Professional Documents
Culture Documents
1
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2002
------------------------------------- §¸p ¸n vµ thang ®iÓm
m«n to¸n khèi A
I 1 m = 1 ⇒ y = − x 3 + 3x 2 ∑1,0 ® ∑1,5 ®
x = 0
TËp x¸c ®Þnh ∀x ∈ R . y ' = −3x 2 + 6 x = −3x( x − 2) , y' = 0 ⇔ 1 0,25 ® 0,5®
x2 = 2
y" = −6 x + 6 = 0, y" = 0 ⇔ x = 1
B¶ng biÕn thiªn
x −∞ 0 1 2 +∞
y' − 0 + 0 −
0,5 ® 0,5 ®
y" + 0 −
y +∞ lâm U 4
CT 2 C§
0 låi −∞
x = 0
y=0⇔ , y (−1) = 4
x = 3
§å thÞ:
2
0,25 ® 0,5 ®
-1 0 1 2 3
x
1
2
I 2 C¸ch I. Ta cã − x 3 + 3 x 2 + k 3 − 3k 2 = 0 ⇔ − x 3 + 3 x = −k 3 + 3k 2 . ∑ 0,5 ® ∑ 0,5 ®
§Æt a = − k 3 + 3k 2 Dùa vµo ®å thÞ ta thÊy ph−¬ng tr×nh − x 3 + 3 x 2 = a
cã 3 nghiÖm ph©n biÖt ⇔ 0 < a < 4 ⇔ 0 < − k 3 + 3k 2 < 4 0,25 ® 0,25 ®
0≠k <3 0≠k <3 −1 < k < 3
⇔ ⇔ ⇔ 0,25 ® 0,25 ®
(k + 1)(k − 2 ) > 0 k ≠ 0 ∧ k ≠ 2
2
(k + 1)(k − 4k + 4) > 0
2
3 ∑1,0 ® ∑1,0 ®
C¸ch I.
x = m −1 0,25 ® 0,25 ®
y ' = −3 x 2 + 6mx + 3(1 − m 2 ) = −3( x − m) 2 + 3 , y' = 0 ⇔ 1
x2 = m + 1
Ta thÊy x1 ≠ x 2 vµ y ' ®æi dÊu khi qua x1 vµ x 2 ⇒ hµm sè ®¹t cùc trÞ t¹i 0,25 ® 0,25 ®
x1 vµ x 2 .
y1 = y ( x1 ) = − m 2 + 3m − 2 vµ y 2 = y ( x 2 ) = − m 2 + 3m + 2
Ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ®i qua 2 ®iÓm cùc trÞ
(
M 1 m − 1;− m 2 + 3m − 2 ) (
vµ M 2 m + 1;− m 2 + 3m + 2 )
lµ:
0,25 ® 0,25 ®
x − m + 1 y + m 2 − 3m + 2 0,25 ® 0,25 ®
= ⇔ y = 2x − m2 + m
2 4
C¸ch II. y = −3 x + 6mx + 3(1 − m 2 ) = −3( x − m) 2 + 3 ,
' 2
Ta thÊy ---------- -----------
∆' = 9m 2 + 9(1 − m 2 ) = 9 > 0 ⇒ y ' = 0 cã 2 nghiÖm x1 ≠ x 2 0,25 ® 0,25 ®
vµ y ' ®æi dÊu khi qua x1 vµ x 2 ⇒ hµm sè ®¹t cùc trÞ t¹i x1 vµ x 2 .
Ta cã y = − x 3 + 3mx 2 + 3(1 − m 2 ) x + m 3 − m 2
1 m
( )
= x − − 3x 2 + 6mx + 3 − 3m 2 + 2 x − m 2 + m. 0,25 ® 0,25®
3 3
Tõ ®©y ta cã y1 = 2 x1 − m 2 + m vµ y 2 = 2 x 2 − m 2 + m . 0,25 ® 0,25 ®
0,25 ® 0,25 ®
VËy ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ®i qua 2 ®iÓm cùc trÞ lµ y = 2 x − m 2 + m .
II 1. ∑ 0,5 ® ∑1,0 ®
Víi m = 2 ta cã log x + log x + 1 − 5 = 0
2
3
2
3
2
3
t1 = −3 (lo¹i) , t 2 = 2 ⇔ log 32 x = 3 ⇔ log 3 x = ± 3 ⇔ x = 3 ± 3 0,25 ® 0,5 ®
2. ∑1,0 ® ∑1,0 ®
log x + log x + 1 − 2m − 1 = 0 (2)
2
3
2
3
----------- ----------
C¸ch 1.
Hµm sè f (t ) lµ hµm t¨ng trªn ®o¹n [1; 2] . Ta cã f (1) = 2 vµ f (2) = 6 .
Ph−¬ng tr×nh t 2 + t = 2m + 2 ⇔ f (t ) = 2m + 2 cã nghiÖm ∈ [1;2] 0,25 ® 0,25 ®
f (1) ≤ 2m + 2 2 ≤ 2 m + 2
⇔ ⇔ ⇔ 0 ≤ m ≤ 2.
f (2) ≥ 2m + 2 2 m + 2 ≤ 6 0,25 ® 0,25 ®
C¸ch 2.
TH1. Ph−¬ng tr×nh (3) cã 2 nghiÖm t1 ,t 2 tháa m·n 1 < t1 ≤ t 2 < 2 .
t +t 1
Do 1 2 = − < 1 nªn kh«ng tån t¹i m . 0,25 ® 0,25 ®
2 2
TH2. Ph−¬ng tr×nh (3) cã 2 nghiÖm t1 ,t 2 tháa m·n
t1 ≤ 1 ≤ t 2 ≤ 2 hoÆc 1 ≤ t1 ≤ 2 ≤ t 2
⇔ −2m(4 − 2m ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2 . 0,25 ® 0,25 ®
(ThÝ sinh cã thÓ dïng ®å thÞ, ®¹o hµm hoÆc ®Æt Èn phô kiÓu kh¸c )
3
4
π 5π
V× x ∈ (0 ; 2π ) nªn lÊy x1 = vµ x 2 = . Ta thÊy x1 , x 2 tháa m·n ®iÒu
3 3
1 π 5π 0,25 ® 0,25 ®
kiÖn sin 2 x ≠ − . VËy c¸c nghiÖm cÇn t×m lµ: x1 = vµ x 2 = .
2 3 3
(ThÝ sinh cã thÓ sö dông c¸c phÐp biÕn ®æi kh¸c)
2.
y
∑1,0 ® ∑1,0 ®
-1 0 1 2 3 5 x
-1
I
0,25 ® 0,25 ®
M C
A K
B
Gäi K lµ trung ®iÓm cña BC vµ I = SK ∩ MN . Tõ gi¶ thiÕt
1 a
⇒ MN = BC = , MN // BC ⇒ I lµ trung ®iÓm cña SK vµ MN .
2 2
Ta cã ∆SAB = ∆SAC ⇒ hai trung tuyÕn t−¬ng øng AM = AN
⇒ ∆AMN c©n t¹i A ⇒ AI⊥MN .
(SBC )⊥( AMN )
(SBC ) ∩ ( AMN ) = MN 0,25 ® 0,25 ®
MÆt kh¸c ⇒ AI⊥(SBC ) ⇒ AI⊥SK .
AI ⊂ ( AMN )
AI⊥MN
a 3
Suy ra ∆SAK c©n t¹i A ⇒ SA = AK = .
2
3a 2 a 2 a 2
SK = SB − BK =
2 2 2
− =
4 4 2
2
SK 3a 2 a 2 a 10
⇒ AI = SA − SI = SA −
2 2
=
2
− = .
2 4 8 4
0,25 ® 0,25 ®
1 a 2 10
Ta cã S ∆AMN = MN . AI = (®vdt)
2 16
chó ý 0,25 ® 0,25 ®
1) Cã thÓ chøng minh AI⊥MN nh− sau:
BC⊥(SAK ) ⇒ MN⊥(SAK ) ⇒ MN⊥AI .
2) Cã thÓ lµm theo ph−¬ng ph¸p täa ®é:
Ch¼ng h¹n chän hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz sao cho
a a − a 3 − a 3
K (0;0;0), B ;0;0 , C − ;0;0 , A 0; ;0 , S 0; ;h
2 2 2 6
trong ®ã h lµ ®é dµi ®−êng cao SH cña h×nh chãp S. ABC .
5
6
2a) ∑ 0,5 ® ∑1,0 ®
C¸ch I. Ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) chøa ®−êng th¼ng ∆ 1 cã d¹ng:
α (x − 2 y + z − 4) + β (x + 2 y − 2 z + 4) = 0 ( α 2 + β 2 ≠ 0 )
⇔ (α + β )x − (2α − 2 β ) y + (α − 2 β )z − 4α + 4 β = 0 0,25 ® 0,5 ®
r r
VËy n P = (α + β ;−2α + 2 β ;α − 2 β ) .Ta cã u 2 = (1;1;2 ) // ∆ 2 vµ M 2 (1;2;1) ∈ ∆ 2
r r
n P .u 2 = 0 α − β = 0 0,25 ® 0,5 ®
(P ) // ∆ 2 ⇔ ⇔ VËy (P ) : 2 x − z = 0
M 2 (1;2;1) ∉ (P ) M 2 ∉ (P )
----------- -----------
C¸ch II Ta cã thÓ chuyÓn ph−¬ng tr×nh ∆ 1 sang d¹ng tham sè nh− sau:
x = 2t '
Tõ ph−¬ng tr×nh ∆ 1 suy ra 2 x − z = 0. §Æt x = 2t ' ⇒ ∆ 1 : y = 3t '−2
z = 4t '
r
⇒ M 1 (0;−2;0) ∈ ∆ 1 , u1 = (2;3;4) // ∆ 1 .
(Ta cã thÓ t×m täa ®é ®iÓm M 1 ∈ ∆ 1 b»ng c¸ch cho x = 0 ⇒ y = −2 z = 0
r −2 1 1 1 1 −2
vµ tÝnh u1 = ; ; = (2;3;4) ).
2 − 2 − 2 1 1 2
r
Ta cã u 2 = (1;1;2 ) // ∆ 2 . Tõ ®ã ta cã vÐc t¬ ph¸p cña mÆt ph¼ng (P) lµ : 0,25 ®
r r r 0,5 ®
n P = [u1 , u 2 ] = (2;0;−1) . VËy ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua M 1 (0;−2;0 )
r
vµ ⊥ n P = (2;0;−1) lµ: 2 x − z = 0 . 0,25 ® 0,5 ®
MÆt kh¸c M 2 (1;2;1) ∉ (P ) ⇒ ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng cÇn t×m lµ: 2 x − z = 0
0,25 ® 0,5 ®
®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt khi vµ chØ khi t = 1 ⇒ H (2;3;3) ----------- -----------
C¸ch II. H ∈ ∆ 2 ⇒ H (1 + t ;2 + t ;1 + 2t ) . 0,25 ® 0,5 ®
r
MH nhá nhÊt ⇔ MH⊥∆ 2 ⇔ MH .u 2 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ H (2;3;4) 0,25 ® 0,5 ®
V 1. ∑1®
Ta cã BC I Ox = B(1;0 ) . §Æt x A = a ta cã A(a; o) vµ
(
xC = a ⇒ y C = 3a − 3. VËy C a; 3a − 3 . )
1
xG = 3 ( x A + x B + x C ) 2a + 1 3 (a − 1)
Tõ c«ng thøc ta cã G ; .
0,25 ®
1
yG = ( y A + y B + yC ) 3 3
3
C¸ch I.
Ta cã :
AB =| a − 1 |, AC = 3 | a − 1 |, BC = 2 | a − 1 | . Do ®ã
6
7
1 3
S ∆ABC = AB. AC = (a − 1)2 . 0,25 ®
2 2
3 (a − 1)
2
2S | a −1|
Ta cã r= = = = 2.
AB + AC + BC 3 | a − 1 | + 3 | a − 1 | 3 +1
0,25 ®
VËy | a − 1 |= 2 3 + 2.
7+4 3 6+2 3
TH1. a1 = 2 3 + 3 ⇒ G1 ;
3 3
− 4 3 −1 − 6 − 2 3
TH2 a 2 = −2 3 − 1 ⇒ G2 ; .
0,25 ®
3 3 -----------
C¸ch II.
y
C
O B A x
2. ∑1 ®
Tõ C n3 = 5C n1 ta cã n ≥ 3 vµ
7
8
n! n! n(n − 1)(n − 2)
=5 ⇔ = 5n ⇔ n 2 − 3n − 28 = 0 0,25 ®
3!(n − 3)! (n − 1)! 6
⇒ n1 = −4 (lo¹i) hoÆc n2 = 7. 0,25 ®
Víi n = 7 ta cã
4 3
x2−1 −3x
C 2
3
2 = 140 ⇔ 35.2 2 x −2.2 − x = 140 ⇔ 2 x − 2 = 4 ⇔ x = 4.
7 0,5 ®
8
9
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao §¼ng n¨m 2002
®Ò chÝnh thøc M«n thi : to¸n, Khèi B.
(Thêi gian lµm bµi : 180 phót)
_____________________________________________
--------------------------------------HÕt-------------------------------------------
Ghi chó : 1) ThÝ sinh chØ thi cao ®¼ng kh«ng lµm C©u IV 2. b) vµ C©u V.
10
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2002
------------------------- §¸p ¸n vµ thang ®iÓm ®Ò thi chÝnh thøc
M«n to¸n, khèi b
−2 2
x −∞ −2 0 2 +∞
3 3
y' − 0 + 0 − 0 + 0,5 ®
0,5 ®
y" + 0 − 0 +
+∞ 10 +∞
y lâm U C§ U lâm
CT låi CT
−6 −6
y
Hai ®iÓm cùc tiÓu : A1 (− 2;−6 ) vµ A2 (2;−6 ) .
Mét ®iÓm cùc ®¹i: B (0;10 ) .
− 2 10 2 10 10 B
Hai ®iÓm uèn: U 1 ; vµ U 2 ; .
3 9 3 9
Giao ®iÓm cña ®å thÞ víi trôc tung lµ B(0;10 ) . 0,25 ® 0,5 ®
§å thÞ c¾t trôc hoµnh t¹i 4 ®iÓm cã hoµnh ®é:
x = ± 4 + 6 vµ x = ± 4 − 6 .
U1 U2
-2 2
0 x
A1 -6 A2
1
11
I 2 ( ) ( )
y ' = 4mx 3 + 2 m 2 − 9 x = 2 x 2mx 2 + m 2 − 9 , ∑ 1,0 ® ∑ 1,0 ®
x=0 0,25 ® 0,25 ®
y' = 0 ⇔
2mx + m − 9 = 0
2 2
Hµm sè cã ba ®iÓm cùc trÞ ⇔ ph−¬ng tr×nh y '= 0 cã 3 nghiÖm 0,25 ® 0,25 ®
ph©n biÖt (khi ®ã y ' ®æi dÊu khi qua c¸c nghiÖm) ⇔ ph−¬ng tr×nh
2mx 2 + m 2 − 9 = 0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 0.
m ≠ 0
2mx 2 + m 2 − 9 = 0 ⇔ 2 9 − m 2 . Ph−¬ng tr×nh 2mx 2 + m 2 − 9 = 0 0,25 ® 0,25 ®
x =
2m
m < −3 0,25 ® 0,25 ®
cã 2 nghiÖm kh¸c 0 ⇔
0 < m < 3.
m < −3
VËy hµm sè cã ba ®iÓm cùc trÞ ⇔
0 < m < 3.
II 1 ∑ 1,0 ® ∑ 1,0 ®
sin 2 3x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x
1 − cos 6 x 1 + cos 8 x 1 − cos10 x 1 + cos12 x
⇔ − = − 0,25 ® 0,25 ®
2 2 2 2
⇔ (cos 12 x + cos 10 x ) − (cos 8 x + cos 6 x ) = 0
⇔ cos x(cos 11x − cos 7 x ) = 0 0,25 ® 0,25 ®
⇔ cos x sin 9 x sin 2 x = 0
kπ
x = 9 0,5 ® 0,5 ®
⇔ sin 9 x sin 2 x = 0 ⇔ k ∈ Z.
kπ
x =
2
Chó ý:
ThÝ sinh cã thÓ sö dông c¸c c¸ch biÕn ®æi kh¸c ®Ó ®−a vÒ ph−¬ng tr×nh tÝch.
2 ∑1,0 ® ∑1,0 ®
( )
log x log 3 (9 x − 72) ≤ 1 (1).
x > 0, x ≠ 1
0,25 ® 0,25 ®
§iÒu kiÖn: 9 x − 72 > 0 ⇔ 9 x − 72 > 1 ⇔ x > log 9 73 (2).
log (9 x − 72) > 0
3
(
Do x > log 9 73 > 1 nªn (1) ⇔ log 3 9 x − 72 ≤ x )
( )
x 2
⇔ 9 x − 72 ≤ 3 x ⇔ 3 − 3 x − 72 ≤ 0 (3). 0,25 ® 0,25 ®
§Æt t = 3 x th× (3) trë thµnh
t 2 − t − 72 ≤ 0 ⇔ −8 ≤ t ≤ 9 ⇔ −8 ≤ 3 x ≤ 9 ⇔ x ≤ 2 .
0,25 ® 0,25 ®
KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn (2) ta ®−îc nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh lµ:
log 9 73 < x ≤ 2 . 0,25 ® 0,25 ®
2
12
3 3 x − y = x − y (1) x− y ≥ 0
(3)
∑1,0 ® ∑1,0 ®
§iÒu kiÖn:
x + y = x + y + 2 (2). x + y ≥ 0. 0,25 ® 0,25 ®
( )
(1) ⇔ 3 x − y 1 − 6 x − y = 0 ⇔
x= y
x = y + 1. 0,25 ® 0,25 ®
Thay x = y vµo (2), gi¶i ra ta ®−îc x = y = 1.
3 1
Thay x = y + 1 vµo (2), gi¶i ra ta cã: x = , y = . 0,25 ® 0,25 ®
2 2
KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn (3) hÖ ph−¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm:
3 1 0,25 ® 0,25 ®
x = 1, y = 1 vµ x = , y =
2 2
Chó ý:
ThÝ sinh cã thÓ n©ng hai vÕ cña (1) lªn luü thõa bËc 6 ®Ó di ®Õn kÕt qu¶:
x= y
x = y + 1.
III y ∑1,0 ® ∑ 1,5 ®
x2 x2
y= 4− y=
4 2 4 2
A1 2 A2
-4 -2 2 0 2 2 4 x
x2 x2
T×m giao ®iÓm cña hai ®−êng cong y = 4 − vµ y = :
4 4 2
x2 x2 x4 x2
4− = ⇔ + − 4 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ± 8 . 0,25 ® 0,5 ®
4 4 2 32 4
[ ]
Trªn − 8 ; 8 ta cã
4 2
x2
≤ 4−
x2
4
vµ do h×nh ®èi xøng qua trôc tung
8
x 2
8 8
x2 1 0,25 ® 0,25 ®
nªn S = 2 ∫ 4 − − dx = ∫ 16 − x 2 dx − ∫ x 2 dx = S1 − S 2 .
0
4 4 2 0 2 2 0
π
§Ó tÝnh S1 ta dïng phÐp ®æi biÕn x = 4 sin t , khi 0 ≤ t ≤ th× 0 ≤ x ≤ 8 .
4
π
dx = 4 cos tdt vµ cos t > 0 ∀ t ∈ 0; . Do ®ã
4
3
13
π π 0,25 ® 0,5 ®
8 4 4
S1 = ∫ 16 − x 2 dx = 16 ∫ cos 2 tdt = 8 ∫ (1 + cos 2t )dt = 2π + 4 .
0 0 0
8
0,25 ® 0,25 ®
8
1 1 8 4
S2 = ∫x dx = = . VËy S = S1 − S 2 = 2π + .
2
x3
2 2 0 6 2 0
3 3
8 2 2
4 − x − x dx .
Chó ý: ThÝ sinh cã thÓ tÝnh diÖn tÝch S = ∫ 4 4 2
− 8
IV 1
y
∑ 1,0 ® ∑ 1,5 ®
B
O C x
A I
5
Kho¶ng c¸ch tõ I ®Õn ®−êng th¼ng AB b»ng ⇒ AD = 5 vµ
2
5 0,25 ® 0,25 ®
IA = IB = .
2
Do ®ã A, B lµ c¸c giao ®iÓm cña ®−êng th¼ng AB víi ®−êng trßn t©m I vµ b¸n
5
kÝnh R = . VËy täa ®é A, B lµ nghiÖm cña hÖ :
2
x − 2y + 2 = 0
2 2
x − 1 + y 2 = 5 0,25 ® 0,5 ®
2
2
Gi¶i hÖ ta ®−îc A(− 2;0 ), B(2;2 ) (v× x A < 0 ) 0,25 ® 0,5 ®
⇒ C (3;0 ), D(− 1;−2 ) . 0,25 ® 0,25 ®
Chó ý:
ThÝ sinh cã thÓ t×m täa ®é ®iÓm H lµ h×nh chiÕu cña I trªn ®−êng th¼ng AB .
Sau ®ã t×m A, B lµ giao ®iÓm cña ®−êng trßn t©m H b¸n kÝnh HA víi ®−êng
th¼ng AB .
4
14
IV 2a) T×m kho¶ng c¸ch gi÷a A1 B vµ B1 D . ∑ 1,0 ® ∑1,5 ®
z
A1 D1
B1 C1
G
I
A yx
D 0,25 ® 0,25 ®
B C
x
A(0;0;0), B(a;0;0), D(0; a;0 ), A1 (0;0; a ) ⇒ C (a; a;0 ); B1 (a;0; a ); C1 (a; a; a ), D1 (0; a; a )
0,25 ® 0,5 ®
[ ]
⇒ A1 B = (a;0;− a ), B1 D = (− a; a;− a ), A1 B1 = (a;0;0) vµ A1 B, B1 D = (a 2 ;2a 2 ; a 2 ) . 0,25 ® 0,25 ®
[A B, B D].A B a3 a
d ( A1 B, B1 D ) =
1 1 1 1
[A B, B D]
VËy = 2
= . 0,25 ® 0,5 ®
1 1
a 6 6
A1 B⊥AB1
C¸ch II. ⇒ A1 B⊥( AB1C1 D ) ⇒ A1 B ⊥B1 D .
A1 B⊥AD
hoÆc viÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (Q ) chøa B1 D vµ song song víi A1 B lµ:
5
15
2b) ∑1,0 ®
C¸ch I.
a a a 0,25 ®
Tõ C¸ch I cña 2a) ta t×m ®−îc M a;0; , N ; a;0 , P 0; ; a
2 2 2
a a a
⇒ MP = − a; ; , NC1 = ;0; a ⇒ MP.NC1 = 0 . 0,5 ®
2 2 2 0,25 ®
VËy MP⊥C1 N .
A1 P D1
B1 C1
E
M
A y 0,25 ®
B N
C
C¸ch II.
x
Gäi E lµ trung ®iÓm cña CC1 th× ME⊥(CDD1C1 ) ⇒ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña
MP trªn (CDD1C1 ) lµ ED1 . Ta cã 0,25 ®
∆C1CN = ∆D1C1 E ⇒ C1 D1 E = CC1 N = 90 0 − D1C1 N ⇒ D1 E⊥C1 N . Tõ ®©y 0,25 ®
theo ®Þnh lý ba ®−êng vu«ng gãc ta cã MP⊥C1 N . 0,25 ®
V ∑1,0 ®
3
Sè tam gi¸c cã c¸c ®Ønh lµ 3 trong 2n ®iÓm A1 , A2 ,L , A2 n lµ C 2n . 0,25 ®
Gäi ®−êng chÐo cña ®a gi¸c ®Òu A1 A2 L A2 n ®i qua t©m ®−êng trßn (O ) lµ
®−êng chÐo lín th× ®a gi¸c ®· cho cã n ®−êng chÐo lín.
Mçi h×nh ch÷ nhËt cã c¸c ®Ønh lµ 4 trong 2n ®iÓm A1 , A2 ,L , A2 n cã c¸c ®−êng
chÐo lµ hai ®−êng chÐo lín. Ng−îc l¹i, víi mçi cÆp ®−êng chÐo lín ta cã c¸c ®Çu
mót cña chóng lµ 4 ®Ønh cña mét h×nh ch÷ nhËt. VËy sè h×nh ch÷ nhËt nãi trªn
b»ng sè cÆp ®−êng chÐo lín cña ®a gi¸c A1 A2 L A2 n tøc C n2 . 0,25 ®
6
16
C 23n = 20C n2 ⇔
(2n )! = 20
n!
⇔
2n.(2n − 1)(2n − 2)
= 20
n(n − 1)
3!(2n − 3)! 2!(n − 2)! 6 2
⇔ 2n − 1 = 15 ⇔ n = 8 . 0,5 ®
Chó ý:
ThÝ sinh cã thÓ t×m sè h×nh ch÷ nhËt b»ng c¸c c¸ch kh¸c. NÕu lý luËn ®óng ®Ó ®i
n(n − 1)
®Õn kÕt qu¶ sè h×nh ch÷ nhËt lµ th× cho ®iÓm tèi ®a phÇn nµy.
2
7
17
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi TuyÓn sinh ®¹i häc ,cao ®¼ng n¨m 2002
§Ò chÝnh thøc M«n thi : To¸n, Khèi D
(Thêi gian lµm bµi : 180 phót)
_________________________________________
Cho hµm sè : y=
(2m − 1)x − m 2
(1) ( m lµ tham sè ).
x −1
1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (C) cña hµm sè (1) øng víi m = -1.
2. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi ®−êng cong (C) vµ hai trôc täa ®é.
3. T×m m ®Ó ®å thÞ cña hµm sè (1) tiÕp xóc víi ®−êng th¼ng y = x .
Chó ý :
1. ThÝ sinh chØ thi cao ®¼ng kh«ng lµm c©u V
2. C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.
18
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh §¹i häc , cao ®¼ng n¨m 2002
M«n To¸n, khèi D
- BBT :
x -∞ 1 +∞
y/ + +
+∞
y -3 -3
-∞ 1/4 1/4
- TC: x=1 lµ tiÖm cËn ®øng v× lim y = ∞ .
x →1
1/4 1/2
1
19
2. 1 1,5
DiÖn tÝch cÇn tÝnh lµ :
− 3x − 1
0
S= ∫
−1 / 3
x −1
dx
1/4 1/2
0 0
dx
= −3 ∫ dx − 4 ∫ x −1
−1 / 3 −1 / 3 1/4 1/4
1 0
= −3. − 4 ln x − 1
3 −1/ 3 1/4 1/2
4
= −1 + 4 ln ( ®vdt).
3 1/4 1/4
3. 1 1
Ký hiÖu f (x) =
(2 m − 1)x − m 2
. Yªu cÇu bµi to¸n t−¬ng ®−¬ng víi t×m
x −1
m ®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm:
f ( x ) = x
(H) /
f (x) = (x ) .
/
1/4 1/4
− (x − m )2
=0
x −1
Ta cã (H) ⇔
− (x − m ) = 0
/
2
x − 1
1/4 1/4
− (x − m ) 2
=0
x −1
⇔
− 2(x − m )(x − 1) + (x − m ) = 0
2
2
20
1
x<− ∨x≥3
2 1/4 1/4
1
Tõ hai tr−êng hîp trªn suy ra §S: x ≤ − ∨ x = 2 ∨ x ≥ 3
2 1/4 1/4
2. 1 1,5
2 3 x = 5y 2 − 4 y
HÖ ph−¬ng tr×nh ⇔ x
2 = y 1/4 1/2
2 x = y > 0
⇔ 3
y − 5 y + 4 y = 0
2
1/4 1/4
2 x = y > 0
⇔
y = 0 ∨ y = 1 ∨ y = 4 1/4 1/4
x = 0 x = 2
⇔ ∨
y = 1 y = 4 1/4 1/2
III
1® 1®
Ph−¬ng tr×nh ⇔ (cos 3x + 3 cos x ) − 4(cos 2 x + 1) = 0
⇔ 4 cos 3 x − 8 cos 2 x = 0
⇔ 4 cos 2 x(cos x − 2 ) = 0
⇔ cos x = 0 1/4 1/2
π
⇔ x = + kπ .
2 1/4 1/4
x ∈ [0;14] ⇔ k = 0 ∨ k = 1 ∨ k = 2 ∨ k = 3 1/4
π 3π 5π 7π
§S : x = ; x = ; x= ; x= .
2 2 2 2 1/4 1/4
IV 2® 2®
1. 1 1
C¸ch 1
Tõ gi¶ thiÕt suy ra tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , do ®ã AB⊥AC. 1/4 1/4
L¹i cã AD⊥mp (ABC ) ⇒ AD⊥AB vµ AD⊥AC , nªn AB, AC, AD ®«i
mét vu«ng gãc víi nhau. 1/4 1/4
Do ®ã cã thÓ chän hÖ to¹ ®é §ªcac vu«ng gãc, gèc A sao cho B(3;0;0) ,
C(0;4;0), D( 0;0;4). MÆt ph¼ng (BCD) cã ph−¬ng tr×nh :
x y z
+ + −1 = 0.
3 4 4 1/4 1/4
1 6 34
Kho¶ng c¸ch cÇn tÝnh lµ : = (cm).
1 1 1 17
+ +
9 16 16
1/4 1/4
21
3
C¸ch 2
Tõ gi¶ thiÕt suy ra tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , do ®ã AB⊥AC. 1/4 1/4
L¹i cã AD⊥mp (ABC ) ⇒ AD⊥AB vµ AD⊥AC , nªn AB, AC, AD ®«i
mét vu«ng gãc víi nhau. 1/4 1/4
H C
A E
B
Gäi AE lµ ®−êng cao cña tam gi¸c ABC; AH lµ ®−êng cao cña tam gi¸c
ADE th× AH chÝnh lµ kho¶ng c¸ch cÇn tÝnh.
1 1 1 1
DÔ dµng chøng minh ®−îc hÖ thøc: 2
= 2
+ 2
+ .
AH AD AB AC 2 1/4 1/4
Thay AC=AD=4 cm; AB = 3 cm vµo hÖ thøc trªn ta tÝnh ®−îc:
6 34
AH = cm
17 1/4 1/4
C¸ch 3:
Tõ gi¶ thiÕt suy ra tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , do ®ã AB⊥AC. 1/4 1/4
L¹i cã AD⊥mp (ABC ) ⇒ AD⊥AB vµ AD⊥AC , nªn AB, AC, AD ®«i
mét vu«ng gãc víi nhau. 1/4 1/4
1
Gäi V lµ thÓ tÝch tø diÖn ABCD, ta cã V= ⋅ AB ⋅ AC ⋅ AD = 8 .
6
3V
¸p dông c«ng thøc AH = víi V = 8 vµ dt( ∆ BCD) =2 34
dt (∆BCD)
6 34
ta tÝnh ®−îc AH = cm .
17 1/2 1/2
2 1 1
C¸ch 1:
→
MÆt ph¼ng (P) cã vect¬ ph¸p tuyÕn n (2;−1;0 ) . §−êng th¼ng d m cã vec
( )
→
u (1 − m )(2 m + 1) ;−(2 m + 1) ;− m(1 − m ) .
2
t¬ chØ ph−¬ng 1/4 1/4
→ →
Suy ra u . n =3(2m+1).
→ →
d m song song víi (P) ⇔ u ⊥ n
d ⊄ ( P )
m 1/4 1/4
4
22
→ →
⇔ u . n = 0
∃A ∈ d , A ∉ (P )
m
→ →
1
Ta cã : ®iÒu kiÖn u.n = 0 ⇔ m = −
2 1/4 1/4
y − 1 = 0
MÆt kh¸c khi m = - 1/2 th× d m cã ph−¬ng tr×nh : , mäi ®iÓm
x = 0
A( 0;1;a) cña ®−êng th¼ng nµy ®Òu kh«ng n»m trong (P), nªn ®iÒu kiÖn
∃A ∈ d m , A ∉ (P ) ®−îc tho¶ m·n. §S : m = - 1/2 1/4 1/4
C¸ch 2:
ViÕt ph−¬ng tr×nh dm d−íi d¹ng tham sè ta ®−îc
x = (1 − m)(2m + 1)t
y = 1 − (2m + 1) t
2
z = −2 − m(1 − m)t.
1/4 1/4
x = (1 − m)(2 m + 1)t
y = 1 − (2 m + 1) t
2
d m // (P) ⇔ hÖ ph−¬ng tr×nh Èn t sau v« nghiÖm
z = − 2 − m (1 − m ) t
2 x − y + 2 = 0
1/4 1/4
⇔ ph−¬ng tr×nh Èn t sau 3(2m+1)t+1 = 0 v« nghiÖm 1/4 1/4
⇔ m=-1/2 1/4 1/4
C¸ch 3:
d m // (P) ⇔ hÖ ph−¬ng tr×nh Èn x, y, z sau
2x − y + 2 = 0
(H) (2 m + 1)x + (1 − x )y + m − 1 = 0
mx + (2 m + 1)z + 4m + 2 = 0
v« nghiÖm 1/4 1/4
m −1
x =
3
Tõ 2 ph−¬ng tr×nh ®Çu cña hÖ ph−¬ng tr×nh trªn suy ra
y = 2 m + 4
3
1/4 1/4
ThÕ x , y t×m ®−îc vµo ph−¬ng tr×nh thø ba ta cã :
1
(2m + 1)z = − (m 2 + 11m + 6)
3 1/4 1/4
1
HÖ (H) v« nghiÖm ⇔ m = −
2 1/4 1/4
V 2®
1. 1
n
Ta cã : (x + 1)n = ∑ C kn x k ,
k =0 1/4
n
Cho x = 2 ta ®−îc 3 n = ∑ C kn 2 k
k =0 1/4
⇒ 3 = 243 = 3 ⇔ n = 5 .
n 5
1/2
5
23
2. 1
C¸ch 1
Gi¶ sö M(m;0) vµ N(0;n) víi m > 0 , n > 0 lµ hai ®iÓm chuyÓn ®éng trªn
hai tia Ox vµ Oy.
x y
§−êng th¼ng MN cã ph−¬ng tr×nh : + −1 = 0
m n 1/4
§−êng th¼ng nµy tiÕp xóc víi (E) khi vµ chØ khi :
2 2
1 1
16 + 9 = 1 .
m n 1/4
Theo B§T C«si ta cã :
MN 2
( 16 9
) n2 m2
= m 2 + n 2 = m 2 + n 2 2 + 2 = 25 + 16 2 + 9 2
m n m n
≥ 25 + 2 16.9 = 49 ⇒ MN ≥ 7 1/4
16 n 2 9 m 2
2 = 2
m n
§¼ng thøc x¶y ra ⇔ m + n = 49 ⇔ m = 2 7 , n = 21 .
2 2
m > 0, n > 0
( ) ( )
KL: Víi M 2 7 ;0 , N 0; 21 th× MN ®¹t GTNN vµ GTNN (MN) = 7. 1/4
C¸ch 2
Gi¶ sö M(m;0) vµ N(0;n) víi m > 0 , n > 0 lµ hai ®iÓm chuyÓn ®éng trªn
hai tia Ox vµ Oy.
x y
§−êng th¼ng MN cã ph−¬ng tr×nh : + −1 = 0
m n 1/4
§−êng th¼ng nµy tiÕp xóc víi (E) khi vµ chØ khi :
2 2
1 1
16 + 9 = 1 .
m n 1/4
Theo bÊt ®¼ng thøc Bunhiacèpski ta cã
2
( )
16
MN 2 = m 2 + n 2 = m 2 + n 2 2 + 2
9 4 3
≥ m. + n. = 49 .
m n m n
⇒ MN ≥ 7 1/4
4 3
m : m = n : n
- §¼ng thøc x¶y ra ⇔ m 2 + n 2 = 7 ⇔ m = 2 7 , n = 21 .
m > 0, n > 0
( ) ( )
KL: Víi M 2 7 ;0 , N 0; 21 th× MN ®¹t GTNN vµ GTNN (MN) = 7. 1/4
C¸ch 3:
xx 0 yy 0
Ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn t¹i ®iÓm (x0 ; y0) thuéc (E) : + =1
16 9
1/4
6
24
16 9
Suy ra to¹ ®é cña M vµ N lµ M ;0 vµ N 0;
x0 y0
16 2
9 2
x 2
y 16
2 2
9
2
⇒ MN 2 = 2 + 2 = 0 + 0 2 + 2
x 0 y 0 16 9 x 0 y 0 1/4
Sö dông bÊt ®¼ng thøc C«si hoÆc Bunhiac«pski (nh− c¸ch 1 hoÆc c¸ch 2)
ta cã : MN 2 ≥ 7 2
1/4
8 7 3 21
- §¼ng thøc x¶y ra ⇔ x 0 = ;y0 = .
7 7
( ) ( )
- Khi ®ã M 2 7 ;0 , N 0; 21 vµ GTNN (MN) = 7 1/4
-----------------------HÕt----------------------
257
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc ,cao ®¼ng n¨m 2002
------------------------ ---------------------------------------------
C©u I:
1. -NÕu TS lµm sai ë b−íc nµo th× kÓ tõ ®ã trë ®i sÏ kh«ng ®−îc ®iÓm.
-NÕu TS x¸c ®Þnh ®óng hµm sè vµ chØ t×m ®óng 2 tiÖm cËn th× ®−îc 1/4 ®iÓm.
2. NÕu TS lµm sai ë b−íc nµo th× kÓ tõ ®ã trë ®i sÏ kh«ng ®−îc ®iÓm.
3. -NÕu TS dïng ®iÒu kiÖn nghiÖm kÐp th× kh«ng ®−îc ®iÓm.
-NÕu TS kh«ng lo¹i gi¸ trÞ m = 1 th× bÞ trõ 1/4 ®iÓm.
C©u II:
1. -NÕu TS lµm sai ë b−íc nµo th× kÓ tõ ®ã trë ®i sÏ kh«ng ®−îc ®iÓm.
-NÕu TS kÕt luËn nghiÖm sai bÞ trõ 1/4 ®iÓm .
f ( x ) ≥ 0
g(x) ≥ 0
-NÕu TS sö dông ®iÒu kiÖn sai: f (x).g(x) ≥ 0 ⇔ vµ dÉn ®Õn kÕt qu¶ ®óng sÏ
f ( x ) < 0
g(x) ≤ 0
bÞ trõ 1/4 ®iÓm.
2. TS lµm ®óng ë b−íc nµo ®−îc ®iÓm ë b−íc ®ã.
C©u III:
TS lµm ®óng b−íc nµo ®−îc ®iÓm b−íc ®ã.
C©u IV:
TS lµm ®óng b−íc nµo ®−îc ®iÓm b−íc ®ã.
C©u V:
1. TS lµm ®óng b−íc nµo ®−îc ®iÓm b−íc ®ã.
2. TS lµm ®óng b−íc nµo ®−îc ®iÓm b−íc ®ã.
----------------------HÕt----------------------
26
8
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
-------------------------- M«n thi : to¸n khèi A
®Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi : 180 phót
___________________________________
mx 2 + x + m
C©u 1 (2 ®iÓm). Cho hµm sè y= (1) (m lµ tham sè).
x −1
1) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ hµm sè (1) khi m = −1.
2) T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè (1) c¾t trôc hoµnh t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt vµ hai ®iÓm ®ã cã hoµnh
®é d−¬ng.
C©u 2 (2 ®iÓm).
cos 2 x 1
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh cotgx − 1 = + sin 2 x − sin 2 x.
1 + tgx 2
1 1
x − = y −
2) Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh x y
2 y = x 3 + 1.
C©u 3 (3 ®iÓm).
1) Cho h×nh lËp ph−¬ng ABCD. A ' B ' C ' D ' . TÝnh sè ®o cña gãc ph¼ng nhÞ diÖn [B, A' C , D ] .
2) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz cho h×nh hép ch÷ nhËt
ABCD. A ' B ' C ' D ' cã A trïng víi gèc cña hÖ täa ®é, B (a; 0; 0), D(0; a; 0), A '(0; 0; b)
(a > 0, b > 0) . Gäi M lµ trung ®iÓm c¹nh CC ' .
a) TÝnh thÓ tÝch khèi tø diÖn BDA ' M theo a vµ b .
a
b) X¸c ®Þnh tû sè ®Ó hai mÆt ph¼ng ( A ' BD) vµ ( MBD) vu«ng gãc víi nhau.
b
C©u 4 ( 2 ®iÓm).
n
1
+ x 5 , biÕt r»ng
8
1) T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña
x3
C nn++14 − C nn+ 3 = 7(n + 3)
( n lµ sè nguyªn d−¬ng, x > 0, C nk lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö).
2 3
dx
2) TÝnh tÝch ph©n I= ∫ 2
.
5 x x +4
C©u 5 (1 ®iÓm).
Cho x, y, z lµ ba sè d−¬ng vµ x + y + z ≤ 1. Chøng minh r»ng
1 1 1
x2 + + y2 + + z2 + ≥ 82 .
x2 y2 z2
27
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
−−−−−−−−−−−−− ®¸p ¸n −thang ®iÓm
®Ò thi chÝnh thøc M«n thi : to¸n Khèi A
x −∞ 0 1 2 +∞
y’ − 0 + + 0 −
+∞ +∞ −3 0,5 ®
y CT C§
1 −∞ −∞
1
0, 25 ®
O 1 2 x
−1
−3
281
2) 1 ®iÓm
2
mx + x + m
§å thÞ hµm sè y = c¾t trôc hoµnh t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt cã hoµnh ®é
x −1
d−¬ng ⇔ ph−¬ng tr×nh f ( x) = mx 2 + x + m = 0 cã 2 nghiÖm d−¬ng ph©n biÖt kh¸c 1 0,25 ®
m≠0 m≠0
∆ = 1 − 4m 2 > 0 m<1
2 1
⇔ f (1) = 2m + 1 ≠ 0 ⇔ ⇔ − < m < 0.
m ≠ − 1 2 0,75 ®
S = − 1 > 0, P = m > 0 2
m m m<0
1
VËy gi¸ trÞ m cÇn t×m lµ: − < m < 0.
2
C©u 2. 2®iÓm
1) 1 ®iÓm
sin x ≠ 0
§iÒu kiÖn cos x ≠ 0 (*) .
0, 25 ®
tg x ≠ −1
cos x cos 2 x − sin 2 x
Khi ®ã ph−¬ng tr×nh ®· cho ⇔ −1 = + sin x(sin x − cos x)
sin x sin x
1+
cos x
cos x − sin x
⇔ = cos x(cos x − sin x) + sin x(sin x − cos x)
sin x
⇔ (cos x − sin x)(1 − sin x cos x + sin 2 x) = 0 0, 25 ®
cos x − sin x = 0
⇔ 2
1 − sin x cos x + sin x = 0.
π
TH1: sin x = cos x ⇔ tgx = 1 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z) tháa m·n ®iÒu kiÖn (*). 0, 25 ®
4
1
TH2: 1 − sin x cos x + sin 2 x = 0 ⇔ 1 − sin 2 x + sin 2 x = 0 : v« nghiÖm. 0, 25 ®
2
π
VËy nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh lµ: x = + kπ (k ∈ Z) .
4
1 1
x − x = y − y (1)
2) Gi¶i hÖ 1 ®iÓm
2 y = x3 + 1 (2).
+ §iÒu kiÖn xy ≠ 0.
1 x= y
+ Ta cã (1) ⇔ ( x − y )(1 + ) = 0 ⇔ 0, 25 ®
xy xy = −1.
x = y =1
x = y x = y x= y −1 + 5
TH1: 3
⇔ 3
⇔ 2
⇔ x = y = 0,5 ®
2 y = x + 1 2 x = x + 1 ( x − 1)( x + x − 1) = 0 2
x = y = −1 − 5 .
2
292
1
1
xy = −1 y = − x y=−x (3)
TH2: 3
⇔ ⇔
2 y = x + 1 − 2 = x3 + 1 x 4 + x + 2 = 0 (4).
x
Ta chøng minh ph−¬ng tr×nh (4) v« nghiÖm.
2 2
1 1 3
C¸ch 1. x 4 + x + 2 = x 2 − + x + + > 0, ∀ x .
2 2 2 0, 25 ®
−1
C¸ch 2. §Æt f ( x) = x 4 + x + 2 ⇒ f ( x) ≥ min f ( x) = f > 0.
x∈R 3
4
Tr−êng hîp nµy hÖ v« nghiÖm.
VËy nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh lµ:
−1 + 5 −1 + 5 −1 − 5 −1 − 5
( x; y ) = (1;1), ; , ; .
2 2 2 2
C©u 3. 3®iÓm
B’ 1 ®iÓm
C’
A’
D’
H
B
C
I
A D
1)
C¸ch 1. §Æt AB = a . Gäi H lµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña B trªn A’C, suy ra BH ⊥
A’C, mµ BD ⊥ (A’AC) ⇒ BD ⊥ A’C, do ®ã A’C ⊥ (BHD) ⇒ A’C ⊥ DH. VËy gãc
ph¼ng nhÞ diÖn [ B, A ' C , D ] lµ gãc BHD
n. 0, 25 ®
XÐt ∆A ' DC vu«ng t¹i D cã DH lµ ®−êng cao, ta cã DH . A ' C = CD. A ' D
CD. A ' D a.a 2 a 2
⇒ DH = = = . T−¬ng tù, ∆A ' BC vu«ng t¹i B cã BH lµ ®−êng
A'C a 3 3
a 2 0, 25 ®
cao vµ BH = .
3
MÆt kh¸c:
2 2 2
n = 2a + 2a − 2. 2a cos BHD
2a 2 = BD 2 = BH 2 + DH 2 − 2 BH .DH cos BHD n,
3 3 3 0, 25 ®
n = − 1 ⇒ BHD
do ®ã cos BHD n = 120o . 0, 25 ®
2
C¸ch 2. Ta cã BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ A’C (§Þnh lý ba ®−êng vu«ng gãc). hoÆc
T−¬ng tù, BC’⊥ A’C ⇒ (BC’D) ⊥ A’C . Gäi H lµ giao ®iÓm cña A ' C vµ ( BC ' D)
n lµ gãc ph¼ng cña [ B; A ' C ; D ] .
⇒ BHD
0, 25®
C¸c tam gi¸c vu«ng HA’B, HA’D, HA’C’ b»ng nhau ⇒ HB = HC’ = HD 0,25 ®
⇒ H lµ t©m ∆BC’D ®Òu ⇒ BHDn = 120o . 0,5 ®
303
2) 2 ®iÓm
a) Tõ gi¶ thiÕt ta cã
b
z C (a; a; 0); C ' (a; a; b) ⇒ M (a; a; ) . 0, 25 ®
A’ 2
D’ JJJG JJJJG b
VËy BD = (− a; a; 0), BM = (0; a; )
B’ 2
C’ JJJG JJJJG ab ab
⇒ BD, BM = ; ; − a2 . 0, 25 ®
2 2
A D y
JJJG JJJG JJJJG JJJG −3a 2b
BA ' = ( − a; 0; b ) ⇒ BD, BM .BA ' = . 0, 25 ®
B 2
C
x
1 JJJG JJJJG JJJG a 2b
BD, BM .BA ' =
Do ®ã VBDA ' M = . 0, 25 ®
6 4
JJG JJJG JJJJG ab ab
b) MÆt ph¼ng ( BDM ) cã vÐct¬ ph¸p tuyÕn lµ n1 = BD, BM = ; ; − a2 ,
2 2
JJG JJJG JJJG 2
mÆt ph¼ng ( A ' BD) cã vÐct¬ ph¸p tuyÕn lµ n2 = BD, BA ' = (ab; ab; a ) . 0, 5 ®
JJG JJG a 2b 2 a 2 b 2 a
Do ®ã ( BDM ) ⊥ ( A ' BD) ⇔ n1.n2 = 0 ⇔ + − a4 = 0 ⇔ a = b ⇔ = 1. 0, 5 ®
2 2 b
C©u 4. 2®iÓm
1) 1 ®iÓm
(
Ta cã Cnn++14 − Cnn+ 3 = 7(n + 3) ⇔ Cnn++31 + Cnn+ 3 − Cnn+ 3 = 7(n + 3) )
(n + 2)(n + 3)
⇔ = 7(n + 3) ⇔ n + 2 = 7.2! = 14 ⇔ n = 12. 0, 5 ®
2!
12 − k 60 −11k
5
(x )
k
−3
Sè h¹ng tæng qu¸t cña khai triÓn lµ k
C12 . x 2 k
= C12 x 2 .
60 −11k
60 − 11k
Ta cã x 2 = x8 ⇒ = 8 ⇔ k = 4. 0, 25 ®
2
4 12!
Do ®ã hÖ sè cña sè h¹ng chøa x 8 lµ C12 = = 495. 0, 25 ®
4!(12 − 4)!
2 3
xdx
2) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ 2 2
. 1 ®iÓm
5 x x +4
xdx
§Æt t = x 2 + 4 ⇒ dt = vµ x 2 = t 2 − 4. 0, 25 ®
2
x +4
Víi x = 5 th× t = 3 , víi x = 2 3 th× t = 4 . 0, 25 ®
2 3 4 4
xdx dt 1 1 1
Khi ®ã I= ∫ =∫ 2
−4
= ∫ − dt
4 3 t − 2 t + 2 0,25 ®
5 x2 x2 + 4 3t
4
1 t −2 1 5
= ln = ln . 0, 25 ®
4 t +2 3 4 3
314
C©u 5. 1®iÓm
G G G G G G
Víi mäi u, v ta cã | u + v | ≤ | u | + | v | (*)
G G G 2 G2 GG G G G G G G 2
(
(v× | u + v |2 = u + v + 2u.v ≤ | u |2 + | v |2 +2 | u | . | v |= | u | + | v | ) )
→ 1 → 1 → 1
§Æt a = x; , b = y; , c = z; .
x y z
G G G G G G G G G
¸p dông bÊt ®¼ng thøc (*) ta cã | a | + | b | + | c | ≥ | a + b | + | c | ≥ | a + b + c | .
VËy
2
1 1 1 1 1 1
P = x2 + + y2 + + z2 + ≥ ( x + y + z )2 + + + . 0, 25 ®
x2 y2 z2 x y z
C¸ch 1. Ta cã
2 2
1 1 1 1
( ) 9
2 2
P ≥ ( x + y + z) + + + ≥ 3 3 xyz + 3 3 = 9t + , víi 0, 25 ®
x y z xyz t
2
x+ y+ z
( ) 1
2
t = 3 xyz ⇒ 0 < t ≤ ≤ .
3 9
9 9 1 1 0, 25 ®
§Æt Q(t ) = 9t + ⇒ Q '(t ) = 9 − < 0, ∀t ∈ 0; ⇒ Q(t ) gi¶m trªn 0;
t 2 9 9
t
1 0, 25 ®
⇒ Q(t ) ≥ Q = 82. VËy P ≥ Q(t ) ≥ 82.
9
1
( DÊu “=” x¶y ra khi x = y = z =
3
. )
C¸ch 2. hoÆc
2 2
1 1 1 1 1 1
Ta cã ( x + y + z )2 + + + = 81( x + y + z )2 + + + − 80( x + y + z )2 0,25 ®
x y z x y z
1 1 1
≥ 18( x + y + z ) + + − 80( x + y + z )2 ≥ 162 − 80 = 82.
x y z
VËy P ≥ 82. 0,5 ®
1
(DÊu “=” x¶y ra khi x = y = z =
3
. )
Ghi chó: C©u nµy cßn cã nhiÒu c¸ch gi¶i kh¸c.
32
5
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
----------------------- M«n thi : to¸n khèi B
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 180 phót
_______________________________________________
33
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
−−−−−−−−−−−−− ®¸p ¸n −thang ®iÓm
®Ò thi chÝnh thøc M«n thi : to¸n Khèi B
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 + 0,25®
2 +∞
C§ CT
y −∞ −2
§å thÞ c¾t trôc hoµnh t¹i c¸c ®iÓm (1;0), (1 ± 3;0) vµ c¾t trôc tung t¹i ®iÓm (0; 2) .
0,25®
O 1 2
x
−2
341
C©u 2. 2®iÓm
2 1 ®iÓm
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh: cotgx − tgx + 4sin 2 x = (1).
sin 2 x
sin x ≠ 0
§iÒu kiÖn: (*). 0,25®
cos x ≠ 0
cos x sin x 2 cos 2 x − sin 2 x 2
Khi ®ã (1) ⇔ − + 4sin 2 x = ⇔ + 4sin 2 x =
sin x cos x sin 2 x sin x cos x sin 2 x
⇔ 2 cos 2 x + 4sin 2 2 x = 2 ⇔ 2 cos2 2 x − cos 2 x − 1 = 0 0,25®
cos 2 x = 1 x = kπ
⇔ ⇔ (k ∈ Z) .
cos 2 x = − 1 x = ± π + kπ 0,25®
2 3
π
KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn (*) ta ®−îc nghiÖm cña (1) lµ x = ± + kπ (k ∈ Z). 0,25®
3
y2 + 2
3 y = (1)
x2
2) Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh 1 ®iÓm
3x = x2 + 2
(2).
y2
§iÒu kiÖn x ≠ 0, y ≠ 0 .
3 x y = y + 2
2 2
( x − y )(3 xy + x + y ) = 0
Khi ®ã hÖ ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi ⇔ 0,25®
3 xy 2 = x 2 + 2 3 xy 2 = x 2 + 2.
x= y x =1
TH1: 2 2
⇔ 0,5®
3 xy = x + 2 y = 1.
