You are on page 1of 6

- Xác định tải trọng:

o Tải trọng tiêu chuẩn: qtc


qtc = p + ∑qđ
Với: p – áp lực ngang: p = H = 2.5*0.7 = 1.75 (T/m2), trong đó H = 0.7 do đổ
bêtông máy đầm dùi
qđ1 – tải trọng chấn động do đổ bêtông bằng bơm cần: 0.4 (T/m2)
qđ2 – tải trọng do đầm rung: 0.2 (T/m2)
qtc = 1.75+0.4+0.2 = 2.35 (T/m2)
o Tải trọng tính toán: qtt
qtt = 2.35*1.3 = 3.055 (T/m2)
o Tải trọng phân bố đều trên m dài: b = 1m
qtc = 2.35x1 = 2.35 (T/m)
qtt = 3.055x1 = 3.055 (T/m)
- Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực
Xem 4 sườn đứng là các gối tựa  ván làm việc như một dầm đơn giản với nhịp 0.75/3 =
0.25 m.
Vẽ hình sơ đồ tính + biểu đồ mô men.

- Kiểm tra điều kiện độ bền (tính với tải trọng tính toán):

Với:
M = 3.055x0.25^2/8 = 0.024 (Tm)
W = bh2/6
b = 1m, h = 0.02 m  W = 6.7x10-5 (m3)
  = 360 T/m2 < [] = 980: thõa điều kiện
- Kiểm tra điều kiện độ võng (tính với tải trọng tiêu chuẩn):
f ≤ [f]
Với:

I = bh3/12 = 6.7x10-7 (m4)


E = 1.2x106 (T/m2)
f = 5*2.35*0.25^4/(384*1.2x106x6.7x10-7) = 1.5x10-4 (m) = 0.15mm
[f] = 1/400L = 0.25/400 = 6.25x10-4 (m) = 0.625mm
 f < [f]: thõa điều kiện
Cho sườn đứng: 40x40x1.8mm, E = 2.1x107 T/m2, [] = 270 Mpa. Đủ chịu lực ko?

- Tải trọng tác dụng:


Tiêu chuẩn: 2.35*0.25 = 0.588 T/m
Tính toán: 3.055*0.25 = 0.764 T/m
- Vẽ sơ đồ tính + nội lực
Sườn ngang (gông) là gối đỡ, chọn dầm đơn giản (hoặc liên tục) nhịp 0.45m, chịu tải phân bố
đều
Tự vẽ biểu đồ môn-men
- Độ bền

Với:
M = 0.764x0.45^2/8 = 0.02 (Tm)
W = b1 h12/6 – b2 h22/6 = 0.04x0.04^2/6 – 0.0364x0.0364^2/6
W = 2.628x10-6 (m3)
  = 7610 T/m2 < [] = 27000T/m2: thõa điều kiện
1MPa = 1 N/mm2 = 100 T/m2
- Chuyển vị  tự làm
I = ???
f = 5/384*qtc*0.45^4/(E.I)
f = 0.22 mm < [f] = 450/400 = 1.125mm: thõa điều kiện

Cho sườn ngang 2 thanh thép C50x100 dày 1.8mm, E = 2.1x107 T/m2, [] = 270 Mpa

- Tải trọng:
Tiêu chuẩn: Ptc = 0.588 * 0.45 = 0.264 T
Tính toán: Ptt = 0.764 * 0.45 = 0.344 T
- Sơ đồ tính + nội lực:
Dầm đơn giản (2 gối là ty góc), chịu tải tập trung (2 tải 2 bên + 2 tải ở giữa)

P/2 P P P/2

L1 L2 L1

750mm
W = ???

I = ???

 = ???

f = ???

[f] = 1/400 * 750 = 1.875 mm

Cho ty góc là bu lông d14, E = 2.1x107 T/m2, [] = 270 Mpa

- Tải trọng: 3/2*0.344 = 0.516 T


- Sơ đồ tính: thanh chịu kéo 2 đầu

- Độ bền:

Tổng lực theo phương Y:

[P] cos45 ≥ 3/2P

[].(pi*d^2/4).cos45 ≥ 3/2P

[P]

3/2P

Cho thanh chống có khả chịu tải [Q] = 2T, chiều cao cột 2.8m

Tải trọng: chỉ chịu tải trọng gió,

TPHCM, áp lực gió tiêu chuẩn = 83 kg/m2 = 0.083 T/m2

50%*0.083 = 0.0415 T/m2


Tải trọng gió: Q = 0.0415*1.3*0.75*2.8 = 0.088T < [Q] = 2 T: thõa điều kiện

Example 2: Tính sàn

- Tải trọng
Tiêu chuẩn:
+ TLBT ván: 0.018*0.5 = 0.009 T/m2
+ TLBT cốt thép: 0.1*0.14 = 0.014
+ TLBT bê tông: 0.14*2.5 = 0.35
+ Đầm rung: 0.2 (đầm dùi)
+ Chấn động: 0.4 (bơm)
+ Người + thiết bị: 0.13
Tổng: qtc = 1.103 T/m2
Tính toán: 0.009*1.1 + 0.014*1.2 + 0.35*1.2 + (0.2+0.4+0.13)*1.3
qtt = 1.396 T/m2

Sơ đồ tính: dầm đơn giản (hoặc liên tục) chịu tải phân bố đều

Kiểm tra độ bền + chuyển vị: giống cột

(Giả sử sử dụng giàn giáo kích thước khung 1.0x1.0m)

- Sườn trên: 40x40x1.8mm, thép

Tải trọng:

Tiêu chuẩn: 1.103*0.35 = 0.386

Tính toán: 1.396*0.35 = 0.489 T/m

Sơ đồ tính + nội lực: dầm đơn giản (hoặc liên tục) chịu tải phân bố đều, nhịp L = 1.0m

Kiểm tra độ bền + chuyển vị: giống cột

- Sườn dưới: chọn 50x100x1.8, thép

Tải trọng: lực tập trung

Tiêu chuẩn: 0.386*(0.5+0.5) = 0.386 T


Tính toán: 0.489*(0.5+0.5) = 0.489 T

Sơ đồ tính + nội lực: dầm đơn giản (hoặc liên tục) chịu tải tập trung, nhịp L = 1.0m

L1 0.35 0.35 L1

1.0m

L1 = (1-0.35*2)/2 = 0.15m

Vẽ biểu đồ mô-men:

Kiểm tra độ bền + chuyển vị: giống cột

I = ???

W = ???

[] = ???

f = ???

[f] = 1/400L = 1/400*1000 = 2.5mm

Cho khả năng chịu lực của trụ giàn giáo là 1.2T

- Tải trọng: 1.396 * 1.0 * 1.0 = 1.396 T > 1.2 : không thõa điều kiện  Biết KNCL của trụ
giàn giáo.

Ko biết,  chuyển về bài toán sức bền.

 = 1.396/(.F) =

 -> độ mảnh (, hoặc i)  l, d


khanhhd@hcmute.edu.vn

tiêu đề: bài tập kiểm tra số 3

attached file: chụp hình

You might also like