Professional Documents
Culture Documents
- Kiểm tra điều kiện độ bền (tính với tải trọng tính toán):
Với:
M = 3.055x0.25^2/8 = 0.024 (Tm)
W = bh2/6
b = 1m, h = 0.02 m W = 6.7x10-5 (m3)
= 360 T/m2 < [] = 980: thõa điều kiện
- Kiểm tra điều kiện độ võng (tính với tải trọng tiêu chuẩn):
f ≤ [f]
Với:
Với:
M = 0.764x0.45^2/8 = 0.02 (Tm)
W = b1 h12/6 – b2 h22/6 = 0.04x0.04^2/6 – 0.0364x0.0364^2/6
W = 2.628x10-6 (m3)
= 7610 T/m2 < [] = 27000T/m2: thõa điều kiện
1MPa = 1 N/mm2 = 100 T/m2
- Chuyển vị tự làm
I = ???
f = 5/384*qtc*0.45^4/(E.I)
f = 0.22 mm < [f] = 450/400 = 1.125mm: thõa điều kiện
Cho sườn ngang 2 thanh thép C50x100 dày 1.8mm, E = 2.1x107 T/m2, [] = 270 Mpa
- Tải trọng:
Tiêu chuẩn: Ptc = 0.588 * 0.45 = 0.264 T
Tính toán: Ptt = 0.764 * 0.45 = 0.344 T
- Sơ đồ tính + nội lực:
Dầm đơn giản (2 gối là ty góc), chịu tải tập trung (2 tải 2 bên + 2 tải ở giữa)
P/2 P P P/2
L1 L2 L1
750mm
W = ???
I = ???
= ???
f = ???
- Độ bền:
[].(pi*d^2/4).cos45 ≥ 3/2P
[P]
3/2P
Cho thanh chống có khả chịu tải [Q] = 2T, chiều cao cột 2.8m
- Tải trọng
Tiêu chuẩn:
+ TLBT ván: 0.018*0.5 = 0.009 T/m2
+ TLBT cốt thép: 0.1*0.14 = 0.014
+ TLBT bê tông: 0.14*2.5 = 0.35
+ Đầm rung: 0.2 (đầm dùi)
+ Chấn động: 0.4 (bơm)
+ Người + thiết bị: 0.13
Tổng: qtc = 1.103 T/m2
Tính toán: 0.009*1.1 + 0.014*1.2 + 0.35*1.2 + (0.2+0.4+0.13)*1.3
qtt = 1.396 T/m2
Sơ đồ tính: dầm đơn giản (hoặc liên tục) chịu tải phân bố đều
Tải trọng:
Sơ đồ tính + nội lực: dầm đơn giản (hoặc liên tục) chịu tải phân bố đều, nhịp L = 1.0m
Sơ đồ tính + nội lực: dầm đơn giản (hoặc liên tục) chịu tải tập trung, nhịp L = 1.0m
L1 0.35 0.35 L1
1.0m
L1 = (1-0.35*2)/2 = 0.15m
Vẽ biểu đồ mô-men:
I = ???
W = ???
[] = ???
f = ???
Cho khả năng chịu lực của trụ giàn giáo là 1.2T
- Tải trọng: 1.396 * 1.0 * 1.0 = 1.396 T > 1.2 : không thõa điều kiện Biết KNCL của trụ
giàn giáo.
= 1.396/(.F) =