: 3 x − 4 y + 6 = 0. Từ đây, do H là giao điểm của ∆ và d nên tọa độ của H là
nghiệm của hệ phương trình:

{
4 x + 3 y − 12 = 0
3x − 4 y + 6 = 0.
 6 12   12 36 
Giải hệ trên, ta được H =  ;  . Suy ra D =  − ; .
5 5   5 5 
 6 18  0,25
Do đó, trung điểm F của OD có tọa độ là  − ;  và đường thẳng OD có
 5 5
phương trình: 3 x + y = 0.
Suy ra phương trình của d 2 là: x − 3 y + 12 = 0.
Do đó, theo (2), tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình:

{
4 x + 3 y − 12 = 0
x − 3 y + 12 = 0.
Giải hệ trên, ta được B = (0; 4).
Câu 8 3 1 1
Gọi M là trung điểm của AB, ta có M =  ; ; −  .
(1,0 điểm) 2 2 2
 0,25
Vì (P) là mặt phẳng trung trực của AB nên (P) đi qua M và AB = (−1; 1; − 1) là
một vectơ pháp tuyến của (P).

 3  1  1
Suy ra, phương trình của (P) là: (−1)  x −  +  y −  + (−1)  z +  = 0
 2  2  2 0,25
hay: 2 x − 2 y + 2 z − 1 = 0.
| −1| 1
Ta có d (O , ( P)) = = . 0,25
22 + (−2)2 + 22 2 3

1
Do đó, phương trình mặt cầu tâm O, tiếp xúc với (P) là: x 2 + y 2 + z 2 =
12 0,25
hay 12 x 2 + 12 y 2 + 12 z 2 − 1 = 0.

Câu 9 Không gian mẫu Ω là tập hợp gồm tất cả các cặp hai bộ 3 câu hỏi, mà ở vị trí
(0,5 điểm) thứ nhất của cặp là bộ 3 câu hỏi thí sinh A chọn và ở vị trí thứ hai của cặp là bộ
3 câu hỏi thí sinh B chọn. 0,25
3
Vì A cũng như B đều có C10 cách chọn 3 câu hỏi từ 10 câu hỏi thi nên theo quy
2
3
tắc nhân, ta có n(Ω) = C10 .( )
Kí hiệu X là biến cố “bộ 3 câu hỏi A chọn và bộ 3 câu hỏi B chọn là giống
nhau”.
Vì với mỗi cách chọn 3 câu hỏi của A, B chỉ có duy nhất cách chọn 3 câu hỏi
3 3
giống như A nên n ( Ω X ) = C10 .1 = C10 .
n (Ω X ) 3
C10 1 1 0,25
Vì vậy P ( X ) = = = = .
n( Ω) 3 2 3
C10 120
(C ) 10

257
Câu 10 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, với mỗi số thực x, xét các điểm A( x ; x + 1) ,
(1,0 điểm)  3 1  3 1
B  ; −  và C  − ; −  .
0,25
 2 2  2 2
OA OB OC
Khi đó, ta có P = + + , trong đó a = BC, b = CA và c = AB.
a b c
Gọi G là trọng tâm ∆ABC, ta có:
OA.GA OB.GB OC.GC 3  OA.GA OB.GB OC.GC 
P= + + =  + + ,
a.GA b.GB c.GC 2  a.ma b.mb c.mc  0,25
trong đó ma , mb và mc tương ứng là độ dài đường trung tuyến xuất phát từ A,
B, C của ∆ABC.
Theo bất đẳng thức Cô si cho hai số thực không âm, ta có
1
a.ma =
2 3
(
. 3a 2 2b 2 + 2c 2 − a 2 )

2 2
1 3a + 2b + 2c − a
.
(
2 2

=
)
a 2 + b2 + c 2
.
2 3 2 2 3 0,25
a2 + b2 + c 2 a2 + b2 + c2
Bằng cách tương tự, ta cũng có: b.mb ≤ và c.mc ≤ .
2 3 2 3
3 3
Suy ra P ≥ ( OA.GA + OB.GB + OC.GC ) . (1)
a + b2 + c 2
2

     


Ta có: OA.GA + OB.GB + OC.GC ≥ OA.GA + OB.GB + OC.GC. (2)
     
OA.GA + OB.GB + OC.GC
        
( ) (
= OG + GA .GA + OG + GB .GB + OG + GC .GC
   
) ( )
( )
= OG. GA + GB + GC + GA2 + GB 2 + GC 2
4 2 a2 + b2 + c2 0,25
=
9
(
ma + mb2 + mc2 = ) 3
. (3)

Từ (1), (2) và (3), suy ra P ≥ 3.


Hơn nữa, bằng kiểm tra trực tiếp ta thấy P = 3 khi x = 0.
Vậy min P = 3.