3xy + x + y = 0
TH2: 2 2
v« nghiÖm, v× tõ (1) vµ (2) ta cã x, y > 0 . 0,25®
3 xy = x + 2
VËy nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh lµ: x = y = 1.
C©u 3. 3®iÓm
B 1) 1 ®iÓm
V× G lµ träng t©m ∆ABC vµ M lµ trung ®iÓm BC nªn
JJJG JJJJG
M MA = 3MG = (−1;3) ⇒ A(0; 2) . 0,25®
. Ph−¬ng tr×nh BC ®i qua M (1; −1) vµ vu«ng gãc víi
G JJJG
A C MA = (−1,3) lµ: −1( x − 1) + 3( y + 1) = 0 ⇔ − x + 3 y + 4 = 0 (1). 0,25®
Ta thÊy MB = MC = MA = 10 ⇒ täa ®é B, C tháa m·n
ph−¬ng tr×nh: ( x − 1)2 + ( y + 1)2 = 10 (2). 0,25®
Gi¶i hÖ (1),(2) ta ®−îc täa ®é cña B, C lµ (4;0), (−2; −2). 0,25®
2) 1 ®iÓm
A’ B’ Ta cã A ' M // = NC ⇒ A ' MCN lµ h×nh b×nh hµnh,
D’ C’ do ®ã A ' C vµ MN c¾t nhau t¹i trung ®iÓm I cña
M I mçi ®−êng. MÆt kh¸c A’DCB’ lµ h×nh b×nh hµnh nªn
trung ®iÓm I cña A’C còng chÝnh lµ trung ®iÓm cña
A B N B’D. VËy MN vµ B’D c¾t nhau t¹i trung ®iÓm I cña
mçi ®−êng nªn B’MDN lµ h×nh b×nh hµnh. Do ®ã B’,
D C
M, D, N cïng thuéc mét mÆt ph¼ng. 0,5®
2 2 2 2 2 2
MÆt kh¸c DM = DA + AM = DC + CN = DN ,
hay DM = DN. VËy h×nh b×nh hµnh B’MDN lµ h×nh thoi. Do ®ã B’MDN lµ h×nh
2
35
vu«ng ⇔ MN = B’D ⇔ AC = B’D ⇔ AC2= B’D2 = B’B2 +BD2 ⇔ 3a2 = B’B2 + a2
0,5®
⇔ BB’= a 2 ⇔ AA’= a 2 .
3) JJJG 1 ®iÓm
0,25®
Tõ AC = (0;6;0) vµ A(2; 0; 0) suy ra C(2; 6; 0), do ®ã I(1; 3; 4).
Ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (α) qua I vµ vu«ng gãc víi OA lµ : x − 1 = 0. 0,25®
⇒ täa ®é giao ®iÓm cña (α) víi OA lµ K(1; 0; 0). 0,25®
2 2 2
⇒ kho¶ng c¸ch tõ I ®Õn OA lµ IK = (1 − 1) + (0 − 3) + (0 − 4) = 5. 0,25®
C©u 4. 2®iÓm
1 ®iÓm
1) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ nhá nhÊt cña hµm sè y = x + 4 − x2 .
TËp x¸c ®Þnh: [ −2; 2] .
x
y ' = 1− , 0,25®
2
4− x
x ≥ 0 0,25®
y ' = 0 ⇔ 4 − x2 = x ⇔ 2 2
⇔x= 2.
4 − x = x
Ta cã y (−2) = −2, y ( 2) = 2 2, y (2) = 2 , 0,25®
VËy max y = y ( 2) = 2 2 vµ min y = y (−2) = −2 . 0,25®
[ −2;2] [ −2;2]
π
4
1 − 2sin 2 x
2) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ 1 + sin 2 x dx. 1 ®iÓm
0
π π
4 2 4
1 − 2sin x cos 2 x
∫ dx = ∫
Ta cã I = dx . 0,25®
1 + sin 2 x 1 + sin 2 x
0 0
§Æt t = 1 + sin 2 x ⇒ dt = 2 cos 2 xdx . 0,25®
π
Víi x = 0 th× t = 1, víi x = th× t = 2 . 0,25®
4
2
1 dt 1 2 1
Khi ®ã I = ∫ = ln | t | = ln 2.
2 t 2 1 2 0,25®
1
C©u 5. 1®iÓm
n
Ta cã (1 + x) + C1n x + Cn2 x 2 + ... + Cnn x n .
= Cn0
2 2
∫(
(1 + x) dx = Cn0 + C1n x + Cn2 x 2 + ... + Cnn x n )dx
n
Suy ra ∫ 0,5 ®
1 1
2 2
2 3 n +1
1 x x x
⇔ (1 + x)n +1 = Cn0 x + C1n + Cn2 + ... + Cnn
n +1 1
2 3 n + 1
1
2 3 n +1 n +1 n +1
2 −1 1 2 −1 2 2 −1 n 3 − 2
⇔ Cn0 + Cn + Cn + " + Cn = .
2 3 n +1 n +1 0,5 ®
3
36
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
---------------------- M«n thi: to¸n Khèi D
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 180 phót
_______________________________________________
C©u 1 (2 ®iÓm).
x2 − 2 x + 4
1) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè y= (1) .
x−2
2) T×m m ®Ó ®−êng th¼ng d m : y = mx + 2 − 2m c¾t ®å thÞ cña hµm sè (1) t¹i hai ®iÓm
ph©n biÖt.
C©u 2 (2 ®iÓm).
x π x
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh sin 2 − tg 2 x − cos 2 = 0 .
2 4 2
2 2
2) Gi¶i ph−¬ng tr×nh 2 x − x − 22 + x − x = 3 .
C©u 3 (3 ®iÓm).
1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxy cho ®−êng trßn
(C ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 vµ ®−êng th¼ng d : x − y − 1 = 0 .
ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng trßn (C ') ®èi xøng víi ®−êng trßn (C ) qua ®−êng th¼ng d .
T×m täa ®é c¸c giao ®iÓm cña (C ) vµ (C ') .
2) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é §ªcac vu«ng gãc Oxyz cho ®−êng th¼ng
x + 3ky − z + 2 = 0
dk :
kx − y + z + 1 = 0.
T×m k ®Ó ®−êng th¼ng d k vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ( P) : x − y − 2 z + 5 = 0 .
3) Cho hai mÆt ph¼ng ( P) vµ (Q) vu«ng gãc víi nhau, cã giao tuyÕn lµ ®−êng th¼ng ∆ .
Trªn ∆ lÊy hai ®iÓm A, B víi AB = a . Trong mÆt ph¼ng ( P) lÊy ®iÓm C , trong
mÆt ph¼ng (Q) lÊy ®iÓm D sao cho AC , BD cïng vu«ng gãc víi ∆ vµ
AC = BD = AB . TÝnh b¸n kÝnh mÆt cÇu ngo¹i tiÕp tø diÖn ABCD vµ tÝnh kho¶ng
c¸ch tõ A ®Õn mÆt ph¼ng ( BCD) theo a .
C©u 4 ( 2 ®iÓm).
x +1
1) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y= trªn ®o¹n [ −1; 2] .
2
x +1
2
2) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ x 2 − x dx .
0
C©u 5 (1 ®iÓm).
Víi n lµ sè nguyªn d−¬ng, gäi a3n −3 lµ hÖ sè cña x3n −3 trong khai triÓn thµnh ®a
thøc cña ( x 2 + 1) n ( x + 2) n . T×m n ®Ó a3n −3 = 26n .
37
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2003
−−−−−−−−−−−−− ®¸p ¸n −thang ®iÓm
®Ò thi chÝnh thøc M«n thi : to¸n Khèi D
x −∞ 0 2 4 +∞
y’ + 0 − − 0 +
−2 +∞ +∞
y C§ CT 0,5®
−∞ −∞ 6
§å thÞ kh«ng c¾t trôc hoµnh.
§å thÞ c¾t trôc tung t¹i ®iÓm (0; −2).
y
2
O 2 4 0,25®
x
−2
2) 1 ®iÓm
§−êng th¼ng d m c¾t ®å thÞ hµm sè (1) t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt
4
⇔ ph−¬ng tr×nh x + = mx + 2 − 2m cã hai nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 2 0,5®
x−2
⇔ (m − 1)( x − 2)2 = 4 cã hai nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 2 ⇔ m − 1 > 0 ⇔ m > 1. 0,5®
VËy gi¸ trÞ m cÇn t×m lµ m > 1.
38
1
C©u 2. 2®iÓm
x π x
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh sin 2 − tg 2 x − cos 2 = 0 (1) 1 ®iÓm
2 4 2
§iÒu kiÖn: cos x ≠ 0 (*). Khi ®ã
1 π sin 2 x 1
(1) ⇔ 1 − cos x − = (1 + cos x ) ⇔ (1 − sin x ) sin 2 x = (1 + cos x ) cos 2 x
2 2
2 cos x 2
⇔ (1 − sin x ) (1 − cos x)(1 + cos x) = (1 + cos x ) (1 − sin x)(1 + sin x)
⇔ (1 − sin x ) (1 + cos x)(sin x + cos x) = 0 0,5®
π
x = + k 2π
sin x = 1 2
⇔ cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π ( k ∈ Z) . 0,25®
tgx = −1 π
x = − + kπ
4
x = π + k 2π
KÕt hîp ®iÒu kiÖn (*) ta ®−îc nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh lµ: ( k ∈ Z) . 0,25®
x = − π + kπ
4
2 2
2) Gi¶i ph−¬ng tr×nh 2 x − x − 22 + x − x = 3 (1). 1 ®iÓm
2
§Æt t = 2 x − x ⇒ t > 0 .
4
Khi ®ã (1) trë thµnh t − = 3 ⇔ t 2 − 3t − 4 = 0 ⇔ (t + 1)(t − 4) = 0 ⇔ t = 4 (v× t > 0 ) 0,5®
t
2 x = −1
VËy 2 x − x = 4 ⇔ x 2 − x = 2 ⇔
x = 2.
x = −1 0,5®
Do ®ã nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh lµ
x = 2.
C©u 3. 3®iÓm
1) 1 ®iÓm
Tõ (C ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2)2 = 4 suy ra (C ) cã t©m I (1; 2) vµ b¸n kÝnh R = 2.
uur
§−êng th¼ng d cã vÐct¬ ph¸p tuyÕn lµ n = (1; −1). Do ®ã ®−êng th¼ng ∆ ®i qua
x −1 y − 2
I (1; 2) vµ vu«ng gãc víi d cã ph−¬ng tr×nh: = ⇔ x+ y −3 = 0.
1 −1
Täa ®é giao ®iÓm H cña d vµ ∆ lµ nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh:
x − y −1 = 0 x = 2
⇔ ⇒ H (2;1).
x + y − 3 = 0 y =1
Gäi J lµ ®iÓm ®èi xøng víi I (1; 2) qua d . Khi ®ã
x J = 2 xH − xI = 3
⇒ J (3;0) . 0,5
y
J = 2 x H − x I = 0
V× (C ') ®èi xøng víi (C ) qua d nªn (C ') cã t©m lµ J (3;0) vµ b¸n kÝnh R = 2.
0,25®
Do ®ã (C ') cã ph−¬ng tr×nh lµ: ( x − 3)2 + y 2 = 4 .
Täa ®é c¸c giao ®iÓm cña (C ) vµ (C ') lµ nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh:
( x − 1)2 + ( y − 2) 2 = 4 x − y − 1 = 0 y = x −1 x = 1, y = 0
⇔ 2 2
⇔ 2
⇔
( x − 3)2 + y 2 = 4 ( x − 3) + y = 4 2 x − 8 x + 6 = 0 x = 3, y = 2.
0,25®
VËy täa ®é giao ®iÓm cña (C ) vµ (C ') lµ A(1;0) vµ B (3; 2).
39
2
2) uur 1 ®iÓm
Ta cã cÆp vect¬ ph¸p tuyÕn cña hai mÆt ph¼ng x¸c ®Þnh d k lµ n1 = (1;3k ; −1)
uur r
vµ n2 = (k ; −1;1) . Vect¬ ph¸p tuyÕn cña ( P) lµ n = (1; −1; −2) .
§−êng th¼ng d k cã vect¬ chØ ph−¬ng lµ:
r uur uur r
u = n1, n2 = (3k − 1; − k − 1; −1 − 3k 2 ) ≠ 0 ∀ k . 0,5®
r r 3k − 1 − k − 1 −1 − 3k 2
Nªn d k ⊥ ( P) ⇔ u || n ⇔ = = ⇔ k = 1. 0,5 ®
1 −1 −2
VËy gi¸ trÞ k cÇn t×m lµ k = 1.
3) 1 ®iÓm
C P Ta cã (P) ⊥ (Q) vµ ∆ = (P) ∩ (Q), mµ
AC ⊥ ∆ ⇒ AC ⊥(Q) ⇒AC ⊥ AD, hay
H CAD = 900 . T−¬ng tù, ta cã BD ⊥ ∆ nªn
BD ⊥(P), do ®ã CBD = 900 . VËy A vµ B
A B ∆ 0,25®
A, B n»m trªn mÆt cÇu ®−êng kÝnh CD.
Vµ b¸n kÝnh cña mÆt cÇu lµ:
CD 1
D R= = BC 2 + BD 2
2 2
Q
1 a 3
= AB 2 + AC 2 + BD 2 = . 0,25®
2 2
Gäi H lµ trung ®iÓm cña BC⇒ AH ⊥ BC. Do BD ⊥(P) nªn BD ⊥ AH ⇒AH ⊥ (BCD).
1 a 2
VËy AH lµ kho¶ng c¸ch tõ A ®Õn mÆt ph¼ng (BCD) vµ AH = BC = . 0,5®
2 2
C©u 4. 2®iÓm
x +1
1) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y = trªn ®o¹n [ −1; 2] . 1 ®iÓm
x2 + 1
1− x
y'= .
2 3
( x + 1)
y ' = 0 ⇔ x = 1. 0,5®
3
Ta cã y (−1) = 0, y(1) = 2, y (2) = .
5
VËy max y = y (1) = 2 vµ min y = y (−1) = 0. 0,5®
[ −1;2] [ −1;2]
2
2) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ x 2 − x dx . 1 ®iÓm
0
2
Ta cã x − x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 1 , suy ra
1 2
0,5®
I = ∫ ( x − x 2 ) dx + ∫ ( x 2 − x) dx
0 1
1 2
x 2 x3 x3 x 2
= − + − = 1. 0,5®
2 3 3 2
0 1
3
40
C©u 5. 1®iÓm
C¸ch 1: Ta cã ( x + 1) = Cn0 x 2n + C1n x 2n − 2 + Cn2 x 2n − 4 + ... + Cnn ,
2 n
Trong khai triÓn trªn, luü thõa cña x lµ 3n − 3 khi −2i − k = −3 , hay 2i + k = 3.
Ta chØ cã hai tr−êng hîp tháa ®iÒu kiÖn nµy lµ i = 0, k = 3 hoÆc i = 1, k = 1 .
Nªn hÖ sè cña x3n −3 lµ a3n −3 = Cn0 .Cn3.23 + C1n .C1n .2 . 0,75®
n=5
2n(2n2 − 3n + 4)
Do ®ã a3n −3 = 26n ⇔ = 26n ⇔
3 n = − 7
2
VËy n = 5 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m (v× n nguyªn d−¬ng). 0,25®
41
4
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o ®Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
------------------------------ M«n thi : To¸n , Khèi A
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi : 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
--------------------------------------------------------------
C©u I (2 ®iÓm)
− x 2 + 3x − 3
Cho hµm sè y = (1).
2(x − 1)
1) Kh¶o s¸t hµm sè (1).
2) T×m m ®Ó ®−êng th¼ng y = m c¾t ®å thÞ hµm sè (1) t¹i hai ®iÓm A, B sao cho AB = 1.
C©u II (2 ®iÓm)
2(x 2 − 16) 7−x .
1) Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh + x −3 >
x −3 x −3
⎧ 1
⎪ log 1 (y − x) − log 4 y = 1
2) Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh ⎨ 4
⎪ x 2 + y 2 = 25.
⎩
1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho hai ®iÓm A ( 0; 2 ) vµ B − 3; − 1 . T×m täa ®é trùc ( )
t©m vµ täa ®é t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp cña tam gi¸c OAB.
2) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh thoi,
AC c¾t BD t¹i gèc täa ®é O. BiÕt A(2; 0; 0), B(0; 1; 0), S(0; 0; 2 2 ). Gäi M lµ trung ®iÓm
cña c¹nh SC.
a) TÝnh gãc vµ kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng th¼ng SA, BM.
b) Gi¶ sö mÆt ph¼ng (ABM) c¾t ®−êng th¼ng SD t¹i ®iÓm N. TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABMN.
C©u IV (2 ®iÓm)
2
x
1) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ 1+
1 x −1
dx .
8
2) T×m hÖ sè cña x8 trong khai triÓn thµnh ®a thøc cña ⎡⎣1 + x 2 (1 − x) ⎤⎦ .
C©u V (1 ®iÓm)
Cho tam gi¸c ABC kh«ng tï, tháa m·n ®iÒu kiÖn cos2A + 2 2 cosB + 2 2 cosC = 3.
TÝnh ba gãc cña tam gi¸c ABC.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
42
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §¸p ¸n - Thang ®iÓm
..................... ®Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
...........................................
§Ò chÝnh thøc M«n: To¸n, Khèi A
(§¸p ¸n - thang ®iÓm cã 4 trang)
y' − 0 + + 0 −
1
y +∞ +∞ −
2
3 0,25
−∞ −∞
2
c) §å thÞ:
0,25
1
43
I.2 (1,0 ®iÓm)
Ph−¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm cña ®å thÞ hµm sè víi ®−êng th¼ng y = m lµ :
− x 2 + 3x − 3
= m ⇔ x 2 + (2 m − 3)x + 3 − 2 m = 0 (*). 0,25
2(x − 1)
Ph−¬ng tr×nh (*) cã hai nghiÖm ph©n biÖt khi vµ chØ khi:
3 1
∆ > 0 ⇔ 4m 2 − 4m − 3 > 0 ⇔ m > hoÆc m < − (**) . 0,25
2 2
Víi ®iÒu kiÖn (**), ®−êng th¼ng y = m c¾t ®å thÞ hµm sè t¹i hai ®iÓm A, B cã hoµnh
®é x1 , x2 lµ nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh (*).
(x + x 2 ) − 4x1x 2 = 1
2 2
AB = 1 ⇔ x 1 − x 2 = 1 ⇔ x1 − x 2 =1 ⇔ 1
0,25
1± 5
⇔ (2 m − 3)2 − 4(3 − 2 m ) = 1 ⇔ m= (tho¶ m·n (**)) 0,25
2
II 2,0
II.1 (1,0 ®iÓm)
§iÒu kiÖn : x ≥ 4 . 0,25
BÊt ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi bÊt ph−¬ng tr×nh:
2(x 2 − 16) + x − 3 > 7 − x ⇔ 2(x 2 − 16) > 10 − 2x
0,25
+ NÕu x > 5 th× bÊt ph−¬ng tr×nh ®−îc tho¶ m·n, v× vÕ tr¸i d−¬ng, vÕ ph¶i ©m. 0,25
+ NÕu 4 ≤ x ≤ 5 th× hai vÕ cña bÊt ph−¬ng tr×nh kh«ng ©m. B×nh ph−¬ng hai vÕ ta
( )
®−îc: 2 x 2 − 16 > (10 − 2x ) ⇔ x 2 − 20x + 66 < 0 ⇔ 10 − 34 < x < 10 + 34 .
2
KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn 4 ≤ x ≤ 5 ta cã: 10 − 34 < x ≤ 5 . §¸p sè: x > 10 − 34 0,25
II.2 (1,0 ®iÓm)
§iÒu kiÖn: y > x vµ y > 0.
1
log 1 (y − x ) − log 4
1
=1 ⇔ − log 4 (y − x ) − log 4 =1 0,25
y y
4
y−x 3y
⇔ − log 4 =1 ⇔ x = . 0,25
y 4
2
⎛ 3y ⎞ 2
ThÕ vµo ph−¬ng tr×nh x + y = 25 ta cã: ⎜ ⎟ + y = 25 ⇔ y = ±4.
2 2
0,25
⎝ 4 ⎠
So s¸nh víi ®iÒu kiÖn , ta ®−îc y = 4, suy ra x= 3 (tháa m·n y > x).
VËy nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh lµ (3; 4). 0,25
III 3,0
III.1 (1,0 ®iÓm)
JJJG
+ §−êng th¼ng qua O, vu«ng gãc víi BA( 3 ; 3) cã ph−¬ng tr×nh 3x + 3y = 0 .
JJJG
§−êng th¼ng qua B, vu«ng gãc víi OA(0; 2) cã ph−¬ng tr×nh y = −1 0,25
JJJG
( §−êng th¼ng qua A, vu«ng gãc víi BO( 3 ; 1) cã ph−¬ng tr×nh 3x + y − 2 = 0 )
Gi¶i hÖ hai (trong ba) ph−¬ng tr×nh trªn ta ®−îc trùc t©m H( 3 ; − 1) 0,25
+ §−êng trung trùc c¹nh OA cã ph−¬ng tr×nh y = 1.
§−êng trung trùc c¹nh OB cã ph−¬ng tr×nh 3x + y + 2 = 0 .
0,25
( §−êng trung trùc c¹nh AB cã ph−¬ng tr×nh 3x + 3y = 0 ).
2
44
Gi¶i hÖ hai (trong ba) ph−¬ng tr×nh trªn ta ®−îc t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c
(
OAB lµ I − 3 ; 1 . ) 0,25
VËy:
JJJG JJJJG JJJG
⎡SA, BM ⎤ ⋅ AB
⎣ ⎦ 2 6
d ( SA, BM ) = JJJG JJJJG = 0,25
⎡SA, BM ⎤ 3
⎣ ⎦
x = 1⇒ t = 0 , x = 2 ⇒ t = 1. 0,25
3
45
1 1 1
t2 +1 t3 + t ⎛ 2 ⎞
Ta cã: I = ∫ 2t dt = 2∫ dt = 2∫ ⎜ t 2 − t + 2 − ⎟ dt
0
1+ t 0
1 + t 0 ⎝ t + 1 ⎠ 0,25
1
⎡1 1 ⎤
I = 2 ⎢ t 3 − t 2 + 2t − 2 ln t + 1 ⎥ 0,25
⎣3 2 ⎦0
⎡1 1 ⎤ 11
I = 2 ⎢ − + 2 − 2 ln 2 ⎥ = − 4 ln 2 . 0,25
⎣3 2 ⎦ 3
IV.2 (1, 0 ®iÓm)
8
⎡⎣1 + x 2 (1 − x ) ⎤⎦ = C80 + C18 x 2 (1 − x ) + C82 x 4 (1 − x ) + C83 x 6 (1 − x ) + C84 x 8 (1 − x )
2 3 4
46
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
------------------------ M«n: To¸n, Khèi B
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
-------------------------------------------
C©u I (2 ®iÓm)
1
Cho hµm sè y = x 3 − 2 x 2 + 3x (1) cã ®å thÞ (C).
3
1) Kh¶o s¸t hµm sè (1).
2) ViÕt ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn ∆ cña (C) t¹i ®iÓm uèn vµ chøng minh r»ng ∆ lµ tiÕp tuyÕn cña (C)
cã hÖ sè gãc nhá nhÊt.
C©u II (2 ®iÓm)
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh 5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x ) tg 2 x .
ln 2 x
2) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y = trªn ®o¹n [1; e 3 ].
x
C©u III (3 ®iÓm)
1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho hai ®iÓm A(1; 1), B(4; − 3 ). T×m ®iÓm C thuéc ®−êng
th¼ng x − 2 y − 1 = 0 sao cho kho¶ng c¸ch tõ C ®Õn ®−êng th¼ng AB b»ng 6.
2) Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu S.ABCD cã c¹nh ®¸y b»ng a, gãc gi÷a c¹nh bªn vµ mÆt ®¸y b»ng ϕ
( 0 o < ϕ < 90 o ). TÝnh tang cña gãc gi÷a hai mÆt ph¼ng (SAB) vµ (ABCD) theo ϕ . TÝnh thÓ
tÝch khèi chãp S.ABCD theo a vµ ϕ .
⎧x = −3 + 2 t
3) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho ®iÓm A (−4; − 2; 4) vµ ®−êng th¼ng d: ⎪⎨y = 1 − t
⎪z = −1 + 4 t.
⎩
ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ∆ ®i qua ®iÓm A, c¾t vµ vu«ng gãc víi ®−êng th¼ng d.
C©u IV (2 ®iÓm)
e
1 + 3 ln x ln x
1) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ dx .
1 x
2) Trong mét m«n häc, thÇy gi¸o cã 30 c©u hái kh¸c nhau gåm 5 c©u hái khã, 10 c©u hái trung
b×nh, 15 c©u hái dÔ. Tõ 30 c©u hái ®ã cã thÓ lËp ®−îc bao nhiªu ®Ò kiÓm tra, mçi ®Ò gåm 5 c©u
hái kh¸c nhau, sao cho trong mçi ®Ò nhÊt thiÕt ph¶i cã ®ñ 3 lo¹i c©u hái (khã, trung b×nh, dÔ) vµ
sè c©u hái dÔ kh«ng Ýt h¬n 2 ?
C©u V (1 ®iÓm)
X¸c ®Þnh m ®Ó ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm
m ⎛⎜ 1 + x 2 − 1 − x 2 + 2 ⎞⎟ = 2 1 − x 4 + 1 + x 2 − 1 − x 2 .
⎝ ⎠
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
47
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §¸p ¸n - Thang ®iÓm
..................... ®Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
...........................................
§Ò chÝnh thøc M«n: To¸n, Khèi B
(§¸p ¸n - thang ®iÓm cã 4 trang)
y' + 0 − 0 +
4 0,25
y +∞
3
−∞ 0
c) §å thÞ:
Giao ®iÓm cña ®å thÞ víi c¸c trôc
Ox, Oy lµ c¸c ®iÓm ( 0;0 ) , ( 3;0 ) .
0,25
1
48
2 ViÕt ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña (C) t¹i ®iÓm uèn, ...(1,0 ®iÓm)
⎛ 2⎞
T¹i ®iÓm uèn U ⎜ 2; ⎟ , tiÕp tuyÕn cña (C) cã hÖ sè gãc y' (2) = −1 . 0,25
⎝ 3⎠
TiÕp tuyÕn ∆ t¹i ®iÓm uèn cña ®å thÞ (C) cã ph−¬ng tr×nh:
2 8
y = −1.(x − 2) + ⇔ y = − x + . 0,25
3 3
HÖ sè gãc tiÕp tuyÕn cña ®å thÞ (C) t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é x b»ng:
0,25
y'(x) = x2 − 4 x + 3 = ( x − 2) 2 − 1 ≥ − 1 ⇒ y' (x) ≥ y' (2), ∀ x.
DÊu " =" x¶y ra khi vµ chØ khi x = 2 ( lµ hoµnh ®é ®iÓm uèn).
0,25
Do ®ã tiÕp tuyÕn cña ®å thÞ (C) t¹i ®iÓm uèn cã hÖ sè gãc nhá nhÊt.
II 2,0
1 Gi¶i ph−¬ng tr×nh (1,0 ®iÓm)
5sinx − 2 = 3 tg2x ( 1 − sinx ) (1) .
π
§iÒu kiÖn: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ, k ∈ Z (*). 0,25
2
3sin 2 x 2
Khi ®ã (1) ⇔ 5sin x − 2 = 2
(1 − sin x) ⇔ 2 sin x + 3 sin x − 2 = 0 . 0,25
1 − sin x
1
⇔ sin x = hoÆc sin x = −2 (v« nghiÖm).
2 0,25
1 π 5π
sin x = ⇔ x = + k 2 π hoÆc x = + k 2 π , k ∈ Z ( tho¶ m·n (*)).
2 6 6 0,25
2 T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè (1,0 ®iÓm)
ln 2 x
y=
x
ln x(2 − ln x)
⇒ y' = ⋅ 0,25
x2
⎡ln x = 0 ⎡ x = 1∈ [1; e3 ]
y'= 0 ⇔ ⎢ ⇔⎢ 0.25
⎣ln x = 2
2 3
⎣⎢ x = e ∈ [1; e ].
4 9
Khi ®ã: y(1) = 0, y(e 2 ) = 2 , y(e3 ) = 3 ⋅
e e 0,25
4
So s¸nh 3 gi¸ trÞ trªn, ta cã: max y = 2 khi x = e2 , min3 y = 0 khi x = 1 .
3
[1; e ] e [1; e ]
0,25
III 3,0
1 T×m ®iÓm C (1,0 ®iÓm)
x −1 y −1
Ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng AB: = ⇔ 4x + 3y – 7 = 0. 0,25
3 −4
Gi¶ sö C( x; y) . Theo gi¶ thiÕt ta cã: x − 2 y − 1 = 0 (1).
4x + 3y − 7 ⎡ 4x + 3y − 37 = 0 (2a)
d(C, (AB)) = 6 ⇔ =6⇔⎢
42 + 32 ⎣ 4x + 3y + 23 = 0 (2b). 0,25
Gi¶i hÖ (1), (2a) ta ®−îc: C1( 7 ; 3). 0,25
⎛ 43 27 ⎞
Gi¶i hÖ (1), (2b) ta ®−îc: C2 ⎜ − ; − ⎟ . 0,25
⎝ 11 11 ⎠
2 TÝnh gãc vµ thÓ tÝch (1,0 ®iÓm)
49
Gäi giao ®iÓm cña AC vµ BD lµ
O th× SO ⊥ (ABCD) , suy ra
n = ϕ.
SAO
0,25
a a 2 a 2
Tam gi¸c OAB vu«ng c©n t¹i O, nªn OM = , OA = ⇒ SO = tgϕ .
2 2 2
n = SO = 2 tgϕ .
Do ®ã: tgSMO
OM 0,25
1 1 a 2 2 3
VS.ABCD = SABCD .SO = a 2 tgϕ = a tgϕ. 0,50
3 3 2 6
3 ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ∆ (1,0 ®iÓm)
§−êng th¼ng d cã vect¬ chØ ph−¬ng v = (2; − 1; 4) . 0,25
B ∈ d ⇔ B(−3 + 2 t; 1 − t; − 1 + 4 t ) (víi mét sè thùc t nµo ®ã ).
JJJG
⇒ AB = (1 + 2t;3 − t; − 5 + 4t ) . 0,25
AB ⊥ d ⇔ AB.v = 0 ⇔ 2(1 + 2t) − (3 − t) + 4(−5 + 4t) = 0 ⇔ t = 1. 0,25
JJJG x+4 y+2 z−4
⇒ AB = (3; 2; −1) ⇒ Ph−¬ng tr×nh cña ∆ : = = . 0,25
3 2 −1
IV 2,0
1 TÝnh tÝch ph©n (1,0 ®iÓm)
e
1 + 3 ln x ln x
I= ∫ dx .
1 x
dx
§Æt: t = 1 + 3ln x ⇒ t 2 = 1 + 3ln x ⇒ 2tdt = 3 .
x
x =1⇒ t =1 , x = e ⇒ t = 2 . 0,25
2 2
2 t2 −1 2 2
Ta cã: I = ∫
31 3
( )
t dt = ∫ t 4 − t 2 dt .
91 0,25
2
2⎛1 1 ⎞
I = ⎜ t5 − t3 ⎟ .
9⎝5 3 ⎠1 0,25
116
I= .
135 0,25
50
2 X¸c ®Þnh sè ®Ò kiÓm tra lËp ®−îc ... (1,0 ®iÓm)
Mçi ®Ò kiÓm tra ph¶i cã sè c©u dÔ lµ 2 hoÆc 3, nªn cã c¸c tr−êng hîp sau:
• §Ò cã 2 c©u dÔ, 2 c©u trung b×nh, 1 c©u khã, th× sè c¸ch chän lµ:
2 2
C15 .C10 .C15 = 23625 . 0,25
• §Ò cã 2 c©u dÔ, 1 c©u trung b×nh, 2 c©u khã, th× sè c¸ch chän lµ:
2
C15 .C110 .C 52 = 10500 . 0,25
• §Ò cã 3 c©u dÔ, 1 c©u trung b×nh, 1 c©u khã, th× sè c¸ch chän lµ:
3
C15 .C110 .C15 = 22750 . 0,25
V× c¸c c¸ch chän trªn ®«i mét kh¸c nhau, nªn sè ®Ò kiÓm tra cã thÓ lËp ®−îc lµ:
23625 + 10500 + 22750 = 56875 . 0,25
V X¸c ®Þnh m ®Ó ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm 1,0
§iÒu kiÖn: − 1 ≤ x ≤ 1. §Æt t = 1 + x 2 − 1 − x 2 .
Ta cã: 1 + x 2 ≥ 1 − x 2 ⇒ t ≥ 0 , t = 0 khi x = 0.
t2 = 2 − 2 1− x4 ≤ 2 ⇒ t ≤ 2 , t = 2 khi x = ± 1.
⇒ TËp gi¸ trÞ cña t lµ [0; 2 ] ( t liªn tôc trªn ®o¹n [ − 1; 1]). 0,25
−t 2 + t + 2
Ph−¬ng tr×nh ®· cho trë thµnh: m ( t + 2 ) = − t 2 + t + 2 ⇔ = m (*)
t+2
−t 2 + t + 2
XÐt f(t) = víi 0 ≤ t ≤ 2 . Ta cã f(t) liªn tôc trªn ®o¹n [0; 2 ].
t+2
Ph−¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm x ⇔ Ph−¬ng tr×nh (*) cã nghiÖm t ∈ [0; 2 ]
⇔ min f ( t ) ≤ m ≤ max f ( t ) .
[ 0; 2 ] [ 0; 2 ] 0,25
2
− t − 4t
Ta cã: f '(t) = ≤ 0, ∀t ∈ ⎡⎣0; 2 ⎤⎦ ⇒ f(t) nghÞch biÕn trªn [0; 2 ].
( t + 2)
2
0,25
Suy ra: min f (t) = f ( 2) = 2 − 1 ; max f (t) = f (0) = 1 .
[0; 2] [0; 2]
51
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
------------------------ M«n: To¸n, Khèi D
§Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
-------------------------------------------
C©u I (2 ®iÓm)
Cho hµm sè y = x 3 − 3mx 2 + 9x + 1 (1) víi m lµ tham sè.
1) Kh¶o s¸t hµm sè (1) khi m = 2.
2) T×m m ®Ó ®iÓm uèn cña ®å thÞ hµm sè (1) thuéc ®−êng th¼ng y = x + 1.
C©u II (2 ®iÓm)
1) Gi¶i ph−¬ng tr×nh (2 cos x − 1) (2 sin x + cos x ) = sin 2 x − sin x.
⎧⎪ x + y = 1
2) T×m m ®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm ⎨
⎪⎩x x + y y = 1 − 3m.
C©u III (3 ®iÓm)
1) Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC cã c¸c ®Ønh A(−1; 0); B(4; 0); C(0; m)
víi m ≠ 0 . T×m täa ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC theo m. X¸c ®Þnh m ®Ó tam gi¸c GAB
vu«ng t¹i G.
2) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho h×nh l¨ng trô ®øng ABC.A 1 B1C1 . BiÕt A(a; 0; 0),
B(−a; 0; 0), C(0; 1; 0), B1 (−a; 0; b), a > 0, b > 0 .
a) TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng th¼ng B1C vµ AC1 theo a, b.
b) Cho a, b thay ®æi, nh−ng lu«n tháa m·n a + b = 4 . T×m a, b ®Ó kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng
th¼ng B1C vµ AC1 lín nhÊt.
3) Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho ba ®iÓm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) vµ mÆt
ph¼ng (P): x + y + z − 2 = 0 . ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt cÇu ®i qua ba ®iÓm A, B, C vµ cã t©m
thuéc mÆt ph¼ng (P).
C©u IV (2 ®iÓm)
3
1) TÝnh tÝch ph©n I = ∫ ln( x 2 − x ) dx .
2
7
⎛ 1 ⎞
2) T×m c¸c sè h¹ng kh«ng chøa x trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña ⎜⎜ 3 x + ⎟ víi x > 0.
4 ⎟
⎝ x⎠
C©u V (1 ®iÓm)
Chøng minh r»ng ph−¬ng tr×nh sau cã ®óng mét nghiÖm
x 5 − x 2 − 2x − 1 = 0 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.
52
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §¸p ¸n - Thang ®iÓm
..................... ®Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004
...........................................
§Ò chÝnh thøc M«n: To¸n, Khèi D
(§¸p ¸n - thang ®iÓm cã 4 trang)
C©u ý Néi dung §iÓm
I 2,0
1 Kh¶o s¸t hµm sè (1,0 ®iÓm)
m = 2 ⇒ y = x 3 − 6x 2 + 9x + 1 .
a) TËp x¸c ®Þnh: R .
b) Sù biÕn thiªn:
y ' = 3x 2 − 12x + 9 = 3(x 2 − 4x + 3) ; y ' = 0 ⇔ x = 1, x = 3 . 0,25
yC§ = y(1) = 5 , yCT = y(3) =1. y'' = 6x −12 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 3. §å thÞ hµm
sè låi trªn kho¶ng (− ∞; 2), lâm trªn kho¶ng (2; + ∞) vµ cã ®iÓm uèn lµ
U(2; 3) . 0,25
B¶ng biÕn thiªn:
x −∞ 1 3 +∞
y' + 0 − 0 +
y 5 +∞
−∞ 1
0,25
c) §å thÞ:
§å thÞ hµm sè c¾t trôc Oy t¹i ®iÓm (0; 1).
0,25
2 T×m m ®Ó ®iÓm uèn cña ®å thÞ hµm sè ...(1,0 ®iÓm)
y = x3 − 3mx2 + 9x + 1 (1); y' = 3x2 − 6mx + 9; y'' = 6x − 6m .
y"= 0 ⇔ x = m ⇒ y = − 2m + 9m + 1.
3
0,25
y" ®æi dÊu tõ ©m sang d−¬ng khi ®i qua x = m, nªn ®iÓm uèn cña ®å thÞ hµm sè
(1) lµ I( m; − 2m3 + 9m +1). 0,25
I thuéc ®−êng th¼ng y = x + 1 ⇔ − 2m3 + 9m + 1 = m + 1 0,25
⇔ 2m(4 − m2 ) = 0 ⇔ m = 0 hoÆc m = ±2 . 0,25
1
53
II 2,0
1 Gi¶i ph−¬ng tr×nh (1,0 ®iÓm)
( 2cosx −1) (2sinx + cosx) = sin2x − sinx
⇔ ( 2cosx −1) (sinx + cosx) = 0. 0,25
1 π
• 2cosx − 1= 0 ⇔ cosx = ⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z .
2 3 0,25
π
• sinx + cosx = 0 ⇔ tgx = −1 ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z .
4 0,25
π π
VËy ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: x = ± + k2π vµ x = − + kπ, k ∈ Z .
3 4 0,25
2 T×m m ®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm (1,0 ®iÓm)
⎧u + v = 1
§Æt: u = x , v = y, u ≥ 0, v ≥ 0. HÖ ®· cho trë thµnh: ⎨ 3 3
(*)
⎩ u + v = 1 − 3m 0,25
⎧u + v = 1
⇔⎨ ⇔ u, v lµ hai nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh: t2 − t + m = 0 (**).
⎩ uv = m 0,25
HÖ ®· cho cã nghiÖm (x; y) ⇔ HÖ (*) cã nghiÖm u ≥ 0, v ≥ 0 ⇔ Ph−¬ng tr×nh
(**) cã hai nghiÖm t kh«ng ©m. 0,25
⎧∆ = 1 − 4m ≥ 0
⇔ ⎪⎨S = 1 ≥ 0
1
⇔0≤m≤ .
⎪P = m ≥ 0 4
⎩ 0,25
III 3,0
1 TÝnh to¹ ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC vµ t×m m... (1,0 ®iÓm)
Träng t©m G cña tam gi¸c ABC cã täa ®é:
x + xB + xC y + y B + yC m m
xG = A = 1; yG = A = . VËy G(1; ).
3 3 3 3 0,25
JJJG JJJG
Tam gi¸c ABC vu«ng gãc t¹i G ⇔ GA.GB = 0 . 0,25
JJJG m JJJG m
GA(−2; − ), GB(3; − ) .
3 3 0,25
JJJG JJJG m 2
GA.GB = 0 ⇔ − 6 + = 0 ⇔ m = ±3 6 .
9 0,25
2 TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a B1C vµ AC1,... (1,0 ®iÓm)
a) Tõ gi¶ thiÕt
JJJJsuy
G ra:
C1 (0; 1; b), B1C = (a; 1; − b)
JJJJG JJJJG
AC1 = (−a; 1; b), AB1 = (−2a;0; b)
0,25
2
54
JJJJG JJJJG JJJJG
⎡ B1C, AC1 ⎤ AB1
⎣ ⎦ ab
d ( B1C, AC1 ) = JJJJG JJJJG = .
⎡ B1C, AC1 ⎤ a 2
+ b 2
⎣ ⎦ 0,25
b) ¸p dông bÊt ®¼ng thøc C«si, ta cã:
ab ab 1 1 a+b
d(B1C; AC1 ) = ≤ = ab ≤ = 2.
a 2 + b2 2ab 2 2 2 0,25
DÊu "=" x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = 2.
VËy kho¶ng c¸ch gi÷a B1C vµ AC1 lín nhÊt b»ng 2 khi a = b = 2. 0,25
3 ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt cÇu (1,0 ®iÓm)
I(x; y; z) lµ t©m mÆt cÇu cÇn t×m ⇔ I ∈ (P) vµ IA = IB = IC .
Ta cã: IA2 = (x − 2)2 + y2 + ( z − 1)2 ; IB2 = (x − 1)2 + y2 + z2 ;
IC2 = (x − 1)2 + (y − 1)2 + ( z − 1)2 . 0,25
Suy ra hÖ ph−¬ng tr×nh:
⎧x + y + z − 2 = 0 ⎧x + y + z = 2
⎪ 2 2 ⎪
⎨IA = IB ⇔ ⎨x + z = 2
⎪ 2 ⎪y + z = 1
⎩IB = IC
2
⎩ 0,25
⇔ x = z = 1; y = 0. 0,25
R = IA = 1 ⇒ Ph−¬ng tr×nh mÆt cÇu lµ ( x − 1)2 + y2 + ( z − 1)2 =1. 0,25
IV 2,0
1 TÝnh tÝch ph©n (1,0 ®iÓm)
⎧ 2x − 1
3
⎧u = ln(x 2 − x) ⎪du = 2 dx
∫ ⇒⎨
2
I= ln(x − x) dx . §Æt ⎨ x −x .
2 ⎩dv = dx ⎪⎩ v = x
0,25
3 3
3 2x − 1 ⎛ 1 ⎞
I = x ln(x 2 − x) − ∫ dx = 3ln 6 − 2 ln 2 − ∫ ⎜ 2 + ⎟dx
2
2
x −1 2 ⎝ x − 1 ⎠ 0,25
= 3ln 6 − 2 ln 2 − ( 2x + ln x − 1 ) .
3
2 0,25
I = 3ln6 − 2ln2 − 2 − ln2 = 3ln3 − 2. 0,25
2 T×m sè h¹ng kh«ng chøa x... (1, 0 ®iÓm)
7 k
⎛3 1 ⎞ 7
⎛ 1 ⎞
( x)
7−k
Ta cã: ⎜ x + 4 ⎟ = ∑ C7
k 3
⎜4 ⎟
⎝ x ⎠ k =0 ⎝ x⎠ 0,25
7 7−k −k 7 28− 7k
= ∑ C7k x 3
x 4
= ∑ C7k x 12
.
k =0 k =0 0,25
Sè h¹ng kh«ng chøa x lµ sè h¹ng t−¬ng øng víi k (k ∈ Z, 0 ≤ k ≤ 7) tho¶ m·n:
28 − 7k
= 0 ⇔ k = 4.
12 0,25
4
Sè h¹ng kh«ng chøa x cÇn t×m lµ C = 35 . 7 0,25
3
55
V Chøng minh ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt 1,0
x5 − x2 − 2x − 1 = 0 (1) .
(1) ⇔ x5 = ( x + 1)2 ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 ⇒ (x + 1) 2 ≥ 1 ⇒ x5 ≥ 1 ⇒ x ≥ 1. 0,25
Víi x ≥ 1: XÐt hµm sè f (x) = x 5 − x 2 − 2x − 1 . Khi ®ã f(x) lµ hµm sè liªn tôc
víi mäi x ≥ 1.
Ta cã:
f(1) = − 3 < 0, f(2) = 23 > 0. Suy ra f(x) = 0 cã nghiÖm thuéc ( 1; 2). (2) 0,25
f '( x) = 5x 4 − 2x − 2 = (2x 4 − 2x) + (2x 4 − 2) + x 4 .
= 2x(x 3 − 1) + 2(x 4 − 1) + x 4 > 0, ∀x ≥ 1 . 0,25
Suy ra f(x) ®ång biÕn trªn [ 1; +∞) (3).
Tõ (1), (2), (3) suy ra ph−¬ng tr×nh ®· cho cã ®óng mét nghiÖm. 0,25
4
56
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
----------------------- Môn: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
----------------------------------------
C©u I (2 điểm)
1
Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = m x + (*) ( m là tham số).
x
1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = .
4
2) Tìm m để hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (C m ) đến tiệm
1
cận xiên của (Cm ) bằng .
2
C©u II (2 điểm)
1) Giải bất phương trình 5x − 1 − x −1 > 2x − 4.
2) Giải phương trình cos 2 3x cos 2x − cos 2 x = 0.
C©u IV (2 điểm)
π
sin 2x + sin x
2
1) Tính tích phân I =
0
∫ 1 + 3cos x
dx.
C©u V (1 điểm)
1 1 1
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn + + = 4. Chứng minh rằng
x y z
1 1 1
+ + ≤ 1.
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
------------------------------ Hết -----------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh .................................................…… số báo danh........................................
57
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
x − ∞ −2 0 2 +∞
y’ + 0 − − 0 +
−1 +∞ +∞ 0,25
− ∞ −∞ 1
d) Đồ thị
0,25
1
58
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
I.2 1,0
1
y' = m − , y ' = 0 có nghiệm khi và chỉ khi m > 0 . 0,25
x2
1 1
Nếu m > 0 thì y ' = 0 ⇔ x1 = − , x2 = .
m m
Xét dấu y '
x 1 1
−∞ − 0 +∞ 0,25
m m
y' + 0 − || − 0 +
Hàm số luôn có cực trị với mọi m > 0.
⎛ 1 ⎞
Điểm cực tiểu của ( C m ) là M ⎜ ; 2 m ⎟.
⎝ m ⎠
Tiệm cận xiên (d) : y = mx ⇔ mx − y = 0.
0,25
m −2 m m
d ( M, d ) = = .
m2 + 1 m2 + 1
1 m 1
d ( M;d ) = ⇔ = ⇔ m 2 − 2m + 1 = 0 ⇔ m = 1.
2 m +1
2
2 0,25
Kết luận: m = 1 .
II. 2,0
II.1 1,0
⎧5x − 1 ≥ 0
⎪
Bất phương trình: 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4 . ĐK: ⎨ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2. 0,25
⎪2x − 4 ≥ 0
⎩
Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
5x − 1 > 2x − 4 + x − 1 ⇔ 5x − 1 > 2x − 4 + x − 1 + 2 (2x − 4)(x − 1)
0,25
⇔ x + 2 > (2x − 4)(x − 1) ⇔ x + 4x + 4 > 2x − 6x + 4
2 2
0,25
⇔ x 2 − 10x < 0 ⇔ 0 < x < 10.
Kết hợp với điều kiện ta có : 2 ≤ x < 10 là nghiệm của bất phương trình đã cho. 0,25
II.2 1,0
Phương trình đã cho tương đương với
(1 + cos 6x ) cos 2x − (1 + cos 2x ) = 0 0,25
⇔ cos 6x cos 2x − 1 = 0
⇔ cos8x + cos 4x − 2 = 0
⇔ 2 cos 2 4x + cos 4x − 3 = 0 0,25
⎡ cos 4x = 1
⇔⎢
⎢ cos 4x = − 3 ( lo¹i ) .
⎢⎣ 2 0,5
π
Vậy cos 4x = 1 ⇔ x = k ( k ∈ ] ) .
2
2
59
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
III. 3,0
III.1 1,0
Vì A ∈ d1 ⇒ A ( t; t ) .
Vì A và C đối xứng nhau qua BD và B, D ∈ Ox nên C ( t; − t ) . 0,25
III.2a 1,0
⎧x = 1 − t
⎪ 0,25
Phương trình của tham số của d : ⎨ y = −3 + 2t
⎪z = 3 + t.
⎩
−2t + 2
I ∈ d ⇒ I (1 − t; −3 + 2t;3 + t ) , d ( I, ( P ) ) = . 0,25
3
⎡t = 4
d ( I, ( P ) ) = 2 ⇔ 1 − t = 3 ⇔ ⎢ 0,25
⎣ t = −2.
Vậy có hai điểm I1 ( −3;5;7 ) , I 2 ( 3; −7;1) . 0,25
III.2b 1,0
Vì A ∈ d nên A (1 − t; −3 + 2t;3 + t ) .
0,25
Ta có A ∈ ( P ) ⇔ 2 (1 − t ) + ( −3 + 2t ) − 2 ( 3 + t ) + 9 = 0 ⇔ t = 1 .
Vậy A ( 0; −1; 4 ) .
G
Mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến n = ( 2;1; −2 ) .
G
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = ( −1; 2;1) . 0,5
JJG G G
Vì ∆ ⊂ ( P ) và ∆ ⊥ d nên ∆ có vectơ chỉ phương u ∆ = ⎡ n, u ⎤ = ( 5;0;5 ) .
⎣ ⎦
⎧x = t
⎪
Phương trình tham số của ∆ : ⎨ y = −1 0,25
⎪z = 4 + t.
⎩
603
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
IV 2,0
IV.1 1,0
π
2
(2 cos x + 1)sin x 0,25
I=∫ dx .
0 1 + 3cos x
⎧ t2 −1
⎪⎪ cos x =
3 0,25
Đặt t = 1 + 3cos x ⇒ ⎨
⎪dt = − 3sin x
dx.
⎩⎪ 2 1 + 3cos x
π
x = 0 ⇒ t = 2, x = ⇒ t = 1.
2
1
⎛ t −1 ⎞⎛ 2 ⎞
2
22 2
I = ∫⎜2 + 1⎟ ⎜ − ⎟ dt = ∫ ( 2t + 1) dt. 0,25
2⎝ 3 ⎠⎝ 3 ⎠ 91
2
2 ⎛ 2t 3 ⎞ 2 ⎡⎛ 16 ⎞ ⎛ 2 ⎞ ⎤ 34
= ⎜ + t ⎟ = ⎢⎜ + 2 ⎟ − ⎜ + 1⎟ ⎥ = . 0,25
9⎝ 3 ⎠ 1 9 ⎣⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎦ 27
IV.2 1,0
Ta có (1 + x ) 0,25
2n +1
=C 0
2n +1 +C
1
2n +1 x+C 2
2n +1 x +C
2 3
2n +1 x + ... + C
3 2n +1
2n +1 x 2n +1
∀x ∈ \.
Đạo hàm hai vế ta có
( 2n + 1)(1 + x ) +1 x + 3C 2n +1 x + ... + ( 2n + 1) C 2n +1 x
0,25
2n
= C12n +1 + 2C2n
2 3 2 2n +1 2n
∀x ∈ \.
Thay x = −2 ta có:
+1 + ... + ( 2n + 1) .2 C 2n +1 = 2n + 1.
C12n +1 − 2.2C 22 n +1 + 3.2 2 C32n +1 − 4.23 C 2n
4 2n 2n +1 0,25
V 1,0
1 a+b 1 1⎛1 1⎞
Với a, b > 0 ta có : 4ab ≤ (a + b) ⇔ ≤ ⇔ ≤ ⎜ + ⎟.
2
0,25
a + b 4ab a +b 4⎝a b⎠
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a = b .
Áp dụng kết quả trên ta có:
1 1⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎡ 1 1 ⎛ 1 1 ⎞⎤ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞
≤ ⎜ + ⎟ ≤ ⎢ + ⎜ + ⎟⎥ = ⎜ + + ⎟ (1).
2x + y + z 4 ⎝ 2x y + z ⎠ 4 ⎣ 2x 4 ⎝ y z ⎠ ⎦ 8 ⎝ x 2y 2z ⎠
Tương tự
1 1⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎡ 1 1 ⎛ 1 1 ⎞⎤ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞
≤ ⎜ + ⎟ ≤ ⎢ + ⎜ + ⎟⎥ = ⎜ + + ⎟ (2). 0,5
x + 2y + z 4 ⎝ 2y x + z ⎠ 4 ⎣ 2y 4 ⎝ x z ⎠ ⎦ 8 ⎝ y 2z 2x ⎠
1 1⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎡ 1 1 ⎛ 1 1 ⎞⎤ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞
≤ ⎜ + ⎟ ≤ ⎢ + ⎜ + ⎟⎥ = ⎜ + + ⎟ (3).
x + y + 2z 4 ⎝ 2z x + y ⎠ 4 ⎣ 2z 4 ⎝ x y ⎠ ⎦ 8 ⎝ z 2x 2y ⎠
1 1 1 1⎛ 1 1 1⎞
Vậy + + ≤ ⎜ + + ⎟ = 1.
