Professional Documents
Culture Documents
ó THI CU»I KÌ
HÂc kì I N´m hÂc 2018–2019
TTH357,
Tên hÂc ph¶n: Tôpô §i sË Mã HP:
MTH10478
ThÌi gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 27/12/2018
HÂ và tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: ..............
Ghi chú: Sinh viên ˜Òc phép s˚ dˆng tài liªu gÁm giáo trình và t™p vi∏t cıa b£n thân.
Vì ây là môn ˜Òc d§y và hÂc b¨ng ti∏ng Anh nên ∑ thi ˜Òc vi∏t b¨ng ti∏ng Anh và sinh viên ˜Òc
quy∑n vi∏t bài b¨ng ti∏ng Anh.
Problem 1. Let X be a topological space and let f : X ! S n , n 1, be a continuous map which is not
surjective. Show that f is homotopic to a constant map.
Problem 2. Give a cell complex structure on the torus with two holes and write its fundamental group.
Problem 4. Compute the simplicial homology group H2 (X) where X is the simplicial complex repre-
senting a (empty) tetrahedron in R3 , namely
X = {v0,v1,v2,v3,v0 v1,v1 v2,v2 v0,v3 v0,v3 v1,v3 v2,v0 v1 v2,v1 v2 v3,v2 v3 v0,v0 v1 v3 }.
1. MÎt chßt i∫m P chuy∫n Îng trên vòng tròn tâm O bán kính R. T§i thÌi
i∫m chßt i∫m P §t tËc Î v và gia tËc cıa nó t§o vÓi P O góc ↵. Tìm Î
lÓn vectÏ gia tËc t§i thÌi i∫m ó.
Hình: Câu 1.
2. MÎt bánh xe bán kính R l´n không tr˜Òt trên ˜Ìng ray n¨m ngang. V™n
tËc cıa tâm bánh xe vc .
a) Bánh xe th¸c hiªn chuy∫n Îng gì? Chuy∫n Îng t˘c thÌi là chuy∫n
Îng gì?
b) Hãy tính v™n tËc cıa các i∫m P1 , P2 .
Hình: Câu 2.
3. MÎt tàu thıy có khËi l˜Òng toàn bÎ là m m máy chuy∫n Îng t¯ tr§ng
thái ˘ng yên trên m∞t n˜Óc yên tænh. Cho bi∏t l¸c tÍng hÒp tác dˆng lên
tàu bao gÁm l¸c phát Îng và l¸c c£n h˜Óng theo ph˜Ïng chuy∫n Îng và
có c˜Ìng Î là F = A Bv, trong ó A, B là các h¨ng sË d˜Ïng ã cho, còn
v là tËc Î chuy∫n Îng cıa tàu.
a) Vi∏t ph˜Ïng trình vi phân chuy∫n Îng cıa tàu thıy và các i∑u kiªn
¶u.
2
Hình: Câu 5.
========
áp án
1. Dùng các công th˘c
v = vt,
v2
w = v̇t + n,
R
trong ó v = |v|, w = |w|, ta có
x(0) = 0, v(0) = 0.
b) V™n tËc giÓi h§n cıa tàu thıy là tËc Î làm cho A Bvgh = 0 hay
vgh = A/B.
c) Gi£i ph˜Ïng trình vi phân. Tách bi∏n rÁi lßy tích phân hai v∏:
Z Z
mdv m
= dt ) ln(A Bv) = t + C. (do A Bv 0)
A Bv B
Tích phân l¶n n˙a và dùng i∑u kiªn ¶u ta thu ˜Òc ph˜Ïng trình chuy∫n
Îng
Ah m Bt/m
i
x= t+ e 1 .
B B
b) Do l¸c ngoài tác dˆng lên hª là các l¸c cùng ph˜Ïng vÓi trˆc Oz nên,
áp dˆng ‡nh l˛ bi∏n thiên mômen Îng l˜Òng, ta có:
✓ ◆
1 1 m1 R2 !0
m1 R + m2 r ! = m1 R2 !0 ) ! =
2 2
.
2 2 m1 R2 + 2m2 r2
trong ó ` = AB.
V™n tËc chßt i∫m ( i∫m B)
ẋB = R'˙ sin ' ` ˙ sin , ẏB = R'˙ cos ' + ` ˙ cos ,
6
(M + 2m)R2
'¨ + mR` ¨ cos(' ) + mR` ˙ 2 sin(' ) = mgR sin ',
2
mR`'¨ cos(' ) + m`2 ¨ mR`'˙ 2 sin(' ) = mg` sin .
Chú thích: Có nhi∑u bài chung d§ng vÓi bài này, cách làm t˜Ïng t¸.
MÎt con l≠c elliptic gÁm con ch§y A có khËi l˜Òng m1 tr˜Òt trên m∞t
phØng nhÆn và qu£ c¶u nh‰ có khËi l˜Òng m2 ˜Òc nËi vÓi con ch§y A b¨ng
thanh AB c˘ng, nhµ, có chi∑u dài `. Thanh AB có th∫ quay quanh trˆc A
7
vuông góc vÓi m∞t phØng hình v≥. B‰ qua ma sát. Vi∏t ph˜Ïng trình Lagrange
lo§i 2 mô t£ chuy∫n Îng cıa hª.
Hai thanh Áng chßt OA và AB có khËi l˜Òng l¶n l˜Òt là m1 , m2 nËi
vÓi nhau b¨ng b£n l∑ A ˜Òc treo vào t˜Ìng nhÌ b£n l∑ O. Cho bi∏t OA =
AB = 2`, b‰ qua ma sát. Vi∏t ph˜Ïng trình Lagrange lo§i 2 mô t£ chuy∫n
Îng cıa hª.
