Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
ĐỀ TÀI 3
|
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
Lớ p: L08
3 Bù i Hữ u Phú c 2014150
5 Võ Vă n Nguyên 2013941
1
MỤC LỤC
1. Đề bài:.......................................................................................................................3
2. Cơ sở lý thuyết:......................................................................................................4
3. Code:.........................................................................................................................4
1. Đề tài:........................................................................................................................4
2. Cơ sở lí thuyết:......................................................................................................4
3. Code...........................................................................................................................4
1. Đề bài:.......................................................................................................................5
2. Cơ sở lý thuyết:......................................................................................................5
3. Code:.........................................................................................................................5
2
I. BÀI TOÁN 1
1. Đề bài:
Mộ t vậ n độ ng viên nhảy bungee nhả y từ trên nú ixuố ng vớ i vậ n tố c thẳ ng đứ ng v
dv Cd
đượ c mô tả bằ ng mô hình toá n họ c: dt = g - m v 2 ( xem hình), trong đó m là
khố i lượ ng củ a vậ n độ ng viên và Cd đượ c gọ i là hệ số cả n.
Lực hướng
lên do lực
cản không
khí
Lực hướng
xuống do
trọng lực.
a) Giả sử ban đầ u vậ n độ ng viên nhả y ở trạ ng thá i nghỉ, hã y tìm biểu thứ c
phâ n tích cho v.
b) Cho g= 9,8 (m/ s2), m= 68,1 (kg), Cd= 0,25 (kg/m) và ngườ i nhả y lú c đầ u ở
trạ ng thá i nghỉ, hã y thiết lậ p bả ng để xá c định vậ n tố c củ a ngườ i nhảy sau
mỗ i giâ y trong 10 giâ y đầ u tiên bằ ng cá ch sử dụ ng phương phá p củ a Euler
và Runge-Kutta đã đượ c sử a đổ i. So sá nh kết quả thu đượ c vớ i giá trị đã
tìm thấ y trong câ u a).
c) Sử dụ ng kết quả củ a a) và phương phá p phâ n giá c, phương phá p mả nh để
xá c định hệ số cả n đố i vớ i mộ t vậ n độ ng viên nhảy cầ u có khố i lượ ng 95
(kg) và vậ n tố c v = 46 (m / s) sau 10 giâ y rơi cho đến khi sai số tương đố i
nhỏ hơn 5% (Đoá n khoả ng cô lậ p chứ a gố c).
2. Cơ sở lý thuyết:
3. Code:
4. Kết quả thu được
3
II. BÀI TOÁN 2
1. Đề tài:
Enzim đó ng vai trò là chấ t xú c tá c đẩ y nhanh tố c độ phả n ứ ng hó a họ c trong tế
bà o số ng. Trong hầ u hết cá c trườ ng hợ p, enzim chuyển đổ i mộ t hó a chấ t, chấ t
nền, thà nh mộ t hó a chấ t khá c, sản phẩ m khá c. Phương trình Michaelis-Menten
thườ ng đượ c sử dụ ng để mô tả cá c phả n ứ ng2 như vậ y:
vm S
v=
k 2s +S 2
Trong đó v = vậ n tố c phả n ứ ng ban đầ u, v m= vậ n tố c phả n ứ ng ban đầ u cự c đạ i, S
là nồ ng độ chấ t nền và k s = hằ ng số bá n bã o hò a.
a) Mố i quan hệ giữ a S và v đượ c cho trong bả ng sau:
S 1.3 1.8 3 4.5 6 8 9
B = zeros(2, 1);
B(1,1) = sum(Y);
B(2,1) = sum(X.*Y);
4
M = A\B;
a = M(1);
b = M(2);
end
function [a, b, c] = noiSuyParabol(X, Y)
A = zeros(3, 3);
A(1,1) = length(X);
A(1,2) = sum(X);
A(1,3) = sum(X.^2);
A(2,1) = sum(X);
A(2,2) = sum(X.^2);
A(2,3) = sum(X.^3);
A(3,1) = sum(X.^2);
A(3,2) = sum(X.^3);
A(3,3) = sum(X.^4);
B = zeros(3, 1);
B(1,1) = sum(Y);
B(2,1) = sum(X.*Y);
B(3,1) = sum((X.^2).*Y);
M = A\B;
a = M(1);
b = M(2);
c = M(3);
end
5
a) Cho cá c số liệu sau: a=1,2 ;b=0,6; c=0,8 ; d=0,3 vớ i điều kiện ban đầ u là
x=2 và y=1. Tìm số lượ ng con mồ i và thú să n mồ i sau 10 thá ng bằ ng
phương phá p Euler vớ i độ dà i bướ c h=0,625.
b) Vớ i dữ liệu tìm đượ c, hã y xâ y dự ng đườ ng cong khố i( cubic spline) cho x
và y . Vẽ đồ thị củ a x ( t ) và y ( t ) trong cù ng 1 hình.
2. Cơ sở lý thuyết:
3. Code:
X = [1.3 1.8 3 4.5 6 8 9];
Y = [0.07 0.13 0.22 0.275 0.335 0.35 0.36];
N = length(X)
% S -> 1/S^2
for i = 1 : N
X(1,i) = 1 / (X(1,i)^2);
end
% v -> 1/v
for i = 1 : N
Y(1,i) = 1 / Y(1,i);
end
X_total = 0;
Y_total = 0;
XX_total = 0;
XY_total = 0;
% cal X total
for i = 1 : N
X_total = X_total + X(1,i);
end
% cal Y total
for i = 1 : N
Y_total = Y_total + Y(1,i);
end
% cal XX total
for i = 1 : N
XX_total = XX_total + X(1,i)^2;
end
% cal XY total
for i = 1 : N
XY_total = XY_total + X(1,i)*Y(1,i);
end
% solve equantion
syms a b % variables
% this is the equantions need to be calculated
eqn1 = XX_total*a + X_total*b == XY_total;
eqn2 = X_total*a + N*b == Y_total;
6
% the function to sol
sol = solve([eqn1, eqn2], [a,b]);
% results
aSol = round(sol.a, 4)
bSol = round(sol.b, 4)