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 4 ⎝ x y z ⎠ 0,25
Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi
3
x = y = z. Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = .
4
-------------------------------Hết-------------------------------
614
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
------------------------- Môn: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
--------------------------------------------------
Câu I (2 điểm)
x 2 + ( m + 1) x + m + 1
Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = (*) ( m là tham số).
x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = 1.
2) Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (Cm ) luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu
và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20.
Câu II (2 điểm)
⎧⎪ x −1 + 2 − y = 1
1) Giải hệ phương trình ⎨
⎪⎩3log 9 ( 9x ) − log 3 y = 3.
2 3
Câu IV (2 điểm)
π
2
s in2x cosx
1) Tính tích phân
0
I= ∫
1 + cosx
dx .
2) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi
tỉnh có 4 nam và 1 nữ?
Câu V (1 điểm)
x x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞ ⎛ 20 ⎞
Chứng minh rằng với mọi x ∈ \, ta có: ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 3x + 4 x + 5x .
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 3 ⎠
Khi nào đẳng thức xảy ra?
--------------------------------Hết--------------------------------
62
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
yCĐ = y ( −2 ) = −2, y CT = y ( 0 ) = 2.
Đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng. 0,25
Đường thẳng y = x + 1 là tiệm cận xiên.
Bảng biến thiên:
x − ∞ −2 −1 0 +∞
y’ + 0 − − 0 +
−2 +∞ +∞ 0,25
− ∞ −∞ 2
c) Đồ thị
0,25
631
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
I.2 1,0
1
Ta có: y = x + m + .
x +1
0,25
TXĐ: \\{ −1 }.
1 x ( x + 2)
y ' = 1− = , y ' = 0 ⇔ x = − 2, x = 0.
( x + 1) ( x + 1)
2 2
x −∞ −2 −1 0 +∞
y’ + 0 − || − 0 + 0,50
Đồ thị của hàm số (*) luôn có điểm cực đại là M ( −2; m − 3) và điểm cực tiểu là
N ( 0; m + 1) .
( 0 − ( −2 ) ) + ( ( m + 1) − ( m − 3) )
2 2
MN = = 20. 0,25
II. 2,0
II.1 1,0
⎧⎪ x − 1 + 2 − y = 1 (1)
⎨
⎪⎩3log 9 ( 9x ) − log 3 y = 3 0,25
2 3
(2)
⎧x ≥ 1
ĐK: ⎨
⎩0 < y ≤ 2.
( 2 ) ⇔ 3 (1 + log3 x ) − 3log3 y = 3 ⇔ log3 x = log3 y ⇔ x = y. 0,25
Thay y = x vào (1) ta có
x −1 + 2 − x = 1 ⇔ x −1+ 2 − x + 2 ( x − 1)( 2 − x ) = 1 0,50
⇔ ( x − 1)( 2 − x ) = 0 ⇔ x = 1, x = 2.
Vậy hệ có hai nghiệm là ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ( 2; 2 ) .
II.2 1,0
64
2
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
III. 3,0
III.1 1,0
Gọi tâm của (C) là I ( a; b ) và bán kính của (C) là R.
0,25
(C) tiếp xúc với Ox tại A ⇒ a = 2 và b = R.
0,25
IB = 5 ⇔ ( 6 − 2 ) + ( 4 − b ) = 25 ⇔ b 2 − 8b + 7 = 0 ⇔ b = 1, b = 7.
2 2
III.2a 1,0
A1 ( 0; −3; 4 ) , C1 ( 0;3; 4 ) .
0,25
JJJG JJJJG
BC = ( − 4;3;0 ) , BB1 = ( 0;0; 4 )
G JJJG JJJJG
Vectơ pháp tuyến của mp ( BCC1B1 ) là n = ⎡ BC, BB1 ⎤ = (12;16;0 ) . 0,25
⎣ ⎦
Phương trình mặt phẳng ( BCC1B1 ) :
12 ( x − 4 ) + 16y = 0 ⇔ 3x + 4y − 12 = 0.
Bán kính mặt cầu:
−12 − 12 24 0,25
R = d ( A, ( BCC1B1 ) ) = = .
32 + 42 5
Phương trình mặt cầu:
576 0,25
x 2 + ( y + 3) + z 2 =
2
.
25
III.2b 1,0
⎛ 3 ⎞ JJJJG ⎛ 3 ⎞ JJJJG
Ta có M ⎜ 2; − ; 4 ⎟ , AM = ⎜ 2; ; 4 ⎟ , BC1 = ( − 4;3; 4 ) . 0,25
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
JJG JJJJG JJJJG
Vectơ pháp tuyến của (P) là n P = ⎡ AM, BC1 ⎤ = ( − 6; − 24;12 ) .
⎣ ⎦ 0,25
Phương trình (P): − 6x − 24 ( y + 3) + 12z = 0 ⇔ x + 4y − 2z + 12 = 0.
Ta thấy B(4;0;0) ∉ (P). Do đó (P) đi qua A, M và song song với BC1.
JJJJJG
Ta có A1C1 = ( 0;6;0 ) . Phương trình tham số của đường thẳng A1C1 là
⎧x = 0
⎪
⎨ y = −3 + t
⎪z = 4.
⎩
0,50
N ∈ A1C1 ⇒ N ( 0; −3 + t; 4 ) .
Vì N ∈ ( P ) nên 0 + 4 ( −3 + t ) − 8 + 12 = 0 ⇔ t = 2.
Vậy N ( 0; −1; 4 ) .
2
⎛ 3 ⎞ 17
MN = ( 2 − 0 ) + ⎜ − + 1⎟ + ( 4 − 4 ) =
2 2
.
⎝ 2 ⎠ 2
65
3
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
IV 2,0
IV.1 1,0
π
2
sin x cos 2 x
Ta có I = 2 ∫0 1 + cos x dx. Đặt t = 1 + cos x ⇒ dt = − sin xdx. 0,25
π
x = 0 ⇒ t = 2, x = ⇒ t = 1.
2
( t − 1) −dt = 2 2 ⎛ t − 2 + 1 ⎞ dt
1 2
I = 2∫ ( ) ∫⎜ ⎟ 0,25
2
t 1⎝
t⎠
⎛ t2 ⎞2
= 2 ⎜ − 2t + ln t ⎟ 0,25
⎝2 ⎠1
⎡ ⎛1 ⎞⎤
= 2 ⎢( 2 − 4 + ln 2 ) − ⎜ − 2 ⎟ ⎥ = 2 ln 2 − 1. 0,25
⎣ ⎝2 ⎠⎦
IV.2 1,0
1 4
Có C C
3 12 cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất. Với mỗi
1 4
cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất thì có C 2 C8 cách phân
công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ hai. Với mỗi cách phân công các thanh 0,50
1 4
niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất và tỉnh thứ hai thì có C1C 4 cách phân công các
thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ ba.
Số cách phân công đội thanh niên tình nguyện về 3 tỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán
là 0,50
C .C .C .C .C .C = 207900.
1
3
4
12
1
2
4
8
1
1
4
4
V 1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta có
x x x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞ ⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2 ⎜ ⎟ .⎜ ⎟
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠ 0,50
x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 15 ⎞
⇒ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.3x (1).
⎝ 5⎠ ⎝ 4⎠
Tương tự ta có
x x
⎛ 12 ⎞ ⎛ 20 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.4
x
(2).
⎝ 5⎠ ⎝ 3 ⎠ 0,25
x x
⎛ 15 ⎞ ⎛ 20 ⎞
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ ≥ 2.5
x
(3).
4
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia hai vế của bất đẳng thức nhận được cho 2,
ta có điều phải chứng minh. 0,25
Đẳng thức xảy ra ⇔ (1), (2), (3) là các đẳng thức ⇔ x = 0.
-------------------------------Hết-------------------------------
664
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
----------------------- Môn: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
-------------------------------------------
Câu I (2 điểm)
1 m 1
Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = x 3 − x 2 + (*) ( m là tham số).
3 2 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = 2.
2) Gọi M là điểm thuộc (Cm ) có hoành độ bằng −1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm ) tại
điểm M song song với đường thẳng 5x − y = 0.
Câu II (2 điểm)
Giải các phương trình sau:
1) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4.
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ 3
2) cos 4 x + sin 4 x + cos ⎜ x − ⎟ sin ⎜ 3x − ⎟ − = 0.
⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠ 2
Câu IV (2 điểm)
π
2
1) Tính tích phân I = ∫ ( esin x + cos x ) cos xdx.
0
A 4n +1 + 3A 3n
2) Tính giá trị của biểu thức M = , biết rằng C2n +1 + 2C2n + 2 + 2C2n +3 + Cn2 + 4 = 149
( n + 1)!
( n là số nguyên dương, A kn là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và C kn là số tổ hợp
chập k của n phần tử).
Câu V (1 điểm)
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng
1 + x 3 + y3 1 + y3 + z 3 1 + z3 + x 3
+ + ≥ 3 3.
xy yz zx
Khi nào đẳng thức xảy ra?
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
− ∞ −1
1
yCĐ = y ( 0 ) = , y CT = y ( 2 ) = −1.
3
c) Tính lồi lõm, điểm uốn
y '' = 2x − 2, y '' = 0 ⇔ x = 1.
x −∞ 1 +∞ 0,25
y’’ − 0 +
⎛ 1⎞
Đồ thị hàm số lồi U ⎜1; − ⎟ lõm
⎝ 3⎠
⎛ 1⎞
Đồ thị của hàm số nhận U ⎜ 1; − ⎟ là điểm uốn.
⎝ 3⎠
d) Đồ thị
0,25
2
O
x
-1
1
68
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
I.2 1,0
⎛ m⎞ 0,25
Điểm thuộc (Cm) có hoành độ x = −1 là M ⎜ −1; − ⎟.
⎝ 2⎠
m m+2
∆: y + = y ' ( −1)( x + 1) ⇔ y = ( m + 1) x + . 0,25
2 2
⎧m + 1 = 5
⎨ ⇔ m = 4. 0,50
⎩m + 2 ≠ 0
Vậy m = 4.
II. 2,0
II.1 1,0
2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4.
0,25
ĐK: x ≥ −1.
0,50
( ) ( )
2
2 x +1 +1 − x +1 = 4 ⇔ 2 x +1 +1 − x +1 = 4 ⇔ x +1 = 2
⇔ x = 3. 0,25
II.2 1,0
π π 0,25
Vậy sin 2x = 1 ⇔ 2x = + 2kπ ⇔ x = + kπ ( k ∈ ] ) .
2 4
69
2
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
III. 3,0
III.1 1,0
Giả sử A ( x o ; y o ) . Do A, B đối xứng nhau qua Ox nên B(x o ; − y o ).
0,25
và AC = ( x o − 2 ) + y 0 .
2
Ta có AB2 = 4yo2 2 2
x o2 x2
Vì A ∈ ( E ) nên + y o2 = 1 ⇒ y o2 = 1 − o (1). 0,25
4 4
Vì AB = AC nên ( x o − 2 ) + y o = 4y o
2 2 2
(2).
III.2a 1,0
JJG
d1 đi qua M1 (1; −2; −1) và có vectơ chỉ phương u1 = ( 3; −1; 2 ) .
JJG ⎛ 1 − 1 −1 1 1 1 ⎞ 0,25
d 2 có vectơ chỉ phương là u 2 = ⎜ ; ; ⎟ = ( 3; −1; 2 ) .
⎝3 0 0 1 1 3⎠
JJG JJG 0,25
Vì u1 = u 2 và M1 ∉ d 2 nên d1 // d 2 .
Mặt phẳng (P) chứa d 2 nên có phương trình dạng
α ( x + y − z − 2 ) + β ( x + 3y − 12 ) = 0 (α 2
+ β2 ≠ 0 ) . 0,25
Vì M1 ∈ ( P ) nên α (1 − 2 + 1 − 2 ) + β (1 − 6 − 12 ) = 0 ⇔ 2α + 17β = 0.
III.2b 1,0
Vì A, B ∈ Oxz nên y A = y B = 0.
x A − 1 2 zA + 1
Vì A ∈ d1 nên = = ⇒ x A = z A = −5 , ⇒ A ( −5;0; −5 )
3 −1 2
⎧ x − z B − 2 = 0 ⎧ x B = 12 0,50
B ∈ d2 ⇒ ⎨ B ⇔⎨ ⇒ B(12;0;10).
⎩ Bx − 12 = 0 z
⎩ B = 10
JJJG JJJG JJJG JJJG
OA = ( −5;0; −5 ) , OB = (12;0;10 ) ⇒ ⎡⎣ OA, OB⎤⎦ = ( 0; −10;0 ) .
0,50
1 JJJG JJJG 1
S∆OAB = ⎡⎣ OA, OB⎤⎦ = .10 = 5 (đvdt).
2 2
70
3
Mang Giao duc Edunet - http://www.edu.net.vn
IV 2,0
IV.1 1,0
π π
2 2
1 + cos 2x
I = ∫ esin x d ( sin x ) + ∫ dx
2 0,25
0 0
π π
1⎛ 1 ⎞
= esin x 2
+ ⎜ x + sin 2x ⎟ 2
0,50
0 2⎝ 2 ⎠ 0
π
=e+ − 1. 0,25
4
IV.2 1,0
ĐK: n ≥ 3 .
Ta có C n +1 + 2C n + 2 + 2C n + 3 + C n + 4 = 149
2 2 2 2
⇔
( n + 1)! + 2 ( n + 2 )! + 2 ( n + 3)! + ( n + 4 )! = 149 0,25
2!( n − 1)! 2!n! 2!( n + 1)! 2!( n + 2 )!
⇔ n 2 + 4n − 45 = 0 ⇔ n = 5, n = −9 .
0,25
Vì n nguyên dương nên n = 5.
6! 5!
+ 3. 0,50
A + 3A 5 2!
4 3
2! = 3 .
M= 6 =
6! 6! 4
V 1,0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
1 + x 3 + y3 ≥ 3 3 1.x 3 .y3 = 3xy
1 + x 3 + y3 3
⇔ ≥ (1). 0,25
xy xy
Tương tự
1 + y3 + z3 3
≥ (2)
yz yz
1 + z3 + x 3 3 0,25
≥ (3).
zx zx
Mặt khác
3 3 3 3 3 3
+ + ≥3 3 .
xy yz zx xy yz zx
3 3 3 0,25
⇒ + + ≥3 3 (4).
xy yz zx
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3) và (4) ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra ⇔ (1), (2), (3) và (4) là các đẳng thức ⇔ x = y = z = 1. 0,25
-------------------------------Hết-------------------------------
714
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
72
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN, khối A
(Đáp án - Thang điểm gồm 05 trang)
O 1 2 x
0,25
−4
1/5
73
Từ đồ thị của hàm số đã cho suy ra đồ thị hàm số:
3
y = 2 x − 9x 2 + 12 x − 4
1
y=m−4
−2 −1 O 1 2 x 0,25
−4
Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 0,25
0 < m − 4 < 1 ⇔ 4 < m < 5.
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
2
Điều kiện: sin x ≠ (1) .
2
Phương trình đã cho tương đương với:
⎛ 3 ⎞ 1
2 ( sin 6 x + cos 6 x ) − sin x cos x = 0 ⇔ 2 ⎜1 − sin 2 2x ⎟ − sin 2x = 0
⎝ 4 ⎠ 2
2
⇔ 3sin 2x + sin 2x − 4 = 0 0,50
⇔ sin 2x = 1
π
⇔ x = + kπ (k ∈ ]). 0,25
4
5π
Do điều kiện (1) nên: x = + 2mπ (m ∈ ]). 0,25
4
2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm)
Điều kiện: x ≥ −1, y ≥ −1, xy ≥ 0. Đặt t = xy ( t ≥ 0 ) . Từ phương trình thứ
0,25
nhất của hệ suy ra: x + y = 3 + t.
Bình phương hai vế của phương trình thứ hai ta được:
x + y + 2 + 2 xy + x + y + 1 = 16 ( 2) .
Thay xy = t 2 , x + y = 3 + t vào (2) ta được: 0,25
2 2
3 + t + 2 + 2 t + 3 + t + 1 = 16 ⇔ 2 t + t + 4 = 11 − t
⎧⎪0 ≤ t ≤ 11 ⎧0 ≤ t ≤ 11
⇔⎨ 2 2 ⇔ ⎨ 2 ⇔ t =3 0,25
⎪⎩4 ( t + t + 4 ) = (11 − t ) ⎩3t + 26t − 105 = 0
Với t = 3 ta có x + y = 6, xy = 9. Suy ra, nghiệm của hệ là (x; y) = (3;3). 0,25
2/5
74
III 2,00
1 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'C và MN (1,00 điểm)
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A 'C và song song với MN . Khi đó:
0,25
d ( A 'C, MN ) = d ( M, ( P ) ) .
⎛1 ⎞ ⎛1 ⎞
Ta có: C (1;1;0 ) , M ⎜ ;0;0 ⎟ , N ⎜ ;1;0 ⎟
⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠
JJJJG JJJJG
A 'C = (1;1; − 1) , MN = ( 0; 1; 0 )
JJJJG JJJJG ⎛ 1 −1 −1 1 1 1 ⎞
⎡ A 'C, MN ⎤ = ⎜
⎣ ⎦ ; ; ⎟ = (1;0;1) .
⎝ 1 0 0 0 0 1 ⎠ 0,25
G
Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A ' ( 0;0;1) , có vectơ pháp tuyến n = (1;0;1) , có
phương trình là: 1. ( x − 0 ) + 0. ( y − 0 ) + 1. ( z − 1) = 0 ⇔ x + z − 1 = 0. 0,25
1
+ 0 −1
2 1
Vậy d ( A 'C, MN ) = d ( M, ( P ) ) = . = 0,25
12 + 02 + 12 2 2
2 Viết phương trình mặt phẳng (1,00 điểm)
Gọi mặt phẳng cần tìm là ( Q ) : ax + by + cz + d = 0 ( a 2 + b 2 + c 2 > 0 ) .
⎧c + d = 0
Vì ( Q ) đi qua A ' ( 0;0;1) và C (1;1;0 ) nên: ⎨ ⇔ c = −d = a + b.
⎩a + b + d = 0
Do đó, phương trình của ( Q ) có dạng: ax + by + ( a + b ) z − ( a + b ) = 0. . 0,25
G
Mặt phẳng ( Q ) có vectơ pháp tuyến n = ( a; b;a + b ) , mặt phẳng Oxy có
G
vectơ pháp tuyến k = ( 0;0;1) .
1 G G 1
Vì góc giữa ( Q ) và Oxy là α mà cos α =
6
nên cos n, k = ( ) 6 0,25
a+b 1
⇔ 6 ( a + b ) = 2 ( a 2 + b 2 + ab )
2
⇔ =
a 2 + b2 + ( a + b ) 6
2
3/5
75
2 Tìm giá trị lớn nhất của A (1,00 điểm)
1 1 1 1 1
Từ giả thiết suy ra: + = 2+ 2− .
x y x y xy
1 1
Đặt = a, = b ta có: a + b = a 2 + b 2 − ab (1)
x y
( )
A = a 3 + b3 = ( a + b ) a 2 + b 2 − ab = ( a + b ) .
2
0,25
2
Từ (1) suy ra: a + b = ( a + b ) − 3ab.
2
⎛a+b⎞ 2 3 2
Vì ab ≤ ⎜ ⎟ nên a + b ≥ ( a + b ) − ( a + b ) 0,50
⎝ 2 ⎠ 4
2
⇒ (a + b) − 4 (a + b) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ a + b ≤ 4
2
Suy ra: A = ( a + b ) ≤ 16.
1
Với x = y = thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16. 0,25
2
V.a 2,00
1 Tìm điểm M ∈ d 3 sao cho d ( M, d1 ) = 2d ( M, d 2 ) (1,00 điểm)
Vì M ∈ d 3 nên M ( 2y; y ) . 0,25
Ta có:
2y + y + 3 3y + 3 2y − y − 4 y−4
d ( M, d1 ) = = , d ( M, d 2 ) = = . 0,25
12 + 12 2 12 + ( −1)
2 2
3y + 3 y−4
d ( M, d1 ) = 2d ( M, d 2 ) ⇔ =2 ⇔ y = −11, y = 1. 0,25
2 2
Với y = −11 được điểm M1 ( −22; − 11) .
Với y = 1 được điểm M 2 ( 2; 1) . 0,25
2 Tìm hệ số của x 26 trong khai triển nhị thức Niutơn (1,00 điểm)
• Từ giả thiết suy ra: C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + Cn2n +1 = 220 (1) .
+1− k
Vì Ck2n +1 = C2n
2n +1 , ∀k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên:
1 0,25
2
( 2n +1
C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + Cn2n +1 = C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + C2n +1 ) ( 2).
2n +1
Từ khai triển nhị thức Niutơn của (1 + 1) suy ra:
2n +1
2n +1 = (1 + 1) ( 3) .
+1
C02n +1 + C12n +1 + ⋅⋅⋅ + C2n = 22n +1
0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra: 22n = 220 hay n = 10.
10
⎛ 1 ⎞ 10 10
• Ta có: ⎜ 4 + x 7 ⎟ = ∑ C10 ( x −4 ) ( x 7 ) = ∑ C10
k 10 − k k k 11k − 40
x . 0,25
⎝x ⎠ k =0 k =0
Hệ số của x 26 là C10
k
với k thỏa mãn: 11k − 40 = 26 ⇔ k = 6.
6 0,25
Vậy hệ số của x 26 là: C10 = 210.
4/5
76
V.b 2,00
1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm)
3x 2x x
⎛2⎞ ⎛2⎞ ⎛2⎞
Phương trình đã cho tương đương với: 3 ⎜ ⎟ + 4⎜ ⎟ −⎜ ⎟ −2 = 0 (1) . 0,25
⎝3⎠ ⎝3⎠ ⎝3⎠
x
⎛2⎞
Đặt t = ⎜ ⎟ ( t > 0 ) , phương trình (1) trở thành: 3t 3 + 4t 2 − t − 2 = 0 0,25
⎝3⎠
2 2
⇔ ( t + 1) ( 3t − 2 ) = 0 ⇔ t = (vì t > 0 ). 0,25
3
x
2 ⎛2⎞ 2
Với t = thì ⎜ ⎟ = hay x = 1.
3 ⎝3⎠ 3 0,25
A' O' H D
A O
1
Suy ra: VOO 'AB = .BH.SAOO ' . 0,25
3
Ta có: A 'B = AB2 − A 'A 2 = 3a ⇒ BD = A 'D 2 − A 'B2 = a
a 3 0,25
⇒ ΔBO ' D đều ⇒ BH = .
2
1
Vì AOO ' là tam giác vuông cân cạnh bên bằng a nên: SAOO ' = a 2 .
2
2 3
1 3a a 3a 0,25
Vậy thể tích khối tứ diện OO ' AB là: V = . . = .
3 2 2 12
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
5/5
77
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
−∞ −∞ −1
• Đồ thị (C): y
−3 −2 −1 O
1 x
−1
0.25
−5
2 Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận xiên của đồ thị (C) (1,00 điểm)
Tiệm cận xiên của đồ thị (C) có phương trình y = x − 1, nên tiếp tuyến vuông góc
với tiệm cận xiên có hệ số góc là k = −1. 0,25
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: y' = −1
1 2 0,25
⇔1− = −1 ⇔ x = −2 ± .
( x + 2)
2
2
2 3 2
Với x = − 2 + ⇒y= − 3 ⇒ pt tiếp tuyến là (d1): y = −x + 2 2 −5, 0,25
2 2
2 3 2
Với x = − 2 − ⇒y=− − 3 ⇒ pt tiếp tuyến là (d2): y = −x − 2 2 −5. 0,25
2 2
79
1/4
II 2,00
1 Giải phương trình (1,00 điểm)
x
Điều kiện: sin x ≠ 0, cos x ≠ 0, cos ≠0 (1). 0,25
2
Phương trình đã cho tương đương với:
x x
+ sin x sin
cos x cos
cos x 2 2 =4
+ sin x
sin x x
cos x cos
2
cos x sin x 1 1 0,50
⇔ + =4⇔ = 4 ⇔ sin 2x =
sin x cos x sin x cos x 2
⎡ π
⎢ x = 12 + kπ
⇔⎢ (k ∈ ] ), thỏa mãn (1). 0,25
⎢ x = 5π + kπ.
⎢⎣ 12
2 Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt (1,00 điểm)
x 2 + mx + 2 = 2x + 1 (2)
⎧ 1
⎧ 2x + 1 ≥ 0 ⎪ x≥− 0,25
⇔⎨ 2 2
⇔ ⎨ 2
⎩ x + mx + 2 = (2x + 1) ⎪⎩3x 2 − (m − 4)x − 1 = 0 (3)
1
(2) có hai nghiệm phân biệt ⇔ (3) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: − ≤ x1 < x2 0,25
2
⎧
⎪Δ = (m − 4)2 + 12 > 0
⎪
⎪S m − 4 1
⇔⎨ = >− 0,25
⎪2 6 2
⎪ ⎛ 1⎞ 3 m−4
⎪f ⎜ − ⎟ = + − 1 ≥ 0, trong ®ã f(x) = 3x 2 − (m − 4)x − 1
⎩ ⎝ 2⎠ 4 2
9
⇔ m ≥ . 0,25
2
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d1 và d2 (1,00 điểm)
JJG JJG
Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là: u1 = (2; 1; −1) và u 2 = (1; − 2; 1) . 0,25
JJG JJG JJG
⇒ vectơ pháp tuyến của (P) là: n = [u1 , u 2 ] = (−1; −3; −5). 0,25
Vì (P) qua A(0; 1; 2) ⇒ (P): x + 3y + 5z − 13 = 0. 0,25
Do B(0; 1; −1) ∈ d1, C(1; −1; 2) ∈ d2, nhưng B, C ∉ (P), nên d1, d2 // (P).
Vậy, phương trình mặt phẳng cần tìm là (P): x + 3y + 5z − 13 = 0. 0,25
2 Tìm tọa độ các điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho A, M, N thẳng hàng (1,00 điểm)
M G∈ d1, N ∈ d2 nên M(2m;
Vì JJJJ JJJG
1 + m; − 1 − m), N(1 + n; −1 − 2n; 2 + n)
⇒ AM = (2m; m; −3 − m); AN = (1 + n; −2 − 2n; n). 0,25
JJJJG JJJG
⇒ [ AM , AN ] = (− mn − 2m − 6n − 6; −3mn − m − 3n − 3; −5mn − 5m) 0,25
JJJJG JJJG G
A, M, N thẳng hàng ⇔ [ AM , AN ] = 0 0,25
2/4
80
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
ln 5 ln 5
dx e x dx
I= ∫ ex + 2e− x − 3 ∫ e2x − 3ex + 2.
=
ln 3 ln 3
Đặt t = ex ⇒ dt = ex dx; 0,25
với x = ln3 thì t = 3; với x = ln5 thì t = 5. 0,25
5 5
dt ⎛ 1 1 ⎞
⇒ I=∫ = ∫⎜ − ⎟ dt 0,25
3
(t − 1)(t − 2) 3 ⎝ t − 2 t − 1 ⎠
5
t−2 3
= ln = ln . 0,25
t −1 3 2
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A (1,00 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét M(x − 1; −y), N(x + 1; y).
Do OM + ON ≥ MN nên ( x − 1)2 + y2 + ( x + 1)2 + y2 ≥ 4 + 4y 2 = 2 1 + y 2 .
0,25
Do đó: A ≥ 2 1 + y 2 + y − 2 = f (y).
• Với y ≤ 2 ⇒ f(y) = 2 1 + y 2 + 2 − y 1
y −∞ 2
2y 3
⇒ f '(y) = − 1.
y2 + 1 f '(y) − 0 +
f '(y) = 0 ⇔ 2y = 1 + y 2 f(y)
⎧⎪ y ≥ 0 1 2+ 3
⇔⎨ 2 2
⇔ y = . 0,50
⎪⎩4y = 1 + y 3
Do đó ta có bảng biến thiên như hình bên:
Vậy, tọa độ các tiếp điểm T1 và T2 của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) đều thỏa
mãn đẳng thức (1). Do đó, phương trình đường thẳng T1T2 là: 2x + y −3 = 0. 0,25
81
3/4
2 Tìm k∈{1,2, …, n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất (1,00 điểm)
Số tập con k phần tử của tập hợp A bằng Ckn . Từ giả thiết suy ra: C4n = 20C2n 0,25
2
⇔ n − 5n − 234 = 0 ⇔ n = 18 (vì n ≥ 4) 0,25
Ck +1 18 − k
Do 18k = > 1 ⇔ k < 9, nên C118 < C18
2 9
< ... < C18 9
⇒ C18 10
> C18 18
> ... > C18 .
C18 k + 1
Vậy, số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9. 0,50
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình (1,00 điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với
log 5 (4x + 144) − log5 16 < 1 + log 5 (2x −2 + 1)
⇔ log5 (4 x + 144) < log 5 16 + log5 5 + log 5 (2x − 2 + 1)
⇔ log5 (4 x + 144) < log 5 [80(2x − 2 + 1)] 0,50
x
⇔ 4 + 144 < 80 2 ( x −2
) x
+ 1 ⇔ 4 − 20.2 + 64 < 0 x
0,25
x
⇔ 4 < 2 < 16 ⇔ 2 < x < 4. 0,25
2 Tính thể tích của khối tứ diện ANIB (1,00 điểm)
S•
a
N
•
A• M a 2
• •D
a •
I •
H
• •
B C
AM 1 BA
Xét ΔABM và ΔBCA vuông có = = ⇒ ΔABM đồng dạng ΔBCA
AB 2 BC
n = BCA
⇒ ABM n ⇒ ABM n + BAC n = BCA n + BAC n = 90o ⇒ AIB n = 90o
⇒ MB ⊥ AC (1) 0,25
SA ⊥(ABCD) ⇒ SA ⊥ MB (2).
0,25
Từ (1) và (2) ⇒ MB ⊥ (SAC) ⇒ (SMB) ⊥ (SAC).
Gọi H là trung điểm của AC ⇒ NH là đường trung bình của ΔSAC
SA a 1
⇒ NH = = và NH//SA nên NH ⊥ (ABI), do đó VANIB = NH.SΔABI.
2 2 3 0,25
1 1 1 a 3 a 6 a2 2
= + ⇒ AI = , BI 2
= AB 2
− AI 2
⇒ BI = ⇒ SΔABI =
AI 2 AB2 AM 2 3 3 6
2 3
1 a a 2 a 2 0,25
⇒ VANIB = . . = .
3 2 6 36
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
---------------- Hết ----------------
82
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: cos3x + cos2x − cosx − 1 = 0.
2. Giải phương trình: 2x − 1 + x 2 − 3x + 1 = 0 ( x ∈ \ ).
Câu III (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và hai đường thẳng:
x −2 y+ 2 z −3 x −1 y −1 z + 1
d1 : = = , d2 : = = .
2 −1 1 −1 2 1
1. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1.
2. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2.
Câu IV (2 điểm)
1
1. Tính tích phân: I = ∫ ( x − 2 ) e2x dx.
0
2. Chứng minh rằng với mọi a > 0 , hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
⎧⎪e x − e y = ln(1 + x) − ln(1 + y)
⎨
⎪⎩ y − x = a.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 2x − 2y + 1 = 0 và
đường thẳng d: x − y + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có
bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).
2. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A,
4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4
học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
2 2
1. Giải phương trình: 2 x + x − 4.2x − x − 22x + 4 = 0.
2. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các
đường thẳng SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.
83
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối D
(Đáp án - Thang điểm có 04 trang)
• Đồ thị:
y
−2 0,25
−1 O 1 x
( )
x 3 − 3x + 2 = m ( x − 3) + 20 ⇔ ( x − 3) x 2 + 3x + 6 − m = 0. 0,25
Đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
0,25
f ( x ) = x 2 + 3x + 6 − m có 2 nghiệm phân biệt khác 3
⎧⎪Δ = 9 − 4 ( 6 − m ) > 0 ⎧ 15
⎪m >
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 4
⎩⎪ f ( 3 ) = 24 − m ≠ 0 ⎪⎩m ≠ 24. 0,25
1/4
84
II 2,00
1 Giải phương trình (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
− 2sin 2x.sin x − 2sin 2 x = 0 ⇔ sin x ( sin 2x + sin x ) = 0
0,50
⇔ sin 2 x ( 2 cos x + 1) = 0.
• sin x = 0 ⇔ x = kπ ( k ∈ ]). 0,25
1 2π
• cos x = − ⇔ x=± + k2π ( k ∈ ]). 0,25
2 3
2 Giải phương trình (1,00 điểm)
t2 +1
Đặt t = 2x − 1 ( t ≥ 0 ) ⇒ x = . Phương trình đã cho trở thành:
2
0,25
t 4 − 4t 2 + 4t − 1 = 0
⇔ ( t − 1)
2
(t 2
)
+ 2t − 1 = 0 ⇔ t = 1, t = 2 − 1. 0,50
Với t = 1, ta có x = 1. Với t = 2 − 1, ta có x = 2 − 2. 0,25
III 2,00
1 Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua d1 (1,00 điểm)
Mặt phẳng ( α ) đi qua A (1; 2;3) và vuông góc với d1 có phương trình là:
0,50
2 ( x − 1) − ( y − 2 ) + ( z − 3) = 0 ⇔ 2x − y + z − 3 = 0.
Tọa độ giao điểm H của d1 và ( α ) là nghiệm của hệ:
⎧x − 2 y + 2 z −3 ⎧x = 0
⎪ = = ⎪
⎨ 2 −1 1 ⇔ ⎨ y = −1 ⇒ H ( 0; −1; 2 ) . 0,25
⎪⎩2x − y + z − 3 = 0 ⎪z = 2
⎩
Vì A ' đối xứng với A qua d1 nên H là trung điểm của AA ' ⇒ A ' ( −1; −4;1) . 0,25
2 Viết phương trình đường thẳng Δ (1,00 điểm)
Vì Δ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 , nên Δ đi qua giao điểm B của
0,25
d 2 và ( α ) .
Tọa độ giao điểm B của d 2 và ( α ) là nghiệm của hệ:
⎧ x −1 y −1 z +1 ⎧x = 2
⎪ = = ⎪
⎨ −1 2 1 ⇔ ⎨ y = − 1 ⇒ B ( 2; − 1; − 2 ) . 0,25
⎪⎩2x − y + z − 3 = 0 ⎪z = − 2
⎩
G JJJG
Vectơ chỉ phương của Δ là: u = AB = (1; −3; −5 ) . 0,25
x −1 y − 2 z − 3
Phương trình của Δ là: = = . 0,25
1 −3 −5
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
1
⎧⎪u = x − 2 1
I = ∫ ( x − 2 ) e2x dx. Đặt ⎨ 2x
⇒ du = dx, v = e2x . 0,25
0 ⎪⎩dv = e dx 2
1 1
1 1
I = ( x − 2 ) e 2x − ∫ e2x dx 0,25
2 0 20
1
e2 1 5 − 3e 2
= − + 1 − e 2x = . 0,50
2 4 0 4
2/4
85
2 Chứng minh với mọi a > 0, hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1,00 điểm)
Mặt khác:
1 1
f ' ( x ) = ex + a − ex + −
1+ x 1+ a + x
= ex ( )
ea − 1 +
a
(1 + x )(1 + a + x )
> 0, ∀x > −1.
0,25
⇒ f ( x ) đồng biến trong khoảng ( − 1; + ∞ ) .
Suy ra, phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trong khoảng ( − 1; + ∞ ) . 0,25
Vậy, hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
V.a
1 Tìm tọa độ điểm M để đường tròn tâm M tiếp xúc ... (1,00 điểm)
Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 1) , bán kính R = 1.
Vì M ∈ d nên M ( x; x + 3) . 0,25
Vậy, có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: M1 (1; 4 ) , M 2 ( − 2; 1) . 0,25
2 Số cách chọn 4 học sinh thuộc không quá 2 trong 3 lớp (1,00 điểm)
4
Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là C12 = 495. 0,25
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một em được tính như sau:
- Lớp A có 2 học sinh, các lớp B, C mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C52 .C14 .C13 = 120.
- Lớp B có 2 học sinh, các lớp C, A mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C15 .C24 .C13 = 90. 0,50
- Lớp C có 2 học sinh, các lớp A, B mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C15 .C14 .C32 = 60.
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một học sinh là:
120 + 90 + 60 = 270.
Vậy, số cách chọn phải tìm là: 495 − 270 = 225. 0,25
86
3/4
V.b 2,00
1 Giải phương trình (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
(
22x 2 x
2
−x
) (
− 1 − 4 2x
2
−x
) (
− 1 = 0 ⇔ 22x − 4 2 x )(
2
−x
)
− 1 = 0. 0,50
• 22x − 4 = 0 ⇔ 22x = 22 ⇔ x = 1.
2 2
• 2 x − x − 1 = 0 ⇔ 2 x − x = 1 ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ x = 0, x = 1. 0,50
Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1.
2 Tính thể tích của khối chóp A.BCNM (1,00 điểm)
S
M
A C
Gọi K là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SK.
Do BC ⊥ AK, BC ⊥ SA nên BC ⊥ AH. 0,25
Do AH ⊥ SK, AH ⊥ BC nên AH ⊥ ( SBC ) .
1 1 1 2 3a
Xét tam giác vuông SAK: 2
= 2
+ 2
⇒ AH = . 0,25
AH SA AK 19
SM SA 2 4
Xét tam giác vuông SAB: SA 2 = SM.SB ⇒ = = .
SB SB2 5
SN SA 2 4 0,25
Xét tam giác vuông SAC: SA 2 = SN.SC ⇒ = = .
SC SC2 5
S 16 9 9 19a 2
Suy ra: SMN = ⇒ SBCNM = SSBC = .
SSBC 25 25 100
1 3 3a 3
Vậy, thể tích của khối chóp A.BCNM là: V = .AH.SBCNM = . 0,25
3 50
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
---------------- Hết ----------------
87
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
−∞ −∞ −2
−2
−6 0,25
89
1/4
Gọi A, B là các điểm cực trị ⇒ A ( −2 − m; − 2 ) , B ( −2 + m; 4m − 2 ) .
JJJG G JJJG G
Do OA = ( − m − 2; − 2 ) ≠ 0 , OB = ( m − 2; 4m − 2 ) ≠ 0 nên ba điểm O, A, B
JJJG JJJG
tạo thành tam giác vuông tại O ⇔ OA.OB = 0 ⇔ − m 2 − 8m + 8 = 0 0,50
⇔ m = −4 ± 2 6 (thỏa mãn m ≠ 0).
Vậy giá trị m cần tìm là: m = −4 ± 2 6 .
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx)2
⇔ (sinx + cosx)(1−sinx)(1−cosx) = 0. 0,50
π π
⇔ x=− + kπ, x = + k2π, x = k2π (k ∈ Z ). 0,50
4 2
2 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,00 điểm)
x −1 x −1
Điều kiện: x ≥ 1 . Phương trình đã cho ⇔ −3 + 24 = m (1).
x +1 x +1
x −1 0,50
Đặt t = 4 , khi đó (1) trở thành −3t 2 + 2t = m (2).
x +1
x −1 4 2
Vì t = 4 = 1− và x ≥ 1 nên 0 ≤ t < 1.
x +1 x +1
Hàm số f (t) = −3t 2 + 2t, 0 ≤ t < 1 có bảng biến thiên:
t 0 1/3 1
0,50
1/3
f(t)
0 -1
1
Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ∈ [0; 1) ⇔ −1 < m ≤ .
3
III 2,00
1 Chứng minh d1 và d2 chéo nhau (1,00 điểm)
JJG
+) d1 qua M(0; 1; −2), có véctơ chỉ phương u1 = (2; −1; 1),
JJG 0,25
d2 qua N(−1; 1; 3), có véctơ chỉ phương u 2 = (2; 1; 0).
JJG JJG JJJJG
+) [u1 , u 2 ] = (−1; 2; 4) và MN = (−1; 0; 5). 0,50
JJG JJG JJJJG
+) [u1 , u 2 ] . MN = 21 ≠ 0 ⇒ d1 và d2 chéo nhau. 0,25
2 Viết phương trình đường thẳng d (1,00 điểm)
Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Vì A ∈ d1, B ∈ d2 nên
A(2s;1 − s; − 2 + s), B(−1 + 2t;1 + t;3). 0,25
JJJG
⇒ AB = (2t − 2s − 1; t + s; − s + 5).
G
(P) có véctơ pháp
JJJG tuyến n = (7; 1; −G4).
0,25
AB ⊥ (P) ⇔ AB cùng phương với n
2t − 2s − 1 t + s −s + 5 ⎧5t + 9s + 1 = 0 ⎧s = 1
⇔ = = ⇔ ⎨ ⇔ ⎨
7 1 −4 ⎩4t + 3s + 5 = 0 ⎩ t = −2 0,25
⇒ A ( 2;0; − 1) , B ( −5; − 1;3) .
x − 2 y z +1
Phương trình của d là: = = . 0,25
7 1 −4
90
2/4
IV 2,00
1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
0,25
(e + 1)x = (1 + ex)x ⇔ (ex − e)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1.
1 1 1
∫ xe − ex dx = e ∫ xdx − ∫ xe x dx.
x
Diện tích của hình phẳng cần tìm là: S = 0,25
0 0 0
1 1 1
ex 2 1 e 1 1
Ta có: e ∫ xdx = = , ∫ xe dx = xe
x x
− ∫ e x dx = e − e x = 1.
2 0 2 0 0
0 0 0
0,50
e
Vậy S = − 1 (đvdt).
2
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm)
Ta có: x 2 (y + z) ≥ 2x x . Tương tự, y 2 (z + x) ≥ 2y y , z 2 (x + y) ≥ 2z z . 0,25
2x x 2y y 2z z
⇒ P≥ + + .
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
Đặt a = x x + 2y y , b = y y + 2z z , c = z z + 2x x .
0,25
4c + a − 2b 4a + b − 2c 4b + c − 2a
Suy ra: x x = , y y= ,z z= .
9 9 9
2 ⎛ 4c + a − 2b 4a + b − 2c 4b + c − 2a ⎞
Do đó P ≥ ⎜ + + ⎟
9⎝ b c a ⎠
2⎡ ⎛c a b⎞ ⎛a b c⎞ ⎤ 2
= ⎢ 4 ⎜ + + ⎟ + ⎜ + + ⎟ − 6 ⎥ ≥ ( 4.3 + 3 − 6 ) = 2.
9⎣ ⎝b c a⎠ ⎝b c a⎠ ⎦ 9
c a b ⎛c a⎞ ⎛b ⎞ a b
(Do + + = ⎜ + ⎟ + ⎜ + 1⎟ − 1 ≥ 2 +2 − 1 ≥ 4 − 1 = 3,
b c a ⎝b c⎠ ⎝a ⎠ b a
0,25
c a b c a b a b c
hoặc + + ≥ 3 3 ⋅ ⋅ = 3. Tương tự, + + ≥ 3).
b c a b c a b c a
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. 0,25
V.a 2,00
1 Viết phương trình đường tròn (1,00 điểm)
JJJG
Ta có M(−1; 0), N(1; −2), AC = (4; − 4). Giả sử H(x, y). Ta có:
JJJG JJJG
⎧⎪BH ⊥ AC ⎧4(x + 2) − 4(y + 2) = 0 ⎧x = 1 0,25
⎨ ⇔⎨ ⇔ ⎨ ⇒ H(1; 1).
⎪⎩H ∈ AC ⎩4x + 4(y − 2) = 0 ⎩y = 1
Giả sử phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 (1). 0,25
Thay tọa độ của M, N, H vào (1) ta có hệ điều kiện:
⎧ 2a − c = 1
⎪ 0,25
⎨ 2a − 4b + c = −5
⎪ 2a + 2b + c = −2.
⎩
⎧ 1
⎪a = − 2
⎪
⎪ 1
⇔ ⎨b =
⎪ 2 0,25
⎪ c = −2.
⎪
⎩
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 + y 2 − x + y − 2 = 0.
91
3/4
2 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm)
Ta có: (1 + x ) x , (1 − x )
2n 2n
= C02n + C12n x + ... + C2n
2n 2n
= C02n − C12n x + ... + C2n
2n 2n
x
⇒ (1 + x ) − (1 − x )
2n 2n
( 2n −1 2n −1
= 2 C12n x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n x . )
0,50
(1 + x ) − (1 − x )
1 2n 2n 1
∫ ∫ (C )
−1 2n −1
⇒ dx = 1
2n x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n
2n x dx
2
0 0
(1 + x ) − (1 − x ) (1 + x ) + (1 − x )
1 2n 2n 2n +1 2n +1
1 22n − 1
•
∫ 0
2
dx =
2 ( 2n + 1) 0
=
2n + 1
(1)
∫ (C )
−1 2n −1
• 1
2n x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n
2n x dx
0
1
0,50
⎛ x2 x4 x6 −1 x
2n
⎞
= ⎜ C12n . + C32n . + C52n . + ... + C2n
2n . ⎟
⎝ 2 4 6 2n ⎠ 0
1 1 1 1 2n −1
= C12n + C32n + C52n ... + C2n (2).
2 4 6 2n
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm)
3 (4x − 3) 2
Điều kiện: x > . Bất phương trình đã cho ⇔ log 3 ≤2 0,25
4 2x + 3
⇔ (4x − 3)2 ≤ 9(2x + 3) 0,25
3
⇔ 16x2 − 42x −18 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 3. 0,25
8
3
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: < x ≤ 3. 0,25
4
2 Chứng minh AM ⊥ BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP (1,00 điểm)
Gọi H là trung điểm của AD.
S
Do ∆SAD đều nên SH ⊥ AD.
Do ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) nên
SH ⊥ ( ABCD )
M
⇒ SH ⊥ BP (1) .
Xét hình vuông ABCD ta có
∆CDH = ∆BCP ⇒
CH ⊥ BP ( 2 ) . Từ (1) và (2)
A 0,50
suy ra BP ⊥ ( SHC ) . B
Vì MN // SC và AN // CH H K
nên ( AMN ) // ( SHC ) . Suy ra N
BP ⊥ ( AMN ) ⇒ BP ⊥ AM. D C
P
1
Kẻ MK ⊥ ( ABCD ) , K ∈ ( ABCD ) . Ta có: VCMNP = MK.SCNP .
3
2 0,50
1 a 3 1 a 3a 3
Vì MK = SH = , SCNP = CN.CP = nên VCMNP = (đvtt).
2 4 2 8 96
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh−
®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
92
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu: V.a hoặc V.b)
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của (2 + x) n , biết:
3n C0n − 3n −1 C1n + 3n − 2 Cn2 − 3n −3 C3n + ... + ( −1) Cnn = 2048
n
( ) ( )
x x
1. Giải phương trình: 2 −1 + 2 + 1 − 2 2 = 0.
2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC. Chứng minh MN vuông
góc với BD và tính (theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.
---------------------------Hết---------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………..……………………………Số báo danh: ……………………………….
93
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối B
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
y −4 −∞
yCĐ = y(2) = 0, yCT = y(0) = − 4.
• Đồ thị: y
−1 2
O x
0,25
−4
+∞
f(x)
0
Từ bảng biến thiên ta thấy với mọi m > 0 , phương trình (1) luôn có một
nghiệm trong khoảng ( 2; +∞ ) .
Vậy với mọi m > 0 phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực phân biệt.
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (Q) (1,00 điểm)
(S) : ( x − 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z + 1)2 = 9 có tâm I (1; −2; −1) và bán kính R = 3. 0,25
Mặt phẳng (Q) cắt (S) theo đường tròn có bán kính R = 3 nên (Q) chứa I. 0,25
JJG G
(Q) có cặp vectơ chỉ phương là: OI = (1; −2; −1) , i = (1;0;0 ) .
G 0,25
⇒ Vectơ pháp tuyến của (Q) là: n = ( 0; −1; 2 ) .
Phương trình của (Q) là: 0. ( x − 0 ) − 1. ( y − 0 ) + 2 ( z − 0 ) = 0 ⇔ y − 2z = 0. 0,25
2 Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách lớn nhất (1,00 điểm)
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). Đường thẳng d cắt (S) tại
hai điểm A, B . Nhận xét: nếu d ( A; ( P ) ) ≥ d ( B; ( P ) ) thì d ( M; ( P ) ) lớn nhất
0,25
khi M ≡ A.
x −1 y + 2 z + 1
Phương trình đường thẳng d: = = . 0,25
2 −1 2
Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ
⎧( x − 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z + 1)2 = 9
⎪
⎨ x −1 y + 2 z + 1 0,25
⎪ = = .
⎩ 2 −1 2
Giải hệ ta tìm được hai giao điểm A ( −1; −1; −3) , B ( 3; −3;1) .
Ta có: d ( A; ( P ) ) = 7 ≥ d ( B; ( P ) ) = 1.
0,25
Vậy khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất khi M ( −1; −1; −3) .
IV 2,00
1 Tính thể tích vật thể tròn xoay (1, 00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y = x ln x và y = 0 là:
0,25
x ln x = 0 ⇔ x = 1.
2/4
95
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là:
e e
V = π ∫ y dx = π∫ ( x ln x ) dx.
2 2 0,25
1 1
2 ln x x3
Đặt u = ln 2 x, dv = x 2dx ⇒ du = dx, v = . Ta có:
x 3
e e e e 0,25
x3 2 2 e3 2
∫ ( x ln x )
2
dx = ln x − ∫ x 2 ln xdx = − ∫ x 2 ln xdx.
1
3 1
31 3 31
2dx x3
Đặt u = ln x, dv = x dx ⇒ du = , v = . Ta có:
x 3
e e e e
x3 1 2 e3 x 3 2e3 + 1
∫ ∫
2
x ln xdx = ln x − x dx = − = . 0,25
1
3 1
3 1
3 9 1
9
Vậy V =
(
π 5e3 − 2
(đvtt).
)
27
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm)
x 2 y2 z 2 x 2 + y2 + z 2
Ta có: P = + + + .
2 2 2 xyz
x 2 + y2 y2 + z 2 z 2 + x 2 0,50
Do x 2 + y 2 + z 2 = + + ≥ xy + yz + zx
2 2 2
⎛ x 2 1 ⎞ ⎛ y2 1 ⎞ ⎛ z 2 1 ⎞
nên P ≥ ⎜⎜ + ⎟⎟ + ⎜⎜ + ⎟⎟ + ⎜⎜ + ⎟⎟ .
⎝ 2 x⎠ ⎝ 2 y⎠ ⎝ 2 z⎠
t2 1
Xét hàm số f ( t ) = + với t > 0. Lập bảng biến thiên của f(t) ta suy ra
2 t
3 9
f ( t ) ≥ , ∀t > 0. Suy ra: P ≥ . Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = z = 1. 0,50
2 2
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là .
2
V.a 2,00
1 Tìm hệ số trong khai triển… (1,00 điểm)
Ta có: 3n C0n − 3n −1 C1n + 3n −2 C 2n − ... + ( −1) Cnn = ( 3 − 1) = 2n .
n n
0,50
Từ giả thiết suy ra n = 11 .
Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển Niutơn của ( 2 + x )
11
là:
0,50
C10 1
11 .2 = 22.
2 Xác định tọa độ điểm B, C sao cho …(1,00 điểm)
Vì B ∈ d1 , C ∈ d 2 nên B ( b; 2 − b ) , C ( c;8 − c ) . Từ giả thiết ta có hệ:
JJJG JJJG
⎪⎧AB.AC = 0 ⎪⎧bc − 4b − c + 2 = 0 ⎪⎧( b − 1)( c − 4 ) = 2
⎨ ⇔⎨ 2 ⇔ ⎨
⎪⎩( b − 1) − ( c − 4 ) = 3.
⎩⎪AB = AC
2
⎩⎪b − 2b = c − 8c + 18
2 2 0,50
⎧⎪ xy = 2
Đặt x = b − 1, y = c − 4 ta có hệ ⎨ 2 2
⎪⎩ x − y = 3.
Giải hệ trên ta được x = −2, y = −1 hoặc x = 2, y = 1 . 0,50
Suy ra: B ( −1;3) , C ( 3;5 ) hoặc B ( 3; −1) , C ( 5;3) .
96
3/4
V.b 2,00
1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm)
( )
x
Đặt 2 −1 = t ( t > 0 ) , ta có phương trình
1 0,50
t + − 2 2 = 0 ⇔ t = 2 − 1, t = 2 + 1.
t
Với t = 2 − 1 ta có x = 1.
Với t = 2 + 1 ta có x = −1. 0,50
2 (1,00 điểm)
Gọi P là trung điểm của SA. Ta có MNCP là hình bình hành nên MN song
song với mặt phẳng (SAC). Mặt khác, BD ⊥ ( SAC ) nên BD ⊥ MN.
S
E
0,50
P
M
A
D
B
N C
Vì MN || ( SAC ) nên
1 1 a 2
d ( MN; AC ) = d ( N;(SAC ) = d ( B; ( SAC ) ) = BD = .
2 4 4 0,50
a 2
Vậy d ( MN; AC ) = .
4
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
4/4
97
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I. (2 điểm)
2x
Cho hàm số y = .
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và tam giác
1
OAB có diện tích bằng .
4
Câu II. (2 điểm)
2
⎛ x x⎞
1. Giải phương trình: ⎜ sin + cos ⎟ + 3 cos x = 2.
⎝ 2 2⎠
2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:
⎧ 1 1
⎪x + x + y + y = 5
⎪
⎨
⎪ x 3 + 1 + y3 + 1 = 15m − 10.