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA VẬT LÝ-VẬT LÝ KĨ THUẬT
CLB HỌC THUẬT NES
Hướng dẫn:
a) Ta xét định luật II Newton đặt lên người
𝑇1 + 𝑇2 = 𝑃𝑛 + 𝑁
a) Gia tốc chuyển động của vật m và các lực căng dây .
b) Vận tốc vật m sau khi đi được một đoạn h = 10cm kể từ lúc bắt đầu
thả vật từ trạng thái nghỉ. Lấy gia tốc trọng trường là g=10 (m/s2).
Hướng dẫn:
1) Tính các thể tích V1, V2, V3, áp suất p4. Vẽ đồ thị chu trình trong hệ tọa độ
(p, V).
2) Chất khí nhận hay sinh bao nhiêu công, nhận hay tỏa bao nhiêu nhiệt
lượng trong mỗi quá trình và trong cả chu trình?
Cho biết hằng số các khí lí tưởng R = 8,31J/mol. K; nhiệt dung mol đẳng tích
cv = .
Hướng dẫn:
a) Ta có 𝑝1 𝑉1 = 𝑛𝑅𝑇1 → 𝑉1 ≈ 0.05(𝑚3 )
Ta xét từng quá trình
- 1-2: đẳng nhiệt → 𝑝1 𝑉1 = 𝑝2 𝑉2 → 𝑉2 ≈ 0.2
𝑉 𝑉
- 2-3: đẳng áp → 2 = 3 → 𝑉3 ≈ 0.1
𝑇2 𝑇3
- 3-4: đẳng nhiệt → 𝑝3 𝑉3 = 𝑝4 𝑉4 → 𝑝4 = 0,5. 105
Đồ thị p-V của chu trình
b) Xét quá trình 1-2
- Công khối khí sinh ra là
𝑉2
𝐴12 = 𝑛𝑅𝑇1 𝑙𝑛 ≈ 6900 > 0
𝑉1
nên khí sinh công trong quá trình 1-2
- nhiệt khối khí nhận là
𝑉2
𝑄12 = 𝑛𝑅𝑇1 𝑙𝑛 ≈ 6900 > 0
𝑉1
nên khối khí nhận nhiệt trong quá trình 1-2
➔ làm tương tự với các quá trình 2-3, 3-4, 4-1 và cả chu trình
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ I – Năm học 2017-2018
Câu 1 (2 điểm).
𝑥 3 − 8 + ln(cos(𝑥−2))
a) Tính giới hạn lim𝑥→2
𝑥 2 + 7𝑥 − 18
b) Một hồ bị nhiễm khuẩn và được xử lý bằng một hóa chất kháng khuẩn. Sau 𝑡 ngày,
số lượng vi khuẩn trên mỗi mililit nước được mô hình hóa bởi hàm
𝑡 𝑡
𝑁(𝑡) = 32 � − 2 ln � với 1 ≤ 𝑡 ≤ 15. Trong khoảng thời gian này, cho biết số vi
4 5
khuẩn cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu và xảy ra khi nào?
3
Câu 2 (2 điểm). Cho hàm số 𝑓(𝑥 ) = √26 + 𝑥 2.
a) Viết khai triển Taylor của hàm số 𝑓(𝑥) đến cấp 3 quanh điểm 𝑥 = 1.
3
b) Áp dụng kết quả câu 2a, hãy tính gần đúng số �26 + (1.001)2 .
Câu 4 (2 điểm).
a) Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số sau. Nếu hội tụ, hãy tính tổng.
𝒏
i. ∑∞
𝟏 ii. ∑∞
𝑛=0(1 + ln 3)
𝑛
𝒏=𝟎 � 𝟏𝟎𝟎𝟎
�
b) Áp dụng câu 4a, hãy viết số 2. 123123123 … dưới dạng tỉ số của 2 số nguyên.
𝑦 ′ (𝑥 ) = 2𝑦 (𝑥 ) + 𝑒 𝑥 − 𝑥
� 1
𝑦(0) = .
4
Câu 1 (2 điểm).
b) Một quần thể động vật bị nhiễm bệnh. Sau 𝑡 ngày, tỷ lệ phần trăm động vật bị nhiễm
bệnh được mô hình hóa bởi hàm 𝑝(𝑡) = 8𝑡𝑒 −𝑡/12 với 0 ≤ 𝑡 ≤ 60. Cho biết tỷ lệ
phần trăm động vật bị nhiễm bệnh cao nhất là bao nhiêu và xảy ra khi nào?
a) Viết khai triển Taylor của hàm số 𝑓(𝑥) đến cấp 3 quanh điểm 𝑥 = 2.
b) Áp dụng kết quả câu 2a, hãy tính gần đúng số �4 + (2.001)5 .
Câu 4 (2 điểm).
a) Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số sau. Nếu hội tụ, hãy tính tổng.
𝒏
i. ∑∞
𝟏 ii. ∑∞
𝑛=0(1 + cos 1)
𝑛
𝒏=𝟎 � 𝟏𝟎𝟎
�
b) Áp dụng câu 4a, hãy viết số 1. 73737373 … dưới dạng tỉ số của 2 số nguyên.
𝑥𝑦 ′ (𝑥 ) − 𝑦(𝑥 ) = 𝑥 ln 𝑥 , 𝑥 > 1
�
𝑦(1) = 2.