258
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán


Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)

Câu I (1,0 điểm)


1. Cho số phức z = 1 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = 2 z + z .
2. Cho log 2 x = 2. Tính giá trị của biểu thức A = log 2 x 2 + log 1 x3 + log 4 x.
2

Câu II (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 .
Câu III (1,0 điểm). Tìm m để hàm số f ( x) = x 3 − 3 x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị. Gọi x1 , x2 là hai
điểm cực trị đó, tìm m để x12 + x22 = 3.

( )
3
Câu IV (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫ 3x x + x 2 + 16 dx.
0

Câu V (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 2; −2), B(1;0;1) và
C (2; −1;3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC . Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC.
Câu VI (1,0 điểm)
1. Giải phương trình 2sin 2 x + 7sin x − 4 = 0.
2. Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10
nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần
nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng
và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút
khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó.
Câu VII (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2 a.
Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AC , đường thẳng A ' B
o
tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 45 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' và chứng
minh A ' B vuông góc với B ' C .
Câu VIII (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
đường kính BD. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC , BD và
P là giao điểm của hai đường thẳng MN , AC. Biết đường thẳng AC có phương trình x − y − 1 = 0,
M (0; 4), N (2; 2) và hoành độ điểm A nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A và B.

Câu IX (1,0 điểm). Giải phương trình


2
⎛ ⎞
3log 2
3 ( )
2 + x + 2 − x + 2 log 1
3
( )
2 + x + 2 − x .log 3 ( 9 x ) + ⎜1 − log 1 x ⎟ = 0.
2

⎝ 3 ⎠
Câu X (1,0 điểm). Xét các số thực x, y thỏa mãn x + y + 1 = 2 ( x − 2 + y + 3 (*).)
1. Tìm giá trị lớn nhất của x + y.
2. Tìm m để 3x + y − 4 + ( x + y + 1) 27 − x − y − 3 ( x 2 + y 2 ) ≤ m đúng với mọi x, y thỏa mãn (*).

----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: ........................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ....................................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ...................................
259
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM


Môn thi: TOÁN
(Đáp án - Thang điểm có 04 trang)

Câu Đáp án Điểm


I 1. (0,5 điểm)
(1,0 điểm) Ta có w  2 1  2i   1  2i 0,25
 3  2i.
0,25
Vậy phần thực của w là 3 và phần ảo của w là 2.
2. (0,5 điểm)
1
Ta có A  2 log2 x  3 log2 x  log2 x 0,25
2
1 2 0,25
  log2 x   .
2 2
II  Tập xác định: D  .
(1,0 điểm)  Sự biến thiên: 0,25
- Chiều biến thiên: y   4x 3  4x ;
x  0 x  1 1  x  0
y   0   ; y   0   ; y   0  
x  1  0  x  1 x  1.
   
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 0; 1 .
0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1; 0 và 1; .
- Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x  1, y c®  1; đạt cực tiểu tại x  0, yCT  0.
- Giới hạn: lim y  ; lim y  .
x  x  

- Bảng biến thiên:

0,25

 Đồ thị:

0,25

III Hàm số đã cho xác định với mọi x  .


(1,0 điểm) Ta có f (x )  3x 2  6x  m. 0,25

Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 3x 2  6x  m  0 có hai nghiệm 0,25
phân biệt, tức là   0  m  3.

260
1
m
Ta có x 12  x 22  3  x 1  x 2   2x 1x 2  3  4  2.
2
3 0,25
3
3 3
m (thỏa mãn). Vậy m  . 0,25
2 2
IV 3 3

(1,0 điểm) Ta có I   3x 2dx   3x x 2  16 dx . 0,25


0 0
3
3

 3x dx  x
2 3
 I1   27. 0,25
0
0
3

 I2   3x x 2  16 dx .
0

Đặt t  x  16, ta có t   2x ; t(0)  16, t(3)  25.


2
0,25
25
3
Do đó I 2  2 t dt
16
25
t t  61.
16 0,25
Vậy I  I 1  I 2  88.

V Ta có BC  1; 1;2. 0,25
(1,0 điểm)
Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là x  y  2z  3  0. 0,25

x  1  t

Đường thẳng BC có phương trình là  y  t 0,25


z  1  2t.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Ta có H  (P )  BC .
- Vì H  BC nên H 1  t ;  t ;1  2t .  
0,25
- Vì H  (P ) nên 1  t   t   2 1  2t   3  0  t  1.
Vậy H 0;1; 1.
VI 1. (0,5 điểm)
(1,0 điểm) sin x   4

Ta có 2 sin x  7 sin x  4  0  
2
0,25
sin x  1 .
 2
 sin x   4 : vô nghiệm.