⎪⎩ x3 y3
Câu III. (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 4; 2 ) , B ( −1; 2; 4 ) và đường thẳng
x −1 y + 2 z
Δ: = = .
−1 1 2
1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt
phẳng ( OAB ) .
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho MA 2 + MB2 nhỏ nhất.
Câu IV. (2 điểm)
e
1. Tính tích phân: I = ∫ x 3ln 2 xdx.
1
b a
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
2. Cho a ≥ b > 0. Chứng minh rằng: ⎜ 2a + a ⎟ ≤ ⎜ 2b + b ⎟ .
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu: V.a hoặc V.b)
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
5 10
1. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của: x (1 − 2x ) + x 2 (1 + 3x ) .
2 2
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 và đường thẳng
d : 3x − 4y + m = 0.
Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới ( C )
(A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
( )
1. Giải phương trình: log 2 4 x + 15.2 x + 27 + 2 log 2
1
4.2 x − 3
= 0.
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, ABC n = BAD n = 900 , BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng
minh tam giác SCD vuông và tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng ( SCD ) .
---------------------------Hết---------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………..……………………………Số báo danh: ……………………………….
98
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối D
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
2 −∞
• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 1, tiệm cận ngang y = 2. 0,25
• Đồ thị:
y
0,25
−1 O x
99
1/4
1 ⎛ 1 ⎞
Với x 0 = − ta có M ⎜ − ; − 2 ⎟ .
2 ⎝ 2 ⎠
Với x 0 = 1 ta có M (1;1) . 0,25
⎛ 1 ⎞
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: M ⎜ − ; − 2 ⎟ và M (1;1) .
⎝ 2 ⎠
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
⎛ π⎞ 1 0,50
1 + sin x + 3 cos x = 2 ⇔ cos ⎜ x − ⎟ =
⎝ 6⎠ 2
π π
⇔ x = + k2π, x = − + k2π ( k ∈ Z ) . 0,50
2 6
2 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (1,00 điểm).
1 1
Đặt x + = u, y + = v ( u ≥ 2, v ≥ 2 ) . Hệ đã cho trở thành:
x y
⎪⎧u + v = 5 ⎧u + v = 5 0,25
⎨ 3 ⇔⎨
⎪⎩u + v − 3 ( u + v ) = 15m − 10
3
⎩uv = 8 − m
⇔ u, v là nghiệm của phương trình: t 2 − 5t + 8 = m (1).
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
t = t1 , t = t 2 thoả mãn: t1 ≥ 2, t 2 ≥ 2 (t1, t2 không nhất thiết phân biệt).
Xét hàm số f ( t ) = t 2 − 5t + 8 với t ≥ 2 :
Bảng biến thiên của f ( t ) :
t −∞ −2 2 5/ 2 +∞
f '( t ) − − 0 + 0,50
+∞ +∞
f (t) 22
2
7/4
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
7 0,25
≤ m ≤ 2 hoặc m ≥ 22 .
4
III 2,00
1 Viết phương trình đường thẳng d ... (1,00 điểm)
Tọa độ trọng tâm: G ( 0; 2; 2 ) . 0,25
JJJG JJJG
Ta có: OA = (1; 4; 2 ) , OB = ( −1; 2; 4 ) .
G 0,50
Vectơ chỉ phương của d là: n = (12; −6;6 ) = 6 ( 2; −1;1) .
x y−2 z−2 0,25
Phương trình đường thẳng d: = = .
2 −1 1
2 Tìm tọa độ điểm M... (1,00 điểm)
Vì M ∈ ∆ ⇒ M (1 − t; −2 + t; 2t ) 0,25
100
2/4
(
⇒ MA 2 + MB2 = t 2 + ( 6 − t ) + ( 2 − 2t )
2 2
) + ( ( −2 + t ) 2
+ ( 4 − t ) + ( 4 − 2t )
2 2
)
= 12t 2 − 48t + 76 = 12 ( t − 2 ) + 28.
2 0,50
f '( x ) =
(
4 x ln 4x − 1 + 4x ln 1 + 4 x ) ( ) <0
0,50
x 2
(1 + 4 ) x
0,50
Hệ số của x5 trong khai triển của x 2 (1 + 3x )
10
là 33.C10
3
.
Hệ số của x5 trong khai triển của x (1 − 2x ) + x 2 (1 + 3x )
5 10
là
0,50
( −2 )4 C54 + 33.C103 = 3320.
2 Tìm m để có duy nhất điểm P sao cho tam giác PAB đều (1,00 điểm)
(C) có tâm I (1; −2 ) và bán kính R = 3. Ta có: ∆PAB đều nên
0,50
IP = 2IA = 2R = 6 ⇔ P thuộc đường tròn ( C ' ) tâm I, bán kính R ' = 6.
Trên d có duy nhất một điểm P thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi d 0,50
tiếp xúc với ( C ' ) tại P ⇔ d ( I;d ) = 6 ⇔ m = 19, m = −41.
3/4
101
V.b 2,00
1 Giải phương trình logarit (1,00 điểm)
Điều kiện: 4.2 x − 3 > 0. Phương trình đã cho tương đương với:
0,50
( ) ( ) ( )
2 2
log 2 4x + 15.2x + 27 = log 2 4.2 x − 3 ⇔ 5. 2x − 13.2x − 6 = 0
⎡ x 2
⎢ 2 =−
⇔ 5
⎢ x 0,50
⎢⎣ 2 = 3
Do 2x > 0 nên 2 x = 3 ⇔ x = log 2 3 (thỏa mãn điều kiện).
2 Chứng minh ∆SCD vuông và tính khoảng cách từ H đến (SCD) (1,00 điểm)
Gọi I là trung điểm của AD. Ta có: IA = ID = IC = a ⇒ CD ⊥ AC . Mặt khác,
CD ⊥ SA . Suy ra CD ⊥ SC nên tam giác SCD vuông tại C.
S
0,50
H A I
D
B C
SH SA 2 SA 2 2a 2 2
Trong tam giác vuông SAB ta có: = 2
= 2 2
= 2 2
=
SB SB SA + AB 2a + a 3
Gọi d1 và d 2 lần lượt là khoảng cách từ B và H đến mặt phẳng (SCD) thì
d 2 SH 2 2
= = ⇒ d 2 = d1.
d1 SB 3 3
3VB.SCD SA.SBCD
Ta có: d1 = = .
SSCD SSCD
1 1 0,50
SBCD = AB.BC = a 2 .
2 2
1 1
SSCD = SC.CD = SA 2 + AB2 + BC2 . IC2 + ID 2 = a 2 2.
2 2
a
Suy ra d1 = .
2
2 a
Vậy khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) là: d 2 = d1 = .
3 3
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh−
®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
102
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
tg 4 x
6
1. Tính tích phân I = ∫ dx.
0
cos 2x
2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt :
4
2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m (m ∈ \).
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b __________
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình chính tắc của elíp (E) biết rằng
5
(E) có tâm sai bằng và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20.
3
2. Cho khai triển (1 + 2x ) = a 0 + a1x + ... + a n x n , trong đó n ∈ `* và các hệ số a 0 , a1 ,..., a n
n
a1 a
thỏa mãn hệ thức a 0 + + ... + nn = 4096. Tìm số lớn nhất trong các số a 0 , a1 ,..., a n .
2 2
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình log 2x −1 (2x 2 + x − 1) + log x +1 (2x − 1) 2 = 4.
2. Cho lăng trụ ABC.A 'B 'C ' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng (ABC) là trung
điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A '.ABC và tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng AA ' , B 'C ' .
...........................Hết...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:...............................................
103
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN, khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 05 trang)
−∞ −∞ −1
• Đồ thị: y
-5 -1 O
-3 2 x
-1
-2
0,25
-9
1041/5
Trang
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
3π
Điều kiện sin x ≠ 0 và sin(x − ) ≠ 0.
2
1 1
Phương trình đã cho tương đương với: + = −2 2(s inx + cosx) 0,50
s inx cosx
⎛ 1 ⎞
⇔ (s inx + cosx) ⎜ + 2 2 ⎟ = 0.
⎝ s inxcosx ⎠
π
• s inx + cosx = 0 ⇔ x = − + kπ.
4
1 2 π 5π
• + 2 2 = 0 ⇔ sin 2x = − ⇔ x = − + kπ hoặc x = + kπ. 0,50
s inxcosx 2 8 8
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là :
π π 5π
x = − + kπ ; x = − + kπ ; x = + kπ (k ∈ ]).
4 8 8
2 Giải hệ... (1,00 điểm)
⎧ 2 5 ⎧ 2 5
⎪⎪ x + y + xy + xy ( x + y ) = − 4
3 2 2
⎪⎪ x + y + x y + xy + xy = − 4
⎨ ⇔⎨ (∗)
⎪ x 4 + y 2 + xy(1 + 2x) = − 5 ⎪(x 2 + y) 2 + xy = − 5
⎪⎩ 4 ⎪⎩ 4
⎧ 5
⎧u = x 2 + y ⎪⎪ u + v + uv = − 4
Đặt ⎨ . Hệ phương trình (∗) trở thành ⎨ 0,50
⎩ v = xy ⎪u 2 + v = − 5
⎪⎩ 4
⎧ 5 2 ⎡ 5
⎪⎪ v = − 4 − u ⎢ u = 0, v = − 4
⇔⎨ ⇔ ⎢
⎪u 3 + u 2 + u = 0 ⎢u = − 1 , v = − 3 .
⎪⎩ 4 ⎣⎢ 2 2
⎧x + y = 0
2
5 ⎪ 5 25
• Với u = 0, v = − ta có hệ pt ⎨ 5 ⇔ x = 3 và y = − 3 .
4 ⎪ xy = − 4 16
⎩ 4
1 3
• Với u = − , v = − ta có hệ phương trình
2 2
⎧ 2 3 1 0,50
⎪⎪ x − 2x + 2 = 0 ⎧2x 3 + x − 3 = 0
⎪ 3
⎨ ⇔⎨ 3 ⇔ x = 1 và y = − .
⎪y = − 3 ⎪y = − 2
⎪⎩ ⎩ 2x
2x
⎛ 5 25 ⎞ ⎛ 3⎞
Hệ phương trình có 2 nghiệm : ⎜⎜ 3 ; − 3 ⎟⎟ và ⎜1; − ⎟ .
⎝ 4 16 ⎠ ⎝ 2⎠
III 2,00
1 Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên d (1,00 điểm)
G
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u ( 2;1; 2 ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc
JJJG 0,50
của A trên d, suy ra H(1 + 2t ; t ; 2 + 2t) và AH = (2t − 1; t − 5; 2t − 1).
JJJG G
Vì AH ⊥ d nên AH. u = 0 ⇔ 2(2t – 1 ) + t – 5 + 2(2t – 1) = 0 ⇔ t = 1.
0,50
Suy ra H ( 3;1; 4 ) .
Trang
1052/5
2 Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d sao cho... (1,00 điểm)
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (α).
Ta có d(A, (α) ) = AK ≤ AH (tính chất đường vuông góc và đường xiên). Do đó 0,50
khoảng cách từ A đến (α) lớn nhất khi và chỉ khi AK = AH, hay K ≡ H.
JJJG
Suy ra (α) qua H và nhận vectơ AH = (1 ; – 4 ; 1) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình của (α) là 0,50
1(x − 3) − 4(y − 1) + 1(z − 4) = 0 ⇔ x − 4y + z − 3 = 0.
IV 2,00
1 Tính tích phân... (1,00 điểm)
π π
4
6
tg x 6
tg 4 x
I= ∫0 cos 2x dx = ∫0 (1 − tg 2 x ) cos2 x dx.
0,25
dx π 1
Đặt t = tgx ⇒ dt = 2
. Với x = 0 thì t = 0 ; với x = thì t = .
cos x 6 3
Suy ra
1 1 1
1
3
t4 3
1 3
⎛ 1 1 ⎞ ⎛ t3 1 t +1 ⎞ 0,50
I= ∫ 1− t 2 (
dt = − ∫ t 2 + 1 dt + ∫) ⎜ − ⎟ dt = ⎜ − − t + ln
⎝ t +1 t −1 ⎠
⎟ 3
2 t −1 ⎠
0 0
20 ⎝ 3 0
=
1
2
(
ln 2 + 3 −
10
9 3
. ) 0,25
1⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞
= ⎜ − ⎟+⎜ − ⎟, x ∈ (0;6). 0,50
2 ⎜⎝ 4 (2x) 3 4
(6 − x)3 ⎟ ⎝ 2x
⎠ 6−x ⎠
⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞
Đặt u(x) = ⎜ − ⎟ , v(x) = ⎜ − ⎟.
⎜ 4 (2x)3 4 (6 − x)3 ⎟ ⎝ 2x 6 − x ⎠
⎝ ⎠
Ta thấy u ( 2 ) = v ( 2 ) = 0 ⇒ f '(2) = 0. Hơn nữa u(x), v(x) cùng dương trên
khoảng ( 0; 2 ) và cùng âm trên khoảng ( 2;6 ) .
1063/5
Trang
V.a 2,00
1 Viết phương trình chính tắc của elíp... (1,00 điểm)
x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của elíp (E) là: 2 + 2 = 1 , a > b > 0.
a b
⎧c 5
⎪ =
⎪⎪ a 3 0,50
Từ giả thiết ta có hệ phương trình: ⎨2 ( 2a + 2b ) = 20
⎪ 2 2 2
⎪c = a − b .
⎪⎩
a1 a ⎛1⎞
Đặt f ( x ) = (1 + 2x ) = a 0 + a1x + ... + a n x n ⇒ a 0 +
n
+ ... + nn = f ⎜ ⎟ = 2n.
2 2 ⎝2⎠ 0,50
Từ giả thiết suy ra 2n = 4096 = 212 ⇔ n = 12.
Với mọi k ∈ {0,1, 2,...,11} ta có a k = 2k C12
k
, a k +1 = 2k +1 C12
k +1
ak 2k C12
k
k +1 23
< 1 ⇔ k +1 k +1 < 1 ⇔ <1 ⇔ k < .
a k +1 2 C12 2 (12 − k ) 3
Mà k ∈ ] ⇒ k ≤ 7. Do đó a 0 < a1 < ... < a 8 . 0,50
ak
Tương tự, > 1 ⇔ k > 7. Do đó a 8 > a 9 > ... > a12 .
a k +1
Số lớn nhất trong các số a 0 , a1 ,..., a12 là a 8 = 28 C12
8
= 126720.
V.b 2,00
1 Giải phương trình logarit... (1,00 điểm))
1
Điều kiện: x > và x ≠ 1.
2
Phương trình đã cho tương đương với
log 2x −1 (2x − 1)(x + 1) + log x +1 (2x − 1) 2 = 4 0,50
⇔ 1 + log 2x −1 (x + 1) + 2 log x +1 (2x − 1) = 4.
2 ⎡t = 1
Đặt t = log 2x −1 (x + 1), ta có t + = 3 ⇔ t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ ⎢
t ⎣ t = 2.
• Với t = 1 ⇔ log 2x −1 (x + 1) = 1 ⇔ 2x − 1 = x + 1 ⇔ x = 2.
⎡ x = 0 (lo¹i)
• Với t = 2 ⇔ log2x −1 (x + 1) = 2 ⇔ (2x − 1)2 = x + 1 ⇔ ⎢
⎢ x = 5 (tháa m·n) 0,50
⎣ 4
5
Nghiệm của phương trình là: x = 2 và x = .
4
1074/5
Trang
2 Tính thể tích và tính góc... (1,00 điểm)
A' C'
B'
A
C
H
B
Trong tam giác vuông A 'B' H có: HB' = A 'B'2 + A 'H 2 = 2a nên tam giác
B' BH cân tại B'.
n
Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng AA ' và B'C ' thì ϕ = B ' BH 0,50
a 1
Vậy cosϕ = = .
2.2a 4
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần
như đáp án quy định.
-------------Hết-------------
1085/5
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
n +1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 k
1. Chứng minh rằng ⎜ k + k +1 ⎟ = k (n, k là các số nguyên dương, k ≤ n, C n là
n + 2 ⎝ Cn +1 Cn +1 ⎠ Cn
số tổ hợp chập k của n phần tử).
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết
rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H(−1; − 1), đường phân giác
trong của góc A có phương trình x − y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình
4x + 3y − 1 = 0.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
⎛ x2 + x ⎞
1. Giải bất phương trình log 0,7 ⎜ log 6 ⎟ < 0.
⎝ x+4 ⎠
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a 3 và
mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng SM, DN.
...........................Hết...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.............................................
109
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối B
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
• Đồ thị : y
1
1 0,25
O x
−1
2 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1)...(1,00 điểm)
Đường thẳng Δ với hệ số góc k và đi qua điểm M ( −1; − 9 ) có phương trình :
y = kx + k − 9.
Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có
⎧⎪ 4x 3 − 6x 2 + 1 = k ( x + 1) − 9 ( 2 )
nghiệm : ⎨ 2
⎪⎩12x − 12x = k ( 3) 0,50
Thay k từ (3) vào (2) ta được : 4x 3 − 6x 2 + 1 = (12x 2 − 12x ) ( x + 1) − 9
⎡ x = −1
⇔ ( x + 1) ( 4x − 5) = 0 ⇔ ⎢
2
⎢x = 5 .
⎣ 4
• Với x = −1 thì k = 24 , phương trình tiếp tuyến là : y = 24x + 15.
5 15 15 21
• Với x = thì k = , phương trình tiếp tuyến là : y = x − . 0,50
4 4 4 4
15 21
Các tiếp tuyến cần tìm là : y = 24x + 15 và y = x − .
4 4
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
sinx(cos 2 x − sin 2 x) + 3 cos x(cos 2 x − sin 2 x) = 0 0,50
⇔ cos 2x(sin x + 3 cos x) = 0.
1101/4
Trang
π kπ
• cos2x = 0 ⇔ x = + .
4 2
π 0,50
• sinx + 3cosx = 0 ⇔ x = − + kπ.
3
π kπ π
Nghiệm của phương trình là x = + , x = − + kπ (k ∈ ]).
4 2 3
2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm)
Hệ phương trình đã cho tương đương với
⎧(x 2 + xy) 2 = 2x + 9 2 2
⎪ ⎛ 2 x ⎞
⎨ x2 ⇒ ⎜ x + 3x + 3 − ⎟ = 2x + 9
⎪ xy = 3x + 3 − ⎝ 2 ⎠ 0,50
⎩ 2
⎡x = 0
⇔ x 4 + 12x 3 + 48x 2 + 64x = 0 ⇔ x(x + 4)3 = 0 ⇔ ⎢
⎣ x = − 4.
• x = 0 không thỏa mãn hệ phương trình.
17
• x = −4 ⇒ y = .
4 0,50
⎛ 17 ⎞
Nghiệm của hệ phương trình là (x ; y) = ⎜ − 4; ⎟ .
⎝ 4⎠
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C (1,00 điểm)
JJJG JJJG
Ta có AB = ( 2; − 3; − 1) , AC = ( −2; − 1; − 1) , tích có hướng của hai vectơ
JJJG JJJG G 0,50
AB, AC là n = ( 2; 4; − 8) .
G
Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C nhận n làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình 0,50
2 ( x − 0 ) + 4 ( y − 1) − 8 ( z − 2 ) = 0 ⇔ x + 2y − 4z + 6 = 0.
2 Tìm tọa độ của điểm M ...(1,00 điểm)
JJJG JJJG
Ta có AB.AC = 0 nên điểm M thuộc đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
0,50
(ABC) tại trung điểm I ( 0; − 1;1) của BC.
Tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình
⎧2x + 2y + z − 3 = 0
⎪
⎨ x y +1 z −1 0,50
⎪1 = 2 = −4 .
⎩
Suy ra M ( 2;3; − 7 ) .
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
⎛ π⎞
Đặt t = sinx + cosx ⇒ dt = (cosx − sinx)dx = − 2 sin ⎜ x − ⎟ dx.
⎝ 4⎠
0,25
π
Với x = 0 thì t = 1, với x = thì t = 2.
4
Ta có sin2x + 2(1 + sinx + cosx) = (t + 1) 2 .
2 2 0,50
2 dt 2 1
Suy ra I = −
2 ∫ (t + 1) 2
=
2 t +1 1
1
ơ
2⎛ 1 1 ⎞ 4−3 2
= ⎜ − ⎟= . 0,25
2 ⎝ 2 +1 2 ⎠ 4
111
Trang 2/4
2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức (1,00 điểm)
2(x 2 + 6xy) 2(x 2 + 6xy)
P= = .
1 + 2xy + 2y 2 x 2 + y 2 + 2xy + 2y 2
• Nếu y = 0 thì x 2 = 1. Suy ra P = 2.
• Xét y ≠ 0. Đặt x = ty, khi đó
2t 2 + 12t
P= 2
⇔ (P − 2)t 2 + 2(P − 6)t + 3P = 0 (1). 0,50
t + 2t + 3
3
− Với P = 2, phương trình (1) có nghiệm t = .
4
− Với P ≠ 2, phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
Δ ' = −2P 2 − 6P + 36 ≥ 0 ⇔ − 6 ≤ P ≤ 3.
3 1 3 1
P = 3 khi x = , y= hoặc x = − , y=− .
10 10 10 10
3 2 3 2 0,50
P = −6 khi x = , y=− hoặc x = − , y= .
13 13 13 13
Giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng − 6.
V.a 2,00
1 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm)
n +1 ⎛ 1 1 ⎞ n + 1 k!(n + 1 − k)!+ (k + 1)!(n − k)!
Ta có: ⎜ k + k +1 ⎟ = . 0,50
n + 2 ⎝ C n +1 C n +1 ⎠ n + 2 (n + 1)!
1 k!(n − k)!
= . [(n + 1 − k) + (k + 1)]
n+2 n! 0,50
k!(n − k)! 1
= = k.
n! Cn
2 Tìm tọa độ đỉnh C ...(1,00)
• Ký hiệu d1: x − y + 2 = 0, d 2 : 4x + 3y − 1 = 0. Gọi H '(a ; b) là điểm đối
xứng của H qua d1 . Khi đó H ' thuộc đường thẳng AC.
G JJJJG G
• u = (1;1) là vectơ chỉ phương của d1 , HH ' = (a + 1; b + 1) vuông góc với u
⎛ a −1 b −1 ⎞
và trung điểm I ⎜ ; ⎟ của HH ' thuộc d1. Do đó tọa độ của H ' là 0,50
⎝ 2 2 ⎠
⎧1(a + 1) + 1(b + 1) = 0
⎪
nghiệm của hệ phương trình ⎨ a − 1 b − 1 ⇒ H ' ( −3;1) .
⎪⎩ 2 − 2 + 2 = 0
• Đường thẳng AC đi qua H ' vuông góc với d 2 nên có vectơ pháp tuyến là
G
v = (3; − 4) và có phương trình 3(x + 3) − 4(y − 1) = 0 ⇔ 3x − 4y + 13 = 0.
⎧3x − 4y + 13 = 0
• Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình ⎨ ⇒ A(5;7).
⎩ x−y+2=0
1 JJJG
• Đường thẳng CH đi qua H ( −1; − 1) với vectơ pháp tuyến HA = (3 ; 4) 0,50
2
nên có phương trình 3(x + 1) + 4(y + 1) = 0 ⇔ 3x + 4y +7 = 0.
⎧ 3x + 4y + 7 = 0
• Tọa độ của C là nghiệm của hệ phương trình ⎨
⎩3x − 4y + 13 = 0.
⎛ 10 3 ⎞
Suy ra C ⎜ − ; ⎟ .
⎝ 3 4⎠
Trang 3/4
112
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình (1,00 điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với
x2 + x x2 + x 0,50
log 6 >1 ⇔ >6
x+4 x+4
⇔
x 2 − 5x − 24
>0 ⇔
( x + 3)( x − 8) > 0.
x+4 x+4 0,50
Tập nghiệm của bất phương trình là : ( −4; − 3) ∪ ( 8; + ∞ ) .
2 Tính thể tích và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)
Gọi H là hình chiếu của S trên AB, suy ra SH ⊥ ( ABCD ) . Do đó SH là
đường cao của hình chóp S.BMDN.
Ta có: SA 2 + SB2 = a 2 + 3a 2 = AB2 nên tam giác SAB vuông tại S, suy ra
AB a 3
SM = = a. Do đó tam giác SAM đều, suy ra SH = .
2 2
1
Diện tích tứ giác BMDN là SBMDN = SABCD = 2a 2 .
2
1 a3 3
Thể tích khối chóp S.BMDN là V = SH.SBMDN = (đvtt).
3 3
S
0,50
A E D
H
M
B C
N
Kẻ ME // DN (E ∈ AD)
a
suy ra AE = . Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Ta có
2
n
(SM, ME) = ϕ. Theo định lý ba đường vuông góc ta có SA ⊥ AE
a 5 a 5 0,50
Suy ra SE = SA 2 + AE 2 = , ME = AM 2 + AE 2 = .
2 2
a
Tam giác SME cân tại E nên SMEn = ϕ và cosϕ = 2 = 5 .
a 5 5
2
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
1134/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
−1
1. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức C12n + C32n + ... + C2n k
2n = 2048 ( C n là số tổ hợp
chập k của n phần tử).
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) : y 2 = 16x và điểm A(1; 4). Hai điểm
phân biệt B, C (B và C khác A) di động trên (P) sao cho góc BACn = 90o. Chứng minh rằng
đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
x 2 − 3x + 2
1. Giải bất phương trình log 1 ≥ 0.
2 x
2. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên
AA' = a 2. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C.
...........................Hết...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.............................................
114
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối D
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
Câu Nội dung Điểm
I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
• Tập xác định : D = \.
⎡x = 0 0,25
• Sự biến thiên : y ' = 3x 2 − 6x , y ' = 0 ⇔ ⎢
⎣ x = 2.
• yCĐ = y ( 0 ) = 4, y CT = y ( 2 ) = 0. 0,25
• Bảng biến thiên :
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 +
+∞ 0,25
4
y
−∞ 0
• Đồ thị : y
4
0,25
−1
O 2 x
1162/4
Trang
2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức (1,00 điểm)
(x − y)(1 − xy) (x + y)(1 + xy) 1 1 1
Ta có P = ≤ ≤ ⇔− ≤P≤ . 0,50
[ (x + y) + (1 + xy)] 4
2 2 2
(1 + x) (1 + y) 4 4
1
• Khi x = 0, y = 1 thì P = − .
4
1
• Khi x = 1, y = 0 thì P = . 0,50
4
1 1
Giá trị nhỏ nhất của P bằng − , giá trị lớn nhất của P bằng .
4 4
V.a 2,00
1 Tìm n biết rằng…(1,00)
−1
Ta có 0 = (1 − 1) 2n = C02n − C12n + ... − C 2n 2n
2n + C 2n .
−1
0,50
2 2n = (1 + 1) 2n = C 02n + C12n + ... + C 2n
2n
2n
+ C 2n .
2n −1
⇒ C12n + C32n + ... + C 2n = 22n −1.
0,50
Từ giả thiết suy ra 2 2n −1 = 2048 ⇔ n = 6.
2 Tìm tọa độ đỉnh C ...(1,00 điểm)
b2 c2
Do B,C thuộc (P), B khác C, B và C khác A nên B( ; b), C( ;c) với b, c
16 16
là hai số thực phân biệt, b ≠ 4 và c ≠ 4.
JJJG ⎛ b 2 ⎞ JJJG ⎛ c 2 ⎞ n = 90o nên
AB = ⎜ − 1; b − 4 ⎟ , AC = ⎜ − 1; c − 4 ⎟ . Góc BAC
16 16 0,50
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
JJJG JJJG ⎛ b2 ⎞ ⎛ c2 ⎞
AB.AC = 0 ⇔ ⎜ − 1⎟ ⎜ − 1⎟ + (b − 4)(c − 4) = 0
⎝ 16 ⎠ ⎝ 16 ⎠
⇔ 272 + 4(b + c) + bc = 0 (1).
Phương trình đường thẳng BC là:
c2
x−
16 = y − c ⇔ 16x − (b + c)y + bc = 0 (2).
0,50
b c2 b − c
2
−
16 16
Từ (1), (2) suy ra đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố định I(17; −4).
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm)
x 2 − 3x + 2
Bpt đã cho tương đương với 0 < ≤ 1. 0,50
x
x 2 − 3x + 2 ⎡0 < x < 1
• > 0⇔⎢
x ⎣ x > 2.
x 2 − 4x + 2 ⎡x < 0 0,50
• ≤ 0⇔⎢
x ⎣ 2 − 2 ≤ x ≤ 2 + 2.
Tập nghiệm của bất phương trình là : ⎡⎣ 2 − 2 ;1 ∪ 2; 2 + 2 ⎤⎦ . ) (
1173/4
Trang
2 Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B.
1 2 3
Thể tích khối lăng trụ là VABC.A 'B'C' = AA '.SABC = a 2. .a 2 = a (đvtt).
2 2
A'
B'
0,50
C'
E
B
M
C
Gọi E là trung điểm của BB '. Khi đó mặt phẳng (AME) song song với B 'C
nên khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B 'C bằng khoảng cách giữa
B 'C và mặt phẳng (AME).
Nhận thấy khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME) bằng khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (AME).
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME). Do tứ diện BAME có BA,
0,50
BM, BE đôi một vuông góc nên
1 1 1 1 1 1 4 2 7 a 7
2
= 2
+ 2
+ 2
⇒ 2 = 2 + 2 + 2 = 2 ⇒h= .
h BA BM BE h a a a a 7
a 7
Khoảng cách giữa hai đường thẳng B 'C và AM bằng .
7
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
1184/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình sin 3x − 3 cos 3x = 2sin 2x.
⎧ x − my = 1
2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình ⎨ có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
⎩mx + y = 3
xy < 0.
Câu IV (2 điểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = − x 2 + 4x và đường thẳng d : y = x.
2. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn x 2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
( )
nhất của biểu thức P = 2 x 3 + y3 − 3xy.
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b __________
---------------------------Hết---------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………...………………………….......... Số báo danh: …………………………
119
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối A
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
x −∞ 1 +∞
y' − − 0,25
1 +∞
y
−∞ 1
Hàm số không có cực đại và cực tiểu.
• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1. 0,25
• Đồ thị: y
1
0,25
O 1 x
2 Tìm m để d : y = − x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là
x
= − x + m ⇔ x 2 − mx + m = 0 (1) (do x = 1 không là nghiệm).
x −1 0,50
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Điều kiện là : Δ = m 2 − 4m > 0 ⇔ m > 4 hoặc m < 0.
0,50
Vậy m > 4 hoặc m < 0.
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
1 3
Phương trình đã cho ⇔ sin 3x − cos 3x = sin 2x
2 2
0,50
⎛ π⎞
⇔ sin ⎜ 3x − ⎟ = sin 2x
⎝ 3⎠
120
1/4
⎡ π
⎢3x − 3 = 2x + k2π π 4π 2π
⇔⎢ ⇔ x = + k2π, x = +k (k ∈ Z ).
⎢3x − π = π − 2x + k2π 3 15 5
⎢⎣ 3 0,50
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
π 4π 2π
x = + k2π, x = +k (k ∈ Z ).
3 15 5
2 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn xy < 0 (1,00 điểm)
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có x = my + 1 (1) . Thay vào phương
3−m
trình thứ hai ta có: m ( my + 1) + y = 3 ⇔ y = (2).
m2 + 1 0,50
3m + 1
Thay (2) vào (1) ta có x = 2 .
m +1
⎡m > 3
Xét điều kiện xy < 0 : xy < 0 ⇔
( 3m + 1)( 3 − m )
<0⇔⎢
⎢m < − 1 .
(m )
2
2
+1 0,50
⎣ 3
1
Vậy m > 3 hoặc m < − .
3
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (P) ... (1,00 điểm)
G
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u = (1; − 1; 2 ) .
JJG 0,50
Do (P) vuông góc với d nên (P) có vectơ pháp tuyến là n P = (1; − 1; 2 ) .
Phương trình mặt phẳng (P) là:
0,50
1. ( x − 1) − 1. ( y − 1) + 2. ( z − 3) = 0 ⇔ x − y + 2z − 6 = 0.
2 Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho ΔMOA cân tại đỉnh O (1,00 điểm)
+) M ∈ d ⇒ M ( t; − t; 1 + 2t ) .
0,25
+) ΔMOA cân tại đỉnh O ⇔ OM = OA và M, O, A không thẳng hàng.
5
OM = OA ⇔ t 2 + t 2 + ( 2t + 1) = 11 ⇔ t = 1 hoặc t = − .
2
0,25
3
5 ⎛ 5 5 7⎞
+) Với t = 1 ta có M (1; − 1; 3) . Với t = − ta có M ⎜ − ; ; − ⎟ . 0,25
3 ⎝ 3 3 3⎠
+) Thử lại: cả hai điểm M tìm được đều thỏa mãn điều kiện M, O, A không
thẳng hàng.
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là M1 (1; − 1; 3) và 0,25
⎛ 5 5 7⎞
M2 ⎜ − ; ; − ⎟.
⎝ 3 3 3⎠
IV 2,00
1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
0,25
− x 2 + 4x = x ⇔ x = 0 hoặc x = 3.
Diện tích của hình phẳng cần tìm là:
3 3
0,25
S= ∫
0
− x 2 + 4x − x dx = ∫ − x 2 + 3x dx.
0
121
2/4
Do 0 ≤ x ≤ 3 nên − x 2 + 3x ≥ 0 . Suy ra
3
3
⎛ x3 x2 ⎞ 9
S=∫ ( 2
)
− x + 3x dx = ⎜ − + 3 ⎟ = .
0 ⎝ 3 2 ⎠0 2 0,50
9
Vậy S = (đvdt).
2
2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P = 2 ( x 3 + y 3 ) − 3xy (1,00 điểm)
Do ( x + y ) ≥ 4xy nên t 2 ≥ 2 ( t 2 − 2 ) ⇔ −2 ≤ t ≤ 2.
2
0,25
3
Xét f ( t ) = − t 3 − t 2 + 6t + 3 với t ∈ [ −2; 2] .
2
Ta có : f ' ( t ) = −3t 2 − 3t + 6
⎡ t = −2∈ [ −2; 2]
f '( t ) = 0 ⇔ ⎢
⎢⎣ t = 1 ∈ [ −2; 2] .
Bảng biến thiên:
t -2 1 2 0,50
f’(t) + 0 -
13
f(t) 2
-7 1
13
Vậy max P = , min P = −7.
2
V.a 2,00
1 Tìm A ∈ Ox, B ∈ Oy.... (1,00 điểm)
JJJG
+) A ∈ Ox, B ∈ Oy ⇒ A ( a; 0 ) , B ( 0; b ) , AB = ( −a; b ) . 0,25
G
+) Vectơ chỉ phương của d là u = ( 2; 1) .
⎛a b⎞ 0,25
Tọa độ trung điểm I của AB là ⎜ ; ⎟ .
⎝2 2⎠
+) A, B đối xứng với nhau qua d khi và chỉ khi
JJJG G ⎧ −2a + b = 0
⎪⎧AB.u = 0 ⎪ ⎧a = 2
⎨ ⇔ ⎨a ⇔⎨
⎩⎪ I ∈ d ⎪⎩ 2 − b + 3 = 0 ⎩ b = 4. 0,50
Vậy A ( 2; 0 ) , B ( 0; 4 ) .
122
3/4
2 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ... (1,00 điểm)
18
⎛ 1 ⎞
Số hạng tổng quát trong khai triển Niutơn của ⎜ 2x + 5 ⎟ là
⎝ x⎠
k 6k
0,50
⎛ 1 ⎞ 18−
Tk +1 = C . ( 2x ) . ⎜ 5 ⎟ = C18
18− k
k
18
k
.218− k.x 5 .
⎝ x⎠
6k
Số hạng không chứa x ứng với k thỏa mãn: 18 − = 0 ⇔ k = 15.
5 0,50
Vậy số hạng cần tìm là T16 = C15 3
18 .2 = 6528.
V.b 2,00
1 Giải phương trình logarit (1,00 điểm)
Điều kiện x > −1. Phương trình đã cho tương đương với
0,25
log 22 ( x + 1) − 3log 2 ( x + 1) + 2 = 0.
Đặt t = log 2 ( x + 1) ta được t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 2. 0,25
Với t = 1 ta có log 2 ( x + 1) = 1 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 1 (thỏa mãn điều kiện).
Với t = 2 ta có log 2 ( x + 1) = 2 ⇔ x + 1 = 4 ⇔ x = 3 (thỏa mãn điều kiện). 0,50
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 1, x = 3.
2 Chứng minh BCNM là hình chữ nhật và tính ... (1,00 điểm)
1
+) MN là đường trung bình của ΔSAD ⇒ MN // AD và MN = AD
2
⇒ MN // BC và MN = BC ⇒ BCNM là hình bình hành (1).
S
M N 0,25
A
D
B
C
+) BC ⊥ AB, BC ⊥ SA ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ BM ( 2 ) .
0,25
Từ (1) và (2) suy ra BCNM là hình chữ nhật.
+) Ta có: SBCNM = 2SΔBCM ⇒ VS.BCNM = 2VS.BCM .
1 1 1 1 a3
VS.BCM = VC.SBM = CB.SΔSBM = CB.SΔSAB = CB. .SA.AB = .
3 6 6 2 6 0,50
3
a
Vậy VS.BCNM = (đvtt).
3
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh−
®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
123
4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn thi: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6;2) là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD . Điểm M (1;5 ) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường
thẳng Δ : x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z − 4 = 0 và mặt cầu
(S ) : x
+ y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 11 = 0. Chứng minh rằng mặt
2 2 2
phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo một
đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm)
2 2
Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = z1 + z2 .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 4 y + 6 = 0 và đường thẳng
Δ : x + my − 2m + 3 = 0, với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn ( C ) . Tìm m để Δ cắt ( C )
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 và hai đường thẳng
x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1
Δ1 : = = , Δ2 : = = . Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng Δ1 sao cho
1 1 6 2 1 −2
khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P ) bằng nhau.
Câu VII.b (1,0 điểm)
⎧⎪log 2 ( x 2 + y 2 ) = 1 + log 2 ( xy )
Giải hệ phương trình ⎨ 2 2
( x, y ∈ \ ) .
⎪⎩3x − xy + y = 81
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh................................
124
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
⎛ 3⎞ ⎛ 3 ⎞
Hàm số nghịch biến trên: ⎜ −∞; − ⎟ và ⎜ − ; +∞ ⎟ .
⎝ 2⎠ ⎝ 2 ⎠
- Cực trị: không có.
1 1
- Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = ; tiệm cận ngang: y = .
x →−∞ x →+∞ 2 2
3 0,25
lim − y = −∞, lim + y = +∞ ; tiệm cận đứng: x = − .
⎛ 3⎞
x →⎜ − ⎟
⎛ 3⎞
x →⎜ − ⎟ 2
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠
• Đồ thị:
3
y
x=−
2
1
y=
2 0,25
O x
Tam giác OAB vuông cân tại O, suy ra hệ số góc tiếp tuyến bằng ±1 . 0,25
−1
Gọi toạ độ tiếp điểm là ( x0 ; y0 ) , ta có: = ±1 ⇔ x0 = −2 hoặc x0 = −1. 0,25
(2 x0 + 3) 2
• x0 = −1 , y0 = 1 ; phương trình tiếp tuyến y = − x (loại). 0,25
• x0 = −2 , y0 = 0 ; phương trình tiếp tuyến y = − x − 2 (thoả mãn).
Vậy, tiếp tuyến cần tìm: y = − x − 2. 0,25
1251/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình…
(2,0 điểm) 1
Điều kiện: sin x ≠ 1 và sin x ≠ − (*). 0,25
2
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: (1 − 2sin x)cos x = 3(1 + 2sin x)(1 − sin x)
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ 0,25
⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos ⎜ x + ⎟ = cos ⎜ 2 x − ⎟
⎝ 3⎠ ⎝ 6⎠
π π 2π
⇔ x = + k 2π hoặc x = − + k . 0,25
2 18 3
π 2π
Kết hợp (*), ta được nghiệm: x = − +k (k ∈ ]) . 0,25
18 3
2. (1,0 điểm) Giải phương trình…
⎧2u + 3v = 8
Đặt u = 3 3 x − 2 và v = 6 − 5 x , v ≥ 0 (*). Ta có hệ: ⎨ 3 0,25
⎩5u + 3v = 8
2
⎧ 8 − 2u ⎧ 8 − 2u
⎪v = ⎪v =
⇔ ⎨ 3 ⇔ ⎨ 3 0,25
⎪15u 3 + 4u 2 − 32u + 40 = 0 ⎪(u + 2)(15u 2 − 26u + 20) = 0
⎩ ⎩
⇔ u = −2 và v = 4 (thoả mãn). 0,25
Thế vào (*), ta được nghiệm: x = −2. 0,25
π
Đặt t = sin x, dt = cos xdx; x = 0, t = 0; x = , t = 1.
2
π π
1
0,50
2 2 1
⎛ 2 1 ⎞ 8
I1 = ∫ cos5 xdx = ∫ (1 − sin 2 x ) cos xdx = ∫ (1 − t )
2 2 2
dt = ⎜ t − t 3 + t 5 ⎟ = .
0 0 0 ⎝ 3 5 ⎠ 0 15
π π π
⎞2 π 8 π
2
12 1⎛ 1 0,25
I 2 = ∫ cos 2 x dx = ∫ (1 + cos 2 x ) dx = ⎜ x + sin 2 x ⎟ = . Vậy I = I1 − I 2 = − .
0
20 2⎝ 2 ⎠0 4 15 4
IV Tính thể tích khối chóp...
(1,0 điểm) S ( SIB ) ⊥ ( ABCD) và ( SIC ) ⊥ ( ABCD); suy ra SI ⊥ ( ABCD).
Kẻ IK ⊥ BC ( K ∈ BC ) ⇒ BC ⊥ ( SIK ) ⇒ SKI n = 60D.
0,50
A B
I
D C K
Diện tích hình thang ABCD : S ABCD = 3a 2 .
3a 2 3a 2 0,25
Tổng diện tích các tam giác ABI và CDI bằng ; suy ra S ΔIBC = .
2 2
2S 3 5a n = 3 15a .
BC = ( AB − CD ) + AD 2 = a 5 ⇒ IK = ΔIBC =
2
⇒ SI = IK .tan SKI
BC 5 5
3
0,25
1 3 15a
Thể tích khối chóp S . ABCD : V = S ABCD .SI = .
3 5
1262/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
V Chứng minh bất đẳng thức…
(1,0 điểm)
Đặt a = x + y, b = x + z và c = y + z.
Điều kiện x( x + y + z ) = 3 yz trở thành: c 2 = a 2 + b 2 − ab.
0,25
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
a3 + b3 + 3abc ≤ 5c3 ; a, b, c dương thoả mãn điều kiện trên.
3 1
c 2 = a 2 + b 2 − ab = (a + b) 2 − 3ab ≥ (a + b) 2 − (a + b) 2 = (a + b) 2 ⇒ a + b ≤ 2c (1). 0,25
4 4
a 3 + b3 + 3abc ≤ 5c 3 ⇔ (a + b)(a 2 + b 2 − ab) + 3abc ≤ 5c 3
⇔ (a + b)c 2 + 3abc ≤ 5c 3 0,25
⇔ (a + b)c + 3ab ≤ 5c 2 .
3
(1) cho ta: (a + b)c ≤ 2c 2 và 3ab ≤ (a + b) 2 ≤ 3c 2 ; từ đây suy ra điều phải chứng minh.
4 0,25
Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c ⇔ x = y = z.
JJG
• x = 6 ⇒ IE = ( 0; −3) ; phương trình AB : y − 5 = 0. 0,25
JJG
• x = 7 ⇒ IE = (1; −4 ) ; phương trình AB : x − 4 y + 19 = 0. 0,25
2. (1,0 điểm) Chứng minh ( P) cắt ( S ), xác định toạ độ tâm và tính bán kính…
( S ) có tâm I (1;2;3), bán kính R = 5.
2− 4−3− 4 0,25
Khoảng cách từ I đến ( P) : d ( I ,( P) ) = = 3 < R; suy ra đpcm.
3
Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến,
0,25
H là hình chiếu vuông góc của I trên ( P) : IH = d ( I ,( P) ) = 3, r = R 2 − IH 2 = 4.
⎧ x = 1 + 2t
⎪ y = 2 − 2t
⎪
Toạ độ H = ( x; y; z ) thoả mãn: ⎨ 0,25
⎪z = 3 − t
⎩⎪2 x − 2 y − z − 4 = 0.
Trang
1273/4
Câu Đáp án Điểm
A = | z1 | 2 + | z2 | 2 = 20. 0,25
11t − 20 53
29t 2 − 88t + 68 = ⇔ 35t 2 − 88t + 53 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = . 0,25
3 35
53 ⎛ 18 53 3 ⎞
t = 1 ⇒ M (0;1; −3); t = ⇒ M ⎜ ; ; ⎟. 0,25
35 ⎝ 35 35 35 ⎠
VII.b Giải hệ phương trình…
(1,0 điểm)
⎪⎧ x + y = 2 xy
2 2
⎧x = y ⎧x = y
⇔ ⎨ 2 ⇔⎨ 0,50
⎩y = 4 ⎩ y = ±2.
-------------Hết-------------
Trang 4/4
128
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối: B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
129
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN; Khối: B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
Hàm số nghịch biến trên: ( −∞ ; − 1) và (0;1); đồng biến trên: ( −1;0) và (1; + ∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −2; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0.
- Giới hạn: lim y = lim y = +∞. 0,25
x →−∞ x →+∞
• Đồ thị: y
16
0,25
−1 O 1
−2 2 x
−2
0,25
2 y = 2m
−2 −1 O 1 2 x
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán được thoả mãn khi và chỉ khi: 0 < 2m < 2 ⇔ 0 < m < 1. 0,25
1301/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
1312/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
1 9a 3
Thể tích khối tứ diện A ' ABC : VA ' ABC = VB ' ABC = B ' G.SΔABC = . 0,25
3 208
V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức…
(1,0 điểm)
Kết hợp ( x + y )3 + 4 xy ≥ 2 với ( x + y )2 ≥ 4 xy suy ra: ( x + y )3 + ( x + y )2 ≥ 2 ⇒ x + y ≥ 1. 0,25
3 2 3
( x + y 2 ) + ( x 4 + y 4 ) − 2( x 2 + y 2 ) +1
2
A = 3( x 4 + y 4 + x 2 y 2 ) − 2( x 2 + y 2 ) + 1 =
2 2
0,25
3 3 9
≥ ( x 2 + y 2 ) + ( x 2 + y 2 ) − 2( x 2 + y 2 ) + 1 ⇒ A ≥ ( x 2 + y 2 ) − 2 ( x 2 + y 2 ) + 1.
2 2 2
2 4 4
( x + y)2 1 1 9
Đặt t = x 2 + y 2 , ta có x 2 + y 2 ≥ ≥ ⇒ t ≥ ; do đó A ≥ t 2 − 2t + 1 .
2 2 2 4
9 9 1 ⎛1⎞ 9 0,25
Xét f (t ) = t 2 − 2t + 1; f '(t ) = t − 2 > 0 với mọi t ≥ ⇒ min f (t ) = f ⎜ ⎟ = .
4 2 2 ⎡1 ⎞
⎢ ; +∞ ⎟ ⎝ 2 ⎠ 16
⎣2 ⎠
9 1 9
A≥ ; đẳng thức xảy ra khi x = y = . Vậy, giá trị nhỏ nhất của A bằng . 0,25
16 2 16
VI.a 1. (1,0 điểm) Xác định toạ độ tâm K ...
(2,0 điểm)
4 a−b a − 7b
Gọi K (a; b); K ∈ (C ) ⇔ (a − 2) 2 + b 2 = (1); (C1 ) tiếp xúc Δ1 , Δ 2 ⇔ = (2). 0,25
5 2 5 2
⎧25a 2 − 20a + 16 = 0 ⎧a = 2b ⎛8 4⎞
(I) ⇔ ⎨ vô nghiệm; (II) ⇔ ⎨ 2
⇔ (a; b) = ⎜ ; ⎟ . 0,25
⎩b = −2a ⎩25b − 40b + 16 = 0 ⎝5 5⎠
a −b 2 2 ⎛8 4⎞ 2 2
Bán kính (C1 ) : R = = . Vậy: K ⎜ ; ⎟ và R = . 0,25
2 5 ⎝5 5⎠ 5
2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng ( P)...
Mặt phẳng ( P ) thoả mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: ( P ) qua A, B và song song với CD. 0,25
G JJJG JJJG
Vectơ pháp tuyến của ( P) : n = ⎡⎣ AB, CD ⎤⎦ .
JJJG JJJG G
AB = ( −3; −1; 2), CD = ( −2; 4;0) ⇒ n = (−8; −4; −14). Phương trình ( P ) : 4 x + 2 y + 7 z − 15 = 0. 0,25
Trường hợp 2: ( P ) qua A, B và cắt CD. Suy ra ( P ) cắt CD tại trung điểm I của CD.
JJG G JJJG JJG 0,25
I (1;1;1) ⇒ AI = (0; −1;0); vectơ pháp tuyến của ( P) : n = ⎡⎣ AB, AI ⎤⎦ = (2;0;3).
Phương trình ( P ) : 2 x + 3z − 5 = 0.
0,25
Vậy ( P) : 4 x + 2 y + 7 z − 15 = 0 hoặc ( P ) : 2 x + 3z − 5 = 0.
Giải hệ (1) và (2) ta được: ( x; y ) = (3;4) hoặc ( x; y ) = (5;0). Vậy: z = 3 + 4i hoặc z = 5. 0,50
132
Trang 3/4
Câu Đáp án Điểm
⎛ 11 3 ⎞ ⎛3 5⎞
Giải hệ ta được: ( x; y ) = ⎜ ; ⎟ hoặc ( x; y ) = ⎜ ; − ⎟ . 0,25
⎝ 2 2⎠ ⎝2 2⎠
⎛ 11 3 ⎞ ⎛ 3 5 ⎞ ⎛ 3 5 ⎞ ⎛ 11 3 ⎞
Vậy B ⎜ ; ⎟ , C ⎜ ; − ⎟ hoặc B ⎜ ; − ⎟ , C ⎜ ; ⎟ . 0,25
⎝ 2 2⎠ ⎝2 2⎠ ⎝2 2⎠ ⎝ 2 2⎠
2. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng…
B Gọi Δ là đường thẳng cần tìm; Δ nằm trong mặt phẳng
(Q ) qua A và song song với ( P).
0,25
Phương trình (Q) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0.
Q A H
K
K , H là hình chiếu của B trên Δ, (Q). Ta có BK ≥ BH nên AH là đường thẳng cần tìm. 0,25
⎧ x −1 y +1 z − 3
⎪ = = ⎛ 1 11 7 ⎞
Toạ độ H = ( x; y; z ) thoả mãn: ⎨ 1 −2 2 ⇒ H = ⎜ − ; ; ⎟. 0,25
⎪⎩ x − 2 y + 2 z + 1 = 0 ⎝ 9 9 9⎠
JJJG ⎛ 26 11 2 ⎞ x + 3 y z −1
AH = ⎜ ; ; − ⎟ . Vậy, phương trình Δ : = = . 0,25
⎝ 9 9 9⎠ 26 11 −2
Nhận thấy (1) có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 khác 0 với mọi m.
0,25
Gọi A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ) ta có: AB 2 = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 )2 = 2( x1 − x2 ) 2 .
m2
Áp dụng định lí Viet đối với (1), ta được: AB 2 = 2 ⎡⎣ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 ⎤⎦ = + 4. 0,25
2
m2
AB = 4 ⇔ + 4 = 16 ⇔ m = ± 2 6. 0,25
2
-------------Hết-------------
1334/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối: D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
134
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
Hàm số nghịch biến trên: (−∞ ; − 1) và (0;1); đồng biến trên: (−1;0) và (1; + ∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −1; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0.
0,25
- Giới hạn: lim y = lim y = +∞.
x →−∞ x →+∞
• Đồ thị: y
0,25
−1 O 1
−2 2 x
−1
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm ) và đường thẳng y = −1: x 4 − (3m + 2) x 2 + 3m = −1.
0,25
Đặt t = x 2 , t ≥ 0; phương trình trở thành: t 2 − (3m + 2)t + 3m + 1 = 0
⇔ t = 1 hoặc t = 3m + 1. 0,25
⎧0 < 3m + 1 < 4
Yêu cầu của bài toán tương đương: ⎨ 0,25
⎩3m + 1 ≠ 1
1
⇔ − < m < 1, m ≠ 0. 0,25
3
II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình…
(2,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương: 3 cos5 x − (sin 5 x + sin x) − sin x = 0
3 1 0,25
⇔ cos5 x − sin 5 x = sin x
2 2
⎛π ⎞
⇔ sin ⎜ − 5 x ⎟ = sin x 0,25
⎝3 ⎠
1351/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
π π
⇔ − 5 x = x + k 2π hoặc − 5 x = π − x + k 2π . 0,25
3 3
π π π π
Vậy: x = +k hoặc x = − +k ( k ∈ ] ). 0,25
18 3 6 2
2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình…
⎧ 3
⎪⎪ x + y + 1 − x = 0
Hệ đã cho tương đương: ⎨ 0,25
⎪( x + y ) 2 − 5 + 1 = 0
⎪⎩ x2
⎧ 3 ⎧ 3
⎪x + y = x −1 ⎪⎪ x + y = x − 1
⎪
⇔ ⎨ 2 ⇔ ⎨ 0,25
⎪⎛ 3 − 1 ⎞ − 5 + 1 = 0 ⎪ 4 −6 +2=0
⎜
⎪⎩⎝ x ⎠ ⎟ 2 ⎪⎩ x 2 x
x
⎧1 1
⎧1 ⎪⎪ x = 2
⎪ =1
⇔ ⎨x hoặc ⎨ 0,25
⎪⎩ x + y = 2 ⎪x + y = 1
⎪⎩ 2
⎧ x = 2
⎧x = 1 ⎪
⇔ ⎨ hoặc ⎨ 3
⎩ y = 1 ⎪⎩ y = − 2 . 0,25
⎛ 3⎞
Nghiệm của hệ: ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ⎜ 2; − ⎟ .
