You are on page 1of 4

CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN LƯỢNG DƯ GIA CÔNG

Tính lượng dư cho bề mặt đáy A


- Chất lượng bề mặt sau khi gia công đạt Ra =2,5(μm)
- Quy trình công nghệ: Gồm 2 nguyên công phay thô và phay tinh

Sơ đồ gá đặt

Lượng dư xác định theo tính toán sẽ là lượng dư gia công tối thiểu.
Công thức tính lượng dư cho mặt phẳng không đối xứng:
Zi . min =R z . i−1+T a . i−1 + ρi−1 + ε i
Trong đó:
 R z .i−1 là chiều cao nhấp nhô tế vi do bước công nghệ sát trước để lại.
 T a .i−1 là chiều sâu lớp kim loại bị hỏng bề mặt của nguyên công trước.
 ρi−1 là sai lệch về vị trí không gian do bước công nghệ sát trước để lại
(độ cong vênh, độ lệch tâm, độ không song song…).
 ε i là sai số gá đặt chi tiết ở bước công nghệ đang thực hiện.
Tra bảng 3.2 trang 70 (Hướng dẫn thiết kế đồ án CNCTM):
 Phôi đúc trong khuôn cát: R z +T a=600( μm)
Tra bảng 3.6 trang 72 (Hướng dẫn thiết kế đồ án CNCTM):
 Chi tiết dạng hộp, định vị bằng mặt phẳng đối diện mặt gia công:
Sai số không gian tổng cộng: ρ ph= ρcv (độ cong vênh)
 Giá trị cong vênh ρcv của mặt được tính theo kích thước lớn nhất của bề mặt
gia công.
Trong đó:
 Tra bảng 3.6 trang 72 ta được: ∆ k =( 0,7 ÷ 1 ) μm/mm
=> Chọn ∆ k =0,7 μm/ mm
 Kích thước lớn nhất của bề mặt xác định lượng dư: l = 251 (mm)
 Vậy ρcv =0 , 7.251=176(μm)
 Sai số không gian còn sót lại tra bảng 3.9-T77[Hướng đẫn thiết kế đồ án
CNCTM] ta có:
❑cl=k y .❑ph
k y: hệ số chính xác hóa
❑ ph:sai số không gian tổng cộng của phôi hoặc nguyên công trước.
Phay thô: ❑1=0,06.176=10,56(μm).
Phay tinh: ❑2=0,04.176=7,04( μm) .
Sai số gá đặt chi tiết ε gđ ở bước nguyên công đang thực hiện được xác định bằng
tổng véctơ sai số chuẩn ε c và sai số kẹp chặt ε k , nếu không xét đến sai số đồ gá:
ε gđ =√ ε c 2 +ε k 2
Trong đó:
 ε c là sai số chuẩn khi chuẩn định vị là mặt B. Ta có ε c =0
 ε k là sai số kẹp chặt.
n
ε k =c .Q . cos α
=> ε k =0 do α =90 ° (phương lực kẹp vuông góc với phương kích thước gia
công)
=> ε gđ =0
Do khi tiện tinh không thay đổi gá đặt nên sai số gá đặt còn sót lại là:
ε gđ 2 =0,05 . ε gđ + ε phđộ =0.05 .0+0=0 (ε phđộ=0 do không có cơ cấu phân độ).
 Lượng dư khi phay thô:
Z1. min=R z +T a + ρ+ ε 1=600+120+0=720(μm)
 Lượng dư khi phay tinh:
Tra bảng 3.4 trang 71 (Hướng dẫn thiết kế đồ án CNCTM): R z 1=50( μm),
T a 1=50(μm) .
Z2. min =R z 1 +T a 1+ ρ1+ ε 2=50+50+ 10,56+0=110,56(μm)
Kích thước tính toán: kích thước L từ mặt chuẩn định vị B đến mặt gia công A
Lmin 2=251+ 0,1=251,1(mm)
Lmin1 =Lmin2 + Z2. min=251,1+ 0,11=251,21(mm)
Lmin =Lmin1 + Z 1.min =251,21+ 0,72=251,93( mm)
Giá trị dung sai các bước lấy theo Sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập 1-T248, với
phôi đúc, gia công phay thô cấp chính xác 13, phay tinh cấp chính xác 8.
Phương Pháp Phôi đúc Phay thô Phay tinh
Dung sai ( mm) 2,5 0,81 0,081

Kích thước giới hạn:


- Sau khi phay tinh : Lmax 2 =Lmin2 +δ phay tinh=251,1+0,081=251,181(mm)
- Sau khi phay thô : Lmax1 =Lmin1 +δ phay thô=251,21+ 0,81=252,02(mm)
- Kích thước phôi: Lmax =Lmin + δ phôi =251,93+2,5=254,43(mm)
=>> Lượng dư giới hạn được xác định: Z gh min bằng hiệu 2 kích thước thu nhỏ nhất
gh
của 2 nguyên công liền kề nhau, Z max bằng hiệu 2 kích thước lớn nhất của 2
nguyên công liền kề nhau, từ đó tính được lượng dư giới hạn như sau :
- Khi phay tinh:
gh
 Z min=251,21−251,1=0,11( mm)
gh
 Z max=252,02−251,181=0,839(mm)
- Khi phay thô:
gh
 Z min=251,93−251,21=0,72( mm)
gh
 Z max=254,43−252,02=2,41(mm)
Kiểm tra độ chính xác của các tính toán đã thực hiện:
- Sau khi phay thô: Z max−Z min =2,41−0,72=1,69(mm),
δ phôi−δ phay thô =2,5−0,81=1,69(mm).
- Sau khi phay tinh: Z max−Z min =0,839−0,11=0,729(mm),
δ phay thô −δ phay tinh=0,81−0,081=0,729(mm) .
 Như vậy kết quả tính toán là chính xác

Tổng kết lại, ta có bảng tính toán lượng dư gia công mặt phẳng đáy A như sau:

Yếu tố tạo Kích thước giới Lượng dư giới


Bước thành lượng dư δ hạn (mm) hạn (mm)
gia công ( μm ) Zmin (mm)
RZi Ti ρ ε gd Lmin Lmax Z gh min Z gh max

Phôi 250 350 176 2,5 251,93 254,43 - -


Phay thô 50 50 10,56 0 0,72 0,81 251,21 252,02 0,72 2,41
Phay tinh 10 15 7,04 0 0,11 0,081 251,10 251,181 0,11 0,839
Tổng 0,83 - - - 0,83 3,249

Lượng dư các nguyên công còn lại được tra trong bảng 3.94 Sổ tay CNCTM 1 :
- Lượng dư gia công mặt B : Phay thô Z=2mm, phay tinh Z= 0.3mm
- Lượng dư gia công mặt C : Phay thô Z=2mm, phay tinh Z=0.3mm
- Lượng dư gia công mặt K : Phay thô Z=2mm, phay tinh Z= 0.3mm
- Lượng dư gia công mặt H : Doa lỗ 2Z =4 mm
- Lượng dư gia công bề mặt D , E, F : Doa lỗ 2Z= 6 mm
- Lượng dư khoan 6 lỗ trên các bề mặt A,B,C : 2Z =6 mm
- Lượng dư taroren 6 lỗ mặt B : 2Z= 1mm.

You might also like