 x    k 2 0,25
1  6
 sin x    (k  ).
2 x  5  k 2

 6
2. (0,5 điểm)
3
Không gian mẫu  có số phần tử là n()  A10  720. 0,25
Gọi E là biến cố: “B mở được cửa phòng học”. Ta có
E  (0;1;9),(0;2; 8),(0; 3; 7),(0; 4; 6),(1;2; 7),(1; 3;6),(1; 4; 5),(2; 3; 5) . Do đó n(E )  8.
0,25
n(E ) 1
Vậy P(E )   .
n() 90

261
2
VII Gọi H
là trung điểm của AC , ta có
(1,0 điểm)  0,25
A H  ABC   A BH  45o.
1
Ta có BH  AC  a và S ABC  a 2 .
2
Tam giác A HB vuông cân tại H , suy ra 0,25
A H  BH  a.
Do đó VABC .AB C   A H .S ABC  a 3 .
Gọi I là giao điểm của A B và AB , ta có I là trung điểm của A B và AB . Suy ra
0,25
HI  A B.
Mặt khác HI là đường trung bình của AB C nên HI // B C . Do đó A B  B C . 0,25
VIII Phương trình MN: x  y  4  0.
(1,0 điểm) Tọa độ P là nghiệm của hệ
 0,25
x  y  4  0  P  5 ; 3  .
  
x  y  1  0
  2 2 
Vì AM song song với DC và các điểm
A, B, M , N cùng thuộc một đường tròn nên ta có
  PCD   ABD   AMP . 0,25
PAM
Suy ra PA  PM .
Vì A  AC : x  y  1  0 nên A a; a  1, a  2.
 5 
2
 5 
2 2
 5   5 
2
a  0 0,25
Ta có a    a          
     A(0; 1).
 2   2   2   2  a  5
Đường thẳng BD đi qua N và vuông góc với AN nên có phương trình là
2x  3y  10  0.
Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với AM nên có phương trình là y  4  0.
0,25
2x  3y  10  0

Tọa độ B là nghiệm của hệ    B 1; 4 .

y4  0

IX Điều kiện: 0  x  2.
(1,0 điểm) Khi đó phương trình đã cho tương đương với
 2  x  2  x   4 log  2  x  2  x .log 3x   log 3x   0
3 log23 3 3
2
3 0,25

 log  2  x  2  x   log 3x   3 log  2  x  2  x   log 3x   0.


  
3 3 3 3
  
 log  2  x  2  x   log 3x   0  2  x  2  x  3x
3 3

 4  2 4  x 2  9x 2  2 4  x 2  9x 2  4
 2 4
x 
  9
 4 0,25
81x  68x 2  0
68
 x2  .
81
2 17
Kết hợp với điều kiện 0  x  2, ta có nghiệm x  .
9

   
3
 3 log 3 2  x  2  x  log 3 3x   0  2 x  2x  3x (1).
0,25
Vì 0  x  2 nên 3x  6.

262
3
   
2 3
Mặt khác 2 x  2x  4  2 4  x2  4  2 x  2x  8. Do đó
phương trình (1) vô nghiệm. 0,25
2 17
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  .
9
X 1. (0,25 điểm)
(1,0 điểm) Điều kiện: x  2, y  3.


Ta có (*)  x  y  1  4 x  y  1  2 x  2 y  3 (**). 
2

Vì 2 x  2 y  3  x  y  1 nên từ (**) suy ra x  y  1  8 x  y  1


2
0,25
 x  y  1  8  x  y  7.
Ta có x  6, y  1 thỏa mãn (*) và x  y  7. Do đó giá trị lớn nhất của biểu thức x  y
bằng 7.
2. (0,75 điểm)
Vì 2 x  2 y  3  0 nên từ (**) suy ra x  y  1  4 x  y  1
2

x  y  1  0 x  y  1  0 (vì x  y  1  0) x  y  1 0,25
     
x  y  1  4 x  y  1  4 x  y  3.
Vì x 2  2x (do x  2 ), y 2  1  2y nên x 2  y 2  1  2 x  y . Do đó
0,25
 
3x y 4  x  y  1 27x y  3 x 2  y 2  3x y 4  x  y  1 27x y  6 x  y   3.
Đặt t  x  y, ta có t  1 hoặc 3  t  7.
2188
Xét hàm số f (t )  3t 4  t  1 27t  6t  3. Ta có f (1)  ;
243
f (t )  3t 4 ln 3  27t  t  1 27t ln 2  6;
f (t )  3t 4 ln2 3  t  1 ln 2  2 27t ln 2  0,  t  [3;7].
 
Suy ra f (t ) đồng biến trên (3;7). Mà f (t ) liên tục trên [3;7] và f (3)f (7)  0, do đó
f (t )  0 có nghiệm duy nhất t0  (3; 7).
Bảng biến thiên

0,25

148

Suy ra 3x y 4  x  y  1 27x y  3 x 2  y 2   3
với mọi x, y thỏa mãn (*).
Đẳng thức xảy ra khi x  2, y  1.
148
Vậy m  .
3

--------- Hết ---------

263
4

You might also like