⎝ 2⎠
III Tính tích phân…
(1,0 điểm)
dt
Đặt t = e x , dx = ; x = 1, t = e; x = 3, t = e3 . 0,25
t
e3 e3
dt ⎛ 1 1⎞
I=∫ = ∫ ⎜⎝ t − 1 − t ⎟⎠ dt 0,25
e
t (t − 1) e
e3 e3 0,25
= ln| t − 1| e − ln| t | e
= ln(e 2 + e + 1) − 2. 0,25
1362/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
Hạ AK ⊥ A ' B ( K ∈ A ' B). Vì BC ⊥ ( ABB ' A ') nên AK ⊥ BC ⇒ AK ⊥ ( IBC ).
0,25
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( IBC ) là AK .
( x + y )2 1 ⎡ 1⎤
Đặt t = xy, ta được: S = 16t 2 − 2t + 12; 0 ≤ xy ≤ = ⇒ t ∈ ⎢0; ⎥ .
4 4 ⎣ 4⎦
⎡ 1⎤
Xét hàm f (t ) = 16t 2 − 2t + 12 trên đoạn ⎢0; ⎥
⎣ 4⎦
1 ⎛1⎞ 191 ⎛1⎞ 25 0,25
f '(t ) = 32t − 2; f '(t ) = 0 ⇔ t = ; f (0) = 12, f ⎜ ⎟ = , f⎜ ⎟ = .
16 ⎝ 16 ⎠ 16 ⎝ 4⎠ 2
⎛ 1 ⎞ 25 ⎛ 1 ⎞ 191
max f (t ) = f ⎜ ⎟ = ; min f (t ) = f ⎜ ⎟ = .
⎡ 1⎤
0;
⎢⎣ 4 ⎥⎦
⎝ 4 ⎠ 2 ⎡0; 1 ⎤ ⎢⎣ 4 ⎥⎦
⎝ 16 ⎠ 16
⎧x + y = 1
25 ⎪ ⎛1 1⎞
Giá trị lớn nhất của S bằng ; khi ⎨ 1 ⇔ ( x; y ) = ⎜ ; ⎟ . 0,25
2 ⎪⎩ xy = 4 ⎝2 2⎠
⎧x + y = 1
191 ⎪
Giá trị nhỏ nhất của S bằng ; khi ⎨ 1
16 ⎪⎩ xy = 16
0,25
⎛2+ 3 2− 3⎞ ⎛2− 3 2+ 3⎞
⇔ ( x; y ) = ⎜⎜ ; ⎟⎟ hoặc ( x; y ) = ⎜⎜ ; ⎟.
⎝ 4 4 ⎠ ⎝ 4 4 ⎟⎠
⎧7 x − 2 y − 3 = 0 ⎛ 3⎞
Toạ độ trung điểm N của đoạn thẳng BC thoả mãn hệ: ⎨ ⇒ N ⎜ 0; − ⎟ . 0,25
⎩x + 6 y + 9 = 0 ⎝ 2⎠
JJJG JJJJG
⇒ AC = 2.MN = ( −4; −3) ; phương trình đường thẳng AC : 3x − 4 y + 5 = 0. 0,25
⎧x = 2 − t
JJJG ⎪
AB = (−1;1;2), phương trình AB : ⎨ y = 1 + t 0,25
⎪ z = 2t.
⎩
JJJG
D thuộc đường thẳng AB ⇒ D(2 − t ;1 + t ;2t ) ⇒ CD = (1 − t ; t ;2t ). 0,25
1373/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
G
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : n = (1;1;1).
C không thuộc mặt phẳng ( P ).
0,50
G JJJG 1 ⎛5 1 ⎞
CD //( P) ⇔ n.CD = 0 ⇔ 1.(1 − t ) + 1.t + 1.2t = 0 ⇔ t = − . Vậy D ⎜ ; ; −1⎟ .
2 ⎝ 2 2 ⎠
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I ( 3; − 4 ) bán kính R = 2. 0,25
⎧x+ 2 y −2 z
⎪ = =
Toạ độ giao điểm I của Δ với ( P) thoả mãn hệ: ⎨ 1 1 −1 ⇒ I (−3;1;1). 0,25
⎪⎩ x + 2 y − 3z + 4 = 0
G G
Vectơ pháp tuyến của ( P ) : n = (1;2; −3); vectơ chỉ phương của Δ : u = (1;1; −1). 0,25
G G G
Đường thẳng d cần tìm qua I và có vectơ chỉ phương v = ⎡⎣ n, u ⎤⎦ = (1; −2; −1) . 0,25
⎧ x = −3 + t
⎪
Phương trình d : ⎨ y = 1 − 2t 0,25
⎪ z = 1 − t.
⎩
VII.b Tìm các giá trị của tham số m...
(1,0 điểm)
x2 + x − 1
Phương trình hoành độ giao điểm: = −2 x + m ⇔ 3x 2 + (1 − m) x − 1 = 0 ( x ≠ 0). 0,25
x
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 với mọi m. 0,25
x1 + x2 m − 1
Hoành độ trung điểm I của AB : xI = = . 0,25
2 6
m −1
I ∈ Oy ⇔ xI = 0 ⇔ = 0 ⇔ m = 1. 0,25
6
-------------Hết-------------
138 4/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề
2 0,25
O x
−2
Ta có y ' = 3x 2 − 2 ( 2m − 1) x + 2 − m.
m thỏa mãn yêu cầu của bài toán khi và chỉ khi phương trình y ' = 0 có hai 0,25
nghiệm dương phân biệt
⎧
⎪Δ ' = (2m − 1) 2 − 3(2 − m) > 0
⎪
⎪ 2(2m − 1)
⇔ ⎨S = >0 0,25
⎪ 3
⎪ 2−m
⎪⎩ P = 3 > 0
5
⇔ < m < 2. 0,50
4
1401/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
III 1 1 1 1
−x −x 1 1
I = ∫ e dx + ∫ xe dx = −e
x
+ ∫ xe dx = 1 − + ∫ xe x dx.
x
0,25
(1,0 điểm) 0 e 0
0 0 0
1
= 2− ⋅ 0,25
e
IV
Ta có MN //CD và SP ⊥ CD, suy ra MN ⊥ SP. 0,50
(1,0 điểm)
Gọi O là tâm của đáy ABCD. S
a 6
Ta có SO = SA2 − OA2 = ⋅
2
1 1 M
VAMNP = VABSP = VS . ABCD
4 8 N
3 0,50
1 1 a 6
= . SO. AB 2 = ⋅ A
D
8 3 48
O P
B C
V ln a ln b
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với < ⋅ 0,25
(1,0 điểm) a2 + 1 b2 + 1
1 2
(t + 1) − 2t ln t
ln t t
Xét hàm số f (t ) = 2 , t ∈ (0; 1). Ta có f '(t ) = > 0, ∀t ∈ (0; 1). 0,50
t +1 (t 2 + 1) 2
Do đó f (t ) đồng biến trên khoảng (0; 1).
ln a ln b
Mà 0 < a < b < 1, nên f (a ) < f (b). Vậy 2
< ⋅ 0,25
a +1 b2 + 1
141 2/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
1423/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
Δ = 3 − 4i = (2 − i ) 2 . 0,50
-------------Hết-------------
143
Trang 4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
ĐỀ THAM KHẢO Môn thi : TOÁN, khối A
Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề
144
1
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
I 1. (1,25 điểm)
(2,0 Với m = 0, ta có hàm số y = – x3 – 3x2 + 4
điểm) Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
x 2
Chiều biến thiên: y’ = – 3x2 – 6x, y’ = 0
x 0
0,50
x 2
y’ < 0
x 0
y’ > 0 – 2 < x < 0
Do đó: + Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 2) và (0 ; + )
+ Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 ; 0)
Cực trị: + Hàm số y đạt cực tiểu tại x = – 2 và yCT = y(–2) = 0;
+ Hàm số y đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = y(0) = 4. 0,25
Giới hạn: lim , lim
x x
3 2 O 1 x
2. (0,75 điểm)
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ) y’ = – 3x2 – 6x + m 0, x > 0
0,25
3x2 + 6x m, x > 0 (*)
2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = 3x + 6x trên (0 ; + )
x 0
y 0,50
Từ đó ta được : (*) m 0. 0
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
điểm)
3
sin x 0,50
2sin x 3
3 sin x cos x 0 2
3 sin x cos x 0
n
x ( 1) 3 n, n
0,50
x k , k
6
145
2
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x > – 2 và x 5 (*)
Với điều kiện đó, ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình: 0,50
2 2
log 2 (x 2) x 5 log 2 8 (x 2) x 5 8 (x 3x 18)(x 3x 2) 0
x 2 3x 18 0 3 17
2 x 3; x 6; x
x 3x 2 0 2
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là: 0,50
3 17
x 6 và x
2
III Kí hiệu S là diện tích cần tính.
(1,0 x
ln 8
0,25
điểm) Vì e 1 0 x [ln 3 ; ln 8] nên S e x 1dx
ln 3
2tdt
Đặt e x 1 = t, ta có dx 2
t 1 0,25
Khi x = ln3 thì t = 2, và khi x = ln8 thì t = 3
3
2t 2 dt 3 3
dt
3
dt
3
dt 3 3 3
Vì vậy: S 2
2 dt 2 2 2 ln t 1 2 ln t 1 2 2 ln 0,50
2
t 1 2 2
t 1 2
t 1 2 t 1 2
IV Do SA = SB = AB (= a) nên SAB là tam giác đều.
(1,0 Gọi G và I tương ứng là tâm của tam giác đều SAB và tâm của hình vuông ABCD.
0,50
điểm) Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
Ta có OG (SAB) và OI (ABCD).
a S
Suy ra: + OG = IH = , trong đó H là trung điểm của AB.
2 0,25
+ Tam giác OGA vuông tại G.
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD,
G O
ta có:
A D 0,25
a 2 3a 2 a 21 H
R OA OG 2 GA 2 I
4 9 6 B C
V x 2
x 2
y 2
y z 2
z 2 2
Ta có : P (*)
(1,0 y z z x x y
điểm) Nhận thấy : x2 + y2 – xy xy x, y 0,50
2 2
x y
Do đó : x3 + y3 xy(x + y) x, y > 0 hay x y x, y > 0
y x
y2 z 2
Tương tự, ta có : y z y, z > 0
z y
z2 x 2
z x x, z > 0
x z 0,50
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:
P 2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 1
1
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy, minP = 2.
3
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 Viết lại phương trình của (C) dưới dạng: (x – 3)2 + y2 = 4.
0,25
điểm) Từ đó, (C) có tâm I(3 ; 0) và bán kính R = 2
Suy ra trục tung không có điểm chung với đường tròn (C). Vì vậy, qua một điểm bất kì trên tục tung
0,25
luôn kẻ được hai tiếp tuyến của (C).
146
3
Câu Đáp án Điểm
Xét điểm M(0 ; m) tùy ý thuộc trục tung.
Qua M, kẻ các tiếp tuyến MA và MB của (C) (A, B là các tiếp điểm). Ta có:
600 (1)
AMB 0,25
Góc giữa 2 đường thẳng MA và MB bằng 600
1200 (2)
AMB
nên :
Vì MI là phân giác của AMB
300 MI IA
(1) AMI MI 2R m 2 9 4 m 7
sin 300
600 MI IA 2R 3 4 3 0,25
(2) AMI MI m2 9 (*)
sin 600 3 3
Dễ thấy, không có m thỏa mãn (*)
Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ; 7 ) và (0 ; 7)
2. (1,0 điểm)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc
0,25
với d.
Vì H d nên tọa độ của H có dạng : (1 + 2t ; 1 + t ; t).
Suy ra : MH = (2t 1 ; 2 + t ; t)
Vì MH d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên : 0,50
2 1 4 2
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0 t = . Vì thế, MH = ; ; .
3 3 3 3
x 2 t
Suy ra, phương trình tham số của đường thẳng MH là: y 1 4t 0,25
z 2t
VII.a Theo công thức nhị thức Niu-tơn, ta có:
(1,0 0,25
P = C06 (x 1)6 C16 x 2 (x 1)5 C6k x 2k (x 1)6 k C56 x10 (x 1) C66 x12
điểm)
Suy ra, khi khai triển P thành đa thức, x2 chỉ xuất hiện khi khai triển C06 (x 1)6 và C16 x 2 (x 1)5 . 0,25
Hệ số của x2 trong khai triển C06 (x 1)6 là : C06 .C62
0,25
Hệ số của x2 trong khai triển C16 x 2 (x 1)5 là : C16 .C50
Vì vậy, hệ số của x2 trong khai triển P thành đa thức là : C06 .C62 C16 .C50 = 9. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm) Xem phần 1 Câu VI.a.
(2,0
2. (1,0 điểm)
điểm) Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc
0,25
với d.
x 1 2t
d có phương trình tham số là: y 1 t
z t
Vì H d nên tọa độ của H có dạng : (1 + 2t ; 1 + t ; t). Suy ra : MH = (2t 1 ; 2 + t ; t) 0,50
Vì MH d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên :
2 1 4 2
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0 t = . Vì thế, MH = ; ; .
3 3 3 3
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
x 2 y 1 z 0,25
1 4 2
Câu Đáp án Điểm
147
4
VII.b Theo công thức nhị thức Niu-tơn, ta có:
(1,0 P = C05 (x 1)5 C15 x 2 (x 1) 4 Ck5 x 2k (x 1)5k C54 x 8 (x 1) C55 x10 0,25
điểm)
Suy ra, khi khai triển P thành đa thức, x3 chỉ xuất hiện khi khai triển C05 (x 1)5 và C15 x 2 (x 1) 4 . 0,25
Hệ số của x3 trong khai triển C05 (x 1)5 là : C50 .C53
0,25
Hệ số của x3 trong khai triển C15 x 2 (x 1) 4 là : C15 .C14
Vì vậy, hệ số của x3 trong khai triển P thành đa thức là : C50 .C53 C15 .C14 = 10. 0,25
148
5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
• Đồ thị:
y
0,25
4
O 3
−
5 2 x
27
2. (1,0 điểm)
1501/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Điều kiện: cosx ≠ 0 và 1 + tanx ≠ 0.
⎛ π⎞ 0,25
Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 2 sin ⎜ x + ⎟ (1 + sinx + cos2x) = (1 + tanx)cosx
⎝ 4⎠
sin x + cos x
⇔ (sinx + cosx)(1 + sinx + cos2x) = cos x ⇔ sinx + cos2x = 0 0,25
cos x
1
⇔ 2sin2x − sinx − 1 = 0 ⇔ sinx = 1 (loại) hoặc sinx = − 0,25
2
π 7π
⇔ x=− + k2π hoặc x = + k2π (k ∈ Z). 0,25
6 6
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x ≥ 0.
Ta có: 2( x 2 − x + 1) = x 2 + ( x − 1) 2 + 1 > 1, suy ra 1 − 2( x 2 − x + 1) < 0. 0,25
Do đó, bất phương trình đã cho tương đương với: 2( x 2 − x + 1) ≤ 1 − x + x (1)
(1) ⇔ 2( x 2 − x + 1) = 1 − x + x (3)
Để ý rằng: + Dấu bằng ở (2) xảy ra chỉ khi: 1 − x = x đồng thời 1 − x + x ≥ 0. 0,25
+ 1−x = x kéo theo 1 − x + x ≥ 0, do đó:
(3) ⇔ 1 − x = x
⎧⎪1 − x ≥ 0 ⎧⎪ x ≤ 1
⇔ ⎨ 2
⇔ ⎨ 2
⎪⎩(1 − x) = x ⎪⎩ x − 3 x + 1 = 0
0,25
3− 5
⇔ x = , thỏa mãn điều kiện x ≥ 0.
2
1 1 1
III ⎛ ex ⎞ ex
I = ∫ ⎜⎜ x 2 + ⎟ d x = ∫ x 2
dx + ∫ 1 + 2e x dx . 0,25
(1,0 điểm) 0 ⎝ 1 + 2e x ⎟⎠ 0 0
1 1
1 3 1
Ta có: ∫ x 2 dx =
3
x
0
=
3
0,25
0
1 1
ex 1 d(1 + 2e x )
và ∫ 1 + 2e x dx = 2 ∫ 1 + 2e x
, suy ra: 0,25
0 0
1
1 1 1 1 1 + 2e 1 1 1 + 2e
I = + ln(1 + 2e x ) = + ln = + ln . 0,25
3 2 0 3 2 3 3 2 3
1512/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
CD 2 2a SH .HC 2 3a 2 3a
Ta có: HC = = và HK = = , do đó: d(DM, SC) = . 0,25
CN 5 2
SH + HC 2 19 19
V 3 5
Điều kiện: x ≤ ; y≤ .
(1,0 điểm) 4 2 0,25
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với: (4x2 + 1).2x = (5 − 2y + 1) 5 − 2 y (1)
Nhận xét: (1) có dạng f(2x) = f( 5 − 2 y ), với f(t) = (t2 + 1)t.
Ta có f ' (t) = 3t2 + 1 > 0, suy ra f đồng biến trên R.
0,25
⎧x ≥ 0
⎪
Do đó: (1) ⇔ 2x = 5 − 2y ⇔ ⎨ 5 − 4 x2
⎪y = .
⎩ 2
2
⎛5 ⎞
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được: 4x + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x −7 = 0 (3).
2
⎝2 ⎠
3
Nhận thấy x = 0 và x = không phải là nghiệm của (3). 0,25
4
2
⎛5 ⎞ ⎛ 3⎞
Xét hàm g(x) = 4x + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x − 7, trên khoảng ⎜ 0; ⎟ .
2
⎝2 ⎠ ⎝ 4⎠
⎛5 ⎞ 4 4
g '( x) = 8x − 8x ⎜ − 2 x 2 ⎟ − = 4x (4x2 − 3) − < 0, suy ra hàm g(x) nghịch biến.
⎝ 2 ⎠ 3 − 4x 3 − 4x
⎛1⎞ 1
Mặt khác g ⎜ ⎟ = 0, do đó (3) có nghiệm duy nhất x = ; suy ra y = 2. 0,25
⎝2⎠ 2
⎛1 ⎞
Vậy, hệ đã cho có nghiệm: (x; y) = ⎜ ; 2 ⎟ .
⎝2 ⎠
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
y | 3. 3 − 1.1| 1
d1 và d2 cắt nhau tại O, cos(d1, d2) = = và tam giác
d2 3 + 1. 3 + 1 2 0,25
d1 OAB vuông tại B, do đó n n = 60D .
AOB = 60D ⇒ BAC
O x 1 3
Ta có: SABC = AB.AC.sin 60D = (OA.sin 60D ).(OA.tan 60D )
B 2 4
A 3 3
= OA2. 0,25
I 8
C 3 4
Do đó: SABC = , suy ra OA2 = .
2 3
⎧ 3x + y = 0
⎪ ⎛ 1 ⎞
Tọa độ A(x; y) với x > 0, thỏa mãn hệ: ⎨ 2 2 4 ⇒ A⎜ ; − 1⎟ .
⎪x + y = ⎝ 3 ⎠
⎩ 3
0,25
Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với d2, suy ra AC có phương trình: 3 x − 3y − 4 = 0.
⎧⎪ 3 x − y = 0 ⎛ −2 ⎞
Tọa độ C(x; y) thỏa mãn hệ: ⎨ ⇒ C⎜ ; − 2⎟ .
⎪⎩ 3 x − 3 y − 4 = 0 ⎝ 3 ⎠
⎛ −1 3⎞
Đường tròn (T) có đường kính AC, suy ra tâm của (T) là I ⎜ ; − ⎟ và bán kính IA = 1.
⎝2 3 2⎠
2 2 0,25
⎛ 1 ⎞ ⎛ 3⎞
Phương trình (T): ⎜ x + ⎟ + ⎜ y + 2 ⎟ =1.
⎝ 2 3⎠ ⎝ ⎠
1523/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
G
Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương v = (2; 1; −1) và mặt phẳng (P) có
M G 0,25
vectơ pháp tuyến n = (1; −2; 1).
G G
n = cos v, n .
Gọi H là hình chiếu của M trên (P), ta có cos HMC ( ) 0,25
G G
C H
n = MC. cos v, n
d(M, (P)) = MH = MC.cos HMC ( ) 0,25
P
| 2 − 2 − 1| 1
∆ = 6. = . 0,25
6. 6 6
VII.a Ta có: z = (1 + 2 2 i) (1 − 2 i) 0,25
(1,0 điểm)
= 5+ 2 i, suy ra: 0,25
z = 5− 2 i. 0,25
Gọi (S) là mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại B và C sao cho BC = 8. Suy ra bán kính của (S) là: R = 5. 0,25
Phương trình (S): x2 + y2 + (z + 2)2 = 25. 0,25
VII.b Ta có: (1 − 3i )3 = − 8. 0,25
(1,0 điểm) −8
Do đó z = = − 4 − 4i, suy ra z = − 4 + 4i. 0,25
1− i
⇒ z + i z = − 4 − 4i + (− 4 + 4i)i = − 8 − 8i. 0,25
Vậy: z + iz = 8 2 . 0,25
------------- Hết -------------
1534/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
2 −∞
• Đồ thị:
y
2 0,25
1
−1 O x
2. (1,0 điểm)
2x + 1
Phương trình hoành độ giao điểm: = −2x + m
x +1
0,25
⇔ 2x + 1 = (x + 1)(−2x + m) (do x = −1 không là nghiệm phương trình)
⇔ 2x2 + (4 − m)x + 1 − m = 0 (1).
∆ = m2 + 8 > 0 với mọi m, suy ra đường thẳng y = −2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A, B với mọi m. 0,25
Gọi A(x1; y1) và B(x2; y2), trong đó x1 và x2 là các nghiệm của (1); y1 = −2x1 + m và y2 = −2x2 + m.
| m| 5(m 2 + 8) 0,25
Ta có: d(O, AB) = và AB = ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) = 5 ( x1 + x2 ) − 20 x1 x2 =
2 2 2
.
5 2
1 | m | m2 + 8 | m | m2 + 8
SOAB = AB. d(O, AB) = , suy ra: = 3 ⇔ m = ± 2. 0,25
2 4 4
1551/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: 2sin x cos 2 x − sin x + cos 2 x cos x + 2cos 2 x = 0 0,25
3( x − 5) x−5
⇔ + + ( x − 5)(3x + 1) = 0
3x + 1 + 4 6− x +1
0,25
3 1
⇔ x = 5 hoặc + + 3x + 1 = 0 .
3x + 1 + 4 6− x +1
3 1 ⎡ 1 ⎤
+ + 3 x + 1 > 0 ∀x ∈ ⎢ − ; 6 ⎥ , do đó phương trình đã cho có nghiệm: x = 5. 0,25
3x + 1 + 4 6− x +1 ⎣ 3 ⎦
III 1
Đặt t = 2 + ln x , ta có dt = dx ; x = 1 ⇒ t = 2; x = e ⇒ t = 3. 0,25
(1,0 điểm) x
3 3 3
t−2 1 1
I = ∫ t2
dt = ∫ t
dt − 2 ∫ 2 dt . 0,25
2 2 2 t
3
3 2
= ln t 2
+ 0,25
t 2
1 3
= − + ln . 0,25
3 2
IV A' C' • Thể tích khối lăng trụ.
(1,0 điểm) Gọi D là trung điểm BC, ta có: 0,25
B' BC ⊥ AD ⇒ BC ⊥ A ' D, suy ra: n
ADA ' = 60D .
3a a2 3
G Ta có: AA ' = AD.tan n ADA ' = ; SABC = .
2 4
0,25
3a3 3
A C Do đó: VABC . A ' B ' C ' = S ABC . AA ' = .
H 8
D • Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC.
B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra:
G
GH // A ' A ⇒ GH ⊥ (ABC).
E
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC, ta có I là giao 0,25
điểm của GH với trung trực của AG trong mặt phẳng (AGH).
A H
GE.GA GA2
Gọi E là trung điểm AG, ta có: R = GI = = .
I GH 2 GH
AA ' a a 3 7a 2 7a 2 2 7a
Ta có: GH = = ; AH = ; GA2 = GH2 + AH2 = . Do đó: R = . = . 0,25
3 2 3 12 2.12 a 12
1562/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
V Ta có: M ≥ (ab + bc + ca)2 + 3(ab + bc + ca) + 2 1 − 2(ab + bc + ca ) . 0,25
(1,0 điểm)
(a + b + c) 2 1
Đặt t = ab + bc + ca, ta có: 0 ≤ t ≤ = .
3 3
⎡ 1 ⎞ 2
Xét hàm f (t ) = t 2 + 3t + 2 1 − 2t trên ⎢0; ⎟ , ta có: f '(t ) = 2t + 3 − ; 0,25
⎣ 2⎠ 1 − 2t
2
f ''(t ) = 2 − ≤ 0, dấu bằng chỉ xảy ra tại t = 0; suy ra f '(t ) nghịch biến.
(1 − 2t )3
⎡ 1⎤ ⎛ 1 ⎞ 11
Xét trên đoạn ⎢0; ⎥ ta có: f '(t ) ≥ f ' ⎜ ⎟ = − 2 3 > 0 , suy ra f(t) đồng biến.
⎣ 3⎦ ⎝ 3⎠ 3
0,25
⎡ 1⎤
Do đó: f(t) ≥ f(0) = 2 ∀t ∈ ⎢0; ⎥ .
⎣ 3⎦
⎡ 1⎤
Vì thế: M ≥ f(t) ≥ 2 ∀t ∈ ⎢0; ⎥ ; M = 2, khi: ab = bc = ca, ab + bc + ca = 0 và a + b + c = 1
⎣ 3⎦
0,25
⇔ (a; b; c) là một trong các bộ số: (1; 0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1).
Do đó giá trị nhỏ nhất của M là 2.
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Gọi D là điểm đối xứng của C(− 4; 1) qua d: x + y − 5 = 0, suy ra tọa độ D(x; y) thỏa mãn:
D ⎧( x + 4) − ( y − 1) = 0
d ⎪ 0,25
⎨ x − 4 y +1 ⇒ D(4; 9).
B ⎪⎩ 2 + 2 − 5 = 0
Điểm A thuộc đường tròn đường kính CD, nên tọa độ A(x; y)
C A ⎧⎪ x + y − 5 = 0 0,25
thỏa mãn: ⎨ 2 2
với x > 0, suy ra A(4; 1).
⎪⎩ x + ( y − 5) = 32
2S ABC
⇒ AC = 8 ⇒ AB = = 6.
AC
B thuộc đường thẳng AD: x = 4, suy ra tọa độ B(4; y) thỏa mãn: (y − 1)2 = 36 0,25
⇒ B(4; 7) hoặc B(4; − 5).
JJJG JJJG
Do d là phân giác trong của góc A, nên AB và AD cùng hướng, suy ra B(4; 7).
0,25
Do đó, đường thẳng BC có phương trình: 3x − 4y + 16 = 0.
2. (1,0 điểm)
x y z
Mặt phẳng (ABC) có phương trình: + + = 1. 0,25
1 b c
1 1
Mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P): y − z + 1 = 0, suy ra: − = 0 (1). 0,25
b c
1 1 1 1 1
Ta có: d(O, (ABC)) = ⇔ = ⇔ 2 + 2 = 8 (2).
3 1 1 3 b c 0,25
1+ +
b2 c2
1
Từ (1) và (2), do b, c > 0 suy ra b = c = . 0,25
2
VII.a Biểu diễn số phức z = x + yi bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có:
0,25
(1,0 điểm) | z − i | = | (1 + i)z | ⇔ | x + (y − 1)i | = | (x − y) + (x + y)i |
⇔ x2 + (y − 1)2 = (x − y)2 + (x + y)2 0,25
⇔ x2 + y2 + 2y − 1 = 0. 0,25
2 2
Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình: x + (y + 1) = 2. 0,25
1573/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
y Nhận thấy: F1(−1; 0) và F2(1; 0).
N
x +1 y 0,25
A Đường thẳng AF1 có phương trình: = .
M 3 3
F1 F2 M là giao điểm có tung độ dương của AF1 với (E), suy ra:
O x ⎛ 2 3⎞ 2 3 0,25
M = ⎜⎜1; ⎟⎟ ⇒ MA = MF2 = .
⎝ 3 ⎠ 3
Do N là điểm đối xứng của F2 qua M nên MF2 = MN, suy ra: MA = MF2 = MN. 0,25
Do đó đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ANF2 là đường tròn tâm M, bán kính MF2.
2
⎛ 2 3⎞ 4 0,25
Phương trình (T): ( x − 1) + ⎜⎜ y −
2
⎟⎟ = .
⎝ 3 ⎠ 3
2. (1,0 điểm)
G
Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương v = (2; 1; 2).
JJJJG
Do M thuộc trục hoành, nên M có tọa độ (t; 0; 0), suy ra: AM = (t; −1; 0) 0,25
G JJJJG
⇒ ⎡⎣v, AM ⎤⎦ = (2; 2t; − t − 2)
G JJJJG
⎡v, AM ⎤ 5t 2 + 4t + 8
⎣ ⎦
⇒ d(M, ∆) = G = . 0,25
v 3
5t 2 + 4t + 8
Ta có: d(M, ∆) = OM ⇔ =|t| 0,25
3
⇔ t2 − t − 2 = 0 ⇔ t = − 1 hoặc t = 2.
0,25
Suy ra: M(−1; 0; 0) hoặc M(2; 0; 0).
VII.b 1
Điều kiện y > , phương trình thứ nhất của hệ cho ta: 3y − 1 = 2x. 0,25
(1,0 điểm) 3
⎧⎪3 y − 1 = 2 x ⎧⎪3 y − 1 = 2 x
Do đó, hệ đã cho tương đương với: ⎨ ⇔ ⎨ 0,25
2 2 2
⎪⎩(3 y − 1) + 3 y − 1 = 3 y ⎪⎩6 y − 3 y = 0
⎧ x 1
⎪⎪2 = 2
⇔ ⎨ 0,25
⎪y = 1
⎪⎩ 2
⎧ x = − 1
⎪
⇔ ⎨ 1 0,25
⎪⎩ y = 2 .
------------- Hết -------------
1584/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh: ................................
159
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
• Tập xác định: R.
• Sự biến thiên: 0,25
- Chiều biến thiên: y ' = − 4x3 − 2x = − 2x(2x2 + 1); y ' (x) = 0 ⇔ x = 0.
- Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0); nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 6. 0,25
- Giới hạn: lim y = lim y = − ∞.
x→ − ∞ x→ + ∞
• Đồ thị:
y
0,25
− 2 2
O x
2. (1,0 điểm)
1
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x − 1, nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 6. 0,25
6
Do đó, hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình − 4x3 − 2x = − 6 0,25
⇔ x = 1, suy ra tọa độ tiếp điểm là (1; 4). 0,25
Phương trình tiếp tuyến: y = − 6(x − 1) + 4 hay y = − 6x + 10. 0,25
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với: 2sinxcosx − cosx − (1 − 2sin2x) + 3sinx − 1 = 0 0,25
⇔ (2sinx − 1)(cosx + sinx + 2) = 0 (1). 0,25
1 π 5π
(1) ⇔ sinx = ⇔ x = + k2π hoặc x = + k2π ( k ∈ Z). 0,25
2 6 6
Trang 1/4
160
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x ≥ − 2.
(2 )( ) = 0. 0,25
x+2 3
−4
Phương trình đã cho tương đương với: 4x
− 24 2 2 − 2x
• 24x − 24 = 0 ⇔ x = 1. 0,25
x +2 3
−4
• 22 − 2x = 0 ⇔ 2 x + 2 = x3 − 4 (1).
0,25
3
Nhận xét: x ≥ 4.
Xét hàm số f(x) = 2 x + 2 − x3 + 4, trên ⎡⎣ 3 4 ; + ∞ . )
1
f ' (x) =
x+2
− 3x2 < 0, suy ra f(x) nghịch biến trên ⎣⎡ 3 4 ; + ∞ . ) 0,25
Ta có f(2) = 0, nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 2.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1; x = 2.
III e
⎛ 3⎞
e e
ln x
(1,0 điểm) I = ∫ ⎜⎝ 2 x − x ⎟⎠ ln x dx = ∫ 2 x ln x dx − 3 ∫ x
dx . 0,25
1 1 1
dx
• Đặt u = lnx và dv = 2xdx, ta có: du = và v = x2.
x
e e e 0,25
x2 e2 +1
( )
e
∫ 2 x ln x dx = x ln x ∫ x dx = e −
2 2
− = .
1
1
1
2 1
2
e e e
ln x 1 1
• ∫ dx = ∫ ln x d ( ln x ) = ln 2 x = . 0,25
1
x 1
2 1 2
e2
Vậy I = − 1. 0,25
2
IV • M là trung điểm SA.
S
(1,0 điểm) a 2 a 14 0,25
AH = , SH = SA2 − AH 2 = .
4 4
M 3a 2
HC = , SC = SH 2 + HC 2 = a 2 ⇒ SC = AC.
4 0,25
A B Do đó tam giác SAC cân tại C, suy ra M là trung điểm SA.
H
• Thể tích khối tứ diện SBCM.
D C 1
M là trung điểm SA ⇒ SSCM = SSCA
2 0,25
1 1
⇒ VSBCM = VB.SCM = VB.SCA = VS.ABC
2 2
1 a 3 14
⇒ VSBCM = SABC.SH = . 0,25
6 48
V Điều kiện: − 2 ≤ x ≤ 5.
(1,0 điểm) 0,25
Ta có (− x2 + 4x + 21) − (− x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0, suy ra y > 0.
y2 = (x + 3)(7 − x) + (x + 2)(5 − x) − 2 ( x + 3)(7 − x)( x + 2)(5 − x)
0,25
( )
2
= ( x + 3)(5 − x) − ( x + 2)(7 − x) + 2 ≥ 2, suy ra:
1
y≥ 2 ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = . 0,25
3
Do đó giá trị nhỏ nhất của y là 2 . 0,25
1612/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình:
B C
(x + 2)2 + y2 = 74.
H Phương trình AH: x = 3 và BC ⊥ AH, suy ra phương trình BC
0,25
I• có dạng: y = a (a ≠ − 7, do BC không đi qua A).
Do đó hoành độ B, C thỏa mãn phương trình:
(x + 2)2 + a2 = 74 ⇔ x2 + 4x + a2 − 70 = 0 (1).
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất
A một nghiệm dương khi và chỉ khi: | a | < 70 . 0,25
2 2
Do C có hoành độ dương, nên B(− 2 − 74 − a ; a) và C(− 2 + 74 − a ; a).
JJJG JJJG
AC ⊥ BH, suy ra: AC.BH = 0
⇔ ( 74 − a 2 − 5 )( )
74 − a 2 + 5 + (a + 7)(− 1 − a) = 0 0,25
⇔ a2 + 4a − 21 = 0
⇔ a = − 7 (loại) hoặc a = 3 (thỏa mãn).
0,25
Suy ra C(− 2 + 65 ; 3).
2. (1,0 điểm)
Ta có vectơ pháp tuyến của (P) và (Q) lần lượt là
G G
n P = (1; 1; 1) và n Q = (1; − 1; 1), suy ra:
0,25
•O G G
⎡ n P , n Q ⎤ = (2; 0; −2) là vectơ pháp tuyến của (R).
⎣ ⎦
P Q
R Mặt phẳng (R) có phương trình dạng x − z + D = 0. 0,25
D D
Ta có d(O,(R)) = , suy ra: = 2 ⇔ D = 2 2 hoặc D = − 2 2 . 0,25
2 2
Vậy phương trình mặt phẳng (R): x − z + 2 2 = 0 hoặc x − z − 2 2 = 0. 0,25
VII.a
Gọi z = a + bi, ta có: z = a 2 + b 2 và z2 = a2 − b2 + 2abi. 0,25
(1,0 điểm)
⎧⎪a 2 + b 2 = 2
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi: ⎨ 0,25
2 2
⎪⎩a − b = 0
⎧⎪a 2 = 1
⇔ ⎨ 0,25
2
⎪⎩b = 1.
Vậy các số phức cần tìm là: 1 + i; 1 − i; − 1 + i; − 1 − i. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
y Gọi tọa độ H là (a; b), ta có: AH 2 = a 2 + (b − 2) 2 và khoảng cách
0,25
từ H đến trục hoành là | b |, suy ra: a2 + (b − 2)2 = b2.
A
H Do H thuộc đường tròn đường kính OA, nên: a2 + (b − 1)2 = 1. 0,25
⎪⎧a − 4b + 4 = 0
2
O x Từ đó, ta có: ⎨
2 2
⎪⎩a + b − 2b = 0. 0,25
Suy ra: H ( 2 5 − 2; 5 − 1) hoặc H (− 2 5 − 2; 5 − 1) .
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là
0,25
( 5 − 1) x − 2 5 − 2 y = 0 hoặc ( 5 − 1) x + 2 5 −2 y =0.
1623/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
⇔ t2 − 5t + 4 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 4.
0,25
Do đó M(4; 1; 1) hoặc M(7; 4; 4).
VII.b Điều kiện: x > 2, y > 0 (1). 0,25
(1,0 điểm)
⎧⎪ x 2 − 4 x + y + 2 = 0
Từ hệ đã cho, ta có: ⎨ 0,25
⎪⎩ x − 2 = y
⎧⎪ x 2 − 3x = 0 ⎧x = 0 ⎧x = 3
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ hoặc ⎨ 0,25
⎪⎩ y = x − 2 ⎩ y = −2 ⎩ y = 1.
Đối chiếu với điều kiện (1), ta có nghiệm của hệ là (x; y) = (3; 1). 0,25
------------- Hết -------------
1634/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
164
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 03 trang)
• Đồ thị:
y
0,25
O
−2 x
−1
1651/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
⎧⎪2 2 x + y = 3 − 2 x − y (1)
2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình ⎨
2 2
⎪⎩ x − 2 xy − y = 2 (2)
Điều kiện: 2 x + y ≥ 0. Đặt t = 2 x + y , t ≥ 0. Phương trình (1) trở thành: t 2 + 2t − 3 = 0 0,25
⎡t = 1
⇔⎢ 0,25
⎣t = −3 (lo¹i).
⎡x =1
Với t = 1, ta có y = 1 − 2 x. Thay vào (2) ta được x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔ ⎢ 0,25
⎣ x = −3.
Với x = 1 ta được y = −1, với x = − 3 ta được y = 7.
0,25
Vậy hệ có hai nghiệm (x; y) là (1; −1) và (−3;7).
III (1,0 điểm) Tính tích phân…
(1,0 điểm)
1 1 1
⎛ 3 ⎞ dx
I=
∫ ⎜2−
⎝ ∫ ∫
⎟ dx = 2 dx − 3
x +1⎠ x +1
0,25
0 0 0
1 1
= 2 x 0 − 3ln x +1 0,50
0
= 2 − 3ln 2. 0,25
IV (1,0 điểm) Tính thể tích khối chóp…
(1,0 điểm)
S
A D
I
45o
B C
Gọi I là trung điểm AB. Ta có SA = SB ⇒ SI ⊥ AB. Mà ( SAB ) ⊥ ( ABCD), suy ra SI ⊥ ( ABCD). 0,25
n và bằng 45O, suy ra SI = IC = IB 2 + BC 2 = a 5 ⋅
Góc giữa SC và (ABCD) bằng SCI 0,25
2
1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V = SI .S ABCD 0,25
3
a3 5
= (đơn vị thể tích). 0,25
6
V (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức …
(1,0 điểm) 1 1 1 2
Ta có A = + ≥ + 0,25
x xy x x + y
1 2 4 8 8
≥ 2. ⋅ = ≥ = ≥ 8. 0,50
x x+ y 2 x( x + y ) 2 x + ( x + y ) 3 x + y
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = . Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 8. 0,25
4
VI.a 1. (1,0 điểm) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc …
(2,0 điểm) JG
Hình chiếu vuông góc A' của A trên (P) thuộc đường thẳng đi qua A và nhận u = (1; 1; 1) làm
0,25
vectơ chỉ phương.
Tọa độ A' có dạng A '(1 + t ; − 2 + t ; 3 + t ). 0,25
Ta có: A ' ∈ ( P) ⇔ 3t + 6 = 0 ⇔ t = −2. 0,25
Vậy A '(−1; − 4;1). 0,25
1662/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt cầu…
JJJG AB 3
Ta có AB = (− 2; 2; − 2) = −2(1; −1; 1). Bán kính mặt cầu là R = = ⋅ 0,25
6 3
Tâm I của mặt cầu thuộc đường thẳng AB nên tọa độ I có dạng I (1 + t ; −2 − t ;3 + t ). 0,25
AB t+6 3 ⎡t = −5
Ta có: d ( I ,( P)) = ⇔ = ⇔⎢ 0,25
6 3 3 ⎣t = −7.
1
• t = −5 ⇒ I (− 4;3; − 2). Mặt cầu (S) có phương trình là ( x + 4)2 + ( y − 3)2 + ( z + 2)2 = ⋅
3
0,25
2 2 2 1
• t = −7 ⇒ I (− 6;5; − 4). Mặt cầu (S) có phương trình là ( x + 6) + ( y − 5) + ( z + 4) = ⋅
3
VII.a (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo …
(1,0 điểm) Gọi z = a + bi (a ∈ \, b ∈ \). Đẳng thức đã cho trở thành 6a + 4b − 2(a + b)i = 8 − 6i 0,50
⎧6a + 4b = 8 ⎧a = −2
⇔⎨ ⇔⎨ 0,25
⎩ 2a + 2b = 6 ⎩b = 5.
Vậy z có phần thực bằng – 2, phần ảo bằng 5. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng …
JG JG
(2,0 điểm) d có vectơ chỉ phương a = (− 2; 1; 1), (P) có vectơ pháp tuyến n = (2; −1;2). 0,25
JG JG
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P). Ta có A(0;1;0)∈d nên (Q) đi qua A và [a , n ]
0,25
là vectơ pháp tuyến của (Q).
JG JG ⎛ 1 1 1 −2 −2 1 ⎞
Ta có [a , n ] = ⎜⎜ ; ; ⎟⎟ = 3(1; 2; 0). 0,25
⎝ −1 2 2 2 2 −1 ⎠
Phương trình mặt phẳng (Q) là x + 2 y − 2 = 0. 0,25
2. (1,0 điểm)Tìm tọa độ điểm M …
M ∈ d nên tọa độ điểm M có dạng M (−2t ;1 + t ; t ). 0,25
Ta có MO = d ( M ,( P)) ⇔ 4t 2 + (t + 1)2 + t 2 = t + 1 0,25
⇔ 5t 2 = 0 ⇔ t = 0. 0,25
Do đó M (0;1;0). 0,25
VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình …
(1,0 điểm) Phương trình có biệt thức Δ = (1 + i )2 − 4(6 + 3i ) = −24 − 10i 0,25
2
= (1 − 5i ) 0,50
Phương trình có hai nghiệm là z = 1 − 2i và z = 3i. 0,25
Trang 3/3
167
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a;
hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB;
mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.BCNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a.
Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y z
biểu thức P = + + .
2x + 3 y y+z z+x
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng ∆: x + y + 2 = 0 và đường tròn
(C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y = 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc ∆. Qua M kẻ các tiếp tuyến
MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích
bằng 10.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng
( P) : 2 x − y − z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3.
2
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm tất cả các số phức z, biết: z 2 = z + z.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
x2 y2
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ): + = 1. Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc
4 1
(E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y − 4 z = 0 và điểm
A(4; 4; 0) . Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.
Câu VII.b (1,0 điểm) Tính môđun của số phức z, biết: (2 z − 1)(1 + i ) + ( z + 1)(1 − i ) = 2 − 2i .
----------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
168
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
⎧1 ⎫
• Tập xác định: D = \ \ ⎨ ⎬ .
⎩2⎭
• Sự biến thiên:
−1 0,25
Chiều biến thiên: y ' = < 0, ∀x ∈ D.
( 2 x −1)
2
⎛ 1⎞ ⎛1 ⎞
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ⎜ − ∞; ⎟ và ⎜ ; + ∞ ⎟ .
⎝ 2⎠ ⎝2 ⎠
1 1
Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = − ; tiệm cận ngang: y = − .
x → −∞ x → +∞ 2 2
0,25
1
lim − y = − ∞, lim + y = + ∞; tiệm cận đứng: x = .
⎛1⎞
x →⎜ ⎟
⎛1⎞
x →⎜ ⎟
2
⎝2⎠ ⎝2⎠
(C)
O 1 1 x
2
1
− 0,25
2
–1
2. (1,0 điểm)
−x +1
Hoành độ giao điểm của d: y = x + m và (C) là nghiệm phương trình: x + m =
2x −1
0,25
1 2
⇔ (x + m)(2x – 1) = – x + 1 (do x = không là nghiệm) ⇔ 2x + 2mx – m – 1 = 0 (*).
2
∆' = m2 + 2m + 2 > 0, ∀m. Suy ra d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi m. 0,25
Gọi x1 và x2 là nghiệm của (*), ta có:
1 1 4( x1 + x2 ) 2 − 8 x1 x2 − 4( x1 + x2 ) + 2 0,25
k1 + k2 = – – = − .
(2 x1 − 1) 2 (2 x2 − 1) 2 (4 x1 x2 − 2( x1 + x2 ) + 1) 2
Theo định lý Viet, suy ra: k1 + k2 = – 4m2 – 8m – 6 = – 4(m + 1)2 – 2 ≤ – 2.
0,25
Suy ra: k1 + k2 lớn nhất bằng – 2, khi và chỉ khi m = – 1.
1691/5
Trang
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Điều kiện: sin x ≠ 0 (*).
0,25
Phương trình đã cho tương đương với: (1 + sin2x + cos2x)sin2x = 2 2 sin2xcosx
⇔ 1 + sin2x + cos2x = 2 2 cosx (do sinx ≠ 0) ⇔ cosx (cosx + sinx – 2 ) = 0. 0,25
π
• cosx = 0 ⇔ x = + kπ, thỏa mãn (*). 0,25
2
π π
• cosx + sinx = 2 ⇔ sin(x + ) = 1 ⇔ x = + k2π, thỏa mãn (*).
4 4
0,25
π π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = + kπ; x = + k2π (k ∈ Z).
2 4
2. (1,0 điểm)
⎧⎪5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 (1)
⎨ 2 2
⎪⎩ xy ( x + y ) + 2 = ( x + y )
2
(2). 0,25
Ta có: (2) ⇔ (xy – 1)(x2 + y2 – 2) = 0 ⇔ xy = 1 hoặc x2 + y2 = 2.
• xy = 1; từ (1) suy ra: y4 – 2y2 + 1 = 0 ⇔ y = ± 1.
0,25
Suy ra: (x; y) = (1; 1) hoặc (x; y) = (–1; –1).
• x2 + y2 = 2; từ (1) suy ra: 3y(x2 + y2) – 4xy2 + 2x2y – 2(x + y) = 0
2 2
⇔ 6y – 4xy + 2x y – 2(x + y) = 0 0,25
⇔ (1 – xy)(2y – x) = 0 ⇔ xy = 1 (đã xét) hoặc x = 2y.
Với x = 2y, từ x2 + y2 = 2 suy ra:
⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10 10 ⎞
(x; y) = ⎜⎜ ; ⎟⎟ hoặc (x; y) = ⎜⎜ − ;− ⎟.
⎝ 5 5 ⎠ ⎝ 5 5 ⎟⎠ 0,25
⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10 10 ⎞
Vậy, hệ có nghiệm: (1; 1), (– 1; – 1), ⎜⎜ ; ⎟⎟ , ⎜⎜ − ;− ⎟.
⎝ 5 5 ⎠ ⎝ 5 5 ⎟⎠
π π π
III 4 4 4
( x sin x + cos x) + x cos x x cos x
(1,0 điểm) I = ∫0 x sin x + cos x
dx = ∫ dx +
0
∫ x sin x + cos x dx.
0
0,25
π
4 π
π
Ta có: ∫ dx = x 04 = 0,25
0
4
π π
4 4 π
x cos x d(x sin x + cos x)
và ∫
0
x sin x + cos x
dx = ∫0 x sin x + cos x = ( ln x sin x + cos x ) 4
0
0,25
⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞ π ⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞
= ln ⎜⎜ ⎜ + 1⎟ ⎟⎟ . Suy ra: I = + ln ⎜⎜ ⎜ + 1⎟ ⎟⎟ . 0,25
⎝ 2 ⎝ 4 ⎠ ⎠ 4 ⎝ 2 ⎝ 4 ⎠⎠
IV S (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) ⇒ SA ⊥ (ABC).
(1,0 điểm) AB ⊥ BC ⇒ SB ⊥ BC ⇒ SBA n là góc giữa (SBC) và 0,25
(ABC) ⇒ SBA n = 60o ⇒ SA = AB tan SBA n = 2a 3.
Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N
H
D N C ⇒ MN //BC và N là trung điểm AC.
A BC AB
M MN = = a, BM = = a. 0,25
B 2 2
( BC + MN ) BM 3a 2 1
Diện tích: SBCNM = = ⋅ Thể tích: VS.BCNM = S BCNM ⋅ SA = a 3 3 ⋅
2 2 3
1702/5
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
⎧2 x − y − z + 4 = 0
⎪
Gọi M(x; y; z), ta có: M ∈ (P) và MA = MB = 3 ⇔ ⎨( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9 0,25
⎪ x 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 9
⎩
1713/5
Trang
Câu Đáp án Điểm
⎧2 x − y − z + 4 = 0
⎪
⇔ ⎨x + y − z + 2 = 0 0,25
⎪( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9
⎩
⎧x = 2 y − 2
⎪
⇔ ⎨z = 3y 0,25
⎪7 y 2 − 11y + 4 = 0
⎩
⎛ 6 4 12 ⎞ ⎛ 6 4 12 ⎞
⇔ (x; y; z) = (0; 1; 3) hoặc ⎜ − ; ; ⎟ . Vậy có: M(0; 1; 3) hoặc M ⎜ − ; ; ⎟ . 0,25
⎝ 7 7 7⎠ ⎝ 7 7 7⎠
2
VII.a Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z 2 = z + z ⇔ (a + bi)2 = a2 + b2 + a – bi 0,25
(1,0 điểm)
2 2 2 2 ⎧a 2 − b 2 = a 2 + b 2 + a
⇔ a – b + 2abi = a + b + a – bi ⇔ ⎨ 0,25
⎩2ab = − b
⎧a = − 2b 2
⇔ ⎨ 0,25
⎩b(2a + 1) = 0
⎛ 1 1⎞ ⎛ 1 1⎞
⇔ (a; b) = (0; 0) hoặc (a; b) = ⎜ − ;
⎟ hoặc (a; b) = ⎜ − ; − ⎟.
⎝ 2 2⎠ ⎝ 2 2⎠
0,25
1 1 1 1
Vậy, z = 0 hoặc z = − + i hoặc z = − – i.
2 2 2 2
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Gọi A(x; y). Do A, B thuộc (E) có hoành độ dương và tam giác OAB cân tại O, nên:
0,25
B(x; – y), x > 0. Suy ra: AB = 2| y | = 4 − x2 .
y
Gọi H là trung điểm AB, ta có: OH ⊥ AB và OH = x.
A 1 0,25
Diện tích: SOAB = x 4 − x 2
H 2
O x 1 2
= x (4 − x 2 ) ≤ 1.
B 2 0,25
Dấu " = " xảy ra, khi và chỉ khi x = 2.
⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞
Vậy: A ⎜⎜ 2; ⎟⎟ và B ⎜⎜ 2; − ⎟⎟ hoặc A ⎜⎜ 2; − ⎟⎟ và B ⎜⎜ 2; ⎟. 0,25
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎟⎠
2. (1,0 điểm)
(S) có tâm I(2; 2; 2), bán kính R = 2 3. Nhận xét: O và A cùng thuộc (S).
OA 4 2 0,25
Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp r = = .
3 3
2
Khoảng cách: d(I, (P)) = R2 − r 2 =
.
3
0,25
(P) đi qua O có phương trình dạng: ax + by + cz = 0, a2 + b2 + c2 ≠ 0 (*).
(P) đi qua A, suy ra: 4a + 4b = 0 ⇒ b = – a.
2(a + b + c) 2c 2c 2
d(I, (P)) = = ⇒ = 0,25
2
a +b +c 2 2 2
2a + c 2 2
2a + c 2
3
1724/5
Trang
Câu Đáp án Điểm
173
Trang 5/5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối: B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,
B
AD = a 3. Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm
của AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 60o. Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a.
B
Câu V (1,0 điểm) Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2).
