You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN

________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ___ ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ___ ________ ______ ______ ______ _____

THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN


________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _

(Dành cho các thí sinh dự thi chuyên Toán, chuyên Tin)
[33] Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (2,0 điểm).


 2006   2005 
1. Cho f  x   x 3  3x 2  3 x  3 . Chứng minh f   f  .
 2005   2004 
2. Cho x 2  y 2  z 2 ; 4 y 2  5  7 z 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  3x 2  10 y 2  23 z 2  x  1 .
1 1 1
3. So sánh T    ...  và 4,5.
1 2 3 4 98  99
Bài 2. (2,5 điểm).
1. Tìm điều kiện tham số a để phương trình x 2  1   3  2a  x 2  2 x  2  a 2 có nghiệm.
3
2. Giải phương trình 4 x3  x 2    2 x  1 4 x 2  x  3 .
2
 6 x 2  6 xy  9 y 2  5 x 2  2 xy  13 y 2  2 x  5 y,

3. Giải hệ phương trình 
 4 x  1  4 8 y  3  x  4 y  3x  5 y  .
3

Bài 3. (2,0 điểm).


1. Ký hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Giải phương trình
x 2  1   x  x  2011  0 .
x 2  py 2
2. Cho số nguyên tố p. Giả sử x, y là các số tự nhiên khác 0 sao cho là số tự nhiên.
xy
x 2  py 2
Chứng minh  p  1.
xy
Bài 4. (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) có AH là đường cao, AM là đường kính của (O).
Gọi D là giao điểm của AM với BC.
HB AB MC
1. Chứng minh  . .
HC AC MB
HB DB 2 AB
2. Chứng minh   .
HC DC AC
Bài 5. (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2).
 1 1 1 
  2a  b  c   3.
2 2 2
1. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 9  2  2  2
a 2 b 2 c 2
Chứng minh a  b  c  3 .
2. Cho 1050 số 1, 2, 3,..., 1050 . Chọn ra 33 số trong các số trên. Chứng minh trong các
số được chọn, tồn tại hai số có hiệu nhỏ hơn 1.

-----------------------HẾT-----------------------
__________________________________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:……………………………………………;Số báo danh:……………………………..


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ___ ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ___ ________ ______ ______ ______ _____

THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN


________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _

(Dành cho các thí sinh dự thi chuyên Toán, chuyên Tin)
[34] Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (2,0 điểm).


3 2
1. Tính giá trị biểu thức P  x 5  6 x3  x với x  .
2 2 1
2 x 2  2 xy  9 y 2 4 z 2  8 zy  21 y 2
2. Chứng minh 2  , x, y  0 .
x  2 xy  5 y 2 4 y2
3. Chứng minh trong ba số a, b, c có một số bằng tổng của hai số kia khi tồn tại đẳng thức
a bc bca c ab
   0  a, b, c  0  .
ab bc ca
Bài 2. (2,5 điểm).
1  x  x3
1. Tìm điều kiện tham số a để phương trình   a  x  x  2a  có nghiệm.
2
 x  y  z  6,

2. Tìm tất cả các bộ số dương (x; y; z) thỏa mãn hệ  1 1 1 4
 x  y  z  2  xyz

3x  3 x 1
3. Giải phương trình  4 .
x x2  x  1
Bài 3. (2,0 điểm).
n
1. Chứng minh với mọi số tự nhiên n ta có 103  1 chia hết cho 3n 2 .
2. Chứng minh phương trình sau không tồn tại nghiệm nguyên
5 5
x5  y 5  2016   x  2017    y  2018  .
3. Chứng minh  4n  1    4n  2  , trong đó [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x.
Bài 4. (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Gọi M, N, P lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn
(I) trên các cạnh AB, AC, BC và MD, NE, PF là các đường cao của tam giác MNP.
1. Chứng minh FP là tia phân giác của góc BFC .
2. Chứng minh đẳng thức DA.FB.EC  EA.DB.FC .
Bài 5. (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2).
1. Giải và biện luận phương trình f  f  x    x với f  x   x 2  2 x  m .
 3 4  x 3  y 3   3 2 x3  3 xy 2  2 y 3  2 x  y,

2. Giải hệ phương trình 
 4 x  y 2  3  4 y y  3 y 2  4 x  2 y  3.

-----------------------HẾT-----------------------
__________________________________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:……………………………………………;Số báo danh:……………………………..

You might also like