⎛ a 3 b3 ⎞ ⎛ a 2 b2 ⎞
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 ⎜ 3 + 3 ⎟ − 9 ⎜ 2 + 2 ⎟ ⋅
⎝b a ⎠ ⎝b a ⎠
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆: x – y – 4 = 0 và d: 2x – y – 2 = 0.
Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng ∆ tại
điểm M thỏa mãn OM.ON = 8.
x − 2 y +1 z
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và mặt
1 −2 −1
phẳng (P): x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của ∆ và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P)
sao cho MI vuông góc với ∆ và MI = 4 14.
5+i 3
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết: z − − 1 = 0.
z
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
⎛1 ⎞
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ⎜ ; 1⎟ . Đường tròn nội tiếp
⎝2 ⎠
tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại các điểm D, E, F. Cho
D (3; 1) và đường thẳng EF có phương trình y – 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung
độ dương.
x + 2 y −1 z + 5
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆: = = và hai
1 3 −2
điểm A(– 2; 1; 1), B(– 3; – 1; 2). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho tam
giác MAB có diện tích bằng 3 5.
3
⎛1+ i 3 ⎞
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = ⎜⎜ ⎟⎟ .
⎝ 1+ i ⎠
----------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
174
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
− 2 2
–2 O 2 x 0,25
–3
2. (1,0 điểm)
y'(x) = 4x3 – 4(m + 1)x = 4x(x2 – m – 1); y'(x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = m + 1 (1). 0,25
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, khi và chỉ khi: (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
0,25
⇔ m > – 1 (*).
Khi đó: A(0; m), B( − m + 1; – m2 – m – 1) và C( m + 1; – m2 – m – 1).
0,25
Suy ra: OA = BC ⇔ m2 = 4(m + 1) ⇔ m2 – 4m – 4 = 0
⇔ m = 2 ± 2 2; thỏa mãn (*). Vậy, giá trị cần tìm: m = 2 – 2 2 hoặc m = 2 + 2 2. 0,25
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: sinx(1 + cos2x) + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx 0,25
⇔ cos2x(sinx – 1) + cosx(sinx – 1) = 0 ⇔ (sinx – 1)(cos2x + cosx) = 0 0,25
π
• sinx = 1 ⇔ x = + k2π. 0,25
2
π 2π
• cos2x = – cosx = cos(π – x) ⇔ x = +k .
3 3
0,25
π π 2π
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm: x = + k2π; x = + k (k ∈ Z).
2 3 3
Trang
1751/4
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: – 2 ≤ x ≤ 2 (*).
Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 3 ( )
2 + x − 2 2 − x + 4 4 − x 2 =10 − 3 x (1).
0,25
π
3 π
1
Ta có: ∫0 cos2 x dx = ( tan x ) 3 =
0
3. 0,25
π π π π π
3 3 3 3
x sin x ⎛ 1 ⎞ ⎛ x ⎞ 3 dx 2π d sin x
và: ∫0 cos2 x dx = ∫0 x d ⎜⎝ cos x ⎟⎠ = ⎜⎝ cos x ⎟⎠ 0 – ∫0 cos x = 3 + ∫ sin
0
2
x −1
π
0,25
2π 1 ⎛ 1 3
1 ⎞
= + ∫⎜ − ⎟ d sin x
3 2 0 ⎝ sin x − 1 sin x + 1 ⎠
π
2π 1 ⎛ sin x − 1 ⎞ 3 2π 2π
= + ⎜ ln = + ln(2 − 3). Vậy, I = 3 + + ln(2 − 3). 0,25
3 2 ⎝ sin x + 1 ⎟⎠ 0 3 3
IV Gọi O là giao điểm của AC và BD ⇒ A1O ⊥ (ABCD).
(1,0 điểm) Gọi E là trung điểm AD ⇒ OE ⊥ AD và A1E ⊥ AD 0,25
⇒ nA1 EO là góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) ⇒ n
A1 EO = 60D.
B1 C1 AB a 3
⇒ A1O = OE tan n
A1 EO = tan n
A1 EO = .
2 2
A1 D1
Diện tích đáy: SABCD = AB.AD = a 2 3. 0,25
3a 3
B C Thể tích: VABCD. A1B1C1D1 = SABCD.A1O = .
O 2
H Ta có: B1C // A1D ⇒ B1C // (A1BD)
A D
E
B B
CD 2 + CB 2
V Với a, b dương, ta có: 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2)
(1,0 điểm)
2 2 2 2 ⎛a b⎞ ⎛1 1⎞ 0,25
⇔ 2(a + b ) + ab = a b + ab + 2(a + b) ⇔ 2 ⎜ + ⎟ + 1 = (a + b) + 2 ⎜ + ⎟ .
⎝b a⎠ ⎝a b⎠
1762/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
⎛1 1⎞ ⎛1 1⎞ ⎛a b ⎞
(a + b) + 2 ⎜ + ⎟ ≥ 2 2(a + b) ⎜ + ⎟ = 2 2 ⎜ + + 2 ⎟ , suy ra:
⎝a b⎠ ⎝a b⎠ ⎝b a ⎠
0,25
⎛a b⎞ ⎛a b ⎞ a b 5
2⎜ + ⎟ + 1 ≥ 2 2⎜ + + 2⎟ ⇒ + ≥ .
⎝b a⎠ ⎝b a ⎠ b a 2
a b 5
Đặt t = + , t ≥ , suy ra: P = 4(t3 – 3t) – 9(t2 – 2) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18.
b a 2
0,25
5
Xét hàm f(t) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18, với t ≥ .
2
⎛5⎞ 23
Ta có: f '(t ) = 6(2t2 – 3t – 2) > 0, suy ra: min f (t ) = f ⎜ ⎟ = – .
⎡5 ⎞
⎢ 2;+ ∞ ⎟ ⎝2⎠ 4
⎣ ⎠
23 a b 5 ⎛1 1⎞ 0,25
Vậy, minP = – ; khi và chỉ khi: + = và a + b = 2 ⎜ + ⎟
4 b a 2 ⎝a b⎠
⇔ (a; b) = (2; 1) hoặc (a; b) = (1; 2).
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) N ∈ d, M ∈ ∆ có tọa độ dạng: N(a; 2a – 2), M(b; b – 4).
∆ O, M, N cùng thuộc một đường thẳng, khi và chỉ khi:
d 0,25
M 4a
a(b – 4) = (2a – 2)b ⇔ b(2 – a) = 4a ⇔ b = .
N 2−a
O• OM.ON = 8 ⇔ (5a2 – 8a + 4)2 = 4(a – 2)2. 0,25
2 2 2
⇔ (5a – 6a)(5a – 10a + 8) = 0 ⇔ 5a – 6a = 0
6 0,25
⇔ a = 0 hoặc a = .
5
⎛6 2⎞
Vậy, N(0; – 2) hoặc N ⎜ ; ⎟ . 0,25
⎝5 5⎠
2. (1,0 điểm)
⎧ x − 2 y +1 z
⎪ = =
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: ⎨ 1 −2 −1 ⇒ I(1; 1; 1). 0,25
⎪⎩ x + y + z − 3 = 0
Gọi M(a; b; c), ta có:
⎧a + b + c − 3 = 0
⎪ 0,25
M ∈ (P), MI ⊥ ∆ và MI = 4 14 ⇔ ⎨a − 2b − c + 2 = 0
⎪(a − 1) 2 + (b − 1) 2 + (c − 1) 2 = 224
⎩
⎧b = 2a − 1
⎪
⇔ ⎨c = −3a + 4 0,25
⎪(a − 1) 2 + (2a − 2) 2 + (−3a + 3) 2 = 224
⎩
⇔ (a; b; c) = (5; 9; – 11) hoặc (a; b; c) = (– 3; – 7; 13).
0,25
Vậy, M(5; 9; – 11) hoặc M(– 3; – 7; 13).
VII.a Gọi z = a + bi với a, b ∈ R và a2 + b2 ≠ 0, ta có:
(1,0 điểm) 0,25
5+i 3 5+i 3
z− − 1 = 0 ⇔ a – bi – –1=0
z a + bi
Trang
1773/4
Câu Đáp án Điểm
2 2 2 2
⇔ a + b – 5 – i 3 – a – bi = 0 ⇔ (a + b – a – 5) – (b + 3 )i = 0 0,25
⎪⎧ a + b − a − 5 = 0 ⎪⎧a − a − 2 = 0
2 2 2
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 0,25
⎪⎩b + 3 = 0 ⎪⎩b = − 3
⇔ t2 + 12t = 0 ⇔ t = 0 hoặc t = – 12. Vậy, M(– 2; 1; – 5) hoặc M(– 14; – 35; 19). 0,25
VII.b ⎛1 3 ⎞ ⎛ π π⎞ ⎛ π π⎞
1 + i 3 = 2 ⎜⎜ + i ⎟⎟ = 2 ⎜ cos + i sin ⎟ và 1 + i = 2 ⎜ cos + i sin ⎟ ; 0,25
(1,0 điểm)
⎝2 2 ⎠ ⎝ 3 3⎠ ⎝ 4 4⎠
8 ( cos π + i sin π )
suy ra: z =
⎛ 3π 3π ⎞ 0,25
2 2 ⎜ cos + i sin ⎟
⎝ 4 4 ⎠
⎛ π π⎞
= 2 2 ⎜ cos + i sin ⎟ 0,25
⎝ 4 4⎠
= 2 + 2i. Vậy số phức z có: Phần thực là 2 và phần ảo là 2. 0,25
------------- Hết -------------
1784/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối: D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a;
mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và SBC n = 30D. Tính thể tích
khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
⎧⎪2 x3 − ( y + 2) x 2 + xy = m
Câu V (1,0 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: ⎨ 2 ( x, y ∈ \).
⎪⎩ x + x − y = 1 − 2m
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(– 4; 1), trọng tâm G(1; 1) và đường
thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x – y – 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
x +1 y z − 3
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d: = = ⋅
2 1 −2
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết: z – (2 + 3i) z = 1 – 9i.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 5 = 0. Viết
phương trình đường thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A.
x −1 y − 3 z
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : = = và mặt phẳng
2 4 1
( P) : 2 x − y + 2 z = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆, bán kính bằng 1 và
tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2 x 2 + 3x + 3
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = trên
x +1
đoạn [0; 2].
----------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
179
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
I 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
• Tập xác định: D = \ \ {− 1 } .
• Sự biến thiên:
1 0,25
– Chiều biến thiên: y ' = > 0, ∀ x ∈ D.
( x + 1) 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; – 1) và (– 1; + ∞).
– Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = 2; tiệm cận ngang: y = 2.
x → −∞ x → +∞
0,25
lim − y = + ∞, lim + y = – ∞; tiệm cận đứng: x = – 1.
x → ( −1) x → ( −1)
2
0,25
1
–1 O x
2. (1,0 điểm)
Gọi d: y = kx + 2k + 1, suy ra hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm phương trình:
2x +1
kx + 2k + 1 = ⇔ 2x + 1 = (x + 1)(kx + 2k + 1) (do x = – 1 không là nghiệm) 0,25
x +1
⇔ kx2 + (3k – 1)x + 2k = 0 (1).
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B, khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt
⎧k ≠ 0 ⎧k ≠ 0 ⎧⎪k ≠ 0 0,25
⇔⎨ ⇔⎨ 2 ⇔⎨ (*).
⎩Δ > 0 ⎩ k − 6k + 1 > 0 ⎪⎩k < 3 − 2 2 ∨ k > 3 + 2 2.
Khi đó: A(x1; kx1 + 2k + 1) và B(x2; kx2 + 2k + 1), x1 và x2 là nghiệm của (1).
0,25
d(A, Ox) = d(B, Ox) ⇔ kx1 + 2k + 1 = kx2 + 2k + 1
1801/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
⇔ k(x1 + x2) + 4k + 2 = 0 (do x1 ≠ x2).
Áp dụng định lý Viét đối với (1), suy ra: (1 – 3k) + 4k + 2 = 0 ⇔ k = – 3, thỏa mãn (*). 0,25
Vậy, giá trị cần tìm là: k = – 3.
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Điều kiện: cosx ≠ 0, tanx ≠ − 3 (*).
0,25
Phương trình đã cho tương đương với: sin2x + 2cosx – sinx – 1 = 0
⇔ 2cosx(sinx + 1) – (sinx + 1) = 0 ⇔ (sinx + 1)(2cosx – 1) = 0. 0,25
π 1 π
⇔ sinx = – 1 ⇔ x = – + k2π hoặc cosx = ⇔ x = ± + k2π. 0,25
2 2 3
π
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm: x = + k2π (k ∈ Z). 0,25
3
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: – 1 ≤ x ≤ 1 (*).
Khi đó, phương trình đã cho tương đương với: log 2 ( 8 − x 2 ) = log 2 ⎡ 4
⎣ ( )
1+ x + 1 − x ⎤
⎦
0,25
⇔ 8 – x2 = 4 ( ) (
1 + x + 1 − x ⇔ (8 – x2)2 = 16 2 + 2 1 − x 2 ) (1). 0,25
⎪⎧( x − x)(2 x − y ) = m
2
V
(1,0 điểm) Hệ đã cho tương đương với: ⎨ 2 0,25
⎪⎩( x − x) + (2 x − y ) = 1 − 2m.
1812/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
1
Đặt u = x2 – x, u ≥ – ; v = 2x – y.
4
⎧uv = m ⎧u 2 + (2m − 1)u + m = 0 (1)
Hệ đã cho trở thành: ⎨ ⇔ ⎨ 0,25
⎩u + v = 1 − 2m ⎩v = 1 − 2m − u.
1
Hệ đã cho có nghiệm, khi và chỉ khi (1) có nghiệm thỏa mãn u ≥ – .
4
1 − u2 + u
Với u ≥ – , ta có: (1) ⇔ m(2u + 1) = – u2 + u ⇔ m = .
4 2u + 1
−u 2 + u 1
Xét hàm f(u) = , với u ≥ – ; ta có: 0,25
2u + 1 4
2u 2 + 2u − 1 −1 + 3
f '(u ) = – 2
; f '(u ) = 0 ⇔ u = .
(2u + 1) 2
Bảng biến thiên: 1 −1 + 3
u − +∞
4 2
f '(u ) + 0 –
2− 3
0,25
2
f(u) 5
−
8 –∞
2− 3
Suy ra giá trị cần tìm là: m ≤ .
2
VI.a 1. (1,0 điểm)
JJJG JJJG
(2,0 điểm) B Gọi D(x; y) là trung điểm AC, ta có: BD = 3GD
⎧ x + 4 = 3( x − 1) ⎛7 ⎞ 0,25
⇔ ⎨ ⇒ D ⎜ ; 1⎟ .
⎩ y − 1 = 3( y − 1) ⎝2 ⎠
G• Gọi E(x; y) là điểm đối xứng của B qua phân giác trong
d: x – y – 1 = 0 của góc A.
A D E C Ta có EB vuông góc với d và trung điểm I của EB
thuộc d nên tọa độ E là nghiệm của hệ: 0,25
⎧1( x + 4) + 1( y − 1) = 0
⎪ ⎧x + y + 3 = 0
⎨ x − 4 y +1 ⇔ ⎨ ⇒ E(2; – 5).
⎪⎩ 2 − − 1 = 0 ⎩ x − y − 7 = 0
2
Đường thẳng AC đi qua D và E, có phương trình: 4x – y – 13 = 0. 0,25
⎧x − y −1 = 0
Tọa độ A(x; y) thỏa mãn hệ: ⎨ ⇒ A(4; 3). Suy ra: C(3; – 1). 0,25
⎩4 x − y − 13 = 0
2. (1,0 điểm)
Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với d, có phương trình: 2x + y – 2z + 2 = 0. 0,25
Gọi B là giao điểm của trục Ox với (P), suy ra ∆ là đường thẳng đi qua các điểm A, B. 0,25
B ∈ Ox, có tọa độ B(b; 0; 0) thỏa mãn phương trình 2b + 2 = 0 ⇒ B(– 1; 0; 0). 0,25
⎧ x = 1 + 2t
⎪
Phương trình ∆: ⎨ y = 2 + 2t 0,25
⎪ z = 3 + 3t.
⎩
VII.a Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z – (2 + 3i) z = 1 – 9i ⇔ a + bi – (2 + 3i)(a – bi) = 1 – 9i 0,25
1823/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
(1,0 điểm) ⇔ – a – 3b – (3a – 3b)i = 1 – 9i 0,25
⎧− a − 3b = 1
⇔ ⎨ 0,25
⎩3a − 3b = 9
⎧a = 2
⇔ ⎨ Vậy z = 2 – i. 0,25
⎩b = −1.
VI.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) y Đường tròn (C) có tâm I(1; – 2), bán kính bằng 10.
1 Ta có: IM = IN và AM = AN ⇒ AI ⊥ MN; suy ra phương 0,25
A
trình ∆ có dạng: y = m.
O x
Hoành độ M, N là nghiệm phương trình:
–2 I
x2 – 2x + m2 + 4m – 5 = 0 (1).
M –3 N 0,25
(1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2, khi và chỉ khi:
m2 + 4m – 6 < 0 (*); khi đó ta có: M(x1; m) và N(x2; m).
JJJJG JJJG
AM ⊥ AN ⇔ AM . AN = 0 ⇔ (x1 – 1)(x2 – 1) + m2 = 0 ⇔ x1x2 – (x1 + x2) + m2 + 1 = 0. 0,25
Gọi I là tâm của mặt cầu. I ∈ ∆, suy ra tọa độ I có dạng: I(1 + 2t; 3 + 4t; t). 0,25
Mặt cầu tiếp xúc với (P), khi và chỉ khi: d(I, (P)) = 1
2(1 + 2t ) − (3 + 4t ) + 2t 0,25
⇔ =1
3
⇔ t = 2 hoặc t = – 1. Suy ra: I(5; 11; 2) hoặc I(– 1; – 1; – 1). 0,25
Phương trình mặt cầu:
0,25
(x – 5)2 + (y – 11)2 + (z – 2)2 = 1 hoặc (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1.
VII.b 2 x2 + 4 x
y' = ; 0,25
(1,0 điểm) ( x + 1) 2
y' = 0 ⇔ x = – 2 hoặc x = 0. 0,25
17
y(0) = 3, y(2) = . 0,25
3
17
Vậy: min y = 3, tại x = 0; max y = , tại x = 2. 0,25
[0; 2] [0; 2] 3
------------- Hết -------------
1834/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 30o. Gọi M là trung điểm
của cạnh SC. Tính thể tích của khối chóp S.ABM theo a.
Câu V (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm
6 + x + 2 (4 − x)(2 x − 2) = m + 4 4 − x + 2 x − 2 (
( x ∈ \). )
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y + 3 = 0. Viết phương trình đường
thẳng đi qua điểm A(2; − 4) và tạo với đường thẳng d một góc bằng 45o.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 3), B(1; 0; −5) và mặt phẳng
( P) : 2 x + y − 3z − 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
Câu VII.a (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) 2 z + z = 4i − 20. Tính môđun của z.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là
AB: x + 3 y − 7 = 0, BC: 4 x + 5 y − 7 = 0, CA : 3x + 2 y − 7 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ
đỉnh A của tam giác ABC.
x −1 y +1 z −1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Viết phương trình
4 −3 1
mặt cầu có tâm I(1; 2; − 3) và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = 26.
1
Câu VII.b (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn z 2 − 2(1 + i ) z + 2i = 0. Tìm phần thực và phần ảo của .
z
----------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
184
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 03 trang)
- Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3); nghịch biến trên mỗi khoảng (− ∞; 1) và (3; + ∞).
1 0,25
- Hàm số đạt cực đại tại x = 3, yCĐ = 1; đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = − ⋅
3
• Đồ thị: y
1
O 1 0,25
1
−− 3 x
3
2. (1,0 điểm)
Tọa độ giao điểm của (C) với trục tung là (0; 1). 0,25
1851/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x ≤ −1 hoặc x ≥ 3.
0,25
x 2 − 2 x −3 x 2 − 2 x −3
Bất phương trình đã cho tương đương với 4 x − − 3.2 x − − 4 > 0.
x 2 − 2 x −3
Đặt t = 2 x − > 0, bất phương trình trên trở thành t 2 − 3t − 4 > 0 ⇔ t > 4 (do t > 0) 0,25
7
⇔ x2 − 2 x − 3 < x − 2 ⇔ 2 < x < ⋅ 0,25
2
7
Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là 3 ≤ x < ⋅ 0,25
2
2
III ⎛1 1 ⎞
Ta có I = ∫ ⎜ + ⎟ dx. 0,25
x x +1⎠
1⎝
(1,0 điểm)
2
1 2
• ∫ x dx = l n | x | 1 = ln 2. 0,25
1
2
1 2
• ∫ x + 1 dx = l n | x + 1| 1 = ln 3 − ln 2. 0,25
1
Do đó I = ln 3. 0,25
IV S Ta có SA ⊥ BC, AB ⊥ BC ⇒ SB ⊥ BC.
n = 30o. 0,25
(1,0 điểm) Do đó, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng SBA
M 1 1
VS . ABM = VS . ABC = SA. AB.BC. 0,25
2 12
a 3
A C BC = AB = a; SA = AB.tan 30o = ⋅ 0,25
3
a3 3
Vậy VS . ABM = ⋅ 0,25
B 36
V Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 4.
x 1 3 4
(1,0 điểm) Xét f ( x) = 4 − x + 2 x − 2, 1 ≤ x ≤ 4. f’(x) + 0 −
−1 1 3 0,25
f '( x) = + ; f '( x) = 0 ⇔ x = 3.
2 4− x 2x − 2 f(x) 6
• Bảng biến thiên (hình bên). 3
Đặt t = 4 − x + 2 x − 2. Phương trình đã cho trở thành t 2 − 4t + 4 = m (1). Dựa vào bảng biến
0,25
thiên, ta được phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (1) có nghiệm t thỏa mãn 3 ≤ t ≤ 3.
Xét g (t ) = t 2 − 4t + 4, 3 ≤ t ≤ 3. t 3 2 3
g '(t ) = 2t − 4; g '(t ) = 0 ⇔ t = 2. g’(t) − 0 +
• Bảng biến thiên (hình bên). 7−4 3 1 0,25
g(t)
0
Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị m cần tìm là 0 ≤ m ≤ 1. 0,25
VI.a 1. (1,0 điểm)
JJG
(2,0 điểm) Phương trình của đường thẳng ∆ qua A(2; − 4) và có vectơ pháp tuyến v = (a; b) là
0,25
a( x − 2) + b( y + 4) = 0, với a 2 + b 2 ≠ 0.
JJG |a+b|
Vectơ pháp tuyến của d là u = (1; 1). Do đó cos(d , ∆ ) = ⋅ 0,25
2. a 2 + b 2
cos(d , ∆ ) = cos 45o ⇔ ab = 0. 0,25
Với a = 0, ta có phương trình ∆ : y + 4 = 0; với b = 0, ta có phương trình ∆ : x − 2 = 0. 0,25
1862/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
1873/3
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối A và khối A1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
188
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A và khối A1
(Đáp án – thang điểm gồm 04 trang)
Các khoảng nghịch biến: (− ∞; −1) và (0; 1); các khoảng đồng biến: (−1; 0) và (1; + ∞).
− Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −1; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0. 0,25
− Giới hạn: lim y = lim y = + ∞.
x→−∞ x→+∞
• Đồ thị: y
8
0,25
–1 O 1
–2 2 x
–1
b) (1,0 điểm)
Ta có y ' = 4 x 3 − 4( m + 1) x = 4 x ( x 2 − m − 1).
0,25
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m + 1 > 0 ⇔ m > −1 (*).
1891/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với ( 3 sin x + cos x − 1) cos x = 0. 0,25
(1,0 điểm) π
• cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ ]). 0,25
2
• 3 sin x + cos x − 1 = 0 ⇔ cos x − = cos
π
3
( )
π
3
0,25
2π
⇔ x = k 2π hoặc x = + k 2π (k ∈ ]).
3
0,25
π 2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + kπ, x = k 2π và x = + k 2π (k ∈ ]).
2 3
3 3
3 ⎧( x − 1) − 12( x − 1) = ( y + 1) − 12( y + 1) (1)
(1,0 điểm) Hệ đã cho tương đương với: ⎨ ⎪
( ) ( )
12 12 0,25
⎪⎩ x − + y+ = 1. (2)
2 2
1 1 3 1 1 3
Từ (2), suy ra −1 ≤ x − ≤ 1 và −1 ≤ y + ≤ 1 ⇔ − ≤ x − 1 ≤ và − ≤ y + 1 ≤ .
2 2 2 2 2 2
0,25
3 3
Xét hàm số f (t ) = t 3 − 12t trên ⎡⎢− ; ⎤⎥ , ta có f '(t ) = 3(t 2 − 4) < 0 , suy ra f(t) nghịch biến.
⎣ 2 2⎦
Do đó (1) ⇔ x – 1 = y + 1 ⇔ y = x – 2 (3).
( ) ( )
2 2
1 3 1 3 0,25
Thay vào (2), ta được x − + x− = 1 ⇔ 4 x 2 − 8 x + 3 = 0 ⇔ x = hoặc x = .
2 2 2 2
Thay vào (3), ta được nghiệm của hệ là ( x; y ) = ; −
1
2 2
3
( ) 3 1
hoặc ( x; y ) = ; − .
2 2
( ) 0,25
4 dx dx 1
Đặt u = 1 + ln( x + 1) và dv = 2 , suy ra du = và v = − . 0,25
(1,0 điểm) x x +1 x
3 3
1 + ln( x + 1) dx
I=−
x 1
+ ∫ x( x + 1) 0,25
1
3 3
=
2 + ln 2
3
+ ∫(
1
1
−
1
x x +1
dx = )
2 + ln 2
3
+ ln
x
x +1 1
0,25
2 2
= + ln 3 − ln 2. 0,25
3 3
5 n là góc giữa SC và (ABC), suy ra SCH
Ta có SCH n = 60o.
(1,0 điểm) S a a 3
Gọi D là trung điểm của cạnh AB. Ta có: HD= , CD = ,
6 2 0,25
a 7 a 21
HC = HD 2 + CD 2 = , SH = HC.tan60o = .
3 3
1 1 a 21 a 2 3 a 3 7
VS . ABC = .SH .S ∆ABC = . . = . 0,25
3 3 3 4 12
K
Kẻ Ax//BC. Gọi N và K lần lượt là hình chiếu vuông góc
3
A của H trên Ax và SN. Ta có BC//(SAN) và BA = HA nên
D 2
N C
x 3 0,25
d ( SA, BC ) = d ( B,( SAN )) = d ( H ,( SAN )).
H 2
B Ta cũng có Ax ⊥ ( SHN ) nên Ax ⊥ HK . Do đó
HK ⊥ ( SAN ). Suy ra d ( H ,( SAN )) = HK .
2a a 3 SH .HN a 42 a 42
AH = , HN = AH sin 60o = , HK = = . Vậy d ( SA, BC ) = . 0,25
3 3 2
SH + HN 2 12 8
1902/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
6 Ta chứng minh 3t ≥ t + 1, ∀t ≥ 0 (*).
(1,0 điểm)
Xét hàm f (t ) = 3t − t − 1 , có f '(t ) = 3t ln 3 − 1 > 0, ∀t ≥ 0 và f (0) = 0 , suy ra (*) đúng. 0,25
Áp dụng (*), ta có 3 | x− y | + 3 | y− z | + 3 | z− x | ≥ 3+ | x − y | + | y − z | + | z − x |.
Áp dụng bất đẳng thức | a | + | b | ≥ | a + b | , ta có:
(| x − y | + | y − z | + | z − x |) 2 = | x − y |2 + | y − z |2 + | z − x |2 + | x − y |(| y − z | + | z − x |) + | y − z |(| z − x | + | x − y |) 0,25
( 2 2
+ | z − x |(| x − y | + | y − z |) ≥ 2 | x − y | + | y − z | + | z − x | . 2
)
( )
Do đó | x − y | + | y − z | + | z − x | ≥ 2 | x − y |2 + | y − z |2 + | z − x |2 = 6 x 2 + 6 y 2 + 6 z 2 − 2 ( x + y + z ) .
2
0,25
2 2 2
Mà x + y + z = 0, suy ra | x − y | + | y − z | + | z − x | ≥ 6 x + 6 y + 6 z .
( ) ( )
C
D N 3 10 11 2 7 2 45 0,25
MA = ⇔ t− + 2t − =
2 2 2 2
⇔ t 2 − 5t + 4 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 4.
0,25
Vậy: A(1; −1) hoặc A(4;5).
JJG
8.a Véc tơ chỉ phương của d là a = (1; 2; 1). Gọi H là trung điểm của AB, suy ra IH ⊥ AB.
(1,0 điểm) JJJG 0,25
Ta có H ∈d nên tọa độ H có dạng H (t −1; 2t ; t + 2) ⇒ IH = (t −1; 2t ; t −1).
( )
JJJG JJG 1 JJJG 2 2 2
IH ⊥ AB ⇔ IH . a = 0 ⇔ t − 1 + 4t + t − 1 = 0 ⇔ t = ⇒ IH = − ; ; − . 0,25
3 3 3 3
2 6
Tam giác IAH vuông cân tại H, suy ra bán kính mặt cầu (S) là R = IA = 2 IH = . 0,25
3
8
Do đó phương trình mặt cầu cần tìm là ( S ): x 2 + y 2 + ( z − 3)2 = . 0,25
3
9.a
n −1 3 n(n − 1)(n − 2)
(1,0 điểm) 5Cn = Cn ⇔ 5n = 0,25
6
2 n7 7 7−k 7
1 ⎞ ⎛ x2 1 ⎞ 2
(− 1x ) = ∑ (−21)7−kC7 x14−3k .
k k k
⎛ nx ⎛x ⎞
Khi đó ⎜
⎝ 14
− ⎟ =⎜
x⎠ ⎝ 2
− ⎟ = C7k ⎜ ⎟
x ⎠ k =0 ⎝ 2 ⎠
∑ 0,25
k=0
4 4 16
A(2;2) ∈ ( E ) ⇔ + = 1 ⇔ b2 = .
16 b 2 3
x2 y 2 0,25
Phương trình chính tắc của (E) là + = 1.
16 16
3
8.b
(1,0 điểm) M thuộc d, suy ra tọa độ của M có dạng M(2t – 1; t; t + 2).
0,25
x −1 y + 1 z − 2
Đường thẳng ∆ đi qua A và M có phương trình ∆ : = = . 0,25
2 3 2
9.b Đặt z = a + bi (a, b ∈ \), z ≠ −1.
(1,0 điểm) 5( z + i ) 0,25
Ta có = 2 − i ⇔ (3a − b − 2) + (a − 7b + 6)i = 0
z +1
⎧3a − b − 2 = 0 ⎧a = 1
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 0,25
⎩ a − 7b + 6 = 0 ⎩b = 1.
1924/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên cạnh SC. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (ABH). Tính thể tích của
khối chóp S.ABH theo a.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x5 + y5 + z 5 .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường tròn (C1 ): x 2 + y 2 = 4,
(C2 ): x 2 + y 2 − 12 x + 18 = 0 và đường thẳng d : x − y − 4 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm
thuộc (C2 ), tiếp xúc với d và cắt (C1 ) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d.
x −1 y z
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai
2 1 −2
điểm A(2;1; 0), B (−2;3; 2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d.
Câu 9.a (1,0 điểm). Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi
ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2 BD và
đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 + y 2 = 4. Viết phương trình chính
tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 0;3), M (1; 2; 0). Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm
thuộc đường thẳng AM.
Câu 9.b (1,0 điểm). Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 3 i z − 4 = 0. Viết dạng
lượng giác của z1 và z2.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................................... ; Số báo danh:............................................. .
193
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
0,25
2
O x
−1
b) (1,0 điểm)
y ' = 3 x 2 − 6mx; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2m.
0,25
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi m ≠ 0 (*).
Các điểm cực trị của đồ thị là A(0; 3m3 ) và B (2m; − m3 ).
0,25
Suy ra OA = 3 | m3 | và d ( B, (OA)) = 2 | m | .
1941/4
Trang
2 Phương trình đã cho tương đương với: cos 2 x + 3 sin 2 x = cos x − 3 sin x 0,25
(1,0 điểm)
( π
⇔ cos 2 x − = cos x +
3
π
3
) ( ) 0,25
π π
( )
⇔ 2 x − = ± x + + k 2π (k ∈]).
3 3
0,25
2π 2π
⇔ x= + k 2π hoặc x = k (k ∈]). 0,25
3 3
3 Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 2 − 3 hoặc x ≥ 2 + 3 (*).
(1,0 điểm)
Nhận xét: x = 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
0,25
1 1
Với x > 0, bất phương trình đã cho tương đương với: x+ + x + − 4 ≥ 3 (1).
x x
⎡3 − t < 0
1
Đặt t = x + (2), bất phương trình (1) trở thành t − 6 ≥ 3 − t ⇔ ⎢⎢⎧3 − t ≥ 0
2
0,25
⎢⎣⎩⎨t 2 − 6 ≥ (3 − t ) 2
x
5 1 5 1
⇔ t ≥ . Thay vào (2) ta được x+ ≥ ⇔ x ≥ 2 hoặc x≤ 0,25
2 x 2 2
1
⇔0< x≤ hoặc x ≥ 4. Kết hợp (*) và nghiệm x = 0, ta được tập nghiệm của bất phương
4
0,25
1
trình đã cho là: ⎡⎢0; ⎤⎥ ∪ [4; +∞).
⎣ 4⎦
4 Đặt t = x 2 , suy ra dt = 2 xdx. Với x = 0 thì t = 0; với x =1 thì t =1. 0,25
(1,0 điểm)
1 1
1 x 2 .2 xdx 1 td t
Khi đó I = ∫ = ∫
2 ( x 2 +1)( x 2 + 2) 2 (t +1)(t + 2)
0,25
0 0
∫( ) ( )
1 1
1 2 1 1
= − dt = ln|t + 2| − ln|t +1| 0,25
2 t + 2 t +1 2 0
0
3
= ln3 − ln2. 0,25
2
5 S Gọi D là trung điểm của cạnh AB và O là tâm của ∆ABC. Ta có
(1,0 điểm) 0,25
AB ⊥ CD và AB ⊥ SO nên AB ⊥ ( SCD ), do đó AB ⊥ SC .
Mặt khác SC ⊥ AH , suy ra SC ⊥ ( ABH ). 0,25
a 3 a 3 a 33
H Ta có: CD = , OC = nên SO = SC 2 −OC 2 = .
2 3 3
0,25
SO.CD a 11 1 11a 2
Do đó DH = = . Suy ra S ∆ABH = AB.DH = .
SC 4 2 8
A C
7a
O Ta có SH = SC − HC = SC − CD 2 − DH 2 = .
D 4
0,25
1 7 11a 3
B Do đó VS . ABH = SH .S ∆ABH = .
3 96
195 2/4
Trang
6 Với x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1, ta có:
(1,0 điểm) 1
0 = ( x + y + z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 + 2 x( y + z ) + 2 yz =1− 2 x 2 + 2 yz , nên yz = x 2 − .
2 0,25
y 2 + z 2 1 − x2 1 1 − x 2
6 6
Mặt khác yz ≤ = , suy ra: x 2 − ≤ , do đó − ≤ x≤ (*).
2 2 2 2 3 3
Khi đó: P = x5 + ( y 2 + z 2 )( y 3 + z 3 ) − y 2 z 2 ( y + z )
12
(
= x5 + (1− x 2 ) ⎡⎣( y 2 + z 2 )( y + z ) − yz ( y + z )⎤⎦ + x 2 −
2
x ) 0,25
⎣⎢ ( ) ( )
1
= x5 + (1− x 2 )⎡− x(1− x 2 ) + x x 2 − ⎤ + x 2 −
2 ⎦⎥
1 2
2
5
x = (2 x3 − x).
4
⎡ 6 6⎤ 6
Xét hàm f ( x) = 2 x3 − x trên ⎢ − ; 2
⎥ , suy ra f '( x) = 6 x − 1; f '( x) = 0 ⇔ x = ± .
⎢⎣ 3 3 ⎦⎥ 6
⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 6
Ta có f ⎜ − ⎟= f ⎜ ⎟=− , f ⎜ ⎟ = f ⎜− ⎟ = . Do đó f ( x) ≤ . 0,25
⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9 ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9 9
5 6
Suy ra P ≤ .
36
6 6 5 6
Khi x = , y = z =− thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị lớn nhất của P là . 0,25
3 6 36
7.a (C1) có tâm là gốc tọa độ O. Gọi I là tâm của đường tròn (C)
(C)
(1,0 điểm) cần viết phương trình, ta có AB ⊥ OI . Mà AB ⊥ d và 0,25
A d O ∉ d nên OI//d, do đó OI có phương trình y = x.
I
Mặt khác I ∈ (C2 ), nên tọa độ của I thỏa mãn hệ:
B ⎧⎪ y = x ⎧x = 3 0,25
⎨ 2 2 ⇔⎨ ⇒ I (3;3).
⎪⎩x + y −12 x +18 = 0 ⎩ y = 3
(C1)
Do (C) tiếp xúc với d nên (C) có bán kính R = d ( I , d ) = 2 2. 0,25
(C2)
Vậy phương trình của (C) là ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 = 8. 0,25
8.a Gọi (S) là mặt cầu cần viết phương trình và I là tâm của (S).
(1,0 điểm) 0,25
Do I ∈ d nên tọa độ của điểm I có dạng I (1+ 2t ; t ; − 2t ).
Do A, B∈( S ) nên AI = BI , suy ra (2t −1) 2 + (t −1) 2 + 4t 2 = (2t + 3) 2 + (t −3) 2 + (2t + 2) 2 ⇒ t =−1. 0,25
Vậy, phương trình mặt cầu (S) cần tìm là ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 17. 0,25
9.a 4
(1,0 điểm) Số cách chọn 4 học sinh trong lớp là C25 =12650. 0,25
1
Số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là C15 .C103 + C152 .C102 + C153 .C10
1
0,25
= 11075. 0,25
11075 443
Xác suất cần tính là P = = . 0,25
12650 506
1963/4
Trang
7.b x2 y2
y Giả sử ( E ): +
=1( a > b > 0). Hình thoi ABCD có
(1,0 điểm) 0,25
B a 2 b2
H AC = 2 BD và A, B, C, D thuộc (E) suy ra OA = 2OB.
JJJJG x y z−3
Ta có AM = (1;2; −3) nên đường thẳng AM có phương trình = = .
1 2 −3
0,25
b c −2
Do G thuộc đường thẳng AM nên = = . Suy ra b = 2 và c = 4.
3 6 −3
x y z
Do đó phương trình của mặt phẳng (P) là + + = 1, nghĩa là ( P) : 6 x + 3 y + 4 z − 12 = 0. 0,25
2 4 3
9.b Phương trình bậc hai z 2 − 2 3 i z − 4 = 0 có biệt thức ∆ = 4. 0,25
(1,0 điểm)
Suy ra phương trình có hai nghiệm: z1 = 1 + 3 i và z2 = −1 + 3i. 0,25
π π
• Dạng lượng giác của z1 là z1 = 2⎛⎜cos + isin ⎞⎟. 0,25
⎝ 3 3⎠
2π 2π
• Dạng lượng giác của z2 là z2 = 2⎛⎜cos + isin ⎞⎟. 0,25
⎝ 3 3⎠
1974/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 3 x + cos 3x − sin x + cos x = 2 cos 2 x.
⎧⎪ xy + x − 2 = 0
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ⎨ 3 2 2 2
( x, y ∈ \ ).
⎪⎩ 2 x − x y + x + y − 2 xy − y = 0
π
4
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫ x(1 + sin 2 x)dx.
0
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp đứng ABCD. A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A' AC vuông cân,
' = a . Tính thể tích của khối tứ diện ABB'C ' và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( BCD ') theo a.
AC
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn ( x − 4)2 + ( y − 4)2 + 2 xy ≤ 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức A = x3 + y3 + 3( xy − 1)( x + y − 2).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC
và AD lần lượt có phương trình là x + 3 y = 0 và x − y + 4 = 0; đường thẳng BD đi qua điểm M − ;1 .
1
3
( )
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ): 2 x + y − 2 z + 10 = 0 và
điểm I (2;1;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4.
2(1 + 2i )
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn (2 + i ) z + = 7 + 8i. Tìm môđun của số phức w = z + 1 + i.
1+ i
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x − y + 3 = 0. Viết phương
trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2.
x −1 y +1 z
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai
2 −1 1
điểm A(1; −1; 2), B (2; −1;0). Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M.
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình z 2 + 3(1 + i) z + 5i = 0 trên tập hợp các số phức.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................; Số báo danh: ..............................................
198
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
Các khoảng đồng biến: (−∞; −1) và (2; +∞); khoảng nghịch biến ( −1; 2).
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = −1, yCĐ = 3, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −6. 0,25
- Giới hạn: lim y = − ∞, lim y = + ∞,
x →− ∞ x →+ ∞
• Đồ thị:
y
2
–1 O x
0,25
–6
b) (1,0 điểm)
Ta có y ′ = 2 x 2 − 2mx − 2(3m 2 − 1). 0,25
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt
2 13 2 13 0,25
⇔ 13m 2 − 4 > 0 ⇔ m > hoặc m < − .
13 13
Ta có: x1 + x2 = m và x1 x2 = 1 − 3m 2 , do đó x1 x2 + 2( x1 + x2 ) = 1 ⇔ 1 − 3m 2 + 2m = 1 0,25
2 2
⇔ m = 0 hoặc m = . Kiểm tra điều kiện ta được m = . 0,25
3 3
1991/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với: (2sin x + 2cos x − 2)cos 2 x = 0. 0,25
(1,0 điểm) π kπ
• cos 2 x = 0 ⇔ x = + (k ∈]). 0,25
4 2
• 2sin x + 2cos x − 2 = 0 ⇔ cos x − =
π 1
4 2
( ) 0,25
7π π
⇔x= + k 2π hoặc x = − + k 2π (k ∈ ]).
12 12
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là: 0,25
π kπ 7π π
x= + , x= + k 2π, x = − + k 2π (k ∈ ]).
4 2 12 12
3 ⎧⎪ xy + x − 2 = 0 (1)
Hệ đã cho tương đương với: ⎨ 2 0,25
(1,0 điểm) ⎪⎩(2 x − y + 1)( x − y ) = 0 (2)
−1 ± 5
• 2 x − y + 1 = 0 ⇔ y = 2 x + 1. Thay vào (1) ta được x 2 + x − 1 = 0 ⇔ x = .
2
0,25
⎛ −1 + 5 ⎞ ⎛ −1 − 5 ⎞
Do đó ta được các nghiệm ( x; y ) = ⎜ ; 5 ⎟ và ( x; y ) = ⎜ ; − 5 ⎟.
⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Trang
2002/4
Câu Đáp án Điểm
6 Ta có ( x − 4)2 + ( y − 4)2 + 2 xy ≤ 32 ⇔ ( x + y ) 2 − 8( x + y ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x + y ≤ 8. 0,25
(1,0 điểm)
3
A = ( x + y )3 − 3( x + y ) − 6 xy + 6 ≥ ( x + y )3 − ( x + y )2 − 3( x + y ) + 6.
2
3
Xét hàm số: f (t ) = t 3 − t 2 − 3t + 6 trên đoạn [0; 8]. 0,25
2
1+ 5 1− 5
Ta có f ′(t ) = 3t 2 − 3t − 3, f ′(t ) = 0 ⇔ t = hoặc t = (loại).
2 2
⎛ 1 + 5 ⎞ 17 − 5 5 17 − 5 5
Ta có f (0) = 6, f ⎜ = , f (8) = 398. Suy ra A ≥ .
⎜ 2 ⎟⎟ 4 4
0,25
⎝ ⎠
1+ 5 17 − 5 5
Khi x = y = thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là . 0,25
4 4
7.a ⎧x + 3y = 0
(1,0 điểm) Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ ⎨ ⇒ A( −3;1). 0,25
⎩x − y + 4 = 0
Gọi N là điểm thuộc AC sao cho MN//AD. Suy ra MN có
A 4
B phương trình là x − y + = 0. Vì N thuộc AC, nên tọa
3
N 0,25
⎧ 4
⎪x − y + = 0 ⎛ 1⎞
K độ của điểm N thỏa mãn hệ ⎨ 3 ⇒ N ⎜ −1; ⎟ .
I ⎪⎩ x + 3 y = 0 ⎝ 3⎠
Phương trình của mặt cầu (S) là: ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 3)2 = 25. 0,25
9.a 2(1 + 2i )
Ta có: (2 + i) z + = 7 + 8i ⇔ (2 + i) z = 4 + 7i 0,25
(1,0 điểm) 1+ i
⇔ z = 3 + 2i. 0,25
Do đó w = 4 + 3i. 0,25
Trang
2013/4
Câu Đáp án Điểm
Gọi I là tâm của đường tròn (C) cần viết phương trình.
7.b 0,25
Do I ∈ d nên tọa độ của I có dạng I (t ;2t + 3).
(1,0 điểm)
AB = CD ⇔ d ( I , Ox) = d ( I , Oy ) ⇔ | t | = | 2t + 3 |⇔ t = −1 hoặc t =−3. 0,25
• Với t = −1 ta được I (−1;1), nên d ( I ; Ox) = 1. Suy ra, bán kính của (C) là 12 +12 = 2.
0,25
Do đó (C ): ( x + 1) 2 + ( y − 1)2 = 2.
• Với t = −3 ta được I (−3;−3), nên d ( I ;Ox) = 3. Suy ra, bán kính của (C) là 32 +12 = 10.
0,25
Do đó (C ): ( x + 3)2 + ( y + 3)2 = 10.
Do M ∈ d nên tọa độ của điểm M có dạng M (1 + 2t ; −1 − t ; t ). 0,25
8.b JJJJG JJJJG
(1,0 điểm) Ta có AM = (2t ; −t ; t − 2), BM = (−1 + 2t; −t; t ).
JJJJG JJJJG 0,25
Tam giác AMB vuông tại M ⇔ AM .BM = 0
⇔ 2t (−1 + 2t ) + t 2 + t (t − 2) = 0 ⇔ 6t 2 − 4t = 0 0,25
2 ⎛7 5 2⎞
⇔ t = 0 hoặc t = . Do đó M (1; −1;0 ) hoặc M ⎜ ; − ; ⎟ . 0,25
3 ⎝3 3 3⎠
9.b Phương trình bậc hai z 2 + 3(1+ i ) z + 5i = 0 có biệt thức ∆ = −2i. 0,25
(1,0 điểm) = (1 − i ) 2 . 0,25
−3(1 + i) + (1 − i)
Do đó nghiệm của phương trình là z = = −1 − 2i 0,25
2
−3(1 + i ) − (1 − i )
hoặc z = = −2 − i. 0,25
2
------------- HẾT-------------
2024/4
Trang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 4. (1,0 điểm) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2 , SA = SB = SC.
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S . ABC và bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình 4 x3 + x − ( x + 1) 2 x + 1 = 0 ( x ∈ \).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6.a. (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 1 = 0 và đường thẳng
d : 4 x − 3 y + m = 0. Tìm m để d cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho n
AIB = 120o , với I là tâm của (C ).
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng:
⎧x = t ⎧ x = 1 + 2s
⎪ ⎪
d1 : ⎨ y = 2t (t ∈ \), d 2 : ⎨ y = 2 + 2s (s ∈ \).
⎪z = 1 − t ⎪ z = −s
⎩ ⎩
Chứng minh d1 và d 2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d 2 .
2−i
Câu 7.a. (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn (1 − 2i ) z − = (3 − i ) z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong
1+ i
mặt phẳng tọa độ Oxy.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6.b. (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC. Các đường thẳng BC , BB ', B ' C ' lần lượt có
phương trình là y − 2 = 0, x − y + 2 = 0, x − 3 y + 2 = 0; với B ', C ' tương ứng là chân các đường cao kẻ từ
B, C của tam giác ABC . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC .
x − 2 y +1 z +1
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
−1 −1 1
( P ) : 2 x + y − 2 z = 0. Đường thẳng Δ nằm trong ( P ) vuông góc với d tại giao điểm của d và ( P).
Viết phương trình đường thẳng Δ.
Câu 7.b. (1,0 điểm) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 1 + 2i = 0. Tính z1 + z2 .
• Đồ thị:
y
3 2 0,25
-1
3 O x
−
2
b) (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (1), biết rằng d vuông góc với đường thẳng
y = x + 2.
−1 ⎡ x0 = 0
Hoành độ tiếp điểm là x0 : y '( x0 ) = −1 ⇔ = −1 ⇔ ⎢ 0,25
⎣ x0 = −2
2
( x0 + 1)
204
1/4
⎡ cos2 x = 0
⇔ 2cos 2 x(sin x − 1) = 0 ⇔ ⎢ 0,25
⎣sin x = 1
π π
cos 2 x = 0 ⇔ x = +k . 0,25
4 2
π
sin x = 1 ⇔ x = + k 2π . 0,25
2
b) (1,0 điểm) Giải bất phương trình log 2 ( 2 x ) .log 3 ( 3 x ) > 1 .
∫
Ta có I = 2(t 2 − 1)dt.
1
0,25
2
⎛ t3 ⎞
Suy ra I = 2 ⎜ − t ⎟ . 0,25
⎝3 ⎠1
8
I= . 0,25
3
4 Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2 , SA = SB = SC . Góc
(1,0 điểm) giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S . ABC và bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a.
0,25
H 2a
B
60o C
a 2
A
2/4
205
Gọi O, R lần lượt là tâm, bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC ⇒ O thuộc đường thẳng
0,25
SH ⇒ O thuộc mặt phẳng ( SBC ) ⇒ R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆SBC .
SH 2a 2a 3
Xét ∆SHA, ta có SA = o
= 2a ⇒ ∆SBC đều có độ dài cạnh bằng 2 a ⇒ R = o
= . 0,25
sin 60 2sin 60 3
5 Giải phương trình 4 x3 + x − ( x + 1) 2 x + 1 = 0 ( x ∈ \).
(1,0 điểm)
1
Điều kiện x ≥ − . Phương trình đã cho tương đương với:
2 0,25
( )
3
(2 x)3 + 2 x = 2x + 1 + 2x + 1 (1)
1+ 5
Giải phương trình trên được nghiệm x = . 0,25
4
6.a a) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 1 = 0 và
(2,0 điểm) đường thẳng d : 4 x − 3 y + m = 0. Tìm m để d cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho n
AIB = 120o , với I là
tâm của (C ).
Đường tròn (C ) có tâm I (1;2), bán kính R = 2 . 0,25
n = 120o ⇔ IH = IA cos60o = 1.
Gọi H là hình chiếu của I trên d , khi đó: AIB 0,25
|m− 2|
Do đó =1 0,25
5
⎡m = 7
⇔⎢ 0,25
⎣ m = −3.
b) (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
⎧x = t ⎧ x = 1 + 2s
⎪ ⎪
d1 : ⎨ y = 2t (t ∈ \), d 2 : ⎨ y = 2 + 2 s (s ∈ \).
⎪z = 1 − t ⎪ z = −s
⎩ ⎩
Chứng minh d1 và d 2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d 2 .
⎧t = 1 + 2s
⎪
Xét hệ ⎨2t = 2 + 2s (*) 0,25
⎪1 − t = − s
⎩
⎧t = 1
Giải hệ (*) được ⎨ ⇒ d1 , d 2 cắt nhau. 0,25
⎩s = 0
JJG JJG
d1 có VTCP u1 = (1; 2; −1) , d 2 có VTCP u2 = ( 2; 2; −1) . Mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng đi qua
G G 0,25
điểm I (0;0;1) ∈ d1 và có một VTPT là [u1 , u 2 ] = ( 0; −1; −2 ) .
7.a 2−i
Cho số phức z thỏa mãn (1 − 2i) z − = (3 − i ) z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa
(1,0 điểm) 1+ i
độ Oxy.
2−i
Phương trình đã cho tương đương với (1 − 2i) z − (3 − i) z = 0,25
1+ i
206
3/4
1 − 3i
⇔ (−2 − i) z = 0,25
2
1 7
⇔z= + i 0,25
10 10
0,25
⎛1 7⎞
Điểm biểu diễn của z là M ⎜ ; ⎟ .
⎝ 10 10 ⎠
6.b a) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Các đường thẳng BC , BB ', B ' C ' lần
(2,0 điểm) lượt có phương trình là y − 2 = 0, x − y + 2 = 0, x − 3 y + 2 = 0; với B ', C ' tương ứng là chân các đường
cao kẻ từ B, C của tam giác ABC . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC.
⎧x − y + 2 = 0 ⎧ x = −2
Tọa độ của điểm B ' là nghiệm của hệ ⎨ , giải hệ ta được ⎨ ⇒ B '(−2;0)
⎩x − 3y + 2 = 0 ⎩y = 0 0,25
Đường thẳng AC đi qua B ' và vuông góc với BB ' nên AC có phương trình x + y + 2 = 0.
⎧x − y + 2 = 0 ⎧x = 0
Tọa độ của điểm B là nghiệm của hệ ⎨ , giải hệ ta được ⎨ ⇒ B (0; 2).
⎩y − 2 = 0 ⎩y = 2
0,25
⎧x + y + 2 = 0 ⎧ x = −4
Tọa độ của điểm C là nghiệm của hệ ⎨ , giải hệ ta được ⎨ ⇒ C ( −4;2).
⎩y − 2 = 0 ⎩y = 2
4 2
C '(3t − 2; t ) ∈ B ' C ', từ BC ' ⊥ CC ' suy ra C '(− ; ) hoặc C '( −2;0).
5 5
0,25
4 2
Nếu C '(− ; ) thì đường thẳng AB có phương trình là 2 x − y + 2 = 0.
5 5
Nếu C '(−2;0) thì đường thẳng AB có phương trình là x − y + 2 = 0. 0,25
x − 2 y +1 z +1
b) (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt
−1 −1 1
phẳng ( P) : 2 x + y − 2 z = 0. Đường thẳng ∆ nằm trong ( P) vuông góc với d tại giao điểm của d và
( P ). Viết phương trình đường thẳng ∆.
Gọi I là giao điểm của d và ( P) ; I (1; −2;0) . 0,25
JJG JJG
( P) có một VTPT là nP = (2;1; −2) , d có một VTCP là ud = (−1; −1;1) . 0,25
JJG JJG JJG JJG JJJG
[ nP , ud ] = ( −1;0; −1) . ∆ nằm trong ( P) vuông góc với d ⇒ ∆ có một VTCP là u∆ = [nP ; ud ] . 0,25
⎧x = 1− t
Phương trình đường thẳng ∆ : ⎪⎨ y = − 2 ( t ∈ \). 0,25
⎪ z = −t
⎩
7.b Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 1 + 2i = 0 . Tính z1 + z2 .
(1,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với ( z − 1) 2 − (1 − i ) 2 = 0 0,25
⇔ ( z − i )( z − 2 + i ) = 0 0,25
⎡z = i
⇔ ⎢ 0,25
⎣z = 2 − i
z1 + z2 =| i | + | 2 − i |= 1 + 5. 0,25
----HẾT----
207
4/4
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2013
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái A vaø khoái A1
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABC coù ñaùy laø tam giaùc vuoâng taïi A, ABC
[ = 30◦ , SBC laø
tam giaùc ñeàu caïnh a vaø maët beân SBC vuoâng goùc vôùi ñaùy. Tính theo a theå tích cuûa khoái choùp
S.ABC vaø khoaûng caùch töø ñieåm C ñeán maët phaúng (SAB).
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho caùc soá thöïc döông a, b, c thoûa maõ√
n ñieàu kieän (a + c)(b + c) = 4c2 . Tìm giaù trò
32a3 32b3 a 2 + b2
nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc P = + − .
(b + 3c)3 (a + 3c)3 c
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm): Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn (phaàn A hoaëc phaàn B)
A. Theo chöông trình Chuaån
Caâu 7.a (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình chöõ nhaät ABCD coù ñieåm C thuoäc
ñöôøng thaúng d : 2x + y + 5 = 0 vaø A(−4; 8). Goïi M laø ñieåm ñoái xöùng cuûa B qua C, N laø hình chieáu
vuoâng goùc cuûa B treân ñöôøng thaúng MD. Tìm toïa ñoä caùc ñieåm B vaø C, bieát raèng N(5; −4).
x−6 y+1 z+2
Caâu 8.a (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñöôøng thaúng ∆ : = =
−3 −2 1
vaø ñieåm A(1; 7; 3). Vieát phöông
√ trình maë t phaú n g (P ) ñi qua A vaø vuoâ n g goù c vôù i ∆. Tìm toï a ñoä ñieå m
M thuoäc ∆ sao cho AM = 2 30.
Caâu 9.a (1,0 ñieåm). Goïi S laø taäp hôïp taát caû caùc soá töï nhieân goàm ba chöõ soá phaân bieät ñöôïc choïn töø
caùc chöõ soá 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xaùc ñònh soá phaàn töû cuûa S. Choïn ngaãu nhieân moät soá töø S, tính xaùc suaát
ñeå soá ñöôïc choïn laø soá chaün.
B. Theo chöông trình Naâng cao
Caâu 7.b (1,0 ñieåm). Trong √ maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho ñöôøng thaúng√∆ : x − y = 0. Ñöôøng
troøn (C) coù baùn kính R = 10 caét ∆ taïi hai ñieåm A vaø B sao cho AB = 4 2. Tieáp tuyeán cuûa (C)
taïi A vaø B caét nhau taïi moät ñieåm thuoäc tia Oy. Vieát phöông trình ñöôøng troøn (C).
Caâu 8.b (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho maët phaúng (P ) : 2x + 3y + z − 11 = 0
vaø maët caàu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 2z − 8 = 0. Chöùng minh (P ) tieáp xuùc vôùi (S). Tìm toïa ñoä
tieáp ñieåm cuûa (P ) vaø (S).
√
Caâu 9.b (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z = 1 + 3 i. Vieát daïng löôïng giaùc cuûa z. Tìm phaàn thöïc vaø phaàn aûo
cuûa soá phöùc w = (1 + i)z5.
−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
208
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A và khối A1
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
• Đồ thị: y
0,25
O 2 x
−1
b. (1,0 điểm)
⇔ m ≤ x 2 − 2 x, ∀x > 0.
0,25
Xét f ( x) = x 2 − 2 x với x > 0. Ta có f '( x) = 2 x − 2; f '( x) = 0 ⇔ x = 1.
Bảng biến thiên:
x 0 1 +∞
f '( x) − 0 +
0 +∞ 0,25
f ( x)
−1
Dựa vào bảng biến thiên ta được giá trị m thỏa mãn yêu cầu của bài toán là m ≤ −1. 0,25
2091/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 sin x
(1,0 điểm) Điều kiện: cos x ≠ 0. Phương trình đã cho tương đương với 1 + = 2(sin x + cos x) 0,25
cos x
⇔ (sin x + cos x)(2cos x − 1) = 0. 0,25
π
• sin x + cos x = 0 ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ]). 0,25
4
π
• 2cos x − 1 = 0 ⇔ x = ± + k 2π (k ∈ ]).
3
0,25
π π
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm: x = − + kπ hoặc x = ± + k 2π (k ∈ ]).
4 3
3 ⎧⎪ x + 1 + 4 x − 1 − y 4 + 2 = y (1)
(1,0 điểm) ⎨
⎪⎩ x 2 + 2 x( y − 1) + y 2 − 6 y + 1 = 0 (2) 0,25
Điều kiện: x ≥ 1. Từ (2) ta được 4 y = ( x + y − 1) 2 , suy ra y ≥ 0.
( ) ( )
2 2
⎛ 5 − t − 4 ⎞ + − 4 − −2t + 3 2 = − 4 − t − 4 2 + ⎛8 − − 2t + 3 ⎞ 0,25
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ 2 ⎠ 2 2 ⎝ 2 ⎠
⇔ t = 1. Suy ra C (1; −7).
Do M đối xứng với B qua C nên CM = CB. Mà CB = AD
I và CM||AD nên tứ giác ACMD là hình bình hành. Suy ra
N 0,25
AC||DM. Theo giả thiết, BN ⊥ DM, suy ra BN ⊥ AC và
CB = CN. Vậy B là điểm đối xứng của N qua AC.
Đường thẳng AC có phương trình: 3 x + y + 4 = 0.
Đường thẳng BN qua N và vuông góc với AC nên có
phương trình x − 3 y − 17 = 0. Do đó B(3a + 17; a ).
B C M 0,25
Trung điểm của BN thuộc AC nên
3a + 17 + 5 ⎞ a − 4
3⎛⎜ ⎟+ + 4 = 0 ⇔ a = −7. Vậy B ( −4; −7).
⎝ 2 ⎠ 2
JG
8.a Δ có véctơ chỉ phương là u = (−3; −2;1). 0,25
(1,0 điểm) JG
(P) qua A và nhận u làm véctơ pháp tuyến, nên (P) có phương trình
0,25
−3( x − 1) − 2( y − 7) + ( z − 3) = 0 ⇔ 3x + 2 y − z − 14 = 0.
M thuộc Δ nên M (6 − 3t ; −1 − 2t ; −2 + t ). 0,25
AM = 2 30 ⇔ (6 − 3t − 1) 2 + (−1 − 2t − 7) 2 + (−2 + t − 3)2 = 120 ⇔ 7t 2 − 4t − 3 = 0
⇔ t = 1 hoặc t = − 3 . Suy ra M (3; −3; −1) hoặc M
7 7 7 (
51 ; − 1 ; − 17 .
7 ) 0,25
Trang 3/4
211
Câu Đáp án Điểm
9.a Số phần tử của S là A37 0,25
(1,0 điểm)
= 210. 0,25
Số cách chọn một số chẵn từ S là 3.6.5 = 90 (cách). 0,25
90 3
Xác suất cần tính bằng = . 0,25
210 7
7.b Gọi M là giao điểm của tiếp tuyến tại A và B của (C), H là giao
(1,0 điểm) điểm của AB và IM. Khi đó M (0; t ), với t ≥ 0; H là trung điểm
0,25
AB
của AB. Suy ra AH = = 2 2.
2
M
1 1 1
= + , suy ra AM = 2 10.
2 2
AH AM AI 2
B 0,25
Do đó MH = AM 2 − AH 2 = 4 2.
|t |
H Mà MH = d ( M , Δ ) = , nên t = 8. Do đó M (0; 8).
2
Đường thẳng IM qua M và vuông góc với Δ nên có phương
I
A trình x + y − 8 = 0. Do đó tọa độ điểm H thỏa mãn hệ
0,25
Δ ⎧x − y = 0
⎨ ⇒ H (4;4).
⎩x + y − 8 = 0
1 JJJG 1 JJJJG
Ta có IH = IA2 − AH 2 = 2 = HM , nên IH = HM .
4 4
Do đó I (5;3). 0,25
2124/4
Trang
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2013
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái B
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH (7,0 ñieåm)
Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = 2x3 − 3(m + 1)x2 + 6mx (1), vôùi m laø tham soá thöïc.
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (1) khi m = −1.
b) Tìm m ñeå ñoà thò haøm soá (1) coù hai ñieåm cöïc trò A vaø B sao cho ñöôøng thaúng AB vuoâng goùc vôùi
ñöôøng thaúng y = x + 2.
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình sin 5x + 2 cos2 x = 1.
(
2x2 + y 2 − 3xy + 3x − 2y + 1 = 0
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình √ √ (x, y ∈ R).
4x2 − y 2 + x + 4 = 2x + y + x + 4y
Z1 √
Caâu 4 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = x 2 − x2 dx.
0
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình vuoâng caïnh a, maët beân SAB laø tam giaùc
ñeàu vaø naèm trong maët phaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng ñaùy. Tính theo a theå tích cuûa khoái choùp
S.ABCD vaø khoaûng caùch töø ñieåm A ñeán maët phaúng (SCD).
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho a, b, c laø caùc soá thöïc döông. Tìm giaù trò lôùn nhaát cuûa bieåu thöùc
4 9
P =√ − p .
a 2 + b 2 + c2 + 4 (a + b) (a + 2c)(b + 2c)
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm): Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn (phaàn A hoaëc phaàn B)
A. Theo chöông trình Chuaån
Caâu 7.a (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình thang caân ABCD coù hai ñöôøng
cheùo vuoâng goùc vôùi nhau vaø AD = 3BC. Ñöôøng thaúng BD coù phöông trình x + 2y − 6 = 0 vaø tam
giaùc ABD coù tröïc taâm laø H(−3; 2). Tìm toïa ñoä caùc ñænh C vaø D.
Caâu 8.a (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(3; 5; 0) vaø maët phaúng
(P ) : 2x + 3y − z − 7 = 0. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua A vaø vuoâng goùc vôùi (P ). Tìm toïa
ñoä ñieåm ñoái xöùng cuûa A qua (P ).
Caâu 9.a (1,0 ñieåm). Coù hai chieác hoäp chöùa bi. Hoäp thöù nhaát chöùa 4 vieân bi ñoû vaø 3 vieân bi traéng,
hoäp thöù hai chöùa 2 vieân bi ñoû vaø 4 vieân bi traéng. Laáy ngaãu nhieân töø moãi hoäp ra 1 vieân bi, tính xaùc
suaát ñeå 2 vieân bi ñöôïc laáy ra coù cuøng maøu.
B. Theo chöông trình Naâng cao
Caâu 7.b (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC coù chaân ñöôøng cao haï
17 1
töø ñænh A laø H ; − , chaân ñöôøng phaân giaùc trong cuûa goùc A laø D(5; 3) vaø trung ñieåm cuûa caïnh
5 5
AB laø M(0; 1). Tìm toïa ñoä ñænh C.
Caâu 8.b (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho caùc ñieåm A(1; −1; 1), B(−1; 2; 3) vaø
x+1 y−2 z −3
ñöôøng thaúng ∆ : = = . Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua A, vuoâng goùc vôùi
−2 1 3
hai ñöôøng thaúng AB vaø ∆.
(
x2 + 2y = 4x − 1
Caâu 9.b (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình
2 log 3 (x − 1) − log√3(y + 1) = 0.
−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
213
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
Các khoảng đồng biến: (−∞; − 1) và (1; + ∞); khoảng nghịch biến: (−1; 1).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = −4; đạt cực đại tại x = −1, yCĐ = 4. 0,25
- Giới hạn: lim y = − ∞; lim y = + ∞.
x→−∞ x→+∞
- Bảng biến thiên:
x −∞ −1 1 +∞
y' + 0 − 0 +
4 +∞ 0,25
y
−∞ −4
• Đồ thị:
y
1 0,25
−1 O x
−4
b. (1,0 điểm)
Ta có y ' = 6 x 2 − 6(m + 1) x + 6m; y ' = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = m. 0,25
Điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là m ≠ 1. 0,25
Ta có A(1;3m −1), B(m; −m3 + 3m2 ). Hệ số góc của đường thẳng AB là k = −(m −1)2 .
0,25
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x + 2 khi và chỉ khi k = −1
⇔ m = 0 hoặc m = 2.
0,25
Vậy giá trị m cần tìm là m = 0 hoặc m = 2.
2141/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với sin 5 x + cos 2 x = 0 0,25
(1,0 điểm)
π
⇔ cos ⎛⎜ 5 x + ⎞⎟ = cos 2 x 0,25
⎝ 2⎠
π
⇔ 5 x + = ± 2 x + k 2π (k ∈ ]) 0,25
2
⎡ x = − π + k 2π
⎢ 6 3
⇔⎢ (k ∈ ]). 0,25
⎢ x = − + k 2π
π
⎢⎣ 14 7
3 ⎧⎪ 2 x 2 + y 2 − 3 xy + 3 x − 2 y + 1 = 0 (1)
(1,0 điểm) ⎨ 2
⎪⎩ 4 x − y 2 + x + 4 = 2 x + y + x + 4 y (2) 0,25
Điều kiện: 2 x + y ≥ 0, x + 4 y ≥ 0. Từ (1) ta được y = x + 1 hoặc y = 2 x + 1.
2
Suy ra I = ∫ t 2 dt 0,25
1
2
t3
= 0,25
3
1
2 2 −1
= . 0,25
3
5 a 3
(1,0 điểm) Gọi H là trung điểm của AB, suy ra SH ⊥ AB và SH = .
S 2 0,25
Mà (SAB) vuông góc với (ABCD) theo giao tuyến AB, nên
SH ⊥ (ABCD).
1 a3 3
Do đó VS . ABCD = SH .S ABCD = . 0,25
I 3 6
A D Do AB || CD và H∈AB nên d ( A,( SCD )) = d ( H ,( SCD)).
2152/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
6 2 2
(1,0 điểm) Ta có: (a + b) (a + 2c)(b + 2c) ≤ (a + b) a + b + 4c = a + b + 2ab + 4ac + 4bc ≤ 2(a 2 + b 2 + c 2 ). 0,25
2 2
4 9
Đặt t = a 2 + b 2 + c 2 + 4, suy ra t > 2 và P ≤ − 2
.
t 2(t − 4)
4 9 4 9t −(t − 4)(4t 3 + 7t 2 − 4t − 16) 0,25
Xét f (t ) = − , với t > 2. Ta có f '(t ) = − + = .
t 2(t 2 − 4) t 2 (t 2 − 4) 2 t 2 (t 2 − 4)2
Với t > 2 ta có 4t 3 + 7t 2 − 4t − 16 = 4(t 3 − 4) + t (7t − 4) > 0. Do đó f '(t ) = 0 ⇔ t = 4.
Bảng biến thiên:
t 2 4 +∞
f '(t ) + 0 −
5
f (t ) 0,25
8
−∞ 0
5
Từ bảng biến thiên ta được P ≤ .
8
5 5
Khi a = b = c = 2 ta có P = . Vậy giá trị lớn nhất của P là . 0,25
8 8
7.a Gọi I là giao điểm của AC và BD ⇒ IB = IC .
(1,0 điểm) B C
n = 45o.
Mà IB ⊥ IC nên ΔIBC vuông cân tại I ⇒ ICB
0,25
I BH ⊥ AD ⇒ BH ⊥ BC⇒ ΔHBC vuông cân tại B
⇒ I là trung điểm của đoạn thẳng HC.
H
Do CH ⊥ BD và trung điểm I của CH thuộc BD nên tọa
⎧2( x + 3) − ( y − 2) = 0
⎪
độ điểm C thỏa mãn hệ ⎨ x − 3 ⎛ y + 2 ⎞ 0,25
⎪⎩ 2 + 2 ⎜⎝ 2 ⎟⎠ − 6 = 0.
A D
Do đó C (−1;6).
IC IB BC 1 CH 10
Ta có = = = ⇒ ID = 3IC ⇒ CD = IC 2 + ID 2 = IC 10 = = 5 2. 0,25
ID ID AD 3 2
⎡t = 1
Ta có D (6 − 2t ; t ) và CD = 5 2 suy ra (7 − 2t )2 + (t − 6)2 = 50 ⇔ ⎢
⎣t = 7. 0,25
Do đó D (4;1) hoặc D(−8;7).
8.a JG
(P) có véctơ pháp tuyến n = (2;3; −1). 0,25
(1,0 điểm)
JG
Đường thẳng Δ qua A và vuông góc với (P) nhận n làm véctơ chỉ phương, nên có phương trình
x−3 y −5 z 0,25
= = .
2 3 −1
Gọi B là điểm đối xứng của A qua (P), suy ra B thuộc Δ. Do đó B (3 + 2t ;5 + 3t ; −t ). 0,25
⎛ 10 + 3t ⎞ ⎛ −t ⎞
Trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc (P) nên 2(3 + t ) + 3 ⎜ ⎟ − ⎜ ⎟ − 7 = 0 ⇔ t = −2.
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2⎠ 0,25
Do đó B (−1; −1; 2).
9.a Số cách chọn 2 viên bi, mỗi viên từ một hộp là: 7.6 = 42. 0,25
(1,0 điểm)
Số cách chọn 2 viên bi đỏ, mỗi viên từ một hộp là: 4.2 = 8. 0,25
Số cách chọn 2 viên bi trắng, mỗi viên từ một hộp là: 3.4 = 12. 0,25
8 +12 10
Xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu là: p = = . 0,25
42 21
2163/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
7.b Ta có H ∈ AH và AH ⊥ HD nên AH có phương trình:
(1,0 điểm) x + 2 y − 3 = 0. Do đó A(3 − 2a; a ). 0,25
Do M là trung điểm của AB nên MA = MH.
A 1
Suy ra (3 − 2a)2 + (a −1)2 = 13 ⇔ a = 3 hoặc a = − . 0,25
5
N Do A khác H nên A(−3;3).
M Phương trình đường thẳng AD là y − 3 = 0. Gọi N là điểm đối xứng
của M qua AD. Suy ra N ∈ AC và tọa độ điểm N thỏa mãn hệ
⎧1 + y − 3 = 0 0,25
B H D C ⎪
⎨ 2 ⇒ N (0;5).
⎩⎪1.x + 0.( y −1) = 0
Đường thẳng AC có phương trình: 2 x − 3 y + 15 = 0.
Đường thẳng BC có phương trình: 2 x − y − 7 = 0.
⎧2 x − y − 7 = 0 0,25
Suy ra tọa độ điểm C thỏa mãn hệ: ⎨
⎩ 2 x − 3 y + 15 = 0.
Do đó C (9;11).
JJJG JG
8.b Ta có AB = ( −2;3;2 ) , vectơ chỉ phương của Δ là u = (−2;1;3). 0,25
(1,0 điểm) JG JJJG JG
Đường thẳng vuông góc với AB và Δ, có vectơ chỉ phương là v = ⎡⎣ AB, u ⎤⎦ . 0,25
JG
Suy ra v = ( 7; 2; 4 ) . 0,25
x − 1 y + 1 z −1
Đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB và Δ có phương trình là: = = . 0,25
7 2 4
9.b ⎧ x 2 + 2 y = 4 x −1
(1,0 điểm) Điều kiện: x > 1; y > −1. Hệ đã cho tương đương với ⎨ 0,25
⎩log3 ( x −1) = log3 ( y +1)
⎧ x2 − 2x − 3 = 0
⇔⎨ 0,25
⎩y = x−2
⎡ x = −1, y = −3
⇔⎢ 0,25
⎣ x = 3, y = 1.
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm ( x; y ) của hệ đã cho là (3;1). 0,25
2174/4
Trang
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2013
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái D
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình thoi caïnh a, caïnh beân SA vuoâng goùc
vôùi ñaùy, BAD
\ = 120◦ , M laø trung ñieåm cuûa caïnh BC vaø SMA
\ = 45◦ . Tính theo a theå tích cuûa
khoái choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch töø ñieåm D ñeán maët phaúng (SBC).
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho x, y laø caùc soá thöïc döông thoûa maõn ñieàu kieän xy ≤ y − 1. Tìm giaù trò lôùn
x+y x − 2y
nhaát cuûa bieåu thöùc P = p − .
x2 − xy + 3y 2 6(x + y)
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm): Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn (phaàn A hoaëc phaàn B)
A. Theo chöông trình Chuaån
9 3
Caâu 7.a (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC coù ñieåm M − ;
2 2
laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, ñieåm H(−2; 4) vaø ñieåm I(−1; 1) laàn löôït laø chaân ñöôøng cao keû töø B
vaø taâm ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc ABC. Tìm toïa ñoä ñieåm C.
Caâu 8.a (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho caùc ñieåm A(−1; −1; −2), B(0; 1; 1)
vaø maët phaúng (P ) : x+y+z −1 = 0. Tìm toïa ñoä hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân (P ). Vieát phöông
trình maët phaúng ñi qua A, B vaø vuoâng goùc vôùi (P ).
Caâu 9.a (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän (1 + i)(z − i) + 2z = 2i. Tính moâñun cuûa
z − 2z + 1
soá phöùc w = .
z2
B. Theo chöông trình Naâng cao
Caâu 7.b (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho ñöôøng troøn (C) : (x−1)2 +(y −1)2 = 4
vaø ñöôøng thaúng ∆ : y − 3 = 0. Tam giaùc MNP coù tröïc taâm truøng vôùi taâm cuûa (C), caùc ñænh N
vaø P thuoäc ∆, ñænh M vaø trung ñieåm cuûa caïnh MN thuoäc (C). Tìm toïa ñoä ñieåm P .
Caâu 8.b (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(−1; 3; −2) vaø maët phaúng
(P ) : x − 2y − 2z + 5 = 0. Tính khoaûng caùch töø A ñeán (P ). Vieát phöông trình maët phaúng ñi qua
A vaø song song vôùi (P ).
2x2 − 3x + 3
Caâu 9.b (1,0 ñieåm). Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá f(x) =
x+1
treân ñoaïn [0; 2].
−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
218
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
Các khoảng đồng biến: (−∞; 0) và (1; + ∞); khoảng nghịch biến: (0; 1).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = 0; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1. 0,25
- Giới hạn: lim y = − ∞; lim y = + ∞.
x→−∞ x→+∞
- Bảng biến thiên:
x −∞ 0 1 +∞
y' + 0 − 0 +
1 +∞ 0,25
y
−∞ 0
• Đồ thị:
y
0,25
O 1 x
b. (1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) với đường thẳng y = − x + 1 là
0,25
2 x3 − 3mx 2 + (m −1) x +1 = − x +1
⎡x = 0
⇔⎢ 2
⎣ 2 x − 3mx + m = 0 (*). 0,25
Yêu cầu của bài toán ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0
⎧9m 2 − 8m > 0
⇔⎨ 0,25
⎩m ≠ 0
8
⇔ m < 0 hoặc m > . 0,25
9
Trang 1/4
219
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với 2cos 2 x sin x + cos 2 x = 0 0,25
(1,0 điểm)
⇔ cos 2 x(2sin x + 1) = 0. 0,25
π π
• cos 2 x = 0 ⇔ x = + k (k ∈ ]). 0,25
4 2
⎡ x = − π + k 2π
⎢ 6
• 2sin x + 1 = 0 ⇔ ⎢ (k ∈ ]).
⎢ x = 7π + k 2π 0,25
⎢⎣ 6
π π π 7π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + k , x = − + k 2π, x = + k 2π (k ∈ ]).
4 2 6 6
3
x2
(1,0 điểm) Điều kiện: 0 < x < 1. Phương trình đã cho tương đương với = x−2 x +2 0,25
1− x
x2
+ 2 ⇔ ⎛⎜ + 1⎞⎛ − 2 ⎞⎟ = 0
x x x
⇔ = ⎟⎜ 0,25
(1 − x ) 2
1− x ⎝ 1− x ⎠⎝ 1− x ⎠
x x
⇔ − 2 = 0 (do >0 ) 0,25
1− x 1− x
⇔ x = 4 − 2 3.
0,25
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 4 − 2 3.
4 1 1 1
2x 2x
(1,0 điểm) Ta có I = ⎛⎜1 + 2 ⎞⎟ dx = dx + 2 dx.
∫ ∫ ∫ 0,25
0
⎝ x +1 ⎠ 0 0
x +1
1 1
• ∫0
dx = x = 1.
0
0,25
1
2x 1
• ∫x
0
2
+1
dx = ln( x 2 +1) 0 = ln 2. 0,25
Do đó I = 1 + ln 2. 0,25
5 n = 120o ⇒ n
BAD ABC = 60o ⇒ ΔABC đều
(1,0 điểm) 0,25
a 3 a2 3
⇒ AM = ⇒ S ABCD = .
S 2 2
n = 45o ⇒ ΔSAM
ΔSAM vuông tại A có SMA
a 3
vuông cân tại A ⇒ SA = AM = .
2 0,25
H 1 a3
A D Do đó VS . ABCD = SA.S ABCD = .
3 4
Do AD||BC nên d ( D,( SBC )) = d ( A,( SBC )).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM.
0,25
B M C Ta có AM ⊥ BC và SA ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( SAM )
⇒ BC ⊥ AH ⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ d ( A,( SBC )) = AH .
AM 2 a 6
Ta có AH = = ,
2 4
0,25
a 6
suy ra d ( D,( SBC )) = .
4
2202/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
6 2
x y −1 1 1 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1
(1,0 điểm) Do x > 0, y > 0, xy ≤ y −1 nên 0 < ≤ = − 2 = −⎜ − ⎟ ≤ . 0,25
y y2 y y 4 ⎝ y 2⎠ 4
x 1 t +1 t −2
Đặt t = , suy ra 0 < t ≤ . Khi đó P = − .
y 4 t 2 − t + 3 6(t +1)
t +1 t −2 1 7 − 3t 1
Xét f (t ) = − , với 0 < t ≤ . Ta có f '(t ) = − .
t2 −t +3 6(t + 1) 4 2 (t 2 − t + 3)3 2(t +1)
2
0,25
1
Với 0 < t ≤ ta có t 2 − t + 3 = t (t −1) + 3 < 3; 7 − 3t > 6 và t + 1 > 1.
4
7 − 3t 7 − 3t 1 1 1 1 1
Do đó > > và − 2
> − . Suy ra f '(t ) > − > 0.
2
2 (t − t + 3) 3 6 3 3 2(t + 1) 2 3 2
⎛1⎞ 5 7
Do đó P = f (t ) ≤ f ⎜ ⎟ = + . 0,25
⎝ 4 ⎠ 3 30
1 5 7 5 7
Khi x = và y = 2, ta có P = + . Vậy giá trị lớn nhất của P là + . 0,25
2 3 30 3 30
7.a JJJG ⎛ 7 1 ⎞
(1,0 điểm) IM = ⎜ − ; ⎟ . Ta có M ∈ AB và AB ⊥ IM nên đường
B ⎝ 2 2⎠ 0,25
thẳng AB có phương trình 7 x − y + 33 = 0.
2213/4
Trang
Câu Đáp án Điểm
7.b Ta có tâm của (C) là I (1;1). Đường thẳng IM vuông góc với Δ
(1,0 điểm) 0,25
nên có phương trình x = 1. Do đó M (1; a ).
M
Do M ∈ (C ) nên (a −1)2 = 4. Suy ra a = −1 hoặc a = 3.
0,25
Mà M ∉Δ nên ta được M (1; −1).
I N ∈Δ ⇒ N (b;3). Trung điểm của MN thuộc (C)
2
b +1 ⎞
⇒ ⎛⎜
2
−1⎟ + (1 −1) = 4 ⇒ b = 5 hoặc b = −3. 0,25
⎝ 2 ⎠
P N Do đó N (5;3) hoặc N (−3;3).
P ∈Δ ⇒ P(c;3).
JJJG JJG
- Khi N (5;3), từ MP ⊥ IN suy ra c = −1. Do đó P (−1;3). 0,25
JJJG JJG
- Khi N (−3;3), từ MP ⊥ IN suy ra c = 3. Do đó P(3;3).
8.b |(−1) − 2.3 − 2(−2) + 5|
(1,0 điểm) d ( A,( P )) = 0,25
12 + (−2) 2 + (−2) 2
2
= . 0,25
3
JG
Vectơ pháp tuyến của (P) là n = (1; −2; −2). 0,25
Phương trình mặt phẳng cần tìm là x − 2 y − 2 z + 3 = 0. 0,25
9.b 2
2x + 4x − 6
(1,0 điểm) Ta có f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [0; 2] ; f '( x) = . 0,25
( x +1) 2
Với x∈[0; 2] ta có f '( x) = 0 ⇔ x = 1. 0,25
5
Ta có f (0) = 3; f (1) = 1; f (2) = . 0,25
3
Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [0; 2] là 1; giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn [0; 2] là 3. 0,25
2224/4
Trang
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH CAO ÑAÚNG NAÊM 2013
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái A, Khoái A1, Khoái B vaø Khoái D
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Cho laêng truï ñeàu ABC.A0B 0C 0 coù AB = a vaø ñöôøng thaúng A0B taïo vôùi ñaùy
moät goùc baèng 60◦ . Goïi M vaø N laàn löôït laø trung ñieåm cuûa caùc caïnh AC vaø B0C 0. Tính theo a
theå tích cuûa khoái laêng truï ABC.A0B 0C 0 vaø ñoä daøi ñoaïn thaúng MN.
√
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Tìm m ñeå baát phöông trình (x − 2 − m) x − 1 ≤ m − 4 coù nghieäm.
II. PHAÀN RIEÂNG (3,0 ñieåm): Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn (phaàn A hoaëc phaàn B)
A. Theo chöông trình Chuaån
Caâu 7.a (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho caùc ñöôøng thaúng d : x + y − 3 = 0,
∆ : x − y + 2 = 0 vaø ñieåm M(−1; 3). Vieát phöông
√ trình ñöôøng troøn ñi qua M, coù taâm thuoäc d,
caét ∆ taïi hai ñieåm A vaø B sao cho AB = 3 2.
Caâu 8.a (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(4; −1; 3) vaø ñöôøng thaúng
x−1 y+1 z−3
d: = = . Tìm toïa ñoä ñieåm ñoái xöùng cuûa A qua d.
2 −1 1
Caâu 9.a (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän (3 + 2i)z + (2 − i)2 = 4 + i. Tìm phaàn
thöïc vaø phaàn aûo cuûa soá phöùc w = (1 + z) z.
B. Theo chöông trình Naâng cao
Caâu 7.b (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A(−3; 2)
1 1
vaø coù troïng taâm laø G ; . Ñöôøng cao keû töø ñænh A cuûa tam giaùc ABC ñi qua ñieåm P (−2; 0).
3 3
Tìm toïa ñoä caùc ñieåm B vaø C.
Caâu 8.b (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(−1; 3; 2) vaø maët phaúng
(P ) : 2x − 5y + 4z − 36 = 0. Goïi I laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân maët phaúng (P ). Vieát
phöông trình maët caàu taâm I vaø ñi qua ñieåm A.
Caâu 9.b (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình z 2 + (2 − 3i)z − 1 − 3i = 0 treân taäp hôïp C caùc soá phöùc.
−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
223
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 03 trang)
x −∞ 1 +∞
y' − −
2 +∞ 0,25
y
−∞ 2
• Đồ thị:
y
2 0,25
O 1 x
b. (1,0 điểm)
2m + 1
M (m;5) ∈ (C ) ⇔ 5 = ⇔ m = 2. Do đó M (2;5). 0,25
m −1
Phương trình tiếp tuyến d của (C) tại M là: y = y '(2)( x − 2) + 5, hay d : y = −3 x + 11. 0,25
1 1 11 121
Diện tích tam giác OAB là S = .OA.OB = . .11 = . 0,25
2 2 3 6
2241/3
Trang
Câu Đáp án Điểm
2 Phương trình đã cho tương đương với sin 2 x = − sin x 0,25
(1,0 điểm)
⇔ sin 2 x = sin(− x ) 0,25
2 x = − x + k 2π
⇔⎡ (k ∈ ]) 0,25
⎣⎢2 x = π + x + k 2π
⎡x = k 2π
⇔⎢ 3 (k ∈ ]).
⎢⎣x = π + k 2π 0,25
2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = k , x = π + k 2π ( k ∈]).
3
3
(1,0 điểm) {xy − 3 y +1 = 0 (1)
4 x −10 y + xy = 0 (2)
2
0,25
3 y −1
Nhận xét: y = 0 không thỏa mãn (1). Từ (1) ta được x = (3).
y
Thay vào (2) ta được 3 y3 −11 y 2 + 12 y − 4 = 0 0,25
2
⇔ y = 1 hoặc y = 2 hoặc y = . 0,25
3
Thay vào (3) ta được nghiệm (x; y) của hệ là (2;1), (52; 2) và (32 ; 23). 0,25
4
Đặt t = 2 x −1. Suy ra dx = tdt ; khi x = 1 thì t =1, khi x = 5 thì t = 3. 0,25
(1,0 điểm)
( )
3 3
t 1
Khi đó I = ∫ dt = ∫ 1 − dt 0,25
1 t +1 1 t +1
3
= (t − ln | t +1|) 0,25
1
= 2 − ln 2. 0,25
5
(1,0 điểm) A′ C′ AA ' ⊥ ( ABC ) ⇒ n
A ' BA là góc giữa A' B với đáy ⇒ n
A ' BA = 60o. 0,25
N
B′ ⇒ AA ' = AB.tan n
A ' BA = a 3.
3a3 0,25
Do đó VABC . A' B 'C ' = AA '.SΔABC = .
4
A M C
Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
K AB a 0,25
Suy ra ΔMNK vuông tại K, có MK = = , NK = AA ' = a 3.
B 2 2
a 13
Do đó MN = MK 2 + NK 2 = . 0,25
2
6 Điều kiện: x ≥ 1. Đặt t = x −1, suy ra t ≥ 0.
(1,0 điểm) 0,25
t3 − t + 4
Bất phương trình đã cho trở thành m ≥ .
t +1
t3 − t + 4 (t −1)(2t 2 + 5t + 5)
Xét f (t ) = , với t ≥ 0. Ta có f '(t ) = ; f '(t ) = 0 ⇔ t = 1. 0,25
t +1 (t +1)2
Bảng biến thiên: t 0 1 +∞
f '(t ) − 0 +
f (t ) 4
+∞ 0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta được bất phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 2. 0,25
Trang
2252/3
Câu Đáp án Điểm
7.a Gọi (C) là đường tròn cần viết phương trình và I là tâm của (C).
(1,0 điểm) Do I ∈ d , suy ra I (t ;3 − t ). 0,25
M AB 3 2
Gọi H là trung điểm của AB, suy ra AH = = và
2 2
0,25
I | 2t −1|
IH = d ( I ; Δ) = . Do đó IA = IH 2 + AH 2 = 2t 2 − 2t + 5.
2
A H B Từ IM = IA ta được 2t 2 + 2t +1 = 2t 2 − 2t + 5, suy ra t = 1.
0,25
Do đó I (1;2).
Bán kính của (C) là R = IM = 5.
0,25
Phương trình của (C) là ( x −1)2 + ( y − 2)2 = 5.
8.a Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Phương trình của (P) là 2 x − y + z −12 = 0. 0,25
(1,0 điểm) Gọi H là giao điểm của d và (P). Suy ra H (1 + 2t ; −1− t ; 3 + t ). 0,25
Do H ∈ ( P) nên 2(1 + 2t ) − (−1 − t ) + (3 + t ) −12 = 0. Suy ra t = 1. Do đó H (3; −2;4). 0,25
Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua d, suy ra H là trung điểm của đoạn AA '. Do đó A '(2; −3;5). 0,25
9.a (3 + 2i ) z + (2 − i )2 = 4 + i ⇔ (3 + 2i ) z = 1 + 5i 0,25
(1,0 điểm) ⇔ z = 1 + i. 0,25
Suy ra w = (2 + i )(1 − i ) = 3 − i. 0,25
Vậy w có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −1. 0,25
7.b Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
( )
(1,0 điểm) JJJJG 3 JJJG 1 0,25
Suy ra AM = AG. Do đó M 2; − .
A 2 2
Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với AP, nên có phương
trình x − 2 y − 3 = 0. 0,25
G Tam giác ABC vuông tại A nên B và C thuộc đường tròn tâm M,
P
5 5
B M C bán kính MA = 2 . Tọa độ các điểm B và C là nghiệm của hệ
0,25
⎧x − 2 y − 3 = 0
⎪
( )
2
⎨ 1 125
⎪⎩( x − 2) 2
+ y + =
2 4
x = 7, y = 2
⇔⎡
⎣⎢x = −3, y = −3. 0,25
Vậy B(7;2), C (−3; −3) hoặc B(−3; −3), C (7;2).
8.b Do IA ⊥ ( P ) nên I (−1+ 2t ;3 − 5t ;2 + 4t ). 0,25
(1,0 điểm) Do I ∈ ( P ) nên 2(−1 + 2t ) − 5(3 − 5t ) + 4(2 + 4t ) − 36 = 0, suy ra t = 1. Do đó I (1; −2;6). 0,25
Ta có IA = 3 5. 0,25
Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A là ( x −1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 6)2 = 45. 0,25
9.b Phương trình z + (2 − 3i ) z −1 − 3i = 0 có biệt thức Δ = −1.
2
0,25
(1,0 điểm)
Suy ra Δ = i . 2
0,25
Nghiệm của phương trình đã cho là z = −1 + 2i 0,25
hoặc z = −1 + i. 0,25
2263/3
Trang
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
−−−−−−−−−− Moân: TOAÙN; Khoái A vaø Khoái A1
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
x+2
Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = (1).
x−1
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá (1).
√
b) Tìm toïa ñoä ñieåm M thuoäc (C) sao cho khoaûng caùch töø M ñeán ñöôøng thaúng y = −x baèng 2.
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x.
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñöôøng cong y = x2 − x + 3 vaø ñöôøng
thaúng y = 2x + 1.
b) Töø moät hoäp chöùa 16 theû ñöôïc ñaùnh soá töø 1 ñeán 16, choïn ngaãu nhieân 4 theû. Tính xaùc suaát
ñeå 4 theû ñöôïc choïn ñeàu ñöôïc ñaùnh soá chaün.
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho maët phaúng (P ) : 2x+y −2z −1 = 0
x−2 y z+3
vaø ñöôøng thaúng d : = = . Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa d vaø (P ). Vieát phöông
1 −2 3
trình maët phaúng chöùa d vaø vuoâng goùc vôùi (P ).
3a
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng caïnh a, SD = ,
2
hình chieáu vuoâng goùc cuûa S treân maët phaúng (ABCD) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB. Tính theo a
theå tích khoái choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch töø A ñeán maët phaúng (SBD).
Caâu 7 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình vuoâng ABCD coù ñieåm M
laø trung ñieåm cuûa ñoaïn AB vaø N laø ñieåm thuoäc ñoaïn AC sao cho AN = 3NC. Vieát phöông
trình ñöôøng thaúng CD, bieát raèng M(1; 2) vaø N(2; −1).
( √ p
x 12 − y + y(12 − x2 ) = 12
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình √ (x, y ∈ R).
x3 − 8x − 1 = 2 y − 2
Caâu 9 (1,0 ñieåm). Cho x, y, z laø caùc soá thöïc khoâng aâm vaø thoûa maõn ñieàu kieän x2 + y 2 + z 2 = 2.
Tìm giaù trò lôùn nhaát cuûa bieåu thöùc
x2 y+z 1 + yz
P = + − .
x2 + yz + x + 1 x + y + z + 1 9
−−−−−−Heát−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
227
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
−−−−−−−−−− ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân: TOAÙN; Khoái A vaø Khoái A1
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
1 a) (1,0 ñieåm)
(2,0ñ) • Taäp xaùc ñònh D = R \ {1}.
• Söï bieán thieân:
3 0,25
- Chieàu bieán thieân: y 0 = − ; y 0 < 0, ∀x ∈ D.
(x − 1)2
Haøm soá nghòch bieán treân töøng khoaûng (−∞; 1) vaø (1; +∞).
- Giôùi haïn vaø tieäm caän: lim y = lim y = 1; tieäm caän ngang: y = 1.
x→−∞ x→+∞ 0,25
lim y = −∞; lim y = +∞; tieäm caän ñöùng: x = 1.
x→1− x→1+
- Baûng bieán thieân:
x −∞ 1 +∞
y0 − −
1 P +∞ P 0,25
y P PP PP
PP PP
q
P PP
q
−∞ 1
• Ñoà thò:
y
1
0,25
−2 O 1 x
−2
b) (1,0 ñieåm)
a + 2
M ∈ (C) ⇒ M a; , a 6= 1. 0,25
a−1
a+2
a+
Khoaûng caùch töø M ñeán ñöôøng thaúng y = −x laø d = √a − 1 . 0,25
2
√ h a2 − 2a + 4 = 0
d = 2 ⇔ |a2 + 2| = 2|a − 1| ⇔ 0,25
a2 + 2a = 0.
• a2 − 2a + 4 = 0: phöông trình voâ nghieäm.
0,25
h a=0
• a2 + 2a = 0 ⇔ Suy ra toïa ñoä ñieåm M caàn tìm laø: M (0; −2) hoaëc M (−2; 0).
a = −2.
228
1
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
2 Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi sin x + 4 cos x = 2 + 2 sin x cos x 0,25
(1,0ñ) ⇔ (sin x − 2)(2 cos x − 1) = 0. 0,25
• sin x − 2 = 0: phöông trình voâ nghieäm. 0,25
π
• 2 cos x − 1 = 0 ⇔ x = ± + k2π (k ∈ Z).
3
π 0,25
Nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø: x = ± + k2π (k ∈ Z).
3
3 Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa ñöôøng cong y = x 2 − x + 3 vaø ñöôøng thaúng
(1,0ñ)
h x=1 0,25
y = 2x + 1 laø x2 − x + 3 = 2x + 1 ⇔
x = 2.
Z2
Dieän tích hình phaúng caàn tìm laø S = |x2 − 3x + 2|dx 0,25
1
Z2 x3 3x2 2
= 2
(x − 3x + 2)dx = − + 2x 0,25
3 2 1
1
1
= . 0,25
6
3a + b = 3
4 a) Ñaët z = a + bi (a, b ∈ R). Töø giaû thieát suy ra 0,25
a−b=5
(1,0ñ)
⇔ a = 2, b = −3. Do ñoù soá phöùc z coù phaàn thöïc baèng 2, phaàn aûo baèng −3. 0,25
b) Soá phaàn töû cuûa khoâng gian maãu laø: C 416 = 1820. 0,25
Soá keát quaû thuaän lôïi cho bieán coá “4 theû ñöôïc ñaùnh soá chaün” laø: C 48 = 70.
70 1 0,25
Xaùc suaát caàn tính laø p = = .
1820 26
5 Goïi M laø giao ñieåm cuûa d vaø (P ), suy ra M (2 + t; −2t; −3 + 3t). 0,25
3 3 7
(1,0ñ) M ∈ (P ) suy ra 2(2 + t) + (−2t) − 2(−3 + 3t) − 1 = 0 ⇔ t = . Do ñoù M ; −3; . 0,25
2 2 2
−
→ −
→
d coù vectô chæ phöông u = (1; −2; 3), (P ) coù vectô phaùp tuyeán n = (2; 1; −2). 0,25
Maët phaúng (α) caàn vieát phöông trình coù vectô phaùp tuyeán [ −
→
u,→
−
n ] = (1; 8; 5).
Ta coù A(2; 0; −3) ∈ d neân A ∈ (α). Do ñoù (α) : (x − 2) + 8(y − 0) + 5(z + 3) = 0, 0,25
nghóa laø (α) : x + 8y + 5z + 13 = 0.
6 Goïi H laø trung ñieåm cuûa AB, suy √
ra SH ⊥ (ABCD).
0,25
(1,0ñ) Dopñoù SH ⊥ HD. Ta coù SH = SD 2 − DH 2
= SD 2 − (AH 2 + AD 2 ) = a.
S 1 a3
Suy ra V S.ABCD = .SH.SABCD = . 0,25
3 3
Goïi K laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa H treân BD vaø
E laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa H treân SK. Ta coù
BD ⊥ HK vaø BD ⊥ SH, neân BD ⊥ (SHK). 0,25
Suy ra BD ⊥ HE. Maø HE ⊥ SK,
do ñoù HE ⊥ (SBD).
E √
B a 2
C
H K 4
HS.HK a 0,25
Suy ra HE = √ = .
2
HS + HK 2 3
2a
2
229
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
√
7 Ta coù M N = 10. Goïi a laø ñoä daøi caïnh cuûa√ hình vuoâng ABCD,
(1,0ñ) D I C a 3AC 3a 2
a > 0. Ta coù AM = vaø AN = ,
=
2 4 4
5a2
neân M N 2 = AM 2 + AN 2 − 2AM.AN. cos M .
N \ AN = 0,25
8
2
5a
BD √
A M B vaø IN = = 2, neân ta coù heä phöông trình 0,25
4
(x − 1)2 + (y − 2)2 = 16 h x = 1; y = −2
⇔ 17 6
(x − 2)2 + (y + 1)2 = 2 x= ;y = − .
5 5
−−→
• Vôùi x = 1; y = −2 ta coù I(1; −2) vaø IM = (0; 4).
−−→ 0,25
Ñöôøng thaúng CD ñi qua I vaø coù vectô phaùp tuyeán laø IM, neân coù phöông trình y + 2 = 0.
17 6 17 6 −−→ 12 16
• Vôùi x = ; y = − ta coù I ;− vaø IM = − ; .
5 5 5 5 −−→ 5 5 0,25
Ñöôøng thaúng CD ñi qua I vaø coù vectô phaùp tuyeán laø IM, neân coù phöông trình 3x−4y−15 = 0.
( √
8
p
x 12 − y + y(12 − x2 ) = 12 (1) √ √
√ Ñieà u kieä n : −2 3 ≤ x ≤ 2 3; 2 ≤ y ≤ 12.
(1,0ñ) x3 − 8x − 1 = 2 y − 2 (2).
√ x2 + 12 − y y + 12 − x2
Ta coù x 12 − y ≤ vaø y(12 − x2 ) ≤ 0,25
p
2 2
√
x≥0
neân x 12 − y + y(12 − x ) ≤ 12. Do ñoù (1) ⇔
p
2
y = 12 − x2 .
√ √
Thay vaøo (2) ta ñöôïc x3 − 8x − 1 = 2 10 − x2 ⇔ x3 − 8x − 3 + 2(1 − 10 − x2 ) = 0
2(x + 3) 0,25
⇔ (x − 3) x2 + 3x + 1 + √ = 0 (3).
1 + 10 − x2
2(x + 3)
Do x ≥ 0 neân x2 + 3x + 1 + √ > 0. 0,25
1 + 10 − x2
Do ñoù (3) ⇔ x = 3. Thay vaøo heä vaø ñoái chieáu ñieàu kieän ta ñöôïc nghieäm: (x; y) = (3; 3). 0,25
9 Ta coù 0 ≤ (x − y − z)2 = x2 + y 2 + z 2 − 2xy − 2xz + 2yz = 2(1 − xy − xz + yz),
(1,0ñ) neân x2 + yz + x + 1 = x(x + y + z + 1) + (1 − xy − xz + yz) ≥ x(x + y + z + 1). 0,25
x2 x
Suy ra 2 ≤ .
x + yz + x + 1 x+y+z+1
−−−−−−Heát−−−−−−
230
3
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
−−−−−−−−−
− Moân: TOAÙN; Khoái B
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu 1 (2,0 ñieåm). Cho haøm soá y = x 3 − 3mx + 1 (1), vôùi m laø tham soá thöïc.
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (1) khi m = 1.
b) Cho ñieåm A(2; 3). Tìm m ñeå ñoà thò haøm soá (1) coù hai ñieåm cöïc trò B vaø C sao cho
tam giaùc ABC caân taïi A.
√
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình 2(sin x − 2 cos x) = 2 − sin 2x.
Z2 2
x + 3x + 1
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = dx.
x2 + x
1
Caâu 4 (1,0 ñieåm).
a) Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän 2z + 3(1 − i) z = 1 − 9i. Tính moâñun cuûa z.
b) Ñeå kieåm tra chaát löôïng saûn phaåm töø moät coâng ty söõa, ngöôøi ta ñaõ göûi ñeán boä phaän
kieåm nghieäm 5 hoäp söõa cam, 4 hoäp söõa daâu vaø 3 hoäp söõa nho. Boä phaän kieåm nghieäm
choïn ngaãu nhieân 3 hoäp söõa ñeå phaân tích maãu. Tính xaùc suaát ñeå 3 hoäp söõa ñöôïc choïn
coù caû 3 loaïi.
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho ñieåm A(1; 0; −1) vaø ñöôøng
x−1 y+1 z
thaúng d : = = . Vieát phöông trình maët phaúng qua A vaø vuoâng goùc vôùi d.
2 2 −1
Tìm toïa ñoä hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân d.
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho laêng truï ABC.A 0 B 0 C 0 coù ñaùy laø tam giaùc ñeàu caïnh a. Hình chieáu
vuoâng goùc cuûa A 0 treân maët phaúng (ABC) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, goùc giöõa ñöôøng
thaúng A 0 C vaø maët ñaùy baèng 60 ◦ . Tính theo a theå tích cuûa khoái laêng truï ABC.A 0B 0 C 0 vaø
khoaûng caùch töø ñieåm B ñeán maët phaúng (ACC 0 A0 ).
Caâu 7 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình bình haønh ABCD. Ñieåm
M (−3; 0) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, ñieåm H(0; −1) laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa B treân
4
AD vaø ñieåm G ; 3 laø troïng taâm cuûa tam giaùc BCD. Tìm toïa ñoä caùc ñieåm B vaø D.
3
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình
( √ √
(1 − y) x − y + x = 2 + (x − y − 1) y
√ √ (x, y ∈ R).
2y 2 − 3x + 6y + 1 = 2 x − 2y − 4x − 5y − 3
Caâu 9 (1,0 ñieåm). Cho caùc soá thöïc a, b, c khoâng aâm vaø thoûa maõn ñieàu kieän (a + b)c > 0.
Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc
r r
a b c
P = + + .
b+c a + c 2(a + b)
−−−−− −Heát−−−−− −
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
231
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
−−−−−−−−−− ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân: TOAÙN; Khoái B
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
1 a) (1,0 ñieåm)
(2,0ñ) Vôùi m = 1, haøm soá trôû thaønh: y = x 3 − 3x + 1.
• Taäp xaùc ñònh: D = R.
• Söï bieán thieân: 0,25
- Chieàu bieán thieân: y 0 = 3x2 − 3; y 0 = 0 ⇔ x = ±1.
Caùc khoaûng ñoàng bieán: (−∞; −1) vaø (1; +∞); khoaûng nghòch bieán: (−1; 1).
- Cöïc trò: Haøm soá ñaït cöïc ñaïi taïi x = −1, y CÑ = 3; ñaït cöïc tieåu taïi x = 1, y CT = −1. 0,25
- Giôùi haïn taïi voâ cöïc: lim y = −∞; lim y = +∞.
x→−∞ x→+∞
• Ñoà thò:
0,25
1
1
−1 O x
−1
b) (1,0 ñieåm)
232
1
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
√ √
2 Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi 2 sin x cos x − 2 2 cos x + 2 sin x − 2 = 0. 0,25
(1,0ñ) √ √
⇔ (sin x − 2)(2 cos x + 2) = 0. 0,25
√
• sin x − 2 = 0: phöông trình voâ nghieäm. 0,25
√ 3π
• 2 cos x + 2 = 0 ⇔ x = ± + k2π (k ∈ Z).
4 0,25
3π
Nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø: x = ± + k2π (k ∈ Z).
4
Z2 2 Z2 Z2
3 x + 3x + 1 2x + 1
Ta coù I = dx = dx + dx. 0,25
(1,0ñ) 2
x +x x2 + x
1 1 1
Z2
• dx = 1. 0,25
1
Z2
2x + 1 2
• dx = ln |x2 + x| 0,25
x2 + x 1
1
= ln 3. Do ñoù I = 1 + ln 3. 0,25
5a − 3b = 1
4 a) Ñaët z = a + bi (a, b ∈ R). Töø giaû thieát suy ra 0,25
3a + b = 9
(1,0ñ)
√
⇔ a = 2, b = 3. Do ñoù moâñun cuûa z baèng 13. 0,25
b) Soá phaàn töû cuûa khoâng gian maãu laø: C 312 = 220. 0,25
60 3
Soá caùch choïn 3 hoäp söõa coù ñuû 3 loaïi laø 5.4.3 = 60. Do ñoù xaùc suaát caàn tính laø p = = . 0,25
220 11
5 Vectô chæ phöông cuûa d laø − →u = (2; 2; −1). 0,25
(1,0ñ)
Maët phaúng (P ) caàn vieát phöông trình laø maët phaúng qua A vaø nhaän −
→
u laøm vectô phaùp tuyeán,
neân (P ) : 2(x − 1) + 2(y − 0) − (z + 1) = 0, nghóa laø (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0. 0,25
Goïi H laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân d, suy ra H(1 + 2t; −1 + 2t; −t). 0,25
1 1 1 5
Ta coù H ∈ (P ), suy ra 2(1 + 2t) + 2(−1 + 2t) − (−t) − 3 = 0 ⇔ t = . Do ñoù H ; − ; − . 0,25
3 3 3 3
6 Goïi H laø trung ñieåm cuûa AB, suy ra A 0 H ⊥ (ABC)
0,25
(1,0ñ) \ \ 3a
0 vaø A CH = 60 . Do ñoù A H = CH. tan A CH =
◦ 0
A 0 0 0 .
C 2
√
B 0 3 3 a3
Theå tích khoái laêng truï laø V ABC.A0 B 0C 0 = A0 H.S ∆ABC = . 0,25
8
Goïi I laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa H treân AC; K laø hình chieáu
0,25
vuoâng goùc cuûa H treân A 0 I. Suy ra HK = d(H, (ACC 0 A0 )).
√
K
[ = 3 a,
C 1 1 1 52 3 13 a
A = + = 2 , suy ra HK = .
H HK 2 HI 2 HA02 9a 26 √
B 3 13 a
Do ñoù d(B, (ACC A )) = 2d(H, (ACC A )) = 2HK =
0 0 0 0
.
13
233
2
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
7 Goïi E vaø F laàn löôït laø giao ñieåm cuûa HM vaø HG
(1,0ñ) E B
F
−−→ −−→ −−→
C vôùi BC. Suy ra HM = M E vaø HG = 2GF ,
−−→ 0,25
−−→
BH ñi qua H vaø nhaän EF laøm vectô phaùp tuyeán, neân 0,25
√ √ 0,25
Ta coù (1) ⇔ (1 − y)( x − y − 1) + (x − y − 1)(1 − y) = 0
1 1
⇔ (1 − y)(x − y − 1) √ + √ = 0 (3).
x−y+1 1+ y
1 1 h y=1
Do √ + √ > 0 neâ n (3) ⇔
x−y+1 1+ y y = x − 1. 0,25
• Vôùi y = 1, phöông trình (2) trôû thaønh 9 − 3x = 0 ⇔ x = 3.
• Vôùi y = x − √1, ñieàu kieän (∗) trôû thaønh 1 ≤ x ≤ 2.√Phöông trình (2) trôû thaønh
2x2 − x − 3 = 2 − x ⇔ 2(x2 − x − 1) + (x − 1 − 2 − x) = 0
0,25
h 1 i
⇔ (x2 − x − 1) 2 + √ =0
x−1+ 2−x
√
1± 5
2
⇔ x −x−1 = 0 ⇔ x = . Ñoái chieáu ñieàu kieän (∗) vaø keát hôïp tröôøng hôïp treân, ta ñöôïc
2
1 + √5 −1 + √5 0,25
nghieäm (x; y) cuûa heä ñaõ cho laø (3; 1) vaø ; .
2 2
2a
r
a
9 Ta coù a + b + c ≥ 2 a(b + c). Suy ra . 0,25
p
≥
b+c a+b+c
(1,0ñ) r
b 2b
Töông töï, ≥ .
a+c a+b+c
0,25
2(a + b) c h 2(a + b) a + b + ci 1
Do ñoù P ≥ + = + −
a + b + c 2(a + b) a+b+c 2(a + b) 2
1 3
≥2− = . 0,25
2 2
3 3
Khi a = 0, b = c, b > 0 thì P = . Do ñoù giaù trò nhoû nhaát cuûa P laø . 0,25
2 2
−−−−−−Heát−−−−−−
234
3
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
−−−−−−−−−
− Moân: TOAÙN; Khoái D
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
b) Tìm toïa ñoä ñieåm M thuoäc (C) sao cho tieáp tuyeán cuûa (C) taïi M coù heä soá goùc baèng 9.
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän (3z − z)(1 + i) − 5z = 8i − 1.
Tính moâñun cuûa z.
Z4
π
b) Cho moät ña giaùc ñeàu n ñænh, n ∈ N vaø n ≥ 3. Tìm n bieát raèng ña giaùc ñaõ cho coù 27
ñöôøng cheùo.
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho maët phaúng
(P ) : 6x + 3y − 2z − 1 = 0 vaø maët caàu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 6x − 4y − 2z − 11 = 0. Chöùng
minh maët phaúng (P ) caét maët caàu (S) theo giao tuyeán laø moät ñöôøng troøn (C). Tìm toïa
ñoä taâm cuûa (C).
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABC coù ñaùy ABC laø tam giaùc vuoâng caân taïi A, maët
beân SBC laø tam giaùc ñeàu caïnh a vaø maët phaúng (SBC) vuoâng goùc vôùi maët ñaùy. Tính
theo a theå tích cuûa khoái choùp S.ABC vaø khoaûng caùch giöõa hai ñöôøng thaúng SA, BC.
Caâu 7 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC coù chaân
ñöôøng phaân giaùc trong cuûa goùc A laø ñieåm D(1; −1). Ñöôøng thaúng AB coù phöông trình
3x + 2y − 9 = 0, tieáp tuyeán taïi A cuûa ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc ABC coù phöông
trình x + 2y − 7 = 0. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng BC.
√ √
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Giaûi baát phöông trình (x + 1) x + 2 + (x + 6) x + 7 ≥ x2 + 7x + 12.
Caâu 9 (1,0 ñieåm). Cho hai soá thöïc x, y thoûa maõn caùc ñieàu kieän 1 ≤ x ≤ 2; 1 ≤ y ≤ 2.
Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc
x + 2y y + 2x 1
P = + + .
x2 + 3y + 5 y 2 + 3x + 5 4(x + y − 1)
−Heát−−−−−
−−−−− −
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
Hoï vaø teân thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Soá baùo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . .
235
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
−−−−−−−−−− ÑEÀ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC NAÊM 2014
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân: TOAÙN; Khoái D
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
1 a) (1,0 ñieåm)
(2,0ñ) • Taäp xaùc ñònh D = R.
• Söï bieán thieân: 0,25
- Chieàu bieán thieân: y 0 = 3x2 − 3; y 0 = 0 ⇔ x = ±1.
Caùc khoaûng ñoàng bieán: (−∞; −1) vaø (1; +∞); khoaûng nghòch bieán: (−1; 1).
- Cöïc trò: Haøm soá ñaït cöïc ñaïi taïi x = −1, y CÑ = 0; ñaït cöïc tieåu taïi x = 1, y CT = −4. 0,25
- Giôùi haïn taïi voâ cöïc: lim y = −∞; lim y = +∞.
x→−∞ x→+∞
- Baûng bieán thieân:
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0,25
1 0 PP
1 +∞
y PP
Pq
P
−∞ −4
• Ñoà thò:
−1 1
O x
0,25
−2
−4
b) (1,0 ñieåm)
Heä soá goùc cuûa tieáp tuyeán taïi M baèng 9 ⇔ y 0 (a) = 9 0,25
Toïa ñoä ñieåm M thoûa maõn yeâu caàu baøi toaùn laø M (2; 0) hoaëc M (−2; −4). 0,25
2 Ñaët z = a + bi (a, b ∈ R). Töø giaû thieát ta ñöôïc [3(a + bi) − (a − bi)](1 + i) − 5(a + bi) = 8i − 1 0,25
(1,0ñ)
3a + 4b = 1
⇔ 0,25
2a − b = 8
a=3
⇔ 0,25
b = −2.
√
Do ñoù moâñun cuûa z laø 32 + (−2)2 = 13. 0,25
p
1236
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
π
3
4 1
I = (x + 1) sin 2x dx. Ñaët u = x + 1 vaø dv = sin 2xdx, suy ra du = dx vaø v = − cos 2x. 0,25
R
(1,0ñ) 0 2
π
1 π
1 R4
Ta coù I = − (x + 1) cos 2x + 0,25
4
cos 2xdx
2 0 20
1 π
1 π
0,25
4 4
= − (x + 1) cos 2x + sin 2x
2 0 4 0
3
= . 0,25
4
x−1
4 a) Ñieàu kieän: x > 1. Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi log 2 = −2 0,25
3x − 2
(1,0ñ)
x−1 1
⇔ = ⇔ x = 2.
3x − 2 4 0,25
Ñoái chieáu ñieàu kieän, ta ñöôïc nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø x = 2.
n(n − 3)
b) Soá ñöôøng cheùo cuûa ña giaùc ñeàu n ñænh laø C 2n − n = . 0,25
2
n(n − 3) h n=9
Töø giaû thieát ta coù phöông trình = 27 ⇔
2 n = −6. 0,25
Do n ∈ N vaø n ≥ 3 neân ta ñöôïc giaù trò n caàn tìm laø n = 9.
5 Maët caàu (S) coù taâm I(3; 2; 1) vaø baùn kính R = 5. 0,25
(1,0ñ)
|6.3 + 3.2 − 2.1 − 1|
Ta coù khoaûng caùch töø I ñeán (P ) laø d(I, (P )) = p = 3 < R.
62 + 32 + (−2)2 0,25
Do ñoù (P ) caét (S) theo giao tuyeán laø moät ñöôøng troøn (C).
Taâm cuûa (C) laø hình chieáu vuoâng goùc H cuûa I treân (P ). Ñöôøng thaúng ∆ qua I vaø vuoâng goùc
0,25
x−3 y−2 z−1
vôùi (P ) coù phöông trình laø = = . Do H ∈ ∆ neân H(3 + 6t; 2 + 3t; 1 − 2t).
6 3 −2
3 3 5 13
Ta coù H ∈ (P ), suy ra 6(3+6t)+3(2+3t)−2(1−2t)−1 = 0 ⇔ t = − . Do ñoù H ; ; . 0,25
7 7 7 7
6 BC a
Goïi H laø trung ñieåm cuûa BC, suy ra AH = = ,
(1,0ñ) S √ 2 2
3a 1 a2 0,25
SH ⊥ (ABC), SH = vaø S∆ABC = BC.AH = .
2 2 4
√ 3
K 1 3a
Theå tích khoái choùp laø V S.ABC = .SH.S∆ABC = . 0,25
3 24
B Goïi K laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa H treân SA, suy ra
A
HK ⊥ SA. Ta coù BC ⊥ (SAH) neân BC ⊥ HK. 0,25
H Do ñoù HK laø ñöôøng vuoâng goùc chung cuûa BC vaø SA.
C 1 1 1 16
Ta coù = + = 2.
HK 2 SH 2 AH 2 3a
√ 0,25
3a
Do ñoù d(BC, SA) = HK = .
4
237
2
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
7
3x + 2y − 9 = 0
Toïa ñoä ñieåm A thoûa maõn heä phöông trình
(1,0ñ) x + 2y − 7 = 0. 0,25
A
khoâng vuoâng goùc vôùi ∆ neân E luoân toàn taïi vaø ta coù theå giaû söû 0,25
E B D C EB < EC). Ta coù EAB \=\ ACB vaø BAD
\ = DAC, \ suy ra
\ \ \ \
EAD = EAB + BAD = ACB + DAC = ADE. \ \
Do ñoù, tam giaùc ADE caân taïi E.
8 Ñieàu kieän: x ≥ −2. Baát phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi
(1,0ñ) √ √ 0,25
(x + 1)( x + 2 − 2) + (x + 6)( x + 7 − 3) − (x2 + 2x − 8) ≥ 0
x+1 x+6
⇔ (x − 2) √ +√ − x − 4 ≥ 0 (1). 0,25
x+2+2 x+7+3
Do x ≥ −2 neân x + 2 ≥ 0 vaø x + 6 > 0. Suy ra
x+1 x+6 x+2 x + 2
√ +√ −x−4= √ − +
x+2+2 x+7+3 x+ 2 + 2 2
x+6 x + 6 1 0,25
√ − −√ < 0.
x+7+3 2 x+2+2
Do ñoù (1) ⇔ x ≤ 2.
Ñoái chieáu ñieàu kieän, ta ñöôïc nghieäm cuûa baát phöông trình ñaõ cho laø: −2 ≤ x ≤ 2. 0,25
3
238
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH CAO ÑAÚNG NAÊM 2014
−−−−−−−−−
− Moân: TOAÙN; Khoái A, Khoái A1, Khoái B vaø Khoái D
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò (C) cuûa haøm soá (1).
b) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa ñoà thò (C) taïi ñieåm thuoäc (C) coù hoaønh ñoä baèng 1.
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Cho soá phöùc z thoûa maõn ñieàu kieän 2z − i z = 2 + 5i. Tìm phaàn
thöïc vaø phaàn aûo cuûa z.
Z2
x2 + 2 ln x
Caâu 3 (1,0 ñieåm). Tính tích phaân I = dx.
x
1
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho ñieåm A(−2; 5) vaø ñöôøng
thaúng d : 3x − 4y + 1 = 0. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng qua A vaø vuoâng goùc vôùi d.
Tìm toïa ñoä ñieåm M thuoäc d sao cho AM = 5.
Caâu 6 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho caùc ñieåm A(2; 1; −1),
B(1; 2; 3) vaø maët phaúng (P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Tìm toïa ñoä hình chieáu vuoâng goùc
cuûa A treân (P ). Vieát phöông trình maët phaúng chöùa A, B vaø vuoâng goùc vôùi (P ).
Caâu 7 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng caïnh a, SA
vuoâng goùc vôùi ñaùy, SC taïo vôùi ñaùy moät goùc baèng 45 ◦ . Tính theo a theå tích cuûa khoái
choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch töø ñieåm B ñeán maët phaúng (SCD).
(
x2 + xy + y 2 = 7
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Giaûi heä phöông trình (x, y ∈ R).
x2 − xy − 2y 2 = −x + 2y
Caâu 9 (1,0 ñieåm). Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá
√ √
f (x) = 2 x + 5 − x.
−Heát−−−−−
−−−−− −
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
239
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑAÙP AÙN - THANG ÑIEÅM
−−−−−−−−−− ÑEÀ THI TUYEÅN SINH CAO ÑAÚNG NAÊM 2014
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân: TOAÙN; Khoái A, Khoái A1, Khoái B vaø Khoái D
(Ñaùp aùn - Thang ñieåm goàm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
1 a) (1,0 ñieåm)
(2,0ñ)
• Taäp xaùc ñònh: D = R.
• Söï bieán thieân:
0,25
x=0
h
- Chieàu bieán thieân: y = −3x + 6x; y = 0 ⇔
0 2 0
x = 2.
Caùc khoaûng nghòch bieán: (−∞; 0) vaø (2; +∞); khoaûng ñoàng bieán: (0; 2).
- Cöïc trò: Haøm soá ñaït cöïc tieåu taïi x = 0, y CT = −1; ñaït cöïc ñaïi taïi x = 2, y CÑ = 3. 0,25
- Giôùi haïn taïi voâ cöïc: lim y = +∞; lim y = −∞.
x→−∞ x→+∞
- Baûng bieán thieân:
x −∞ 0 2 +∞
y0 − 0 + 0 −
0,25
+∞ P 3 PP
1
y P PP P
PP PP
q q
P
−1 −∞
• Ñoà thò:
3
0,25
2 x
−1
b) (1,0 ñieåm)
Khi x = 1 thì y = 1, neân toïa ñoä tieáp ñieåm laø M (1; 1). 0,25
⇔ d : y = 3x − 2. 0,25
2 Ñaët z = a + bi (a, b ∈ R). Töø giaû thieát ta ñöôïc 2(a + bi) − i(a − bi) = 2 + 5i 0,25
(1,0ñ)
2a − b = 2
⇔ 0,25
2b − a = 5
a=3
⇔ 0,25
b = 4.
Do ñoù soá phöùc z coù phaàn thöïc baèng 3 vaø phaàn aûo baèng 4. 0,25
240
1
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
3 Z2 Z2
2 ln x
(1,0ñ) Ta coù I = x dx +
x
dx. 0,25
1 1
Z2
x2 2 3
• x dx = = . 0,25
2 1 2
1
Z2 Z2
2 ln x 2
• dx = 2 ln x d(ln x) = ln2 x = ln2 2. 0,25
x 1
1 1
3
Do ñoù I = + ln2 2. 0,25
2
4 Ñaët t = 3x , t > 0. Phöông trình ñaõ cho trôû thaønh 3t 2 − 4t + 1 = 0 0,25
(1,0ñ) h t=1
⇔ 1 0,25
t= .
3
• Vôùi t = 1 ta ñöôïc 3x = 1 ⇔ x = 0. 0,25
1
• Vôùi t = ta ñöôïc 3x = 3−1 ⇔ x = −1.
3 0,25
Vaäy nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø x = 0 hoaëc x = −1.
Ta coù H ∈ (P ) neân (2 + t) + 2(1 + 2t) − 2(−1 − 2t) + 3 = 0 ⇔ t = −1. Do ñoù H(1; −1; 1). 0,25
−
−→
Ta coù AB = (−1; 1; 4) vaø vectô phaùp tuyeán cuûa (P ) laø −
→
n = (1; 2; −2).
−−
→ →− 0,25
Suy ra [ AB, n ] = (−10; 2; −3).
−−
→ −
Maët phaúng (Q) caàn vieát phöông trình ñi qua A vaø nhaän [ AB, →
n ] laøm vectô phaùp tuyeán,
0,25
neân (Q) : −10(x − 2) + 2(y − 1) − 3(z + 1) = 0 ⇔ (Q) : 10x − 2y + 3z − 15 = 0.
7 [
Ta coù SA ⊥ (ABCD) neân goùc giöõa SC vaø ñaù√y laø SCA.
S
(1,0ñ) Do ABCD laø hình vuoâng caïnh a, neân AC = 2 a. 0,25
√
Suy ra SA = AC. tan SCA [ = 2 a.
√ 3
1 2a
H Theå tích khoái choùp laø V S.ABCD = .SA.SABCD = . 0,25
3 3
A Goïi H laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân SD, suy ra
D AH ⊥ SD. Do CD ⊥ AD vaø CD ⊥ SA neân CD ⊥ (SAD).
0,25
Suy ra CD ⊥ AH. Do ñoù AH ⊥ (SCD).
1 1 1 3
B C Ta coù 2
= 2
+ 2
= 2.
AH SA AD 2a √
6a 0,25
Do ñoù d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AH = .
3
241
2
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
(
x2 + xy + y 2 = 7 (1)
8
(1,0ñ) x2 − xy − 2y 2 = −x + 2y (2). 0,25
Ta coù (2) ⇔ (x − 2y)(x + y + 1) = 0
x = 2y
h
⇔ 0,25
x = −y − 1.
h y=1⇒x=2
• Vôùi x = 2y, phöông trình (1) trôû thaønh 7y 2 = 7 ⇔ 0,25
y = −1 ⇒ x = −2.
h y = −3 ⇒ x = 2
• Vôùi x = −y − 1, phöông trình (1) trôû thaønh y 2 + y − 6 = 0 ⇔
y = 2 ⇒ x = −3.
0,25
Vaäy caùc nghieäm (x; y) cuûa heä ñaõ cho laø: (2; 1), (−2; −1), (2; −3), (−3; 2).
242
3
BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI TRUNG HOÏC PHOÅ THOÂNG QUOÁC GIA NAÊM 2015
ÑEÀ THI CHÍNH THÖÙC Moân thi: TOAÙN
(Ñeà thi goàm 01 trang) Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà
−−−−−−−−−−−−
Caâu 1 (1,0 ñieåm). Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá y = x3 − 3x.
4
Caâu 2 (1,0 ñieåm). Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá f(x) = x + treân ñoaïn [1; 3].
x
Caâu 3 (1,0 ñieåm).
a) Cho soá phöùc z thoûa maõn (1 − i) z − 1 + 5i = 0. Tìm phaàn thöïc vaø phaàn aûo cuûa z.
Caâu 5 (1,0 ñieåm). Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz, cho caùc ñieåm A(1; −2; 1), B(2; 1; 3) vaø
maët phaúng (P ) : x − y + 2z − 3 = 0. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng AB vaø tìm toïa ñoä giao ñieåm
cuûa ñöôøng thaúng AB vôùi maët phaúng (P ).
Caâu 7 (1,0 ñieåm). Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng caïnh a, SA vuoâng goùc
vôùi maët phaúng (ABCD), goùc giöõa ñöôøng thaúng SC vaø maët phaúng (ABCD) baèng 45◦ . Tính theo
a theå tích cuûa khoái choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch giöõa hai ñöôøng thaúng SB, AC.
Caâu 8 (1,0 ñieåm). Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A. Goïi H
laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân caïnh BC; D laø ñieåm ñoái xöùng cuûa B qua H; K laø hình chieáu
vuoâng goùc cuûa C treân ñöôøng thaúng AD. Giaû söû H(−5; −5), K(9; −3) vaø trung ñieåm cuûa caïnh AC
thuoäc ñöôøng thaúng x − y + 10 = 0. Tìm toïa ñoä ñieåm A.
x2 + 2x − 8
Caâu 9 (1,0 ñieåm). Giaûi phöông trình = (x + 1) x + 2 − 2 treân taäp soá thöïc.
√
x − 2x + 3
2
Caâu 10 (1,0 ñieåm). Cho caùc soá thöïc a, b, c thuoäc ñoaïn [1; 3] vaø thoûa maõn ñieàu kieän a + b + c = 6.
Tìm giaù trò lôùn nhaát cuûa bieåu thöùc
−−−−−−−−Heát−−−−−−−−
Thí sinh khoâng ñöôïc söû duïng taøi lieäu. Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
1
x
0,25
−1 O
−2
4
Ta coù f (x) xaùc ñònh vaø lieân tuïc treân ñoaïn [1; 3]; f 0 (x) = 1 − . 0,25
x2
Giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa f (x) treân ñoaïn [1; 3] laàn löôït laø 5 vaø 4. 0,25
Do ñoù soá phöùc z coù phaàn thöïc baèng 3, phaàn aûo baèng −2. 0,25
3 b) Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi x 2 + x + 2 = 8 0,25
(1,0ñ)
hx = 2
⇔
x = −3. 0,25
Vaäy nghieäm cuûa phöông trình laø x = 2; x = −3.
244
Caâu Ñaùp aùn (Trang 02) Ñieåm
Ñaët u = x − 3; dv = ex dx. Suy ra du = dx; v = ex . 0,25
1 R1
Khi ñoù I = (x − 3)ex − ex dx 0,25
4 0 0
(1,0ñ) 1 1
= (x − 3)ex − ex 0,25
0 0
= 4 − 3e. 0,25
−
−→
Ta coù AB = (1; 3; 2). 0,25
x−1 y+2 z−1
5 Ñöôøng thaúng AB coù phöông trình = = . 0,25
1 3 2
(1,0ñ)
Goïi M laø giao ñieåm cuûa AB vaø (P ). Do M thuoäc AB neân M (1 + t; −2 + 3t; 1 + 2t). 0,25
M thuoäc (P ) neân 1 + t − (−2 + 3t) + 2(1 + 2t) − 3 = 0, suy ra t = −1. Do ñoù M (0; −5; −1). 0,25
1
a) Ta coù cos 2α = 1 − 2 sin2 α = . 0,25
9
1 1 14
Suy ra P = 1 − 2+ = . 0,25
6 3 3 9
(1,0ñ) b) Soá phaàn töû cuûa khoâng gian maãu laø C 325 = 2300. 0,25
Soá keát quaû thuaän lôïi cho bieán coá “coù ít nhaát 2 ñoäi cuûa caùc Trung taâm y teá cô sôû” laø
2090 209 0,25
C220 .C15 + C320 = 2090. Xaùc suaát caàn tính laø p = = .
2300 230
[ = (SC, \
Ta coù SCA (ABCD)) = 45◦ ,
√ 0,25
suy ra SA = AC = 2 a.
√ 3
S 1 1√ 2a
VS.ABCD = SA.SABCD = . 2 a.a = 2 . 0,25
3 3 3
Keû ñöôøng thaúng d qua B vaø song song AC. Goïi M
laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa A treân d; H laø hình chieáu
7 H vuoâng goùc cuûa A treân SM . Ta coù SA⊥BM, M A⊥BM 0,25
(1,0ñ) neâ n AH⊥BM . Suy ra AH⊥(SBM ).
A
D Do ñoù d(AC, SB) = d(A, (SBM )) = AH.
M d Tam giaùc SAM vuoâng taïi A, coù ñöôøng cao AH, neân
1 1 1 5
= + = 2.
B C
AH 2 SA 2 AM 2 2a
√ 0,25
10 a
Vaäy d(AC, SB) = AH = .
5
AC
Goïi M laø trung ñieåm AC. Ta coù M H = M K = ,
2
neân M thuoäc ñöôøng trung tröïc cuûa HK. Ñöôøng trung
tröïc cuûa HK coù phöông trình 7x + y − 10 = 0, neân toïa 0,25
x − y + 10 = 0
ñoä cuûa M thoûa maõn heä
7x + y − 10 = 0.
A
( x + 9 y − 3
K
3 − + 10 = 0
2 2
(x − 9) + 3(y + 3) = 0.
Suy ra A(−15; 5). 0,25
245
Caâu Ñaùp aùn (Trang 03) Ñieåm
Ñieàu kieän: x > −2. Phöông trình ñaõ cho töông ñöông vôùi
hx = 2
(x − 2)(x + 4) (x + 1)(x − 2)
x+4 x+1 0,25
= √ ⇔
x2 − 2x + 3 x+2+2 =√ (1).
x2 − 2x + 3 x+2+2
√
Ta coù (1) ⇔ (x + 4)( x + 2 + 2) = (x + 1)(x2 − 2x + 3)
√ √
⇔ ( x + 2 + 2)[( x + 2)2 + 2] = [(x − 1) + 2][(x − 1)2 + 2] (2) 0,25
9 Xeùt haøm soá f (t) = (t + 2)(t 2 + 2).
(1,0ñ) Ta coù f 0 (t) = 3t2 + 4t + 2, suy ra f 0 (t) > 0, ∀t ∈ R, neân f (t) ñoàng bieán treân R.
√ √
x>1
Do ñoù (2) ⇔ f ( x + 2) = f (x − 1) ⇔ x + 2 = x − 1 ⇔ 0,25
x2 − 3x − 1 = 0
√
3 + 13
⇔x= .
2 √ 0,25
3 + 13
Ñoái chieáu ñieàu kieän, ta ñöôïc nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø x = 2; x = .
2
Ñaët t = ab + bc + ca.
1h i
Ta coù 36 = (a + b + c)2 = (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 + 3t > 3t. Suy ra t 6 12.
2
Maët khaùc, (a − 1)(b − 1)(c − 1) > 0, neân abc > ab + bc + ca − 5 = t − 5; 0,25
vaø (3 − a)(3 − b)(3 − c) > 0, neân 3t = 3(ab + bc + ca) > abc + 27 > t + 22. Suy ra t > 11.
Vaäy t ∈ [11; 12].
a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 + 2abc(a + b + c) + 72 abc
Khi ñoù P = −
ab + bc + ca 2
0,25
(ab + bc + ca)2 + 72 abc t2 + 72 t − 5 t2 + 5t + 144
= − 6 − = .
10 ab + bc + ca 2 t 2 2t
(1,0ñ) t2 + 5t + 144 t2 − 144
Xeùt haøm soá f (t) = , vôùi t ∈ [11; 12]. Ta coù f 0 (t) = .
2t 2t2
Do ñoù f 0 (t) 6 0, ∀t ∈ [11; 12], neân f (t) nghòch bieán treân ñoaïn [11, 12]. 0,25
160 160
Suy ra f (t) 6 f (11) = . Do ñoù P 6 .
11 11
160
Ta coù a = 1, b = 2, c = 3 thoûa maõn ñieàu kieän cuûa baøi toaùn vaø khi ñoù P = .
11
0,25
160
Vaäy giaù trò lôùn nhaát cuûa P baèng .
11
−Heát−−−−−−−−
−−−−−−−
246
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐỀ THI DỰ BỊ Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 2x 2 3 .
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) x 3 3x 2 9x 3 trên
đoạn 1; 2 .
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn (3 i )z 13 9i . Tính môđun của z .
b) Giải phương trình 9x 8.3x 9 0 .
3
x
Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân I dx
0 x 1
x y 1 z 2
Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và
1 2 3
mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc
với d . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P ) bằng 2 .
Câu 6. (1,0 điểm)
2
a) Tính giá trị của biểu thức P sin 4 cos4 , biết sin 2
.
3
b) Trong kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2015 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi
tự luận. Một giáo viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tính xác suất để
giáo viên đó phụ trách coi thi ít nhất 2 môn thi trắc nghiệm.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , ABC 1200 ,
AB a , SB vuông góc với mặt phẳng (ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (ABC ) bằng 450 .
Gọi M là trung điểm của AC , N là trung diểm của SM . Tính theo a thể tích khối chóp S .ABC và
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABN ) .
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường
tròn tâm I . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC , K là hình chiếu vuông góc của B lên
AI . Giả sử A(2; 5) , I (1;2) , điểm B thuộc đường thẳng 3x y 5 0 , đường thẳng HK có phương
trình x 2y 0 . Tìm tọa độ các điểm B , C .
Câu 9. (1,0 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít
nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít
nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước
cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao
nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt số điểm thưởng cao nhất ?
1
Câu 10. (1,0 điểm) Cho các số thực a , b thỏa mãn a, b ; 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
6
P a 5b ab 5 3(a b) .
a b2
2
---------HẾT---------
Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh ....................................................
247
BÀI GIẢI THAM KHẢO (không phải đáp án)
(NguỒn: Báo Tuổi trẻ Online)
4 4
Đồ thị:
Nhận xét:
Đồ thị nhận trục tung Oy làm trục đối
xứng
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [1;2] . Ta có f '(x ) 3x 2 6x 9 0, x [1;2]
2
Do đó hàm số f (x ) đồng biến trên đoạn [1;2] .
(1,0đ)
Suy ra min f (x ) f (1) 2; max f (x ) f (2) 5
[1;2] [1;2]
13 9i (13 9i ).(3 i )
a) Ta có: (3 i )z 13 9i z 3 4i
3i (3 i )(3 i)
Với t 9 3x 32 x 2
248
Đặt t x 1 t 2 x 1 x t 2 1 , 2t.dt dx
Đổi cận: x 0 t 1; x 3 t 2
4
2
(1,0đ) 2
2 8
Do đó: I (2t 2 2).dt t 3 2t
1 3 1 3
Mặt phẳng () đi qua O(0; 0; 0) , có VTPT n( ) ud (1;2; 3) .
Suy ra () : x 2y 3z 0
5 M d M (t ; 1 2t; 2 3t ) . Ta có:
(1,0đ)
t 2(1 2t ) 2(2 3t ) 3 t 1 M (1; 3; 5)
d[M ,(P )] 2 2
12 22 (2)2 t 11 M (11;21; 31)
a) Ta có:
P sin 4 cos4 (sin2 )2 (cos2 )2 2 sin2 . cos2 2 sin2 . cos2
2
1 12 7
P 1 sin 2 2 1
2 2 3 9
b) Gọi là không gian mẫu, khi đó: n() C 85 56
6 Gọi A là biến cố: “Giáo viên phụ trách coi thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm”
(1,0đ) Trường hợp 1: Giáo viên coi thi 2 môn trắc nghiệm và 3 môn tự luận có: C 2C 3 24 cách
4 4
Trường hợp 2: Giáo viên coi thi 3 môn trắc nghiệm và 2 môn tự luận có: C 43C 42 24 cách
Trường hợp 3: Giáo viên coi thi 4 môn trắc nghiệm và 1 môn tự luận có: C 44C 41 4 cách
Suy ra: n (A) 24 24 4 52 cách
n(A) 52 13
Vậy xác suất cần tìm là: P (A)
n() 56 14
Ta có: AC BM , AC SB AC (SBM ) AC SM
Suy ra [(SAC ),(ABC )]=[SM , BM ]=SBM 450 S
Mà ABM 600 .
Xét ABM ,
a a 3
ta có: BM AB. cos 600 , AM
2 2 N
nên AC a 3
7 K
(1,0đ) a
Xét SBM , ta có: SB BM . tan 450 B C
2
H
1 a2 3 I M
Do đó S ABC BM .AC .
2 4
A
1 1 a a2 3 a3 3
Suy ra VS .ABC
SB.S ABC (đvtt)
3 3 2 4 24
Kẻ NH song song với SB ( H là trung điểm của BM ). Suy ra NH (ABC )
Ta có: MH (ABN ) B d[M ,(ABN )] 2d[H ,(ABN )]
249
CM (ABN ) A d[C ,(ABN )] 2d[M ,(ABN )] 4d[H ,(ABN )]
Kẻ HI AB, HK NI .
Ta có: AB NI , HK NI AB (NHI ) AB HK
Mà AB HK , HK NI HK (ABN ) HK d[H ,(ABN )]
a 3 a 3
Xét BHI , ta có HI BH . sin 600
4 2 8
1 1 1 a 21
Xét NHI vuông tại H , ta có 2
2
2
HK
HK HN HI 28
a 21 a 21
Suy ra: d[C ,(ABN )] 4
28 7
Ta có: IA2 (1 2)2 (2 5)2 10
2 2
IA IB (a 1) (b 2) 10
Đặt B(a;b ) . Ta có:
B d : 3x y 5 0 3a b 5 0
Giải hệ này ta được B(2;1) A
Đặt H (c; d ) AH (c 2, d 5), BH (c 2; d 1)
H HK c 2d 0 I
Ta có:
AH BH (c 2)(c 2) (d 5)(d 1) 0 K
2 1 B H C
8 Giải hệ này ta được H (2;1) hoặc H ; .
5 5
(1,0đ)
2 1 8 24 8 8
Với H ; , ta có: AI (1; 3), AH ; 1; 3 AI nên ba
5 5 5 5 5 5
2 1
điểm A, H , I thẳng hàng hay tam giác ABC cân tại A, không thỏa nên loại H ; và
5 5
nhận H (2;1)
Phương trình đường thẳng BH là y 1 0 nên tọa độ điểm C (c;1)
Do AI 2 CI 2 12 32 (c 2)2 12 d 4, d 2
C (4;1) hoặc C (2;1) B nên loại.
Vậy B(2;1),C (4;1)
Đặt x , y lần lượt là số lít nước cam và táo mà mỗi đội cần pha chế. Ta có:
Số gam đường cần dùng là: 39x 10y
Số lít nước cần dùng là: x y
9 Số gam hương liệu cần dùng là: x 4y
(1,0đ) 30x 10y 210 3x y 21
Theo giả thiết ta, có: x y 9 x y 9 (*)
x 4y 24 x 4y 24
250
Số điểm thưởng nhận được sẽ là y
F 60x 80y . Trong mặt phẳng tọa 9
độ, ta sẽ biểu diễn phần mặt phẳng
chứa các điểm M (x ; y ) thỏa mãn hệ
thức (*).
Ta xét 3 đỉnh của miền khép kín tạo ra 6
60 51 B
bởi hệ (*) là A(4; 5) , B ; , A
11 11
C (6; 3) . Ta thấy F đạt giá trị lớn nhất
tại x 4, y 5 .
C
Khi đó F 60.4 80.5 640
Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là 640 .
x
O 7 9
Do a, b 1 nên ta có (a 1)(b 1) 0 ab a b 1 0
251
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.
2x − 1
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số y = .
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp điểm có hoành độ x = 1.
Câu 6.(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2a,
ACB = 30o ,
Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC và SH = 2a. Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
Câu 7.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác OAB có các đỉnh A và B thuộc
đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y − 12 = 0 và điểm K (6; 6) là tâm đường tròn bàng tiếp góc O. Gọi C là điểm
nằm trên ∆ sao cho AC = AO và các điểm C, B nằm khác phía nhau so với điểm A. Biết điểm C có
24
hoành độ bằng , tìm tọa độ của các đỉnh A, B.
5
Câu 8.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 0) và B (1; 1; − 1). Viết
phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB và phương trình mặt cầu tâm O, tiếp xúc
với (P).
Câu 9.(0,5 điểm) Hai thí sinh A và B tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ hỏi thi đưa cho mỗi thí
sinh một bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình
thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng 1 câu hỏi; thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó để xác định
câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi thi dành cho các thí sinh là như nhau, tính xác suất để 3
câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B chọn là giống nhau.
Câu 10.(1,0 điểm) Xét số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
3( 2 x 2 + 2 x + 1) 1 1
P= + + .
3 2
2 x + (3 − 3 ) x + 3 2
2 x + (3 + 3 )x + 3
252
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN
Suy ra, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = − 1 và một
tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
● Sự biến thiên:
3
- Chiều biến thiên: y' = > 0 ∀x ∈ D.
( x + 1) 2 0,25
Suy ra, hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ ) .
- Cực trị: Hàm số đã cho không có cực trị.
Lưu ý: Cho phép thí sinh không nêu kết luận về cực trị của hàm số.
+∞ 2
y
2 –∞
● Đồ thị (C):
y
2
0,25
−1 O ½ x
−1
253
b) (1,0 điểm)
1
Tung độ y0 của tiếp điểm là: y0 = y (1) = . 0,25
2
3
Suy ra hệ số góc k của tiếp tuyến là: k = y '(1) = . 0,25
4
3 1
Do đó, phương trình của tiếp tuyến là: y = ( x − 1) + ; 0,25
4 2
3 1
hay y = x− . 0,25
4 4
Câu 2 a) (0,5 điểm)
(1,0 điểm) Ta có: A = tan α = tan α.cos 2 α = sin α.cos α = 3 cos α. (1) 0,25
1 + tan 2 α 5
2
cos 2 α = 1 − sin 2 α = 1 − =
3 16
. (2)
5 25
Vì α ∈ ; π nên cos α < 0. Do đó, từ (2) suy ra cos α = − .
π 4 0,25
(3)
2 5
12
Thế (3) vào (1), ta được A = − .
25
b) (0,5 điểm)
Đặt z = a + bi, ( a , b ∈ ); khi đó z = a − bi . Do đó, kí hiệu (∗) là hệ thức cho
trong đề bài, ta có:
0,25
(∗) ⇔ (1 + i )( a + bi ) + (3 − i )( a − bi ) = 2 − 6i
⇔ (4a − 2b − 2) + (6 − 2b)i = 0
⇔ {
4a − 2b − 2 = 0
6 − 2b = 0
⇔
a=2
b = 3. { 0,25
2 2
Do đó | z | = 2 + 3 = 13.
⇔ x ( x − 2)( x + 1) ≥ x ( x − 2) − 2( x + 1)
⇔ ( x ( x − 2) − 2 ( x + 1) )( x ( x − 2) + )
( x + 1) ≤ 0. (3)
0,50
Do với mọi x thỏa mãn (1), ta có x ( x − 2) + ( x + 1) > 0 nên
(3) ⇔ x( x − 2) ≤ 2 ( x + 1)
2
⇔ x − 6x − 4 ≤ 0
⇔ 3 − 13 ≤ x ≤ 3 + 13. (4)
0,25
Kết hợp (1) và (4), ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
1 + 3 ; 3 + 13 .
254
Câu 5 2 2
∫ ∫ ln xdx. 0,25
3
(1,0 điểm) Ta có: I = 2 x dx + (1)
1 1
2 2
Đặt I1 = ∫ 2 x dx và I 2 = ∫ ln xdx. Ta có:
3
1 1
2
0,25
1 15
I1 = x 4 = .
2 1 2
2 2
I 2 = x.ln x 1 − ∫ xd(lnx) = 2 ln 2 − ∫ dx = 2 ln 2 − x 1 = 2 ln 2 − 1.
2 2
1 1
0,50
13
V ậ y I = I1 + I 2 = + 2 ln 2.
2
Câu 6
(1,0 điểm)
1
Theo giả thiết, HA = HC = AC = a và SH ⊥ mp(ABC).
2 0,25
Xét ∆v. ABC, ta có: BC = AC .cos
ACB = 2 a.cos 30o = 3a.
1 1 3 2
Do đó S ABC = AC.BC.sin
ACB = .2a. 3a.sin 30o = a .
2 2 2
0,25
1 1 3 2 6a3
Vậy VS . ABC = SH .S ABC = . 2a. a = .
3 3 2 6
Vì CA = 2HA nên d(C, (SAB)) = 2d(H, (SAB)). (1)
Gọi N là trung điểm của AB, ta có HN là đường trung bình của ∆ABC.
Do đó HN // BC. Suy ra AB ⊥ HN. Lại có AB ⊥ SH nên AB ⊥ mp(SHN). Do đó 0,25
mp(SAB) ⊥ mp(SHN). Mà SN là giao tuyến của hai mặt phẳng vừa nêu, nên
trong mp(SHN), hạ HK ⊥ SN, ta có HK ⊥ mp(SAB).
Vì vậy d(H, (SAB)) = HK. Kết hợp với (1), suy ra d(C, (SAB)) = 2HK. (2)
Vì SH ⊥ mp(ABC) nên SH ⊥ HN. Xét ∆v. SHN, ta có:
1 1 1 1 1
2
= 2
+ 2
= 2 + .
HK SH HN 2a HN 2
1 3a
Vì HN là đường trung bình của ∆ABC nên HN = BC = .
2 2 0,25
1 1 4 11 66a
Do đó 2
= 2 + 2 = 2 . Suy ra HK = . (3)
HK 2a 3a 6a 11
2 66a
Thế (3) vào (2), ta được d ( C , ( SAB ) ) = .
11
255
Câu 7
(1,0 điểm)
Trên ∆, lấy điểm D sao cho BD = BO và D, A nằm khác phía nhau so với B.
Gọi E là giao điểm của các đường thẳng KA và OC; gọi F là giao điểm của các
đường thẳng KB và OD.
Vì K là tâm đường tròn bàng tiếp góc O của ∆OAB nên KE là phân giác của góc
. Mà OAC là tam giác cân tại A (do AO = AC, theo gt) nên suy ra KE cũng
OAC
là đường trung trực của OC. Do đó E là trung điểm của OC và KC = KO.
Xét tương tự đối với KF, ta cũng có F là trung điểm của OD và KD = KO. 0,50
Suy ra ∆CKD cân tại K. Do đó, hạ KH ⊥ ∆, ta có H là trung điểm của CD.
Như vậy:
+ A là giao của ∆ và đường trung trực d1 của đoạn thẳng OC; (1)
+ B là giao của ∆ và đường trung trực d 2 của đoạn thẳng OD, với D là điểm đối
xứng của C qua H và H là hình chiếu vuông góc của K trên ∆. (2)
24
Vì C ∈ ∆ và có hoành độ x0 = (gt) nên gọi y0 là tung độ của C, ta có:
5
24 12
4. + 3 y0 − 12 = 0. Suy ra y0 = − .
5 5
12 6
Từ đó, trung điểm E của OC có tọa độ là ; − và đường thẳng OC có
5 5
phương trình: x + 2 y = 0. 0,25
Suy ra phương trình của d1 là: 2 x − y − 6 = 0.
Do đó, theo (1), tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình:
{ 4 x + 3 y − 12 = 0
2 x − y − 6 = 0.
Giải hệ trên, ta được A = (3; 0).
256
Gọi d là đường thẳng đi qua K(6; 6) và vuông góc với ∆, ta có phương trình của
d là: 3 x − 4 y + 6 = 0. Từ đây, do H là giao điểm của ∆ và d nên tọa độ của H là
nghiệm của hệ phương trình:
{
4 x + 3 y − 12 = 0
3x − 4 y + 6 = 0.
6 12 12 36
Giải hệ trên, ta được H = ; . Suy ra D = − ; .
5 5 5 5
6 18 0,25
Do đó, trung điểm F của OD có tọa độ là − ; và đường thẳng OD có
5 5
phương trình: 3 x + y = 0.
Suy ra phương trình của d 2 là: x − 3 y + 12 = 0.
Do đó, theo (2), tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình:
{
4 x + 3 y − 12 = 0
x − 3 y + 12 = 0.
Giải hệ trên, ta được B = (0; 4).
Câu 8 3 1 1
Gọi M là trung điểm của AB, ta có M = ; ; − .
(1,0 điểm) 2 2 2
0,25
Vì (P) là mặt phẳng trung trực của AB nên (P) đi qua M và AB = (−1; 1; − 1) là
một vectơ pháp tuyến của (P).
3 1 1
Suy ra, phương trình của (P) là: (−1) x − + y − + (−1) z + = 0
2 2 2 0,25
hay: 2 x − 2 y + 2 z − 1 = 0.
| −1| 1
Ta có d (O , ( P)) = = . 0,25
22 + (−2)2 + 22 2 3
1
Do đó, phương trình mặt cầu tâm O, tiếp xúc với (P) là: x 2 + y 2 + z 2 =
12 0,25
hay 12 x 2 + 12 y 2 + 12 z 2 − 1 = 0.
Câu 9 Không gian mẫu Ω là tập hợp gồm tất cả các cặp hai bộ 3 câu hỏi, mà ở vị trí
(0,5 điểm) thứ nhất của cặp là bộ 3 câu hỏi thí sinh A chọn và ở vị trí thứ hai của cặp là bộ
3 câu hỏi thí sinh B chọn. 0,25
3
Vì A cũng như B đều có C10 cách chọn 3 câu hỏi từ 10 câu hỏi thi nên theo quy
2
3
tắc nhân, ta có n(Ω) = C10 .( )
Kí hiệu X là biến cố “bộ 3 câu hỏi A chọn và bộ 3 câu hỏi B chọn là giống
nhau”.
Vì với mỗi cách chọn 3 câu hỏi của A, B chỉ có duy nhất cách chọn 3 câu hỏi
3 3
giống như A nên n ( Ω X ) = C10 .1 = C10 .
n (Ω X ) 3
C10 1 1 0,25
Vì vậy P ( X ) = = = = .
n( Ω) 3 2 3
C10 120
(C ) 10
257
Câu 10 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, với mỗi số thực x, xét các điểm A( x ; x + 1) ,
(1,0 điểm) 3 1 3 1
B ; − và C − ; − .
0,25
2 2 2 2
OA OB OC
Khi đó, ta có P = + + , trong đó a = BC, b = CA và c = AB.
a b c
Gọi G là trọng tâm ∆ABC, ta có:
OA.GA OB.GB OC.GC 3 OA.GA OB.GB OC.GC
P= + + = + + ,
a.GA b.GB c.GC 2 a.ma b.mb c.mc 0,25
trong đó ma , mb và mc tương ứng là độ dài đường trung tuyến xuất phát từ A,
B, C của ∆ABC.
Theo bất đẳng thức Cô si cho hai số thực không âm, ta có
1
a.ma =
2 3
(
. 3a 2 2b 2 + 2c 2 − a 2 )
≤
2 2
1 3a + 2b + 2c − a
.
(
2 2
=
)
a 2 + b2 + c 2
.
2 3 2 2 3 0,25
a2 + b2 + c 2 a2 + b2 + c2
Bằng cách tương tự, ta cũng có: b.mb ≤ và c.mc ≤ .
2 3 2 3
3 3
Suy ra P ≥ ( OA.GA + OB.GB + OC.GC ) . (1)
a + b2 + c 2
2
258
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Câu II (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 .
Câu III (1,0 điểm). Tìm m để hàm số f ( x) = x 3 − 3 x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị. Gọi x1 , x2 là hai
điểm cực trị đó, tìm m để x12 + x22 = 3.
( )
3
Câu IV (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫ 3x x + x 2 + 16 dx.
0
Câu V (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 2; −2), B(1;0;1) và
C (2; −1;3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC . Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC.
Câu VI (1,0 điểm)
1. Giải phương trình 2sin 2 x + 7sin x − 4 = 0.
2. Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10
nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần
nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng
và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút
khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó.
Câu VII (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2 a.
Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AC , đường thẳng A ' B
o
tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 45 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' và chứng
minh A ' B vuông góc với B ' C .
Câu VIII (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
đường kính BD. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC , BD và
P là giao điểm của hai đường thẳng MN , AC. Biết đường thẳng AC có phương trình x − y − 1 = 0,
M (0; 4), N (2; 2) và hoành độ điểm A nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A và B.
⎝ 3 ⎠
Câu X (1,0 điểm). Xét các số thực x, y thỏa mãn x + y + 1 = 2 ( x − 2 + y + 3 (*).)
1. Tìm giá trị lớn nhất của x + y.
2. Tìm m để 3x + y − 4 + ( x + y + 1) 27 − x − y − 3 ( x 2 + y 2 ) ≤ m đúng với mọi x, y thỏa mãn (*).
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: ........................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ....................................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ...................................
259
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
0,25
Đồ thị:
0,25
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 3x 2 6x m 0 có hai nghiệm 0,25
phân biệt, tức là 0 m 3.
260
1
m
Ta có x 12 x 22 3 x 1 x 2 2x 1x 2 3 4 2.
2
3 0,25
3
3 3
m (thỏa mãn). Vậy m . 0,25
2 2
IV 3 3
3x dx x
2 3
I1 27. 0,25
0
0
3
I2 3x x 2 16 dx .
0
261
2
VII Gọi H
là trung điểm của AC , ta có
(1,0 điểm) 0,25
A H ABC A BH 45o.
1
Ta có BH AC a và S ABC a 2 .
2
Tam giác A HB vuông cân tại H , suy ra 0,25
A H BH a.
Do đó VABC .AB C A H .S ABC a 3 .
Gọi I là giao điểm của A B và AB , ta có I là trung điểm của A B và AB . Suy ra
0,25
HI A B.
Mặt khác HI là đường trung bình của AB C nên HI // B C . Do đó A B B C . 0,25
VIII Phương trình MN: x y 4 0.
(1,0 điểm) Tọa độ P là nghiệm của hệ
0,25
x y 4 0 P 5 ; 3 .
x y 1 0
2 2
Vì AM song song với DC và các điểm
A, B, M , N cùng thuộc một đường tròn nên ta có
PCD ABD AMP . 0,25
PAM
Suy ra PA PM .
Vì A AC : x y 1 0 nên A a; a 1, a 2.
5
2
5
2 2
5 5
2
a 0 0,25
Ta có a a
A(0; 1).
2 2 2 2 a 5
Đường thẳng BD đi qua N và vuông góc với AN nên có phương trình là
2x 3y 10 0.
Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với AM nên có phương trình là y 4 0.
0,25
2x 3y 10 0
Tọa độ B là nghiệm của hệ B 1; 4 .
y4 0
IX Điều kiện: 0 x 2.
(1,0 điểm) Khi đó phương trình đã cho tương đương với
2 x 2 x 4 log 2 x 2 x .log 3x log 3x 0
3 log23 3 3
2
3 0,25
4 2 4 x 2 9x 2 2 4 x 2 9x 2 4
2 4
x
9
4 0,25
81x 68x 2 0
68
x2 .
81
2 17
Kết hợp với điều kiện 0 x 2, ta có nghiệm x .
9
3
3 log 3 2 x 2 x log 3 3x 0 2 x 2x 3x (1).
0,25
Vì 0 x 2 nên 3x 6.
262
3
2 3
Mặt khác 2 x 2x 4 2 4 x2 4 2 x 2x 8. Do đó
phương trình (1) vô nghiệm. 0,25
2 17
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x .
9
X 1. (0,25 điểm)
(1,0 điểm) Điều kiện: x 2, y 3.
Ta có (*) x y 1 4 x y 1 2 x 2 y 3 (**).
2
x y 1 0 x y 1 0 (vì x y 1 0) x y 1 0,25
x y 1 4 x y 1 4 x y 3.
Vì x 2 2x (do x 2 ), y 2 1 2y nên x 2 y 2 1 2 x y . Do đó
0,25
3x y 4 x y 1 27x y 3 x 2 y 2 3x y 4 x y 1 27x y 6 x y 3.
Đặt t x y, ta có t 1 hoặc 3 t 7.
2188
Xét hàm số f (t ) 3t 4 t 1 27t 6t 3. Ta có f (1) ;
243
f (t ) 3t 4 ln 3 27t t 1 27t ln 2 6;
f (t ) 3t 4 ln2 3 t 1 ln 2 2 27t ln 2 0, t [3;7].
Suy ra f (t ) đồng biến trên (3;7). Mà f (t ) liên tục trên [3;7] và f (3)f (7) 0, do đó
f (t ) 0 có nghiệm duy nhất t0 (3; 7).
Bảng biến thiên
0,25
148
Suy ra 3x y 4 x y 1 27x y 3 x 2 y 2 3
với mọi x, y thỏa mãn (*).
Đẳng thức xảy ra khi x 2, y 1.
148
Vậy m .
3
263
4